Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2014/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 12 tháng 12 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 15 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 6849/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2014 về việc đề nghị thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh năm 2015 và Tờ trình số 6866/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2014 về việc đề nghị thông qua danh mục các công trình, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và các ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục 259 công trình, dự án thu hồi đất với tổng diện tích là 1.233,83 ha (Chi tiết có phụ lục số 01 đính kèm).
Điều 2: Cho phép chuyển mục đích sử dụng 382,35 ha đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện 247 dự án, gồm:
- Diện tích đất lúa: 295,16 ha;
- Diện tích đất rừng phòng hộ: 75,49 ha;
- Diện tích đất rừng đặc dụng: 11,70 ha.
(Chi tiết có phụ lục số 02 đính kèm).
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2015.
Quá trình thực hiện, nếu phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án phát triển kinh tế, xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc theo quy định tại Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai năm 2013 mà chưa có trong danh mục được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết này thì Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất để tổ chức thực hiện theo quy định, đồng thời tổng hợp bổ sung vào danh mục và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
- Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết.
- Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khoá VI, kỳ họp thứ 9 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015
(Đính kèm Nghị quyết số 14/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích |
Thị xã Hương Thủy | 89.10 | ||
1 | Đường bê tông thôn Cư Chánh 2 | xã Thủy Bằng | 0.08 |
2 | Khu dân cư thuộc thôn Cư Chánh 2 xã Thủy Bằng | xã Thủy Bằng | 1.30 |
3 | Đường bê tông giao thông nông thôn thôn An Ninh đi 559 | xã Thủy Bằng | 0.50 |
4 | Trụ sở UBND xã Thủy Bằng | xã Thủy Bằng | 0.48 |
5 | Đường Trung tâm xã Thủy Thanh đoạn nút giao tái định cư nối tỉnh lộ 1 | xã Thủy Thanh | 1.00 |
6 | Khu hạ tầng kỹ thuật thiết yếu và cắm mốc phân lô khu dân cư vùng lộng, tổ 9 (giai đoạn 2) | phường Thủy Phương | 1.52 |
7 | Khu hạ tầng kỹ thuật tái định cư và dân cư Tổ 11 phường Thủy Phương | phường Thủy Phương | 3.00 |
8 | Nâng cấp, mở rộng đường Phùng Quán | phường Thủy Dương | 2.40 |
9 | Nâng cấp, mở rộng đường Sóng Hồng (gđ3) | phường Phú Bài | 0.90 |
10 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư và TĐC đường Quang Trung | phường Phú Bài | 5.80 |
11 | Đường Thân Nhân Trung nối kiệt đường Vân Dương | phường Thủy Lương | 1.20 |
12 | Đường hạ tầng Tổ 5 phường Thủy Châu | phường Thủy Châu | 1.83 |
13 | Đường bê tông thôn 4 - 6 xã Thủy Phù | xã Thủy Phù | 0.28 |
14 | Mở rộng, nâng cấp đường Khúc Thừa Dụ | phường Thủy Dương | 0.56 |
15 | Sân bóng đá | xã Thủy Thanh | 0.80 |
16 | Tuyến giao thông 04 | xã Thủy Thanh | 2.00 |
17 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc đường Thanh Lam | phường Thủy Phương | 4.80 |
18 | Trang trại tập trung | phường Thủy Dương | 1.80 |
19 | Đường giao thông nông thôn từ thôn Tân Tô đi Chiết Bi | xã Thủy Tân | 0.46 |
20 | Nhà văn hóa xã Thủy Bằng | xã Thủy Bằng | 0.40 |
21 | Mở rộng hệ thống thoát nước đường nội thị (Cống Mặt trận, cống thoát nước đường Nguyễn Khoa Văn, hệ thống thoát nước nội thị) | phường Phú Bài | 0.45 |
22 | Quy hoạch khu dân cư trung tâm xã Thủy Tân | xã Thủy Tân | 1.85 |
23 | Quy hoạch khu dân cư dọc hai bên đường Quang Trung | phường Thủy Châu | 1.00 |
24 | Quy hoạch xen cư tại xã Dương Hòa (dọc đường Tỉnh lộ 7) | xã Dương Hòa | 0.70 |
25 | Khu dân cư liền kề Khu đô thị mới CIC8 (Giai đoạn 1) | phường Thủy Dương | 6.80 |
26 | Đường mặt cắt 100m khu B (nối từ cầu vượt sông Như Ý đến đường mặt cắt 60m) | Xã Thủy Vân, thuộc khu B - ĐT An Vân Dương | 8.59 |
27 | Dự án Bảo tồn, tôn tạo cảnh quan khu vực vành đai xanh bảo vệ lăng Cơ Thánh | xã Thủy Bằng | 2.00 |
28 | Khu vui chơi trẻ em | phường Thủy Lương | 0.60 |
29 | Khu dân cư Thủy Dương | Phường Thủy Dương | 36.00 |
Thành phố Huế | 111.20 | ||
1 | Dựa án giải tỏa Eo bầu, thượng thành (đường Xuân 68); Eo bầu (đường Lương Ngọc Quyến); Eo bầu Tây Trinh và Tây An và eo bầu, thượng thành phía Tây | Phường Thuận Lộc | 5.49 |
2 | Dự án chỉnh trang, tôn tạo Hộ Thanh Hào (đoạn từ kiệt ngân hàng đến cống Thanh Long) | Phường Phú Hòa | 5.26 |
3 | Dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Võ Thị Sáu - Chu Văn An - Phạm Ngũ Lão | Phường Phú Hội | 1.20 |
4 | Dự án xây dựng hạ tầng khu tái định cư Tây An Hòa | Phường An Hòa | 8.80 |
5 | Dự án xây dựng kỹ thuật cụm công nghiệp làng nghề Hương Sơ giai đoạn 9 (đợt 2+3) | Phường An Hòa | 4.09 |
6 | Dự án mở rộng trường tiểu học Trường An | Phường Trường An | 0.17 |
7 | Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Phú Hậu đợt 1, giai đoạn 3. | Phường Phú Hậu | 2.10 |
8 | Dự án mở rộng trường Mầm non Phú Hiệp | Phường Phú Hiệp | 0.07 |
9 | Dự án mở rộng đường Vạn Xuân (đoạn cầu Ba Bến) | Phường Kim Long | 0.12 |
10 | Dự án mở rộng Trường Mầm non An Hòa | Phường An Hòa | 0.10 |
11 | Quy hoạch chi tiết xây dựng khu làng nghề truyền thống kết hợp dịch vụ du lịch, phường Thủy Xuân thành phố Huế | Phường Thủy Xuân | 10.94 |
12 | HTKT khu dân cư TĐC2 | Khu A - đô thị mới An Vân Dương | 9.12 |
13 | Dự án chỉnh trang một phần khu đất CTR4 | Khu A - An Vân Dương | 2.87 |
14 | Khu đất xây dựng khu đô thị hành chính tỉnh | Khu A - An Vân Dương | 17.26 |
15 | Xây dựng Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức nước ngoài của Cơ sở Học học viện Hành chính KV miền trung | Một phần lô đất kí hiệu CC3 thuộc khu A - Đô thị mới - An Vân Dương | 0.50 |
16 | Trụ sở văn phòng Bảo Hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế | Một phần lô đất kí hiệu CHC3, thuộc khu A - Đô Thị Mới An Vân Dương | 0.50 |
17 | Tuyến đường 36m sát cạnh Khu đô thị Hành chính Tỉnh | Khu A - đô thị mới An Vân Dương | 1.10 |
18 | Đường Lâm Hoằng | Phường Vỹ Dạ | 1.50 |
19 | Đường Huyền Trân Công Chúa | Phường Thủy Xuân | 4.40 |
20 | Nút giao Trần Phú-Đặng Huy Trứ | Thành phố Huế | 0.70 |
21 | Khu tái định cư phục vụ giải tỏa xây dựng Đại học Huế | Khu QH mở rộng Đại học Huế - Phường An Tây | 0.40 |
22 | Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT - Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu | Khu QH xây dựng Đại học Huế phường An Cựu | 7.15 |
23 | Cống qua Đập Đá | Thành phố Huế | 0.03 |
24 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tổ 6, khu vực 1, phường Thủy Xuân | phường Thủy Xuân | 3.04 |
25 | Nhà làm việc Công ty TNHH NN MTV QLKTCT thủy lợi Thừa Thiên Huế | Phường Hương Sơ | 0.13 |
26 | Khu ở và dịch vụ thương mại | Lô OTM3, thuộc khu A - ĐTM An Vân Dương | 6.50 |
27 | Khu nhà ở Tam Thai | Phường An Cựu | 10.90 |
28 | Khu biệt thự Thủy Trường | Phường Trường An | 6.76 |
Huyện A Lưới | 168.85 | ||
1 | Dự án hạ tầng khu dân cư | Xã Phú Vinh, Hồng Thượng | 3.00 |
2 | Đập và kênh mương Ba nghe 2 | Xã A Roàng | 0.80 |
3 | Nâng cấp, mở rộng đập La Tinh - xã A Đớt | Xã A Đớt | 2.00 |
4 | Trạm bơm xã Hồng Quảng | Xã Hồng Quảng | 0.50 |
5 | Nâng cấp mở rộng các tuyến đường vào trung tâm sinh hoạt cộng đồng các dân tộc A Lưới | Thị trấn A Lưới | 0.80 |
6 | Dự án đầu tư hạ tầng khu ĐCĐC tập trung thôn La Tưng – xã A Đớt | Xã A Đớt | 2.00 |
7 | Dự án đầu tư hạ tầng khu ĐCĐC tập trung Cu Mực - Kăn Hoa xã Hồng Hạ (Hạng mục đường giao thông, hệ thống điện) | Xã Hồng Hạ | 2.00 |
8 | Dự án đầu tư hạ tầng khu ĐCĐC tập trung Tam Lanh – xã Hương Lâm | Xã Hương Lâm | 2.50 |
9 | Dự án đầu tư hạ tầng khu ĐCĐC tập trung thôn Ta Ay xã Hồng Trung | Xã Hồng Trung | 2.50 |
10 | Dự án đầu tư hạ tầng khu ĐCĐC tập trung thôn 5, 6 xã Hồng Thủy | Xã Hồng Thủy | 3.00 |
11 | Trạm Kiểm lâm lòng hồ A Sáp | Xã Hồng Thái | 0.03 |
12 | Dự án Nhà SHCĐ thôn (Làng Bùn) | Xã A Ngo | 0.25 |
13 | Hệ thống nối mạng cấp nước sạch xã Nhâm | Xã Nhâm | 1.00 |
14 | Dự án Ngầm tràng Tân Tưng | Xã Hồng Thủy | 0.10 |
15 | Xây dựng lò giết mổ gia súc gia cầm tập trung | Xã A Đớt | 0.20 |
16 | Đường bê thôn 3 và thôn 5 xã Hồng Kim | Xã Hồng Kim | 0.70 |
17 | Dự án giải tỏa để xây dựng Trung tâm thương mại huyện A Lưới | Thị trấn | 0.50 |
18 | Đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp A Co | Xã Hồng Thượng | 5.00 |
19 | Dự án bố trí dân cư vùng biên giới Việt Lào tại xã Nhâm | Xã Nhâm | 28.00 |
20 | Cầu Ưng Hồng | Huyện A Lưới | 0.50 |
21 | Đường biên giới từ xã Hồng Thái đến vị trí dự kiến thành lập Đồn BP 635 | Xã Hồng Thượng, Hồng Thái | 8.50 |
22 | Đường đến vị trí trạm kiểm soát BP Đồn 629 | Xã Hồng Thái | 5.00 |
23 | Đường Hồng Bắc - Đồn BP 629 | Xã Hồng Bắc, Xã Nhâm | 32.00 |
24 | Cấp điện Đồn BP Hương Nguyên (637) | Xã Hương Nguyên | 9.00 |
25 | Đường từ đồn BP 629 ra biên giới | Xã Nhâm | 20.00 |
26 | Đường từ xã Hồng Trung ra cột mốc 646, 647 | Xã Hồng Trung | 36.00 |
27 | Đường A Min - Mốc S11 | Xã A Roàng | 2.97 |
Huyện Nam Đông | 53.09 | ||
1 | Mở rộng đường Trần Hữu Trung | thị trấn Khe Tre | 1.00 |
2 | Trung tâm văn hóa thanh thiếu niên huyện | thị trấn Khe Tre | 0.04 |
3 | Đường Khe Tre - Hương Hòa (tuyến 2) | xã Hương Hòa | 0.90 |
4 | Bãi chôn lấp rác Hương Phú | Xã Hương Phú | 0.08 |
5 | Đường vào trung tâm xã Hương Sơn | Xã Hương Sơn | 0.65 |
6 | Trường Mầm non Hương Hữu | Xã Hương Hữu | 0.08 |
7 | Định canh định cư tập trung Tà Rị | Xã Hương Hữu | 0.25 |
8 | Đường Tà Rinh Thượng Nhật | Xã Thượng Nhật | 0.10 |
9 | Điểm định canh định cư A Kỳ | xã Thượng Long | 43.80 |
10 | QH KDC đồng màu cầu Leno | Thị trấn Khe Tre | 6.20 |
Huyện Phú Vang | 66.52 | ||
1 | Trường Tiểu học số 2 Phú Thượng | xã Phú Thượng | 1.20 |
2 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Ngọc Anh (Khu TH5) | xã Phú Thượng | 0.92 |
3 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Cự Lại Trung | xã Phú Hải | 1.20 |
4 | Khu Văn hóa trung tâm xã | xã Phú Hải | 0.15 |
5 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn 2, thôn 3 | xã Vinh Thanh | 0.40 |
6 | Đường QH Vinh Thanh - Tuyến số 3 (Khe Làng song song với QL 49B) | xã Vinh Thanh | 2.00 |
7 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Vinh Vệ | xã Phú Mỹ | 0.60 |
8 | Quảng trường huyện Phú Vang | thị trấn Phú Đa | 2.00 |
9 | Đường GT Nội thị (từ nội thị 10 AC đến Đường DA cộng đồng) | thị trấn Phú Đa | 1.15 |
10 | Kè chống sạt lỡ bờ biển khu vực An Dương | xã Phú Thuận | 5.00 |
11 | Nâng cấp, mở rộng đường Hoàng Sa | thị trấn Thuận An | 1.57 |
12 | Xây dựng Kênh Sư Lỗ - Đồng Hàn | xã Phú Xuân | 0.20 |
13 | Đường Liên xã Phú Xuân - Phú Lương | xã Phú Xuân, Phú Lương | 1.50 |
14 | Kênh tưới; Trạm bơm Hà Thượng | xã Vinh Thái | 0.50 |
15 | Trạm Quan trắc tổng hợp TNMT-KTTV và Trạm Rada biển | xã Vinh Thanh | 3.00 |
16 | Khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 2 | Xã Phú Mỹ thuộc khu C- đô thị mới An Vân Dương | 0.60 |
17 | Trụ sở và hệ thống bãi anten Đài thông tin Duyên Hải Huế | Khu DT1 thuộc khu C- An Vân Dương | 0.10 |
18 | Dự án giải phóng mặt bằng khu đất DV14 tại thôn Nam Thượng xã Phú Thượng | Xã Phú Thượng, khu C - Đô thị mới An Vân Dương | 0.88 |
19 | Đường Tây phá Tam Giang | Huyện Phú Vang | 12.00 |
20 | Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão | thị trấn Thuận An | 24.00 |
21 | Đê bao Dương - Thanh - Mậu | Huyện Phú Vang | 1.05 |
22 | Khu Nhà ở, Văn Phòng và DV tắm biển Thuận An | thị trấn Thuận An | 6.50 |
Huyện Quảng Điền | 312.46 | ||
1 | Bê tông đường nội đồng đường ông Đốn | xã Quảng Lợi | 0.28 |
2 | Nối tiếp kênh chính và kênh trạm bơm Tây Hưng 2 | xã Quảng Lợi | 1.10 |
3 | Nâng cấp, mở rộng đường Tứ Phú-Đức Trọng, huyện Quảng Điền | xã Q.Phú, Q.Vinh | 1.18 |
4 | Kênh từ cầu đường Quang đến Roi | xã Quảng Vinh | 0.13 |
5 | Kênh từ ông Nam đến hàng Bội | xã Quảng Vinh | 0.10 |
6 | Xây dựng Đường nội đồng Bàu Tròn | xã Quảng Vinh | 0.25 |
7 | Xây dựng trụ sở Bảo Hiểm huyện | thị trấn Sịa | 0.24 |
8 | Xây dựng đường liên thôn từ chợ Cồn Gai đến khu TĐC cũ | xã Quảng Công | 0.50 |
9 | Đường nội đồng thôn 1,2,3,4 | xã Quảng Công | 0.35 |
10 | Nhà văn hóa xã Quảng Phước | xã Quảng Phước | 0.80 |
11 | Đường nội đồng HTX Đông Phước (Ruộng Mơn - Cồn Hoang) | xã Quảng Phước | 0.05 |
12 | Kênh mương nội đồng HTX Đông Phước | xã Quảng Phước | 0.08 |
13 | Đường Tân Thàn - Rột Phò Nam | xã Quảng Thọ | 0.07 |
14 | Đường Đông Xuyên - Hạ Lang Tụng | xã Quảng Thọ | 0.10 |
15 | Đường nội đồng Trường 10 - Đạt dài | xã Quảng Thọ | 0.10 |
16 | Xây dựng đường vào chợ mới (Đường Kênh vịnh) | xã Quảng Thái | 0.30 |
17 | Tuyến đường Giao thông Ruộng chùa Đạt nhất | Xã Quảng An | 0.30 |
18 | Đường giao thông nội đồng: Hói mới - Phụng Thiên | Xã Quảng An | 0.20 |
19 | Trường Mầm non Đông Phú cơ sở 2 - Phú lương | Xã Quảng An | 0.10 |
20 | Đường cầu giữa - Bàu mới | xã Quảng Thành | 0.65 |
21 | Đường Thủy Điền - Phú Lương A (gđ2) | xã Quảng Thành | 0.05 |
22 | Kênh mương nội đồng HTX Kim Thành- HTX Phú Thanh | xã Quảng Thành | 0.25 |
23 | Đê ngang ngăn mặn Quảng An - Q.Thành | xã Q.An, Q.Thành | 1.00 |
24 | Hệ thống kênh cấp 2 trạm bơm Thâm Điền | xã Quảng Thành | 0.10 |
25 | Đường nội đồng thôn Phú Lương A | xã Quảng Thành | 0.12 |
26 | Đường Trung tâm Hành chính, văn hóa thôn Tây Hải | xã Quảng Ngạn | 0.21 |
27 | Đường liên xã Quảng Thọ - Quảng Phú | xã Q.Phú, Q.Thọ | 1.48 |
28 | Xây dựng đường liên thôn Khuông Phò - Uất Mậu- Lương Cổ | thị trấn Sịa | 1.50 |
29 | Khu lưu niệm Nhà thơ Tố Hữu | xã Quảng Thọ | 0.40 |
30 | Bê tông đường nội đồng Côn Sơn | xã Quảng Lợi | 0.15 |
31 | Bê tông đường nội đồng đường Mệ | xã Quảng Lợi | 0.20 |
32 | Bê tông đường nội đồng nhà thờ Họ Phạm | xã Quảng Lợi | 0.10 |
33 | Đường khu trung tâm (đường Ven sông Bồ - nối xã Quảng Phú) | xã Quảng Phú | 0.40 |
34 | Công trình thuỷ lợi: Kênh tự chảy 2 bàu | Xã Quảng An | 0.50 |
35 | Tuyến đường giao thông Ông Sang - đường Mỹ Xá | Xã Quảng An | 0.20 |
36 | Chợ Mỹ xá | Xã Quảng An | 0.25 |
37 | Kênh thủy lợi từ Tam kỳ đến Đạt 5 | Xã Quảng An | 0.30 |
38 | Trường Mầm non thôn 3 | Quảng Ngạn | 0.12 |
39 | Nâng cấp đường giao thông kết hợp đê ngăn lũ Phổ Lại - Thanh Cần - Nam Dương - Cổ Tháp | Xã Quảng Vinh | 2.20 |
40 | Nâng cấp đê Tây Phá Tam Giang Km 11+476-Km33+043 | Huyện Quảng Điền | 6.47 |
41 | Trạm bơm Láng - Miếu Bà xã Quảng Thành | Huyện Quảng Điền | 1.38 |
42 | Mỏ sa khoáng titan - zircon | Quảng Ngạn, Quảng Công | 288.20 |
Thị xã Hương Trà | 31.32 | ||
1 | Mở rồng đường nội thị phường Tứ Hạ | Tổ dân phố 1 | 2.50 |
Kim Trà nối dài | 0.26 | ||
2 | Đường nội thị số 2, Tổ dân phố 3 | Phường Hương Văn | 0.45 |
3 | Đường liên thôn Cổ lão => Dương Sơn | Xã Hương Toàn | 0.97 |
4 | Đường nội đồng Thượng Đạt => Hà Giang | Xã Hương Vinh | 0.95 |
5 | Mở rộng đường giao thông nội đồng Cồn Đìa - Hói Tắc | Xã Hương Phong | 0.16 |
6 | Mở rộng đưòng Giáp Thượng - Liễu Thượng | Xã Hương Toàn | 0.56 |
Phường Hương Chữ | 0.34 | ||
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thuỷ diện xã Hương Vinh | Xã Hương Vinh | 0.80 |
8 | Trường mầm non kết hợp nuôi dạy trẻ khuyết tật Hương Chữdo SEAMC tài trợ | Xã Hương Chữ | 0.99 |
9 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư GPMB 50 mét nhà máy LUK | Phường Hương Văn | 2.00 |
10 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư đường Tỉnh lộ 12B phường Hương Hồ | Phường Hương Hồ | 2.60 |
11 | Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư đô thị xen ghép tạo quỹ đất đấu giá tại phường Hương Xuân | Dãy 2 khu Trung tâm | 1.10 |
Đường ngang | 0.39 | ||
12 | Hạ tầng kỹ thuật đất ở độ thị tạo quỹ đất đấu giá tại Tổ dân phố 12 | Phường Hương Chữ | 3.22 |
13 | Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư đô thị xen ghép tạo quỹ đất đấu giá tại phường Hương An | Tổ dân phố 1 | 0.95 |
Tổ dân phố 5 | 0.80 | ||
14 | Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư đô thị xen ghép tạo quỹ đất đấu giá tại xã Hương Toàn | Giáp tây (giai đoạn 1) | 0.18 |
Giáp Trung, Giáp Đông | 0.89 | ||
15 | Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư đô thị xen ghép tạo quỹ đất đấu giá tại xã Hương Phong | Vân Quật Đông | 0.80 |
Thuận Hoà | 1.23 | ||
16 | Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư đất ở nông thôn tạo quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Bình Thành | Thôn Phú Tuyên | 0.93 |
Thôn Thọ Bình | 0.51 | ||
17 | Quy hoạch mở rộng và nâng cấp đường vào khu di tích Điện Hòn Chén | Xã Hương Thọ | 3.60 |
18 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội thị xã Hương Trà | Phường Hương Văn | 0.15 |
19 | Xây dựng bệnh viện Đa khoa Bình Điền (mở rộng giai đoạn 2) | Xã Bình Điền | 1.30 |
20 | Đường vào trường bắn và thao trường bộ đội biên phòng tỉnh | Xã Hương Thọ | 2.70 |
Huyện Phú Lộc | 62.01 | ||
1 | Kênh và Đê ngăn mặn | Xã Vinh Hải | 2.00 |
2 | Đường vào thôn Hà Châu | Xã Lộc An | 2.40 |
3 | Nâng cấp đê 3 xã Vinh Hưng, Vinh Giang, Vinh Mỹ | Các xã: Vinh Hưng, | 2.00 |
4 | Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn | Xã Lộc Bổn | 5.40 |
5 | Đường Nội bộ Khu quy hoạch Hiền Hòa 1 | Xã Vinh Hiền | 0.45 |
6 | Trụ sở HĐND & UBND xã Lộc An | Xã Lộc An | 0.50 |
7 | Đường vào thôn Hòa Mỹ | Xã Lộc Bổn | 2.00 |
8 | Đường liên thôn Nam Phổ Cần - Nam Phổ Hạ | Xã Lộc An | 3.00 |
9 | Hệ thống xử lý làng nghề bột sắn xã Lộc An | Xã Lộc An | 0.50 |
10 | Đường vào thôn Bạch Thạch, xã Lộc Điền | Xã Lộc Điền | 3.00 |
11 | Đường cứu nạn Xuân Lộc - Lộc Hòa | Các xã: Xuân Lộc, Lộc Hòa | 12.00 |
12 | Đường vào nghĩa trang Trường Đồng | Thị trấn Lăng Cô | 0.50 |
13 | Trường Mầm Non thị trấn Lăng Cô | Thị trấn Lăng Cô | 0.20 |
14 | Đường giao thông thôn 1, xã Vinh Hải | Xã Vinh Hải | 2.00 |
15 | Trạm bơm An Lộc, xã Lộc Tiến | Xã Lộc Tiến | 0.60 |
16 | Nâng cấp, sữa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì | Xã Lộc Trì | 0.50 |
17 | Đường nội đồng từ Trạm Bơm - Rớ Ngoại | Xã Lộc Điền | 0.75 |
18 | Đường nội đồng từ bà Lọt - Quê Chữ | Xã Lộc Điền | 0.50 |
19 | Nhà Văn hóa trung tâm xã Lộc Điền | Xã Lộc Điền | 0.36 |
20 | Đường vào chùa Quốc Tự Thánh Duyên | Xã Vinh Hiền | 1.50 |
21 | Khu quy hoạch nuôi tôm xen ghép cao triều xã Vinh Mỹ | Xã Vinh Mỹ | 19.50 |
22 | Quy hoạch khu dân cư Đồng thôn | Thị trấn Phú Lộc | 2.00 |
23 | Kè chống xói lở bờ sông Truồi | Các xã: Lộc An, Lộc Điền | 0.30 |
24 | Trụ sở Chi nhánh Trợ giúp pháp lý số 2, Sở Tư Pháp | Thị trấn Phú Lộc | 0.05 |
Huyện Phong Điền | 270.68 | ||
1 | Văn phòng BTS giáo hội phật giáo Việt Nam huyện Phong Điền | xã Phong An | 0.50 |
2 | Hạ tầng khu tái định cư vùng bị ảnh hưởng thiên tai thôn 8 | Xã Điền Hải | 1.93 |
3 | Bãi đốt rác thải | Xã Điền Hải | 1.00 |
4 | Dự án khu nuôi trồng thủy sản tập trung xã Điền Hương | Xã Điền Hương | 40.50 |
5 | Xây dựng hạ tầng Nuôi trồng thủy sản xã Phong Hải | Xã Phong Hải | 15.00 |
6 | Xây dựng khu tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng Đường cứu hộ cứu nạn thi trấn Phong Điền - Điền Lộc | xã Phong Chương | 0.90 |
7 | Nâng cấp hồ Nãi, Lương Mai 1 và Lương Mai 2 | Xã Phong Chương | 0.40 |
8 | Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 9 (Km11-Km12+355,76) | Xã Phong An; xã Phong Thu; xã Phong Xuân | 1.70 |
9 | Khu dân cư - Dịch vụ Khánh Mỹ (khu tái định cư đường cứu hộ cứu nạn qua thị trấn Phong Điền) | thị trấn Phong Điền | 1.23 |
10 | Xây dựng nhà công vụ Trường THPT Phong Điền | thị trấn Phong Điền | 0.12 |
11 | Chỉnh trang một số tuyến đường Nội thị thị trấn Phong Điền | Thị trấn Phong Điền | 2.50 |
12 | Hạ tầng khu tái định cư dự án đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền, Điền Lộc (đoạn qua xã Phong Hiền) | xã Phong Hiền | 2.00 |
13 | Hệ thống đê nội đồng Ngũ Điền, huyện Phong Điền | Xã Điền Lộc, Điền Môn, Điền Hòa, Điền Hải, Điền Hương | 10.00 |
14 | Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông Phong Bình - Phong Chương - Điền Hòa - Điền Lộc | Xã Phong Bình, Phong Chương, Điền Lộc, Điền Hòa | 16.02 |
15 | Trường THCS Phong Bình | Xã Phong Bình | 0.30 |
16 | Cải tạo điểm tiềm ẩn mất an toàn giao thông Tỉnh lộ 6 | xã Phong Hòa | 0.10 |
17 | Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Phong Điền | Thị trấn Phong Điền | 3.50 |
18 | Đường thôn Khánh Mỹ và thôn Vĩnh Nguyên, thị trấn Phong Điền | Thị trấn Phong Điền | 1.96 |
19 | Chỉnh trang Khu công viên ngã tư An Lỗ | Xã Phong Hiền | 0.55 |
20 | Đường liên thôn xã Phong An | Xã Phong An | 1.00 |
21 | Đường vào khu sản xuất Khe Thai, xã Phong Sơn (giai đoạn 3) | Xã Phong Sơn | 1.00 |
22 | Sửa chữa, nâng cấp Đập cây Mưng | Xã Phong Xuân | 1.10 |
23 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Bồ Điền | xã Phong An | 2.50 |
24 | Khu đô thị mới phía Tây thị trấn Phong Điền | thị trấn Phong Điền | 50.00 |
25 | Chợ khu công nghiệp thị trấn Phong Điền | thị trấn Phong Điền | 3.00 |
26 | Nhà lưu niệm danh nhân văn hóa Nguyễn Lộ Trạch | Xã Điền Môn | 0.07 |
27 | Bãi đỗ xe; Nhà trưng bày và bán hàng lưu niệm làng cổ Phước Tích | xã Phong Hòa | 0.20 |
28 | Khu đất sản xuất tập trung tổ dân phố Tân Lập, thị trấn Phong Điền (để tập trung các nghề truyền thống) | thị trấn Phong Điền | 5.00 |
29 | Dự án xây dựng trạm bơm điện Bắc Hiền | xã Phong Hiền | 0.05 |
30 | Định canh, định cư tập trung bản Hạ Long, xã Phong Mỹ | Xã Phong Mỹ | 0.20 |
31 | Nâng cấp tuyến đê Đạt Hạ Siêu Quần - Hói Hà, từ đường liên thôn đến hệ thống thoát lũ Hòa Bình Chương, xã Phong Bình | Xã Phong Bình | 1.20 |
32 | Đường tránh lũ Phong Thu - thị trấn Sịa | Xã Phong Hiền | 3.30 |
33 | Đường tránh chợ An Lỗ đi Tỉnh lộ 11C | Xã Phong An, Phong Hiền | 1.00 |
34 | Xây dựng Chợ Phò Trạch | Xã Phong Bình | 0.30 |
35 | Nghĩa trang nhân dân liên vùng thị trấn Phong Điền - Phong Thu - Phong Hòa | xã Phong Thu | 13.50 |
36 | Mở rộng chợ An Lỗ | xã Phong Hiền | 2.00 |
37 | Điểm bán hàng lưu niệm xã Phong Sơn | xã Phong Sơn | 0.80 |
38 | Khu tiểu thủ công nghiệp xã Phong Sơn | xã Phong Sơn | 2.00 |
39 | Thực hiện xây dựng điểm tiểu thủ công nghiệp | Xã Phong Hải | 5.00 |
40 | Dự án Trung tâm thể thao xã Phong Hiền. | xã Phong Hiền | 1.80 |
41 | Dự án các tuyến đường Nội thị khu dân cư-dịch vụ khu công nghiệp Phong Điền | Xã Phong Hiền, thị trấn Phong Điền | 3.50 |
42 | Dự án giải phóng mặt bằng thực hiện quy hoạch khu dân cư các xã, thị trấn trên địa bàn toàn huyện | Thị trấn Phong Điền | 7.60 |
Xã Điền Hương | 3.00 | ||
Xã Điền Lộc | 0.70 | ||
Xã Điền Môn | 1.00 | ||
Xã Phong An | 4.50 | ||
Xã Phong Bình | 1.50 | ||
Xã Phong Chương | 3.87 | ||
Xã Phong Hải | 0.74 | ||
Xã Phong Hiền | 3.00 | ||
Xã Phong Hòa | 2.00 | ||
Xã Phong Mỹ | 3.39 | ||
Xã Phong Sơn | 4.00 | ||
Xã Phong Thu | 3.75 | ||
Xã Phong Xuân | 5.00 | ||
Xã Điền Hải | 0.70 | ||
Xã Điền Hòa | 3.00 | ||
43 | Dự án đầu tư khu dân cư và dịch vụ Minh Tâm | xã Phong Hiền | 3.35 |
44 | Đường Tỉnh 9 | Huyện Phong Điền | 1.70 |
45 | Cầu Lương Mai | Huyện Phong Điền | 0.60 |
46 | Sửa chữa, nâng cấp đê Đông phá Tam Giang đoạn từ K1+862 đến K3+591 qua xã Điền Hải | Xã Điền Hải | 1.00 |
47 | Tu bổ đê điều thường xuyên 2015 (vốn địa phương); hạng mục Âu thuyền Điền Lộc; âu thuyền Lương Quý Phú, xã Lộc Điền và một số hạng mục khác | Huyện Phong Điền | 6.00 |
48 | Xây dựng trụ sở Chi nhánh trợ giúp Pháp lý số 1 | thị trấn Phong Điền | 0.06 |
49 | Niệm phật đường Cao Ban | Xã Phong Hiền | 0.05 |
50 | Niệm phật đường Gia Viên | Xã Phong Hiền | 0.05 |
51 | Xây dựng Niệm phật đường Phong Hòa và Điền Xuân | xã Phong Xuân | 0.14 |
52 | Dự án xây dựng khu nhà ở cán bộ Công nhân viên nhà máy xi măng Đồng Lâm | thị trấn Phong Điền | 11.25 |
Các công trình, dự án liên huyện | 68.60 | ||
1 | Cầu Phú Thứ | Huyện Phú Vang, thị xã Hương Thủy | 1.00 |
2 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh | Toàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 8.10 |
3 | Kè chống sạt lở sông Bồ đoạn qua các xã Phong An, Phong Sơn thuộc huyện Phong Điền, và các phường Hương Vân, Tứ Hạ thuộc thị xã Hương Trà | Huyện Phong Điền, Quảng Điền và thị xã Hương Trà | 2.50 |
4 | Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn Văn Linh nối dài | Phường An Hòa, thành phố Huế và phường Hương An, TX Hương Trà | 14.00 |
5 | Khu dân cư Hương An | Phường An Hòa, thành phố Huế và phường Hương An, TX Hương Trà | 43.00 |
Tổng cộng: | 1233.83 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2015
(Đính kèm Nghị quyết số 14/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||
Thị xã Hương Thủy | 50.32 | 43.32 |
|
| ||
1 | Đường bê tông thôn Cư Chánh 2 | xã Thủy Bằng | 0.08 | 0.08 |
|
|
2 | Đường Trung tâm xã Thủy Thanh đoạn nút giao tái định cư nối tỉnh lộ 1 | xã Thủy Thanh | 1.00 | 1.00 |
|
|
3 | Khu hạ tầng kỹ thuật thiết yếu và cắm mốc phân lô khu dân cư vùng lộng, tổ 9 (giai đoạn 2) | phường Thủy Phương | 1.52 | 1.42 |
|
|
4 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư và TĐC đường Quang Trung | phường Phú Bài | 5.80 | 5.00 |
|
|
5 | Đường Thân Nhân Trung nối kiệt đường Vân Dương | phường Thủy Lương | 1.20 | 0.16 |
|
|
6 | Đường hạ tầng Tổ 5 phường Thủy Châu | phường Thủy Châu | 1.83 | 1.83 |
|
|
7 | Đường bê tông thôn 4-6 xã Thủy Phù | xã Thủy Phù | 0.28 | 0.03 |
|
|
8 | Sân bóng đá | xã Thủy Thanh | 0.80 | 0.80 |
|
|
9 | Tuyến giao thông 04 | xã Thủy Thanh | 2.00 | 2.00 |
|
|
10 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc đường Thanh Lam | phường Thủy Phương | 4.80 | 4.80 |
|
|
11 | Khu dân cư liền kề Khu đô thị mới CIC8 (Giai đoạn 1) | phường Thủy Dương | 6.80 | 6.80 |
|
|
12 | Đường mặt cắt 100m khu B (nối từ cầu vượt sông Như Ý đến đường mặt cắt 60m) | Xã Thủy Vân thuộc khu B- đô thị mới An Vân Dương | 8.59 | 8.00 |
|
|
13 | Khu vui chơi trẻ em | phường Thủy Lương | 0.60 | 0.20 |
|
|
14 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tổ 15 | phường Thủy Châu | 0.16 | 0.16 |
|
|
15 | Khu hạ tầng kỹ thuật tiếp giáp hói Cây Sen | Phường Thủy Dương | 8.00 | 8.00 |
|
|
16 | HTKT Khu dân cư tổ 14, phường Thủy Phương | phường Thủy Phương | 3.00 | 1.00 |
|
|
17 | HTKT khu tái định cư TĐ1 thuộc khu B- Đô thị mới An Vân Dương | Xã Thủy Vân thuộc khu B- đô thị mới An Vân Dương | 3.86 | 2.04 |
|
|
Thành phố Huế | 86.98 | 40.30 |
|
| ||
1 | Dự án xây dựng kỹ thuật cụm công nghiệp làng nghề Hương Sơ giai đoạn 9 (đợt 2+3) | An Hòa | 4.09 | 1.87 |
|
|
2 | Quy hoạch chi tiết xây dựng khu làng nghề truyền thống kết hợp dịch vụ du lịch, phường Thủy Xuân thành phố Huế | Phường Thủy Xuân | 10.94 | 0.81 |
|
|
3 | Dự án chỉnh trang một phần khu đất CTR4 | Khu A- An Vân Dương | 2.87 | 1.50 |
|
|
4 | Xây dựng Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức nước ngoài của Cơ sở Học học viện Hành chính khu vực miền trung | Một phần lô đất kí hiệu CC3 thuộc khu A - Đô thị mới - An Vân Dương | 0.50 | 0.50 |
|
|
5 | Trụ sở văn phòng Bảo Hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế | Một phần lô đất kí hiệu CHC3, Đô Thị Mới An Vân Dương | 0.50 | 0.50 |
|
|
6 | Tuyến đường 36m sát cạnh Khu đô thị Hành chính Tỉnh | Khu A- đô thị mới An Vân Dương | 1.10 | 1.00 |
|
|
7 | Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT - Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu | Khu QH xây dựng Đại học Huế phường An Cựu | 7.15 | 1.60 |
|
|
8 | Nhà làm việc Công ty TNHH NN MTV QLKTCT thủy lợi Thừa Thiên Huế | Phường Hương Sơ, thành phố Huế | 0.13 | 0.13 |
|
|
9 | Khu ở và dịch vụ thương mại | Lô OTM3, thuộc khu A – ĐTM An Vân Dương | 6.50 | 5.88 |
|
|
10 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật phân lô đất xen ghép (tiếp giáp khu quy hoạch kiệt 47 Thanh Tịnh), phường Vỹ Dạ | Phường Vỹ Dạ | 0.41 | 0.41 |
|
|
11 | Xây dựng nhà Bia ghi danh liệt sĩ, phường Hương Sơ | Phường Hương Sơ | 0.27 | 0.27 |
|
|
12 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép thuộc thửa số 2, 4, 51, 53, 63, 64, 620, 621 và 651 tờ bản đồ số 27 | Phường An Đông | 0.78 | 0.78 |
|
|
13 | Các thửa đất xen ghép thuộc thửa đất số 312, 313 tờ bản đồ số 33 và thửa 658 tờ bản đồ 21 | Phường An Hòa | 0.23 | 0.12 |
|
|
14 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 129, 130, 131, 353, 189, 190, 191, 354, 355, 356, 357, 358, 702 tờ bản đồ số 12 | Phường Hương Sơ | 1.14 | 1.14 |
|
|
15 | Các thửa đất xen ghép thuộc thửa đất số 312, 375, 533 tờ bản đồ số 16 | Phường Hương Sơ | 0.81 | 0.20 |
|
|
16 | Các thửa đất xen ghép thuộc thửa đất số 13, 14, 15, tờ bản đồ số 5; Thửa đất số 114, tờ bản đồ số 19 | Phường Thủy Xuân | 0.49 | 0.49 |
|
|
17 | Mạng lưới kinh doanh xăng dầu | Nút giao giữa tuyến đường Tự Đức-Thuận An và đường Hoàng Quốc Việt | 0.15 | 0.15 |
|
|
18 | Dự án Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thượng 2, Thủy Xuân | Phường Thủy Xuân | 21.19 | 6.31 |
|
|
19 | Khu ở, dịch vụ thương mại và biệt thự cao cấp | thuộc khu A - Đô Thị Mới An Vân Dương | 16.41 | 9.56 |
|
|
20 | Dự án HTKT khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3 | Phường Thủy Xuân | 3.02 | 2.28 |
|
|
21 | Cầu đường bộ Bạch Hổ qua sông Hương - Hạng mục Khu tái định cư Lịch Đợi giai đoạn 3 | Phường Thủy Xuân, Phường Phường Đúc | 8.30 | 4.80 |
|
|
Huyện A Lưới | 117.77 | 15.45 | 39.67 | 9.00 | ||
1 | Đập và kênh mương Ba nghe 2 | Xã A Roàng | 0.80 | 0.50 |
|
|
2 | Trạm bơm xã Hồng Quảng | Xã Hồng Quảng | 0.50 | 0.20 |
|
|
3 | Dự án đầu tư hạ tầng khu ĐCĐC tập trung thôn 5, 6 xã Hồng Thủy | Xã Hồng Thủy | 3.00 | 0.05 |
|
|
4 | Đường biên giới từ xã Hồng Thái đến vị trí dự kiến thành lập Đồn BP 635 | Xã Hồng Thượng, Hồng Thái | 8.50 | 1.40 | 2.70 |
|
5 | Đường đến vị trí trạm kiểm soát BP Đồn 629 | Xã Hồng Thái | 5.00 |
| 5.00 |
|
6 | Đường Hồng Bắc - Đồn BP 629 | Xã Hồng Bắc, Xã Nhâm | 32.00 | 4.30 | 14.00 |
|
7 | Cấp điện Đồn BP Hương Nguyên (637) | Xã Hương Nguyên | 9.00 |
|
| 9.00 |
8 | Đường từ đồn BP 629 ra biên giới | Xã Nhâm | 20.00 | 6.00 |
|
|
9 | Đường từ xã Hồng Trung ra cột mốc 646, 647 | Xã Hồng Trung | 36.00 | 3.00 | 15.00 |
|
10 | Đường A Min - Mốc S11 | Xã A Roàng | 2.97 |
| 2.97 |
|
Huyện Phú Vang | 48.85 | 15.16 | 11.82 |
| ||
1 | Trường Tiểu học số 2 Phú Thượng | xã Phú Thượng | 1.20 | 1.20 |
|
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Ngọc Anh (Khu TH5) | xã Phú Thượng | 0.92 | 0.92 |
|
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Cự Lại Trung | xã Phú Hải | 1.20 | 1.20 |
|
|
4 | Khu Văn hóa trung tâm xã | xã Phú Hải | 0.15 | 0.15 |
|
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Vinh Vệ | xã Phú Mỹ | 0.60 | 0.60 |
|
|
6 | Kè chống sạt lỡ bờ biển khu vực An Dương | xã Phú Thuận | 5.00 |
| 5.00 |
|
7 | Xây dựng Kênh Sư Lỗ - Đồng Hàn | xã Phú Xuân | 0.20 | 0.20 |
|
|
8 | Kênh tưới; Trạm bơm Hà Thượng | xã Vinh Thái | 0.50 | 0.50 |
|
|
9 | Trạm Quan trắc tổng hợp TNMT-KTTV và Trạm Rada biển | xã Vinh Thanh | 3.00 |
| 3.00 |
|
10 | Trụ sở và hệ thống bãi anten Đài thông tin Duyên Hải Huế | Khu DT1 thuộc khu C- An Vân Dương | 0.10 | 0.10 |
|
|
11 | Dự án giải phóng mặt bằng khu đất DV14 tại thôn Nam Thượng xã Phú Thượng | Xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, khu C - Đô thị mới An Vân Dương | 0.88 | 0.72 |
|
|
12 | Đường Tây phá Tam Giang | Huyện Phú Vang | 12.00 | 1.80 |
|
|
13 | Đê bao Dương - Thanh - Mậu | xã Huyện Phú Vang | 1.05 | 1.05 |
|
|
14 | Khu Nhà ở, V.Phòng và DV tắm biển Thuận An | Thị trấn Thuận An | 6.50 |
| 2.49 |
|
15 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Dương Nỗ Cồn | xã Phú Dương | 1.17 | 0.10 |
|
|
16 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn 3 | xã Vinh Hà | 0.35 | 0.35 |
|
|
17 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Vọng Trì | xã Phú Mậu | 1.91 | 1.91 |
|
|
18 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Vĩnh Lưu, Lê Xá Đông | xã Phú Lương | 0.35 | 0.25 |
|
|
19 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Sư Lỗ Thượng | xã Phú Hồ | 1.50 | 1.50 |
|
|
20 | Khu Văn hóa xã | xã Phú Mỹ | 0.15 | 0.15 |
|
|
21 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Hà Trữ A | xã Vinh Thái | 0.15 | 0.10 |
|
|
22 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Dưỡng Mong A | xã Vinh Thái | 0.58 | 0.30 |
|
|
23 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Quy Lai | xã Phú Thanh | 1.70 | 1.70 |
|
|
24 | Đồn Công an ven biển | xã Phú Diên | 1.00 |
| 1.00 |
|
25 | Giao đất cho Giáo xứ An Bằng | xã Vinh An | 0.03 |
| 0.03 |
|
26 | Mở rộng Khu du lịch Anamadra | xã Thuận An | 6.30 |
| 0.30 |
|
27 | Mạng lưới kinh doanh xăng dầu | xã Phú Mỹ | 0.36 | 0.36 |
|
|
Huyện Quảng Điền | 42.34 | 39.27 |
|
| ||
1 | Bê tông đường nội đồng đường ông Đốn | xã Quảng Lợi | 0.28 | 0.28 |
|
|
2 | Nối tiếp kênh chính và kênh nhánh trạm bơm Tây Hưng 2 | xã Quảng Lợi | 1.10 | 1.10 |
|
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đường Tứ Phú-Đức Trọng, huyện Quảng Điền | xã Q.Phú+Q.Vinh | 1.18 | 0.86 |
|
|
4 | Kênh từ cầu đường Quang đến Roi | xã Quảng Vinh | 0.13 | 0.13 |
|
|
5 | Kênh từ ông Nam đến hàng Bội | xã Quảng Vinh | 0.10 | 0.10 |
|
|
6 | Xây dựng Đường nội đồng Bàu Tròn | xã Quảng Vinh | 0.25 | 0.10 |
|
|
7 | Xây dựng trụ sở Bảo Hiểm huyện | Thị trấn Sịa | 0.24 | 0.24 |
|
|
8 | Xây dựng đường liên thôn từ chợ Cồn Gai đến khu TĐC cũ | Xã Quảng Công | 0.50 | 0.06 |
|
|
9 | Đường nội đồng thôn 1, 2, 3, 4 | Xã Quảng Công | 0.35 | 0.18 |
|
|
10 | Đường nội đồng HTX Đông Phước (Ruộng Mơn - Cồn Hoang) | Xã Quảng Phước | 0.05 | 0.05 |
|
|
11 | Kênh mương nội đồng HTX Đông Phước | Xã Quảng Phước | 0.08 | 0.08 |
|
|
12 | Đường Tân Thành - Rột Phò Nam | Xã Quảng Thọ | 0.07 | 0.05 |
|
|
13 | Đường Đông Xuyên - Hạ Lang Tụng | Xã Quảng Thọ | 0.10 | 0.10 |
|
|
14 | Đường nội đồng Trường 10 - Đạt dài | Xã Quảng Thọ | 0.10 | 0.10 |
|
|
15 | Xây dựng đường vào chợ mới (Đường Kênh vịnh) | Xã Quảng Thái | 0.30 | 0.30 |
|
|
16 | Tuyến đường Giao thông Ruộng chùa Đạt nhất | Xã Quảng An | 0.30 | 0.30 |
|
|
17 | Đường giao thông nội đồng: Hói mới - Phụng Thiên | Xã Quảng An | 0.20 | 0.20 |
|
|
18 | Trường Mầm non Đông Phú cơ sở 2 - Phú lương | Xã Quảng An | 0.10 | 0.10 |
|
|
19 | Đường cầu giữa - Bàu mới | Xã Quảng Thành | 0.65 | 0.65 |
|
|
20 | Đường Thủy Điền - Phú Lương A (gđ2) | Xã Quảng Thành | 0.05 | 0.05 |
|
|
21 | Kênh mương nội đồng HTX Kim Thành- HTX Phú Thanh | Xã Quảng Thành | 0.25 | 0.25 |
|
|
22 | Đê ngang ngăn mặn Quảng An - Q.Thành | Xã Q.An+Q.Thành | 1.00 | 1.00 |
|
|
23 | Hệ thống kênh cấp 2 trạm bơm Thâm Điền | Xã Quảng Thành | 0.10 | 0.10 |
|
|
24 | Đường nội đồng thôn Phú Lương A | Xã Quảng Thành | 0.12 | 0.12 |
|
|
25 | Đường liên xã Quảng Thọ - Quảng Phú | Xã Q.Phú + Q.Thọ | 1.48 | 1.48 |
|
|
26 | Xây dựng đường liên thôn Khuông Phò - Uất Mậu - Lương Cổ | Thị trấn Sịa | 1.50 | 1.25 |
|
|
27 | Bê tông đường nội đồng Côn Sơn | Xã Quảng Lợi | 0.15 | 0.15 |
|
|
28 | Bê tông đường nội đồng đường Mệ | Xã Quảng Lợi | 0.20 | 0.20 |
|
|
29 | Bê tông đường nội đồng nhà thờ Họ Phạm | Xã Quảng Lợi | 0.10 | 0.05 |
|
|
30 | Đường khu trung tâm (đường Ven sông Bồ - đường nối xã Quảng Phú) | Xã Quảng Phú | 0.40 | 0.20 |
|
|
31 | Công trình thuỷ lợi:Kênh tự chảy 2 bàu | Xã Quảng An | 0.50 | 0.50 |
|
|
32 | Tuyến đường giao thông Ông Sang - đường Mỹ Xá | Xã Quảng An | 0.20 | 0.20 |
|
|
33 | Chợ Mỹ xá | Xã Quảng An | 0.25 | 0.25 |
|
|
34 | Kênh thủy lợi từ Tam kỳ đến Đạt 5 | Xã Quảng An | 0.30 | 0.30 |
|
|
35 | Trường Mầm non thôn 3 | Quảng Ngạn | 0.12 | 0.12 |
|
|
36 | Nâng cấp đường giao thông kết hợp đê ngăn lũ Phổ Lại - Thanh Cần - Nam Dương - Cổ Tháp | Xã Quảng Vinh, huyện Quảng Điền | 2.20 | 1.70 |
|
|
37 | Nâng cấp đê Tây Phá Tam Giang Km 11+476-Km33+043 | Huyện Quảng Điền | 6.47 | 6.47 |
|
|
38 | Trạm bơm Láng - Miếu Bà xã Quảng Thành | Huyện Quảng Điền | 1.38 | 1.38 |
|
|
39 | XD nhà VH xã Quảng Lợi | Xã Quảng Lợi | 0.75 | 0.75 |
|
|
40 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư | Xã Quảng Phú | 0.95 | 0.16 |
|
|
41 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư | Xã Quảng Vinh | 1.35 | 1.35 |
|
|
42 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư | Thị trấn Sịa | 1.73 | 1.73 |
|
|
43 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư | Xã Quảng Thọ | 3.90 | 3.90 |
|
|
44 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư | Xã Quảng An | 2.01 | 2.01 |
|
|
45 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư | Xã Quảng Thành | 1.55 | 1.55 |
|
|
46 | Đất trang trại chăn nuôi tập trung | Xã Quảng Phú | 0.50 | 0.50 |
|
|
47 | Nhà văn hoá xã Quảng An | Xã Quảng An | 0.65 | 0.50 |
|
|
48 | Nhà văn hoá Trung tâm xã Quảng Phú | Xã Quảng Phú | 0.25 | 0.25 |
|
|
49 | Xây dựng khu thương mại, dịch vụ Quảng Thọ | Xã Quảng Thọ | 3.30 | 3.30 |
|
|
50 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư bố trí tái định cư Khu Bắc An Gia do mở rộng đường Nguyễn Vịnh (Đường Nguyễn Vịnh) | Thị trấn Sịa | 0.53 | 0.53 |
|
|
51 | Nhà văn hóa xã Quảng Công | Xã Quảng Công | 0.52 | 0.52 |
|
|
52 | Tuyến đường giao thông Pheo - Mỹ xá | Xã Quảng An | 0.40 | 0.40 |
|
|
53 | Trạm bơm trương 10- đạt nhất | Xã Quảng An | 0.15 | 0.15 |
|
|
54 | Trạm bơm An Thành-Thế Lại | Xã Quảng Thành | 0.10 | 0.10 |
|
|
55 | Đường Hậu Phường - Đạt Sét (Giai đoạn 2) | Xã Quảng Thành | 0.40 | 0.40 |
|
|
56 | Trạm bơm tưới Thành Trung - Ruộng Cung | Xã Quảng Thành | 0.15 | 0.15 |
|
|
57 | Đường liên thôn Khuông Phò-Xóm Chứa, xã Quảng Phước | Xã Quảng Phước | 0.30 | 0.27 |
|
|
Thị xã Hương Trà | 197.22 | 25.06 | 3.00 | 2.70 | ||
1 | Mở rồng đường nội thị phường Tứ Hạ | Tổ dân phố 1 | 2.50 | 1.50 |
|
|
Kim Trà nối dài | 0.27 | 0.03 |
|
| ||
2 | Đường nội thị số 2 Tổ dân phố 3 | Phường Hương Văn | 0.45 | 0.19 |
|
|
3 | Đường liên thôn Cổ lão => Dương Sơn | Xã Hương Toàn | 0.97 | 0.35 |
|
|
4 | Đường nội đồng Thượng Đạt => Hà Giang | Xã Hương Vinh | 0.95 | 0.95 |
|
|
5 | Mở rộng đưòng giao thông nội đồng Cồn Đìa-Hói Tắc | Xã Hương Phong | 0.16 | 0.16 |
|
|
6 | Mở rộng đưòng Giáp Thượng - Liễu Thượng | Phường Hương Chữ | 0.34 | 0.34 |
|
|
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thuỷ diện xã Hương Vinh | Xã Hương Vinh | 0.80 | 0.80 |
|
|
8 | Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư đô thị xen ghép tạo quỷ đất đấu giá tại phường Hương Xuân | Dãy 2 khu Trung tâm | 1.10 | 0.92 |
|
|
Đường ngang | 0.39 | 0.12 |
|
| ||
9 | Hạ tầng kỹ thuật đất ở độ thị tạo quỹ đất đấu giá tại Tổ dân phố 12 | Phường Hương Chữ | 3.22 | 2.08 |
|
|
10 | Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư đô thị xen ghép tạo quỹ đất đấu giá tại phường Hương An | Tổ dân phố 1 | 0.95 | 0.26 |
|
|
Tổ dân phố 5 | 0.80 | 0.48 |
|
| ||
11 | Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư đô thị xen ghép tạo quỹ đất đấu giá tại xã Hương Toàn | Giáp tây | 0.18 | 0.18 |
|
|
Giáp Trung | 0.89 | 0.89 |
|
| ||
12 | Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư đô thị xen ghép tạo quỹ đất đấu giá tại xã Hương Phong | Vân quật Đông | 0.80 | 0.60 |
|
|
Phường Thuận Hoà | 1.23 | 1.00 |
|
| ||
13 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội thị xã Hương Trà | Phường Hương Văn | 0.15 | 0.15 |
|
|
14 | Đường vào trường bắn và thao trường bộ đội biên phòng tỉnh | Xã Hương Thọ | 2.70 |
|
| 2.70 |
15 | Quy hoạch cây xăng khu vực đường phía tây tại phường Hương Xuân | Phường Hương Xuân | 1.21 | 0.41 |
|
|
16 | Mở rộng Trường Tiểu học số 1 Hương Toàn | Xã Hương Toàn | 0.20 | 0.20 |
|
|
17 | Cơ sở Mầm non Liễu cốc Hạ (giai đoạn 1) | Xã Hương Toàn | 0.17 | 0.17 |
|
|
18 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố 5 và 12 | Phường Hương Hồ | 0.20 | 0.05 |
|
|
19 | Nhà văn hoá thôn Triều sơn Trung | Xã Hương Toàn | 0.10 | 0.10 |
|
|
20 | Quy hoạch khu nghĩa địa nhân dân | Xã Hải Dương | 3.00 |
| 3.00 |
|
21 | Dự án mở rộng, nâng cấp đường vào khu trung tâm, đường liên phường Tứ Hạ-Hương Vân | Phường Hương Vân | 10.10 | 0.08 |
|
|
22 | Dự án mở rộng, nâng cấp đường Trà Kệ (19/5 củ), đường Lê Thuyết | Phường Hương Xuân | 1.12 | 0.66 |
|
|
23 | Trạm bơm Cá Liệt Vân An | Xã Hương Phong | 0.01 | 0.01 |
|
|
24 | Quy hoạch đất ở xen cư | Phường Hương Xuân | 0.22 | 0.20 |
|
|
25 | Khu công nghiệp Tứ Hạ (Công ty TNHH Hello Quốc tế Việt Nam là 75 ha) | Khu CN Tứ Hạ, thị xã Hương Trà | 126.70 | 6.90 |
|
|
26 | Đường Đ1 và Đ2 | Phường Tứ Hạ | 0.37 | 0.24 |
|
|
27 | Đường nội thị Tổ dân phố 4 | Phường Hương Văn | 0.57 | 0.29 |
|
|
28 | Đường nội thị nối đường trung tâm với đường WB | Phường Hương Vân | 0.17 | 0.04 |
|
|
29 | Đường liên phường Tứ Hạ => Hương Vân | Phường Hương Vân | 9.92 | 0.04 |
|
|
30 | Đường nối 19/5 => Tỉnh lộ 8A | Phường Hương Xuân | 0.67 | 0.51 |
|
|
31 | Đường Quê chữ nối Quốc lộ 1A | Phường Hương Chữ | 0.08 | 0.06 |
|
|
32 | Đường quy hoạch các đường thuộc trung tâm phường | Phường Hương An | 1.11 | 0.12 |
|
|
33 | Đường nội thị Tổ dân phố 8,9 | Phường Hương Hồ | 1.46 | 0.02 |
|
|
34 | Đường liên thôn Hương Cần =>An Thuận =>Vân Cù | Xã Hương Toàn | 0.28 | 0.06 |
|
|
35 | Đường nội đồng Bàu Hồ | Xã Hương Vinh | 0.45 | 0.45 |
|
|
36 | Đường Tiền Thành => Vân Quật đông | Xã Hương Phong | 1.80 | 0.90 |
|
|
37 | Đường du lịch cụm di tích Lăng Minh Mạng => Lăng Gia Long | Xã Hương Thọ | 5.73 | 0.57 |
|
|
38 | Nhà máy nước sạch Hương Phong | Xã Hương Phong | 0.35 | 0.33 |
|
|
39 | Công trình GPMB 50 m ảnh hưởng nhà máy Xi măng LUK VN | Phường Hương Văn | 8.39 | 0.50 |
|
|
40 | Đường vào điện Hòn Chén | Xã Hương Thọ | 1.05 | 0.02 |
|
|
41 | Đê bao nội đồng Hương Phong - Hương Vinh | Thị xã Hương Trà | 1.04 | 1.04 |
|
|
42 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Chí Thanh, Quảng Điền. | Thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên Huế | 1.90 | 0.10 |
|
|
Huyện Phú Lộc | 562.00 | 66.19 | 19.50 |
| ||
1 | Kênh và Đê ngăn mặn | Xã Vinh Hải | 2.00 | 1.00 |
|
|
2 | Đường vào thôn Hà Châu | Xã Lộc An | 2.40 | 0.50 |
|
|
3 | Nâng cấp đê 3 xã Vinh Hưng, Vinh Giang, Vinh Mỹ | Các xã: Vinh Hưng, Vinh Giang, Vinh Mỹ | 2.00 | 0.50 |
|
|
4 | Đường Nội bộ Khu quy hoạch Hiền Hòa 1 | Xã Vinh Hiền | 0.45 | 0.34 |
|
|
5 | Trụ sở HĐND & UBND xã Lộc An | Xã Lộc An | 0.50 | 0.50 |
|
|
6 | Đường liên thôn Nam Phổ Cần - Nam Phổ Hạ | Xã Lộc An | 3.00 | 0.10 |
|
|
7 | Đường vào thôn Bạch Thạch, xã Lộc Điền | Xã Lộc Điền | 3.00 | 0.10 |
|
|
8 | Trạm bơm An Lộc, xã Lộc Tiến | Xã Lộc Tiến | 0.60 | 0.50 |
|
|
9 | Nâng cấp, sữa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì | Xã Lộc Trì | 0.50 | 0.30 |
|
|
10 | Đường nội đồng từ Trạm Bơm - Rớ Ngoại | Xã Lộc Điền | 0.75 | 0.75 |
|
|
11 | Đường nội đồng từ bà Lọt - Quê Chữ | Xã Lộc Điền | 0.50 | 0.50 |
|
|
12 | Khu quy hoạch nuôi tôm xen ghép cao triều xã Vinh Mỹ | Xã Vinh Mỹ | 19.50 |
| 19.50 |
|
13 | Quy hoạch khu dân cư Đồng thôn | Thị trấn Phú Lộc | 2.00 | 2.00 |
|
|
14 | Trụ sở Chi nhánh Trợ giúp pháp lý số 2, Sở Tư Pháp | Thị trấn Phú Lộc | 0.05 | 0.05 |
|
|
15 | Hạ tầng kỹ thuật KDC Đường Hoàng Đức Trạch (giai đoạn 1); KDC Đường Từ Dũ | Thị trấn Phú Lộc | 5.50 | 2.50 |
|
|
16 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đường vào thác Nhị Hồ | Xã Lộc Trì | 2.20 | 2.20 |
|
|
17 | Hạ tầng kỹ thuật : KDC Hạ Thuỷ Đạo mở rộng; KDC thôn Vinh Sơn; KDC gần Trường THCS Lộc Sơn | Xã Lộc Sơn | 6.50 | 6.50 |
|
|
18 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Quyết Thủy mở rộng (Đội 2, thôn An Sơn) | Xã Lộc Sơn | 1.50 | 1.50 |
|
|
19 | Khu dân cư Bàu Thốt Bồ Đề, thôn Vinh Sơn | Xã Lộc Sơn | 2.00 | 2.00 |
|
|
20 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư xen ghép thôn Xuân Sơn | Xã Lộc Sơn | 1.00 | 1.00 |
|
|
21 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hiền Hòa 1 mở rộng | Xã Vinh Hiền | 1.50 | 1.50 |
|
|
22 | Các KDC xen ghép: KDC Đồng Mưng; KDC Lò gạch cũ; KDC KV Nhà ông Chờ; KDC Bãi ông Xạ Đằng | Xã Lộc An | 1.70 | 0.09 |
|
|
23 | Các KDC xen ghép: KDC KV trước Trường TH Đại Thành; KDC KV Đồng Sim; KDC KV ông Tròn | Xã Lộc An | 1.85 | 1.00 |
|
|
24 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Hạ Kên (giai đoạn 2) | Xã Lộc Bổn | 2.00 | 2.00 |
|
|
25 | Hạ tầng kỹ thuật Các KDC: KDC Hồ Tây; KDC Miếu Canh; KDC Cồn Trình; KDC Bến Đò; KDC Vũng Dài; KDC Trạng Giữa | Xã Lộc Bổn | 2.16 | 1.96 |
|
|
26 | Hạ tầng kỹ thuật Khu Tái định cư chợ Lộc Bình | Xã Lộc Bình | 1.98 | 1.98 |
|
|
27 | Các KDC xen ghép: KDC đồng Bàu mở rộng; KDC Trạm Y Tế; KDC thôn Trung Chánh; KDC thôn Sư Lỗ; KDC thôn Lương Quý Phú | Xã Lộc Điền | 0.55 | 0.45 |
|
|
28 | Mỏ đá Gabrô giai đoạn 2 (giai đoạn 1 đã thu hồi đất 40,0ha) | Xã Lộc Điền | 30.00 | 2.50 |
|
|
29 | Dự án hồ chứa nước Thủy Yên - Thủy Cam | Xã Lộc Thủy | 202.00 | 4.00 |
|
|
30 | Hệ thống xử lý nước thải Khu công nghiệp và Khu phi thuế quan thuộc Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô | Xã Lộc Vĩnh, xã Lộc Tiến | 10.00 | 2.00 |
|
|
31 | Đường và kênh Miêu Nha, xã Lộc Điền | Xã Lộc Điền | 0.50 | 0.40 |
|
|
32 | Đường An Sơn | Các xã: Lộc An, Lộc Sơn | 2.00 | 1.80 |
|
|
33 | Nhà văn hóa trung tâm huyện | Thi trấn Phú Lộc | 4.50 | 4.50 |
|
|
34 | Trụ sở HĐND và UBND xã Vinh Hiền | Xã Vinh Hiền | 0.50 | 0.50 |
|
|
35 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Lộc Thủy. | Xã Lộc Thủy | 0.50 | 0.47 |
|
|
36 | Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 1, 3, 4. | Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh | 124.31 | 6.70 |
|
|
37 | Dự án đầu tư vào Khu công nghiệp số 2 (Nhà máy sản xuất bánh gạo và các dự án khác) | Xã Lộc Tiến | 15.00 | 1.80 |
|
|
38 | Khu du lịch ven biển Lăng Cô gần núi Phú Gia | Xã Lộc Vĩnh và thị trấn Lăng Cô | 105.00 | 9.70 |
|
|
Huyện Phong Điền | 670.54 | 35.81 | 0.30 |
| ||
1 | Hạ tầng khu tái định cư vùng bị ảnh hưởng thiên tai thôn 8, xã Điền Hải | Xã Điền Hải | 1.93 | 1.93 |
|
|
2 | Xây dựng khu tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng Đường cứu hộ cứu nạn thi trấn Phong Điền - Điền Lộc (Đoạn qua xã Phong Chương) | Thôn Nhất Phong, xã Phong Chương | 0.90 | 0.25 |
|
|
3 | Khu dân cư - Dịch vụ Khánh Mỹ (khu tái định cư đường cứu hộ cứu nạn qua thị trấn Phong Điền) | Tổ dân phố Khánh Mỹ, thị trấn Phong Điền | 1.23 | 1.18 |
|
|
4 | Hạ tầng khu tái định cư dự án đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền, Điền Lộc (đoạn qua xã Phong Hiền) | Thôn Thượng Hòa, xã Phong Hiền | 2.00 | 1.30 |
|
|
5 | Hệ thống đê nội đồng Ngũ Điền, huyện Phong Điền | Xã Điền Lộc, Điền Môn, Điền Hòa, Điền Hải, Điền Hương | 10.00 | 2.90 |
|
|
6 | Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông Phong Bình - Phong Chương - Điền Hòa - Điền Lộc | Xã Phong Bình, Phong Chương, Điền Lộc, Điền Hòa | 18.20 | 5.00 |
|
|
7 | Trường THCS Phong Bình | Xã Phong Bình | 0.30 | 0.30 |
|
|
8 | Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Phong Điền | Thị trấn Phong Điền | 3.50 | 1.90 |
|
|
9 | Dự án xây dựng trạm bơm điện Bắc Hiền | xã Phong Hiền | 0.05 | 0.05 |
|
|
10 | Nâng cấp tuyến đê Đạt Hạ Siêu Quần - Hói Hà, từ đường liên thôn đến hệ thống thoát lũ Hòa Bình Chương, xã Phong Bình | Xã Phong Bình | 1.20 | 1.20 |
|
|
11 | Đường tránh chợ An Lỗ đi Tỉnh lộ 11C | Xã Phong An, Phong Hiền | 1.00 | 0.24 |
|
|
12 | Xây dựng Chợ Phò Trạch | Xã Phong Bình | 0.30 | 0.30 |
|
|
13 | Dự án giải phóng mặt bằng thực hiện quy hoạch khu dân cư các xã, thị trấn trên địa bàn toàn huyện | Thị trấn Phong Điền | 7.60 | 0.10 |
|
|
Xã Điền Lộc | 0.70 | 0.70 |
|
| ||
Xã Phong An | 4.50 | 1.50 |
|
| ||
Xã Phong Bình | 1.50 | 1.00 |
|
| ||
Xã Phong Chương | 3.87 | 1.20 |
|
| ||
Xã Phong Hiền | 3.00 | 0.89 |
|
| ||
14 | Đường Tỉnh 9 | Huyện Phong Điền | 1.70 |
| 0.30 |
|
15 | Tu bổ đê điều thường xuyên 2015 (vốn địa phương); hạng mục Âu thuyền Điền Lộc; âu thuyền Lương Quý Phú, xã Lộc Điền và một số hạng mục khác | Huyện Phong Điền | 6 | 1 |
|
|
16 | Xây dựng bờ kè thôn Vĩnh An 1 và Vĩnh An 2, xã Phong Bình | xã Phong Bình | 0.52 | 0.31 |
|
|
17 | Đê dọc phá Tam Giang Điền Hòa - Điền Hải | Xã Điền Hòa | 1.20 | 1.00 |
|
|
18 | Mở rộng trụ sở UBND xã Phong Chương | Thôn Trung Thạnh, xã Phong Chương | 0.50 | 0.50 |
|
|
19 | Công trình nâng cấp mở rộng tuyến từ UBND xã - Gia Viên - Sơn Tùng (Xóm Thượng) | Thôn An Lỗ, Gia Viên, Sơn Tùng, xã Phong Hiền | 0.71 | 0.10 |
|
|
20 | Mở rộng Trường Nguyễn Tri Phương | xã Phong Chương | 0.07 | 0.07 |
|
|
21 | Thực hiện quy hoạch mở rộng đê Bàu Đưng | Xã Phong Bình | 0.53 | 0.53 |
|
|
22 | Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Phong Điền | Thị trấn Phong Điền | 3.50 | 1.90 |
|
|
23 | Bê tông hóa giao thông nông thôn | Các xã | 9.00 | 1.00 |
|
|
24 | Nâng cấp kênh N2 | xã Phong Mỹ | 0.10 | 0.05 |
|
|
25 | Xây dựng cây xăng thôn Hòa Viện | xã Phong Bình | 0.11 | 0.11 |
|
|
26 | Khu công nghiệp Phong Điền | Khu CN Phong Điền, huyện Phong Điền | 566.42 | 5.43 |
|
|
27 | Hệ thống thoát lũ tiểu mãn xã Phong Hòa | Xã Phong Hòa | 2.00 | 1.12 |
|
|
28 | Đường nội thị phía Tây nối Tỉnh lộ 9 - Tỉnh lộ 17 | Tổ dân phố Khánh Mỹ, Vĩnh Nguyên, thị trấn Phong Điền | 7.00 | 0.31 |
|
|
29 | Đường liên xã Phong An - thị trấn Phong Điền | Xã Phong An – thị trấn Phong Điền | 4.50 | 0.68 |
|
|
30 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên xã Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân | Xã Phong An – xã Phong Sơn – xã Phong Xuân | 7.90 | 0.63 |
|
|
31 | Tuyến đường nội thị DD6 | Thị trấn Phong Điền | 3.00 | 0.13 |
|
|
Huyện Nam Đông | 51.20 | 1.14 |
|
| ||
1 | Đường La Sơn - Nam Đông | Xã Hương Phú, Hương Hòa, Hương Giang, Hương Hữu, Thượng Nhật, Thượng Long, Thượng Quảng và thị trấn Khe Tre, | 51.20 | 1.14 |
|
|
Các công trình, dự án liên huyện | 31.80 | 13.47 | 1.20 |
| ||
1 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh | Toàn tỉnh | 8.10 | 2.50 | 1.20 |
|
2 | Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn Văn Linh nối dài | thành phố Huế và thị xã Hương Trà | 14.50 | 9.67 |
|
|
3 | Chỉnh trang cửa ngõ phía Bắc thành phố Huế | Thành phố Huế, thị xã Hương Trà | 9.20 | 1.30 |
|
|
Tổng cộng |
| 1859.02 | 295.16 | 75.49 | 11.70 |
- 1Nghị quyết 100/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long từ ngày 01/7/2014 đến ngày 31/12/2014
- 2Nghị quyết 16/2014/NQ-HĐND về Danh mục dự án thu hồi đất và mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2015 tỉnh Cà Mau
- 3Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 4Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 5Nghị quyết 111/NQ-HĐND năm 2014 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện công trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6Nghị quyết 41/2014/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất để triển khai thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 7Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và đăng ký chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2014, 2015
- 8Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa bổ sung trong năm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 9Nghị quyết 114/2015/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất để thực hiện các dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2015
- 10Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2016
- 11Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2014-2018
- 1Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015
- 2Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2016
- 3Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2014-2018
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị quyết 53/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Thừa Thiên Huế do Chính phủ ban hành
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 5Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Nghị quyết 100/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long từ ngày 01/7/2014 đến ngày 31/12/2014
- 7Nghị quyết 16/2014/NQ-HĐND về Danh mục dự án thu hồi đất và mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2015 tỉnh Cà Mau
- 8Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 9Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 10Nghị quyết 111/NQ-HĐND năm 2014 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện công trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 11Nghị quyết 41/2014/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất để triển khai thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 12Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và đăng ký chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2014, 2015
- 13Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa bổ sung trong năm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 14Nghị quyết 114/2015/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất để thực hiện các dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2015
Nghị quyết 14/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh năm 2015; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện các dự án năm 2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 14/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Lê Trường Lưu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra