HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/NQ-HĐND | Cà Mau, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ BIÊN CHẾ CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ CỦA TỈNH CÀ MAU NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Thực hiện Công văn số 5755/BNV-TCBC ngày 01 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nội vụ về việc thẩm định số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018 của tỉnh Cà Mau;
Xét Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế các hội có tính chất đặc thù năm 2018 và Báo cáo thẩm tra số 116/BC-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Năm đã thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập là 21.616 người (giảm 461 người so với năm 2017) và 181 biên chế cho các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Cà Mau năm 2018.
1. Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh, cấp huyện năm 2018 là 21.616 người, trong đó:
a) Số lượng người làm việc cấp tỉnh: 7.744 người;
b) Biên chế viên chức cấp huyện: 13.862 người;
c) Số lượng người làm việc dự phòng: 10 người.
2. Số lượng người làm việc cắt giảm năm 2018: 461 người.
(Kèm theo Danh sách giao số lượng người làm việc năm 2018)
3. Giao 181 biên chế cho các hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi tỉnh Cà Mau theo quy định của pháp luật.
(Kèm theo Danh sách giao biên chế các hội có tính chất đặc thù năm 2018)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này; quyết định giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh, cấp huyện và biên chế cho các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Cà Mau năm 2018 trong tổng số người quy định tại
Trong trường hợp phát sinh thêm số lượng người làm việc phải sử dụng số dự phòng, Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và báo cáo với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên đơn vị | Giao số lượng người làm việc năm 2018 | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
l | CẤP TỈNH | 7744 |
|
1 | Sở Nội vụ | 12 |
|
2 | Sở Tư pháp | 29 | Giảm 1 |
3 | Sở Công Thương | 18 |
|
4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 830 | Giảm 6 |
5 | Sở Thông tin và Truyền thông | 18 |
|
6 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 173 | Giảm 3 |
7 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 159 | Giảm 4 |
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 15 |
|
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1927 | Giảm 12 |
10 | Sở Y tế | 3991 | Giảm 81 |
11 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 37 |
|
12 | Sở Ngoại vụ | 11 |
|
13 | Báo ảnh Đất Mũi | 29 |
|
14 | Đài Phát thanh và Truyền hình Cà Mau | 119 | Giảm 2 |
15 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc | 44 |
|
16 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau | 109 | Giảm 2 |
17 | Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau | 64 | Giảm 2 |
18 | Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau | 83 | Giảm 3 |
19 | Vườn Quốc gia U Minh Hạ | 65 | Giảm 1 |
20 | Ban Quản lý Khu sinh quyển Cà Mau | 5 |
|
21 | Văn phòng Điều phối các Chương trình mục tiêu Quốc gia tỉnh | 6 |
|
II | CẤP HUYỆN | 13862 |
|
1 | Huyện Cái Nước | 1808 |
|
| Sự nghiệp giáo dục | 1746 | Giảm 17 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp | 30 |
|
| Sự nghiệp khác | 32 |
|
2 | Huyện Đầm Dơi | 1958 |
|
| Sự nghiệp giáo dục | 1895 | Giảm 13 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp | 31 |
|
| Sự nghiệp khác | 32 |
|
3 | Huyện Năm Căn | 825 |
|
| Sự nghiệp giáo dục | 762 | Giảm 2 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp | 31 |
|
| Sự nghiệp khác | 32 |
|
4 | Huyện Ngọc Hiển | 753 |
|
| Sự nghiệp giáo dục | 706 | Giảm 10 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp | 15 |
|
| Sự nghiệp khác | 32 |
|
5 | Huyện Phú Tân | 1206 |
|
| Sự nghiệp giáo dục | 1143 | Giảm 2 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp | 31 |
|
| Sự nghiệp khác | 32 |
|
6 | Huyện Thới Bình | 1688 |
|
| Sự nghiệp giáo dục | 1625 | Giảm 16 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp | 31 | Giảm 1 |
| Sự nghiệp khác | 32 |
|
7 | Huyện Trần Văn Thời | 2180 |
|
| Sự nghiệp giáo dục | 2110 | Giảm 10 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp | 38 |
|
| Sự nghiệp khác | 32 |
|
8 | Huyện U Minh | 1146 |
|
| Sự nghiệp giáo dục | 1085 | Giảm 8 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp | 31 |
|
| Sự nghiệp khác | 30 | Giảm 2 |
9 | Thành phố Cà Mau | 2298 |
|
| Sự nghiệp giáo dục | 2185 | Giảm 28 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp | 57 |
|
| Sự nghiệp khác | 56 |
|
III | BIÊN CHẾ DỰ PHÒNG | 10 |
|
| Tổng cộng | 21616 |
|
DANH SÁCH
GIAO BIÊN CHẾ CHO CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên đơn vị | Giao biên chế của hội năm 2018 |
(1) | (2) | (3) |
I | CẤP TỈNH | 90 |
1 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 11 |
2 | Hội Đông y tỉnh | 10 |
3 | Hội Nhà báo tỉnh | 9 |
4 | Hội Văn học - Nghệ thuật tỉnh | 16 |
5 | Liên minh Hợp tác xã | 20 |
6 | Liên hiệp các Hội Khoa học - Kỹ thuật | 10 |
7 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 14 |
II | CẤP HUYỆN | 91 |
1 | Huyện Cái Nước | 10 |
| Hội Chữ thập đỏ | 5 |
| Hội Đông y | 5 |
2 | Huyện Đầm Dơi | 10 |
| Hội Chữ thập đỏ | 5 |
| Hội Đông y | 5 |
3 | Huyện Năm Căn | 10 |
| Hội Chữ thập đỏ | 5 |
| Hội Đông y | 5 |
4 | Huyện Ngọc Hiển | 10 |
| Hội Chữ thập đỏ | 5 |
| Hội Đông y | 5 |
5 | Huyện Phú Tân | 10 |
| Hội Chữ thập đỏ | 5 |
| Hội Đông y | 5 |
6 | Huyện Thới Bình | 10 |
| Hội Chữ thập đỏ | 5 |
| Hội Đông y | 5 |
7 | Huyện Trần Văn Thời | 10 |
| Hội Chữ thập đỏ | 5 |
| Hội Đông y | 5 |
8 | Huyện U Minh | 10 |
| Hội Chữ thập đỏ | 5 |
| Hội Đông y | 5 |
9 | Thành phố Cà Mau | 11 |
| Hội Chữ thập đỏ | 5 |
| Hội Đông y | 6 |
| Tổng cộng | 181 |
- 1Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù thuộc tỉnh Điện Biên năm 2018
- 2Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua biên chế khối đảng, đoàn thể; quyết định giao biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Quảng Ninh năm 2018
- 1Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù thuộc tỉnh Điện Biên năm 2018
- 5Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 6Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua biên chế khối đảng, đoàn thể; quyết định giao biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Quảng Ninh năm 2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Cà Mau năm 2018
- Số hiệu: 15/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Trần Văn Hiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực