Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 12 tháng 4 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Trên cơ sở Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán ngân sách; phân bổ nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2024;

Xét Tờ trình số 1431/TTr-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024, cụ thể như sau:

1. Thu ngân sách nhà nước

Điều chỉnh giảm thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh để tăng thu tiền sử dụng đất cấp huyện: 82.800 triệu đồng.

(Tổng thu tiền sử dụng đất: 450.000 triệu đồng, trong đó: ngân sách cấp tỉnh: 197.200 triệu đồng; ngân sách cấp huyện: 252.800 triệu đồng)

2. Chi ngân sách địa phương

Điều chỉnh giảm chi tiền sử dụng đất cấp tỉnh để tăng chi tiền sử dụng đất cấp huyện: 82.800 triệu đồng.

(Chi đầu tư từ nguồn tiền sử dụng đất: 450.000 triệu đồng, trong đó: ngân sách cấp tỉnh: 197.200 triệu đồng; ngân sách cấp huyện: 252.800 triệu đồng)

(Đính kèm Biểu số 01, 02, 03)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện đúng quy định; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X - kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 12 tháng 4 năm 2024./.


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Các Sở, ngành: Tài chính, KH&ĐT, Cục Thuế, KBNN, Cục Thống kê tỉnh;
- TT. HĐND, UBND cấp huyện;
- Đài PT và TH, Báo Trà Vinh;
- Văn phòng: Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND.

CHỦ TỊCH




Kim Ngọc Thái


Biểu số 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN TỪNG ĐỊA BÀN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN SAU ĐIỀU CHỈNH 2024

TRONG ĐÓ

NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

CỘNG NS HUYỆN

TP TRÀ VINH

TX DUYÊN HẢI

TRÀ CÚ

CẦU NGANG

CHÂU THÀNH

DUYÊN HẢI

TIỂU CẦN

CẦU KÈ

CÀNG LONG

A

B

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

A

TỔNG THU NSNN (I + II + III)

13.661.810

1.289.000

6.533.192

5.839.618

695.604

363.397

793.296

755.129

742.880

453.252

663.965

625.474

746.621

TỔNG THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG

12.178.932

6.387.235

5.791.697

684.064

360.340

789.779

752.958

731.765

451.827

659.355

621.148

740.461

**

THU CÂN ĐỐI NSĐP

10.311.911

5313.992

4.997.919

630.687

297.611

686.315

643.492

653.592

406.456

512.515

493.460

673.791

I

Thu nội địa

6.220.000

5.247.200

972.800

343.800

83.770

68.040

56.980

157.570

51.300

69.500

55.400

86.440

*

Thu nội địa (không kể tiền SDĐ, SXKT)

4.020.000

3.300.000

720.000

223.800

68.770

56.740

47.980

102.570

48.300

54.500

44.400

72.940

1

Thu nội địa hưởng theo phân cấp

6.026.122

5.101.243

924.879

332.260

80.713

64.523

54.809

146.455

49.875

64.890

51.074

80.280

*

* Thu nội địa hưởng theo phân cấp (không tính thu sử dụng đất)

3.826.122

3.154.043

672.079

212.260

65.713

53.223

45.809

91.455

46.875

49.890

40.074

66.780

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

1.103.000

1.100.630

2.370

800

130

230

300

120

300

50

140

300

1.1

Thu từ khu vực doanh nghiệp trung ương

1.028.000

1.027.990

10

5

2

3

- Thuế giá trị gia tăng

942.600

942.595

5

2

1

2

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

85.000

84.995

5

3

1

1

- Thuế tài nguyên

400

400

- Thu về khí thiên nhiên, khí than

-

- Thu khác

-

1.2

Thu từ khu vực doanh nghiệp địa phương

75.000

72.640

2.360

800

125

228

300

120

300

50

137

300

- Thuế giá trị gia tăng

38.815

37.635

1.180

400

79

88

158

50

170

25

60

150

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

85

85

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

29.500

28.320

1.180

400

46

140

142

70

130

25

77

150

- Thuế tài nguyên

6.600

6.600

- Thu về khí thiên nhiên, khí than

-

- Thu khác

-

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN

992.000

992.000

- Thuế giá trị gia tăng

872.000

872.000

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

120.000

120.000

- Thuế tài nguyên

-

- Thu về khí thiên nhiên, khí than

-

-

- Thu khác

-

-

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

630.000

345.540

284.460

103.000

34.770

19.710

12.500

36.000

27.800

16.900

11.780

22.000

- Thuế giá trị gia tăng

513.000

258.250

254.750

91.500

31.750

18.120

11.430

30.950

26.765

14.430

10.065

19.740

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.500

120

2.380

500

155

30

20

1.550

5

30

50

40

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

108.000

81.710

26.290

11.000

2.790

1.400

1.000

3.500

400

2.400

1.600

2.200

- Thuế tài nguyên

6.500

5.460

1.040

75

160

50

630

40

65

20

- Thu về khí thiên nhiên, khí than

-

- Thu khác

-

3.1

Thu từ các doanh nghiệp và tổ chức kinh doanh

566.000

345.540

220.460

78.000

29.520

13.410

8.700

30.000

25.200

12.400

7.730

15.500

- Thuế giá trị gia tăng

449.950

258.250

191.700

66.800

26.680

11.920

7.700

25.000

24.200

10.000

6.100

13.300

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.830

120

1.710

200

10

1.500

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

108.000

81.710

26.290

11.000

2.790

1.400

1.000

3.500

400

2.400

1.600

2.200

- Thuế tài nguyên

6.220

5.460

760

40

90

600

30

- Thu về khí thiên nhiên, khí than

-

- Thu khác

-

3.2

Thu từ hộ gia đình và cá nhân kinh doanh

64.000

-

64.000

25.000

5.250

6.300

3.800

6.000

2.600

4.500

4.050

6.500

- Thuế giá trị gia tăng

63.050

-

63.050

24.700

5.070

6.200

3.730

5.950

2.565

4.430

3.965

6.440

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

670

-

670

300

145

30

20

50

5

30

50

40

- Thuế tài nguyên

280

-

280

35

70

50

30

40

35

20

- Thu khác

-

4

Thuế thu nhập cá nhân

470.000

317.800

152.200

43.000

12.000

12.700

12.000

24.000

7.500

13.000

11.500

16.500

5

Thuế bảo vệ môi trường

221.000

221.000

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

88.400

88.400

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

132.600

132.600

6

Lệ phí trước bạ

160.000

-

160.000

45.000

13.000

14.000

15.000

22.500

7.500

13.000

12.000

18.000

7

Phí - lệ phí

170.000

138.770

31.230

8.000

3.030

2.900

2.400

4.000

2.000

2.600

2.200

4.100

Trong đó: - Lệ phí môn bài

10.590

-

10.590

3.210

880

1.060

770

1.320

500

850

800

1.200

- Lệ phí khai thác khoáng sản

3.000

2.514

486

120

18

300

15

10

23

- Phí, lệ phí trung ương

28.500

28.500

- Phí, lệ phí địa phương

141.500

110.270

31.230

8.000

3.030

2.900

2.400

4.000

2.000

2.600

2.200

4.100

8

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

8

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

7.000

-

7,000

4.000

300

200

80

920

200

450

350

500

9

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

30.000

29.970

30

30

10

Thu tiền sử dụng đất

450.000

197.200

252.800

120.000

15.000

11.300

9.000

55.000

3.000

15.000

11.000

13.500

11

Thu tiền thuê và bán nhà ở thuộc SHNN

1.000

1.000

12

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.750.000

1.750.000

13

Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước

60.000

60.000

Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp

316

316

- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp

59.684

59.684

14

Thu tiền sử dụng khu vực biển

8.000

8.000

Trong đó; - Thuộc thẩm quyền giao của trung ương

757

757

- Thuộc thẩm quyền giao của địa phương

7.243

7.243

15

Thu khác ngân sách

162.800

80.290

82.510

20.000

5.500

7.000

5.700

15.000

3.000

8.500

6.400

11.410

- Thu khác NSĐP

45.875

23.676

22.199

4.460

1.333

2.863

3.384

2.820

1.315

1.820

1.554

2.650

- Thu phạt ATGT

50.000

19.934

30.066

4.540

3.057

2.782

2.171

4.115

1.405

2.810

3.526

5.660

- Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa

17.855

-

17.855

7.000

735

7.000

20

1.800

800

500

- Phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế thực hiện

8.000

4.710

3.290

1.200

800

150

70

500

110

60

100

300

- Thu hồi các khoản chi năm trước

15.070

5.970

9.100

2.800

310

470

75

565

150

2.010

420

2.300

- Thu khác NSTW

26.000

26.000

16

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác

200

-

200

40

30

130

17

Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và LNST NSĐP hưởng 100%

5.000

5.000

18

Thu chênh lệch thu chi của Ngân hàng nhà nước

II

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

1.289.000

1.289.000

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

1.230.500

1.230.500

2

Thuế nhập khẩu

8.000

8.000

3

Thuế BVMT từ hàng hóa nhập khẩu

50.500

50.500

III

THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN (1+2)

5.817.831

1.523.268

4.294.563

271.379

226.103

650.439

633.995

512.205

363.552

541.028

519.681

576.181

1

Bổ sung cân đối

3.671.184

87.099

3.584.085

242.002

188.574

546.975

524.529

465.132

318.181

397.188

391.993

509.511

Số bổ sung cân đối ổn định năm năm 2023

3.612.871

46.222

3.566.649

241.784

161.122

552.733

525.637

466.343

322.175

397.295

392.240

507.320

Kinh phí tăng, giảm chi đầu tư phát triển năm 2024 so với 2023

-20.000

-20.000

-4.000

-6.000

-1.000

-1.000

-8.000

-1.000

1.000

Kinh phí tăng, giảm thủy lợi phí năm 2024 so với 2023

6.313

6.313

218

329

242

-108

-211

4.006

893

-247

1.191

Bổ sung thêm đảm bảo bằng mặt bằng chi năm 2023

72.000

40.877

31.123

31.123

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.146.647

1.436.169

710.478

29.377

37.529

103.464

109.466

47.073

45.371

143.840

127.688

66.670

2.1

Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW

1.743.721

1.436.169

307.552

2.168

7.768

87.028

72.774

30.283

21.545

31.613

27.242

27.131

2.1.1

BSMT thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia

375.100

91.561

283.539

1.728

2.923

84.888

72.334

29.843

19.410

18.920

26.802

26.691

a

Vốn đầu tư

236.986

40.966

196.020

59.447

53.393

19.150

13.140

11.690

19.300

19.900

- Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng ĐB. DTTS và miền núi

147.737

35.297

112.440

28.191

38.593

4.350

5.216

11.690

15.600

8.800

- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

3.569

3.569

- Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

85.680

2.100

83.580

31.256

14.800

14.800

7.924

3.700

11.100

b

Vốn sự nghiệp

138.114

50.595

87.519

1.728

2.923

25.441

18.941

10.693

6.270

7.230

7.502

6.791

- Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng ĐB. DTTS và miền núi

52.233

36.033

16.200

210

6.060

3.935

1.275

870

1.815

1.375

660

- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

60.769

8.188

52.581

848

1.373

16.891

12.640

6.752

3.918

2.797

3.497

3.865

- Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

25 112

6.374

18.738

670

1.550

2.490

2.366

2.666

1.482

2.618

2.630

2.266

2.1.2

BSMT các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ nguồn NSTW

1.368.621

1.344.608

24.013

440

4.845

2.140

440

440

2.135

12.693

440

440

a

Vốn đầu tư

1.298.140

1.298.140

b

Thực hiện công tác đảm bảo trật tự ATGT

5955

2.000

3.955

440

440

440

440

440

435

440

440

440

c

Vốn vay ODA

4.000

4.000

d

- BSMT hỗ trợ các khoản chi khác

e

BSMT Quỹ bảo trì đường bộ

37.226

37.226

f

BSMT vốn dự bị động viên

g

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

1.195

1.195

h

Chương trình phát triển lâm nghiệp

2.047

2.047

i

Hỗ trợ công tác quy hoạch

20.058

20.058

4.405

1.700

1.700

12.253

2.2

Thu BSMT từ nguồn ngân sách cấp tỉnh

402.926

402.926

27.209

29.761

16.436

36.692

16.790

23.826

112.227

100.446

39.539

2.2.1

Thu BSMT từ nguồn thu XSKT năm 2024 cấp tỉnh Hỗ trợ chi đầu tư XDCB

291.500

291.500

22.000

25.000

4.500

20.000

5.000

15.000

100.000

80.000

20.000

2.2.2

Thu BSMT nguồn ngân sách cấp tỉnh Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã

2.900

2.900

2.900

2.2.3

Hỗ trợ cụm quản lý hành chính cấp huyện

7.000

7.000

7.000

2.2.4

Thu BSMT nguồn ngân sách cấp tỉnh hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ do địa phương không đảm bảo nguồn

101.526

-

101.526

5.209

4.761

11.936

9.692

8.890

8.826

12.227

20.446

19.539

-

Hỗ trợ phần mềm chuyển đổi số theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh

4.500

4.500

500

500

500

500

500

500

500

500

500

-

Hỗ trợ tiêu chí huyện nông thôn mới, xã nông thôn mới và các tiêu chí nông thôn mới nâng cao (cải tạo, bảo dưỡng, trồng mới cây xanh; đèn hoa, hệ thống chiếu sáng,...) theo Thông báo số 2094-TB/VPTU ngày 22/9/2023 của Thường trực Tỉnh ủy

45.000

45.000

2.000

2.000

6.000

5.000

4.000

6.000

8.000

6.000

6.000

-

Hỗ trợ nâng cấp tiêu chí đô thị

-

Đề án chuyển giao dịch vụ hành chính công theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP

600

600

500

100

-

Nâng cấp, mở rộng đê bao kết hợp giao thông liên ấp Tân Qui 1, Tân Qui 2, xã An Phú Tân, Cầu Kè

10.000

10.000

10.000

-

Thu BSMT từ NST hỗ trợ một số nhiệm vụ, chính sách khác

-

BSMT hỗ trợ hoạt động ấp khóm theo Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

13.608

13.608

1.116

666

2.232

1.746

1.944

1.080

1.440

1.206

2.178

-

Kinh phí thực hiện thuê và sử dụng hệ thống hội nghị truyền hình, mạng truyền số liệu chuyên dùng phòng họp không giấy kế hoạch 26/KH-UBND, ngày 28/5/2020

6.485

6.485

621

453

1.013

901

845

453

677

677

845

-

Kinh phí thực hiện chính sách trợ cấp hàng tháng đối với các đối tượng khó khăn theo Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh

5.790

5.790

420

423

1.080

605

648

389

605

1.210

410

-

Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

6.701

6.701

514

181

1.073

902

915

266

967

815

1.068

-

Hỗ trợ đô thị V (Tân An)

8.500

8.500

8.500

-

Hỗ trợ kinh phí cho Tổ quân kỳ theo Thông báo số 2174-TB/VPTU ngày 31/10/2023 của Thường trực Tỉnh ủy

342

342

38

38

38

38

38

38

38

38

38

IV

Thu chuyển nguồn CCTL còn dư của NSĐP năm 2023 sang năm 2024 để thực hiện chính sách CCTL theo quy định hiện hành

614.605

125.650

488.955

56.425

28.324

74.817

64.154

42.005

38.400

50.437

50.393

84.000

V

Thu chuyển nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2023 sang năm 2024

123.300

40.000

83.300

24.000

25.200

31.100

3.000

**

GIẢM THU NS TỈNH BSMT CHO HUYỆN

-402.926

-402.926

ĐIỀU TIẾT NST

17.855

17.855

7.000

735

7.000

20

1.800

800

500

ĐIỀU TIẾT NSTW

193.878

163.812

30.066

4.540

3.057

2.782

2.171

4.115

1.405

2.810

3.526

5.660


Biểu số 02

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

STT

Nội dung

DỰ TOÁN SAU ĐIỀU CHỈNH NĂM 2024

ĐIỀU TIẾT

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

2=3+4

3

4

TỔNG CHI NSĐP (A+B+C)

12.229.632

6.437.935

5.791.697

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP (I+II+III+IV+V+VI+VII)

9.959.685

4.961.766

4.997.919

I

Chi đầu tư phát triển

2.604.295

2.157.495

446.800

1.1

Chi đầu tư cho các dự án (XDCB từ nguồn NSĐP)

645.095

451.095

194.000

1.2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (100%)

450.000

197.200

252.800

1.3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.458.500

1.458.500

1.4

Chi đầu tư các dự án vay nợ Chính phủ

50.700

50.700

-

Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu tại tỉnh Trà Vinh

45.000

45.000

-

Dự án đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh

5.700

5.700

II

Chi thường xuyên

7.147.095

2.694.771

4.452.324

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.058.025

698.043

2.359.982

a

- Chi sự nghiệp Giáo dục

2.785.042

493.568

2.291.474

b

- Chi sự nghiệp đào tạo

112.811

44.303

68.508

Trong đó:

+ Sự nghiệp đào tạo

99.357

30.849

68.508

+ Đào tạo của Trường Chính trị

12.266

12.266

+ Trường Đại học Trà Vinh

+ Trường Cao đẳng Y tế

+ Hội Nông dân (Trung tâm Hỗ trợ nông dân)

1.188

1.188

c

Kinh phí cải cách sách giáo khoa, sửa học đường, nâng chuẩn giáo viên và thực hiện một số nhiệm vụ, chế độ, chính sách đào tạo khác

160.172

160.172

2

Chi khoa học và công nghệ

33.211

24.211

9.000

3

Chi quốc phòng

148.256

99.541

48.715

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

69.944

41.614

28.330

5

Chi y tế, dân số và gia đình

609.302

609.302

Trong đó:

- Sự nghiệp thường xuyên

222.226

222.226

- BHYT cho các đối tượng NSNN hỗ trợ:

383.076

383.076

+ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

89.424

89.424

+ BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội

29.160

29.160

+ BHYT cho người thuộc hộ nghèo

9.720

9.720

+ BHYT cho người thuộc dân tộc thiểu số

+ BHYT cho người sinh sống tại vùng đặc biệt khó khăn

17.496

17.496

+ BHYT cho người sinh sống tại các xã bãi ngang ven biển

+ BHYT cho người sinh sống tại các xã đảo

60.264

60.264

+ BHYT cho hộ cận nghèo

25.272

25.272

+ BHYT cho học sinh, sinh viên

64 152

64.152

+ BHYT cho cựu chiến binh thanh niên xung phong

6.998

6.998

+ BHYT chi người thuộc hộ lâm, ngư, diêm nghiệp

24.300

24.300

+ BHYT chi người hiến bộ phận cơ thể

14

14

+ BHYT chi người đủ 80 tuổi hưởng trợ cấp tuất hàng tháng

243

243

+ BHYT dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Mỹ, làm nhiệm vụ quốc tế tại Campuchia

4.860

4.860

+ BHYT theo Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

972

972

+ BHYT theo Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

201

201

+ BHYT theo Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ

50.000

50.000

- Chính sách hỗ trợ người đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện theo Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ (NSĐP)

4.000

4.000

6

Chi văn hóa thông tin

57.677

35.756

21.921

7

Chi thể dục thể thao

41.121

31.858

9.263

8

Chi phát thanh, truyền hình

24.774

24.774

9

Chi bảo vệ môi trường

64.691

14.914

49.777

10

Chi các hoạt động kinh tế

856.348

377.240

479.108

Trong đó:

- KP Hỗ trợ đất lúa theo Nghị định 35

75.829

75.829

- Phân bổ vốn thủy lợi phí

109.000

81.487

27.513

- Phân bổ theo loại đô thị

195.500

195.500

- Hỗ trợ thực hiện các chính sách hỗ trợ ưu đãi đầu tư

30.000

30.000

- KP lập hồ sơ bản đồ địa chính (10% từ nguồn thu tiền sử dụng đất)

- Sự nghiệp kinh tế khác

451.793

271.527

180.266

11

Chi bảo đảm xã hội

321.873

51.957

269.916

Trong đó:

- Sự nghiệp thường xuyên

75.353

51.957

23.396

- Kinh phí thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội theo NĐ 20

242.663

242.663

- Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ CSXH

3.857

3.857

12

Chi quản lý hành chính (nhà nước, đảng, đoàn thể)

1.539.856

466.075

1.073.781

13

Chi thường xuyên khác

173.436

116.552

56.884

+ Vốn đối ứng ODA

+ Trích trước nguồn thu theo quy định của Thanh Tra

5.200

5.200

+ Hỗ trợ Đài khí tượng thủy văn

500

500

+ Hỗ trợ Liên đoàn lao động

500

500

+ Hỗ trợ Cục Thống kê

230

230

+ Hỗ trợ công tác quyết toán, (Sở Tài chính)

+ Hỗ trợ công tác quyết toán, Hội nghị trực tuyến ngành Tài chính (Kho bạc nhà nước)

+ Hỗ trợ Ban Chỉ đạo chống thất thu

+ Ủy thác qua Ngân hàng chính sách để cho vay đối với người nghèo, các đối tượng chính sách khác

90.000

90.000

* Cho xuất khẩu lao động

60.000

60.000

* Cho vay giải quyết việc làm

20.000

20.000

* Cho vay hỗ trợ cải thiện nhà ở hộ nghèo, cận nghèo theo Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

10.000

10.000

+Hỗ trợ kinh phí hoạt động Đoàn đại biểu Quốc hội

+ Chi trả lãi vay 02 Công trình đầu tư cấp điện cồn An Lộc, Cồn Phụng (Công ty Điện lực Trà Vinh)

122

122

+ Các khoản chi khác ngân sách còn lại

76.884

20.000

56.884

14

Tiết kiệm 10% chi thường xuyên dành nguồn CCTL

45.391

45.391

15

Chi tạo nguồn CCTL

15.715

15.715

16

Kinh phí mua sắm trang thiết bị; chi thực hiện các chế độ, chính sách, quy hoạch chuyên ngành, nhiệm vụ khác

87.475

57.543

29.932

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.500

3.500

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

V

Dự phòng ngân sách

203.795

105.000

98.795

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG, MỤC TIÊU NHIỆM VỤ (I+II+III+IV+V)

2.269.947

1.476.169

793.778

I

Chi 03 chương trình mục tiêu quốc gia NSTW

375.100

91.561

283.539

1

Vốn đầu tư

236.986

40.966

196.020

a

Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng ĐB. DTTS và miền núi

147.737

35.297

112.440

- Vốn trong nước

147.737

35.297

112.440

- Vốn ngoài nước

b

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

3.569

3.569

- Vốn trong nước

3.569

3.569

- Vốn ngoài nước

c

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

85.680

2.100

83.580

- Vốn trong nước

85.680

2.100

83.580

- Vốn ngoài nước

2

Vốn sự nghiệp

138.114

50.595

87.519

a

- Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng ĐB. DTTS và miền núi

52.233

36.033

16.200

b

- Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

60.769

8.188

52.581

c

- Chương trình MTQG nông thôn mới

25.112

6.374

18.738

II

NSTW bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.368.621

1.344.608

24.013

1

Vốn đầu tư

1.298.140

1.298.140

1.1

Vốn trong nước

1.193.140

1.193.140

- Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT

1.193.140

1.193.140

Trong đó: Đầu tư dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển KTXH nhanh, bền vững

1.2

Vốn ngoài nước (ODA)

105.000

105.000

Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh - Vốn vay GTGC

Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu tại tỉnh Trà Vinh - Vốn vay GTGC

Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu tại tỉnh Trà Vinh

105.000

105.000

2

Vốn sự nghiệp

70.481

46.468

24.013

2.1

Vốn trong nước

66.481

42.468

24.013

- Hỗ trợ công tác quy hoạch

20.058

20.058

- Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật

- Hỗ trợ Hội nhà báo

- Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

1.195

1.195

- Kinh phí thực hiện trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễm tâm trí; Chương trình phát triển công tác xã hội

- Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

2.047

2.047

- Hỗ trợ chuẩn bị động viên (Bộ chỉ huy QS tỉnh)

- Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

5.955

2.000

3.955

Trong đó: Ban An toàn giao thông tinh: 2.000 trđ

2.000

2.000

- Quỹ bảo trì đường bộ

37.226

37.226

2.2

Vốn ngoài nước (ODA)

4.000

4.000

Dự án khuyến khích tài chính đổi mới để tạo sinh kế thích ứng ở vùng đất ngập nước (IFIA)

4.000

4.000

- Dự án phát triển CSHT thiết yếu hỗ trợ chuyển đổi nông nghiệp thích ứng biến đổi khí hậu vùng ven biển ĐBSCL - Sở NNPTNT

III

Nguồn ngân sách cấp tỉnh bổ sung mục tiêu thực hiện chi đầu tư

301.400

301.400

1

Hỗ trợ chi đầu tư từ nguồn thu XSKT năm 2024

291.500

291.500

1.1

Chương trình MTQG xây dựng NTM

206.500

206500

1.2

Đầu tư CSHT đạt các tiêu chí đô thị

75.000

75.000

1.3

Đầu tư các công trình giao thông

10.000

10.000

2

Hỗ trợ cụm quản lý hành chính cấp huyện

7.000

7.000

3

Hỗ trợ chi đầu tư từ nguồn XDCB ngân sách cấp tỉnh cho phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã

2.900

2.900

IV

Chi hỗ trợ một số nhiệm vụ khác từ nguồn chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh

101.526

101.526

- Bổ sung mục tiêu cho cấp tỉnh; cấp huyện các chế độ chính sách và một số nhiệm vụ khác

101.526

101.526

V

Chi từ nguồn vượt thu XSKT năm 2023

123.300

40.000

83.300

**

BỘI CHI NGÂN SÁCH

50.700

50.700


Biểu số 03

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2024 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN SAU KHI ĐIỀU CHỈNH NĂM 2024

Thành phố Trà vinh

Trà Cú

Cầu Ngang

Châu Thành

Duyên Hải

Tiểu Cần

Cầu Kè

Càng Long

Thị xã Duyên Hải

TỔNG CHI NSĐP (A+B)

5.791.697

684.064

789.779

752.958

731.765

451.827

659.355

621.148

740.461

360.340

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP (I+II+III)

4.997.919

630.687

686.315

643.492

653.592

406.456

512.515

493.460

673.791

297.611

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

446.800

140.000

28.300

32.000

85.000

16.000

39.000

40.000

39.500

27.000

1

Chi đầu tư từ NSĐP

194.000

20.000

17.000

23.000

30.000

13.000

24.000

29.000

26.000

12.000

- Chi ĐT XDCB (theo NQ 08/2021/NQ-HĐND)

137.000

20.000

17.000

16.000

16.000

13.000

13.000

15.000

15.000

12.000

- Chi đầu tư cho Cụm quản lý hành chính cấp xã

57.000

-

-

7.000

14.000

-

11.000

14.000

11.000

-

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (Bố trí chi đầu tư 100% của tổng số thu tiền sử dụng đất)

252.800

120.000

11.300

9.000

55.000

3.000

15.000

11.000

13.500

15.000

3

Chi từ nguồn xổ số kiến thiết

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Hỗ trợ san lấp mặt bằng, nâng cấp, sửa chữa nhỏ các trường học đạt chuẩn quốc gia

-

- Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh (giai đoạn 2)

-

- Hỗ trợ các xã xây dựng nông thôn mới

-

- Hỗ trợ thực hiện duy tu, bảo dưỡng các công trình giao thông nông thôn

-

- Hỗ trợ đầu tư trên địa bàn các xã đặc biệt khó khăn

-

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

4.452.324

478.613

644.331

598.628

555.977

382.326

463.324

443.608

620.848

264.669

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

2.359.983

195.235

354.649

351.216

290.522

196.052

251.583

246.553

361.395

112.778

- Chi sự nghiệp Giáo dục

-

- Chi sự nghiệp đào tạo

-

2

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

9.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

3

Chi sự nghiệp hoạt động môi trường

49.777

29.338

2.436

2.304

2.040

1.770

2.207

2.066

2.270

5.346

4

Chi tạo nguồn CCTL

15.715

4.630

512

1.555

978

2.618

1.945

87

3.390

-

5

Các khoản chi thường xuyên khác còn lại

2.017.849

248.410

285.734

242.553

261.437

180.886

206.589

193.902

252.793

145.545

III

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH (2,01% THU CÂN ĐỐI)

98.795

12.074

13.684

12.864

12.615

8.130

10.191

9.852

13.443

5.942

**

Trong đó tiết kiệm 10% chi thường xuyên

99.537

14.879

13.320

11.812

12.122

9.790

9.452

9.705

11.350

7.107

B

CHI TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH BSMT (1+2+3)

793.778

53.377

103.464

109.466

78.173

45.371

146.840

127.688

66.670

62.729

1

Từ nguồn cân đối chi thường xuyên ngân sách tỉnh BSMT thực hiện một số nhiệm vụ do địa phương không đảm bảo nguồn

101.526

5.209

11.936

9.692

8.890

8.826

12.227

20.446

19.539

4.761

1.1

Hỗ trợ phần mềm chuyển đổi số theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh

4.500

500

500

500

500

500

500

500

500

500

1.2

Hỗ trợ tiêu chí huyện nông thôn mới, xã nông thôn mới và các tiêu chí nông thôn mới nâng cao (cải tạo, bảo dưỡng, trồng mới cây xanh; đèn hoa, hệ thống chiếu sáng,...) theo Thông báo số 2094-TB/VPTU ngày 22/9/2023 của Thường trực Tỉnh ủy

45.000

2.000

6.000

5.000

4.000

6.000

8.000

6.000

6.000

2.000

1.3

BSMT hỗ trợ hoạt động ấp khóm theo Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

13.608

1.116

2.232

1.746

1.944

1.080

1.440

1.206

2.178

666

1.4

Hỗ trợ nâng cấp tiêu chí đô thị

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đề án chuyển giao dịch vụ hành chính công theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP

600

100

500

1.6

Nâng cấp, mở rộng đê bao kết hợp giao thông liên ấp Tân Qui 1, Tân Qui 2, xã An Phú Tân, Cầu Kè

10.000

10.000

1.7

Kinh phí thực hiện thuê và sử dụng hệ thống hội nghị truyền hình, mạng truyền số liệu chuyên dùng phòng họp không giấy kế hoạch 26/KH-UBND, ngày 28/5/2020

6.485

621

1.013

901

845

453

677

677

845

453

1.8

Kinh phí thực hiện chính sách trợ cấp hàng tháng đối với các đối tượng khó khăn theo Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh

5.790

420

1.080

605

648

389

605

1.210

410

423

1.9

Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

6.701

514

1.073

902

915

266

967

815

1.068

181

1.10

Hỗ trợ đô thị V (Tân An)

8.500

-

-

-

-

-

-

-

8.500

-

1.11

Hỗ trợ kinh phí cho Tổ quân kỳ theo Thông báo số 2174-TB/VPTU ngày 31/10/2023 của Thường trực Tỉnh ủy

342

38

38

38

38

38

38

38

38

38

2

Hỗ trợ chi đầu tư từ nguồn thu XSKT năm 2024

291.500

22.000

4.500

20.000

5.000

15.000

100.000

80.000

20.000

25.000

2.1

Chương trình MTQG xây dựng NTM

206.500

2.000

4.500

20.000

5.000

5.000

80.000

80.000

5.000

5.000

2.2

Đầu tư CSHT đạt các tiêu chí đô thị

75.000

20.000

-

-

-

-

20.000

-

15.000

20.000

2.3

Đầu tư các công trình giao thông

10.000

-

-

-

-

10.000

-

-

-

-

3

Vốn đầu tư nguồn XDCB NST Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã

2.900

-

-

-

2.900

-

-

-

-

-

4

Hỗ trợ cụm quản lý hành chính cấp huyện

7.000

-

-

7.000

-

-

-

-

-

-

5

Hỗ trợ công tác quy hoạch

20.058

1.700

1.700

12.253

4.405

6

Từ nguồn NSTW BSMT thực hiện công tác đảm bảo trật tự ATGT

3.955

440

440

440

440

435

440

440

440

440

7

Từ nguồn NSTW BSMT thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia

283.539

1.728

84.888

72.334

29.843

19.410

18.920

26.802

26.691

2.923

7.1

Vốn đầu tư

196.020

-

59.447

53.393

19.150

13.140

11.690

19.300

19.900

-

a

Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng ĐB. DTTS và miền núi

112.440

-

28.191

38.593

4.350

5.216

11.690

15.600

8.800

-

-

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

12.589

-

4.560

5.093

1.000

1.016

320

600

-

-

-

Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị

7.451

-

7.451

-

-

-

-

-

-

-

Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào DTTS&MN

7.451

-

7.451

-

-

-

-

-

-

-

-

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc

92.400

-

16.180

33.500

3.350

4.200

11.370

15.000

8.800

-

Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

92.400

-

16.180

33.500

3.350

4.200

11.370

15.000

8.800

-

b

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đầu tư cơ sở vật chất, hạ tầng thiết yếu

-

c

Chương trình MTQG Nông thôn mới

83.580

-

31.256

14.800

14.800

7.924

-

3.700

11.100

-

Đầu tư cơ sở vật chất, hạ tầng thiết yếu

83.580

-

31.256

14.800

14.800

7.924

-

3.700

11.100

-

7.2

Vốn sự nghiệp

87.519

1.728

25.441

18.941

10.693

6.270

7.230

7.502

6.791

2.923

a

Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng ĐB. DTTS và miền núi

16.200

210

6.060

3.935

1.275

870

1.815

1.375

660

-

-

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

3.312

20

1.852

900

120

280

40

60

40

-

-

Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị

3.505

-

2.485

145

440

-

-

145

290

-

Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào DTTS&MN

3.505

-

2.485

145

440

-

-

145

290

-

-

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc

5.998

-

1.153

2.380

240

200

1.295

730

-

-

Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

5.998

-

1.153

2.380

240

200

1.295

730

-

-

-

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực (Tiểu dự án 3)

1.730

40

90

270

260

270

270

270

260

-

Tiểu dự án 3: Dự án phát triển giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động vùng dân tộc thiểu số và miền núi.

1.730

40

90

270

260

270

270

270

260

-

-

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình

1.655

150

480

240

215

120

210

170

70

-

Tiểu dự án 1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín; phổ biến, giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý và tuyên truyền, vận động đồng bào; truyền thông phục vụ tổ chức triển khai thực hiện Đề án tổng thể và Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030

1.412

145

385

182

200

111

190

133

66

-

Tiểu dự án 3: Kiểm tra, giám sát, đánh giá, việc tổ chức thực hiện Chương trình

243

5

95

58

15

9

20

37

4

-

b

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

52.581

848

16.891

12.640

6.752

3.918

2.797

3.497

3.865

1.373

-

Dự án 2. Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo

21.848

352

7.019

5.252

2.806

1.628

1.162

1.453

1.606

570

-

Dự án 3. Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng

9.032

145

2.901

2.171

1.160

673

481

601

664

236

Tiểu dự án 1: Hỗ trợ PTSX trong lĩnh vực nông nghiệp

9.032

145

2.901

2.171

1.160

673

481

601

664

236

Tiểu dự án 2: Cải thiện dinh dưỡng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Dự án 4. Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

14.312

231

4.598

3.441

1.837

1.066

761

952

1.052

374

Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn

8.311

134

2.670

1.998

1.067

619

442

553

611

217

Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững

6.001

97

1.928

1.443

770

447

319

399

441

157

-

Dự án 6. Truyền thông và giảm nghèo về thông tin

1.465

24

470

352

188

109

78

98

108

38

Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều

1.465

24

470

352

188

109

78

98

108

38

-

Dự án 7. Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình

5.924

96

1.903

1.424

761

442

315

393

435

155

Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình

3.700

60

1.188

889

475

276

197

246

272

97

Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá

2.224

36

715

535

286

166

118

147

163

58

c

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

18.738

670

2.490

2.366

2.666

1.482

2.618

2.630

2.266

1.550

-

Công tác quy hoạch

5 200

-

800

800

800

-

800

800

800

400

-

Xây dựng và phát triển các vùng nguyên liệu tập trung, cơ giới hóa đồng bộ, nâng cao năng lực chế biến và bảo quản nông sản

1.650

50

200

200

200

200

200

200

200

200

-

Chương trình mỗi xã một sản phẩm

3.000

200

300

400

300

400

300

400

400

300

-

Nâng cao hiệu quả hoạt động của các hình thức tổ chức sản xuất

1.550

50

300

100

200

200

200

100

200

200

-

Đào tạo nghề cho lao động nông thôn gắn với nhu cầu thị trường

1.600

50

200

400

200

200

50

200

200

100

-

Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các dịch vụ công; .... Xây dựng nông thôn mới thông minh

200

-

-

-

-

-

100

100

-

-

-

Nâng cao chất lượng môi trường, xây dựng cảnh quan nông thôn sáng, xanh, sạch, đẹp, an toàn

2.710

300

300

300

300

310

300

400

300

200

-

Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện chương trình, nâng cao năng lực truyền thông xây dựng NTM; Thực hiện phong trào thi đua cả nước chung sức xây dựng NTM

1.270

10

150

130

130

150

240

200

130

130

-

Truyền thông về Nông thôn mới

-

Thực hiện các chương trình chuyên đề

1.300

-

200

-

500

-

400

200

-

-

-

Kinh phí hoạt động của cơ quan chỉ đạo Chương trình các cấp

258

10

40

36

36

22

28

30

36

20

8

Chi bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2023

83.300

24.000

-

-

31.100

-

3.000

-

-

25.200

-

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

29.600

-

-

-

26.400

-

-

-

-

3.200

-

Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng đạt các tiêu chí đô thị

46.000

24.000

-

-

-

-

-

-

-

22.000

-

Hỗ trợ Hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã

7.700

-

-

-

4.700

-

3.000

-

-

-

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 15/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Trà Vinh ban hành

  • Số hiệu: 15/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 12/04/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Kim Ngọc Thái
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản