Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2016/NQ-HĐND | Hà Nam, ngày 29 tháng 07 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Hà Nam;
Xét Tờ trình số 1653/TTr-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Hà Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh nhất trí với Tờ trình số 1653/TTr-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Hà Nam với những nội dung chủ yếu sau:
1. Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (chi tiết theo phụ lục 01).
2. Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2016 - 2020) (chi tiết theo phụ lục 02).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh Quy hoạch, thực hiện các thủ tục pháp lý cần thiết để trình Chính phủ phê duyệt.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XVIII kỳ họp thứ hai thông qua ngày 29 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 08 tháng 8 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND tỉnh Hà Nam)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng 2015 | Điều chỉnh QH đến năm 2020 |
(1) | (2) | (3) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp | 54.056 | 46.956 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 34.172 | 30.590 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 33.588 | 30.590 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 4.947 | 3.019 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 3.489 | 3.052 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 4.458 | 2.600 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 852 | 2.373 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 4.618 | 3.460 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | 1.520 | 1.862 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 29.842 | 38.222 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 192 | 197 |
2.2 | Đất an ninh | 311 | 316 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 814 | 2.556 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 167 | 359 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 21 | 145 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 889 | 2.343 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 1.781 | 2.272 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | 12.066 | 16.020 |
2.9 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 7 | 36 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | 945 | 883 |
2.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 44 | 87 |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | 5.302 | 6.065 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | 838 | 1.081 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 98 | 145 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 10 | 18 |
2.16 | Đất cơ sở tôn giáo | 166 | 185 |
2.17 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 952 | 1.041 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp còn lại | 5.239 | 4.473 |
3 | Đất chưa sử dụng | 2.295 | 1.015 |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND tỉnh Hà Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Năm hiện trạng 2015 | Các năm kế hoạch | ||||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | 54.056 | 52.619 | 51.193 | 49.778 | 48.361 | 46.956 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 34.172 | 33.446 | 32.726 | 32.010 | 31.291 | 30.590 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 33.588 | 32.983 | 32.383 | 31.785 | 31.179 | 30.590 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 4.947 | 4.559 | 4.173 | 3.788 | 3.403 | 3.019 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 3.489 | 3.401 | 3.314 | 3.226 | 3.142 | 3.052 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 4.458 | 4.088 | 3.717 | 3.345 | 2.972 | 2.600 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 852 | 1.154 | 1.458 | 1.764 | 2.069 | 2.373 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 4.618 | 4.384 | 4.155 | 3.924 | 3.694 | 3.460 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | 1.520 | 1.587 | 1.650 | 1.721 | 1.790 | 1.862 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 29.842 | 31.532 | 33.208 | 34.880 | 36.544 | 38.222 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 192 | 194 | 195 | 196 | 197 | 197 |
2.2 | Đất an ninh | 311 | 204 | 256 | 286 | 316 | 316 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 814 | 1.167 | 1.517 | 1.867 | 2.216 | 2.556 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 167 | 196 | 236 | 276 | 316 | 359 |
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | 21 | 51 | 74 | 97 | 120 | 145 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 889 | 1.337 | 1.590 | 1.827 | 2.093 | 2.343 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 1.781 | 1.868 | 1.961 | 2.062 | 2.164 | 2.272 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | 12.066 | 12.840 | 13.624 | 14.436 | 15.207 | 16.020 |
2.9 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | 7 | 12 | 18 | 23 | 28 | 36 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | 945 | 932 | 919 | 906 | 893 | 883 |
2.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 44 | 52 | 59 | 67 | 77 | 87 |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | 5.302 | 5.449 | 5.596 | 5.746 | 5.894 | 6.065 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | 838 | 888 | 939 | 989 | 1.039 | 1.081 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 98 | 108 | 118 | 127 | 136 | 145 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | 10 | 11 | 13 | 15 | 17 | 18 |
2.16 | Đất cơ sở tôn giáo | 166 | 170 | 174 | 177 | 181 | 185 |
2.17 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ nhà hỏa táng | 952 | 970 | 988 | 1.005 | 1.023 | 1.041 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp còn lại | 5.239 | 5.083 | 4.931 | 4.778 | 4.627 | 4.473 |
3 | Đất chưa sử dụng | 2.295 | 2.042 | 1.792 | 1.535 | 1.288 | 1.015 |
- 1Quyết định 2399/QĐ-UBND điều chỉnh cục bộ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai
- 2Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 1675/QĐ-UBND năm 2016 Quy định trình tự lập, thẩm định, phê duyệt và công bố công khai kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 457/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
- 6Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2016-2020) tỉnh Đồng Nai
- 7Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị quyết 29/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu tỉnh Hà Nam do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 2399/QĐ-UBND điều chỉnh cục bộ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai
- 7Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 1675/QĐ-UBND năm 2016 Quy định trình tự lập, thẩm định, phê duyệt và công bố công khai kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 9Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 457/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
- 11Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2016-2020) tỉnh Đồng Nai
- 12Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Trị
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Nam
- Số hiệu: 15/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 29/07/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Phạm Sỹ Lợi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra