Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 59/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 27 tháng 5 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 (LẦN 1) VÀ THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 (LẦN 2) NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 05

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 ngày 11 tháng 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019; Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021- 2025; Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 71/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công trung hạn (lần 2) giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn tỉnh quản lý;

Xét Tờ trình số 874/TTr-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (lần 1) và thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (lần 2) nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý (lần 1) tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh với số tiền 47.600 triệu đồng; đồng thời, bổ sung vào nguồn vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý (lần 2) để phân bổ chi tiết.

(Chi tiết tại phụ lục 1 kèm theo).

Điều 2. Thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý (lần 2) với các nội dung như sau:

1. Tổng nguồn vốn phân bổ

Tổng nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 ngân sách tỉnh quản lý (lần 2) giao chi tiết là 2.430.175 triệu đồng (Bng chữ: Hai nghìn bốn trăm ba mươi tỷ, một trăm bảy mươi lăm triệu đồng).

2. Nguyên tắc phân bổ

Nguyên tắc phân bổ vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 tuân thủ các quy định của Luật Đầu tư công 2019, Luật Ngân sách nhà nước; Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14/9/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Nghị quyết số 71/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và các văn bản pháp luật có liên quan.

3. Phương án phân bổ và danh mục các dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý (lần 2) tại các Phụ lục 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 kèm theo.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức và triển khai thực hiện Nghị quyết này. Hàng năm, tùy theo điều kiện thực tế về thu ngân sách, Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 05 thông qua ngày 27 tháng 5 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban và các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Quảng Bình, Đài PT-TH Quảng Bình, Trung tâm TH-CB tỉnh;
- Lưu: VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH



Trần Hải Châu

 

PHỤ LỤC

TỔNG HỢP  DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 (LẦN 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 27 tháng 05 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Tổng số dự án

TMĐT

Ghi chú

1

Lĩnh vực y tế

15

378.310

 

2

Lĩnh vực văn hóa, thể thao, khoa học công nghệ

6

234.740

 

3

Lĩnh vực thủy lợi, nước sạch VSMT

11

188.190

 

4

Lĩnh vực giao thông

44

1.042.750

 

5

Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật

8

202.320

 

6

Lĩnh vực Du lịch

3

57.720

 

7

Lĩnh vực khác

7

100.400

 

8

Hỗ trợ xây dựng hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở

 

80.000

Phân bổ chi tiết sau

9

Đầu tư khắc phục, thích ứng các khu vực ngập lụt

 

80.000

10

Dự phòng

 

65.745

 

Tổng cộng

94

2.430.175

 

 

PHỤ LỤC 1:

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 27 tháng 05 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục Dự án

Địa điểm  XD

Khởi công

Hoàn thành

Quyết định đầu tư

KH 2021- 2025

Điều chỉnh

KH vốn năm 2021-2025 điều chỉnh

Ghi chú

Số QĐ; ngày tháng năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NST

Giảm (-)

Tăng ( )

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

2.462.575

2.462.575

2.460.175

47.600

47.600

2.460.175

 

 

Nguồn đầu tư công ngân sách tỉnh năm 2021-2025 tại Nghị quyết số 44/NQ HĐND ngày 10/12/2021

 

 

 

 

2.462.575

2.462.575

2.460.175

47.600

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc UBND tỉnh (tại Phụ lục 6 Nghị quyết)

Đồng Hới

2022

2025

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

80.000

80.000

77.600

47.600

 

30.000

 

2

Các nguồn vốn giai đoạn 2021-2025 sẽ phân bổ sau khi hoàn thiện thủ tục đầu tư (Phụ lục 7 Nghị quyết)

Toàn tỉnh

 

 

 

2.382.575

2.382.575

2.382.575

 

47.600

2.430.175

 

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021-2025 LĨNH VỰC Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 27 tháng 05 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm

Khởi công

Hoàn thành

Quyết định đầu tư

Kế hoạch 2021-2025

QĐ chủ trương đầu tư

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

 

Tổng cộng

 

 

 

 

546.600

396.600

378.310

1

Xây dựng Bệnh viện Đa khoa huyện Quảng Ninh (cơ sở 2)

Quảng Ninh

2023

2025

 

120.000

120.000

116.400

2

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh (CDC)

Đồng Hới

2023

2025

 

220.000

70.000

67.900

3

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm tỉnh Quảng Bình

Đồng Hới

2022

2023

 

3.000

3.000

2.910

4

Xây dựng mới nhà cận lâm sàng phòng khám đa khoa Khu vực Hóa Tiến, huyện Minh Hóa

Minh Hóa

2023

2025

 

6.000

6.000

5.820

5

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm và các Trạm Y tế thuộc Trung tâm Y tế huyện Minh Hóa

Minh Hóa

2023

2024

 

6.000

6.000

5.820

6

Đầu tư xây dựng Khu kỹ thuật và điều trị liên chuyên khoa, bệnh viện đa khoa huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2023

2025

 

50.000

50.000

48.500

7

Đầu tư Xây dựng khuôn viên hạ tầng kỹ thuật, khu khám và điều trị phòng khám đa khoa khu vực Thanh Lạng, xã Thanh Hóa

Tuyên Hóa

2023

2025

 

6.000

6.000

5.820

8

Đầu tư xây dựng mới và cải tạo, nâng cấp Trung tâm và các trạm y tế thuộc trung tâm y tế huyện Tuyên hóa

Tuyên Hóa

2023

2025

 

22.000

22.000

21.340

9

Cải tạo, nâng cấp các Trạm Y tế thuộc Trung tâm Y tế huyện Quảng Trạch

Quảng Trạch

2023

2024

 

11.000

11.000

10.670

10

Đầu tư xây dựng mới và cải tạo, nâng cấp Trung tâm và các trạm y tế thuộc trung tâm y tế thị xã Ba Đồn

Ba Đồn

2023

2025

 

22.000

22.000

21.340

11

Nhà điều trị và hạ tầng kỹ thuật Bệnh viện đa khoa huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2020

2022

 

11.000

11.000

4.270

12

Đầu tư xây dựng mới và cải tạo, nâng cấp các trạm y tế thuộc trung tâm y tế huyện Bố Trạch

Bố Trạch

2023

2025

 

15.500

15.500

15.040

13

Cải tạo nâng cấp Trung tâm và các Trạm Y tế thuộc Trung tâm Y tế thành phố Đồng Hới

Đồng Hới

2023

2024

 

7.000

7.000

6.790

14

Đầu tư xây dựng mới và cải tạo, nâng cấp Trung tâm và các trạm y tế thuộc trung tâm y tế huyện Quảng Ninh

Quảng Ninh

2023

2025

 

15.100

15.100

14.650

15

Đầu tư xây dựng mới và cải tạo, nâng cấp Trung tâm và các trạm y tế thuộc trung tâm y tế huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2023

2025

 

32.000

32.000

31.040

 

PHỤ LỤC 3:

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
 (Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 27 tháng 05 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm

Khởi công

Hoàn thành

Quyết định đầu tư

Kế hoạch 2021-2025

QĐ chủ trương đầu tư

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

242.000

234.740

1

Bảo tồn, tôn tạo, giữ gìn bảo vệ cảnh quan môi trường cho di tích khảo cổ Bàu Tró

Đồng Hới

2023

2025

 

50.000

50.000

48.500

2

Xây dựng Trung tâm thể dục thể thao huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2023

2025

 

75.000

75.000

72.750

3

Nhà thi đấu đa năng và các công trình phụ trợ, thị xã Ba Đồn

Ba Đồn

2023

2025

 

75.000

75.000

72.750

4

Sân vận động trung tâm huyện Bố Trạch

Bố Trạch

2023

2025

 

25.000

25.000

24.250

5

Cải tạo, nâng cấp trụ sở Sở Khoa học công nghệ

Đồng Hới

2022

2023

 

7.000

7.000

6.790

6

Đầu tư hệ thống Trung tâm chuẩn, thiết bị đo lường, thử nghiệm

Đồng Hới

2023

2025

 

10.000

10.000

9.700

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN LĨNH VỰC THỦY LỢI, NƯỚC SẠCH VSMT
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 27 tháng 05 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm

Khởi công

Hoàn thành

Quyết định đầu tư

Kế hoạch 2021-2025

QĐ chủ trương đầu tư

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

 

Tổng cộng

 

 

 

 

194.000

194.000

188.190

1

Xây dựng hệ thống kênh mương và hệ thống đập tràn hồ chứa nước Tróoc Trâu (Giai đoạn 2)

Quảng Ninh

2023

2025

 

28.000

28.000

27.160

2

Kè chống sạt lở đồi núi Thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa (giai đoạn 1)

Minh Hóa

2023

2025

 

17.500

17.500

16.980

3

Xây dựng Kè biển Hải Trạch, xã Hải Phú

Bố Trạch

2023

2025

 

20.000

20.000

19.400

4

Xây dựng kè chống sạt lở các xã Hiền Ninh, Trường Xuân

Quảng Ninh

2023

2025

 

18.000

18.000

17.460

5

Xây dựng Hồ Khe Luốc và Kè Tam Hương, huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2023

2025

 

15.000

15.000

14.550

6

Xây dựng, nạo vét và gia cố kênh thoát lũ từ cầu Mệ Sói đến thôn Rẫy Cau (Đoạn từ Cầu Rẫy Cau đến đường Nguyễn Đóa)

Đồng Hới

2023

2025

 

15.000

15.000

14.550

7

Tuyến mương thoát lũ, đường và kè khu vực Đồng Láng xã Hải Phú, huyện Bố Trạch

Bố Trạch

2023

2025

 

15.000

15.000

14.550

8

Nâng cấp, mở rộng công trình nước sạch nông thôn

các huyện

2023

2025

 

23.000

23.000

22.310

9

Kè chống sạt lở bờ suối xã Hóa Sơn, huyện Minh Hóa

Minh Hóa

2023

2025

 

17.500

17.500

16.980

10

Xây dựng Kênh tưới Nguyệt Áng - Thế Lộc - Tân Thành, xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh

Quảng Ninh

2023

2025

 

10.000

10.000

9.700

11

Kè chống sạt lở bờ suối tại thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa

Minh Hóa

2023

2025

 

15.000

15.000

14.550

 

PHỤ LỤC 5

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 27 tháng 05 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm

Khởi công

Hoàn thành

Quyết định đầu tư

Kế hoạch 2021-2025

QĐ chủ trương đầu tư

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

1.120.000

1.100.000

1.042.750

1

Nâng cấp tuyến Đường tỉnh 562 đoạn Km 17 200 - Km41 200

Bố Trạch

2023

2025

 

120.000

120.000

116.400

2

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường hai đầu cầu Cồn Nâm xã Quảng Minh, thị xã Ba Đồn

Ba Đồn

2023

2025

 

20.000

20.000

19.400

3

Đường giao thông từ thị trấn Đồng Lê đi xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa

Tuyên Hóa

2023

2025

 

20.000

20.000

19.400

4

Đầu tư xây dựng đường nối từ trục N2 đi các xã phía Bắc và kết nối với trục B2 trước nhà máy may, huyện Quảng Trạch

Quảng Trạch

2023

2025

 

40.000

40.000

38.800

5

Tuyến đường từ ngã tư trung tâm thị trấn Quy Đạt đi tổ dân phố 2, huyện Minh Hóa

Minh Hóa

2023

2025

 

22.000

22.000

21.340

6

Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã Hàm Ninh, Võ Ninh, Duy Ninh

Quảng Ninh

2023

2025

 

28.000

28.000

27.160

7

Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã Sơn Thủy, Hoa Thủy, Thị trấn Nông trường Lệ Ninh

Lệ Thủy

2023

2025

 

34.000

34.000

32.980

8

Cầu thôn Ba Đa, xã Nghĩa Ninh, thành phố Đồng Hới

Đồng Hới

2023

2025

 

28.000

28.000

27.160

9

Hoàn thiện các tuyến đường giao thông nội thị tại thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch

Bố Trạch

2023

2025

 

40.000

40.000

38.800

10

Đầu tư xây dựng đường Triệu Quang Phục, TP Đồng Hới

Đồng Hới

2023

2025

 

30.000

30.000

29.100

11

Đường Nguyễn Hữu Cảnh nối dài, đoạn từ ngã tư Võ Nguyên Giáp đi quốc lộ 1A, thị xã Ba Đồn

Ba Đồn

2023

2025

 

27.000

27.000

26.190

12

Đầu tư xây dựng hạ tầng tuyến đường từ chợ Quảng Lưu đi Trung tâm xã Quảng Thạch kết nối tỉnh lộ 22

Quảng Trạch

2023

2025

 

28.000

28.000

27.160

13

Xây dựng các tuyến đường xã Mai Hóa, huyện Tuyên Hóa

Tuyên Hóa

2023

2025

 

15.000

15.000

14.550

14

Tuyến đường nối đường Hai Bà Trưng đến trường Mầm non số 1 thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa

Minh Hóa

2023

2025

 

20.000

20.000

19.400

15

Tuyến đường liên xã Hải Phú đi Sơn Lộc (đoạn từ Sơn Lộc đi ngã ba Thọ Lộc)

Bố Trạch

2023

2025

 

19.000

19.000

18.430

16

Tuyến đường kết nối trung tâm Thị xã Ba Đồn đi trung tâm huyện Quảng Trạch

Ba Đồn

2023

2025

 

27.000

27.000

26.190

17

Đầu tư xây dựng các tuyến đường xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch

Quảng Trạch

2023

2025

 

16.000

16.000

15.520

18

Xây dựng tuyến đường giao thông từ xã Phúc Trạch đi các xã Lâm Trạch và Liên Trạch, huyện Bố Trạch

Bố Trạch

2023

2025

 

15.000

15.000

14.550

19

Đầu tư xây dựng đường giao thông liên xã Lê Hóa - Kim Hóa

Tuyên Hóa

2023

2025

 

30.000

30.000

29.100

20

Tuyến đường giao thông xã Hóa Thanh, huyện Minh Hóa

Minh Hóa

2023

2025

 

15.000

15.000

14.550

21

Đường giao thông liên xã từ Hoàn Lão đến đi Tây Trạch

Bố Trạch

2023

2025

 

20.000

20.000

19.400

22

Đường liên xã Quảng Tiên đi Quảng Trung, thị xã Ba Đồn

Ba Đồn

2023

2025

 

15.000

15.000

14.550

23

Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã Trường Thủy, Thái Thủy

Lệ Thủy

2023

2025

 

30.000

30.000

29.100

24

Đầu tư xây dựng các tuyến đường tại xã Quảng Lưu và xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch

Quảng Trạch

2023

2025

 

15.000

15.000

14.550

25

Đầu tư các tuyến đường trên địa bàn xã Phong Hóa và Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa

Tuyên Hóa

2023

2025

 

24.000

24.000

23.280

26

Xây dựng đường liên xã Dinh Mười đi Tân Định

Quảng Ninh

2023

2025

 

15.000

15.000

14.550

27

Đường nối từ Trung tâm giáo dục dạy nghề đi thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa

Tuyên Hóa

2023

2025

 

20.000

20.000

19.400

28

Cầu vượt lũ Tân Lý, xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa

Minh Hóa

2023

2025

 

20.000

20.000

19.400

29

Tuyến đường từ Trung tâm xã Tây Trạch đi đường Hồ Chí Minh, huyện Bố Trạch

Bố Trạch

2023

2025

 

15.000

15.000

14.550

30

Đầu tư xây dựng tuyến đường từ trung tâm huyện đi các xã phía Đông Bắc huyện Quảng Trạch

Quảng Trạch

2023

2025

 

25.000

15.000

14.550

31

Đầu tư xây dựng đường từ phường Quảng Thọ đến Trạm biên phòng Cảng Gianh phường Quảng Phúc

Ba Đồn

2023

2025

 

37.000

37.000

35.890

32

Xây dựng tuyến đường từ cầu Hói Cừa, xã An Thủy đi phía tây huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2023

2025

 

17.000

17.000

16.490

33

Tuyến đường giao thông đường Võ Thị Sáu, Phường Quảng Thuận, thị xã Ba Đồn

Ba Đồn

2023

2025

 

15.000

15.000

14.550

34

Đầu tư xây dựng các tuyến đường xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch

Quảng Trạch

2023

2025

 

22.000

22.000

21.340

35

Đầu tư xây dựng các tuyến đường giao thông trên địa bàn xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa

Tuyên Hóa

2023

2025

 

15.000

15.000

14.550

36

Đầu tư xây dựng tuyến đường xã Yên Hóa

Minh Hóa

2023

2025

 

22.000

22.000

21.340

37

Xây dựng tuyến đường 30 nối QL1A với đường về nhà lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp

Lệ Thủy

2023

2025

 

28.000

28.000

27.160

38

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật cầu kết hợp đường 2 đầu cầu qua thôn Minh Tiến, xã Quảng Minh

Ba Đồn

2024

2026

 

55.000

45.000

19.400

39

Xây dựng tuyến đường cứu hộ, cứu nạn các xã phía nam huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2023

2025

 

15.000

15.000

14.550

40

Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã An Ninh, Vạn Ninh, Tân Ninh, Xuân Ninh

Quảng Ninh

2023

2025

 

23.000

23.000

22.310

41

Xây dựng tuyến đường giao thông kết nối Đường Hồ Chí Minh vào trung tâm Thị trấn Nông Trường Việt Trung

Bố Trạch

2023

2025

 

15.000

15.000

14.550

42

Đường nối từ Hà Nam vào Trung tâm xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa

Tuyên Hóa

2023

2025

 

15.000

15.000

14.550

43

Tuyến đường từ cầu Ngầm Rinh - Thanh Liêm, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa

Minh Hóa

2023

2025

 

15.000

15.000

14.550

44

Xây dựng cầu và đường hai đầu cầu Trường Sơn thuộc tuyến đường Trường Xuân - Trường Sơn

Quảng Ninh

2023

2025

 

33.000

33.000

32.010

 

PHỤ LỤC 6:

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 27 tháng 05 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm

Khởi công

Hoàn thành

Quyết định đầu tư

Kế hoạch 2021-2025

QĐ chủ trương đầu tư

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

 

Tổng cộng

 

 

 

 

224.575

208.575

202.320

1

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật từ thị trấn Đồng Lê đi xã Sơn Hóa, huyện Tuyên Hóa

Tuyên Hóa

2023

2025

 

25.000

25.000

24.250

2

Hệ thống thoát nước mưa và hệ thống thoát nước thải tại trung tâm huyện lỵ mới huyện Quảng Trạch (giai đoạn 1)

Quảng Trạch

2023

2025

 

28.000

28.000

27.160

3

Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng trên địa bàn huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2023

2025

 

10.000

10.000

9.700

4

Chỉnh trang đô thị đoạn tuyến Quốc lộ 1 thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Đồng Hới

2022

2024

 

36.000

20.000

19.400

5

Hệ thống trang trí đèn LED dọc sông Nhật Lệ (Đoạn từ thôn Mỹ Cảnh đến thôn Hà Thôn, xã Bảo Ninh)

Đồng Hới

2023

2025

 

15.000

15.000

14.550

6

Xây dựng khu tái định cư di dời các hộ dân bị ảnh hưởng bởi nhà máy xi măng Áng Sơn, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh

Quảng Ninh

2023

2025

 

9.000

9.000

8.730

7

Chỉnh trang đô thị đường Trương Pháp

Đồng Hới

2023

2025

 

36.575

36.575

35.480

8

Xây dựng hạ tầng và đường giao thông kết nối Bệnh viện Đa khoa huyện Quảng Ninh

Quảng Ninh

2023

2025

 

65.000

65.000

63.050

 

PHỤ LỤC 7:

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN LĨNH VỰC DU LỊCH
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 27 tháng 05 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm

Khởi công

Hoàn thành

Quyết định đầu tư

Kế hoạch 2021-2025

QĐ chủ trương đầu tư

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

 

Tổng cộng

 

 

 

0

79.500

59.500

57.720

1

Xây dựng Trung tâm thông tin và hỗ trợ khách Du lịch tại Phong Nha Kẻ Bàng

Bố Trạch

2023

2025

 

12.500

12.500

12.130

2

Xây dựng Quảng trường biển, thị xã Ba Đồn

Ba Đồn

2023

2025

 

45.000

25.000

24.250

3

Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã Lương Ninh, Vĩnh Ninh và Trường Xuân

Quảng Ninh

2023

2025

 

22.000

22.000

21.340

 

PHỤ LỤC 8:

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN LĨNH VỰC KHÁC
 (Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 27 tháng 05 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm

Khởi công

Hoàn thành

Quyết định đầu tư

Kế hoạch 2021-2025

QĐ chủ trương đầu tư

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

103.500

100.400

1

Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2021-2025

Toàn tỉnh

2023

2025

 

25.000

25.000

24.250

2

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, nâng cao năng lực cho Khu DTTN Động Châu - Khe Nước Trong

Lệ Thủy

2023

2025

 

20.000

20.000

19.400

3

Xây dựng khu tạm lánh, nhà ăn cho đối tượng người lang thang cơ nhỡ

Đồng Hới

2023

2025

 

7.000

7.000

6.790

4

Cầu kiểm soát Cửa Sông Gianh

Ba Đồn

2023

2025

 

15.000

15.000

14.550

5

Xây dựng phòng học bộ môn Trường THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp (Giai đoạn 2)

Đồng Hới

2023

2025

 

9.000

9.000

8.730

6

Xây dựng Ký túc xá sinh viên Trường Cao đẳng Y tế Quảng Bình

Đồng Hới

2023

2025

 

12.500

12.500

12.130

7

Xây dựng Trụ sở xã Ngư Thủy

Lệ Thủy

2023

2025

 

15.000

15.000

14.550

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (lần 1) và thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (lần 2) nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý do tỉnh Quảng Bình ban hành

  • Số hiệu: 59/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 27/05/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Người ký: Trần Hải Châu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản