Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 146/NQ-HĐND

Điện Biên, ngày 14 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN VỐN  NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 PHẦN VỐN BỔ SUNG THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước, ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng Nhân dân tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng Nhân dân tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025, trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng Nhân dân tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025, trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

Căn cứ Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 2 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu, nhiệm vụ của 03 Chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Văn bản số 1486/BNN-VPĐP ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn triển khai vốn bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;

Xét Tờ trình số 2849/TTr-UBND, ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 phần vốn bổ sung thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Báo cáo thẩm tra số 34/BC-BDT, ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Ban Dân tộc HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 phần vốn bổ sung thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Điện Biên, cụ thể như sau:

1. Tổng số Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 phần vốn bổ sung thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Điện Biên tỉnh giao là 482.560 triệu đồng, trong đó:

1.1. Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: Tổng vốn giao là 20,023 tỷ đồng, bao gồm:

- Dự án 3: phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị (cho tiểu dự án 2) là 5,607 tỷ đồng.

- Dự án 10: truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi thực hiện Chương trình,“Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi” là 14,416 tỷ đồng.

1.2. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: Tổng số vốn giao là 171,489 tỷ đồng cho 02 huyện trong danh sách thoát nghèo theo Quyết định 880/QĐ-TTg ngày 22/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ, cụ thể:

- Huyện Mường Ảng: 79,958 tỷ đồng.

- Huyện Tuần Giáo: 91,531 tỷ đồng.

1.3. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: Tổng số 291,048 tỷ đồng (thực hiện theo hướng dẫn tại Văn bản số 1486/BNN-VPĐP ngày 13/3/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), bao gồm:

a) Chương trình mỗi xã một sản phẩm: phân bổ 10 tỷ đồng.

b) Vốn nước ngoài thực hiện chương trình: đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn) là 159,868 tỷ đồng.

c) Hỗ trợ huyện trắng xã nông thôn mới: tổng số là 100 tỷ đồng bố trí cho 04 huyện Mường Chà, Tủa Chùa, Điện Biên Đông và Tuần Giáo để thực hiện xoá huyện trắng xã nông thôn mới theo mục tiêu Kế hoạch giao tại văn bản số 1986/KH-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Điện Biên; bình quân phân bổ cho mỗi huyện là 25 tỷ đồng.

d) Vốn thực hiện các mục tiêu kế hoạch nhiệm vụ của cấp huyện, xã: Tổng số là 21.180 triệu đồng bố trí cấp huyện, xã kiểu mẫu, nâng cao, cụ thể:

d1) Cấp huyện:

- Thị xã Mường Lay là 3,860 tỷ đồng.

- Thành phố Điện Biên phủ là 5,260 tỷ đồng.

d2) Cấp xã:

- Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu: huyện Điện Biên là 12,060 tỷ đồng.

2. Vốn đối ứng thực hiện chương trình: UBND cấp huyện có trách nhiệm bố trí đảm bảo vốn đối ứng tối thiểu theo tỷ lệ % tổng số vốn đầu tư thực hiện các chương trình và đảm bảo tỷ lệ vốn đối ứng hàng năm theo số vốn ngân sách trung ương giao để thực hiện chương trình theo quy định, cụ thể:

- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi tối thiểu là 5%.

- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tối thiểu là 3%.

- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tối thiểu là 5%.

(Chi tiết như Phụ lục I, I.1, I.2 và I.3 kèm theo Nghị quyết này)

3. Giao chỉ tiêu kế hoạch thực hiện hoàn thành 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025

(Chi tiết như Phụ lục II kèm theo Nghị quyết này)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị Quyết theo quy định của pháp luật.

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 phần vốn bổ sung thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Điện Biên đảm bảo đúng quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách, Nghị Quyết 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban thường vụ quốc hội. Phân kỳ đầu tư chi tiết đến nội dung danh mục và các dự án thành phần đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Khóa XV, kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2023./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lò Văn Phương

 

PHỤ LỤC I.1

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI, GIAI ĐOẠN 2021-2025, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Nghị quyết  số: 146/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục Dự án

Kế hoạch 5 năm giai đoạn 2021-2025 bổ sung

Dự kiến bố trí vốn trong giai đoạn

Ghi chú

 

Tổng số tất cả các nguồn vốn

Trong đó

Dự kiến năm 2023

Dự kiến năm 2024

Dự kiến năm 2025

Vốn NSTW

Vốn cân đối NSĐP

 

 

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số NSTW

Vốn cân đối NSĐP

 

Tổng số NSTW

Vốn cân đối NSĐP

 

Tổng số NSTW

Vốn cân đối NSĐP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

 

TỔNG CỘNG

313,040

291,048

21,992

104,873

92,571

12,302

122,514

116,791

5,723

85,654

81,686

3,968

 

 

A

PHÂN BỔ CHO CẤP TỈNH

175,301

159,868

15,433

49,673

40,000

9,673

62,814

59,934

2,880

62,814

59,934

2,880

 

 

I

Sở Y Tế

175,301

159,868

15,433

49,673

40,000

9,673

62,814

59,934

2,880

62,814

59,934

2,880

 

 

I.1

Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn sử dụng vốn vay và vốn viện trợ không hoàn lại của ADB trên địa bàn tỉnh Điện Biên

175,301

159,868

15,433

49,673

40,000

9,673

62,814

59,934

2,880

62,814

59,934

2,880

 

 

*

Xây mới

127,337

116,126

11,210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TYT xã Huổi Lèng

6,479

5,908

570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

TYT xã Nậm Nèn

6,479

5,908

570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

TYT Chà Nưa

6,382

5,820

562

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

TYT Si Pa Phìn

6,640

6,056

585

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

TYT Mường Mùn

6,737

6,144

593

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

TYT Quài Tở

6,737

6,144

593

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

TYT Huổi Xó

6,382

5,820

562

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

TYT xã Búng Lao

6,640

6,056

585

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

TYT Mường Thín

6,382

5,820

562

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

TYT Na Son

6,517

5,943

574

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

TYT Noong Luống

6,181

5,636

544

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

TYT Mường Phăng

6,227

5,679

548

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

TYT Núa Ngam

6,227

5,679

548

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

TYT Thanh Yên

6,303

5,748

555

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

TYT Thanh Luông

6,351

5,792

559

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

TYT Noọng Hẹt

6,092

5,556

536

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

TYT Tênh Phông

6,093

5,556

536

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

TYT Na Ư

6,093

5,556

536

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

TYT Thanh Hưng

6,303

5,748

555

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

TYT Phu Luông

6,093

5,556

536

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Nâng cấp, sửa chữa

47,964

43,742

4,223

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

TYT Xã Hùa Ngài

2,710

2,471

239

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

TYT Nậm Kè

1,364

1,244

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

TYT Pa Tần

2,642

2,410

233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

TYT Tỏa Tình

2,211

2,017

195

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

TYT Pa Thơm

1,980

1,805

174

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

TYT Sín thầu

3,187

2,906

281

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

TYT Mường Luân

1,502

1,369

132

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

TYT Tủa Thàng

2,028

1,849

179

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

TYT Trung Thu

2,297

2,095

202

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

TYT Sín Chải

2,071

1,889

182

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

TYT Ảng tở

2,931

2,673

258

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

TYT Xuân Lao

2,882

2,629

254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

TYT Nậm Lịch

2,406

2,194

212

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

TYT Ẳng Cang

2,856

2,604

251

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

TYT Nà Khoa

2,167

1,976

191

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

TYT Nậm Khăn

2,280

2,079

201

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

TYT xã Ma Thì Hồ

2,707

2,469

238

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

TYT Mường Báng

2,981

2,719

262

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

TYT Thanh nưa

2,303

2,100

203

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

TYT Phìn Hồ

2,460

2,243

217

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

PHÂN BỔ CHO CẤP HUYỆN

137,739

131,180

6,559

55,200

52,571

2,629

59,700

56,857

2,843

22,840

21,752

1,088

 

 

I

HUYỆN ĐIỆN BIÊN

12,663

12,060

603

4,002

3,811

191

5,250

5,000

250

3,411

3,249

162

 

 

a)

Đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu

12,060

12,060

-

3,811

3,811

-

5,000

5,000

-

3,249

3,249

-

 

 

*

Xã Noong Hẹt

12,060

12,060

-

3,811

3,811

-

5,000

5,000

-

3,249

3,249

-

 

 

1

Cổng chào xã Noong Hẹt, huyện Điện Biên

200

200

 

200

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nâng cấp, mở rộng, kè và lát vỉa hè 2 bên lề đường trục chính; cải tạo hệ thống thoát nước 2 bên đường xã Noong Hẹt, huyện Điện Biên

4,500

4,500

 

500

500

 

4,000

4,000

 

 

 

 

 

 

4

Đường Bê tông nội thôn Văn Biên, Văn Tân xã Noong Hẹt, huyện Điện Biên

1,111

1,111

 

1,111

1,111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đường Bê tông nội thôn thôn Hợp Thành, xã Noong Hẹt, huyện Điện Biên

1,000

1,000

 

1,000

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đường Bê tông nội thôn thôn Tân Lập xã Noong Hẹt, huyện Điện Biên

1,000

1,000

 

1,000

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đường BT nội thôn của Bản Mớ, Bản Noong Hẹt, Thôn 24 xã Noong Hẹt, huyện Điện Biên

1,000

1,000

 

 

 

 

1,000

1,000

 

 

 

 

 

 

8

Xây dựng hệ thống rãnh thoát nước thải sinh hoạt khu dân cư khu vực Bản Phủ xã Noong Hẹt, huyện Điện Biên

800

800

 

 

 

 

 

 

 

800

800

 

 

 

9

Nâng cấp đường Bê tông và Cầu từ QL 279 đến kênh Đại thủy nông xã Noong Hẹt, huyện Điện Biên

2,449

2,449

 

 

 

 

 

 

 

2,449

2,449

 

 

 

b)

Vốn đối ứng (tỷ lệ 5%)

603

 

603

191

 

191

250

 

250

162

 

162

 

 

II

HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG

26,250

25,000

1,250

7,875

7,500

375

13,808

13,150

658

4,568

4,350

218

 

 

a)

Hỗ trợ thêm vốn cho huyện "trắng xã nông thôn mới"

25,000

25,000

-

7,500

7,500

-

13,150

13,150

-

4,350

4,350

-

 

 

*

Xã Chiềng Sơ

25,000

25,000

-

7,500

7,500

-

13,150

13,150

-

4,350

4,350

-

 

 

1

Nâng cấp đường liên bản Ten Luống - Thẩm Trẩu xã Chiềng Sơ

3,000

3,000

 

2,000

2,000

 

1,000

1,000

 

 

 

 

 

 

2

Nâng cấp đường liên bản Bản Mẽ - Háng Tầu xã Chiềng Sơ

4,000

4,000

 

2,000

2,000

 

2,000

2,000

 

 

 

 

 

3

Đường Điện Bản Háng Pa xã Chiềng Sơ ( 51 hộ)

4,500

4,500

 

2,000

2,000

 

2,500

2,500

 

-

 

 

 

 

4

Đường Điện bản Háng Tầu Chiềng Sơ (59 hộ)

3,640

3,640

 

1,500

1,500

 

2,140

2,140

 

-

 

 

 

 

5

Đường Điện Bản Thẳm Trẩu xã Chiềng Sơ (40 hộ)

5,350

5,350

 

 

 

 

2,000

2,000

 

3,350

3,350

 

 

 

6

Đường Điện Bản Keo Đứa xã Chiềng Sơ (53 hộ)

2,000

2,000

 

 

 

 

1,000

1,000

 

1,000

1,000

 

 

 

7

Đường Điện Bản Nà Ly xã Chiềng Sơ (44 hộ)

2,510

2,510

 

 

 

 

2,510

2,510

 

-

 

 

 

 

b)

Vốn đối ứng (tỷ lệ 5%)

1,250

 

1,250

375

 

375

658

 

658

218

 

218

 

 

III

HUYỆN TUẦN GIÁO

26,250

25,000

1,250

16,170

15,400

770

10,080

9,600

480

-

-

-

 

 

a)

Hỗ trợ thêm vốn cho huyện "trắng xã nông thôn mới"

25,000

25,000

0

15,400

15,400

0

9,600

9,600

0

0

0

0

 

 

*

Xã Quài Tở

19,000

19,000

0

11,100

11,100

0

7,900

7,900

0

0

0

0

 

 

1

Đường giao thông bản Bông Ban + bản Băng Sản

6,000

6,000

 

3,600

3,600

 

2,400

2,400

 

 

 

 

 

 

2

Đường giao thông Hới Nọ

5,100

5,100

 

2,600

2,600

 

2,500

2,500

 

 

 

 

 

 

3

Đường giao thông bản Ngúa

6,000

6,000

 

3,000

3,000

 

3,000

3,000

 

 

 

 

 

 

4

Nâng cấp thủy lợi bản Có - bản Lạ

1,900

1,900

 

1,900

1,900

 

-

 

 

 

 

 

 

 

*

Xã Quài Cang

3,200

3,200

0

1,500

1,500

0

1,700

1,700

0

0

0

0

 

 

1

Đường giao thông bản Cuông + bản Giăng

3,200

3,200

 

1,500

1,500

 

1,700

1,700

 

 

 

 

 

 

*

Xã Quài Nưa

2,800

2,800

0

2,800

2,800

0

0

0

0

0

0

0

 

 

1

Đường giao thông bản Cang

2,800

2,800

 

2,800

2,800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Vốn đối ứng (tỷ lệ 5%)

1,250

 

1,250

770

 

770

480

 

480

 

 

 

 

 

IV

HUYỆN TỦA CHÙA

26,250

25,000

1,250

9,975

9,500

475

9,394

8,947

447

6,881

6,553

328

 

 

a)

Hỗ trợ thêm vốn cho huyện "trắng xã nông thôn mới"

25,000

25,000

-

9,500

9,500

-

8,947

8,947

-

6,553

6,553

 

 

 

*

Xã Mường Báng

25,000

25,000

-

9,500

9,500

-

8,947

8,947

-

6,553

6,553

-

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường ra khu sản xuất thôn Tiên Phong, xã Mường Báng

5,000

5,000

 

5,000

5,000

 

-

 

 

-

 

 

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp đường nội thôn Phai Tung, xã Mường Báng

2,500

2,500

 

2,500

2,500

 

-

 

 

-

 

 

 

 

3

Cải tạo, nâng cấp đường nội thôn Sung Ún, xã Mường Báng

2,000

2,000

 

2,000

2,000

 

-

 

 

-

 

 

 

 

4

Nước sinh hoạt thôn Pú Ôn, xã Mường Báng

3,000

3,000

 

-

 

 

3,000

3,000

 

-

 

 

 

 

5

Cải tạo, nâng cấp đường nội thôn cụm 1 thôn Pú Ôn, xã Mường Báng

2,500

2,500

 

-

 

 

2,500

2,500

 

-

 

 

 

 

6

Sửa chữa, nâng cấp nước sinh hoạt thôn Long Hung và khu trung tâm hành chính xã mới

3,447

3,447

 

-

 

 

3,447

3,447

 

-

 

 

 

 

7

Nước sinh hoạt thôn Háng Chở, xã Mường Báng

1,500

1,500

 

-

 

 

-

 

 

1,500

1,500

 

 

 

8

Nước sinh hoạt thôn Nà Áng, xã Mường Báng

3,000

3,000

 

-

 

 

-

 

 

3,000

3,000

 

 

 

9

Sửa chữa, nâng cấp nước sinh hoạt thôn Kể Cải, xã Mường Báng

2,053

2,053

 

-

 

 

-

 

 

2,053

2,053

 

 

 

b)

Vốn đối ứng (tỷ lệ 5%)

1,250

 

1,250

475

 

475

447

 

447

328

 

328

 

 

V

HUYỆN MƯỜNG CHÀ

26,250

25,000

1,250

7,350

7,000

350

14,070

13,400

670

4,830

4,600

230

 

 

a)

Hỗ trợ thêm vốn cho huyện "trắng xã nông thôn mới"

25,000

25,000

-

7,000

7,000

-

13,400

13,400

-

4,600

4,600

-

 

 

*

Xã Nậm Nèn

11,000

11,000

-

-

-

-

6,400

6,400

-

4,600

4,600

-

 

 

1

Nhà văn hóa - thể thao xã Nậm Nèn

3,000

3,000

-

 

 

 

3,000

3,000

 

-

 

 

 

 

2

Đường ngõ xóm các bản Nậm Nèn 1, Nậm Nèn 2, Hô Mức, Cứu Táng xã Nậm Nèn

3,400

3,400

 

 

 

 

3,400

3,400

 

 

 

 

 

 

3

Nước sinh hoạt bản Phiêng Đất A, xã Nậm Nèn

2,400

2,400

 

 

 

 

 

 

 

2,400

2,400

 

 

 

4

Nâng cấp đường bê tông từ đường QL6 vào bản Nậm Nèn 1, 2

2,200

2,200

 

 

 

 

 

 

 

2,200

2,200

 

 

 

*

Xã Mường Tùng

14,000

14,000

-

7,000

7,000

-

7,000

7,000

-

-

-

-

 

 

1

Đường giao thông từ Tỉnh lộ 150 - bản Nậm Piền, xã Mường Tùng

14,000

14,000

-

7,000

7,000

 

7,000

7,000

 

-

 

 

 

 

b)

Vốn đối ứng (tỷ lệ 5%)

1,250

 

1,250

350

 

350

670

 

670

230

 

230

 

 

VI

HUYỆN NẬM PỒ

10,500

10,000

500

3,150

3,000

150

4,200

4,000

200

3,150

3,000

150

 

 

1

Phân bổ vốn thực hiện chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021-2025

10,000

10,000

 

3,000

3,000

 

4,000

4,000

 

3,000

3,000

 

 

 

-

Mô hình phát triển sản phẩm OCOP về du lịch bản Nà Sự, xã Chà Nưa huyện Nậm Pồ

10,000

10,000

 

3,000

3,000

 

4,000

4,000

 

3,000

3,000

 

 

 

*

Vốn đối ứng (tỷ lệ 5%)

500

 

500

150

 

150

200

 

200

150

 

150

 

 

VII

THỊ XÃ MƯỜNG LAY

4,053

3,860

193

4,053

3,860

193

-

-

-

-

-

-

 

 

a)

Đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

3,860

3,860

-

3,860

3,860

-

-

-

-

-

-

-

 

 

*

Xã Lay Nưa

3,860

3,860

-

3,860

3,860

-

-

-

-

-

-

-

 

 

1

Đường giao thông nội bản Tạo Sen xã Lay Nưa, thị xã Mường Lay

860

860

 

860

860

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hệ thống nước sinh hoạt (nước sạch) các bản, xã Lay Nưa

3,000

3,000

 

3,000

3,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Vốn đối ứng (tỷ lệ 5%)

193

 

193

193

 

193

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ

5,523

5,260

263

2,625

2,500

125

2,898

2,760

138

-

-

-

 

 

a)

Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

5,260

5,260

-

2,500

2,500

-

2,760

2,760

-

-

-

-

 

 

1

Nâng cấp đường bê tông lên khu sản xuất pha I, bản Nà Nghè, xã Thanh Minh

5,260

5,260

 

2,500

2,500

 

2,760

2,760

 

 

 

 

 

 

b)

Vốn đối ứng (tỷ lệ 5%)

263

 

263

125

 

125

138

 

138

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC I.2

KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHẦN VỐN BỔ SUNG THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2021-2025, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Nghị quyết  số: 146/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

TT

Danh mục Dự án Sở Kế hoạch và Đầu tư rà soát, thẩm định

Kế hoạch 5 năm giai đoạn 2021-2025 Sở Kế hoạch và Đầu tư rà soát, thẩm định

Dự kiến bố trí vốn trong giai đoạn

Ghi chú

Tổng số tất cả các nguồn vốn

Trong đó

Dự kiến năm 2023

Dự kiến năm 2024

Dự kiến năm 2025

 

Vốn NSTW

Vốn cân đối NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

 

Tổng số NSTW

Vốn cân đối NSĐP

 

Tổng số NSTW

Vốn cân đối NSĐP

 

Tổng số NSTW

Vốn cân đối NSĐP

 

1

 

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG CỘNG

185,585

171,489

38,600

58,133

58,133

18,000

83,771

83,771

10,600

29,585

29,585

10,000

 

 

Huyện Mường Ảng

94,054

79,958

 

33,133

33,133

-

37,771

37,771

 

9,054

9,054

 

 

1

Đường liên xã Mường Đăng - Ngối Cáy (từ bản Chan I đi Chan II xã Mường Đăng đi Chan III xã Ngối Cáy)

40,000

25,904

 

18,133

18,133

 

7,771

7,771

 

 

 

 

Dự án lồng ghép vốn Tiểu dự án 1, Dự án 1, đã khởi công năm 2022

Quy mô dự kiến: L=11km Quy mô: GTNT B miền núi

2

Đường từ xã Nặm Lịch - Pá Khôm - Trung tâm xã Mường Lạn

54,054

54,054

 

15,000

15,000

 

30,000

30,000

 

9,054

9,054

 

Quy mô dự kiến: L=16,5km; đường Cấp 6 miền núi

 

Huyện Tuần Giáo

91,531

91,531

 

25,000

25,000

 

46,000

46,000

 

20,531

20,531

 

 

1

Đường Quốc lộ 6 - Khu du lịch nước nóng xã Quài Cang - xã Tỏa Tình

35,000

35,000

 

10,000

10,000

 

16,000

16,000

 

9,000

9,000

 

Quy mô dự kiến: L=13Km, trong đó:

Km0-Km1+350: đường đô thị (10,5-11,5m)  

Km1+350 - Km13: GTNT B và C

2

Đường liên xã Chiềng Đông - Chiềng Sinh - Nà Sáy

56,531

56,531

 

15,000

15,000

 

30,000

30,000

 

11,531

11,531

 

Quy mô đầu tư: 'L=8,5km  

Quy mô: Đường GTNT A (Bn=6m, Bm=3,5m

 

DANH MỤC DỰ ÁN ĐỐI ỨNG NSĐP

38,600

-

38,600

-

-

18,000

10,600

-

10,600

10,000

-

10,000

 

1

Cải tạo, nâng cấp vỉa hè và hạ tầng kỹ thuật đường nội thị (QL279) qua thị trấn Mường Ảng

34,000

-

34,000

 

 

14,000

10,000

 

10,000

10,000

 

10,000

Lồng ghép vốn đấu giá đất của huyện

Quy mô đầu tư dự kiến: L = 4,03 km, lát đá xẻ, rãnh hộp bê tông, tấm nắp chịu lực

2

Nâng cấp cầu khối Đồng Tâm + mặt đường khối Huổi Củ, thị trấn Tuần Giáo

4,600.0

 

4,600

 

 

4,000

600

 

600

 

 

 

Nâng cấp, cải tạo cầu, mặt đường

 

PHỤ LỤC I.3

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Nghị quyết  số: 146/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục Dự án

Kế hoạch 5 năm giai đoạn 2021-2025 đã phê duyệt

Kế hoạch 5 năm giai đoạn
 2021-2025 bổ sung

Dự kiến bố trí vốn trong giai đoạn

Ghi chú

 

 

 

 

Tổng số tất cả các nguồn vốn

Trong đó

Tổng số tất cả các nguồn vốn

Trong đó

Dự kiến năm 2023

Dự kiến năm 2024

Dự kiến năm 2025

 

Vốn NSTW

Vốn cân đối NSĐP

Vốn NSTW

Vốn cân đối NSĐP

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

 

Tổng số NSTW

Vốn cân đối NSĐP

Tổng số NSTW

Vốn cân đối NSĐP

Tổng số NSTW

Vốn cân đối NSĐP

 

1

2

3

4

5

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

 

 

TỔNG CỘNG

72,864

72,864

-

21,024

20,023

1,001

12,297

12,247

62

40,400

40,300

400

40,470

40,340

539

 

 

 

I

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

44,131

44,131

-

15,137

14,416

721

247

247

12

28,300

28,300

300

30,000

30,000

408

 

 

 

a)

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình

44,131

44,131

-

15,137

14,416

721

247

247

12

28,300

28,300

300

30,000

30,000

408

 

 

 

*

Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

44,131

44,131

-

15,137

14,416

721

247

247

12

28,300

28,300

300

30,000

30,000

408

 

 

 

1

Hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin cấp xã

44,131

44,131

 

14,416

14,416

 

247

247

 

28,300

28,300

 

30,000

30,000

 

 

 

 

*

Vốn đối ứng (tỷ lệ 5%)

 

 

 

721

 

721

 

 

12

 

 

300

 

 

408

 

 

 

II

HUYỆN TUẦN GIÁO

28,733

28,733

-

5,887

5,607

280

12,050

12,000

50

12,100

12,000

100

10,470

10,340

130

 

 

 

1

Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị

28,733

28,733

 

5,607

5,607

 

12,000

12,000

 

12,000

12,000

 

10,340

10,340

 

Phần vốn bổ sung 5,607 để thực hiện tiểu dự án 2, của Dự án 3

 

 

*

Vốn đối ứng (tỷ lệ 5%)

 

 

 

280

 

280

50

 

50

100

 

100

130

 

130

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH THỰC HIỆN HOÀN THÀNH 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Nghị quyết  số: 146/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Thành phố Điện Biên Phủ

Huyện Điện Biên

Huyện Điện Biên Đông

Huyện Mường Ảng

Huyện Tuần Giáo

Huyện Tủa Chùa

Huyện Mường Chà

Huyện Nậm Pồ

huyện Mường Nhé

Thị xã Mường Lay

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Giảm tỉ lệ hộ nghèo hằng năm giai đoạn 2022-2025 vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

1.2

Xã ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số xã

45

1

7

5

5

9

5

4

4

5

 

-

Tỷ lệ xã

%

47.9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số thôn

Thôn

29

8

11

1

1

1

2

1

1

1

2

-

Tỷ lệ xã

%

50.9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm giai đoạn 2022-2025

%

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

-

Số huyện hoàn thành chỉ tiêu thoát nghèo

Huyện

2

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới/ hoàn thiện nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

Huyện

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

-

Số huyện cơ bản đạt chuẩn nông thôn mới

Huyện

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số huyện hoàn thành trắng xã nông thôn mới

Huyện

4

 

 

1

 

1

1

1

 

 

 

3.2

Cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

Xã đạt chuẩn nông thôn mới

38

5

14

1

3

2

1

1

2

2

1

 +

Xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020

21

4

12

 

2

 

 

 

1

1

1

 +

Xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

17

1

1

3

1

3

3

3

1

1

0

 

Trong đó có 6 xã phấn đấu

 

6

 

 

2

 

 

2

2

 

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

33.04

4.35

12.17

0.87

2.61

1.74

0.87

0.87

1.74

1.74

0.87

-

Xã nông thôn mới nâng cao( Trong đó có xã Noong Hẹt nâng cao lên kiểu mẫu)

9

4

4

 

 

 

 

 

 

 

1

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

23.68

80

28.57

 

 

 

 

 

 

 

100

-

Xã đạt nông thôn kiểu mẫu( Là xã Noong Hẹt)

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt nông thôn kiểu mẫu

%

11.11

 

25.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 146/NQ-HĐND năm 2023 thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sáchTrung ương giai đoạn 2021-2025 phần vốn bổ sung thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Điện Biên

  • Số hiệu: 146/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 14/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
  • Người ký: Lò Văn Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/07/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản