Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2023/NQ-HĐND | Bạc Liêu, ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia;
Xét Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về việc thông qua dự thảo nghị quyết quy định tiêu chuẩn, định mức về chế độ quản lý, cấp phát trang thiết bị tập huấn và thi đấu cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Bạc Liêu”; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội của Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất quy định tiêu chuẩn, định mức về chế độ quản lý, cấp phát trang thiết bị tập huấn và thi đấu cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Bạc Liêu, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh:
Nghị quyết này quy định tiêu chuẩn, định mức về chế độ quản lý, cấp phát trang thiết bị tập huấn và thi đấu cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tham gia tập luyện, tập huấn và thi đấu thuộc các đội tuyển sau đây:
a) Đội tuyển cấp tỉnh.
b) Đội tuyển trẻ cấp tỉnh.
c) Đội tuyển năng khiếu cấp tỉnh.
d) Đội tuyển các tuyến (tuyển, trẻ, năng khiếu) các huyện, thị xã, thành phố (sau đây gọi chung là cấp huyện).
2. Đối tượng áp dụng:
Nghị quyết này áp dụng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao được triệu tập, tập huấn, thi đấu theo quyết định của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 2. Nguyên tắc chế độ và thời gian cấp phát trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao
1. Việc cấp phát trang thiết bị tập luyện, tập huấn và thi đấu cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Bạc Liêu phải căn cứ theo định mức quy định tại Phụ lục I, II, III ban hành kèm theo nghị quyết này.
2. Trang thiết bị tập luyện, tập huấn và thi đấu thể thao có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên được cấp phát theo định mức quy định tại Phụ lục I, II, III ban hành kèm theo nghị quyết này và được cấp phát mới khi trang thiết bị tập luyện, tập huấn, thi đấu thể thao đó thuộc trường hợp được thanh lý theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
3. Trang thiết bị tập luyện, tập huấn và thi đấu thể thao có thời gian sử dụng dưới 01 (một) năm được cấp phát như sau:
a) Trang thiết bị tập luyện, tập huấn và thi đấu thể thao được cấp phát 01 (một) lần khi vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao được triệu tập tập trung tập huấn và thi đấu theo quyết định lần thứ nhất trong năm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định triệu tập vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tập trung tập huấn và thi đấu của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
b) Tùy theo tình hình thực tế, nhu cầu trang bị cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao được phép cấp phát lần thứ hai nếu vận động viên, huấn luyện viên chưa được trang bị, cấp phát đầy đủ trong lần cấp phát thứ nhất.
Tiêu chuẩn trang thiết bị tập huấn và thi đấu thể thao cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Bạc Liêu phải bảo đảm đúng tiêu chuẩn Việt Nam và phù hợp với quy định của các tổ chức thể thao quốc tế hoặc đạt tiêu chuẩn quốc tế.
1. Định mức trang thiết bị tập thể lực chung cho vận động viên đội tuyển các môn thể thao thành tích cao được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo nghị quyết này.
2. Định mức trang thiết bị tập luyện, tập huấn và thi đấu thể thao chung cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển các môn thể thao thành tích cao được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo nghị quyết này.
3. Định mức trang thiết bị tập luyện, tập huấn và thi đấu cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển từng môn thể thao thành tích cao được quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo nghị quyết này.
Điều 5. Nguồn kinh phí thực hiện
1. Nguồn kinh phí thực hiện cấp phát trang thiết bị tập huấn và thi đấu cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Bạc Liêu theo nghị quyết này được bố trí trong dự toán chi ngân sách cấp tỉnh, cấp huyện hàng năm theo quy định về phân cấp ngân sách Nhà nước hiện hành.
2. Nguồn kinh phí khác: Kinh phí huy động từ các nguồn tài trợ, đóng góp của các tổ chức, doanh nghiệp và các nguồn tài trợ hợp pháp khác (nếu có).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa X, kỳ họp thứ mười thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ TẬP THỂ LỰC CHUNG CHO VẬN ĐỘNG VIÊN ĐỘI TUYỂN CÁC MÔN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên trang thiết bị | Đơn vị tính | Định mức trang thiết bị có thời gian sử dụng từ 01 năm trở lên |
1 | Bóng tập thể lực đa năng | Quả/20 vận động viên | 01 |
2 | Dàn gánh tạ đa năng | Bộ/30 vận động viên | 01 |
3 | Giàn tạ đa năng | Bộ/30 vận động viên | 01 |
4 | Giàn tạ đôi từ 24kg đến 26kg | Bộ/30 vận động viên | 01 |
5 | Giàn tạ đôi từ 4kg đến 22kg | Bộ/30 vận động viên | 01 |
6 | Máy đạp đùi | Bộ/30 vận động viên | 01 |
7 | Máy kéo đùi sau | Bộ/30 vận động viên | 01 |
8 | Máy tập duỗi cơ đùi trước | Bộ/30 vận động viên | 01 |
9 | Máy tập ép, mở đùi | Bộ/30 vận động viên | 01 |
10 | Máy tập kéo xô, lưng | Bộ/30 vận động viên | 01 |
11 | Máy đẩy vai | Bộ/30 vận động viên | 01 |
12 | Máy tập bắp chuối | Bộ/30 vận động viên | 01 |
13 | Máy tập đa năng bổ trợ nhiều nhóm cơ | Bộ/50 vận động viên | 01 |
14 | Máy chạy | Bộ/50 vận động viên | 01 |
15 | Ghế gập bụng | Bộ/30 vận động viên | 01 |
16 | Ghế căng tập lưng | Bộ/30 vận động viên | 01 |
17 | Ghế đẩy ngực dốc lên | Bộ/30 vận động viên | 01 |
18 | Ghế đẩy ngực dốc xuống | Bộ/30 vận động viên | 01 |
19 | Ghế đẩy ngực ngang | Bộ/30 vận động viên | 01 |
20 | Khung nâng gối, đu xà | Bộ/30 vận động viên | 01 |
21 | Tạ tay | Bộ/20 vận động viên | 01 |
22 | Cân điện tử | Cái/50 vận động viên | 01 |
ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ TẬP HUẤN, THI ĐẤU THỂ THAO CHUNG CHO VẬN ĐỘNG VIÊN, HUẤN LUYỆN VIÊN ĐỘI TUYỂN CÁC MÔN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO ĐỘI TUYỂN CÁC MÔN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên trang thiết bị | Đơn vị tính | Định mức trang thiết bị thời gian sử dụng dưới 01 năm |
1 | Giày tập thể lực | Đôi/vận động viên; Đôi/huấn luyện viên | 02 |
2 | Tất | Đôi/vận động viên; Đôi/huấn luyện viên | 04 |
3 | Quần áo gió | Bộ/vận động viên; Bộ/huấn luyện viên | 01 |
4 | Túi đựng đồ | Chiếc/vận động viên; Chiếc/huấn luyện viên | 01 |
5 | Còi | Chiếc/huấn luyện viên | 01 |
6 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc/huấn luyện viên | 01 |
7 | Mũ mềm | Chiếc/vận động viên; Chiếc/huấn luyện viên | 01 |
ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ TẬP HUẤN, THI ĐẤU THỂ THAO CHO VẬN ĐỘNG VIÊN, HUẤN LUYỆN VIÊN ĐỘI TUYỂN TỪNG MÔN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên trang thiết bị | Đơn vị tính | Định mức trang thiết bị | |
Thời gian sử dụng từ 01 năm trở lên | Thời gian sử dụng dưới 01 năm | |||
I | Môn Bắn cung | |||
1 | Quần áo tập luyện | Bộ/vận động viên |
| 02 |
2 | Quần áo thi đấu | Bộ/vận động viên |
| 02 |
3 | Áo bắn | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
4 | Giày tập luyện | Đôi/vận động viên |
| 02 |
5 | Giày thi đấu | Đôi/vận động viên |
| 02 |
6 | Tất tập luyện | Đôi/vận động viên |
| 04 |
7 | Tất thi đấu | Đôi/vận động viên |
| 02 |
8 | Bao tay cung 1 dây | Chiếc/vận động viên |
| 02 |
9 | Bao tên | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
10 | Báng cung | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
11 | Cánh cung | Bộ/vận động viên |
| 02 |
12 | Dây cung | Cuộn/vận động viên |
| 04 |
13 | Kìm bắn cho cung 3 dây | Chiếc/vận động viên |
| 02 |
14 | Cần thăng bằng | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
15 | Thước ngắm | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
16 | Giá đỡ cung | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
17 | Tên | Hộp/vận động viên |
| 04 |
18 | Cánh tên | Hộp/vận động viên |
| 20 |
19 | Chỉnh tên | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
20 | Đầu tên | Hộp/vận động viên |
| 10 |
21 | Đuôi tên | Hộp/vận động viên |
| 10 |
22 | Lõi đuôi nhôm | Túi/vận động viên |
| 20 |
23 | Bia, giá đỡ bia | Bộ/đội |
| 15 |
24 | Giấy bia | Tờ/vận động viên |
| 80 |
25 | Kính xem điểm trạm | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
II | Môn Bi sắt | |||
1 | Bộ thi kỹ thuật | Bộ/đội | 02 |
|
2 | Quần áo tập luyện | Bộ/vận động viên |
| 02 |
3 | Quần áo thi đấu | Bộ/vận động viên |
| 02 |
4 | Giày tập luyện | Đôi/vận động viên; Đôi/huấn luyện viên |
| 01 |
5 | Giày thi đấu | Đôi/vận động viên |
| 01 |
6 | Bi đích | Viên/vận động viên |
| 07 |
7 | Bi tập luyện | Bộ/vận động viên |
| 01 |
8 | Bi thi đấu | Bộ/vận động viên |
| 01 |
9 | Khăn lau bi | Chiếc/vận động viên |
| 02 |
10 | Mũ rộng vành | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
11 | Thước đo | Chiếc/hlv |
| 01 |
III | Môn Bóng chuyền trong nhà | |||
1 | Giày tập luyện | Đôi/vận động viên |
| 02 |
2 | Giày thi đấu | Đôi/vận động viên |
| 02 |
3 | Quần áo tập luyện | Bộ/vận động viên |
| 03 |
4 | Quần áo thi đấu | Bộ/vận động viên |
| 02 |
5 | Băng gối | Đôi/vận động viên |
| 02 |
6 | Băng sơ mi | Đôi/vận động viên |
| 02 |
7 | Bóng tập | Quả/vận động viên |
| 02 |
8 | Dây kéo đàn hồi tập tay | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
9 | Dây nhảy | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
10 | Túi chườm đá | Chiếc/đội |
| 05 |
11 | Xe đựng bóng | Chiếc/đội |
| 01 |
IV | Môn Bóng đá 11 người | |||
1 | Bảng chiến thuật cá nhân | Chiếc/đội | 01 |
|
2 | Giầy tập luyện | Đôi/vận động viên |
| 02 |
3 | Giầy thi đấu | Đôi/vận động viên |
| 02 |
4 | Quần áo tập luyện | Bộ/vận động viên; Bộ/huấn luyện viên |
| 04 |
5 | Quần áo thi đấu | Chiếc/vận động viên |
| 04 |
6 | Áo chiến thuật | Bộ/đội |
| 02 |
7 | Áo gió chống mưa | Chiếc/vận động viên; Chiếc/huấn luyện viên |
| 02 |
8 | Thùng đựng đá | Chiếc/đội | 02 |
|
9 | Bịt đầu gối | Chiếc/vận động viên |
| 02 |
10 | Bịt ống quyển | Đôi/vận động viên |
| 02 |
11 | Bóng tập luyện | Quả/vận động viên |
| 04 |
12 | Cột dẫn bóng | Bộ/đội |
| 02 |
13 | Cột mốc | Bộ/đội |
| 02 |
14 | Dây nhảy | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
15 | Găng tay thủ môn cho huấn luyện viên | Đôi/huấn luyện viên |
| 01 |
16 | Găng tay thủ môn cho vận động viên | Đôi/vận động viên |
| 04 |
17 | Hình nộm đá phạt | Bộ/đội |
| 01 |
18 | Tất tập luyện | Đôi/vận động viên; Đôi/huấn luyện viên |
| 04 |
19 | Túi đựng bóng | Chiếc/đội |
| 02 |
20 | Túi xách đựng đồ tập luyện | Chiếc/vận động viên; Chiếc/huấn luyện viên |
| 02 |
V | Môn Boxing | |||
1 | Bao cát treo | Chiếc/đội | 03 |
|
2 | Thùng đựng đá | Chiếc/đội | 01 |
|
3 | Bộ đồ ép cân | Bộ/vận động viên | 01 |
|
4 | Dây kéo đàn hồi tập đấm | Chiếc/vận động viên | 01 |
|
5 | Đích đấm gắn tường | Chiếc/đội | 05 |
|
6 | Hình nộm người | Chiếc/đội | 03 |
|
7 | Lampơ tay | Đôi/huấn luyện viên | 01 |
|
8 | Giày tập luyện | Đôi/vận động viên |
| 01 |
9 | Giày thi đấu | Đôi/vận động viên |
| 01 |
10 | Quần áo thi đấu | Bộ/vận động viên |
| 02 |
11 | Mũ tập luyện | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
12 | Mũ thi đấu | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
13 | Băng đa quấn tay | Cuộn/vận động viên |
| 02 |
14 | Bảo vệ ngực | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
15 | Bịt răng thi đấu | Chiếc/vận động viên |
| 02 |
16 | Găng chuyên môn tập luyện | Đôi/vận động viên |
| 01 |
17 | Găng chuyên môn thi đấu | Đôi/vận động viên |
| 01 |
18 | Dây nhảy | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
19 | Găng tập luyện đấm bao | Đôi/vận động viên |
| 02 |
20 | Kuki | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
21 | Túi chườm đá | Chiếc/đội |
| 03 |
VI | Môn Bơi | |||
1 | Bộ tạ tay từ 4kg đến 8 kg | Bộ/30 vận động viên | 01 |
|
2 | Máy tập phát triển cơ tay | Chiếc/30 vận động viên | 01 |
|
3 | Bộ bóng nhồi từ 4kg đến 5kg | Bộ/vận động viên | 01 |
|
4 | Quần cản nước | Chiếc/vận động viên | 01 |
|
5 | Quần, áo bơi tập luyện | Bộ/vận động viên |
| 06 |
6 | Quần, áo bơi thi đấu | Bộ/vận động viên |
| 02 |
7 | Quần bó cơ | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
8 | Áo bó cơ | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
9 | Áo choàng giữ nhiệt | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
10 | Kính bơi, mũ bơi thi đấu | Bộ/vận động viên |
| 02 |
11 | Kính bơi, mũ bơi tập luyện | Bộ/huấn luyện viên |
| 01 |
12 | Kính bơi, mũ bơi tập luyện | Bộ/vận động viên |
| 02 |
13 | Bàn quạt nửa bàn tay | Đôi/vận động viên |
| 01 |
14 | Chân vịt đôi | Đôi/vận động viên |
| 01 |
15 | Dây cao su | Chiếc/vận động viên |
| 02 |
16 | Dây nhảy | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
17 | Dây thừng | Chiếc/đội |
| 01 |
18 | Khăn thấm nước | Chiếc/vận động viên |
| 02 |
19 | Bộ tạ miếng từ 4kg đến 8kg | Đôi/vận động viên |
| 09 |
20 | Thảm nghỉ | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
21 | Ván | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
22 | Vòi hơi | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
23 | Bàn quạt cả bàn tay | Đôi/vận động viên |
| 01 |
VII | Môn Canoeing | |||
1 | Bộ tạ gồm cần tạ xoay, bánh tạ (từ 01kg đến 30kg) | Bộ/30 vận động viên | 01 |
|
2 | Máy xà đơn xà kép | Chiếc/30 vận động viên | 01 |
|
3 | Bộ đàm chịu nước | Chiếc/huấn luyện viên | 01 |
|
4 | Bộ dây phao đường đua, định vị khoảng cách trong huấn luyện. | Bộ/đội | 01 |
|
5 | Bộ phụ kiện tháo lắp, cân chỉnh thuyền | Bộ/đội | 02 |
|
6 | Cân điện tử để cân chỉnh trọng lượng thuyền | Chiếc/đội | 01 |
|
7 | Cầu lên xuống thuyền | Chiếc/đội | 01 |
|
8 | Đồng hồ vệ tinh GPS (đo đường đua) | Chiếc/huấn luyện viên | 01 |
|
9 | Giá 4 tầng để thuyền bốn | Chiếc/đội | 01 |
|
10 | Giá 4 tầng để thuyền đôi | Chiếc/đội | 02 |
|
11 | Giá 4 tầng để thuyền đơn | Chiếc/đội | 03 |
|
12 | Loa tay | Chiếc/huấn luyện viên | 01 |
|
13 | Mái chèo thuyền canoe | Chiếc/vận động viên | 01 |
|
14 | Mái chèo thuyền kayak | Chiếc/vận động viên | 01 |
|
15 | Thuyền canoe bốn (C4) | Chiếc/04 vận động viên | 01 |
|
16 | Thuyền canoe đôi (C2) | Chiếc/02 vận động viên | 01 |
|
17 | Thuyền canoe đơn (C1) | Chiếc/vận động viên | 01 |
|
18 | Thuyền kayak (K2) | Chiếc/02 vận động viên | 01 |
|
19 | Thuyền kayak (K4) | Chiếc/04 vận động viên | 01 |
|
20 | Thuyền kayak (K1) | Chiếc/vận động viên | 01 |
|
21 | Nhà thuyền | Cái/đội | 01 |
|
22 | Quần áo tập | Bộ/vận động viên |
| 03 |
23 | Quần áo thi đấu | Bộ/vận động viên |
| 02 |
24 | Bảo vệ gối | Bộ/vận động viên |
| 01 |
25 | Thùng đựng đá | Chiếc/đội | 01 |
|
26 | Bịt cổ tay | Chiếc/vận động viên |
| 02 |
27 | Đai bảo vệ lưng | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
28 | Dây nhảy | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
29 | Đệm quỳ gối | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
30 | Kính chống nắng | Chiếc/vận động viên; Chiếc/huấn luyện viên |
| 01 |
31 | Mũ mềm vành to | Chiếc/vận động viên; Chiếc/huấn luyện viên |
| 01 |
32 | Quây chắn nước | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
33 | Thảm cá nhân dùng cho thi đấu | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
34 | Túi chườm đá chấn thương | Chiếc/đội |
| 05 |
35 | Đồng hồ tần số | Chiếc/đội |
| 03 |
VIII | Môn Cờ | |||
1 | Đồng hồ cờ | Chiếc/vận động viên | 01 |
|
2 | Máy tính | Bộ/đội | 02 |
|
3 | Phần mềm cờ | Bộ/đội | 01 |
|
4 | Bộ bàn cờ | Bộ/vận động viên |
| 01 |
5 | Quân cờ | Bộ/vận động viên |
| 01 |
6 | Quần áo thi đấu | Bộ/vận động viên; Bộ/huấn luyện viên |
| 01 |
7 | Giày thi đấu | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
8 | Bàn cờ treo tường | Chiếc/đội |
| 01 |
IX | Môn Cử tạ | |||
1 | Giá gánh tạ | Đôi/đội | 02 |
|
2 | Tạ tập luyện | Bộ/đội | 04 |
|
3 | Sàn tập luyện | Sàn/đội | 04 |
|
4 | Giàn tập bổ trợ động tác đẩy | Bộ/đội | 01 |
|
5 | Băng tay | Cuộn/vận động viên |
| 03 |
6 | Bộ đồ ép cân | Bộ/vận động viên |
| 01 |
7 | Bó gối | Đôi/vận động viên |
| 02 |
8 | Đai da tập luyện | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
9 | Đai da thi đấu | Chiếc/giải/vận động viên |
| 01 |
10 | Dây nhảy | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
11 | Dây kéo | Đôi/vận động viên |
| 02 |
12 | Giầy tập luyện | Đôi/vận động viên |
| 02 |
13 | Giầy thi đấu | Đôi/giải/vận động viên |
| 01 |
14 | Bục gỗ tập bổ trợ | Đôi/sàn |
| 01 |
15 | Bột xoa tay | Hộp/vận động viên |
| 08 |
16 | Hộp đựng bột xoa tay | Chiếc/sàn |
| 01 |
17 | Quần áo tập luyện | Bộ/vận động viên |
| 02 |
18 | Quần áo thi đấu | Bộ/giải/vận động viên |
| 01 |
19 | Quần bó | Chiếc/vận động viên |
| 04 |
20 | Túi chườm đá | Chiếc/đội |
| 03 |
21 | Bàn chải sắt | Chiếc/đội |
| 05 |
22 | Quấn cổ tay | Đôi/vận động viên |
| 02 |
23 | Bánh tạ 1 kg | Đôi/đội |
| 05 |
X | Môn Điền kinh | |||
1 | Bóng đặc | Quả/đội | 04 |
|
2 | Áo 3 lỗ, quần bó | Bộ/vận động viên |
| 02 |
3 | Quần áo ép cân | Bộ/đội |
| 05 |
4 | Quần áo thi đấu | Bộ/vận động viên |
| 02 |
5 | Giày đẩy tạ - ném đĩa | Đôi/vận động viên |
| 01 |
6 | Giày đinh thi đấu | Đôi/vận động viên |
| 01 |
7 | Giày đinh tập luyện | Đôi/vận động viên |
| 01 |
8 | Giày mềm chuyên môn | Đôi/vận động viên |
| 01 |
9 | Đai lưng an toàn | Chiếc/đội |
| 08 |
10 | Tạ bình vôi 5kg | Quả/đội | 02 |
|
11 | Tạ bình vôi 7,5kg | Quả/đội | 02 |
|
12 | Tạ bình vôi 10kg | Quả/đội | 02 |
|
13 | Bộ tạ quả (từ 4 kg đến 7 kg) | Bộ/đội | 01 |
|
14 | Bộ tạ xích (từ 4 kg đến 7 kg) | Bộ/đội | 01 |
|
15 | Thùng đựng đá | Chiếc/đội | 01 |
|
16 | Dây chun 10m | Sợi/đội |
| 08 |
17 | Dây nhảy | Sợi/vận động viên |
| 01 |
18 | Thước đo nhảy cao | Chiếc/đội |
| 01 |
19 | Thước đo nhảy xa | Chiếc/đội |
| 01 |
20 | Sào thi đấu | Chiếc/đội |
| 01 |
21 | Xà ngang (nhảy cao) | Chiếc/đội | 02 |
|
22 | Bộ lao (từ 400 gr đến 1.000gr) | Bộ/đội | 01 |
|
23 | Miếng đệm trải khởi động | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
24 | Bộ đĩa (từ 3 kg đến 7 kg) | Bộ/đội | 01 |
|
XI | Môn Judo | |||
1 | Dây leo | Chiếc/đội | 02 |
|
2 | Dây thừng tập tay | Chiếc/đội | 02 |
|
3 | Thùng đựng đá | Chiếc/đội | 01 |
|
4 | Hình nộm người | Chiếc/đội | 05 |
|
5 | Bộ đồ ép cân | Bộ/đội |
| 10 |
6 | Băng cơ co dãn | Cuộn/vận động viên |
| 05 |
7 | Băng keo | Cuộn/vận động viên |
| 05 |
8 | Băng gối | Chiếc/vận động viên |
| 02 |
9 | Nịt bụng | Chiếc/đội |
| 10 |
10 | Túi chườm đá | Chiếc/đội |
| 05 |
11 | Võ phục tập luyện | Bộ/vận động viên |
| 01 |
12 | Võ phục thi đấu | Bộ/vận động viên |
| 02 |
13 | Dây kéo đàn hồi tập vào đòn | Chiếc/đội |
| 10 |
XII | Môn Jujitsu | |||
1 | Dây leo | Chiếc/đội | 01 |
|
2 | Dây thừng tập tay | Chiếc/ đội | 01 |
|
3 | Thùng đựng đá | Chiếc/đội | 01 |
|
4 | Dây kéo đàn hồi tập vào đòn | Chiếc/ đội | 05 |
|
5 | Hình nộm người | Chiếc/đội | 02 |
|
6 | Áo ép cân | Chiếc/ đội |
| 05 |
7 | Băng cổ chân | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
8 | Băng gối | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
9 | Nịt bụng | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
10 | Túi chườm đá | Chiếc/ đội |
| 03 |
11 | Võ phục tập luyện | Bộ/vận động viên |
| 01 |
12 | Võ phục thi đấu | Bộ/vận động viên |
| 02 |
13 | Đai tập luyện | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
14 | Đai thi đấu | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
15 | Bảo vệ cổ tay | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
16 | Bảo vệ khủy tay | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
17 | Bảo vệ vai | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
18 | Quần áo thun khởi động | Bộ/vận động viên |
| 01 |
XIII | Môn Kurash | |||
1 | Thùng đựng đá | Chiếc/đội | 01 |
|
2 | Hình nộm người | Chiếc/đội | 02 |
|
3 | Dây thừng tập tay | Chiếc/đội | 01 |
|
4 | Dây leo | Chiếc/đội | 01 |
|
5 | Bộ đồ ép cân | Bộ/đội |
| 03 |
6 | Võ phục tập luyện | Bộ/vận động viên |
| 01 |
7 | Võ phục thi đấu | Bộ/vận động viên |
| 01 |
8 | Dây kéo đàn hồi tập vào đòn | Chiếc/đội |
| 03 |
9 | Túi chườm đá | Chiếc/đội |
| 03 |
10 | Băng cơ co dãn | Cuộn/vận động viên |
| 05 |
11 | Băng keo | Cuộn/vận động viên |
| 05 |
12 | Băng gối | Chiếc/vận động viên |
| 02 |
13 | Nịt bụng | Chiếc/đội |
| 03 |
XIV | Môn Rowing | |||
1 | Máy kéo tập thể lực rowing | Chiếc/đội | 02 |
|
2 | Thùng đựng đá | Chiếc/đội | 01 |
|
3 | Bộ đàm chịu nước | Chiếc/huấn luyện viên | 01 |
|
4 | Bộ dây phao đường đua, định vị khoảng cách trong huấn luyện | Bộ/đội | 01 |
|
5 | Bộ phụ kiện tháo lắp, cân chỉnh thuyền | Bộ/đội | 01 |
|
6 | Cân điện tử để cân chỉnh trọng lượng thuyền | Chiếc/đội | 01 |
|
7 | Cầu lên xuống thuyền | Chiếc/đội | 01 |
|
8 | Đồng hồ đo tần số | Chiếc/vận động viên | 01 |
|
9 | Đồng hồ vệ tinh GPS (đo đường đua) | Chiếc/ huấn luyện viên | 01 |
|
10 | Giá 4 tầng để thuyền | Chiếc/đội | 02 |
|
11 | Loa tay | Chiếc/ huấn luyện viên | 01 |
|
12 | Mái chèo coxless | Chiếc/vận động viên | 01 |
|
13 | Mái chèo scull | Đôi/vận động viên | 01 |
|
14 | Thuyền bốn | Chiếc/04 vận động viên | 01 |
|
15 | Thuyền tám | Chiếc/08 vận động viên | 01 |
|
16 | Thuyền đôi | Chiếc/02 vận động viên | 01 |
|
17 | Thuyền đôi | Chiếc/02 vận động viên | 01 |
|
18 | Thuyền đơn | Chiếc/vận động viên | 01 |
|
19 | Túi chườm đá chấn thương | Chiếc/đội | 03 |
|
20 | Quần áo tập | Bộ/vận động viên |
| 02 |
21 | Quần áo thi đấu | Bộ/vận động viên |
| 02 |
22 | Quần áo ép cân | Bộ/ đội |
| 03 |
23 | Bảo vệ gối | Bộ/vận động viên |
| 01 |
24 | Bịt cổ tay | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
25 | Đai bảo vệ lưng | Chiếc/đội |
| 03 |
26 | Dây nhảy | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
27 | Kính chống nắng | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
28 | Mũ mềm vành to | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
29 | Thảm cá nhân | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
30 | Bánh lái | Chiếc/vận động viên |
| 02 |
31 | Bộ cột buồm và thanh boom | Bộ/vận động viên |
| 02 |
32 | Bộ phụ kiện nhỏ | Bộ/vận động viên |
| 02 |
33 | Bộ tay điều khiển lai | Bộ/vận động viên |
| 02 |
34 | Cánh buồm | Chiếc/vận động viên |
| 02 |
35 | Dây lèo | Chiếc/vận động viên |
| 02 |
XV | Môn Taekwondo | |||
15.1 | Nội dung đối kháng | |||
1 | Thùng đựng đá | Chiếc/đội | 01 |
|
2 | Hình nộm người | Chiếc/đội | 02 |
|
3 | Áo giáp điện tử | Chiếc/ đội |
| 05 |
4 | Áo giáp thường | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
5 | Áo thun khởi động | Chiếc/vận động viên |
| 02 |
6 | Võ phục tập luyện | Bộ/vận động viên; Bộ/huấn luyện viên |
| 02 |
7 | Võ phục thi đấu | Bộ/vận động viên |
| 01 |
8 | Quần áo ép cân | Bộ/ đội |
| 10 |
9 | Mũ tập luyện, thi đấu thường (không gắn chip điện tử) | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
10 | Mũ tập luyện, thi đấu điện tử | Chiếc/đội |
| 05 |
11 | Tất điện tử | Đôi/vận động viên |
| 02 |
12 | Giầy tập taekwondo | Đôi/vận động viên |
| 01 |
13 | Găng tay | Đôi/vận động viên |
| 02 |
14 | Bao cát treo để đấm, đá | Chiếc/đội |
| 03 |
15 | Kuki | Chiếc/vận động viên |
| 02 |
16 | Bảo vệ mu bàn chân | Bộ/vận động viên |
| 02 |
17 | Bảo vệ ngực | Chiếc/vận động viên |
| 02 |
18 | Bảo vệ tay chân | Bộ/vận động viên |
| 02 |
19 | Bịt cổ chân | Đôi/vận động viên |
| 02 |
20 | Bịt gối | Đôi/vận động viên |
| 01 |
21 | Bịt răng | Chiếc/vận động viên |
| 02 |
23 | Dây chun | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
24 | Dây kéo đàn hồi tập đá | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
25 | Dây nhảy | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
26 | Đích đá kép | Chiếc/đội |
| 10 |
27 | Đích đá vuông | Chiếc/đội |
| 05 |
28 | Đích đấm gắn tường | Chiếc/đội |
| 05 |
29 | Miếng đá lớn | Chiếc/đội |
| 02 |
30 | Túi chườm đá | Chiếc/đội |
| 05 |
31 | Mũ tập luyện, thi đấu có kính chắn (dành cho lứa tuổi dưới 15, đội tuyển trẻ) | Chiếc/đội |
| 07 |
32 | Băng keo cuốn | Cuộn/vận động viên |
| 05 |
33 | Băng thun cổ chân | Cuộn/vận động viên |
| 05 |
34 | Băng thun cổ tay | Cuộn/vận động viên |
| 05 |
35 | Băng thun gối | Cuộn/vận động viên |
| 05 |
36 | Bình xịt lạnh | Bình/đội |
| 10 |
37 | Băng keo cơ co dãn | Cuộn/đội |
| 10 |
15.2 | Nội dung biểu diễn (Poomsae) | |||
1 | Đệm hơi (dài 12m) | Chiếc/đội | 01 |
|
2 | Đệm mút hơi | Chiếc/đội |
| 05 |
3 | Cục mút vuông | Chiếc/đội |
| 05 |
4 | Bóng tròn hơi | Quả/đội |
| 01 |
5 | Bộ trang điểm | Bộ/vận động viên |
| 01 |
6 | Đĩa nhạc | Đĩa/nội dung |
| 08 |
XVI | Môn Vật | |||
1 | Thùng đựng đá | Chiếc/đội | 01 |
|
2 | Dây leo | Chiếc/đội | 01 |
|
3 | Hình nộm | Chiếc/đội | 02 |
|
4 | Dây thừng tập tay | Chiếc/đội | 01 |
|
5 | Áo thun khởi động | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
6 | Quần áo vật | Bộ/vận động viên |
| 02 |
7 | Quần áo ép cân | Bộ/đội |
| 04 |
8 | Giày vật | Đôi/vận động viên |
| 02 |
9 | Bó cổ chân | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
10 | Bó gối | Bộ/vận động viên |
| 01 |
11 | Bó khủy tay | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
12 | Bó lưng | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
13 | Bó vai | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
14 | Dây kéo đàn hồi chân | Chiếc/đội |
| 05 |
15 | Dây nhảy | Chiếc/đội |
| 05 |
16 | Túi chườm đá | Chiếc/đội |
| 02 |
XVII | Môn Vovinam | |||
1 | Thùng đựng đá | Chiếc/đội | 01 |
|
2 | Đích đá vuông | Chiếc/đội | 02 |
|
3 | Đích đấm gắn tường | Chiếc/đội | 02 |
|
4 | Võ phục tập luyện | Bộ/vận động viên |
| 02 |
5 | Võ phục thi đấu | Bộ/vận động viên |
| 02 |
6 | Áo giáp | Chiếc/vận động viên |
| 02 |
7 | Bộ đồ ép cân | Bộ/đội |
| 05 |
8 | Găng | Đôi/vận động viên |
| 02 |
9 | Mũ bảo vệ đầu | Chiếc/vận động viên |
| 02 |
10 | Bao cát treo | Chiếc/đội |
| 02 |
11 | Bảo vệ chân | Đôi/vận động viên |
| 01 |
12 | Bảo vệ gối | Đôi/vận động viên |
| 01 |
13 | Bảo vệ ngực | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
14 | Bảo vệ răng | Chiếc/vận động viên |
| 02 |
15 | Bảo vệ tay | Đôi/vận động viên |
| 02 |
16 | Bịt cổ chân | Đôi/vận động viên |
| 01 |
18 | Đai (xanh, đỏ) | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
19 | Dây chun tập đấm, đá | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
20 | Dây nhảy | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
21 | Kuki | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
22 | Lampo nhỏ | Chiếc/đội |
| 05 |
23 | Lampo to | Chiếc/đội |
| 05 |
24 | Túi chườm đá | Chiếc/đội |
| 05 |
25 | Vợt đá đôi | Chiếc/đội |
| 05 |
26 | Vợt đá đơn | Chiếc/đội |
| 05 |
27 | Côn | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
28 | Đại đao | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
29 | Dao găm (song đao) | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
30 | Kiếm song luyện | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
31 | Mã tấu | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
XVIII | Môn Võ cổ truyền | |||
1 | Thùng đựng đá | Chiếc/đội | 01 |
|
2 | Đích đá vuông | Chiếc/đội | 02 |
|
3 | Đích đấm gắn tường | Chiếc/đội | 02 |
|
4 | Võ phục tập luyện | Bộ/vận động viên |
| 02 |
5 | Võ phục thi đấu | Bộ/vận động viên |
| 02 |
6 | Áo giáp | Chiếc/vận động viên |
| 02 |
7 | Bộ đồ ép cân | Bộ/đội |
| 05 |
8 | Găng | Đôi/vận động viên |
| 02 |
9 | Mũ bảo vệ đầu | Chiếc/vận động viên |
| 02 |
10 | Bao cát treo | Chiếc/đội |
| 02 |
11 | Bảo vệ chân | Đôi/vận động viên |
| 01 |
12 | Bảo vệ gối | Đôi/vận động viên |
| 01 |
13 | Bảo vệ ngực | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
14 | Bảo vệ răng | Chiếc/vận động viên |
| 02 |
15 | Bảo vệ tay | Đôi/vận động viên |
| 02 |
16 | Bịt cổ chân | Đôi/vận động viên |
| 01 |
18 | Đai (xanh, đỏ) | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
19 | Dây chun tập đấm, đá | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
20 | Dây nhảy | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
21 | Kuki | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
22 | Lampo nhỏ | Chiếc/đội |
| 05 |
23 | Lampo to | Chiếc/đội |
| 05 |
24 | Túi chườm đá | Chiếc/đội |
| 05 |
25 | Vợt đá đôi | Chiếc/đội |
| 05 |
26 | Vợt đá đơn | Chiếc/đội |
| 05 |
27 | Côn | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
28 | Đại đao | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
29 | Tiểu đao | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
30 | Kiếm | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
31 | Thương | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
32 | Túi chườm đá | Chiếc/vận động viên |
| 01 |
- 1Nghị quyết 54/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 1 Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND quy định mức chi đối với các giải thi đấu thể thao và chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND sửa đổi Quy định mức chi chế độ bồi dưỡng đối với giải thi đấu thể thao và mức chi chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban theo Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND
- 3Nghị quyết 38/2022/NQ-HĐND về quy định chế độ dinh dưỡng trong thời gian tập trung tập luyện, thi đấu đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 4Quyết định 1501/QĐ-UBND năm 2023 về Quy chế tiếp nhận, quản lý, sử dụng kinh phí tài trợ từ các tổ chức, cá nhân cho đội tuyển Bóng đá Lâm Đồng
- 5Quyết định 43/2023/QĐ-UBND về Quy định chế độ dinh dưỡng, tiền công huấn luyện, tập luyện thường xuyên và chế độ tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 06/2024/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định về chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể dục thể thao tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Thông tư 05/2021/TT-BVHTTDL quy định về tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 6Nghị quyết 54/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 1 Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND quy định mức chi đối với các giải thi đấu thể thao và chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 7Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND sửa đổi Quy định mức chi chế độ bồi dưỡng đối với giải thi đấu thể thao và mức chi chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban theo Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND
- 8Nghị quyết 38/2022/NQ-HĐND về quy định chế độ dinh dưỡng trong thời gian tập trung tập luyện, thi đấu đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 9Quyết định 1501/QĐ-UBND năm 2023 về Quy chế tiếp nhận, quản lý, sử dụng kinh phí tài trợ từ các tổ chức, cá nhân cho đội tuyển Bóng đá Lâm Đồng
- 10Quyết định 43/2023/QĐ-UBND về Quy định chế độ dinh dưỡng, tiền công huấn luyện, tập luyện thường xuyên và chế độ tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 06/2024/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định về chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể dục thể thao tỉnh Vĩnh Phúc
Nghị quyết 13/2023/NQ-HĐND quy định về tiêu chuẩn, định mức về chế độ quản lý, cấp phát trang thiết bị tập huấn và thi đấu cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 13/2023/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Lữ Văn Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra