Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/NQ-HĐND | Trà Vinh, ngày 12 tháng 4 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Trên cơ sở Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán ngân sách; phân bổ nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2024;
Xét Tờ trình số 1431/TTr-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024, cụ thể như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước
Điều chỉnh giảm thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh để tăng thu tiền sử dụng đất cấp huyện: 82.800 triệu đồng.
(Tổng thu tiền sử dụng đất: 450.000 triệu đồng, trong đó: ngân sách cấp tỉnh: 197.200 triệu đồng; ngân sách cấp huyện: 252.800 triệu đồng)
2. Chi ngân sách địa phương
Điều chỉnh giảm chi tiền sử dụng đất cấp tỉnh để tăng chi tiền sử dụng đất cấp huyện: 82.800 triệu đồng.
(Chi đầu tư từ nguồn tiền sử dụng đất: 450.000 triệu đồng, trong đó: ngân sách cấp tỉnh: 197.200 triệu đồng; ngân sách cấp huyện: 252.800 triệu đồng)
(Đính kèm Biểu số 01, 02, 03)
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X - kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 12 tháng 4 năm 2024./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN TỪNG ĐỊA BÀN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN SAU ĐIỀU CHỈNH 2024
|
| TRONG ĐÓ | ||||||||||
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
| NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | ||||||||||||
CỘNG NS HUYỆN |
| |||||||||||||
TP TRÀ VINH | TX DUYÊN HẢI | TRÀ CÚ | CẦU NGANG | CHÂU THÀNH | DUYÊN HẢI | TIỂU CẦN | CẦU KÈ | CÀNG LONG | ||||||
A | B | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
A | TỔNG THU NSNN (I + II + III) | 13.661.810 | 1.289.000 | 6.533.192 | 5.839.618 | 695.604 | 363.397 | 793.296 | 755.129 | 742.880 | 453.252 | 663.965 | 625.474 | 746.621 |
| TỔNG THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG | 12.178.932 |
| 6.387.235 | 5.791.697 | 684.064 | 360.340 | 789.779 | 752.958 | 731.765 | 451.827 | 659.355 | 621.148 | 740.461 |
** | THU CÂN ĐỐI NSĐP | 10.311.911 |
| 5313.992 | 4.997.919 | 630.687 | 297.611 | 686.315 | 643.492 | 653.592 | 406.456 | 512.515 | 493.460 | 673.791 |
I | Thu nội địa | 6.220.000 |
| 5.247.200 | 972.800 | 343.800 | 83.770 | 68.040 | 56.980 | 157.570 | 51.300 | 69.500 | 55.400 | 86.440 |
* | Thu nội địa (không kể tiền SDĐ, SXKT) | 4.020.000 |
| 3.300.000 | 720.000 | 223.800 | 68.770 | 56.740 | 47.980 | 102.570 | 48.300 | 54.500 | 44.400 | 72.940 |
1 | Thu nội địa hưởng theo phân cấp | 6.026.122 |
| 5.101.243 | 924.879 | 332.260 | 80.713 | 64.523 | 54.809 | 146.455 | 49.875 | 64.890 | 51.074 | 80.280 |
* | * Thu nội địa hưởng theo phân cấp (không tính thu sử dụng đất) | 3.826.122 |
| 3.154.043 | 672.079 | 212.260 | 65.713 | 53.223 | 45.809 | 91.455 | 46.875 | 49.890 | 40.074 | 66.780 |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước | 1.103.000 |
| 1.100.630 | 2.370 | 800 | 130 | 230 | 300 | 120 | 300 | 50 | 140 | 300 |
1.1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp trung ương | 1.028.000 |
| 1.027.990 | 10 |
| 5 | 2 |
|
|
|
| 3 |
|
- Thuế giá trị gia tăng | 942.600 | 942.595 | 5 | 2 | 1 | 2 | ||||||||
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | - | |||||||||||||
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 85.000 | 84.995 | 5 | 3 | 1 | 1 | ||||||||
- Thuế tài nguyên | 400 | 400 | ||||||||||||
- Thu về khí thiên nhiên, khí than | - | |||||||||||||
- Thu khác | - | |||||||||||||
1.2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp địa phương | 75.000 |
| 72.640 | 2.360 | 800 | 125 | 228 | 300 | 120 | 300 | 50 | 137 | 300 |
- Thuế giá trị gia tăng | 38.815 | 37.635 | 1.180 | 400 | 79 | 88 | 158 | 50 | 170 | 25 | 60 | 150 | ||
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | 85 | 85 | ||||||||||||
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 29.500 | 28.320 | 1.180 | 400 | 46 | 140 | 142 | 70 | 130 | 25 | 77 | 150 | ||
- Thuế tài nguyên | 6.600 | 6.600 | ||||||||||||
- Thu về khí thiên nhiên, khí than | - | |||||||||||||
- Thu khác | - | |||||||||||||
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN | 992.000 |
| 992.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng | 872.000 | 872.000 | ||||||||||||
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | - | - | ||||||||||||
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 120.000 | 120.000 | ||||||||||||
- Thuế tài nguyên | - | |||||||||||||
- Thu về khí thiên nhiên, khí than | - | - | ||||||||||||
- Thu khác | - | - | ||||||||||||
3 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 630.000 |
| 345.540 | 284.460 | 103.000 | 34.770 | 19.710 | 12.500 | 36.000 | 27.800 | 16.900 | 11.780 | 22.000 |
- Thuế giá trị gia tăng | 513.000 | 258.250 | 254.750 | 91.500 | 31.750 | 18.120 | 11.430 | 30.950 | 26.765 | 14.430 | 10.065 | 19.740 | ||
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | 2.500 | 120 | 2.380 | 500 | 155 | 30 | 20 | 1.550 | 5 | 30 | 50 | 40 | ||
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 108.000 | 81.710 | 26.290 | 11.000 | 2.790 | 1.400 | 1.000 | 3.500 | 400 | 2.400 | 1.600 | 2.200 | ||
- Thuế tài nguyên | 6.500 | 5.460 | 1.040 | 75 | 160 | 50 | 630 | 40 | 65 | 20 | ||||
- Thu về khí thiên nhiên, khí than | - | |||||||||||||
- Thu khác | - | |||||||||||||
3.1 | Thu từ các doanh nghiệp và tổ chức kinh doanh | 566.000 |
| 345.540 | 220.460 | 78.000 | 29.520 | 13.410 | 8.700 | 30.000 | 25.200 | 12.400 | 7.730 | 15.500 |
- Thuế giá trị gia tăng | 449.950 | 258.250 | 191.700 | 66.800 | 26.680 | 11.920 | 7.700 | 25.000 | 24.200 | 10.000 | 6.100 | 13.300 | ||
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1.830 | 120 | 1.710 | 200 | 10 | 1.500 | ||||||||
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 108.000 | 81.710 | 26.290 | 11.000 | 2.790 | 1.400 | 1.000 | 3.500 | 400 | 2.400 | 1.600 | 2.200 | ||
- Thuế tài nguyên | 6.220 | 5.460 | 760 | 40 | 90 | 600 | 30 | |||||||
- Thu về khí thiên nhiên, khí than | - | |||||||||||||
- Thu khác | - | |||||||||||||
3.2 | Thu từ hộ gia đình và cá nhân kinh doanh | 64.000 |
| - | 64.000 | 25.000 | 5.250 | 6.300 | 3.800 | 6.000 | 2.600 | 4.500 | 4.050 | 6.500 |
- Thuế giá trị gia tăng | 63.050 | - | 63.050 | 24.700 | 5.070 | 6.200 | 3.730 | 5.950 | 2.565 | 4.430 | 3.965 | 6.440 | ||
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | 670 | - | 670 | 300 | 145 | 30 | 20 | 50 | 5 | 30 | 50 | 40 | ||
- Thuế tài nguyên | 280 | - | 280 | 35 | 70 | 50 | 30 | 40 | 35 | 20 | ||||
- Thu khác | - | |||||||||||||
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 470.000 |
| 317.800 | 152.200 | 43.000 | 12.000 | 12.700 | 12.000 | 24.000 | 7.500 | 13.000 | 11.500 | 16.500 |
5 | Thuế bảo vệ môi trường | 221.000 |
| 221.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 88.400 | 88.400 | ||||||||||||
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 132.600 | 132.600 | ||||||||||||
6 | Lệ phí trước bạ | 160.000 |
| - | 160.000 | 45.000 | 13.000 | 14.000 | 15.000 | 22.500 | 7.500 | 13.000 | 12.000 | 18.000 |
7 | Phí - lệ phí | 170.000 |
| 138.770 | 31.230 | 8.000 | 3.030 | 2.900 | 2.400 | 4.000 | 2.000 | 2.600 | 2.200 | 4.100 |
Trong đó: - Lệ phí môn bài | 10.590 | - | 10.590 | 3.210 | 880 | 1.060 | 770 | 1.320 | 500 | 850 | 800 | 1.200 | ||
- Lệ phí khai thác khoáng sản | 3.000 | 2.514 | 486 | 120 | 18 | 300 | 15 | 10 | 23 | |||||
- Phí, lệ phí trung ương | 28.500 | 28.500 | ||||||||||||
- Phí, lệ phí địa phương | 141.500 | 110.270 | 31.230 | 8.000 | 3.030 | 2.900 | 2.400 | 4.000 | 2.000 | 2.600 | 2.200 | 4.100 | ||
8 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 7.000 |
| - | 7,000 | 4.000 | 300 | 200 | 80 | 920 | 200 | 450 | 350 | 500 |
9 | Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 30.000 |
| 29.970 | 30 |
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
10 | Thu tiền sử dụng đất | 450.000 |
| 197.200 | 252.800 | 120.000 | 15.000 | 11.300 | 9.000 | 55.000 | 3.000 | 15.000 | 11.000 | 13.500 |
11 | Thu tiền thuê và bán nhà ở thuộc SHNN | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1.750.000 |
| 1.750.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước | 60.000 |
| 60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp | 316 | 316 | ||||||||||||
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp | 59.684 | 59.684 | ||||||||||||
14 | Thu tiền sử dụng khu vực biển | 8.000 |
| 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó; - Thuộc thẩm quyền giao của trung ương | 757 | 757 | ||||||||||||
- Thuộc thẩm quyền giao của địa phương | 7.243 | 7.243 | ||||||||||||
15 | Thu khác ngân sách | 162.800 |
| 80.290 | 82.510 | 20.000 | 5.500 | 7.000 | 5.700 | 15.000 | 3.000 | 8.500 | 6.400 | 11.410 |
- Thu khác NSĐP | 45.875 | 23.676 | 22.199 | 4.460 | 1.333 | 2.863 | 3.384 | 2.820 | 1.315 | 1.820 | 1.554 | 2.650 | ||
- Thu phạt ATGT | 50.000 | 19.934 | 30.066 | 4.540 | 3.057 | 2.782 | 2.171 | 4.115 | 1.405 | 2.810 | 3.526 | 5.660 | ||
- Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa | 17.855 | - | 17.855 | 7.000 | 735 | 7.000 | 20 | 1.800 | 800 | 500 | ||||
- Phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế thực hiện | 8.000 | 4.710 | 3.290 | 1.200 | 800 | 150 | 70 | 500 | 110 | 60 | 100 | 300 | ||
- Thu hồi các khoản chi năm trước | 15.070 | 5.970 | 9.100 | 2.800 | 310 | 470 | 75 | 565 | 150 | 2.010 | 420 | 2.300 | ||
- Thu khác NSTW | 26.000 | 26.000 | ||||||||||||
16 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác | 200 |
| - | 200 |
| 40 |
|
| 30 |
|
|
| 130 |
17 | Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và LNST NSĐP hưởng 100% | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Thu chênh lệch thu chi của Ngân hàng nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU | 1.289.000 | 1.289.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 1.230.500 | 1.230.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thuế nhập khẩu | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thuế BVMT từ hàng hóa nhập khẩu | 50.500 | 50.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN (1+2) | 5.817.831 |
| 1.523.268 | 4.294.563 | 271.379 | 226.103 | 650.439 | 633.995 | 512.205 | 363.552 | 541.028 | 519.681 | 576.181 |
1 | Bổ sung cân đối | 3.671.184 |
| 87.099 | 3.584.085 | 242.002 | 188.574 | 546.975 | 524.529 | 465.132 | 318.181 | 397.188 | 391.993 | 509.511 |
Số bổ sung cân đối ổn định năm năm 2023 | 3.612.871 | 46.222 | 3.566.649 | 241.784 | 161.122 | 552.733 | 525.637 | 466.343 | 322.175 | 397.295 | 392.240 | 507.320 | ||
Kinh phí tăng, giảm chi đầu tư phát triển năm 2024 so với 2023 | -20.000 | -20.000 | -4.000 | -6.000 | -1.000 | -1.000 | -8.000 | -1.000 | 1.000 | |||||
Kinh phí tăng, giảm thủy lợi phí năm 2024 so với 2023 | 6.313 | 6.313 | 218 | 329 | 242 | -108 | -211 | 4.006 | 893 | -247 | 1.191 | |||
Bổ sung thêm đảm bảo bằng mặt bằng chi năm 2023 | 72.000 | 40.877 | 31.123 | 31.123 | ||||||||||
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.146.647 |
| 1.436.169 | 710.478 | 29.377 | 37.529 | 103.464 | 109.466 | 47.073 | 45.371 | 143.840 | 127.688 | 66.670 |
2.1 | Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW | 1.743.721 |
| 1.436.169 | 307.552 | 2.168 | 7.768 | 87.028 | 72.774 | 30.283 | 21.545 | 31.613 | 27.242 | 27.131 |
2.1.1 | BSMT thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia | 375.100 |
| 91.561 | 283.539 | 1.728 | 2.923 | 84.888 | 72.334 | 29.843 | 19.410 | 18.920 | 26.802 | 26.691 |
a | Vốn đầu tư | 236.986 |
| 40.966 | 196.020 |
|
| 59.447 | 53.393 | 19.150 | 13.140 | 11.690 | 19.300 | 19.900 |
- Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng ĐB. DTTS và miền núi | 147.737 | 35.297 | 112.440 | 28.191 | 38.593 | 4.350 | 5.216 | 11.690 | 15.600 | 8.800 | ||||
- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | 3.569 | 3.569 | ||||||||||||
- Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 85.680 | 2.100 | 83.580 | 31.256 | 14.800 | 14.800 | 7.924 | 3.700 | 11.100 | |||||
b | Vốn sự nghiệp | 138.114 |
| 50.595 | 87.519 | 1.728 | 2.923 | 25.441 | 18.941 | 10.693 | 6.270 | 7.230 | 7.502 | 6.791 |
- Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng ĐB. DTTS và miền núi | 52.233 | 36.033 | 16.200 | 210 | 6.060 | 3.935 | 1.275 | 870 | 1.815 | 1.375 | 660 | |||
- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | 60.769 | 8.188 | 52.581 | 848 | 1.373 | 16.891 | 12.640 | 6.752 | 3.918 | 2.797 | 3.497 | 3.865 | ||
- Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 25 112 | 6.374 | 18.738 | 670 | 1.550 | 2.490 | 2.366 | 2.666 | 1.482 | 2.618 | 2.630 | 2.266 | ||
2.1.2 | BSMT các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ nguồn NSTW | 1.368.621 |
| 1.344.608 | 24.013 | 440 | 4.845 | 2.140 | 440 | 440 | 2.135 | 12.693 | 440 | 440 |
a | Vốn đầu tư | 1.298.140 | 1.298.140 | |||||||||||
b | Thực hiện công tác đảm bảo trật tự ATGT | 5955 | 2.000 | 3.955 | 440 | 440 | 440 | 440 | 440 | 435 | 440 | 440 | 440 | |
c | Vốn vay ODA | 4.000 | 4.000 | |||||||||||
d | - BSMT hỗ trợ các khoản chi khác | |||||||||||||
e | BSMT Quỹ bảo trì đường bộ | 37.226 | 37.226 | |||||||||||
f | BSMT vốn dự bị động viên | |||||||||||||
g | Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | 1.195 | 1.195 | |||||||||||
h | Chương trình phát triển lâm nghiệp | 2.047 | 2.047 | |||||||||||
i | Hỗ trợ công tác quy hoạch | 20.058 | 20.058 | 4.405 | 1.700 | 1.700 | 12.253 | |||||||
2.2 | Thu BSMT từ nguồn ngân sách cấp tỉnh | 402.926 |
|
| 402.926 | 27.209 | 29.761 | 16.436 | 36.692 | 16.790 | 23.826 | 112.227 | 100.446 | 39.539 |
2.2.1 | Thu BSMT từ nguồn thu XSKT năm 2024 cấp tỉnh Hỗ trợ chi đầu tư XDCB | 291.500 | 291.500 | 22.000 | 25.000 | 4.500 | 20.000 | 5.000 | 15.000 | 100.000 | 80.000 | 20.000 | ||
2.2.2 | Thu BSMT nguồn ngân sách cấp tỉnh Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã | 2.900 | 2.900 | 2.900 | ||||||||||
2.2.3 | Hỗ trợ cụm quản lý hành chính cấp huyện | 7.000 | 7.000 | 7.000 | ||||||||||
2.2.4 | Thu BSMT nguồn ngân sách cấp tỉnh hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ do địa phương không đảm bảo nguồn | 101.526 | - | 101.526 | 5.209 | 4.761 | 11.936 | 9.692 | 8.890 | 8.826 | 12.227 | 20.446 | 19.539 | |
- | Hỗ trợ phần mềm chuyển đổi số theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh | 4.500 | 4.500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | ||
- | Hỗ trợ tiêu chí huyện nông thôn mới, xã nông thôn mới và các tiêu chí nông thôn mới nâng cao (cải tạo, bảo dưỡng, trồng mới cây xanh; đèn hoa, hệ thống chiếu sáng,...) theo Thông báo số 2094-TB/VPTU ngày 22/9/2023 của Thường trực Tỉnh ủy | 45.000 | 45.000 | 2.000 | 2.000 | 6.000 | 5.000 | 4.000 | 6.000 | 8.000 | 6.000 | 6.000 | ||
- | Hỗ trợ nâng cấp tiêu chí đô thị | |||||||||||||
- | Đề án chuyển giao dịch vụ hành chính công theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP | 600 | 600 | 500 | 100 | |||||||||
- | Nâng cấp, mở rộng đê bao kết hợp giao thông liên ấp Tân Qui 1, Tân Qui 2, xã An Phú Tân, Cầu Kè | 10.000 | 10.000 | 10.000 | ||||||||||
- | Thu BSMT từ NST hỗ trợ một số nhiệm vụ, chính sách khác | |||||||||||||
- | BSMT hỗ trợ hoạt động ấp khóm theo Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | 13.608 | 13.608 | 1.116 | 666 | 2.232 | 1.746 | 1.944 | 1.080 | 1.440 | 1.206 | 2.178 | ||
- | Kinh phí thực hiện thuê và sử dụng hệ thống hội nghị truyền hình, mạng truyền số liệu chuyên dùng phòng họp không giấy kế hoạch 26/KH-UBND, ngày 28/5/2020 | 6.485 | 6.485 | 621 | 453 | 1.013 | 901 | 845 | 453 | 677 | 677 | 845 | ||
- | Kinh phí thực hiện chính sách trợ cấp hàng tháng đối với các đối tượng khó khăn theo Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh | 5.790 | 5.790 | 420 | 423 | 1.080 | 605 | 648 | 389 | 605 | 1.210 | 410 | ||
- | Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | 6.701 | 6.701 | 514 | 181 | 1.073 | 902 | 915 | 266 | 967 | 815 | 1.068 | ||
- | Hỗ trợ đô thị V (Tân An) | 8.500 | 8.500 | 8.500 | ||||||||||
- | Hỗ trợ kinh phí cho Tổ quân kỳ theo Thông báo số 2174-TB/VPTU ngày 31/10/2023 của Thường trực Tỉnh ủy | 342 | 342 | 38 | 38 | 38 | 38 | 38 | 38 | 38 | 38 | 38 | ||
IV | Thu chuyển nguồn CCTL còn dư của NSĐP năm 2023 sang năm 2024 để thực hiện chính sách CCTL theo quy định hiện hành | 614.605 |
| 125.650 | 488.955 | 56.425 | 28.324 | 74.817 | 64.154 | 42.005 | 38.400 | 50.437 | 50.393 | 84.000 |
V | Thu chuyển nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2023 sang năm 2024 | 123.300 |
| 40.000 | 83.300 | 24.000 | 25.200 |
|
| 31.100 |
| 3.000 |
|
|
** | GIẢM THU NS TỈNH BSMT CHO HUYỆN | -402.926 |
| -402.926 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ĐIỀU TIẾT NST | 17.855 |
|
| 17.855 | 7.000 |
| 735 |
| 7.000 | 20 | 1.800 | 800 | 500 |
| ĐIỀU TIẾT NSTW | 193.878 |
| 163.812 | 30.066 | 4.540 | 3.057 | 2.782 | 2.171 | 4.115 | 1.405 | 2.810 | 3.526 | 5.660 |
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT | Nội dung | DỰ TOÁN SAU ĐIỀU CHỈNH NĂM 2024 | ĐIỀU TIẾT | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | |||
A | B | 2=3+4 | 3 | 4 |
| TỔNG CHI NSĐP (A+B+C) | 12.229.632 | 6.437.935 | 5.791.697 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP (I+II+III+IV+V+VI+VII) | 9.959.685 | 4.961.766 | 4.997.919 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.604.295 | 2.157.495 | 446.800 |
1.1 | Chi đầu tư cho các dự án (XDCB từ nguồn NSĐP) | 645.095 | 451.095 | 194.000 |
1.2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (100%) | 450.000 | 197.200 | 252.800 |
1.3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.458.500 | 1.458.500 | |
1.4 | Chi đầu tư các dự án vay nợ Chính phủ | 50.700 | 50.700 | |
- | Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu tại tỉnh Trà Vinh | 45.000 | 45.000 | |
- | Dự án đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh | 5.700 | 5.700 | |
II | Chi thường xuyên | 7.147.095 | 2.694.771 | 4.452.324 |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.058.025 | 698.043 | 2.359.982 |
a | - Chi sự nghiệp Giáo dục | 2.785.042 | 493.568 | 2.291.474 |
b | - Chi sự nghiệp đào tạo | 112.811 | 44.303 | 68.508 |
Trong đó: | ||||
+ Sự nghiệp đào tạo | 99.357 | 30.849 | 68.508 | |
+ Đào tạo của Trường Chính trị | 12.266 | 12.266 | ||
+ Trường Đại học Trà Vinh | ||||
+ Trường Cao đẳng Y tế | ||||
+ Hội Nông dân (Trung tâm Hỗ trợ nông dân) | 1.188 | 1.188 | ||
c | Kinh phí cải cách sách giáo khoa, sửa học đường, nâng chuẩn giáo viên và thực hiện một số nhiệm vụ, chế độ, chính sách đào tạo khác | 160.172 | 160.172 | |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 33.211 | 24.211 | 9.000 |
3 | Chi quốc phòng | 148.256 | 99.541 | 48.715 |
4 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 69.944 | 41.614 | 28.330 |
5 | Chi y tế, dân số và gia đình | 609.302 | 609.302 | |
Trong đó: | ||||
- Sự nghiệp thường xuyên | 222.226 | 222.226 | ||
- BHYT cho các đối tượng NSNN hỗ trợ: | 383.076 | 383.076 | ||
+ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 89.424 | 89.424 | ||
+ BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội | 29.160 | 29.160 | ||
+ BHYT cho người thuộc hộ nghèo | 9.720 | 9.720 | ||
+ BHYT cho người thuộc dân tộc thiểu số | ||||
+ BHYT cho người sinh sống tại vùng đặc biệt khó khăn | 17.496 | 17.496 | ||
+ BHYT cho người sinh sống tại các xã bãi ngang ven biển | ||||
+ BHYT cho người sinh sống tại các xã đảo | 60.264 | 60.264 | ||
+ BHYT cho hộ cận nghèo | 25.272 | 25.272 | ||
+ BHYT cho học sinh, sinh viên | 64 152 | 64.152 | ||
+ BHYT cho cựu chiến binh thanh niên xung phong | 6.998 | 6.998 | ||
+ BHYT chi người thuộc hộ lâm, ngư, diêm nghiệp | 24.300 | 24.300 | ||
+ BHYT chi người hiến bộ phận cơ thể | 14 | 14 | ||
+ BHYT chi người đủ 80 tuổi hưởng trợ cấp tuất hàng tháng | 243 | 243 | ||
+ BHYT dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Mỹ, làm nhiệm vụ quốc tế tại Campuchia | 4.860 | 4.860 | ||
+ BHYT theo Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | 972 | 972 | ||
+ BHYT theo Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | 201 | 201 | ||
+ BHYT theo Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ | 50.000 | 50.000 | ||
- Chính sách hỗ trợ người đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện theo Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ (NSĐP) | 4.000 | 4.000 | ||
6 | Chi văn hóa thông tin | 57.677 | 35.756 | 21.921 |
7 | Chi thể dục thể thao | 41.121 | 31.858 | 9.263 |
8 | Chi phát thanh, truyền hình | 24.774 | 24.774 | |
9 | Chi bảo vệ môi trường | 64.691 | 14.914 | 49.777 |
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 856.348 | 377.240 | 479.108 |
Trong đó: | ||||
- KP Hỗ trợ đất lúa theo Nghị định 35 | 75.829 | 75.829 | ||
- Phân bổ vốn thủy lợi phí | 109.000 | 81.487 | 27.513 | |
- Phân bổ theo loại đô thị | 195.500 | 195.500 | ||
- Hỗ trợ thực hiện các chính sách hỗ trợ ưu đãi đầu tư | 30.000 | 30.000 | ||
- KP lập hồ sơ bản đồ địa chính (10% từ nguồn thu tiền sử dụng đất) | ||||
- Sự nghiệp kinh tế khác | 451.793 | 271.527 | 180.266 | |
11 | Chi bảo đảm xã hội | 321.873 | 51.957 | 269.916 |
Trong đó: | ||||
- Sự nghiệp thường xuyên | 75.353 | 51.957 | 23.396 | |
- Kinh phí thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội theo NĐ 20 | 242.663 | 242.663 | ||
- Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ CSXH | 3.857 | 3.857 | ||
12 | Chi quản lý hành chính (nhà nước, đảng, đoàn thể) | 1.539.856 | 466.075 | 1.073.781 |
13 | Chi thường xuyên khác | 173.436 | 116.552 | 56.884 |
+ Vốn đối ứng ODA | ||||
+ Trích trước nguồn thu theo quy định của Thanh Tra | 5.200 | 5.200 | ||
+ Hỗ trợ Đài khí tượng thủy văn | 500 | 500 | ||
+ Hỗ trợ Liên đoàn lao động | 500 | 500 | ||
+ Hỗ trợ Cục Thống kê | 230 | 230 | ||
+ Hỗ trợ công tác quyết toán, (Sở Tài chính) | ||||
+ Hỗ trợ công tác quyết toán, Hội nghị trực tuyến ngành Tài chính (Kho bạc nhà nước) | ||||
+ Hỗ trợ Ban Chỉ đạo chống thất thu | ||||
+ Ủy thác qua Ngân hàng chính sách để cho vay đối với người nghèo, các đối tượng chính sách khác | 90.000 | 90.000 | ||
* Cho xuất khẩu lao động | 60.000 | 60.000 | ||
* Cho vay giải quyết việc làm | 20.000 | 20.000 | ||
* Cho vay hỗ trợ cải thiện nhà ở hộ nghèo, cận nghèo theo Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | 10.000 | 10.000 | ||
+Hỗ trợ kinh phí hoạt động Đoàn đại biểu Quốc hội | ||||
+ Chi trả lãi vay 02 Công trình đầu tư cấp điện cồn An Lộc, Cồn Phụng (Công ty Điện lực Trà Vinh) | 122 | 122 | ||
+ Các khoản chi khác ngân sách còn lại | 76.884 | 20.000 | 56.884 | |
14 | Tiết kiệm 10% chi thường xuyên dành nguồn CCTL | 45.391 | 45.391 | |
15 | Chi tạo nguồn CCTL | 15.715 | 15.715 | |
16 | Kinh phí mua sắm trang thiết bị; chi thực hiện các chế độ, chính sách, quy hoạch chuyên ngành, nhiệm vụ khác | 87.475 | 57.543 | 29.932 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.500 | 3.500 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 203.795 | 105.000 | 98.795 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG, MỤC TIÊU NHIỆM VỤ (I+II+III+IV+V) | 2.269.947 | 1.476.169 | 793.778 |
I | Chi 03 chương trình mục tiêu quốc gia NSTW | 375.100 | 91.561 | 283.539 |
1 | Vốn đầu tư | 236.986 | 40.966 | 196.020 |
a | Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng ĐB. DTTS và miền núi | 147.737 | 35.297 | 112.440 |
- Vốn trong nước | 147.737 | 35.297 | 112.440 | |
- Vốn ngoài nước | ||||
b | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 3.569 | 3.569 | |
- Vốn trong nước | 3.569 | 3.569 | ||
- Vốn ngoài nước | ||||
c | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 85.680 | 2.100 | 83.580 |
- Vốn trong nước | 85.680 | 2.100 | 83.580 | |
- Vốn ngoài nước | ||||
2 | Vốn sự nghiệp | 138.114 | 50.595 | 87.519 |
a | - Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng ĐB. DTTS và miền núi | 52.233 | 36.033 | 16.200 |
b | - Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 60.769 | 8.188 | 52.581 |
c | - Chương trình MTQG nông thôn mới | 25.112 | 6.374 | 18.738 |
II | NSTW bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.368.621 | 1.344.608 | 24.013 |
1 | Vốn đầu tư | 1.298.140 | 1.298.140 |
|
1.1 | Vốn trong nước | 1.193.140 | 1.193.140 |
|
- Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT | 1.193.140 | 1.193.140 | ||
Trong đó: Đầu tư dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển KTXH nhanh, bền vững | ||||
1.2 | Vốn ngoài nước (ODA) | 105.000 | 105.000 |
|
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh - Vốn vay GTGC | ||||
Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu tại tỉnh Trà Vinh - Vốn vay GTGC | ||||
Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu tại tỉnh Trà Vinh | 105.000 | 105.000 | ||
2 | Vốn sự nghiệp | 70.481 | 46.468 | 24.013 |
2.1 | Vốn trong nước | 66.481 | 42.468 | 24.013 |
- Hỗ trợ công tác quy hoạch | 20.058 | 20.058 | ||
- Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật | ||||
- Hỗ trợ Hội nhà báo | ||||
- Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | 1.195 | 1.195 | ||
- Kinh phí thực hiện trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễm tâm trí; Chương trình phát triển công tác xã hội | ||||
- Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững | 2.047 | 2.047 | ||
- Hỗ trợ chuẩn bị động viên (Bộ chỉ huy QS tỉnh) | ||||
- Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT | 5.955 | 2.000 | 3.955 | |
Trong đó: Ban An toàn giao thông tinh: 2.000 trđ | 2.000 | 2.000 | ||
- Quỹ bảo trì đường bộ | 37.226 | 37.226 | ||
2.2 | Vốn ngoài nước (ODA) | 4.000 | 4.000 |
|
Dự án khuyến khích tài chính đổi mới để tạo sinh kế thích ứng ở vùng đất ngập nước (IFIA) | 4.000 | 4.000 | ||
- Dự án phát triển CSHT thiết yếu hỗ trợ chuyển đổi nông nghiệp thích ứng biến đổi khí hậu vùng ven biển ĐBSCL - Sở NNPTNT | ||||
III | Nguồn ngân sách cấp tỉnh bổ sung mục tiêu thực hiện chi đầu tư | 301.400 |
| 301.400 |
1 | Hỗ trợ chi đầu tư từ nguồn thu XSKT năm 2024 | 291.500 |
| 291.500 |
1.1 | Chương trình MTQG xây dựng NTM | 206.500 | 206500 | |
1.2 | Đầu tư CSHT đạt các tiêu chí đô thị | 75.000 | 75.000 | |
1.3 | Đầu tư các công trình giao thông | 10.000 | 10.000 | |
2 | Hỗ trợ cụm quản lý hành chính cấp huyện | 7.000 |
| 7.000 |
3 | Hỗ trợ chi đầu tư từ nguồn XDCB ngân sách cấp tỉnh cho phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã | 2.900 |
| 2.900 |
IV | Chi hỗ trợ một số nhiệm vụ khác từ nguồn chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh | 101.526 |
| 101.526 |
- Bổ sung mục tiêu cho cấp tỉnh; cấp huyện các chế độ chính sách và một số nhiệm vụ khác | 101.526 | 101.526 | ||
V | Chi từ nguồn vượt thu XSKT năm 2023 | 123.300 | 40.000 | 83.300 |
** | BỘI CHI NGÂN SÁCH | 50.700 | 50.700 |
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2024 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | NỘI DUNG CHI | DỰ TOÁN SAU KHI ĐIỀU CHỈNH NĂM 2024 | Thành phố Trà vinh | Trà Cú | Cầu Ngang | Châu Thành | Duyên Hải | Tiểu Cần | Cầu Kè | Càng Long | Thị xã Duyên Hải |
| TỔNG CHI NSĐP (A+B) | 5.791.697 | 684.064 | 789.779 | 752.958 | 731.765 | 451.827 | 659.355 | 621.148 | 740.461 | 360.340 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP (I+II+III) | 4.997.919 | 630.687 | 686.315 | 643.492 | 653.592 | 406.456 | 512.515 | 493.460 | 673.791 | 297.611 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 446.800 | 140.000 | 28.300 | 32.000 | 85.000 | 16.000 | 39.000 | 40.000 | 39.500 | 27.000 |
1 | Chi đầu tư từ NSĐP | 194.000 | 20.000 | 17.000 | 23.000 | 30.000 | 13.000 | 24.000 | 29.000 | 26.000 | 12.000 |
- Chi ĐT XDCB (theo NQ 08/2021/NQ-HĐND) | 137.000 | 20.000 | 17.000 | 16.000 | 16.000 | 13.000 | 13.000 | 15.000 | 15.000 | 12.000 | |
- Chi đầu tư cho Cụm quản lý hành chính cấp xã | 57.000 | - | - | 7.000 | 14.000 | - | 11.000 | 14.000 | 11.000 | - | |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (Bố trí chi đầu tư 100% của tổng số thu tiền sử dụng đất) | 252.800 | 120.000 | 11.300 | 9.000 | 55.000 | 3.000 | 15.000 | 11.000 | 13.500 | 15.000 |
3 | Chi từ nguồn xổ số kiến thiết | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Hỗ trợ san lấp mặt bằng, nâng cấp, sửa chữa nhỏ các trường học đạt chuẩn quốc gia | - | ||||||||||
- Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh (giai đoạn 2) | - | ||||||||||
- Hỗ trợ các xã xây dựng nông thôn mới | - | ||||||||||
- Hỗ trợ thực hiện duy tu, bảo dưỡng các công trình giao thông nông thôn | - | ||||||||||
- Hỗ trợ đầu tư trên địa bàn các xã đặc biệt khó khăn | - | ||||||||||
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 4.452.324 | 478.613 | 644.331 | 598.628 | 555.977 | 382.326 | 463.324 | 443.608 | 620.848 | 264.669 |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo | 2.359.983 | 195.235 | 354.649 | 351.216 | 290.522 | 196.052 | 251.583 | 246.553 | 361.395 | 112.778 |
- Chi sự nghiệp Giáo dục | - | ||||||||||
- Chi sự nghiệp đào tạo | - | ||||||||||
2 | Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 9.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
3 | Chi sự nghiệp hoạt động môi trường | 49.777 | 29.338 | 2.436 | 2.304 | 2.040 | 1.770 | 2.207 | 2.066 | 2.270 | 5.346 |
4 | Chi tạo nguồn CCTL | 15.715 | 4.630 | 512 | 1.555 | 978 | 2.618 | 1.945 | 87 | 3.390 | - |
5 | Các khoản chi thường xuyên khác còn lại | 2.017.849 | 248.410 | 285.734 | 242.553 | 261.437 | 180.886 | 206.589 | 193.902 | 252.793 | 145.545 |
III | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH (2,01% THU CÂN ĐỐI) | 98.795 | 12.074 | 13.684 | 12.864 | 12.615 | 8.130 | 10.191 | 9.852 | 13.443 | 5.942 |
** | Trong đó tiết kiệm 10% chi thường xuyên | 99.537 | 14.879 | 13.320 | 11.812 | 12.122 | 9.790 | 9.452 | 9.705 | 11.350 | 7.107 |
B | CHI TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH BSMT (1+2+3) | 793.778 | 53.377 | 103.464 | 109.466 | 78.173 | 45.371 | 146.840 | 127.688 | 66.670 | 62.729 |
1 | Từ nguồn cân đối chi thường xuyên ngân sách tỉnh BSMT thực hiện một số nhiệm vụ do địa phương không đảm bảo nguồn | 101.526 | 5.209 | 11.936 | 9.692 | 8.890 | 8.826 | 12.227 | 20.446 | 19.539 | 4.761 |
1.1 | Hỗ trợ phần mềm chuyển đổi số theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh | 4.500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 |
1.2 | Hỗ trợ tiêu chí huyện nông thôn mới, xã nông thôn mới và các tiêu chí nông thôn mới nâng cao (cải tạo, bảo dưỡng, trồng mới cây xanh; đèn hoa, hệ thống chiếu sáng,...) theo Thông báo số 2094-TB/VPTU ngày 22/9/2023 của Thường trực Tỉnh ủy | 45.000 | 2.000 | 6.000 | 5.000 | 4.000 | 6.000 | 8.000 | 6.000 | 6.000 | 2.000 |
1.3 | BSMT hỗ trợ hoạt động ấp khóm theo Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | 13.608 | 1.116 | 2.232 | 1.746 | 1.944 | 1.080 | 1.440 | 1.206 | 2.178 | 666 |
1.4 | Hỗ trợ nâng cấp tiêu chí đô thị | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đề án chuyển giao dịch vụ hành chính công theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP | 600 | 100 | 500 | |||||||
1.6 | Nâng cấp, mở rộng đê bao kết hợp giao thông liên ấp Tân Qui 1, Tân Qui 2, xã An Phú Tân, Cầu Kè | 10.000 | 10.000 | ||||||||
1.7 | Kinh phí thực hiện thuê và sử dụng hệ thống hội nghị truyền hình, mạng truyền số liệu chuyên dùng phòng họp không giấy kế hoạch 26/KH-UBND, ngày 28/5/2020 | 6.485 | 621 | 1.013 | 901 | 845 | 453 | 677 | 677 | 845 | 453 |
1.8 | Kinh phí thực hiện chính sách trợ cấp hàng tháng đối với các đối tượng khó khăn theo Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh | 5.790 | 420 | 1.080 | 605 | 648 | 389 | 605 | 1.210 | 410 | 423 |
1.9 | Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | 6.701 | 514 | 1.073 | 902 | 915 | 266 | 967 | 815 | 1.068 | 181 |
1.10 | Hỗ trợ đô thị V (Tân An) | 8.500 | - | - | - | - | - | - | - | 8.500 | - |
1.11 | Hỗ trợ kinh phí cho Tổ quân kỳ theo Thông báo số 2174-TB/VPTU ngày 31/10/2023 của Thường trực Tỉnh ủy | 342 | 38 | 38 | 38 | 38 | 38 | 38 | 38 | 38 | 38 |
2 | Hỗ trợ chi đầu tư từ nguồn thu XSKT năm 2024 | 291.500 | 22.000 | 4.500 | 20.000 | 5.000 | 15.000 | 100.000 | 80.000 | 20.000 | 25.000 |
2.1 | Chương trình MTQG xây dựng NTM | 206.500 | 2.000 | 4.500 | 20.000 | 5.000 | 5.000 | 80.000 | 80.000 | 5.000 | 5.000 |
2.2 | Đầu tư CSHT đạt các tiêu chí đô thị | 75.000 | 20.000 | - | - | - | - | 20.000 | - | 15.000 | 20.000 |
2.3 | Đầu tư các công trình giao thông | 10.000 | - | - | - | - | 10.000 | - | - | - | - |
3 | Vốn đầu tư nguồn XDCB NST Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã | 2.900 | - | - | - | 2.900 | - | - | - | - | - |
4 | Hỗ trợ cụm quản lý hành chính cấp huyện | 7.000 | - | - | 7.000 | - | - | - | - | - | - |
5 | Hỗ trợ công tác quy hoạch | 20.058 |
| 1.700 |
|
| 1.700 | 12.253 |
|
| 4.405 |
6 | Từ nguồn NSTW BSMT thực hiện công tác đảm bảo trật tự ATGT | 3.955 | 440 | 440 | 440 | 440 | 435 | 440 | 440 | 440 | 440 |
7 | Từ nguồn NSTW BSMT thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia | 283.539 | 1.728 | 84.888 | 72.334 | 29.843 | 19.410 | 18.920 | 26.802 | 26.691 | 2.923 |
7.1 | Vốn đầu tư | 196.020 | - | 59.447 | 53.393 | 19.150 | 13.140 | 11.690 | 19.300 | 19.900 | - |
a | Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng ĐB. DTTS và miền núi | 112.440 | - | 28.191 | 38.593 | 4.350 | 5.216 | 11.690 | 15.600 | 8.800 | - |
- | Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt | 12.589 | - | 4.560 | 5.093 | 1.000 | 1.016 | 320 | 600 | - | - |
- | Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị | 7.451 | - | 7.451 | - | - | - | - | - | - | - |
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào DTTS&MN | 7.451 | - | 7.451 | - | - | - | - | - | - | - | |
- | Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc | 92.400 | - | 16.180 | 33.500 | 3.350 | 4.200 | 11.370 | 15.000 | 8.800 | - |
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 92.400 | - | 16.180 | 33.500 | 3.350 | 4.200 | 11.370 | 15.000 | 8.800 | - | |
b | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đầu tư cơ sở vật chất, hạ tầng thiết yếu | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Chương trình MTQG Nông thôn mới | 83.580 | - | 31.256 | 14.800 | 14.800 | 7.924 | - | 3.700 | 11.100 | - |
| Đầu tư cơ sở vật chất, hạ tầng thiết yếu | 83.580 | - | 31.256 | 14.800 | 14.800 | 7.924 | - | 3.700 | 11.100 | - |
7.2 | Vốn sự nghiệp | 87.519 | 1.728 | 25.441 | 18.941 | 10.693 | 6.270 | 7.230 | 7.502 | 6.791 | 2.923 |
a | Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng ĐB. DTTS và miền núi | 16.200 | 210 | 6.060 | 3.935 | 1.275 | 870 | 1.815 | 1.375 | 660 | - |
- | Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt | 3.312 | 20 | 1.852 | 900 | 120 | 280 | 40 | 60 | 40 | - |
- | Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị | 3.505 | - | 2.485 | 145 | 440 | - | - | 145 | 290 | - |
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào DTTS&MN | 3.505 | - | 2.485 | 145 | 440 | - | - | 145 | 290 | - | |
- | Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc | 5.998 | - | 1.153 | 2.380 | 240 | 200 | 1.295 | 730 | - | - |
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 5.998 | - | 1.153 | 2.380 | 240 | 200 | 1.295 | 730 | - | - | |
- | Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực (Tiểu dự án 3) | 1.730 | 40 | 90 | 270 | 260 | 270 | 270 | 270 | 260 | - |
| Tiểu dự án 3: Dự án phát triển giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động vùng dân tộc thiểu số và miền núi. | 1.730 | 40 | 90 | 270 | 260 | 270 | 270 | 270 | 260 | - |
- | Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình | 1.655 | 150 | 480 | 240 | 215 | 120 | 210 | 170 | 70 | - |
| Tiểu dự án 1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín; phổ biến, giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý và tuyên truyền, vận động đồng bào; truyền thông phục vụ tổ chức triển khai thực hiện Đề án tổng thể và Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 | 1.412 | 145 | 385 | 182 | 200 | 111 | 190 | 133 | 66 | - |
| Tiểu dự án 3: Kiểm tra, giám sát, đánh giá, việc tổ chức thực hiện Chương trình | 243 | 5 | 95 | 58 | 15 | 9 | 20 | 37 | 4 | - |
b | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | 52.581 | 848 | 16.891 | 12.640 | 6.752 | 3.918 | 2.797 | 3.497 | 3.865 | 1.373 |
- | Dự án 2. Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo | 21.848 | 352 | 7.019 | 5.252 | 2.806 | 1.628 | 1.162 | 1.453 | 1.606 | 570 |
- | Dự án 3. Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng | 9.032 | 145 | 2.901 | 2.171 | 1.160 | 673 | 481 | 601 | 664 | 236 |
| Tiểu dự án 1: Hỗ trợ PTSX trong lĩnh vực nông nghiệp | 9.032 | 145 | 2.901 | 2.171 | 1.160 | 673 | 481 | 601 | 664 | 236 |
| Tiểu dự án 2: Cải thiện dinh dưỡng | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Dự án 4. Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 14.312 | 231 | 4.598 | 3.441 | 1.837 | 1.066 | 761 | 952 | 1.052 | 374 |
| Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn | 8.311 | 134 | 2.670 | 1.998 | 1.067 | 619 | 442 | 553 | 611 | 217 |
| Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững | 6.001 | 97 | 1.928 | 1.443 | 770 | 447 | 319 | 399 | 441 | 157 |
- | Dự án 6. Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 1.465 | 24 | 470 | 352 | 188 | 109 | 78 | 98 | 108 | 38 |
| Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 1.465 | 24 | 470 | 352 | 188 | 109 | 78 | 98 | 108 | 38 |
- | Dự án 7. Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình | 5.924 | 96 | 1.903 | 1.424 | 761 | 442 | 315 | 393 | 435 | 155 |
| Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình | 3.700 | 60 | 1.188 | 889 | 475 | 276 | 197 | 246 | 272 | 97 |
| Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá | 2.224 | 36 | 715 | 535 | 286 | 166 | 118 | 147 | 163 | 58 |
c | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 18.738 | 670 | 2.490 | 2.366 | 2.666 | 1.482 | 2.618 | 2.630 | 2.266 | 1.550 |
- | Công tác quy hoạch | 5 200 | - | 800 | 800 | 800 | - | 800 | 800 | 800 | 400 |
- | Xây dựng và phát triển các vùng nguyên liệu tập trung, cơ giới hóa đồng bộ, nâng cao năng lực chế biến và bảo quản nông sản | 1.650 | 50 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 |
- | Chương trình mỗi xã một sản phẩm | 3.000 | 200 | 300 | 400 | 300 | 400 | 300 | 400 | 400 | 300 |
- | Nâng cao hiệu quả hoạt động của các hình thức tổ chức sản xuất | 1.550 | 50 | 300 | 100 | 200 | 200 | 200 | 100 | 200 | 200 |
- | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn gắn với nhu cầu thị trường | 1.600 | 50 | 200 | 400 | 200 | 200 | 50 | 200 | 200 | 100 |
- | Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các dịch vụ công; .... Xây dựng nông thôn mới thông minh | 200 | - | - | - | - | - | 100 | 100 | - | - |
- | Nâng cao chất lượng môi trường, xây dựng cảnh quan nông thôn sáng, xanh, sạch, đẹp, an toàn | 2.710 | 300 | 300 | 300 | 300 | 310 | 300 | 400 | 300 | 200 |
- | Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện chương trình, nâng cao năng lực truyền thông xây dựng NTM; Thực hiện phong trào thi đua cả nước chung sức xây dựng NTM | 1.270 | 10 | 150 | 130 | 130 | 150 | 240 | 200 | 130 | 130 |
- | Truyền thông về Nông thôn mới | ||||||||||
- | Thực hiện các chương trình chuyên đề | 1.300 | - | 200 | - | 500 | - | 400 | 200 | - | - |
- | Kinh phí hoạt động của cơ quan chỉ đạo Chương trình các cấp | 258 | 10 | 40 | 36 | 36 | 22 | 28 | 30 | 36 | 20 |
8 | Chi bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2023 | 83.300 | 24.000 | - | - | 31.100 | - | 3.000 | - | - | 25.200 |
- | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 29.600 | - | - | - | 26.400 | - | - | - | - | 3.200 |
- | Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng đạt các tiêu chí đô thị | 46.000 | 24.000 | - | - | - | - | - | - | - | 22.000 |
- | Hỗ trợ Hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã | 7.700 | - | - | - | 4.700 | - | 3.000 | - | - | - |
- 1Nghị quyết 118/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước của tỉnh Long An năm 2021
- 2Nghị quyết 03/NQ-HĐND về điều chỉnh chỉ tiêu kinh tế - xã hội năm 2022, dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính 05 năm địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3Nghị quyết 64/NQ-HĐND phê chuẩn điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 4Nghị quyết 313/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và điều chỉnh phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Thanh Hóa
- 5Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2022 do Thành phố Đà Nẵng ban hành
- 1Nghị định 134/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ người lao động, học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đi làm việc, học tập ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2021-2025
- 8Nghị quyết 118/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước của tỉnh Long An năm 2021
- 9Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ cải thiện nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025
- 10Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025
- 11Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND quy định về mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội và mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với nhóm đối tượng khó khăn khác chưa quy định tại Nghị định 20/2021/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 12Luật Hợp tác xã 2023
- 13Nghị quyết 03/NQ-HĐND về điều chỉnh chỉ tiêu kinh tế - xã hội năm 2022, dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính 05 năm địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 14Nghị quyết 64/NQ-HĐND phê chuẩn điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 15Nghị định 75/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 146/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế
- 16Nghị quyết 313/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và điều chỉnh phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Thanh Hóa
- 17Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số không thuộc đối tượng đã được ngân sách nhà nước đóng và hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2023-2025
- 18Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND quy định về chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khóm, người trực tiếp tham gia hoạt động ở ấp, khóm và mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 19Quyết định 1602/QĐ-TTg năm 2023 giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2022 do Thành phố Đà Nẵng ban hành
Nghị quyết 15/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- Số hiệu: 15/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Kim Ngọc Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra