Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 151/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021-2025 VÀ PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH QUẢNG BÌNH (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019; Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội khóa XV số: 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 và số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh số: 71/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh về ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025; 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách tỉnh quản lý (lần 1); 59/NQ-HĐND ngày 27 tháng 05 năm 2022 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-202 (lần 1) và thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (lần 2) nguồn ngân sách tỉnh quản lý; 138/NQ-HĐND ngày 02 tháng 10 năm 2023 về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 (nguồn ngân sách tỉnh quản lý);

Xét Tờ trình số 2401/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 và phân bổ Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý); sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 (Nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý) như sau:

- Bổ sung 4 danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn

- Tổng số vốn bổ sung vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn: 148.000 triệu đồng.

(Chi tiết có Phụ lục 1 kèm theo)

Điều 2. Thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Quảng Bình (Nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý) như sau:

Tổng nguồn vốn đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách tỉnh quản lý là: 2.648.443 triệu đồng. Trong đó:

1. Nguồn vốn đầu tư công năm 2024 do tỉnh quản lý, phân bổ là: 1.137.943 triệu đồng (Bằng chữ: Một ngàn một trăm ba mươi bảy tỷ chín trăm bốn mươi ba triệu đồng chẵn). Trong đó:

Vốn tập trung trong nước:

265.935 triệu đồng

Vốn thu cấp quyền sử dụng đất:

775.000 triệu đồng

Vốn xổ số kiến thiết:

75.000 triệu đồng

- Nguồn thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng khu vực cửa khẩu:

22.008 triệu đồng

2. Nguồn vốn đầu tư công năm 2024 do các huyện, thị xã, thành phố phân bổ là: 1.510.500 triệu đồng (Bằng chữ: Một ngàn năm trăm mười tỷ năm trăm triệu đồng chẵn). Trong đó:

- Vốn tập trung trong nước:

177.290 triệu đồng

- Vốn thu cấp quyền sử dụng đất:

1.333.210 triệu đồng

3. Cơ cấu nguồn vốn, phương án phân bổ và danh mục các dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý) tại các Phụ lục 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 kèm theo.

Điều 3. Hội đồng nhân dân giao:

- UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật. Đối với các nguồn vốn chưa phân bổ chi tiết, lập phương án phân bổ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

- Căn cứ tình hình thực tế thu tiền sử dụng đất, nguồn thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng khu vực cửa khẩu, các nguồn thu khác (vượt thu 2022...), giao UBND tỉnh cân đối, trình HĐND tỉnh xem xét, điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2024 đảm bảo đủ nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch Đầu tư công trung hạn 2021-2025 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt.

- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; các đại biểu HĐND tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023, có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy (b/c);
- Các Bộ: KHĐT, TC;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban, các Tổ đại biểu, đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Quảng Bình, Đài PT-TH Quảng Bình, Trung tâm TH-CB tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Hải Châu

 

PHỤ LỤC 1

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Nội dung/danh mục

Địa điểm đầu tư

Thời gian thực hiện

Quyết định chủ trương đầu tư/ dự án đầu tư

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch trung hạn 2021 -2025

Kế hoạch năm 2022

Kế hoạch năm 2023

Ghi chú

 

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ NGUỒN VỐN VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021-2025

 

 

 

148.000

148.000

65.000

83.000

 

1

Trường THCS Thống nhất của Hội người Việt Nam tại tỉnh Khăm Muộn

Huyện Thà Khẹc, tỉnh Khăm Muộn

2022-2024

91/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 535/QĐ-UBND ngày 15/3/2023

25.000

25.000

 

25.000

Thông báo số 584-TB/TU ngày 19/7/2022 và 633-TB/TU ngày 30/8/2022 của Ban Thường vụ tỉnh ủy; VB số 98/TTHĐND và 149/TTHĐND-VP ngày 21/7/2022 của Thường trực HĐND; 2807/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh và Quyết định số 1011/QĐ-UBND ngày 04/05/2023 của UBND tỉnh về giao vốn cho dự án

2

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư công trình Cầu Nhật Lệ 3 và đường 2 đầu cầu xã Bảo Ninh

Đồng Hới

2022-2025

72/NQ-HĐND ngày 26/7/2022; 1410/QĐ-UBND ngày 02/06/2023

38.000

38.000

 

38.000

Thông báo số 584-TB/TU ngày 19/7/2022 và 633-TB/TU ngày 30/8/2022 của Ban Thường vụ tỉnh ủy; VB số 98/TTHĐND và 149/TTHĐND-VP ngày 21/7/2022 của Thường trực HĐND; 2807/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh và Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 23/06/2023 của UBND tỉnh về giao vốn cho dự án

3

Đầu tư hoàn thiện hệ thống hạ tầng Khu công nghiệp Bắc Đồng Hới (mở rộng)

Đồng Hới

2022-2023

72/NQ-HĐND ngày 26/7/2022; 2789/QĐ-UBND ngày 14/10/2022

65.000

65.000

65.000

 

Thông báo số 584-TB/TU ngày 19/7/2022 và 633-TB/TU ngày 30/8/2022 của Ban Thường vụ tỉnh ủy; VB số 98/TTHĐND và 149/TTHĐND-VP ngày 21/7/2022 của Thường trực HĐND; 2807/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh và Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của UBND tỉnh về giao vốn cho dự án

4

Dự án đầu tư hoàn thiện hệ thống thu gom nước thải tại KCN Tây Bắc Đồng Hới và KCN Bắc Đồng Hới

Đồng Hới

2023-2024

123/NQ- HĐND ngày 13/7/2023; 2997/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

20.000

20.000

 

20.000

Thông báo số 877-TB/TU ngày 06/06/2023 và 633-TB/TU ngày 30/8/2022 của Ban Thường vụ tỉnh ủy; VB số 90/TTHĐND-VP ngày 20/06/2023 của Thường trực HĐND; 1770/QĐ-UBND ngày 29/06/2023 của UBND tỉnh và Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 16/11/22023 về giao vốn cho dự án

 

PHỤ LỤC 02

CƠ CẤU NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Phương án phân bổ

Kế hoạch năm 2024

Ghi chú

 

Tổng nguồn

2.648.443

 

I

Vốn do tỉnh phân bổ

1.137.943

 

1

Vốn tập trung trong nước

265.935

 

2

Nguồn thu cấp quyền sử dụng đất

775.000

 

3

Nguồn Xổ số kiến thiết

75.000

 

4

Chi từ nguồn thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng khu vực cửa khẩu

22.008

 

II

Vốn do huyện, thị xã, thành phố phân bổ

1.510.500

 

1

Vốn tập trung trong nước

177.290

 

-

Thành phố Đồng Hới

20.464

 

-

Huyện Minh Hóa

21.960

 

-

Huyện Tuyên Hóa

20.073

 

-

Huyện Quảng Trạch

19.723

 

-

Thị xã Ba Đồn

19.759

 

-

Huyện Bố Trạch

28.909

 

-

Huyện Quảng Ninh

19.151

 

-

Huyện Lệ Thủy

27.251

 

2

Nguồn thu cấp quyền sử dụng đất

1.333.210

 

-

Thành phố Đồng Hới

499.440

 

-

Huyện Minh Hóa

3.220

 

-

Huyện Tuyên Hóa

27.860

 

-

Huyện Quảng Trạch

150.500

 

-

Thị xã Ba Đồn

156.000

 

-

Huyện Bố Trạch

173.700

 

-

Huyện Quảng Ninh

223.750

 

-

Huyện Lệ Thủy

98.740

 

 

PHỤ LỤC 03

PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Phương án phân bổ

Kế hoạch năm 2024

Ghi chú

A

TỔNG VỐN DO TỈNH PHÂN BỔ

1.137.943

 

1

Bố trí các công trình hoàn thành quyết toán và trả nợ XDCB

25.000

Phân bổ chi tiết sau

2

Vốn đối ứng các dự án ODA

142.500

Phụ lục 04

3

Bố trí các dự án hoàn thành năm 2024

110.922

Phụ lục 05

4

Bố trí các công trình trọng điểm, có tính liên kết vùng

235.750

Phụ lục 06

5

Đối ứng 03 Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 và nguồn vốn thực hiện các Nghị quyết của HĐND tỉnh

47.500

 

5.1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Bình

25.000

Phân bổ cùng với nguồn vốn ngân sách TW

5.2

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Bình

12.500

5.3

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

5.000

5.4

Hỗ trợ đầu tư PCCC theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 quy định việc xử lý các cơ sở không bảo đảm yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Quảng Bình được đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực thi hành

5.000

Giao UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ chi tiết cho các đơn vị

6

Bố trí các dự án chuyển tiếp

399.771

Phụ lục 7

7

Chuẩn bị đầu tư và Quy hoạch

35.000

Phân bổ chi tiết sau

8

Hỗ trợ DN theo các chính sách ưu đãi của tỉnh và hỗ trợ các dự án PPP; Hỗ trợ cho các DN cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích (bao gồm bổ sung vốn điều lệ cho Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết Quảng Bình)

40.000

Phân bổ chi tiết sau

8.1

Hỗ trợ DN theo các chính sách ưu đãi của tỉnh và hỗ trợ các dự án PPP; bổ sung vốn điều lệ cho Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết Quảng Bình)

39.000

 

8.2

Hỗ trợ cho các DN cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích

1.000

 

9

Hỗ trợ xây dựng hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở

40.000

Phụ lục 8

10

Đầu tư khắc phục, thích ứng các vùng ngập lụt

30.000

Phân bổ chi tiết sau

11

Bố trí các dự án khởi công mới năm 2024

31.500

Phụ lục 9

B

TỔNG VỐN DO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ PHÂN BỔ

1.510.500

 

 

PHỤ LỤC 04

ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Khởi công

Hoàn thành

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2021- 2025

Số vốn đã giao đến hết năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NS tỉnh

Tổng số

Trong đó: vốn NS tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

700.226

477.250

406.574

342.294

342.294

142.500

I

Đối ứng các dự án ODA

 

 

 

 

700.226

477.250

276.574

342.294

342.294

72.500

1

Dự án Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Đồng Hới

Đồng Hới

2017

2024

221/QĐ-UBND ngày 28/1/2015; 2681/QĐ-UBND ngày 29/9/2015: 3473/QĐ-UBND ngày 02/10/2017

176.748

176.748

93.748

135.856

135.856

40.000

2

Dự án môi trường bền vững các thành phố duyên hải - Tiểu dự án thành phố Đồng Hới (WB)

Đồng Hới

2017

2024

3520/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

177.769

96.413

48.413

61.414

61.414

3.000

3

Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình (ADB)

Quảng Bình

2018

2025

1769/QĐ-UBND ngày 30/5/2018

259.650

118.030

57.030

102.111

102.111

12.000

4

Dự án hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tỉnh Quảng Bình

Quảng Bình

2018

2023

548/QĐ-TTg ngày 21/4/2017 1757/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 3479/QĐ-UBND ngày 13/9/2019

31.330

31.330

28.530

22.439

22.439

1.400

5

Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2, Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình

Quảng Bình

2018

2024

3590/QĐ-UBND ngày 25/10/2018; 1142/QĐ-UBND ngày 14/4/2020

40.699

40.699

34.823

13.764

13.764

13.000

6

Dự án cải thiện thu nhập bền vững và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực vì cộng đồng nông thôn hòa bình tỉnh Quảng Bình

Toàn tỉnh

2021

2025

617/TTg-QHQT ngày 12/5/2021

14.030

14.030

14.030

6.710

6.710

3.100

II

Dự phòng vốn đối ứng ODA

 

 

 

 

 

 

130.000

 

 

70.000

 

PHỤ LỤC 05

CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Khởi công

Hoàn thành

Quyết định đầu tư

Kế hoạch 2021-2025

Số vốn đã giao đến hết năm 2023

KH năm 2024

QĐ chủ trương đầu tư

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số

Trong đó: vốn NS tỉnh

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

906.957

890.957

848.780

735.308

735.308

110.922

A

LĨNH VỰC KINH TẾ

 

 

 

 

427.000

411.000

382.280

333.493

333.493

46.237

I

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

 

 

 

 

92.000

92.000

89.240

75.500

75.500

13.740

1

Đường tuần tra bảo vệ rừng kết hợp du lịch sinh thái Khe nước Trong thuộc khu DTTN Động Châu-Khe nước Trong

Lệ Thủy

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1528/QĐ-UBND ngày 8/6/2022

12.000

12.000

11.640

11.000

11.000

640

2

Xây dựng bản đồ ngập lụt và phần mềm cảnh báo lũ phục vụ công tác Phòng chống thiên tai cho 03 lưu vực sông lớn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

Toàn tỉnh

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2459/QĐ-UBND ngày 13/09/2022

10.000

10.000

9.700

7.000

7.000

2.700

3

Cấp nước sinh hoạt cụm xã phía Tây huyện Lệ Thủy (giai đoạn 1)

Lệ Thủy

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2246/QĐ-UBND ngày 18/08/2022

37.000

37.000

35.890

32.100

32.100

3.790

4

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống các tuyến kênh chính thuộc Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Quảng Bình quản lý

Toàn tỉnh

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1942/QĐ-UBND ngày 14/7/2022

20.000

20.000

19.400

14.500

14.500

4.900

5

Sửa chữa, nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn hồ chứa nước Rào Đá, huyện Quảng Ninh

Quảng Ninh

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

1568/QĐ-UBND ngày 10/6/2022

5.000

5.000

4.850

4.500

4.500

350

6

Sửa chữa nâng cấp đập A và đập B công trình Rào Sen, huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2513/QĐ-UBND ngày 19/09/2022

8.000

8.000

7.760

6.400

6.400

1.360

II

GIAO THÔNG

 

 

 

 

52.000

52.000

50.440

42.600

42.600

7.840

1

Xây dựng cầu Đức Nghĩa (Km3+430/ĐT.570B), thành phố Đồng Hới

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
787/QĐ-UBND ngày 28/3/2022

52.000

52.000

50.440

42.600

42.600

7.840

III

KHU KINH TẾ, KHU CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

117.000

117.000

98.800

89.050

89.050

9.750

1

Hạ tầng KCN Bắc Đồng Hới (mở rộng)

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 57/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 1170/QĐ-UBND ngày 09/05/2022

60.000

60.000

60.000

51.500

51.500

8.500

2

Dự án Đầu tư xây dựng các trục đường giao thông KCN Tây Bắc Quán Hàu

Quảng Ninh

2017

2024

3207/QĐ-UBND ngày 14/10/2016; 86I/QĐ-UBND ngày 23/03/2021; 1171/QĐ-UBND ngày 9/5/2022

57.000

57.000

38800

37.550

37.550

1.250

IV

CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

25.000

25.000

24.250

16.500

16.500

7.750

1

Hoàn thiện hạ tầng Cụm công nghiệp Thuận Đức, thành phố Đồng Hới

Đồng Hói

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2551/QĐ-UBND ngày 21/09/2022

25.000

25.000

24.250

16.500

16.500

7.750

V

DU LỊCH

 

 

 

 

45.000

45.000

43.650

40.000

40.000

3.650

1

Đường từ nhánh Đông đường Hồ Chí Minh vào Khu du lịch sinh thái Trằm Mé (gđ2)

Bố Trạch

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 56/QĐ-UBND ngày 11/01/2022

20.000

20.000

19.400

19.000

19.000

400

2

Xây dựng mới các Trạm và Chốt Kiểm lâm (Trạm Kiểm lâm Thượng Hóa, Trạm Kiểm lâm Khe Gát, Chốt Kiểm làm Cây Ngá, Chốt Kiểm lâm 39, Chốt Kiểm làm và Điểm dừng chân Trạ Ang)

Bố Trạch, Minh Hóa

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 998/QĐ-UBND ngày 18/4/2022

25.000

25.000

24.250

21.000

21.000

3.250

VI

CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

 

71.000

55.000

53.350

52.543

52.543

807

1

Nâng cấp, cải tạo hệ thống công viên, cây xanh trên địa bàn thành phố Đồng Hới

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1257/QĐ-UBND 19/5/2022

35.000

35.000

33.950

33.500

33.500

450

2

Chỉnh trang đô thị đoạn tuyến Quốc lộ 1 thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Đồng Hới

2022

2024

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 1972/QĐ-UBND ngày 19/07/2022

36.000

20.000

19.400

19.043

19.043

357

VII

TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

25.000

25.000

22.550

17.300

17.300

2.700

1

Xử lý ô nhiễm môi trường các điểm tồn lưu hóa chất bảo vệ thực vật tại một số xã trên địa bàn huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Quảng Ninh

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
3132/QĐ-UBND ngày 15/11/2022

25.000

25.000

22.550

17.300

17.300

2.700

B

LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI

 

 

 

 

238.957

238.957

231.830

201.085

201.085

30.745

I

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH

 

 

 

 

43.000

43.000

41.710

31.800

31.800

9.910

1

Đầu tư xây dựng khu thực nghiệm nông nghiệp thông minh - Nông nghiệp 4.0 tại Trung tâm ứng dụng và Thống kê Khoa học và Công nghệ Quảng Bình

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1811/QĐ-UBND ngày 01/07/2022

10.000

10.000

9.700

8.000

8.000

1.700

2

Đầu tư bổ sung thiết bị kiểm tra, kiểm định, hiệu chuẩn đo lường

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 991/QĐ-UBND ngày 18/4/2022

8.000

8.000

7.760

6.400

6.400

1.360

3

Đầu tư mua sắm thiết bị kỹ thuật chuẩn HD cho hệ thống mạng sản xuất chương trình và nâng cao năng lực quản lý của Đài PT&TH Quảng Bình

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2241/QĐ-UBND ngày 18/08/2022

25.000

25.000

24.250

17.400

17.400

6.850

II

VĂN HÓA, THỂ DỤC THỂ THAO, XÃ HỘI

 

 

 

 

73.000

73.000

70.810

52.735

52.735

18.075

1

Tuyến đường dạo, cây xanh, điện chiếu sáng, hệ thống nước thải vòng ngoài Hồ Thành Đồng Hới

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2159/QĐ-UBND ngày 10/8/2022

20.000

20.000

19.400

7.235

7.235

12.165

2

Cải tạo nâng cấp các hạng mục trong khuôn viên Khu lăng mộ Lễ Thành Hầu Thượng Đẳng Thần Nguyễn Hữu Cảnh

Lệ Thủy

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 3167/QĐ-UBND ngày 17/11/2022

15.000

15.000

14.550

13.500

13.500

1.050

3

Trung tâm chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần tình Quảng Bình (giai đoạn 3)

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 550/QĐ-UBND ngày 01/03/2022

23.000

23.000

22.310

21.900

21.900

410

4

Tôn tạo, nâng cấp khu di tích lịch sử thanh niên xung phong Xuân Sơn

Bố Trạch

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2134/QĐ-UBND ngày 9/8/2022

15.000

15.000

14.550

10.100

10.100

4.450

III

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

 

 

 

16.000

16.000

15.520

15.050

15.050

470

1

Nâng cấp, phát triển mạng diện rộng của tỉnh; xây dựng hệ thống giám sát an toàn thông tin mạng và phòng chống mã độc tập trung

Toàn tỉnh

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2558/QĐ-UBND ngày 22/9/2022

7.000

7.000

6.790

6.600

6.600

190

2

Xây dựng hệ thống hạ tầng cơ sở dữ liệu quản lý không gian (SDI) quản lý quy hoạch xây dựng

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2627/QĐ-UBND ngày 27/9/2022

4.500

4.500

4.365

4.150

4.150

215

3

Nâng cấp, triển khai, nhân rộng phần mềm quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Bình

Toàn tỉnh

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2133/QĐ-UBND ngày 09/08/2022

4.500

4.500

4.365

4.300

4.300

65

IV

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Thuộc nhiệm chi vụ cấp tỉnh)

 

 

 

 

106.957

106.957

103.790

101.500

101.500

2.290

1

Nhà nội trú giáo viên 2 tầng 20 phòng và hạ tầng kỹ thuật Trường THCS&THPT Bắc Sơn

Tuyên Hóa

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1369/QĐ-UBND ngày 27/05/2022

9.000

9.000

8.730

8.500

8.500

230

2

Nhà lớp học, nhà hiệu bộ và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Trần Hưng Đạo

Lệ Thủy

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1960/QĐ-UBND ngày 18/07/2022

7.477

7.477

7.275

6.750

6.750

525

3

Nhà Lớp học bộ môn 3 tầng 9 phòng Trường THPT Lương Thế Vinh

Ba Đồn

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 4291/QĐ-UBND ngày 24/12/2021

8.500

8.500

8.245

8.150

8.150

95

4

Dãy nhà 3 tầng 18 phòng học Trường THPT Quang Trung

Quảng Trạch

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 4290/QĐ-UBND ngày 24/12/2021

12.000

12.000

11.640

11.100

11.100

540

5

Nhà đa năng và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh

Quảng Ninh

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1757/QĐ-UBND ngày 28/06/2022

8.000

8.000

7.760

7.700

7.700

60

6

Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học Trường THPT Lê Trực

Tuyên Hóa

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 4289/QĐ-UBND ngày 24/12/2021

7.000

7.000

6.790

6.700

6.700

90

7

Nhà lớp học bộ môn 8 phòng Trường THCS&THPT Trung Hóa

Minh Hóa

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 4302/QĐ-UBND ngày 24/12/2021

7.500

7.500

7.275

6.950

6.950

325

8

Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng trường THPT Nguyễn Trãi

Bố Trạch

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2315/QĐ-UBND ngày 25/08/2022

8.000

8.000

7.760

7.700

7.700

60

9

Ký túc xá học sinh Trường THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1651/QĐ-UBND ngày 20/06/2022

14.980

14.980

14.550

14.500

14.500

50

10

Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng và công trình phụ trợ Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Lệ Thủy

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1522/QĐ-UBND ngày 08/06/2022

8.500

8.500

8.245

8.150

8.150

95

11

Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường THPT Hùng Vương

Bố Trạch

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2316/QĐ-UBND ngày 25/08/2022

8.000

8.000

7.760

7.700

7.700

60

12

Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường THPT Ngô Quyền

Bố Trạch

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1707/QĐ-UBND ngày 22/06/2022

8.000

8.000

7.760

7.600

7.600

160

C

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

88.000

88.000

86.260

72.480

72.480

13.780

1

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan Đảng tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021-2025

Toàn tỉnh

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2598/QĐ-UBND ngày 27/9/2022

20.000

20.000

19.400

14.880

14.880

4.520

2

Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc UBND tỉnh

Đồng Hới

2023

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 57/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3362/QĐ-UBND ngày 01/12/2022

30.000

30.000

30.000

21.500

21.500

8.500

4

Cải tạo trụ sở làm việc và khuôn viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Bình

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2201/QĐ UBND ngày 12/08/2022

12.000

12.000

11.640

11.600

11.600

40

5

Nâng cấp, sửa chữa một số hạng mục Trung tâm giáo dục dạy nghề và hỗ trợ Nông dân -Phụ nữ Quảng Bình

Đồng Hởi

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
1746/QĐ-UBND ngày 27/06/2022

7.000

7.000

6.790

6.700

6.700

90

6

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Ban Dân tộc và nâng cấp hệ thống dữ liệu công tác dân tộc

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
2112/QĐ-UBND ngày 03/08/2022

8.000

8.000

7.760

7.700

7.700

60

7

Điểm trưng bày, giới thiệu sản phẩm và kết nối, hỗ trợ phụ nữ sáng tạo khởi nghiệp

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2320/QĐ-UBND ngày 26/08/2022

6.000

6.000

5.820

5.300

5.300

520

8

Cải tạo trụ sở làm việc Liên đoàn Lao động tỉnh Quảng Bình và các đơn vị trực thuộc

TP Đồng Hới và các huyện

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2172/QĐ-UBND ngày 11/08/2022

5.000

5.000

4.850

4.800

4.800

50

D

LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG-AN NINH

 

 

 

 

129.000

129.000

125.130

108.900

108.900

16.230

1

Đầu tư xây dựng Trung tâm một cửa liên thông Công an tỉnh Quảng Bình

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
1283/QĐ-UBND ngày 23/05/2022

28.000

28.000

27.160

23.400

23.400

3.760

2

Đường từ Km56, đường tỉnh 562 vào đến bản Nôồng cũ và bản Nôồng mới xã Thượng Trạch, huyện Bố Trạch

Bố Trạch

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
1449/QĐ-UBND ngày 03/06/2022

25.000

25.000

24.250

22.500

22.500

1.750

3

Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Quốc lộ 1A đến Đồn Biên phòng Ngư Thủy và đến xã Ngư Thủy, huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 57/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 1798/QĐ-UBND ngày 30/06/2022

25.000

25.000

24.250

22.500

22.500

1.750

4

Đường tuần tra và các hạng mục phụ trợ khu quân sự

Lệ Thủy

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 57/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 1018/QĐ-UBND 5/5/2023

16.000

16.000

15.520

12.500

12.500

3.020

5

Doanh trại Trung đội công binh và đội 589/Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Bình

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 57/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3414/QĐ-UBND ngày 07/12/2022

15.000

15.000

14.550

12.000

12.000

2.550

6

Đường giao liên trong khu căn cứ hậu phương tỉnh Quảng Bình

Bố Trạch

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 3226/QĐ-UBND ngày 23/11/2022

20.000

20.000

19.400

16.000

16.000

3.400

E

Lĩnh vực y tế

 

 

 

 

24.000

24.000

23.280

19.350

19.350

3.930

1

Cải tạo nâng cấp Trung tâm và các Trạm Y tế thuộc Trung tâm Y tế thành phố Đồng Hới

Đồng Hới

2023

2024

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3849/QĐ-UBND ngày 30/12/2022

7.000

7.000

6.790

5.930

5.930

860

2

Cải tạo, nâng cấp các Trạm Y tế thuộc Trung tâm Y tế huyện Quảng Trạch

Quảng Trạch

2023

2024

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3786/QĐUBND ngày 29/12/202

11.000

11.000

10.670

9.580

9.580

1.090

3

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm và các Trạm Y tế thuộc Trung tâm Y tế huyện Minh Hóa

Minh Hóa

2023

2024

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3855/QĐ-UBND ngày 30/12/2022

6.000

6.000

5.820

3.840

3.840

1.980

 

PHỤ LỤC 6

CÁC CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM, CÓ TÍNH LIÊN KẾT VÙNG
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Khởi công

Hoàn thành

Quyết định đầu tư

Kế hoạch 2021 - 2025

Số vốn đã giao đến hết năm 2023

KH 2024

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NS tỉnh

Tổng số

Trong đó: vốn NS tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

3.907.000

1.210.000

1.197.700

1.678.290

754.903

235.750

1

Bệnh viện đa khoa khu vực Bắc Quảng Bình (cơ sở 2)

Ba Đồn

2022

2025

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 3777/QĐ-UBND ngày 28/12/2022

300.000

300.000

291.000

90.000

90.000

85.000

2

Đầu tư xây dựng công trình cấp điện lưới cho các xã Tân Trạch, Thượng Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Bố Trạch

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1872/QĐ-UBND ngày 7/7/2022

110.000

110.000

106.700

100.950

100.950

5.750

3

Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3 tỉnh Quảng Bình

Toàn tỉnh

2021

2026

160/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; 27/NQ- HĐND ngày 29/10/2021;

3.497.000

800.000

800.000

1.487.340

563.953

145.000

 

PHỤ LỤC 07:

CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Khởi công

Hoàn thành

Quyết định đầu tư

Kế hoạch 2021- 2025

Số vốn đã giao đến hết năm 2023

KH năm 2024

QĐ chủ trương đầu tư

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số

Trong đó: vốn NS tỉnh

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

2.438.175

2.258.175

2.190.725

1.075.659

1.075.659

399.771

A

LĨNH VỰC KINH TẾ

 

 

 

 

1.536.075

1.506.075

1.461.180

791.599

791.599

248.965

I

THỦY LỢI, NƯỚC SẠCH

 

 

 

 

194.000

194.000

188.190

74.850

74.850

40.500

1

Xây dựng hệ thống kênh mương và hệ thống dập tràn hồ chứa nước Tróoc Trâu (Giai đoạn 2)

Quảng Ninh

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2022

28.000

28.000

27.160

13.000

13.000

4.500

2

Kè chống sạt lở đồi núi Thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa (giai đoạn 1)

Minh Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

17.500

17.500

16.980

-

-

3.500

3

Xây dựng Kè biển Hải Trạch, xã Hải Phú

Bố Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 3331/QĐ-UBND ngày 30/11/2022

20.000

20.000

19.400

15.300

15.300

2.500

4

Xây dựng kè chống sạt lở các xã Hiền Ninh, Trường Xuân

Quảng Ninh

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3893/QĐ-UBND ngày 30/12/2022

18.000

18.000

17.460

7.400

7.400

3.200

5

Xây dựng Hồ Khe Luốc và Kè Tam Hương, huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3439/QĐ-UBND ngày 8/12/2022

15.000

15.000

14.550

6.050

6.050

3.000

6

Xây dựng, nạo vét và gia cố kênh thoát lũ lừ cầu Mệ Sói đến thôn Rẫy Cau (Đoạn từ Cầu Rẫy Cau đến đường Nguyễn Đóa)

Đồng Hới

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 1820/QĐ-UBND ngày 04/07/2023

15.000

15.000

14.550

4.400

4.400

4.300

7

Tuyến mương thoát lũ, đường và kè khu vực Đồng Láng xã Hải Phú, huyện Bố Trạch

Bố Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3651/QĐ-UBND ngày 22/12/2022

15.000

15.000

14.550

5.500

5.500

3.800

8

Nâng cấp, mở rộng công trình nước sạch nông thôn

các huyện

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

23.000

23.000

22.310

1.700

1.700

8.500

9

Kè chống sạt lở bờ suối xã Hóa Sơn, huyện Minh Hóa

Minh Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3536/QĐ-UBND ngày 15/12/2022

17.500

17.500

16.980

7.300

7.300

3.500

10

Xây dựng Kênh tưới Nguyệt Áng - Thể Lộc - Tân Thành, xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh

Quảng Ninh

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 2988/QĐ-U13ND ngày 01/11/2022

10.000

10.000

9.700

7.700

7.700

900

11

Kè chống sạt lở bờ suối tại thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa

Minh Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3740/QĐ-UBND ngày 27/12/2022

15.000

15.000

14.550

6.500

6.500

2.800

II

GIAO THÔNG

 

 

 

 

1.074.000

1.064.000

1.032.350

590.720

590.720

163.915

1

Nâng cấp tuyến Đường tỉnh 562

Bố Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 92/NQ-HĐND ngày 10/12/2022

120.000

120.000

116.400

70.800

70.800

13.000

2

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường hai đầu cầu Cồn Nâm xã Quảng Minh, thị xã Ba Đồn

Ba Đồn

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 191/QĐ-UBND ngày 03/2/2023

20.000

20.000

19.400

13.920

13.920

2.000

3

Đường giao thông từ thị trấn Đồng Lê đi xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa

Tuyên Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3467/QĐ-UBND ngày 09/12/2022

20.000

20.000

19.400

8.000

8.000

4.500

4

Đầu tư xây dựng đường nối từ trục N2 đi các xã phía Bắc và kết nối với trục B2 trước nhà máy may, huyện Quảng Trạch

Quảng Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022
3408/QĐ-UBND ngày 07/12/2022

40.000

40.000

38.800

27.510

27.510

5.000

5

Tuyến đường từ ngã tư trung tâm thị trấn Quy Đạt đi tổ dân phố 2, huyện Minh Hóa

Minh Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3739/QĐ-UBND ngày 27/12/2022

22.000

22.000

21.340

8.400

8.400

5.400

6

Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã Hàm Ninh, Võ Ninh, Duy Ninh

Quảng Ninh

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3649/QĐ-UBND ngày 22/12/2022

28.000

28.000

27.160

12.900

12.900

5.000

7

Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã Sơn Thủy, Hoa Thủy, Thị trấn Nông trường Lệ Ninh

Lệ Thủy

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3479/QĐ-UBND ngày 12/12/2022

34.000

34.000

32.980

13.800

13.800

7.000

8

Cầu thôn Ba Đa, xã Nghĩa Ninh, thành phố Đồng Hới

Đồng Hới

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 2951/QĐ-UBND ngày 28/10/2022

28.000

28.000

27.160

10.500

10.500

6.500

9

Hoàn thiện các tuyến đường giao thông nội thị tại thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch

Bố Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3766/QĐ-UBND ngày 28/12/2022

40.000

40.000

38.800

14.300

14.300

9.000

10

Đầu tư xây dựng đường Triệu Quang Phục, Phường Bắc Nghĩa.

Đồng Hới

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 2363/QĐ-UBND ngày 31/8/2022

30.000

30.000

29.100

29.000

29.000

100

11

Đường Nguyễn Hữu Cảnh nối dài, đoạn từ ngã tư Võ Nguyên Giáp đi quốc lộ 1A, thị xã Ba Đồn

Ba Đồn

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3503/QĐ-UBND ngày 13/12/2022

27.000

27.000

26.190

9.970

9.970

6.500

12

Đầu tư xây dựng hạ tầng tuyến đường từ chợ Quảng Lưu đi Trung tâm xã Quảng Thạch kết nối tỉnh lộ 22

Quảng Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3036/QĐ-UBND ngày 7/11/2022

28.000

28.000

27.160

21.040

21.040

2.100

13

Xây dựng các tuyến đường xã Mai Hóa, huyện Tuyên Hóa

Tuyên Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 2454/QĐ-UBND ngày 12/9/2022

15.000

15.000

14.550

14.145

14.145

405

14

Tuyến đường nối đường Hai Bà Trưng đến trường Mầm non số 1 thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa

Minh Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 27/05/2022; 3811/QĐ-UBND ngày 30/12/2022

20.000

20.000

19.400

7.800

7.800

4.500

15

Tuyến đường liên xã Hải Phú đi Sơn Lộc (đoạn từ Sơn Lộc đi ngã ba Thọ Lộc)

Bố Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3416/QĐ-UBND ngày 7/12/2022

19.000

19.000

18.430

7.000

7.000

4.000

16

Tuyến đường kết nối trung tâm Thị xã Ba Đồn đi trung tâm huyện Quảng Trạch

Ba Đồn

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 2346/QĐ-UBND ngày 29/8/2022

27.000

27.000

26.190

24.450

24.450

1.000

17

Đầu tư xây dựng các tuyến đường xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch

Quảng Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3857/QĐ-UBND ngày 30/12/2022

16.000

16.000

15.520

6.480

6.480

3.500

18

Xây dựng tuyến đường giao thông từ xã Phúc Trạch đi các xã Lâm Trạch và Liên Trạch, huyện Bố Trạch

Bố Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3712/QĐ-UBND ngày 26/12/2022

15.000

15.000

14.550

5.400

5.400

3.500

19

Đầu tư xây dựng đường giao thông liên xã Lê Hóa - Kim Hóa

Tuyên Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 3380/QĐ-UBND ngày 02/12/2022

30.000

30.000

29.100

11.200

11.200

7.200

20

Tuyến đường giao thông xã Hóa Thanh, huyện Minh Hóa

Minh Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3733/QĐ-UBND ngày 27/12/2022

15.000

15.000

14.550

5.700

5.700

3.700

21

Đường giao thông liên xã từ Hoàn Lão đi Tây Trạch

Bố Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3763/QĐ-UBND ngày 28/12/2022

20.000

20.000

19.400

10.400

10.400

3.000

22

Đường liên xã Quảng Tiên đi Quảng Trung, thị xã Ba Đồn

Ba Đồn

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3690/QĐ-UBND ngày 26/12/2022

15.000

15.000

14.550

9.100

9.100

2.000

23

Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã Trường Thủy, Thái Thủy và Dương Thủy

Lệ Thủy

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3403/QĐ-UBND ngày 7/12/2022

30.000

30.000

29.100

22.150

22.150

2.000

24

Đầu tư xây dựng các tuyến đường tại xã Quảng Lưu và xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch

Quảng Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3788/QĐ-UBND ngày 29/12/2022

15.000

15.000

14.550

5.750

5.750

3.600

25

Đầu tư các tuyến đường trên địa bàn xã Phong Hóa và Hướng Hóa, huyện Tuyên Hóa

Tuyên Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 3352/QĐ-UBND ngày 1/12/2022

24.000

24.000

23.280

14.350

14.350

2.500

26

Xây dựng đường liên xã Dinh Mười đi Tân Định

Quảng Ninh

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 3377/QĐ-UBND ngày 02/12/2022

15.000

15.000

14.550

8.000

8.000

2.000

27

Đường nối từ Trung tâm giáo dục dạy nghề đi thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa

Tuyên Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3848/QĐ-UBND ngày 30/12/2022

20.000

20.000

19.400

7.880

7.880

4.000

28

Cầu vượt lũ Tân Lý, xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa

Minh Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 92/NQ-HĐND số ngày 10/12/2022; 3797/QĐ-UBND ngày 29/12/2022

29.000

29.000

28.400

13.600

13.600

6.000

29

Tuyến đường từ Trung tâm xã Tây Trạch đi đường Hồ Chí Minh, huyện Bố Trạch

Bố Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3710/QĐ-UBND ngày 26/12/2022

15.000

15.000

14.550

8.700

8.700

2.500

30

Đầu tư xây dựng tuyến đường từ trung tâm huyện đi các xã phía Đông Bắc huyện Quảng Trạch

Quảng Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3650/QĐ-UBND ngày 22/12/2022

25.000

15.000

14.550

9.030

9.030

2.200

31

Đầu tư xây dựng đường từ phường Quảng Thọ đến Trạm biên phòng Cảng Gianh phường Quảng Phúc

Ba Đồn

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3318/QĐ-UBND ngày 29/11/2022

37.000

37.000

35.890

34.100

34.100

1.000

32

Xây dựng tuyến đường từ cầu Hói Cừa, xã An Thủy đi phía tây huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 2591/QĐ-UBND ngày 26/9/2022

17.000

17.000

16.490

10.590

10.590

2.500

33

Tuyến đường giao thông đường Võ Thị Sáu, Phường Quảng Thuận, thị xã Ba Đồn

Ba Đồn

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 2870/QĐ-UBND ngày 24/10/2022

15.000

15.000

14.550

12.900

12.900

1.000

34

Đầu tư xây dựng các tuyến đường xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch

Quảng Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3225/QĐ-UBND ngày 22/11/2022

22.000

22.000

21.340

13.155

13.155

3.000

35

Xây dựng các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa

Tuyên Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 3402/QĐ-UBND ngày 06/12/2022

15.000

15.000

14.550

12.920

12.920

1.000

36

Đầu tư xây dựng tuyến đường xã Yên Hóa

Minh Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3644/QĐ-UBND ngày 22/12/2022

22.000

22.000

21.340

10.000

10.000

3.000

37

Xây dựng tuyến đường 30 nối QL1A với đường về nhà lưu niệm Đại tướng Võ Nguyễn Giáp

Lệ Thùy

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 2504/QĐ-UBND ngày 07/09/2023

28.000

28.000

27.160

10.450

10.450

6.500

38

Xây dựng tuyến đường cứu hộ, cứu nạn các xã phía nam huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3449/QĐ-UBND ngày 9/12/2022

15.000

15.000

14.550

6.450

6.450

2.800

39

Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã An Ninh, Vạn Ninh, Tân Ninh, Xuân Ninh

Quảng Ninh

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3268/QĐ-UBND ngày 24/11/2022

23.000

23.000

22.310

21.500

21.500

810

40

Xây dựng tuyến đường giao thông kết nối Đường Hồ Chí Minh vào trung tâm Thị trấn Nông Trường Việt Trung

Bố Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3702/QĐ UBND ngày 26/12/2022

15.000

15.000

14.550

5.500

5.500

3.500

41

Đường nối từ Hà Nam vào Trung tâm xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa

Tuyên Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3293/QĐ-UBND ngày 28/11/2022

15.000

15.000

14.550

5.780

5.780

3.000

42

Tuyến đường từ cầu Ngầm Rinh - Thanh Liêm, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa

Minh Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 3286/QĐ-UBND ngày 25/11/2022

15.000

15.000

14.550

5.900

5.900

3.000

43

Xây dựng cầu và đường hai đầu cầu Trường Sơn thuộc tuyến đường Trường Xuân - Trường Sơn

Quảng Ninh

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3189/QĐ UBND ngày 18/11/2022

33.000

33.000

32.010

10.200

10.200

9.100

III

HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

 

188.575

188.575

182.920

103.429

103.429

32.050

1

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật từ thị trấn Đồng Lê đi xã Sơn Hóa, huyện Tuyên Hóa

Tuyên Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3019/QĐ-UBND ngày 3/11/2022

25.000

25.000

24.250

21.100

21.100

800

2

Hệ thống thoát nước mưa và hệ thống thoát nước thải tại trung tâm huyện lỵ mới huyện Quảng Trạch (giai đoạn 1)

Quảng Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 3636/QĐ-UBND ngày 21/12/2022

28.000

28.000

27.160

24.679

24.679

1.000

3

Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng trên địa bàn huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 3680/QĐ-UBND ngày 25/11/2022

10.000

10.000

9.700

9.250

9.250

450

4

Hệ thống trang trí đèn LED dọc sông Nhật Lệ (Đoạn từ thôn Mỹ Cảnh đến thôn Hà Thôn, xã Bảo Ninh)

Đồng Hới

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3931/QĐ-UBND ngày 30/12/2022

15.000

15.000

14.550

11.400

11.400

1.000

5

Xây dựng khu tái định cư di dời các hộ dân bị ảnh hưởng bởi nhà máy xi măng Áng Sơn, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh

Quảng Ninh

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3353/QĐ-UBND ngày 01/12/2022

9.000

9.000

8.730

6.600

6.600

1.300

6

Chỉnh trang đô thị đường Trương Pháp

Đồng Hới

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3895/QĐ-UBND ngày 30/12/2022

36.575

36.575

35.480

12.500

12.500

9.000

7

Xây dựng hạ tầng và đường giao thông kết nối Bệnh viện Đa khoa huyện Quảng Ninh

Quảng Ninh

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

65.000

65.000

63.050

17.900

17.900

18.500

V

DU LỊCH

 

 

 

 

79.500

59.500

57.720

22.600

22.600

12.500

1

Xây dựng Trung tâm thông tin và hỗ trợ khách Du lịch tại Phong Nha Kẻ Bàng

Bố Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 1566/QĐ UBND ngày 10/06/2022

12.500

12.500

12.130

4.800

4.800

2.500

2

Xây dựng Quảng trường biển, thị xã Ba Đồn

Ba Đồn

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 2806/QĐ-UBND ngày 05/10/2023

45.000

25.000

24.250

9.000

9.000

6.000

3

Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã Lương Ninh, Vĩnh Ninh và Trường Xuân

Quảng Ninh

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3660/QĐ-UBND ngày 22/12/2022

22.000

22.000

21.340

8.800

8.800

4.000

B

LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI

 

 

 

 

751.600

601.600

583.560

213.000

213.000

120.546

I

Y TẾ

 

 

 

 

508.600

358.600

347.850

155.900

155.900

59.346

1

Xây dựng Bệnh viện Đa khoa huyện Quảng Ninh (cơ sở 2)

Quảng Ninh

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

120.000

120.000

116.400

37.000

37.000

22.000

2

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh (CDC)

Đồng Hới

2023

2025

57/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 2855/QĐ-UBND ngày 20/10/2022

220.000

70.000

67.900

55.000

55.000

5.146

3

Xây dựng mới nhà cận lâm sàng phòng khám đa khoa Khu vực Hóa Tiến, huyện Minh Hóa

Minh Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 208/QĐ-UBND ngày 07/02/2023

6.000

6.000

5.820

2.300

2.300

1.200

4

Đầu tư xây dựng Khu kỹ thuật và điều trị liên chuyên khoa, bệnh viện đa khoa huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3854/QĐ-UBND ngày 30/12/2022

50.000

50.000

48.500

16.500

16.500

12.500

5

Đầu tư Xây dựng khuôn viên hạ tầng kỹ thuật, khu khám và điều trị phòng khám đa khoa khu vực Thanh Lạng, xã Thanh Hóa

Tuyên Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 1726/QĐ-UBND ngày 27/6/2023

6.000

6.000

5.820

2.000

2.000

1.500

6

Đầu tư xây dựng mới và cải tạo, nâng cấp Trung tâm và các trạm y tế thuộc trung tâm y tế huyện Tuyên hóa

Tuyên Hóa

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 2371/QĐ-UBND ngày 23/8/2023

22.000

22.000

21.340

7.560

7.560

5.000

7

Đầu tư xây dựng mới và cải tạo, nâng cấp Trung tâm và các trạm y tế thuộc trung tâm y tế thị xã Ba Đồn

Ba Đồn

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3894/QĐ-UBND ngày 30/12/2022

22.000

22.000

21.340

15.660

15.660

1.000

8

Đầu tư xây dựng mới và cải tạo, nâng cấp các trạm y tế thuộc trung tâm y tế huyện Bố Trạch

Bố Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3737/QĐ-UBND ngày 27/12/2022

15.500

15.500

15.040

10.330

10.330

1.000

9

Đầu tư xây dựng mới và cải tạo, nâng cấp Trung tâm và các trạm y tế thuộc trung tâm y tế huyện Quảng Ninh

Quảng Ninh

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3853/QĐ-UBND ngày 30/12/2022

15.100

15.100

14.650

7.650

7.650

2.000

10

Đầu tư xây dựng mới và cải tạo, nâng cấp Trung tâm và các trạm y tế thuộc trung tâm y tế huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 2982/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

32.000

32.000

31.040

1.900

1.900

8.000

II

VĂN HÓA, THỂ DỤC THỂ THAO, KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

243.000

243.000

235.710

57.100

57.100

61.200

1

Bảo tồn, tôn tạo, giữ gìn bảo vệ cảnh quan môi trường cho di tích khảo cổ Bàu Tró

Đồng Hới

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022

50.000

50.000

48.500

2.000

2.000

10.000

2

Xây dựng Trung tâm thể dục thể thao huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 1426/QĐ-UBND ngày 05/06/2023

75.000

75.000

72.750

9.100

9.100

25.000

3

Nhà thi đấu đa năng và các công trình phụ trợ, thị xã Ba Đồn

Ba Đồn

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 2644/QĐ-UBND ngày 19/9/2023

75.000

75.000

72.750

25.500

25.500

18.900

4

Sân vận động trung tâm huyện Bố Trạch

Bố Trạch

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3839/QĐ-UBND ngày 30/12/2022

25.000

25.000

24.250

12.400

12.400

4.000

5

Cải tạo, sửa chữa nhà thiếu nhi Quảng Bình

Đồng Hới

2023

2025

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 92/NQ-HĐND ngày 10/12/2022; 1712/QĐ-UBND ngày 23/06/2023

8.000

8.000

7.760

4.400

4.400

800

6

Đầu tư hệ thống Trung tâm chuẩn, thiết bị đo lường, thử nghiệm

Đồng Hới

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 1109/QĐ-UBND ngày 11/5/2023

10.000

10.000

9.700

3.700

3.700

2.500

C

LĨNH VỰC KHÁC

 

 

 

 

150.500

150.500

145.985

71.060

71.060

30.260

1

Nâng cấp cơ sở vật chất và đầu tư hệ thống công nghệ thông tin phục vụ hoạt động của HĐND tỉnh

Đồng Hới

2023

2025

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 92/NQ-HĐND ngày 10/12/2022; 851/QĐ-UBND ngày 17/4/2023

25.000

25.000

24.250

7.000

7.000

7.500

2

Đầu tư xây dựng 22 trụ sở công an xã thuộc Công an tỉnh Quảng Bình (giai đoạn 1)

Đồng Hới

2023

2025

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 57/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 92/NQ-HĐND ngày 10/12/2022; 2613/QĐ-UBND ngày 18/9/2023

22.000

22.000

21.340

6.600

6.600

6.200

3

Chương trình Phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2021-2025

Toàn tỉnh

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 133/QĐ-UBND ngày 18/01/2023

25.000

25.000

24.250

8.600

8.600

6.500

4

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cho BQL Khu DTTN Động Châu-Khe Nước Trong

Lệ Thủy

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 3161/QĐ-UBND ngày 17/11/2022

20.000

20.000

19.400

15.900

15.900

1.000

5

Xây dựng khu tạm lánh, nhà ăn cho đối tượng người lang thang cơ nhỡ

Đồng Hới

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022
3393/QĐ-UBND ngày 06/12/2022

7.000

7.000

6.790

6.350

6.350

440

6

Cầu kiểm soát Cửa Sông Gianh

Ba Đồn

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3282/QĐ-UBND ngày 23/11/2022

15.000

15.000

14.550

10.600

10.600

1.000

7

Xây dựng phòng học bộ môn Trường THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp (Giai đoạn 2)

Đồng Hới

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3619/QĐ-UBND ngày 20/12/2022

9.000

9.000

8.730

8.610

8.610

120

8

Xây dựng Ký túc xá sinh viên Trường Cao đẳng Y tế Quảng Bình

Đồng Hới

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3796/QĐ-UBND ngày 29/12/2022

12.500

12.500

12.125

4.800

4.800

3.000

9

Xây dựng Trụ sở xã Ngư Thủy

Lệ Thủy

2023

2025

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3852/QĐ-UBND ngày 30/12/2022

15.000

15.000

14.550

2.600

2.600

4.500

 

PHỤ LỤC 08

NGUỒN VỐN HỖ TRỢ; CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ VĂN HÓA-KHU THỂ THAO, BẢN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2024

TT

Huyện, thị xã, thành phố

Tổng giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Ghi chú

1

Minh Hóa

16.010

8.005

8.005

 

2

Tuyên Hóa

4.685

2.343

2.343

Giao HĐND các huyện, thị xã, thành phố phân bổ chi tiết

3

Quảng Trạch

5.705

2.853

2.853

4

Ba Đồn

5.255

2.628

2.627

5

Bố Trạch

27.175

13.588

13.587

6

Đồng Hới

5.730

2.865

2.865

7

Quảng Ninh

5.400

2.700

2.700

8

Lệ Thủy

10.040

5.020

5.020

 

Tổng cộng:

80.000

40.000

40.000

 

 

PHỤ LỤC 09:

CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Khởi công

Hoàn thành

Quyết định đầu tư

Kế hoạch 2021-2025

KH năm 2024

QĐ chủ trương đầu tư

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NS tỉnh

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

241.500

201.500

146.400

31.500

1

Xây dựng mới Trạm Biên phòng CKQT Cha Lo và nâng cấp, cải tạo, sửa chữa một số trạm, tổ công tác biên phòng.

Minh Hóa

2024

2026

136/NQ-HĐND ngày 12/10/2023

30.000

30.000

24.500

5.500

2

Bệnh xá Công an tỉnh

Đồng Hới

2024

2026

136/NQ-HĐND ngày 12/10/2023

41.500

41.500

34.000

7.000

3

Doanh trại Huấn luyện tập trung lực lượng dân quân biển và hệ thống kè chống sạt lở Doanh trại Đảo Hòn La

Quảng Trạch

2024

2026

136/NQ-HĐND ngày 12/10/2023

25.000

25.000

20.500

5.000

4

Đầu tư xây dựng khoa Ung bướu - Xạ trị, Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam-CuBa Đồng Hới

Đồng Hới

2024

2026

136/NQ-HĐND ngày 12/10/2023

60.000

60.000

48.000

9.500

5

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật cầu kết hợp đường 2 đầu cầu qua thôn Minh Tiến, xã Quảng Minh, thị xã Ba Đồn.

Ba Đồn

2024

2026

56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 149/NQ-HĐND ngày 08/12/2023

85.000

45.000

19.400

4.500

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 151/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý)

  • Số hiệu: 151/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Người ký: Trần Hải Châu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản