Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 132/2015/NQ-HĐND | Hải Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2015 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003; Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 151/BC- UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 về tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2015; dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 tỉnh Hải Dương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
I. Phê chuẩn dự toán ngân sách địa phương năm 2016, như sau:
1. Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 9.950 tỷ đồng, trong đó:
- Thu nội địa: 8.050 tỷ đồng
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 1.900 tỷ đồng
2. Tổng số thu cân đối ngân sách địa phương: 9.527 tỷ 393 triệu đồng
Trong đó:
- Thu điều tiết tại địa phương 7.941 tỷ 900 triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương 1.445 tỷ 028 triệu đồng
- Thu chuyển nguồn 140 tỷ 465 triệu đồng
3. Tổng số chi cân đối ngân sách địa phương: 9.527 tỷ 393 triệu đồng
Trong đó:
- Tổng số chi ngân sách tỉnh: 4.306 tỷ 735 triệu đồng
- Tổng số chi ngân sách cấp huyện: 4.126 tỷ 239 triệu đồng
- Tổng số chi ngân sách cấp xã: 1.094 tỷ 419 triệu đồng
(Có các biểu chi tiết kèm theo)
II. Phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2016, như sau:
1. Tổng số thu cân đối ngân sách tỉnh: 8.161 tỷ 618 triệu đồng
Trong đó:
- Thu điều tiết của ngân sách tỉnh: 6.576 tỷ 125 triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 1.445 tỷ 028 triệu đồng
- Thu chuyển nguồn: 140 tỷ 465 triệu đồng
2. Tổng số chi cân đối ngân sách tỉnh: 8.161 tỷ 618 triệu đồng, bao gồm:
- Chi ngân sách tỉnh: 4.306 tỷ 735 triệu đồng
Trong đó: + Chi đầu tư phát triển: 561 tỷ 741 triệu đồng
Vốn XDCB tập trung: 456 tỷ 541 triệu đồng
Chi từ tiền đất: 105 tỷ 200 triệu đồng
+ Chi thường xuyên: 3.103 tỷ 177 triệu đồng
+ Dự phòng ngân sách: 116 tỷ 903 triệu đồng
+ Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1 tỷ 230 triệu đồng
+ Chương trình mục tiêu Trung ương: 523 tỷ 684 triệu đồng.
(Có các biểu chi tiết kèm theo)
- Số bổ sung cho ngân sách cấp huyện, xã: 3.854 tỷ 883 triệu đồng
Bao gồm:
+ Ngân sách cấp huyện: 3.002 tỷ 604 triệu đồng
+ Ngân sách cấp xã: 852 tỷ 279 triệu đồng
Điều 2. Một số biện pháp thực hiện dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ ngân sách tỉnh năm 2016.
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức giao dự toán ngân sách cho các cấp, các đơn vị sử dụng ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Hội đồng nhân dân cấp huyện quyết định dự toán ngân sách cấp huyện, phân bổ ngân sách năm sau trước ngày 20/12/2015, Hội đồng nhân dân cấp xã quyết định dự toán ngân sách cấp xã, phân bổ ngân sách năm sau trước ngày 30/12/2015. Các cơ quan, đơn vị dự toán cấp I chịu trách nhiệm quyết định phân bổ dự toán ngân sách cho đơn vị cấp dưới trước ngày 31/12/2015.
2. Thực hiện các biện pháp để quản lý thu ngân sách, đảm bảo thu đúng, thu đủ, thu kịp thời các khoản thu theo quy định của pháp luật, quản lý tốt các khoản thu có điều kiện tăng thu, nhất là các khoản thu từ đất. Kiên quyết chống thất thu, tăng cường đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại. Tăng cường kiểm tra hoạt động kinh doanh đa cấp trên địa bàn.
3. Đánh giá đầy đủ các yếu tố biến động đến tăng giảm nguồn thu, điều chỉnh kịp thời nguồn thu mới phát sinh để tính sát với thực tế sản xuất kinh doanh, có giải pháp quyết liệt phấn đấu tăng thu ngân sách nhà nước so với dự toán Chính phủ giao.
4. Thực hiện cơ chế điều hành ngân sách linh hoạt, thận trọng, quán triệt quan điểm tiết kiệm chống lãng phí ngay từ khâu xác định nhiệm vụ quan trọng, trọng tâm cần thực hiện năm 2016; Xây dựng và triển khai dự toán ngân sách Nhà nước gắn với chiến lược và định hướng phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo tính ổn định, bền vững của ngân sách địa phương. UBND tỉnh chủ động xây dựng phương án cấp phát vốn đầu tư XDCB và phân bổ kinh phí chi thường xuyên khác đáp ứng mọi diễn biễn điều hành ngân sách năm 2016.
5. Ngân sách các cấp địa phương quản lý tập trung nguồn 20% tiết kiệm chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) của các cơ quan, đơn vị thuộc ngân sách cấp mình để bố trí chi cải cách tiền lương. Nguồn để cải cách tiền lương năm 2015 còn chưa sử dụng hoặc sử dụng không hết được chuyển sang năm 2016 để cải cách tiền lương theo quy định.
6. Thực hiện các khoản chi theo đúng dự toán đã duyệt, ưu tiên các nhiệm vụ chính trị quan trọng, bảo đảm nguồn lực thực hiện chính sách an sinh xã hội...
7. Dành tối thiểu 10% tổng số thu tiền sử dụng đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký, kiểm kê đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên (trong đó ngân sách cấp huyện đảm bảo cho ngân sách cấp xã).
8. Thực hiện nghiêm Luật Phòng chống tham nhũng; Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý thu chi ngân sách. Chấp hành nghiêm quy định công khai, minh bạch về ngân sách, quy chế tự kiểm tra tài chính, kế toán trong các đơn vị sử dụng ngân sách.
Điều 3. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện Nghị quyết và có biện pháp điều hành ngân sách linh hoạt, thận trọng, tiết kiệm nhưng phải đảm bảo tạo điều kiện thuận lợi cho đơn vị sử dụng ngân sách và thực hiện được dự toán HĐND tỉnh đã quyết định. Trên cơ sở giám sát chặt chẽ số thu vào ngân sách, UBND các cấp chủ động thực hiện điều chỉnh dự toán ngân sách và phân bổ kinh phí chi thường xuyên khác cho phù hợp sau khi thống nhất ý kiến với Thường trực HĐND cùng cấp và báo cáo HĐND cùng cấp tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XV, kỳ họp thứ 10 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Tỉnh Hải Dương
( Kèm theo Nghị quyết số 132/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Hải Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN THU | DỰ TOÁN THU | TỶ LỆ (%) DT 2016 SO VỚI DT 2015 | |||
NSNN | NSĐP | NSNN | NSĐP | ||||
A | THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II) | 7.705.000 | 6.091.600 | 9.950.000 | 7.941.900 | 129,1% |
|
I | TỔNG THU NỘI ĐỊA | 6.175.000 | 6.091.600 | 8.050.000 | 7.941.900 | 130,4% |
|
1 | THU TỪ DNNN TRUNG ƯƠNG | 780.000 | 779.600 | 951.000 | 947.000 | 121,9% |
|
2 | THU TỪ DNNN ĐỊA PHƯƠNG | 55.000 | 55.000 | 60.000 | 60.000 | 109,1% |
|
3 | THU TỪ DN CÓ VỐN Đ.TƯ NN | 2.570.000 | 2.554.500 | 3.400.000 | 3.394.400 | 132,3% |
|
4 | THU TỪ K.VỰC CTN VÀ DỊCH VỤ NQD | 1.140.000 | 1.140.000 | 1.550.000 | 1.550.000 | 136,0% |
|
5 | LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ | 190.000 | 190.000 | 320.000 | 320.000 | 168,4% |
|
6 | THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 100,0% |
|
7 | THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN | 430.000 | 430.000 | 520.000 | 520.000 | 120,9% |
|
8 | THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ | 60.000 | 41.500 | 78.000 | 46.000 | 130,0% |
|
9 | THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT | 600.000 | 600.000 | 600.000 | 600.000 | 100,0% |
|
10 | THU TIỀN BÁN NHÀ Ở THUỘC SHNN |
|
|
|
|
|
|
11 | THU TIỀN THUÊ ĐẤT | 110.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | 90,9% |
|
12 | THU KHÁC NGÂN SÁCH | 110.000 | 64.500 | 120.000 | 74.500 | 109,1% |
|
13 | THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | 75.000 | 75.000 | 260.000 | 260.000 | 346,7% |
|
14 | THU HOA LỢI CÔNG SẢN, THU SN, KHÁC TẠI XÃ | 20.000 | 20.000 | 25.000 | 25.000 | 125,0% |
|
15 | THU CẤP QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN | 5.000 | 1.500 | 36.000 | 15.000 | 720,0% |
|
II | THU TỪ HOẠT ĐỘNG XN KHẨU | 1.530.000 |
| 1.900.000 |
| 124,2% |
|
B | THU CHUYỂN NGUỒN |
|
| 140.465 | 140.465 |
|
|
C | THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 2.080.383 | 2.080.383 | 1.445.028 | 1.445.028 | 69,5% |
|
D | THU QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | 21.000 | 21.000 | 23.000 | 23.000 | 100,0% |
|
| TỔNG CỘNG | 9.806.383 | 8.192.983 | 11.558.493 | 9.550.393 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NSĐP TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2016
( Kèm theo Nghị quyết số 132/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Hải Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
| Dự toán | Dự toán 2016 | Tăng trưởng | Cơ cấu chi | |||
Chỉ tiêu | Tổng cộng | Ngân sách tỉnh | NS huyện, TP, TX | Ngân sách xã | ||||
| ||||||||
| ||||||||
A | TỔNG CHI CÂN ĐỐI | 8.171.983 | 9.527.393 | 4.306.735 | 4.126.239 | 1.094.419 | 117% |
|
I | CHI ĐẦU TƯ PT | 997.400 | 1.263.700 | 561.741 | 522.259 | 179.700 | 127% |
|
1 | Chi đầu tư XDCB | 994.400 | 1.263.700 | 561.741 | 522.259 | 179.700 | 127% |
|
| - Vốn tập trung | 394.400 | 663.700 | 456.541 | 207.159 | 0 | 168% |
|
| - Ghi chi từ tiền đất | 600.000 | 600.000 | 105.200 | 315.100 | 179.700 | 100% |
|
2 | Chi hỗ trợ DN | 3.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0% |
|
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 5.925.488 | 7.057.569 | 3.103.177 | 3.083.300 | 871.092 | 119% | 100% |
1 | SN kiến thiết kinh tế | 531.054 | 686.823 | 451.984 | 223.722 | 11.117 | 129% | 11,6% |
| - Sự nghiệp Giao thông | 123.646 | 135.895 | 80.454 | 52.527 | 2.914 | 110% | 2,3% |
| - Sự nghiệp nông lâm nghiệp | 74.941 | 43.415 | 31.262 | 7.673 | 4.480 | 58% | 0,7% |
| - Sự nghiệp chống bão lụt | 19.207 | 20.337 | 15.807 | 4.530 | 0 | 106% | 0,3% |
| - Miễn giảm thủy lợi phí | 49.297 | 199.762 | 199.762 | 0 | 0 | 405% | 3,4% |
| - Tài nguyên môi trường và KTTC | 169.774 | 191.677 | 31.260 | 156.694 | 3.723 | 113% | 3,2% |
| - Quy hoạch dự án | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 0 | 0 | 100% | 0,3% |
| - CT Nông nghiệp nông thôn | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 0 | 0 | 100% | 1,0% |
| - Sự nghiệp kinh tế khác | 19.189 | 20.737 | 18.439 | 2.298 | 0 | 108% | 0,3% |
2 | SN Giáo dục | 2.499.594 | 2.720.753 | 386.857 | 2.329.999 | 3.897 | 109% | 45,9% |
3 | SN Đào tạo | 207.141 | 221.568 | 197.518 | 24.050 | 0 | 107% | 3,7% |
4 | SN Y tế | 551.562 | 576.641 | 576.641 | 0 | 0 | 105% | 9,7% |
5 | SN Khoa học | 27.500 | 30.800 | 30.800 | 0 | 0 | 112% | 0,5% |
6 | SN Văn hoá thể thao | 72.830 | 74.692 | 38.183 | 24.475 | 12.034 | 103% | 1,3% |
7 | SN Phát thành TT | 38.131 | 40.216 | 19.460 | 15.287 | 5.469 | 105% | 0,7% |
9 | SN Đảm bảo xã hội | 534.797 | 548.789 | 329.293 | 125.262 | 94.234 | 103% | 9,3% |
10 | Chi Quản lý Hành chính | 1.244.712 | 1.324.782 | 395.542 | 285.312 | 643.928 | 106% | 22,4% |
| - Quản lý Nhà nước | 732.579 | 787.153 | 221.390 | 161.362 | 404.401 | 107% | 13,3% |
| - KP Đảng | 306.586 | 309.116 | 127.710 | 76.953 | 104.453 | 101% | 5,2% |
| - Đoàn thể Hội QC | 205.547 | 228.513 | 46.442 | 46.997 | 135.074 | 111% | 3,9% |
11 | Hỗ trợ An ninh | 52.016 | 54.469 | 6.905 | 6.778 | 40.786 | 105% | 0,9% |
12 | Quốc phòng địa phương | 108.697 | 110.897 | 29.921 | 24.995 | 55.981 | 102% | 1,9% |
13 | Chi khác Ngân sách | 8.780 | 8.220 | 1.700 | 4.620 | 1.900 | 94% | 0,1% |
14 | Chương trình mục tiêu ĐF | 48.674 | 54.889 | 34.343 | 18.800 | 1.746 | 113% | 0,9% |
15 | KP cải cách tiền lương | 0 | 334.030 | 334.030 | 0 | 0 |
| 5,6% |
16 | Nguồn chi thường xuyên khác | 0 | 270.000 | 270.000 | 0 | 0 |
|
|
III | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 176.316 | 195.991 | 116.903 | 61.666 | 17.422 | 111% |
|
IV | BS QUỸ DỰ TRỮ TC | 1.230 | 1.230 | 1.230 | 0 | 0 | 100% |
|
V | CHƯƠNG TRÌNH MT TW | 1.071.549 | 1.008.903 | 523.684 | 459.014 | 26.205 | 94% |
|
b | CHI QUẢN LÝ QUA NSNN | 21.000 | 23.000 | 23.000 | 0 | 0 | 110% |
|
| Chi từ nguồn XSKT | 21.000 | 23.000 | 23.000 | 0 | 0 | 110% |
|
| TỔNG CHI (a+b) | 8.192.983 | 9.550.393 | 4.329.735 | 4.126.239 | 1.094.419 | 117% |
|
PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016
THEO SỰ NGHIỆP VÀ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
( Kèm theo Nghi quyết số 132/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Hải Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ THEO SỰ NGHIỆP | DỰ TOÁN THU 2016 | DỰ TOÁN CHI 2016 | TR. ĐÓ: 20% TIẾT KIỆM CHI TX |
| ||||
TỔNG CỘNG | SỐ NỘP NS, TRẢ ĐVỊ KHÁC | SỐ THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI | TỔNG CỘNG | KINH PHÍ TỪ NSNN | KP TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI | ||||
| TỔNG CHI CÂN ĐỐI NS TỈNH | 931.501 | 37.449 | 894.052 | 5.200.787 | 4.306.735 | 894.052 | 30.676 |
|
A | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 0 | 0 | 0 | 561.741 | 561.741 | 0 | 0 |
|
I | CHI ĐẦU TƯ XDCB | 0 | 0 | 0 | 561.741 | 561.741 | 0 | 0 |
|
| - XDCB tập trung |
|
|
| 456.541 | 456.541 |
|
|
|
| - XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
| 105.200 | 105.200 |
|
|
|
B | CHI THƯỜNG XUYÊN | 931.501 | 37.449 | 894.052 | 3.997.229 | 3.103.177 | 894.052 | 30.676 |
|
I | SỰ NGHIỆP KIẾN THIẾT KINH TẾ | 80.487 | 7.579 | 72.908 | 524.892 | 451.984 | 72.908 | 1.410 |
|
1 | SỰ NGHIỆP GIAO THÔNG | 31.466 | 1.440 | 30.026 | 110.480 | 80.454 | 30.026 | 0 |
|
| - Đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo | 18.266 | 1.440 | 16.826 | 19.626 | 2.800 | 16.826 | 0 |
|
| - Đường bộ (Quĩ bảo trì đường bộ) | 13.200 | 0 | 13.200 | 63.839 | 50.639 | 13.200 | 0 |
|
| - Đường Sông | 0 | 0 | 0 | 7.715 | 7.715 | 0 | 0 |
|
| - Các đơn vị khác thuộc sở Giao thông vận tải | 0 | 0 | 0 | 10.751 | 10.751 | 0 | 0 |
|
| - Hỗ trợ cho vay lãi suất xe buýt | 0 | 0 | 0 | 4.000 | 4.000 | 0 | 0 |
|
| - Kinh phí phạt AT giao thông . | 0 | 0 | 0 | 4.549 | 4.549 | 0 | 0 |
|
2 | SỰ NGHIỆP NÔNG LÂM NGHIỆP | 1.611 | 0 | 1.611 | 32.873 | 31.262 | 1.611 | 628 |
|
| - Trung tâm Nước SH và VS môi trường | 0 | 0 | 0 | 1.486 | 1.486 | 0 | 50 |
|
| - Trung tâm Khảo nghiệm giống cây trồng | 500 | 0 | 500 | 2.137 | 1.637 | 500 | 62 |
|
| - Ban Quản lý rừng | 260 | 0 | 260 | 4.222 | 3.962 | 260 | 60 |
|
| - Trung tâm Khuyến nông | 0 | 0 | 0 | 4.015 | 4.015 | 0 | 140 |
|
| - Công ty TNHH một thành viên Giống gia súc Hải Dương | 0 | 0 | 0 | 700 | 700 | 0 | 0 |
|
| - Chi cục Bảo vệ thực vật | 0 | 0 | 0 | 4.453 | 4.453 | 0 | 156 |
|
| - Chi cục Thú y | 851 | 0 | 851 | 14.082 | 13.231 | 851 | 160 |
|
| - Chi cục thủy lợi | 0 | 0 | 0 | 700 | 700 | 0 | 0 |
|
| - Chi cục kiểm lâm | 0 | 0 | 0 | 1.079 | 1.079 | 0 | 0 |
|
3 | SỰ NGHIỆP PHÒNG CHỐNG BÃO LỤT | 0 | 0 | 0 | 15.807 | 15.807 | 0 | 600 |
|
| - Chi cục quản lý đê điều và PCLB | 0 | 0 | 0 | 15.807 | 15.807 | 0 | 600 |
|
4 | THUỶ LỢI PHÍ | 0 | 0 | 0 | 199.762 | 199.762 | 0 | 0 |
|
5 | SỰ NGHIỆP TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG KIẾN THIẾT THỊ CHÍNH | 22.160 | 1.836 | 20.324 | 51.584 | 31.260 | 20.324 | 40 |
|
| - Sở Tài nguyên môi trường | 22.160 | 1.836 | 20.324 | 22.562 | 2.238 | 20.324 | 40 |
|
| + Chi cục BV môi trường | 0 | 0 | 0 | 250 | 250 | 0 | 0 |
|
| + Trung tâm quan trắc và phân tích môi trường | 14.900 | 1.120 | 13.780 | 13.780 | 0 | 13.780 | 0 |
|
| + Trung tâm tài nguyên môi trường | 4.000 | 400 | 3.600 | 3.600 | 0 | 3.600 | 0 |
|
| + Trung tâm công nghệ thông tin | 500 | 62 | 438 | 1.338 | 900 | 438 | 20 |
|
| + Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 1.900 | 194 | 1.706 | 2.365 | 659 | 1.706 | 10 |
|
| + Trung tâm phát triển quỹ đất | 860 | 60 | 800 | 1.229 | 429 | 800 | 10 |
|
| - Chi Cục thuỷ lợi | 0 | 0 | 0 | 150 | 150 | 0 | 0 |
|
| - Hội nông dân | 0 | 0 | 0 | 575 | 575 | 0 | 0 |
|
| - Hỗ trợ nhà máy rác | 0 | 0 | 0 | 18.300 | 18.300 | 0 | 0 |
|
| - Các dự án về môi trường | 0 | 0 | 0 | 9.997 | 9.997 | 0 | 0 |
|
6 | SỰ NGHIỆP QUY HOẠCH | 0 | 0 | 0 | 15.000 | 15.000 | 0 | 0 |
|
6.1 | KP quy hoạch các dự án | 0 | 0 | 0 | 15.000 | 15.000 | 0 | 0 |
|
7 | CHƯƠNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NT | 0 | 0 | 0 | 60.000 | 60.000 | 0 | 0 |
|
8 | SỰ NGHIỆP KINH TẾ KHÁC | 25.250 | 4.303 | 20.947 | 39.386 | 18.439 | 20.947 | 142 |
|
| - Trung tâm Qui hoạch PT đô thị và nông thôn | 8.500 | 850 | 7.650 | 7.650 | 0 | 7.650 | 0 |
|
| - TT kiểm định chất lượng công trình XD Hải Dương | 4.200 | 420 | 3.780 | 3.780 | 0 | 3.780 | 0 |
|
| - Trung tâm DV đấu giá tài sản (Sở Tư pháp) | 1.850 | 0 | 1.850 | 1.850 | 0 | 1.850 | 0 |
|
| - Trung tâm Thông tin, xúc tiến TM (S C.Thương) | 150 | 0 | 150 | 1.228 | 1.078 | 150 | 20 |
|
| - Sở Văn hoá thể thao và du lịch (Xúc tiến du lịch) | 0 | 0 | 0 | 500 | 500 | 0 | 0 |
|
| - Trung tâm hợp tác Hải Dương- Viêng Chăn | 120 | 0 | 120 | 1.298 | 1.178 | 120 | 10 |
|
| - Văn phòng UBND tỉnh | 0 | 0 | 0 | 1.500 | 1.500 | 0 | 0 |
|
| - Nhà khách UBND tỉnh | 2.600 | 200 | 2.400 | 2.993 | 593 | 2.400 | 0 |
|
| - Sở Kế hoạch và đầu tư (XTĐT LT 1 cửa) | 0 | 0 | 0 | 1.346 | 1.346 | 0 | 0 |
|
| - Sở Công thương (XT ĐT thương mại và H chợ) | 0 | 0 | 0 | 2.500 | 2.500 | 0 | 0 |
|
| - Quĩ khuyến công (Sở Công thương) | 0 | 0 | 0 | 2.500 | 2.500 | 0 | 0 |
|
| - Trung tâm Khuyến công (Sở Công thương) | 80 | 8 | 72 | 862 | 790 | 72 | 16 |
|
| - Ban quản lý các khu công nghiệp (XT Tư vấn đầu tư) | 0 | 0 | 0 | 250 | 250 | 0 | 0 |
|
| - Trung tâm Tư vấn và dịch vụ tài chính (Sở Tài chính) | 950 | 100 | 850 | 2.511 | 1.661 | 850 | 16 |
|
| - Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông | 900 | 200 | 700 | 3.243 | 2.543 | 700 | 80 |
|
| - Phòng Công chứng số 1 | 4.500 | 2.050 | 2.450 | 2.450 | 0 | 2.450 | 0 |
|
| - Phòng Công chứng số 2 | 1.400 | 475 | 925 | 925 | 0 | 925 | 0 |
|
| - Hội Nông dân ( Quỹ HT nông dân) | 0 | 0 | 0 | 2.000 | 2.000 | 0 | 0 |
|
II | SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC | 35.138 | 0 | 35.138 | 421.995 | 386.857 | 35.138 | 4.300 |
|
III | SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO | 64.922 | 150 | 64.772 | 262.290 | 197.518 | 64.772 | 2.520 |
|
| - Trường Cao đẳng Hải Dương | 21.911 | 0 | 21.911 | 40.006 | 18.095 | 21.911 | 200 |
|
| - Trường Đại học Hải Dương | 18.200 | 0 | 18.200 | 29.864 | 11.664 | 18.200 | 300 |
|
| - Trường Chính trị | 2.600 | 0 | 2.600 | 14.218 | 11.618 | 2.600 | 220 |
|
| - Sở GDĐT (Trung tâm giáo dục thường xuyên) | 3.300 | 0 | 3.300 | 11.267 | 7.967 | 3.300 | 140 |
|
| - Sở Y tế (Trường trung cấp y tế+ KP đào tạo khác) | 3.500 | 0 | 3.500 | 10.935 | 7.435 | 3.500 | 180 |
|
| - Liên hiệp các hội KHKT | 0 | 0 | 0 | 300 | 300 | 0 | 0 |
|
| - Sở Văn hoá thể thao và du lịch | 950 | 0 | 950 | 61.545 | 60.595 | 950 | 710 |
|
| - Trung tâm dịch vụ việc làm 8-3 | 1.100 | 0 | 1.100 | 2.239 | 1.139 | 1.100 | 26 |
|
| - Sở Tư pháp (Đào tạo tư pháp) | 0 | 0 | 0 | 1.340 | 1.340 | 0 | 0 |
|
| - Trung tâm dạy nghề và giới thiệu VL thanh niên | 600 | 0 | 600 | 1.950 | 1.350 | 600 | 0 |
|
| - TT HT thanh niên công nhân và LĐ trẻ tỉnh Hải Dương | 500 | 0 | 500 | 2.121 | 1.621 | 500 | 34 |
|
| - Trường cao đẳng dạy nghề | 2.091 | 0 | 2.091 | 11.397 | 9.306 | 2.091 | 240 |
|
| - T.Tâm khuyến nông (Đào tạo CB khuyến nông cơ sở | 0 | 0 | 0 | 500 | 500 | 0 | 0 |
|
| - Trung tâm dạy nghề và GTVL-Hội Nông dân | 500 | 0 | 500 | 1.693 | 1.193 | 500 | 30 |
|
| - Đào tạo Hội Nông dân theo TT 139CP | 0 | 0 | 0 | 815 | 815 | 0 | 0 |
|
| - Sở Tài chính (ĐT, tập huấn CB tài chính các đơn vị) | 0 | 0 | 0 | 2.500 | 2.500 | 0 | 0 |
|
| - Sở Lao động thương binh và xã hội (KP đào tạo) | 8.000 | 0 | 8.000 | 37.300 | 29.300 | 8.000 | 440 |
|
| + Trung tâm dịch vụ việc làm (SLĐ) | 5.500 | 0 | 5.500 | 9.795 | 4.295 | 5.500 | 220 |
|
| + Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh (SLĐ) | 0 | 0 | 0 | 24.555 | 24.555 | 0 | 220 |
|
| + Trung tâm dạy nghề Hải Dương | 2.500 | 0 | 2.500 | 2.800 | 300 | 2.500 | 0 |
|
| + Đào tạo của Sở lao động TBXH | 0 | 0 | 0 | 150 | 150 | 0 | 0 |
|
| - KP Hỗ trợ dạy nghề cho nông dân | 0 | 0 | 0 | 3.000 | 3.000 | 0 | 0 |
|
| - Sở Thông tin truyền thông (Đào tạo bồi dưỡng) | 0 | 0 | 0 | 500 | 500 | 0 | 0 |
|
| - Trung tâm giới thiệu việc làm-Liên đoàn LĐ tỉnh | 0 | 0 | 0 | 296 | 296 | 0 | 0 |
|
| - Bộ CHQS tỉnh(Trường quân sự tỉnh+ KP đào tạo) | 0 | 0 | 0 | 6.985 | 6.985 | 0 | 0 |
|
| - Trung tâm GTVL (Ban QL các khu công nghiệp) | 170 | 0 | 170 | 974 | 804 | 170 | 0 |
|
| - Tỉnh Đoàn thanh niên | 0 | 0 | 0 | 300 | 300 | 0 | 0 |
|
| - T.tâm hỗ trợ PTDN,tư vấn & xúc tiến đầu tư (SKH) | 1.500 | 150 | 1.350 | 1.875 | 525 | 1.350 | 0 |
|
| - KP thực hiện chính sách ưu đãi ( thu hút nhân tài) | 0 | 0 | 0 | 3.000 | 3.000 | 0 | 0 |
|
| - VP Đoàn ĐB QH và HĐND (KP tập huấn ĐBHĐND) | 0 | 0 | 0 | 500 | 500 | 0 | 0 |
|
| - Liên minh HTX (KP Tập huấn liên minh các HTX) | 0 | 0 | 0 | 200 | 200 | 0 | 0 |
|
| - Cựu chiến binh | 0 | 0 | 0 | 250 | 250 | 0 | 0 |
|
| - Sở công thương | 0 | 0 | 0 | 200 | 200 | 0 | 0 |
|
| - Sở Nội vụ (Đào tạo CBCC và CCDB của SNV) | 0 | 0 | 0 | 2.100 | 2.100 | 0 | 0 |
|
| - Chi cục Bảo vệ thực vật | 0 | 0 | 0 | 300 | 300 | 0 | 0 |
|
| - Chi cục Thú y | 0 | 0 | 0 | 110 | 110 | 0 | 0 |
|
| - Hội Phụ nữ | 0 | 0 | 0 | 600 | 600 | 0 | 0 |
|
| - Chi cục thủy lợi | 0 | 0 | 0 | 170 | 170 | 0 | 0 |
|
| - Công an Tỉnh | 0 | 0 | 0 | 1.150 | 1.150 | 0 | 0 |
|
| - Ban tôn giáo | 0 | 0 | 0 | 120 | 120 | 0 | 0 |
|
| - Chi cục Phát triển nông thôn | 0 | 0 | 0 | 300 | 300 | 0 | 0 |
|
| - Đào tạo khác | 0 | 0 | 0 | 9.370 | 9.370 | 0 | 0 |
|
IV | SỰ NGHIỆP Y TẾ | 670.900 | 100 | 670.800 | 1.247.441 | 576.641 | 670.800 | 4.120 |
|
| - Sự nghiệp dân số | 900 | 100 | 800 | 24.812 | 24.012 | 800 | 200 |
|
| - Sự nghiệp y tế | 670.000 | 0 | 670.000 | 1.222.629 | 552.629 | 670.000 | 3.920 |
|
V | SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | 7.706 | 0 | 7.706 | 38.506 | 30.800 | 7.706 | 6.060 |
|
| - KP thực hiện đề tài, Nhiệm vụ Khoa học công nghệ | 0 | 0 | 0 | 30.330 | 30.330 | 0 | 6.060 |
|
| - TT CN thông tin, TTứng dụng TBKHKT, TT TCĐLC lượng | 7.706 | 0 | 7.706 | 7.706 | 0 | 7.706 | 0 |
|
| - KP cuộc thi KHCN Côn Sơn | 0 | 0 | 0 | 470 | 470 | 0 | 0 |
|
VI | SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH | 38.800 | 20.375 | 18.425 | 56.608 | 38.183 | 18.425 | 2.540 |
|
VII | SỰ NGHIỆP PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH | 12.300 | 1.700 | 10.600 | 30.060 | 19.460 | 10.600 | 288 |
|
| - Đài phát thanh truyền hình tỉnh | 12.300 | 1.700 | 10.600 | 30.060 | 19.460 | 10.600 | 288 |
|
VIII | SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI | 2.170 | 0 | 2.170 | 331.463 | 329.293 | 2.170 | 826 |
|
| - Sở Lao động thương binh và xã hội | 2.170 | 0 | 2.170 | 123.444 | 121.274 | 2.170 | 718 |
|
| + TT chữa bệnh giáo dục lao động xã hội | 1.190 | 0 | 1.190 | 15.281 | 14.091 | 1.190 | 174 |
|
| + TT nuôi dưỡng tâm thần kinh Chí Linh | 0 | 0 | 0 | 22.104 | 22.104 | 0 | 180 |
|
| + TT nuôi dưỡng bảo trợ XH Chí Linh | 0 | 0 | 0 | 8.068 | 8.068 | 0 | 110 |
|
| + Trung tâm sau cai nghiện ma túy | 880 | 0 | 880 | 12.315 | 11.435 | 880 | 120 |
|
| + Trung tâm điều dưỡng người có công | 100 | 0 | 100 | 6.505 | 6.405 | 100 | 134 |
|
| + Quà 27/7+Tết+Thăm mộ LS + mai táng phí | 0 | 0 | 0 | 59.171 | 59.171 | 0 | 0 |
|
| - Trung tâm trợ giúp pháp lý | 0 | 0 | 0 | 2.338 | 2.338 | 0 | 88 |
|
| - Hội người mù | 0 | 0 | 0 | 3.714 | 3.714 | 0 | 20 |
|
| + Hội người mù | 0 | 0 | 0 | 1.318 | 1.318 | 0 | 20 |
|
| + TT PHCN-GD-DN và TVL người mù | 0 | 0 | 0 | 2.396 | 2.396 | 0 | 0 |
|
| - BHYT của Đối tượng bảo trợ xã hội, TE dưới 6 tuổi, CCB.. (BHXH) | 0 | 0 | 0 | 160.492 | 160.492 | 0 | 0 |
|
| - KP KCB người nghèo, người cận nghèo , ĐBXH khác. | 0 | 0 | 0 | 40.896 | 40.896 | 0 | 0 |
|
| - Ban Quản lý dự án phòng chống bạo lực gia đình, KS mất cân bằng giới tính khi sinh, chăm sóc sức khẻ người cao tuổi | 0 | 0 | 0 | 579 | 579 | 0 | 0 |
|
IX | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH | 19.078 | 7.545 | 11.533 | 407.075 | 395.542 | 11.533 | 8.612 |
|
1 | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC | 16.928 | 7.515 | 9.413 | 230.803 | 221.390 | 9.413 | 6.130 |
|
| - Sở Tài nguyên và môi trường | 510 | 60 | 450 | 6.560 | 6.110 | 450 | 108 |
|
| - Chi cục bảo vệ môi trường | 2.900 | 2.040 | 860 | 3.093 | 2.233 | 860 | 48 |
|
| - Văn phòng Sở Tư pháp | 2.000 | 1.430 | 570 | 5.954 | 5.384 | 570 | 130 |
|
| - Văn phòng UBND Tỉnh | 0 | 0 | 0 | 16.592 | 16.592 | 0 | 1.100 |
|
| - Kinh phí phạt vi phạm hành chính | 0 | 0 | 0 | 2.900 | 2.900 | 0 | 0 |
|
| - Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND Tỉnh | 0 | 0 | 0 | 14.376 | 14.376 | 0 | 714 |
|
| - Văn phòng Sở Kế hoạch và đầu tư | 100 | 30 | 70 | 7.049 | 6.979 | 70 | 154 |
|
| - Thanh tra tỉnh | 0 | 0 | 0 | 10.177 | 10.177 | 0 | 150 |
|
| - Sở Nội vụ | 0 | 0 | 0 | 6.659 | 6.659 | 0 | 144 |
|
| - Ban Thi đua khen thưởng | 0 | 0 | 0 | 6.100 | 6.100 | 0 | 50 |
|
| - Ban Tôn giáo | 0 | 0 | 0 | 2.300 | 2.300 | 0 | 88 |
|
| - Chi cục văn thư lưu trữ | 0 | 0 | 0 | 2.310 | 2.310 | 0 | 44 |
|
| - Sở Công thương | 500 | 50 | 450 | 7.641 | 7.191 | 450 | 220 |
|
| - Chi cục quản lý thị trường | 0 | 0 | 0 | 12.120 | 12.120 | 0 | 120 |
|
| - Văn phòng Sở Xây dựng | 500 | 50 | 450 | 6.997 | 6.547 | 450 | 140 |
|
| - Văn phòng Sở Tài chính | 0 | 0 | 0 | 12.325 | 12.325 | 0 | 300 |
|
| - Ban quản lý các khu công nghiệp | 200 | 100 | 100 | 3.294 | 3.194 | 100 | 54 |
|
| - Sở Thông tin và truyền thông | 0 | 0 | 0 | 5.060 | 5.060 | 0 | 150 |
|
| - VP Sở Giáo dục đào tạo | 0 | 0 | 0 | 7.375 | 7.375 | 0 | 140 |
|
| - Văn phòng Sở Y tế | 500 | 100 | 400 | 5.779 | 5.379 | 400 | 148 |
|
| - Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm | 300 | 30 | 270 | 2.119 | 1.849 | 270 | 80 |
|
| - Chi cục dân số | 0 | 0 | 0 | 2.704 | 2.704 | 0 | 100 |
|
| - Văn phòng Sở Văn hoá Thể thao Du lịch | 30 | 0 | 30 | 7.425 | 7.395 | 30 | 200 |
|
| - Sở LĐTB và XH | 0 | 0 | 0 | 10.132 | 10.132 | 0 | 332 |
|
| + Văn phòng SLĐTB và XH | 0 | 0 | 0 | 8.995 | 8.995 | 0 | 300 |
|
| + Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội | 0 | 0 | 0 | 1.137 | 1.137 | 0 | 32 |
|
| - Sở Khoa học và công nghệ | 80 | 15 | 65 | 4.848 | 4.783 | 65 | 170 |
|
| + Văn phòng Sở khoa học công nghệ | 80 | 15 | 65 | 3.102 | 3.037 | 65 | 100 |
|
| + Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 0 | 0 | 0 | 1.746 | 1.746 | 0 | 70 |
|
| - Văn phòng Sở NN và PTNT | 0 | 0 | 0 | 6.545 | 6.545 | 0 | 180 |
|
| - Sở Giao thông vận tải | 8.532 | 3.592 | 4.940 | 13.474 | 8.534 | 4.940 | 166 |
|
| + Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 8.532 | 3.592 | 4.940 | 9.573 | 4.633 | 4.940 | 100 |
|
| + Ban Thanh tra giao thông | 0 | 0 | 0 | 3.901 | 3.901 | 0 | 66 |
|
| - Chi cục kiểm lâm | 0 | 0 | 0 | 7.251 | 7.251 | 0 | 300 |
|
| - Chi cục thú y | 756 | 0 | 756 | 3.191 | 2.435 | 756 | 80 |
|
| - Chi cục thuỷ sản | 0 | 0 | 0 | 1.372 | 1.372 | 0 | 30 |
|
| - Chi cục bảo vệ thực vật | 20 | 18 | 2 | 2.672 | 2.670 | 2 | 148 |
|
| - Chi cục thuỷ lợi | 0 | 0 | 0 | 1.505 | 1.505 | 0 | 40 |
|
| - Chi cục phát triển nông thôn | 0 | 0 | 0 | 3.196 | 3.196 | 0 | 140 |
|
| - Chi cục QL chất lượng nông lâm & thủy sản | 0 | 0 | 0 | 1.460 | 1.460 | 0 | 62 |
|
| - Chi cục quản lý đê điều và PCLB | 0 | 0 | 0 | 3.250 | 3.250 | 0 | 100 |
|
| - Kinh phí bầu cử Quốc hội, HĐND các cấp | 0 | 0 | 0 | 15.000 | 15.000 | 0 | 0 |
|
2 | KINH PHÍ ĐẢNG | 0 | 0 | 0 | 127.710 | 127.710 | 0 | 1.100 |
|
3 | KINH PHÍ HỘI VÀ ĐOÀN THỂ | 2.150 | 30 | 2.120 | 48.562 | 46.442 | 2.120 | 1.382 |
|
| - Tỉnh đoàn thanh niên CSHCM | 180 | 30 | 150 | 6.158 | 6.008 | 150 | 200 |
|
| - Đoàn các cơ quan tỉnh | 0 | 0 | 0 | 583 | 583 | 0 | 20 |
|
| - Nhà thiếu nhi | 1.400 | 0 | 1.400 | 5.627 | 4.227 | 1.400 | 120 |
|
| - Hội nông dân | 0 | 0 | 0 | 4.217 | 4.217 | 0 | 240 |
|
| - Hội phụ nữ | 100 | 0 | 100 | 4.447 | 4.347 | 100 | 160 |
|
| + Tỉnh hội phụ nữ | 0 | 0 | 0 | 4.153 | 4.153 | 0 | 150 |
|
| + Trung tâm tư vấn hỗ trợ hôn nhân | 100 | 0 | 100 | 294 | 194 | 100 | 10 |
|
| - Ủy ban mặt trận tổ quốc tỉnh | 0 | 0 | 0 | 6.026 | 6.026 | 0 | 244 |
|
| - Đoàn khối Doanh nghiệp tỉnh | 0 | 0 | 0 | 495 | 495 | 0 | 10 |
|
| - Hội Cựu chiến binh | 0 | 0 | 0 | 3.228 | 3.228 | 0 | 44 |
|
| - Tỉnh hội đông y | 200 | 0 | 200 | 1.313 | 1.113 | 200 | 26 |
|
| - Hội nhà báo | 50 | 0 | 50 | 1.265 | 1.215 | 50 | 50 |
|
| - Hội chữ thập đỏ | 0 | 0 | 0 | 2.783 | 2.783 | 0 | 40 |
|
| - Hội khuyến học | 0 | 0 | 0 | 495 | 495 | 0 | 0 |
|
| - Hội văn học nghệ thuật | 220 | 0 | 220 | 4.367 | 4.147 | 220 | 50 |
|
| - Liên minh các HTX | 0 | 0 | 0 | 2.148 | 2.148 | 0 | 60 |
|
| - Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật | 0 | 0 | 0 | 1.935 | 1.935 | 0 | 78 |
|
| - Trung tâm hợp tác Hữu nghị | 0 | 0 | 0 | 665 | 665 | 0 | 10 |
|
| - Hội cựu thanh niên xung phong | 0 | 0 | 0 | 320 | 320 | 0 | 0 |
|
| - Liên hiệp các hội tổ chức hữu nghị | 0 | 0 | 0 | 792 | 792 | 0 | 10 |
|
| - Hội Luật gia | 0 | 0 | 0 | 341 | 341 | 0 | 0 |
|
| - Hội người cao tuổi | 0 | 0 | 0 | 750 | 750 | 0 | 20 |
|
| - Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi | 0 | 0 | 0 | 300 | 300 | 0 | 0 |
|
| - Hội nạn nhân chất độc da cam-DIOXIN | 0 | 0 | 0 | 307 | 307 | 0 | 0 |
|
X | CHI KHÁC NGÂN SÁCH | 0 | 0 | 0 | 38.526 | 38.526 | 0 | 0 |
|
| - Quốc phòng địa phương(BCH quân sự tỉnh) | 0 | 0 | 0 | 29.921 | 29.921 | 0 | 0 |
|
| - Hỗ trợ an ninh địa phương(Công an tỉnh) | 0 | 0 | 0 | 6.905 | 6.905 | 0 | 0 |
|
| - Chi khác ngân sách địa phương | 0 | 0 | 0 | 1.700 | 1.700 | 0 | 0 |
|
| + Hỗ trợ ngành Tòa án tỉnh | 0 | 0 | 0 | 800 | 800 | 0 | 0 |
|
| + Liên đoàn lao động tỉnh | 0 | 0 | 0 | 500 | 500 | 0 | 0 |
|
| + Cục Thống kê Tỉnh | 0 | 0 | 0 | 400 | 400 | 0 | 0 |
|
XI | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU ĐỊA PHƯƠNG | 0 | 0 | 0 | 34.343 | 34.343 | 0 | 0 |
|
1 | Chương trình giáo dục trẻ em hư | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
|
| - Công an tỉnh | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
|
2 | Chương phòng chống ma tuý |
|
|
| 2.903 | 2.903 | 0 | 0 |
|
| - Công an tỉnh | 0 | 0 | 0 | 480 | 480 | 0 | 0 |
|
| - Sở LĐTB&XH(Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội) | 0 | 0 | 0 | 573 | 573 | 0 | 0 |
|
| - Sở LĐTB&XH(Trung tâm CB GD LĐXH Chí linh) | 0 | 0 | 0 | 1.850 | 1.850 | 0 | 0 |
|
3 | Chương trình phòng chống BB phụ nữ và TE | 0 | 0 | 0 | 200 | 200 | 0 | 0 |
|
| - Công an tỉnh | 0 | 0 | 0 | 200 | 200 | 0 | 0 |
|
4 | Chương trình phòng chống mại dâm |
|
|
| 470 | 470 | 0 | 0 |
|
| - Sở LĐTB&XH(Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội) | 0 | 0 | 0 | 450 | 450 | 0 | 0 |
|
| - Sở LĐTB&XH(Trung tâm CB GD LĐXH Chí linh) | 0 | 0 | 0 | 20 | 20 | 0 | 0 |
|
5 | Chương trình phát triển nông nghiệp | 0 | 0 | 0 | 29.430 | 29.430 | 0 | 0 |
|
6 | Chương trình hỗ trợ lãi suất cho ND mua MMTB NN | 0 | 0 | 0 | 1.000 | 1.000 | 0 | 0 |
|
7 | Chương trình trợ giúp trẻ em khó khăn |
|
|
| 140 | 140 | 0 | 0 |
|
| - Sở lao động thương binh và xã hội | 0 | 0 | 0 | 20 | 20 | 0 | 0 |
|
| - Trung tâm dịch vụ việc làm 8-3 | 0 | 0 | 0 | 60 | 60 | 0 | 0 |
|
| - Trung tâm giới thiệu việc làm-Liên đoàn LĐ | 0 | 0 | 0 | 60 | 60 | 0 | 0 |
|
8 | Chương trình phòng chống TNTT TE |
|
|
| 100 | 100 | 0 | 0 |
|
| - Sở lao động thương binh và xã hội | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
|
XII | KINH PHÍ CC TIỀN LƯƠNG | 0 | 0 | 0 | 334.030 | 334.030 | 0 | 0 |
|
XIII | NGUỒN CHI THƯỜNG XUYÊN KHÁC | 0 | 0 | 0 | 270.000 | 270.000 | 0 | 0 |
|
C | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 0 | 0 | 0 | 116.903 | 116.903 | 0 | 0 |
|
D | QUĨ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 0 | 0 | 0 | 1.230 | 1.230 | 0 | 0 |
|
E | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TRUNG ƯƠNG |
|
|
| 523.684 | 523.684 | 0 | 0 |
|
I | VỐN SỰ NGHIỆP |
|
|
| 280.593 | 280.593 | 0 | 0 |
|
1 | Vốn nước ngoài |
|
|
| 2.500 | 2.500 | 0 | 0 |
|
2 | Trường Đại học Hải Dương |
|
|
| 15.000 | 15.000 | 0 | 0 |
|
3 | Miễn thủy lợi phí |
|
|
| 42.858 | 42.858 | 0 | 0 |
|
4 | Kinh phí công an tỉnh |
|
|
| 4.080 | 4.080 | 0 | 0 |
|
5 | BCH Quân sự tỉnh |
|
|
| 17.790 | 17.790 | 0 | 0 |
|
6 | Đền thờ Chu Văn An |
|
|
| 5.000 | 5.000 | 0 | 0 |
|
7 | Sự nghiệp y tế |
|
|
| 6.490 | 6.490 | 0 | 0 |
|
| - BV Đa khoa Nam Sách |
|
|
| 1.000 | 1.000 | 0 | 0 |
|
| - TT Y tế Thanh Miện |
|
|
| 1.500 | 1.500 | 0 | 0 |
|
| - BV huyện Bình Giang |
|
|
| 995 | 995 | 0 | 0 |
|
| - TTYT dự phòng Cẩm giàng |
|
|
| 995 | 995 | 0 | 0 |
|
| - BV Đa khoa Thanh Hà |
|
|
| 2.000 | 2.000 | 0 | 0 |
|
8 | Sự nghiệp giáo dục |
|
|
| 7.476 | 7.476 | 0 | 0 |
|
| - Trường TH Lý Tự Trọng - TPHD |
|
|
| 5.000 | 5.000 | 0 | 0 |
|
| - TTGDTX hướng nghiệp DN huyện Gia Lộc |
|
|
| 2.476 | 2.476 | 0 | 0 |
|
9 | KP đào tạo HTX, đời sống văn hóa, đảng bộ cơ sở, khác |
|
|
| 179.399 | 179.399 | 0 | 0 |
|
II | VỐN ĐẦU TƯ |
|
|
| 188.091 | 188.091 | 0 | 0 |
|
III | VỐN CTMT QUỐC GIA |
|
|
| 55.000 | 55.000 | 0 | 0 |
|
| CHI QUẢN LÍ QUA NSNN |
|
|
| 23.000 | 23.000 | 0 | 0 |
|
1 | Chi từ nguồn số số kiến thiết |
|
|
| 23.000 | 23.000 | 0 | 0 |
|
| TỔNG CHI | 931.501 | 37.449 | 894.052 | 5.223.787 | 4.329.735 | 894.052 | 30.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CHI QUẢN LÍ QUA NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016
THEO SỞ. NGÀNH, ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
( Kèm theo Nghị quyết số 132/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Hải Dương )
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN SỞ, BAN, NGÀNH | DỰ TOÁN THU | DỰ TOÁN CHI | TR ĐÓ:20% TIẾT KIỆM CHI TX |
| ||||
TỔNG CỘNG | SỐ NỘP NGÂN SÁCH; TRẢ ĐVỊ KHÁC | SỐ THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI | TỔNG CỘNG | KP TỪ NGÂN SÁCH | KP TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI | ||||
1 | 2 | 3=4+5 | 4 | 5 | 6=7+8 | 7 | 8 | 9 |
|
| TỔNG CỘNG | 931.501 | 37.449 | 894.052 | 3.007.118 | 2.113.066 | 894.052 | 30.676 |
|
1 | SỞ GIAO THÔNG VÂN TẢI | 39.998 | 5.032 | 34.966 | 115.405 | 80.439 | 34.966 | 166 |
|
1.1 | Sở giao thông vân tải | 8.532 | 3.592 | 4.940 | 9.573 | 4.633 | 4.940 | 100 |
|
1.2 | Thanh tra giao thông | 0 | 0 | 0 | 3.901 | 3.901 | 0 | 66 |
|
1.3 | Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 31.466 | 1.440 | 30.026 | 101.931 | 71.905 | 30.026 | 0 |
|
2 | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PT NÔNG THÔN | 2.387 | 18 | 2.369 | 94.825 | 92.456 | 2.369 | 2.308 |
|
2.1 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | 0 | 0 | 0 | 6.695 | 6.695 | 0 | 180 |
|
2.2 | Chi cục kiểm lâm | 0 | 0 | 0 | 8.330 | 8.330 | 0 | 300 |
|
2.3 | Chi cục thú y | 1.607 | 0 | 1.607 | 17.383 | 15.776 | 1.607 | 240 |
|
2.4 | Chi cục bảo vệ thực vật | 20 | 18 | 2 | 11.408 | 11.406 | 2 | 304 |
|
2.5 | Chi cục thuỷ lợi | 0 | 0 | 0 | 2.525 | 2.525 | 0 | 40 |
|
2.6 | Chi cục phát triển nông thôn | 0 | 0 | 0 | 3.496 | 3.496 | 0 | 140 |
|
2.7 | Chi cục QL đê điều và phòng chống lụt bão |
|
|
| 19.057 | 19.057 | 0 | 700 |
|
2.8 | Chi cục QL chất lượng nông lâm & thủy sản |
|
|
| 1.460 | 1.460 | 0 | 62 |
|
2.9 | Trung tâm nước SH và VS môi trường | 0 | 0 | 0 | 1.486 | 1.486 | 0 | 50 |
|
2.10 | Trung tâm khảo nghiệm giống cây trồng | 500 | 0 | 500 | 2.137 | 1.637 | 500 | 62 |
|
2.11 | Ban quản lý rừng | 260 | 0 | 260 | 4.222 | 3.962 | 260 | 60 |
|
2.12 | Trung tâm khuyến nông | 0 | 0 | 0 | 4.515 | 4.515 | 0 | 140 |
|
2.13 | Công ty TNHH một TV giống gia súc Hải Dương |
|
|
| 10.740 | 10.740 | 0 | 0 |
|
2.14 | Chi cục Thuỷ sản |
|
|
| 1.372 | 1.372 | 0 | 30 |
|
3 | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | 25.570 | 3.936 | 21.634 | 32.215 | 10.581 | 21.634 | 196 |
|
3.1 | Văn phòng Sở tài nguyên môi trường | 510 | 60 | 450 | 6.560 | 6.110 | 450 | 108 |
|
3.2 | Chi cục bảo vệ môi trường | 2.900 | 2.040 | 860 | 3.343 | 2.483 | 860 | 48 |
|
3.3 | Trung tâm quan trắc & Phân tích Môi trường | 14.900 | 1.120 | 13.780 | 13.780 | 0 | 13.780 | 0 |
|
3.4 | Trung tài nguyên và môi trường | 4.000 | 400 | 3.600 | 3.600 | 0 | 3.600 | 0 |
|
3.5 | T. Tâm thông tin tài nguyên và môi trường | 500 | 62 | 438 | 1.338 | 900 | 438 | 20 |
|
3.6 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 1.900 | 194 | 1.706 | 2.365 | 659 | 1.706 | 10 |
|
3.7 | Trung tâm phát triển quĩ đất | 860 | 60 | 800 | 1.229 | 429 | 800 | 10 |
|
4 | SỞ XÂY DỰNG | 13.200 | 1.320 | 11.880 | 18.427 | 6.547 | 11.880 | 140 |
|
4.1 | Văn phòng Sở Xây dựng | 500 | 50 | 450 | 6.997 | 6.547 | 450 | 140 |
|
4.2 | Trung tâm qui hoạch phát triển đô thị và NT | 8.500 | 850 | 7.650 | 7.650 | 0 | 7.650 | 0 |
|
4.3 | TT kiểm định chất lượng CTXD Hải Dương | 4.200 | 420 | 3.780 | 3.780 | 0 | 3.780 | 0 |
|
5 | SỞ CÔNG THƯƠNG | 730 | 58 | 672 | 27.051 | 26.379 | 672 | 376 |
|
5.1 | Văn phòng Sở Công thương | 500 | 50 | 450 | 12.841 | 12.391 | 450 | 220 |
|
5.2 | Chi cục quản lý thị trường | 0 | 0 | 0 | 12.120 | 12.120 | 0 | 120 |
|
5.3 | Trung tâm khuyến công tư vấn PTCN | 80 | 8 | 72 | 862 | 790 | 72 | 16 |
|
5.4 | Trung tâm thông tin,xúc tiến TM và du lịch | 150 | 0 | 150 | 1.228 | 1.078 | 150 | 20 |
|
6 | SỞ TƯ PHÁP | 9.750 | 3.955 | 5.795 | 14.856 | 9.061 | 5.795 | 218 |
|
6.1 | Văn phòng Sở Tư pháp | 2.000 | 1.430 | 570 | 7.294 | 6.724 | 570 | 130 |
|
6.2 | Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản | 1.850 | 0 | 1.850 | 1.850 | 0 | 1.850 | 0 |
|
6.3 | Phòng công chứng số 1 | 4.500 | 2.050 | 2.450 | 2.450 | 0 | 2.450 | 0 |
|
6.4 | Phòng công chứng số 2 | 1.400 | 475 | 925 | 925 | 0 | 925 | 0 |
|
6.5 | Trung tâm trợ giúp pháp lý |
|
|
| 2.338 | 2.338 | 0 | 88 |
|
7 | SỞ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ | 1.720 | 180 | 1.540 | 11.568 | 10.028 | 1.540 | 164 |
|
7.1 | Văn phòng Sở Kế hoạch đầu tư | 100 | 30 | 70 | 8.395 | 8.325 | 70 | 154 |
|
7.2 | Trung tâm hỗ trợ PTDN,tư vấn&xúc tiến ĐT | 1.500 | 150 | 1.350 | 1.875 | 525 | 1.350 | 0 |
|
7.3 | T.T hợp tác Hải Dương-Viêng chăn (SKH) | 120 | 0 | 120 | 1.298 | 1.178 | 120 | 10 |
|
8 | VĂN PHÒNG UBND TỈNH | 2.600 | 200 | 2.400 | 21.085 | 18.685 | 2.400 | 1.100 |
|
8.1 | Văn phòng UBND tỉnh | 0 | 0 | 0 | 16.592 | 16.592 | 0 | 1.100 |
|
8.2 | Nhà khách UBND tỉnh | 2.600 | 200 | 2.400 | 2.993 | 593 | 2.400 | 0 |
|
8.3 | Xúc tiến đầu tư - UBND tỉnh | 0 | 0 | 0 | 1.500 | 1.500 | 0 | 0 |
|
9 | SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG | 900 | 200 | 700 | 8.803 | 8.103 | 700 | 230 |
|
9.1 | Văn phòng Sở Thông tin Truyền Thông | 0 | 0 | 0 | 5.560 | 5.560 | 0 | 150 |
|
9.2 | Trung tâm CN thông tin và truyền thông | 900 | 200 | 700 | 3.243 | 2.543 | 700 | 80 |
|
10 | SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO | 38.438 | 0 | 38.438 | 440.637 | 402.199 | 38.438 | 4.580 |
|
10.1 | Văn phòng Sở giáo dục & Đào tạo | 0 | 0 | 0 | 7.375 | 7.375 | 0 | 140 |
|
10.2 | Sự nghiệp giáo dục & đào tạo | 35.138 | 0 | 35.138 | 421.995 | 386.857 | 35.138 | 4.300 |
|
10.3 | Trung Tâm giáo dục thường xuyên tỉnh | 3.300 | 0 | 3.300 | 11.267 | 7.967 | 3.300 | 140 |
|
11 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG HẢI DƯƠNG | 21.911 | 0 | 21.911 | 40.006 | 18.095 | 21.911 | 200 |
|
12 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG | 18.200 | 0 | 18.200 | 44.864 | 26.664 | 18.200 | 300 |
|
13 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẠY NGHỀ | 2.091 | 0 | 2.091 | 11.397 | 9.306 | 2.091 | 240 |
|
14 | TRƯỜNG CHÍNH TRỊ | 2.600 | 0 | 2.600 | 14.218 | 11.618 | 2.600 | 220 |
|
15 | SỞ TÀI CHÍNH | 950 | 100 | 850 | 17.336 | 16.486 | 850 | 316 |
|
15.1 | Văn phòng Sở Tài chính | 0 | 0 | 0 | 14.825 | 14.825 | 0 | 300 |
|
15.2 | Trung tâm tư vấn và dịch vụ tài chính | 950 | 100 | 850 | 2.511 | 1.661 | 850 | 16 |
|
16 | SỞ Y TẾ | 675.200 | 230 | 674.970 | 1.268.978 | 594.008 | 674.970 | 4.628 |
|
16.1 | Văn phòng Sở Y tế | 500 | 100 | 400 | 9.309 | 8.909 | 400 | 148 |
|
16.2 | Chi cục AN VS thực phẩm | 300 | 30 | 270 | 2.119 | 1.849 | 270 | 80 |
|
16.3 | Chi cục dân số KHHGĐ | 900 | 100 | 800 | 27.516 | 26.716 | 800 | 300 |
|
16.4 | Trường trung cấp y tế | 3.500 | 0 | 3.500 | 7.405 | 3.905 | 3.500 | 180 |
|
16.5 | Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 670.000 | 0 | 670.000 | 1.222.629 | 552.629 | 670.000 | 3.920 |
|
17 | SỞ VĂN HOÁ THỂ THAO DU LỊCH | 39.780 | 20.375 | 19.405 | 126.078 | 106.673 | 19.405 | 3.450 |
|
17.1 | Văn phòng Sở Văn hoá thể thao du lịch | 30 | 0 | 30 | 7.425 | 7.395 | 30 | 200 |
|
17.2 | Sự nghiệp văn hoá du lịch thể thao & DL | 38.800 | 20.375 | 18.425 | 56.608 | 38.183 | 18.425 | 2.540 |
|
17.3 | Sự nghiệp đào tạo VHTTDL | 950 | 0 | 950 | 61.545 | 60.595 | 950 | 710 |
|
17.4 | Xúc tiến du lịch | 0 | 0 | 0 | 500 | 500 | 0 | 0 |
|
18 | ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH | 12.300 | 1.700 | 10.600 | 30.060 | 19.460 | 10.600 | 288 |
|
19 | SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XH | 10.170 | 0 | 10.170 | 173.889 | 163.719 | 10.170 | 1.490 |
|
19.1 | Văn phòng Sở LĐ thương binh và xã hội |
|
|
| 8.995 | 8.995 | 0 | 300 |
|
19.2 | Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
| 1.137 | 1.137 | 0 | 32 |
|
19.3 | Trung tâm CB giáo dục lao động XH chí linh | 1.190 | 0 | 1.190 | 15.281 | 14.091 | 1.190 | 174 |
|
19.4 | Trung tâm nuôi dưỡng tâm thần | 0 | 0 | 0 | 22.104 | 22.104 | 0 | 180 |
|
19.5 | Trung tâm nuôi dưỡng bảo trợ xã hội CL | 0 | 0 | 0 | 8.068 | 8.068 | 0 | 110 |
|
19.6 | Trung tâm dịch vụ việc làm Hải Dương | 5.500 | 0 | 5.500 | 9.795 | 4.295 | 5.500 | 220 |
|
19.7 | Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh | 0 | 0 | 0 | 24.555 | 24.555 | 0 | 220 |
|
19.8 | Trung tâm dạy nghề Hải Dương | 2.500 | 0 | 2.500 | 2.800 | 300 | 2.500 | 0 |
|
19.9 | Trung tâm sau cai nghiện ma túy | 880 | 0 | 880 | 12.315 | 11.435 | 880 | 120 |
|
19.10 | TT điều dưỡng người có công | 100 | 0 | 100 | 6.505 | 6.405 | 100 | 134 |
|
19.11 | Quà 27-7 + Tết ,Thăm viếng NTrang, TC TNXP |
|
|
| 59.171 | 59.171 | 0 | 0 |
|
19.12 | Đào tạo cán bộ ngành Lao động, TBXH |
|
|
| 150 | 150 | 0 | 0 |
|
19.13 | Chương trình mục tiêu ĐP (SLĐ) | 0 | 0 | 0 | 3.013 | 3.013 | 0 | 0 |
|
20 | HỖ TRỢ DẠY NGHỀ CHO NÔNG DÂN |
|
|
| 3.000 | 3.000 | 0 | 0 |
|
21 | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | 7.786 | 15 | 7.771 | 42.884 | 35.113 | 7.771 | 6.230 |
|
22.1 | Văn phòng sở khoa học và công nghệ | 80 | 15 | 65 | 3.102 | 3.037 | 65 | 100 |
|
22.2 | Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 0 | 0 | 0 | 1.746 | 1.746 | 0 | 70 |
|
22.3 | Kinh phí KHCN và đơn vị trực thuộc | 7.706 | 0 | 7.706 | 38.036 | 30.330 | 7.706 | 6.060 |
|
22 | VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
|
|
| 14.876 | 14.876 | 0 | 714 |
|
23 | THANH TRA TỈNH |
|
|
| 10.177 | 10.177 | 0 | 150 |
|
24 | SỞ NỘI VỤ | 0 | 0 | 0 | 19.589 | 19.589 | 0 | 326 |
|
24.1 | VP Sở Nội vụ |
|
|
| 8.759 | 8.759 | 0 | 144 |
|
24.2 | Ban Tôn giáo |
|
|
| 2.420 | 2.420 | 0 | 88 |
|
24.3 | Ban Thi đua khen thưởng |
|
|
| 6.100 | 6.100 | 0 | 50 |
|
24.4 | Chi cục văn thư Lưu trữ |
|
|
| 2.310 | 2.310 | 0 | 44 |
|
25 | LIÊN MINH CÁC HỢP TÁC XÃ | 0 | 0 | 0 | 2.348 | 2.348 | 0 | 60 |
|
26 | BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP | 370 | 100 | 270 | 4.518 | 4.248 | 270 | 54 |
|
26.1 | Ban quản lý các khu công nghiệp | 200 | 100 | 100 | 3.544 | 3.444 | 100 | 54 |
|
26.2 | Trung tâm giới thiệu việc làm - BQLKCN | 170 | 0 | 170 | 974 | 804 | 170 | 0 |
|
27 | VĂN PHÒNG TỈNH UỶ | 0 | 0 | 0 | 127.660 | 127.660 | 0 | 1.100 |
|
28 | ĐOÀN THANH NIÊN CSHCM | 2.680 | 30 | 2.650 | 17.234 | 14.584 | 2.650 | 384 |
|
28.1 | Tỉnh Đoàn thanh niên CSHCM | 180 | 30 | 150 | 6.458 | 6.308 | 150 | 200 |
|
28.2 | Đoàn các cơ quan tỉnh | 0 | 0 | 0 | 583 | 583 | 0 | 20 |
|
28.3 | Nhà thiếu nhi | 1.400 | 0 | 1.400 | 5.627 | 4.227 | 1.400 | 120 |
|
28.4 | Đoàn thanh niên khối DN tỉnh | 0 | 0 | 0 | 495 | 495 | 0 | 10 |
|
28.5 | T.T DN và giới thiệu việc làm thanh niên | 600 | 0 | 600 | 1.950 | 1.350 | 600 | 0 |
|
28.6 | TT hỗ trợ TN công nhân & LĐ trẻ Hải Dương | 500 | 0 | 500 | 2.121 | 1.621 | 500 | 34 |
|
29 | HỘI NÔNG DÂN | 500 | 0 | 500 | 10.300 | 9.800 | 500 | 270 |
|
29.1 | Hội nông dân | 0 | 0 | 0 | 5.032 | 5.032 | 0 | 240 |
|
29.2 | Trumg tâm dạy nghề và giới thiệu việc làm | 500 | 0 | 500 | 1.693 | 1.193 | 500 | 30 |
|
29.3 | Quĩ hỗ trợ Hội nông dân |
|
|
| 2.000 | 2.000 | 0 | 0 |
|
29.4 | CTMT hỗ trợ lãi suất cho ND mua máy NN |
|
|
| 1.000 | 1.000 | 0 | 0 |
|
29.5 | Hội nông dân - ĐA Giảm thiểu ô nhiễm MT |
|
|
| 575 | 575 | 0 | 0 |
|
30 | TỈNH HỘI PHỤ NỮ | 1.200 | 0 | 1.200 | 7.346 | 6.146 | 1.200 | 186 |
|
30.1 | Tỉnh hội phụ nữ | 0 | 0 | 0 | 4.753 | 4.753 | 0 | 150 |
|
30.2 | Trung tâm Tư vấn hỗ trợ hôn nhân | 100 | 0 | 100 | 294 | 194 | 100 | 10 |
|
30.3 | Trung tâm dịch vụ việc làm phụ nữ 8/3 | 1.100 | 0 | 1.100 | 2.299 | 1.199 | 1.100 | 26 |
|
31 | ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC | 0 | 0 | 0 | 6.026 | 6.026 | 0 | 244 |
|
32 | HỘI CỰU CHIẾN BINH | 0 | 0 | 0 | 3.478 | 3.478 | 0 | 44 |
|
33 | TỈNH HỘI ĐÔNG Y | 200 | 0 | 200 | 1.313 | 1.113 | 200 | 26 |
|
34 | HỘI NGƯỜI CAO TUỔI | 0 | 0 | 0 | 750 | 750 | 0 | 20 |
|
35 | HỘI NHÀ BÁO | 50 | 0 | 50 | 1.265 | 1.215 | 50 | 50 |
|
36 | HỘI CHỮ THẬP ĐỎ | 0 | 0 | 0 | 2.783 | 2.783 | 0 | 40 |
|
37 | HỘI KHUYẾN HỌC | 0 | 0 | 0 | 495 | 495 | 0 | 0 |
|
38 | HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT | 220 | 0 | 220 | 4.367 | 4.147 | 220 | 50 |
|
39 | LIÊN HIỆP HỘI KHOA HỌC KỸ THUẬT | 0 | 0 | 0 | 2.705 | 2.705 | 0 | 78 |
|
40 | TRUNG TÂM HỢP TÁC HỮU NGHỊ | 0 | 0 | 0 | 665 | 665 | 0 | 10 |
|
41 | LIÊN HIỆP CÁC TỔ CHỨC HỮU NGHỊ | 0 | 0 | 0 | 792 | 792 | 0 | 10 |
|
42 | HỘI CỰU THANH NIÊN XUNG PHONG | 0 | 0 | 0 | 320 | 320 | 0 | 0 |
|
43 | HỘI LUẬT GIA | 0 | 0 | 0 | 341 | 341 | 0 | 0 |
|
44 | HỘI BẢO TRỢ NGƯỜI TÀN TẬT VÀ TRẺ EM MỒ CÔI | 0 | 0 | 0 | 300 | 300 | 0 | 0 |
|
45 | HỘI NẠN NHÂN CHẤT ĐỘC DA CAM-DIOXIN | 0 | 0 | 0 | 307 | 307 | 0 | 0 |
|
46 | HỘI NGƯỜI MÙ | 0 | 0 | 0 | 3.714 | 3.714 | 0 | 20 |
|
46.1 | Hội người mù | 0 | 0 | 0 | 1.318 | 1.318 | 0 | 20 |
|
46.2 | Trung tâm GD đào tạo, PHCN và tạo việc làm | 0 | 0 | 0 | 2.396 | 2.396 | 0 | 0 |
|
47 | BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH | 0 | 0 | 0 | 36.905 | 36.905 | 0 | 0 |
|
47.1 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
| 31.913 | 31.913 | 0 | 0 |
|
47.2 | Trường quân sự tỉnh |
|
|
| 4.993 | 4.993 | 0 | 0 |
|
48 | CÔNG AN TỈNH |
|
|
| 8.835 | 8.835 | 0 | 0 |
|
49 | CÁC ĐƠN VỊ KHÁC | 0 | 0 | 0 | 2.056 | 2.056 | 0 | 0 |
|
49.1 | Trung tâm giới thiệu việc làm thuộc LĐLĐ |
|
|
| 356 | 356 | 0 | 0 |
|
49.2 | Liên đoàn lao động tỉnh |
|
|
| 500 | 500 | 0 | 0 |
|
49.3 | Tòa án tỉnh |
|
|
| 800 | 800 | 0 | 0 |
|
49.4 | Cục thống kê |
|
|
| 400 | 400 | 0 | 0 |
|
50 | BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH (BHYT TRẺ EM DƯỚI 6 TUỔI, NGƯỜI NGHÈO, CẬN NGHÈO; BH THẤT NGHIỆP. |
|
|
| 160.492 | 160.492 | 0 | 0 |
|
51 | BQL DỰ ÁN PHÒNG CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH, KS MẤT CÂN BẰNG GIỚI TÍNH KHI SINH, CHĂM SÓC SỨC KHỎE NGƯỜI CAO TUỔI |
|
|
| 579 | 579 | 0 | 0 |
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
KHU VỰC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
( Kèm theo Nghị quyết số 132/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016 | ||||||||||||
TỔNG CỘNG | HẢI DƯƠNG | CHÍ LINH | KIM THÀNH | KINH MÔN | NAM SÁCH | THANH HÀ | CẨM GIÀNG | BÌNH GIANG | TỨ | GIA | NINH GIANG | THANH MIỆN | ||
| TỔNG CHI NS CẤP HUYỆN(TP,TX) | 4.254.054 | 708.633 | 388.168 | 272.214 | 388.332 | 257.590 | 317.265 | 260.305 | 263.204 | 322.400 | 339.839 | 305.301 | 255.802 |
A | CHI TỪ NGUỒN THU TẠI ĐVỊ | 127.815 | 21.800 | 8.500 | 9.600 | 12.100 | 7.650 | 11.600 | 9.620 | 7.580 | 11.500 | 9.820 | 9.145 | 8.900 |
B | CHI TỪ NGÂN SÁCH | 4.126.239 | 686.833 | 379.668 | 262.614 | 376.232 | 249.940 | 305.665 | 250.685 | 255.624 | 310.900 | 330.019 | 296.156 | 246.902 |
| TRONG ĐÓ TIẾT KIỆM 20% CHI TX | 19.708 | 2.400 | 1.616 | 1.484 | 1.826 | 1.372 | 1.678 | 1.402 | 1.280 | 1.812 | 1.632 | 1.822 | 1.384 |
I | CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN | 522.259 | 214.078 | 72.718 | 14.545 | 61.118 | 14.181 | 15.774 | 13.680 | 25.734 | 14.566 | 42.211 | 16.681 | 16.973 |
1 | CHI Đ. TƯ XDCB VỐN TẬP TRUNG | 207.159 | 64.078 | 42.718 | 5.545 | 42.718 | 5.181 | 6.024 | 4.680 | 7.734 | 7.066 | 6.211 | 7.231 | 7.973 |
2 | CHI ĐT TỪ NGUỒN TIỀN ĐẤT | 315.100 | 150.000 | 30.000 | 9.000 | 18.400 | 9.000 | 9.750 | 9.000 | 18.000 | 7.500 | 36.000 | 9.450 | 9.000 |
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 3.083.300 | 414.715 | 269.035 | 208.663 | 267.346 | 196.573 | 244.627 | 203.321 | 193.258 | 245.905 | 239.599 | 232.389 | 192.867 |
| TRONG ĐÓ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | SỰ NGHIỆP KIẾN THIẾT KINH TẾ | 223.722 | 123.884 | 25.576 | 6.234 | 19.788 | 5.883 | 7.880 | 5.878 | 5.335 | 5.631 | 6.443 | 5.707 | 5.483 |
| - SỰ NGHIỆP GIAO THÔNG | 52.527 | 20.077 | 4.307 | 2.474 | 3.111 | 2.188 | 3.310 | 3.235 | 2.777 | 2.557 | 3.387 | 2.585 | 2.519 |
| - SỰ NGHIỆP NÔNG NGHIỆP | 7.673 | 389 | 584 | 617 | 643 | 586 | 1.218 | 584 | 557 | 642 | 613 | 665 | 575 |
| - SN CHỐNG LỤT BÃO | 4.530 | 310 | 400 | 860 | 735 | 450 | 725 | 110 | 60 | 470 | 60 | 260 | 90 |
| - SỰ NGHIỆP K.THIẾT THỊ CHÍNH | 76.034 | 55.231 | 4.977 | 1.327 | 2.877 | 1.577 | 1.627 | 1.327 | 1.427 | 1.427 | 1.327 | 1.583 | 1.327 |
| - SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG | 80.660 | 45.942 | 14.945 | 956 | 12.422 | 1.082 | 1.000 | 622 | 514 | 535 | 1.056 | 614 | 972 |
| - SỰ NGHIỆP KINH TẾ KHÁC | 2.298 | 1.935 | 363 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC | 2.329.999 | 244.277 | 198.334 | 160.765 | 201.743 | 148.851 | 189.462 | 157.106 | 148.040 | 193.522 | 187.200 | 179.287 | 146.413 |
3 | SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO | 24.050 | 1.880 | 1.838 | 2.006 | 2.166 | 2.191 | 1.719 | 1.832 | 1.806 | 1.980 | 2.463 | 2.201 | 1.967 |
4 | SỰ NGHIỆP VĂN HOÁ THÔNG TIN | 15.497 | 2.127 | 2.675 | 880 | 978 | 843 | 1.330 | 1.070 | 918 | 982 | 1.891 | 963 | 840 |
5 | SỰ NGHIỆP PHÁT THANH TH | 15.287 | 1.951 | 1.474 | 1.117 | 1.425 | 1.166 | 1.107 | 1.096 | 1.029 | 1.470 | 1.295 | 1.139 | 1.018 |
6 | SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO | 8.978 | 827 | 737 | 377 | 1.192 | 434 | 1.167 | 473 | 1.089 | 463 | 1.119 | 564 | 535 |
7 | SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI | 125.262 | 7.919 | 7.806 | 10.206 | 11.224 | 10.245 | 12.969 | 8.276 | 6.843 | 13.922 | 11.163 | 14.646 | 10.043 |
8 | CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH | 285.312 | 27.590 | 25.643 | 22.815 | 23.948 | 22.869 | 23.459 | 23.034 | 24.117 | 23.334 | 23.418 | 23.227 | 21.857 |
| - QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VÀ HĐND | 161.362 | 17.028 | 14.991 | 12.522 | 13.409 | 12.948 | 13.168 | 12.601 | 13.892 | 13.296 | 12.928 | 12.677 | 11.903 |
| - KINH PHÍ ĐẢNG | 76.953 | 6.669 | 6.697 | 6.439 | 6.482 | 6.154 | 6.415 | 6.517 | 6.019 | 6.057 | 6.430 | 6.853 | 6.219 |
| - ĐOÀN THỂ | 46.997 | 3.893 | 3.955 | 3.854 | 4.057 | 3.767 | 3.876 | 3.916 | 4.206 | 3.981 | 4.060 | 3.697 | 3.735 |
9 | AN NINH | 6.778 | 608 | 537 | 569 | 537 | 461 | 600 | 675 | 550 | 606 | 480 | 586 | 569 |
10 | QUỐC PHÒNG ĐỊA PHƯƠNG | 24.995 | 2.078 | 2.017 | 1.894 | 2.362 | 1.886 | 2.375 | 2.265 | 1.875 | 1.929 | 2.009 | 1.911 | 2.394 |
11 | CHI KHÁC NGÂN SÁCH | 4.620 | 1.018 | 552 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 350 | 300 | 300 |
12 | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU ĐP | 18.800 | 556 | 1.846 | 1.500 | 1.683 | 1.444 | 2.259 | 1.316 | 1.356 | 1.766 | 1.768 | 1.858 | 1.448 |
III | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TW | 459.014 | 49.238 | 32.211 | 34.982 | 42.100 | 35.019 | 40.078 | 29.363 | 32.535 | 45.226 | 43.130 | 42.159 | 32.973 |
IV | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 61.666 | 8.802 | 5.704 | 4.424 | 5.668 | 4.167 | 5.186 | 4.321 | 4.097 | 5.203 | 5.079 | 4.927 | 4.089 |
C | THU TRÊN ĐỊA BÀN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | NSNN | 1.630.900 | 537.000 | 119.600 | 90.300 | 137.800 | 84.300 | 76.300 | 93.200 | 109.500 | 70.000 | 172.600 | 69.800 | 70.500 |
2 | NS HUYỆN (TP, TX) | 1.123.635 | 422.556 | 95.719 | 59.545 | 109.815 | 54.350 | 47.360 | 62.782 | 60.230 | 49.578 | 80.227 | 41.189 | 40.284 |
D | TRỢ CẤP CĐ TỪ NS TỈNH | 3.002.604 | 264.277 | 283.949 | 203.069 | 266.417 | 195.590 | 258.305 | 187.903 | 195.394 | 261.322 | 249.792 | 254.967 | 206.618 |
1 | BỔ SUNG CÂN ĐỐI | 2.349.789 | 214.483 | 249.892 | 166.587 | 222.634 | 159.127 | 215.968 | 157.224 | 161.503 | 214.330 | 204.894 | 210.950 | 172.197 |
2 | BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU | 652.814 | 49.794 | 34.057 | 36.482 | 43.783 | 36.463 | 42.337 | 30.679 | 33.891 | 46.992 | 44.898 | 44.017 | 34.421 |
Ghi chú: Kinh phí sự nghiệp giáo dục dự nguồn: 175 tỷ đồng. Trong đó: dự phòng nguồn trường hợp thu 2016 không đảm bảo dự toán: 80 tỷ đồng,
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2016
( Kèm theo Nghị quyết số 132/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Hải Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
SỐ TT | HUYỆN | TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ | TRONG ĐÓ | TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2016 | SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016 |
| ||
CÁC KHOẢN THU NSH HƯỞNG 100% | CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA THEO TỶ LỆ(%) | ||||||||
THU NSNN | THU NS | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4=5+7 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=8-4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG SỐ | 1.630.900 | 1.123.635 | 36.640 | 1.535.146 | 1.086.995 | 4.126.239 | 3.002.604 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | HẢI DƯƠNG | 537.000 | 422.556 | 11.370 | 500.070 | 411.186 | 686.833 | 264.277 |
|
2 | CHÍ LINH | 119.600 | 95.719 | 4.400 | 111.644 | 91.319 | 379.668 | 283.949 |
|
3 | KIM THÀNH | 90.300 | 59.545 | 2.215 | 85.220 | 57.330 | 262.614 | 203.069 |
|
4 | KINH MÔN | 137.800 | 109.815 | 6.915 | 129.000 | 102.900 | 376.232 | 266.417 |
|
5 | NAM SÁCH | 84.300 | 54.350 | 1.780 | 79.060 | 52.570 | 249.940 | 195.590 |
|
6 | THANH HÀ | 76.300 | 47.360 | 1.570 | 71.610 | 45.790 | 305.665 | 258.305 |
|
7 | CẨM GIÀNG | 93.200 | 62.782 | 1.450 | 89.050 | 61.332 | 250.685 | 187.903 |
|
8 | BÌNH GIANG | 109.500 | 60.230 | 1.830 | 105.670 | 58.400 | 255.624 | 195.394 |
|
9 | TỨ KỲ | 70.000 | 49.578 | 1.430 | 65.442 | 48.148 | 310.900 | 261.322 |
|
10 | GIA LỘC | 172.600 | 80.227 | 1.700 | 167.823 | 78.527 | 330.019 | 249.792 |
|
11 | NINH GIANG | 69.800 | 41.189 | 940 | 64.861 | 40.249 | 296.156 | 254.967 |
|
12 | THANH MIỆN | 70.500 | 40.284 | 1.040 | 65.696 | 39.244 | 246.902 | 206.618 |
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2016
( Kèm theo Nghị quyết số 132/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Hải Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Tổng cộng | Hải Dương | Chí Linh | Kim Thành | Kinh Môn | Nam Sách | Thanh Hà | Cẩm Giàng | Bình Giang | Tứ Kỳ | Gia Lộc | Ninh Giang | Thanh Miện | |
| TỔNG CHI (I+II+III) | 1.094.419 | 82.535 | 74.605 | 89.895 | 105.782 | 81.813 | 100.008 | 83.732 | 94.345 | 97.378 | 92.699 | 106.691 | 84.936 |
|
I | CHI ĐT XDCB TỪ TIỀN ĐẤT | 179.700 | 0 | 0 | 18.000 | 21.600 | 18.000 | 17.250 | 16.800 | 30.000 | 10.500 | 12.000 | 17.550 | 18.000 |
|
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 871.092 | 77.921 | 70.377 | 68.794 | 80.680 | 60.588 | 79.175 | 63.866 | 61.283 | 83.023 | 76.817 | 84.961 | 63.607 |
|
Tr đó: Tiết kiệm chi thường xuyên | 8.210 | 694 | 698 | 676 | 778 | 664 | 764 | 598 | 566 | 822 | 638 | 854 | 458 |
| |
1 | Sự nghiệp kinh tế | 11.117 | 854 | 823 | 863 | 1.215 | 773 | 1.028 | 804 | 828 | 1.092 | 926 | 1.118 | 793 |
|
| - Sự nghiệp giao thông | 2.914 | 231 | 220 | 231 | 274 | 209 | 275 | 209 | 199 | 297 | 253 | 307 | 209 |
|
| - Sự nghiệp NL-thủy lợi | 4.480 | 328 | 322 | 337 | 590 | 297 | 402 | 328 | 376 | 416 | 350 | 417 | 317 |
|
| - SN thị chính, môi trường | 3.723 | 295 | 281 | 295 | 351 | 267 | 351 | 267 | 253 | 379 | 323 | 394 | 267 |
|
2 | Sự nghiệp giáo dục | 3.897 | 311 | 296 | 311 | 370 | 281 | 370 | 281 | 266 | 376 | 340 | 414 | 281 |
|
3 | Sự nghiệp VHTT- TDTT | 12.034 | 861 | 801 | 810 | 1.914 | 806 | 982 | 769 | 1.138 | 1.092 | 900 | 1.160 | 801 |
|
4 | Sự nghiệp truyền thanh | 5.469 | 423 | 411 | 435 | 517 | 392 | 516 | 391 | 372 | 558 | 474 | 580 | 400 |
|
5 | SN đảm bảo xã hội | 94.234 | 4.445 | 7.389 | 7.537 | 10.044 | 7.534 | 9.392 | 6.125 | 5.661 | 8.986 | 9.137 | 11.050 | 6.934 |
|
6 | Chi quản lý hành chính | 643.928 | 62.370 | 52.610 | 51.267 | 57.191 | 43.594 | 57.555 | 47.542 | 45.978 | 61.458 | 55.718 | 61.083 | 47.562 |
|
a | Quản lý nhà nước | 404.401 | 41.320 | 33.452 | 33.509 | 34.247 | 26.922 | 37.004 | 29.868 | 27.685 | 38.624 | 35.230 | 36.566 | 29.974 |
|
b | Kinh phí Đảng | 104.453 | 10.320 | 8.135 | 7.457 | 9.975 | 7.152 | 8.959 | 8.164 | 8.668 | 9.399 | 8.648 | 10.420 | 7.156 |
|
c | Đoàn thể, hội quần chúng | 135.074 | 10.730 | 11.023 | 10.301 | 12.969 | 9.520 | 11.592 | 9.510 | 9.625 | 13.435 | 11.840 | 14.097 | 10.432 |
|
7 | Hỗ trợ an ninh | 40.786 | 2.874 | 2.793 | 3.143 | 4.005 | 2.991 | 3.766 | 3.515 | 3.037 | 3.893 | 4.136 | 3.853 | 2.780 |
|
8 | Quốc phòng địa phương | 55.981 | 5.403 | 4.912 | 4.097 | 4.981 | 3.952 | 5.143 | 4.216 | 3.743 | 5.300 | 4.913 | 5.479 | 3.842 |
|
9 | Chi khác | 1.900 | 165 | 155 | 155 | 160 | 155 | 160 | 155 | 155 | 165 | 155 | 165 | 155 |
|
10 | Cai nghiện ma tuý tại gia đình &cộng đồng | 1.746 | 215 | 187 | 176 | 283 | 110 | 263 | 68 | 105 | 103 | 118 | 59 | 59 |
|
III | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 17.422 | 1.558 | 1.408 | 1.375 | 1.613 | 1.213 | 1.584 | 1.277 | 1.227 | 1.659 | 1.537 | 1.698 | 1.273 |
|
IV | CHƯƠNG TRÌNH MT TW | 26.205 | 3056 | 2820 | 1726 | 1889 | 2012 | 1999 | 1789 | 1835 | 2196 | 2345 | 2482 | 2056 |
|
BIỂU CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2016
( Kèm theo Nghị quyết số 132/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | ĐƠN VỊ | TỔNG THU NS XÃ 2016 (CẢ TIỀN ĐẤT) | THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT | TỔNG THU CÂN ĐỐI CHI TX | TRONG ĐÓ | THU BỔ SUNG CÂN ĐỐI | TỔNG CHI NS XÃ 2016 | TRONG ĐÓ | |||
THU TIẾT | THU TẠI XÃ | CHI ĐTXD | CHI TX | DỰ PHÒNG | |||||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 = 4+5 | 4 | 5 | 6=7-1 | 7=8+9+10 | 8 | 9 | 10 |
1 | Hải Dương | 3.251 | 0 | 3.251 | 2.251 | 1.000 | 79.284 | 82.535 | 0 | 80.977 | 1.558 |
2 | Chí Linh | 3.616 | 0 | 3.616 | 1.891 | 1.725 | 70.989 | 74.605 | 0 | 73.197 | 1.408 |
3 | Kim Thành | 23.715 | 18.000 | 5.715 | 3.690 | 2.025 | 66.180 | 89.895 | 18.000 | 70.520 | 1.375 |
4 | Kinh Môn | 28.025 | 21.600 | 6.425 | 3.950 | 2.475 | 77.757 | 105.782 | 21.600 | 82.569 | 1.613 |
5 | Nam Sách | 23.330 | 18.000 | 5.330 | 3.330 | 2.000 | 58.483 | 81.813 | 18.000 | 62.600 | 1.213 |
6 | Thanh Hà | 23.390 | 17.250 | 6.140 | 3.740 | 2.400 | 76.618 | 100.008 | 17.250 | 81.174 | 1.584 |
7 | Cẩm Giàng | 21.486 | 16.800 | 4.686 | 2.936 | 1.750 | 62.246 | 83.732 | 16.800 | 65.655 | 1.277 |
8 | Bình Giang | 34.470 | 30.000 | 4.470 | 2.920 | 1.550 | 59.875 | 94.345 | 30.000 | 63.118 | 1.227 |
9 | Tứ Kỳ | 15.647 | 10.500 | 5.147 | 2.972 | 2.175 | 81.731 | 97.378 | 10.500 | 85.219 | 1.659 |
10 | Gia Lộc | 16.723 | 12.000 | 4.723 | 3.173 | 1.550 | 75.976 | 92.699 | 12.000 | 79.162 | 1.537 |
11 | Ninh Giang | 24.031 | 17.550 | 6.481 | 3.031 | 3.450 | 82.660 | 106.691 | 17.550 | 87.443 | 1.698 |
12 | Thanh Miện | 24.456 | 18.000 | 6.456 | 3.556 | 2.900 | 60.480 | 84.936 | 18.000 | 65.663 | 1.273 |
| Tổng số | 242.140 | 179.700 | 62.440 | 37.440 | 25.000 | 852.279 | 1.094.419 | 179.700 | 897.297 | 17.422 |
- 1Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh Bình Phước năm 2015
- 2Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm; điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương năm 2015 tỉnh Lào Cai
- 3Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2016
- 1Luật phòng, chống tham nhũng 2005
- 2Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 2013
- 5Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh Bình Phước năm 2015
- 6Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm; điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương năm 2015 tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2015 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2016
Nghị quyết 132/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách tỉnh năm 2016 do tỉnh Hải Dương ban hành
- Số hiệu: 132/2015/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Mạnh Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra