Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2015/NQ-HĐND

Vị Thanh, ngày 03 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Xét Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc đề nghị thông qua Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và phát biểu giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất thông qua Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016, cụ thể như sau:

1. Khả năng cân đối các nguồn vốn đầu tư năm 2016 của tỉnh Hậu Giang là 1.172.800 triệu đồng, tăng 40% so với kế hoạch đầu năm 2015, đáp ứng 28,8% so với nhu cầu 4.079.264 triệu đồng. Bao gồm các nguồn vốn sau:

a) Cân đối ngân sách địa phương: 558.800 triệu đồng.

b) Xổ số kiến thiết: 410.000 triệu đồng.

c) Vay Ngân hàng phát triển: 54.000 triệu đồng.

d) Vay Kho bạc Nhà nước: 50.000 triệu đồng.

e) Thu hồi hoàn trả tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước: 100.000 triệu đồng.

2. Phân bổ chi tiết kế hoạch năm 2016

a) Trả nợ vay Ngân hàng phát triển: 117.231 triệu đồng.

b) Hoàn trả tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước: 100.000 triệu đồng.

c) Phí tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước: 2.585 triệu đồng.

d) Trích đo đạc và cấp giấy chứng nhận QSDĐ: 7.500 triệu đồng.

đ) Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích: 1.000 triệu đồng.

e) Vay Ngân hàng phát triển và Kho bạc Nhà nước: 104.000 triệu đồng.

g) Dự phòng ngân sách 10%: 96.880 triệu đồng.

h) Vốn thực hiện dự án: 743.604 triệu đồng, phân bổ cho 593 dự án.

(Đính kèm Danh mục phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2016)

Riêng, nguồn vốn vay Ngân hàng phát triển và tạm ứng Kho bạc Nhà nước, khi được Bộ Tài chính chấp thuận, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến và báo cáo với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai nghị quyết theo quy định của pháp luật hiện hành.

Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa VIII, kỳ họp thứ 16 thông qua và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Đinh Văn Chung

 

KẾ HOẠCH

ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2015/NQ-HĐND ngày 03/12/2015 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số

Trong đó:

Cân đối ngân sách

Xổ số kiến thiết

Thu hồi hoàn trả tạm ứng vốn KBNN

Vay Ngân hàng phát triển

Tạm ứng vốn KBNN

 

TỔNG SỐ

 

10.833.077

1.172.800

558.800

410.000

100.000

54.000

50.000

-

A

Trả nợ vay Ngân hàng phát triển

 

 

117.231

117.231

 

 

 

 

 

B

Hoàn trả tạm ứng vốn KBNN

 

 

100.000

 

 

100.000

 

 

 

C

Phí tạm ứng vốn KBNN

 

 

2.585

2.585

 

 

 

 

 

D

Trích đo đạc và cấp giấy CN QSDĐ

 

 

7.500

7.500

 

 

 

 

 

E

Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

 

F

Dự kiến vay

 

 

104.000

 

 

 

54.000

50.000

 

G

Dự phòng 10%

 

 

96.880

55.880

41.000

 

 

 

 

H

Thực hiện dự án

 

10.833.077

743.604

374.604

369.000

-

-

-

-

*

Tạm ứng cho TP Vị Thanh

 

400.000

50.000

50.000

-

-

-

-

 

d

Dự án khởi công mới năm 2016

 

400.000

50.000

50.000

-

-

-

-

 

1

Cơ sở hạ tầng Khu trung tâm hành chính thành phố Vị Thanh

1461/QĐ-UBND 15/10/2015

135.000

40.000

40.000

 

 

 

 

Thu hồi hoàn trả tạm ứng KBNN 10 tỷ đồng

2

Khối trụ sở hành chính thành phố Vị Thanh

615/QĐ-UBND 6/5/2015

265.000

10.000

10.000

 

 

 

 

 

**

Hỗ trợ chia tách thị xã Long Mỹ và huyện Long Mỹ

 

141.161

80.495

55.962

24.533

 

 

 

 

I

Thị xã Long Mỹ

 

100.261

51.595

28.062

23.533

 

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

9.375

4.427

540

3.887

 

 

 

-

1

Vỉa hè đường 3/2 (đoạn từ Ngân hàng - cầu sông Trà Ban) và khu vực bệnh viện

287/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

910

10

10

 

 

 

 

 

2

Vỉa hè và cống thoát nước đường Nguyễn Huệ (cầu Phú Xuyên - giáp trường THPT Long Mỹ)

288/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

1.880

380

380

 

 

 

 

 

3

Nâng cấp, mở rộng đoạn đường Nguyễn Việt Hồng - Ban chỉ huy Quân sự thị xã Long Mỹ

289/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

650

150

150

 

 

 

 

 

4

Đường giao thông nông thôn tuyến Xẻo Trâm xã Long Bình

Số 4193/QĐ-UBND, 11/10/2014

5.935

3.887

 

3.887

 

 

 

 

d

Dự án khởi công mới năm 2016

 

90.886

47.168

27.522

19.646

 

 

 

 

1

Trụ sở UBND xã Long Bình

312QĐ-UBND 30/10/2015

6.300

6.300

6.300

 

 

 

 

 

2

Trụ sở UBND phường Bình Thạnh

313QĐ-UBND 30/10/2015

5.800

3.800

3.800

 

 

 

 

 

3

Vỉa hè bệnh viện

286QĐ-UBND 30/10/2015

304

304

304

 

 

 

 

 

4

Vỉa hè đường Nguyễn Quốc Thanh (đoạn từ đường 3/2 đến đường 30/4)

289QĐ-UBND 30/10/2015

388

388

388

 

 

 

 

 

5

Chỉnh trang cải tạo, vệ sinh cảnh quan hạ tầng kỹ thuật 01 đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai và đường Nguyễn Việt Hồng

341QĐ-UBND 30/10/2015

478

478

478

 

 

 

 

 

6

Đèn chiếu sáng và đèn trang trí

342QĐ-UBND 30/10/2015

1.100

1.100

1.100

 

 

 

 

 

7

Nâng cấp mở rộng tuyến đường về chợ Bình Hiếu

343QĐ-UBND 30/10/2015

952

952

952

 

 

 

 

 

8

Trụ sở tạm phường đội, phường Thuận An

344QĐ-UBND 30/10/2015

400

400

400

 

 

 

 

 

9

Sửa chữa cửa hàng xe gắn máy Hiệp Hà để làm trụ sở tạm Đảng ủy - UBND phường Thuận An

345QĐ-UBND 30/10/2015

400

400

400

 

 

 

 

 

10

Trụ sở tạm Kho bạc nhà nước

314QĐ-UBND 30/10/2015

400

400

400

 

 

 

 

 

11

Trụ sở Phường Thuận An

315/QĐ-UBND 30/10/2015

9.767

3.000

3.000

 

 

 

 

 

12

Sửa chữa nhà văn hóa thị xã Long Mỹ

350/QĐ-UBND 30/10/2015

1.136

1.136

 

1.136

 

 

 

 

13

Đường GTNT về xã Long Bình

1600/QĐ-UBND 28/10/2015

54.951

20.000

10.000

10.000

 

 

 

 

14

Đường từ kênh Xẻo Cỏ đến kênh Quảng Lộ Phụng Hiệp

3629 ngày 24/9/2013

7.495

7.495

 

7.495

 

 

 

 

15

Nâng cấp mở rộng sân đường nội bộ khu văn hóa

352/QĐ-UBND 30/10/2015

1.015

1.015

 

1.015

 

 

 

 

II

Huyện Long Mỹ

 

40.900

28.900

27.900

1.000

 

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

29.000

19.900

19.900

-

 

 

 

 

1

Trụ sở tạm Khu hành chính huyện Long Mỹ

876/QĐ-UBND 26/6/2015

29.000

19.900

19.900

 

 

 

 

 

d

Dự án khởi công mới năm 2016

 

11.900

9.000

8.000

1.000

 

 

 

 

1

Lắp đặt cây xanh, cống thoát nước

2055/QĐ ngày 30/10/2015

500

500

500

 

 

 

 

 

2

Đường số 7 giáp chợ (cặp kinh 10 thước)

2056/QĐ ngày 30/10/2015

900

800

800

 

 

 

 

 

3

Đường số 34 cặp kinh củ tre

2057/QĐ ngày 30/10/2015

1.300

1.000

1.000

 

 

 

 

 

4

Đường số 13 (kinh củ tre)

2058/QĐ ngày 30/10/2015

1.300

1.000

1.000

 

 

 

 

 

5

Đường số 11 (ranh quy hoạch phía chợ)

2059/QĐ ngày 30/10/2015

1.800

1.000

1.000

 

 

 

 

 

6

Đường số 17 cặp chợ (kênh 13)

2060/QĐ ngày 30/10/2015

700

700

700

 

 

 

 

 

7

Đường số 28

2061/QĐ ngày 30/10/2015

2.000

1.400

1.400

 

 

 

 

 

8

Cầu kinh 10 thước (kinh củ tre)

2063/QĐ ngày 30/10/2015

1.200

800

800

 

 

 

 

 

9

Cầu kinh 13 (kinh ngang)

2064/QĐ ngày 30/10/2015

1.200

800

800

 

 

 

 

 

10

Đường cặp khu di tích (kinh 13)

2065/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

1.000

1.000

 

1.000

 

 

 

 

***

TỈNH, HUYỆN QUẢN LÝ

 

10.291.916

613.109

268.642

344.467

-

-

-

-

 

CÔNG TRÌNH TỈNH QUẢN LÝ

 

7.281.104

361.523

155.085

206.438

-

-

-

 

I

Sở Giao thông vận tải

 

747.124

30.095

23.095

7.000

 

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

464.705

14.729

14.729

-

 

 

 

 

1

Cầu Cây Dương thuộc ĐT927

1589/QĐ-UBND 20/7/2010

3.264

140

140

 

 

 

 

 

2

Đường tỉnh 927 (PB - BB)

1670/QĐ-CT.UBND (28/7/2005)

17.134

71

71

 

 

 

 

 

3

Các cầu trên đường tỉnh 927

1589/QĐ-UBND 20/7/2010

19.515

459

459

 

 

 

 

 

4

Đường Tỉnh 928

1718/QĐ-UBND 21/8/2012

185.355

602

602

 

 

 

 

 

5

Trụ sở Sở GTVT

962/QĐ-UBND 27/4/2010

23.000

348

348

 

 

 

 

 

6

Đường 19 tháng 8, TP. Vị Thanh

2125/QĐ-UBND 25/10/2012

133.049

6.000

6.000

 

 

 

 

Thu hồi hoàn trả tạm ứng KBNN: 05 tỷ đồng

7

Bến xe Ngã Bảy

2022/QĐ-UBND 9/10/2012

40.429

5.000

5.000

 

 

 

 

 

8

Đường ô tô về TT xã Đông Phước (đoạn từ UBND xã Đông Phước - QL1A)

706/QĐ-UBND 24/4/2013

40.795

2.109

2.109

 

 

 

 

 

c

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

282.419

15.366

8.366

7.000

 

 

 

 

1

Đường nội ô thị trấn Nàng Mau

753/QĐ-UBND 17/3/2006

37.531

4.000

4.000

 

 

 

 

 

2

Cơ sở HT phục vụ nhà máy xử lý rác tại xã Hòa An

130/QĐ-UBND 23/01/2014

116.127

7.000

 

7.000

 

 

 

Thu hồi hoàn trả tạm ứng KBNN: 05 tỷ đồng

3

Đường ô tô về TT xã Phương Phú

1253/QĐ-UBND 4/6/2010

126.895

4.000

4.000

 

 

 

 

 

4

Cầu qua kênh Mười Thước, huyện Long Mỹ

161/QĐ-SKHĐT 05/8/2014

1.866

366

366

 

 

 

 

 

II

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

333.000

18.500

18.500

-

 

 

 

 

c

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

298.000

6.500

6.500

-

 

 

 

 

1

Dự án Xây dựng Hệ thống cống ngăn mặn Nam kênh Xà No

1786/QĐ-UBND ngày 05/10/2011

298.000

6.500

6.500

 

 

 

 

 

d

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

35.000

12.000

12.000

-

 

 

 

 

1

Liên trạm Bảo vệ thực vật, Khuyến nông - Khuyến ngư, Thú y, thủy lợi huyện Châu Thành A

1520/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

35.000

12.000

12.000

 

 

 

 

 

III

Sở Công Thương

 

80.988

4.764

4.764

 

 

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

47.988

4.764

4.764

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Sở Công Thương

2840/QĐ-UBND 20/10/2009

18.386

77

77

 

 

 

 

 

2

Trụ sở làm việc Chi cục quản lý thị trường thuộc Sở Công Thương

732/UBND; 29/3/2010

18.627

3.000

3.000

 

 

 

 

 

3

Hệ thống giao thông phục vụ khu du lịch sinh thái rừng tràm Vị Thủy

1586/QĐ-UBND

21/07/2006

10.975

1.687

1.687

 

 

 

 

 

IV

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

90.151

2.200

2.200

-

 

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

6.943

2.200

2.200

-

 

 

 

 

1

Thu thập, quản lý khai thác và sử dụng dữ liệu TNMT

2031/QĐ-UBND ngày 11/10/2012

4.943

2.000

2.000

 

 

 

 

 

2

Nâng cấp cải tạo trụ sở Trung tâm CNTT thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

53/QĐ-SKHĐT ngày 14/5/2013

2.000

200

200

 

 

 

 

 

V

Sở Khoa học và Công nghệ

 

43.973

10.640

10.640

-

 

 

 

 

c

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

26.333

5.000

5.000

-

 

 

 

 

1

Trụ sở Trung tâm Thông tin và ứng dụng KHCN

Số 759/QĐ-UBND ngày 5/6/2014

26.333

5.000

5.000

 

 

 

 

 

d

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

17.640

5.640

5.640

-

 

 

 

 

1

Đầu tư trang thiết bị chuẩn, bàn kiểm công tơ điện tử

166/QĐ-SKHĐT 30/10/2015

761

761

761

 

 

 

 

 

2

Đầu tư xây dựng Trụ sở và tăng cường tiềm lực cho Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Hậu Giang

1602/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

16.879

4.879

4.879

 

 

 

 

 

VI

Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh

 

1.669.943

10.722

10.722

-

 

 

 

Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 10 tỷ đồng

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

229.496

2.222

2.222

-

 

 

 

 

1

Khu tái định cư phục vụ KCN Sông Hậu đợt 3 - GĐ 1

1507/QĐ-UBND, 08/7/2010

166.928

1.000

1.000

 

 

 

 

 

2

Đường số 3B - đợt 1 Cụm CNTT Đông Phú 1 - giai đoạn 1

141/QĐ-UBND, 28/01/2015

7.918

1.222

1.222

 

 

 

 

 

c

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

1.440.447

8.500

8.500

-

 

 

 

 

1

Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Sông Hậu đợt 2 - GĐ1, huyện Châu Thành

376/QĐ-UBND, 27/02/2007

417.370

4.000

4.000

 

 

 

 

 

2

Xây dựng kết cấu hạ tầng KCN Tân Phú Thạnh - GĐ1, huyện Châu Thành A

1736/QĐ-UBND, 19/8/2010

742.275

4.500

4.500

 

 

 

 

 

VII

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

 

161.829

14.359

14.359

-

 

 

 

Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 3 tỷ đồng

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

113.902

3.000

3.000

 

 

 

 

 

1

Khu tái định cư - dân cư phường 5, giai đoạn 2, TPVT

1233/QĐ-UBND ngày 27/7/2011

113.902

3.000

3.000

 

 

 

 

 

d

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

47.927

11.359

11.359

-

 

 

 

 

1

Mở rộng Quốc lộ đoạn Cần Thơ - Phụng Hiệp; Hạng mục: Di dời hệ thống cấp nước sinh hoạt

1603/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

47.927

11.359

11.359

 

 

 

 

 

VIII

Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng

 

10.293

1.031

1.031

-

 

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

5.289

50

50

 

 

 

 

 

1

Hạng mục 04 chòi quan sát thuộc dự án Bảo vệ và phát triển rừng Khu BTTN Lung Ngọc Hoàng

3440/QĐ-CT.UB, ngày 12/10/2003

2.365

8

8

 

 

 

 

 

2

Cầu kênh Hậu Giang, tại Khu BTTN Lung Ngọc Hoàng

104/QĐ-SKHĐT ngày 25/6/2014

434

14

14

 

 

 

 

 

3

Nâng cấp, xây dựng mới các hạng mục thuộc Khu BTTN Lung Ngọc Hoàng

81/QĐ-SKH&ĐT ngày 23/5/2011

2.490

28

28

 

 

 

 

 

d

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

5.004

981

981

-

 

 

 

 

1

Chòi canh Khu bảo tồn TN Lung Ngọc Hoàng

592/UBND-KTN ngày 23/4/2014

981

981

981

 

 

 

 

 

IX

Trung tâm Nông nghiệp Mùa Xuân

 

44.500

3.300

3.300

-

 

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

2.000

1.300

1.300

-

 

 

 

 

1

Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Nông nghiệp Mùa Xuân, hạng mục: Khối nhà chính, nhà ăn, nhà vệ sinh, hàng rào nhà bảo vệ vườn chim 1 và 2

207/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

2.000

1.300

1.300

 

 

 

 

 

b

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

3.000

2.000

2.000

-

 

 

 

 

1

Xây dựng một số hạng mục kết cấu hạ tầng vườn chim tại Trung tâm Nông nghiệp Mùa Xuân

145/QĐ-SKHĐT ngày 9/10/2015

3.000

2.000

2.000

 

 

 

 

 

X

Công ty Cổ phần CTN - CTĐT Hậu Giang

 

618.163

4.081

4.081

-

 

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

182.660

1.449

1.449

-

 

 

 

 

1

Mở rộng hệ thống cấp nước thị xã Vị Thanh

220/QĐ-UBND ngày 30/01/2007

37.874

279

279

 

 

 

 

 

2

Hệ thống cấp nước thị trấn Ngã Sáu

293/QĐ-UBND ngày 04/02/2005

4.699

73

73

 

 

 

 

 

3

Hệ thống điện chiếu sáng công cộng phục vụ Khu Tái định cư - Dân cư Phường 5, TX Vị Thanh

612/QĐ-UBND ngày 17/3/2009

5.229

43

43

 

 

 

 

 

4

Cải tạo, khắc phục ô nhiễm môi trường tại bãi rác Hỏa Tiến

1463/QĐ-UBND ngày 01/7/2010

5.797

31

31

 

 

 

 

 

5

Cải tạo, khắc phục ô nhiễm môi trường tại bãi rác Long Mỹ

1464/QĐ-UBND ngày 01/7/2010

5.791

31

31

 

 

 

 

 

6

Lắp đặt hệ thống ống dẫn và trạm thu nước tại vị trí kênh 8.000 thuộc ấp 4, xã Vị Bình, huyện Vị Thủy, HG

3123/QĐ-UBND ngày 20/11/2009

14.997

28

28

 

 

 

 

 

7

Các trụ cung cấp nước phục vụ công tác PCCC trên địa bàn tỉnh HG

2654/QĐ-UBND ngày 28/9/2009

2.144

15

15

 

 

 

 

 

8

Hệ thống cấp nước sinh hoạt tại Tuyến dân cư vượt lũ xã Tân Thuận

82/QĐ-SKH&ĐT ngày 23/4/2011

3.552

7

7

 

 

 

 

 

9

Hệ thống cấp nước sinh hoạt cụm dân cư vượt lũ thị trấn Ngã Sáu

2500/QĐ-UBND ngày 15/12/2010

916

2

2

 

 

 

 

 

10

Hệ thống cấp nước sinh hoạt cụm dân cư vượt lũ thị trấn Cây Dương

2499/QĐ-UBND ngày 15/12/2010

799

2

2

 

 

 

 

 

11

Hệ thống cấp nước sinh hoạt cụm dân cư vượt lũ ấp Cầu Xáng

2498/QĐ-UBND ngày 15/12/2010

794

2

2

 

 

 

 

 

12

Mở rộng mạng lưới cấp nước từ thị xã Ngã Bảy đến xã Tân Phú Thạnh

2479/QĐ-UBND ngày 14/12/2012

67.642

383

383

 

 

 

 

 

13

Hệ thống cấp nước Khu tái định phục vụ khu công nghiệp sông Hậu

694/QĐ-UBND ngày 07/4/2008

3.787

70

70

 

 

 

 

 

14

Hệ thống cấp nước Ngã Bảy, huyện Phụng Hiệp

 

28.639

483

483

 

 

 

 

 

b

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

632

632

632

-

 

 

 

 

1

Xây dựng cầu qua Ao Sen phía trước khu nhà Công vụ của UBND tỉnh (địa điểm củ); Cải tạo hệ thống nước, lấy nước sông tưới cây xanh trong khuôn viên Trụ sở UBND tỉnh (địa điểm mới) và Quảng trường UBND tỉnh

84/QĐ-SKH&ĐT ngày 18/7/2013

632

632

632

 

 

 

 

 

d

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

118.674

2.000

2.000

-

 

 

 

 

1

Đầu tư mở rộng bãi rác Long Mỹ

1604/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

6.000

2.000

2.000

 

 

 

 

 

XI

Sở Thông tin và Truyền thông

 

1.800

900

900

-

 

 

 

 

d

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

1.800

900

900

-

 

 

 

 

1

Lập thủ tục đầu tư xây dựng phần mềm quản lý hồ sơ CBCCVC tỉnh Hậu Giang

167/QĐ-SKHĐT 30/10/2015

900

900

900

 

 

 

 

 

XII

Văn phòng Tỉnh ủy

 

318.776

2.649

2.649

-

 

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

318.776

2.649

2.649

-

 

 

 

 

1

Hàng rào, cầu bến và nhà bảo vệ Khu vực trụ sở Tỉnh ủy

2963/QĐ-UBND ngày 03/11/2009

14.548

2.649

2.649

 

 

 

 

 

XIII

Văn phòng UBND tỉnh

 

74.558

6.709

6.709

-

 

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

62.558

2.709

2.709

-

 

 

 

 

1

Xây dựng hệ thống tích hợp các phần mềm dùng chung

197/QĐ-SKHĐT 22/10/2014

499

327

327

 

 

 

 

 

2

TT Hội nghị giai đoạn 1

1048/UBND 17/4/2012

58.565

2.300

2.300

 

 

 

 

 

3

Nâng cấp trung tâm tích hợp dữ liệu

135/QĐ-SKHĐT 14/09/2012

3.494

82

82

 

 

 

 

 

d

Dự án khởi công mới năm 2016

 

12.000

4.000

4.000

-

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng nhà khách Bông Sen

1605/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

12.000

4.000

4.000

 

 

 

 

 

XIV

Sở Xây dựng

 

459

459

459

-

 

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

459

459

459

 

 

 

 

 

1

Xây dựng chương trình cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng online

82/QĐ-SKHĐT,
23/7/2012

459

459

459

 

 

 

 

 

XV

Sở Nội vụ

 

65.388

4.000

4.000

-

 

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

65.388

4.000

4.000

 

 

 

 

 

1

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh

722/QĐ-UBND, 20/5/2015

65.388

4.000

4.000

 

 

 

 

 

XVI

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

934.825

13.288

13.288

-

 

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

66.269

2.288

2.288

-

 

 

 

 

1

Ban CHQS huyện Long Mỹ (GĐ1)

175/QK9
08/7/2003

6.901

220

220

 

 

 

 

 

2

Ban CHQS huyện Long Mỹ (GĐ2)

55/BCHQS
23/02/2006

4.684

730

730

 

 

 

 

 

3

SLMB Ban CHQS huyện Châu Thành

1217/QĐ.BCH
29/9/2006

6.958

380

380

 

 

 

 

 

4

SLMB Ban CHQS huyện Châu Thành A

72/QĐ.BCH
15/5/2006

5.940

56

56

 

 

 

 

 

5

SLMB Ban CHQS huyện Phụng Hiệp

1173/QĐ-UBND
26/5/2008

12.436

95

95

 

 

 

 

 

6

SLMB Ban CHQS TX.Ngã Bảy

205/QĐ-UBND ngày 29/01/2008 1053/QĐ-UBND ngày 14/5/2010

17.534

75

75

 

 

 

 

 

7

Nhà làm việc cán bộ Khung A-Phụng Hiệp

112/QĐ-SKH&ĐT ngày 04/9/2013

2.956

39

39

 

 

 

 

 

8

Cải tạo, sửa chữa công trình Bộ CHQS tỉnh Hậu Giang, hạng mục Nhà làm việc Chính trị, nhà làm việc Hậu cần kỹ thuật, Hội trường 300 chỗ

50/QĐ-BTL 19/3/2015

4.308

154

154

 

 

 

 

 

9

Trường bắn Trung đoàn 114

129/QĐ-SKH&ĐT 30/9/2013

4.552

539

539

 

 

 

 

 

c

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

216.806

5.000

5.000

-

 

 

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo Trung tâm huấn luyện dự bị động viên

1704/QĐ-UBND
04/12/2014

116.348

2.000

2.000

 

 

 

 

 

2

Trung đoàn bộ binh 114

1154/ QĐ-UBND

54.016

3.000

3.000

 

 

 

 

 

d

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

651.750

6.000

6.000

-

 

 

 

 

1

Trụ sở tạm Ban CHQS huyện Long Mỹ (mới)

943/QĐ-UBND, 10/7/2015

10.000

6.000

6.000

 

 

 

 

 

XVII

Công an tỉnh

 

196.991

12.040

12.040

-

 

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

1.838

266

266

-

 

 

 

 

1

Công an thị trấn Một Ngàn

13/QĐ-SKH&ĐT 25/1/2011

1.838

266

266

 

 

 

 

 

b

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

9.574

3.774

3.774

-

 

 

 

 

1

Hàng rào khu 36 căn nhà của CBCS Công an huyện Phụng Hiệp

146/QĐ-SKHĐT 01/11/2023

1.088

180

180

 

 

 

 

 

2

Công an xã Lương Nghĩa

132/QĐ-SKHĐT 23/10/2013

2.502

1.000

1.000

 

 

 

 

 

3

Công an xã Vị Thủy

136/QĐ-SKHĐT 23/10/2013

3.051

1.000

1.000

 

 

 

 

 

4

Công an thị trấn Bảy Ngàn

07/QĐ-SKH&ĐT; 25/1/2011

1.499

1.000

1.000

 

 

 

 

 

5

Thiết bị tin học sử dụng phần mềm đăng ký lưu trú trực tuyến qua mạng Internet trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

164/QĐ-SKHĐT 12/12/2013

1.434

594

594

 

 

 

 

 

c

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

149.479

1.000

1.000

-

 

 

 

 

1

Doanh trại Phòng CS PCCC và CS113

1310/QĐ-BCA(H11) 30/10/2007

37.800

1.000

1.000

 

 

 

 

 

d

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

36.100

7.000

7.000

-

 

 

 

 

1

Công an huyện Long Mỹ (mới)

921/QĐ-UBND, 7/7/2015

10.000

4.000

4.000

 

 

 

 

 

2

Trang thiết bị làm việc Công an tỉnh

168/QĐ-SKHĐT 30/10/2015

3.000

1.300

1.300

 

 

 

 

 

3

Công an xã Tân Phước Hưng

169/QĐ-SKHĐT 30/10/2015

2.200

1.000

1.000

 

 

 

 

 

4

Công an xã Phú Tân

176/QĐ-SKHĐT 30/10/2015

1.900

700

700

 

 

 

 

 

XVIII

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

1.500

775

775

-

 

 

 

 

d

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

1.500

775

775

-

 

 

 

 

1

Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu hộ kinh doanh cá thể tỉnh hậu Giang

175/QĐ-SKHĐT 30/10/2015

1.500

775

775

 

 

 

 

 

XIX

Trung tâm nước sạch và VSMT nông thôn

 

225.998

12.414

-

12.414

 

 

 

-

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

46.819

5.006

-

5.006

 

 

 

-

1

Trạm cấp nước tập trung xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang.

1211/QĐ-UBND; 25/7/2011

9.728

81

 

81

 

 

 

 

2

Trạm cấp nước tập trung xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang.

1152/QĐ-UBND; 12/7/2011

9.073

225

 

225

 

 

 

 

3

Trạm cấp nước tập trung xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành A

1914/QĐ-UBND, 25/11/2013

14.969

2.000

 

2.000

 

 

 

 

4

Trạm cấp nước tập trung xã Thuận Hưng, huyện Long Mỹ

1915/QĐ-UBND, 25/11/2013

13.050

2.700

 

2.700

 

 

 

 

b

Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016

 

137.179

4.000

 

4.000

 

 

 

 

1

Hợp phần Cung cấp nước và Vệ sinh nông thôn tỉnh Hậu Giang thuộc Dự án Quản lý Thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6)

QĐ điều chỉnh 209, ngày 31/01/2013, QĐ điều chỉnh 342, ngày 18/3/2015

137.179

4.000

 

4.000

 

 

 

 

d

Dự án khởi công mới năm 2016

 

42.000

3.408

 

3.408

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước tập trung Trà Lồng, huyện Long Mỹ

1606/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

9.000

3.408

 

3.408

 

 

 

 

XX

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

737.121

57.207

13.073

44.134

 

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

118.469

1.015

-

1.015

 

 

 

 

1

NC,SC Trung tâm GDTX Long Mỹ

114/QĐ-UBND, 18/11/2011

2.223

21

 

21

 

 

 

 

2

NC,SC Trung tâm GDTX Vị Thủy

193/QĐ-SKHĐT, 30/11/2011

4.256

56

 

56

 

 

 

 

3

Trường dạy trẻ khuyết tật tỉnh HG

103/QĐ-SKHĐT, 8/3/2012

726

3

 

3

 

 

 

 

4

Trường THPT Ngã Sáu

32/QĐ-SKHĐT, 05/4/2012

857

17

 

17

 

 

 

 

5

Trường THPT Vị Thủy

38/QĐ-SKHĐT, 26/4/2012

1.934

9

 

9

 

 

 

 

6

Trường THPT Phú Hữu

139/QĐ-SKHĐT, 19/9/2012

185

1

 

1

 

 

 

 

7

Trường THPT Nguyễn Minh Quang

26/QĐ-SKH&ĐT, 21/3/2012

2.054

19

 

19

 

 

 

 

8

Trường THPT Ngã Sáu

51/QĐ-SKHĐT, 14/5/2013

1.632

47

 

47

 

 

 

 

9

NCSC Trường THPT chuyên Vị Thanh

49/QĐ-SKHĐT, 14/5/2013

524

2

 

2

 

 

 

 

10

Trường THPT Tầm Vu 1

47/QĐ-SKHĐT, 14/5/2013

179

1

 

1

 

 

 

 

11

Trường THPT Tầm Vu 3

50/QĐ-SKHĐT, 14/5/2013

1.453

17

 

17

 

 

 

 

12

Sửa chữa thị đội Ngã Bảy để làm cơ sở 3 của Trường Cao đẳng cộng đồng HG

111/QĐ-SKHĐT, 03/9/2013

524

14

 

14

 

 

 

 

13

Trường THPT Vị Thanh

158/QĐ-SKHĐT, 29/11/2013

867

21

 

21

 

 

 

 

14

Trường THPT Vị Thanh

142/QĐ-SKHĐT, 31/10/2013

2.026

35

 

35

 

 

 

 

15

Trường THPT Ngã Sáu

139/QĐ-SKHĐT, 31/10/2013

3.005

10

 

10

 

 

 

 

16

Trường THPT Vị Thủy

141/QĐ-SKHĐT, 31/10/2013

3.076

11

 

11

 

 

 

 

17

Trường THPT Tầm Vu 2

140/QĐ-SKHĐT, 31/10/2013

4.956

84

 

84

 

 

 

 

18

Trường THPT Lương Tâm

109/QĐ-SKHĐT, 30/6/2014

1.254

3

 

3

 

 

 

 

19

Trường THPT Chiêm Thành Tấn

133/QĐ-SKHĐT, 15/7/2014

373

9

 

9

 

 

 

 

20

Mua sắm thiết bị bàn ghế cho các trường học trên địa bàn tỉnh

111/QĐ-SKHĐT, 08/7/2014

1.195

23

 

23

 

 

 

 

21

Trường THPT Lương Tâm

194/QĐ-SKHĐT, 14/10/2014

644

15

 

15

 

 

 

 

22

Trường THPT Phú Hữu

105/QĐ-SKH&ĐT, 26/12/2014

836

26

 

26

 

 

 

 

23

Trường THPT chuyên Vị Thanh

1755/QĐ-UBND,ngày 11/8/2014

10.309

16

 

16

 

 

 

 

24

Trường Mẫu giáo Tân Bình 2

2057/QĐ-UBND; ngày 30/9/10

6.775

58

 

58

 

 

 

 

25

Trường Mầm non Hướng Dương

1179/QĐ-UBND; ngày 29/9/09

12.521

114

 

114

 

 

 

 

26

Trường Tiểu học Long Thạnh 2

230/QĐ-UBND; ngày 01/2/10

1.492

8

 

8

 

 

 

 

27

Trường Tiểu học Ngã Bảy 1

1777/QĐ-UBND; ngày 30/6/09

4.699

38

 

38

 

 

 

 

28

Trường Tiểu học Vĩnh Tường 3

2572/QĐ-UBND; ngày 22/9/09

1.120

8

 

8

 

 

 

 

29

Trường Tiểu học Vị Bình 1

3350/QĐ-UBND; ngày 17/12/09

3.544

8

 

8

 

 

 

 

30

Trường Tiểu học Vĩnh Trung 1

176/QĐ-UBND; ngày 26/01/10

2.372

35

 

35

 

 

 

 

31

Trường Tiểu học Xà Phiên 3

2417/QĐ-UBND; ngày 4/9/09

2.103

9

 

9

 

 

 

 

32

Trường THCS Phú Hữu (nay là THCS Phú Tân)

2398/QĐ-UBND; ngày 21/10/08

4.877

46

 

46

 

 

 

 

33

Trường THCS Tân Long

2105/QĐ-UBND; ngày 25/10/12

8.882

50

 

50

 

 

 

 

34

Trường THCS Lái Hiếu

287/QĐ-UBND; ngày 3/2/10

1.825

33

 

33

 

 

 

 

35

Trường THPT Vị Thuỷ

85/QĐ-UBND; ngày 18/01/11

8.845

59

 

59

 

 

 

 

36

Trường THPT Long Mỹ

118/QĐ-UBND; ngày 20/01/11

12.012

59

 

59

 

 

 

 

37

Trường Tiểu học Lương Tâm 5

92/QĐ-SKHĐT; ngày 29/7/09

434

13

 

13

 

 

 

 

38

Trường Tiểu học Long Phú 2

99/QĐ-SKHĐT; ngày 17/8/09

431

3

 

3

 

 

 

 

39

Trường THCS Hoà An (Nay là THPT Hoà An)

3043/QĐ-UBND; ngày 10/11/09

1.449

14

 

14

 

 

 

 

b

Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016

 

110.596

24.770

-

24.770

 

 

 

 

1

Trường TH Tân Long 1

1484/QĐ-UBND 27/10/2014

35.022

13.092

 

13.092

 

 

 

 

2

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Hậu Giang

2095/QĐ-UBND 22/10/2012

74.324

10.428

 

10.428

 

 

 

 

3

Trường THPT Vị Thủy, hạng mục: sửa chữa 5 phòng học, nhà vệ sinh

183/QĐ-SKH&ĐT 4/11/2015

300

300

 

300

 

 

 

Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh 300 triệu đồng

4

Trường THPT Tân Phú, hạng mục: sửa chữa dãy 12 phòng (sơn mặt chính, mặt sau, sơn sửa cửa sổ cửa chính, đóng trần bị hỏng, cải tạo sân trường)

195/QĐ-SKH&ĐT 17/11/2015

500

500

 

500

 

 

 

Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh 300 triệu đồng

5

Trường THPT Lương Thế Vinh, hạng mục: lát nền và sơn 5 phòng học

191/QĐ-SKH&ĐT 17/11/2015

150

150

 

150

 

 

 

Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh 150 triệu đồng

6

Trường THPT Lê Quý Đôn, hạng mục: thay tol, đóng trần, hệ thống điện và sơn dãy 3 phòng

180/QĐ-SKH&ĐT 4/11/2015

200

200

 

200

 

 

 

Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh 200 triệu đồng

7

Trường THPT Trường Long Tây, hạng mục: sửa chữa khu vệ sinh, sơn hàng rào mặt chính

181/QĐ-SKH&ĐT 4/11/2015

100

100

 

100

 

 

 

Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh 100 triệu đồng

c

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

424.556

31.422

13.073

18.349

 

 

 

 

1

Trường TH Thị trấn Cái Tắc

1490/QĐ-UBND, 28/10/2014; 951/QĐ-UBND 13/7/2015

62.437

20.000

13.073

6.927

 

 

 

 

2

Trường Cao đẳng cộng đồng HG

Số 845/QĐ-UBND,
 20/5/2010

332.874

6.422

 

6.422

 

 

 

 

3

Ký túc xá sinh viên Hậu Giang tại ĐH Cần Thơ khu Hòa An

1319/QĐ-UBND 19/9/2014

29.245

5.000

 

5.000

 

 

 

 

XXI

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

78.384

33.389

-

33.389

 

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

2.247

1.248

-

1.248

 

 

 

 

1

Bảng pano tuyên truyền trên đường nối Vị Thanh - Cần Thơ, tại trụ sở Hạt quản lý đường bộ thuộc huyện Vị Thủy

196/QĐ-SKHĐT ngày 22/10/2014

2.247

1.248

 

1.248

 

 

 

 

d

Dự án khởi công mới năm 2016

 

76.137

32.141

 

32.141

 

 

 

 

1

Xây dựng, khai thác Cây Lộc Vừng - Cây Di sản Việt Nam tại xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp

165/QĐ-SKHĐT 30/10/2015

2.972

1.972

 

1.972

 

 

 

 

2

Cổng chào tuyên truyền Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh hậu Giang trên đường nối Vị Thanh-Cần Thơ

170/QĐ-SKHĐT 30/10/2015

450

450

 

450

 

 

 

 

3

Bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích lịch sử Đền thờ Bác Hồ, xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ

1529/QĐ-UBND 30/10/2015

51.715

24.073

 

24.073

 

 

 

 

4

Mái che các hiện vật trưng bày ngoài trời tại Di tích lịch sử Chiến thắng Chương Thiện

1611/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

11.000

5.646

 

5.646

 

 

 

 

XXII

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

 

215.466

24.000

 

24.000

 

 

 

 

c

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

80.931

24.000

 

24.000

 

 

 

 

1

Trung tâm kỹ thuật phát thanh truyền hình

2843/QĐ-UBND 30/6/2015

80.931

24.000

 

24.000

 

 

 

 

XXIII

Trường Cao đẳng cộng đồng HG

 

22.587

3.000

 

3.000

 

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

22.587

3.000

 

3.000

 

 

 

 

1

Trường Mầm non thực hành tại Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang

2097/QĐ-UBND, 23/10/2012

22.587

3.000

 

3.000

 

 

 

 

XXIV

Tỉnh đoàn Hậu Giang

 

19.243

1.267

 

1.267

 

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

19.243

1.267

 

1.267

 

 

 

 

1

Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh

1269/QĐ-UBND,
07/6/2010

19.243

1.267

 

1.267

 

 

 

 

XXV

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

7.000

2.400

 

2.400

 

 

 

 

d

Dự án khởi công mới năm 2016

 

7.000

2.400

 

2.400

 

 

 

 

1

Nhà Bia ghi tên liệt sĩ tại Xã Vị Thủy

171/QĐ-SKHĐT 30/10/2015

1.000

400

 

400

 

 

 

 

2

Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hậu Giang

172/QĐ-SKHĐT 30/10/2015

1.000

500

 

500

 

 

 

 

3

Nhà Bia ghi tên liệt sĩ tại Xã Đông Phước

173/QĐ-SKHĐT 30/10/2015

1.000

300

 

300

 

 

 

 

4

Nhà Bia ghi tên liệt sĩ tại thị trấn Long Mỹ (nay là phường Thuận An)

157/QĐ-SKHĐT 26/10/2015

1.000

300

 

300

 

 

 

 

5

Nhà Bia ghi tên liệt sĩ tại Xã Long Bình (nay là phường Bình Thạnh)

158/QĐ-SKHĐT 26/10/2015

1.000

300

 

300

 

 

 

 

6

Nhà Bia ghi tên liệt sĩ tại Xã Tân Phước Hưng

156/QĐ-SKHĐT 26/10/2015

1.000

300

 

300

 

 

 

 

7

Nhà Bia ghi tên liệt sĩ tại Xã Hiệp Hưng

155/QĐ-SKHĐT 26/10/2015

1.000

300

 

300

 

 

 

 

XXVI

Sở Y tế

 

552.044

78.834

 

78.834

 

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

-

296.298

45.820

-

45.820

 

 

 

 

1

Gói thầu HG1, Công trình: Phòng khám đa khoa khu vực Tân thuận, huyện Châu Thành A, Phòng khám đa khoa khu vực Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, Phòng khám Đa khoa khu vực Vị Thanh huyện Vị Thủy thuộc Dự án Y tế Nông thôn.

5135/QĐ-BYT
 12/12/2006

959

26

 

26

 

 

 

 

2

Gói thầu CT3, Công trình: Trung tâm Y tế huyện Vị Thủy ( Nay là BVĐK huyện Vị Thủy) thuộc dự án Y tế nông thôn tỉnh Hậu Giang

5135/QĐ-BYT
12/12/2006

8.310

36

 

36

 

 

 

 

3

Gói thầu HG2, công trình: Bệnh viện đa khoa khu vực Vị Thanh (nay là BVĐK tỉnh Hậu Giang) thuộc dự án Y tế Nông thôn tỉnh Hậu Giang

5135/QĐ-BYT
12/12/2006

12.402

43

 

43

 

 

 

 

4

Gói thầu HG3, công trình Trung tâm Y tế huyện Phụng Hiệp (nay là thi xã Ngã Bảy) thuộc dự án Y tế Nông thôn tỉnh Hậu Giang.

5135/QĐ-BYT
12/12/2006

15.200

67

 

67

 

 

 

 

5

Gói thầu HG4, công trình: Trung tâm y tế huyện Long Mỹ, Trung tâm Y tế huyện Châu Thành (nay là BVĐK Long Mỹ, BVĐK Châu Thành) thuộc Dự án Y tế Nông thôn tỉnh Hậu Giang

5135/QĐ-BYT
12/12/2006

4.054

34

 

34

 

 

 

 

6

Nhà tiền chế Ban quản lý dự án HIV/AIDS

05/QĐ.SKHĐT;
 17/02/2006

99

1

 

1

 

 

 

 

7

Phòng cách ly Bệnh viêm phổi; Hạng mục: Xây dựng 03 phòng mới

39/QĐ.SKHĐT
 10/06/2005

206

5

 

5

 

 

 

 

8

Phòng giám định Y khoa tỉnh Hậu Giang

93/QĐ.SKHĐT
02/12/2004

250

4

 

4

 

 

 

 

9

Công trình: Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hậu Giang. Hạng mục: Khoa lao; Khoa sản - Phòng dưỡng nhi; Khoa chuẩn đoán hình ảnh

699/QĐ-CT.UB
03/6/2004

1.201

5

 

5

 

 

 

 

10

Nâng cấp sửa chữa Bệnh viện Đa khoa thị xã Vị Thanh (nay là BVĐK TP. Vị Thanh). Hạng mục: Khu hành chính, khu cấp cứu, nhà giặt

2509/QĐ-UBND 19/12/2006

1.033

4

 

4

 

 

 

 

11

Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hậu Giang. Hạng mục: Khoa Tai-Mũi-Họng, Mắt, Khoa Đông y, nhà chờ bệnh nhân

1960/QĐ-CT.UB 07/12/2004

767

3

 

3

 

 

 

 

12

Trạm y tế xã Hỏa Lựu, hạng mục: Nhà làm việc, cấp thoát nước, điện, nước, đường nội bộ , san lắp mặt bằng, hàng rào

1646/QĐ-UBND
 21/7/2005

696

5

 

5

 

 

 

 

13

Trung tâm Phòng chống Bệnh xã Hội, Hạng mục: Phòng khám chuyên khoa, Phòng xét nghiệm

92/QĐ-SKH&ĐT
 29/11/2004

201

16

 

16

 

 

 

 

14

Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống y tế tỉnh HG

1850/QĐ-UBND;
 08/7/2009

252

1

 

1

 

 

 

 

15

Xây dựng nhà vệ sinh các trạm y tế

92/QĐ-SKH&ĐT;
 23/11/2010

496

2

 

2

 

 

 

 

16

Xây dựng các nhà vệ sinh công cộng

110/QĐ-SKH&ĐT;
 22/09/2009

448

1

 

1

 

 

 

 

17

Xây dựng nhà vệ sinh

149/QĐ-SKH&ĐT;
 28/9/2011

303

1

 

1

 

 

 

 

18

Nâng cấp, sửa chữa các phòng cách ly phòng chống dịch cúm A(H1N1) tại BVĐK tỉnh HG, BVĐK thị xã Vị Thanh & Trung tâm PC Bệnh xã hội tỉnh HG

3027/QĐ-UBND;
 06/11/2009

709

2

 

2

 

 

 

 

19

Trung tâm Y tế thị xã Vị Thanh (nay là BVĐK TP. Vị Thanh). Hạng mục: Phòng X quang, Trang thiết bị Y tế

1645/QĐ-CT.UB
 21/7/2005

1.999

7

 

7

 

 

 

 

20

Trung tâm Y tế huyện Châu Thành A (nay là BVĐK Châu Thành A). Hạng mục: Khu điều trị nội trú, khu hành chính, khu nhà ở tập thể, trang thiết bị Y tế

2092/QĐ-CT.UB
22/9/2005

2.999

5

 

5

 

 

 

 

21

Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội. Hạng mục: Phòng X Quang, hội trường, Trang thiết bị Y tế

2079/QĐ-CT.UB
21/9/2005

3.998

3

 

3

 

 

 

 

22

Bệnh viện Đa khoa huyện Phụng Hiệp. Hạng mục: Mở rộng 10 phòng khám bệnh, trang thiết bị Y tế

1220/QĐ-UBND
 25/5/2006

2.972

18

 

18

 

 

 

 

23

Bệnh viện Đa khoa huyện Vị Thủy

1722/QĐ-UBND,
ngày 11/08/2008

32.464

147

 

147

 

 

 

 

24

Phòng khám Đa khoa khu vực Trường Long A

1811/QĐ-UBND,
ngày 06/07/2009

4.998

98

 

98

 

 

 

 

25

Phòng khám Đa khoa khu vực xã Vị Thanh

1861/QĐ-UBND,
ngày 09/07/2009

4.940

71

 

71

 

 

 

 

26

Phòng khám Đa khoa khu vực Tân Hòa

2089/QĐ-UBND,
ngày 30/07/2009

4.952

98

 

98

 

 

 

 

27

Phòng khám Đa khoa khu vực xã Vĩnh Viễn

2272/QĐ-UBND,
ngày 20/08/2009

4.965

145

 

145

 

 

 

 

28

Phòng khám Đa khoa khu vực Kinh Cùng

2274/QĐ-UBND,
ngày 20/08/2009

4.939

137

 

137

 

 

 

 

29

Phòng khám Đa khoa khu vực Phú Tân

2738/QĐ-UBND,
ngày 06/10/2009

4.896

97

 

97

 

 

 

 

30

Phòng khám Đa khoa khu vực Trà Lồng

2077/QĐ-UBND; ngày 22/10/12

8.528

751

 

751

 

 

 

 

31

Trạm Y tế xã Long Trị

1087/QĐ-UBND,
ngày 31/7/2014

6.554

554

 

554

 

 

 

 

32

Trạm Y tế TT. Cái Tắc

1122/QĐ-UBND,
ngày 07/8/2014

5.716

716

 

716

 

 

 

 

33

Trạm Y tế TT. Long Mỹ

957/QĐ-UBND,
ngày 14/07/2015

6.576

626

 

626

 

 

 

 

34

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Bình Thành

74/QĐ-SKHĐT,
ngày 23/6/2014

3.440

846

 

846

 

 

 

 

35

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Phương Bình

82/QĐ-SKHĐT,
ngày 23/6/2014

3.095

858

 

858

 

 

 

 

36

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Hòa An

83/QĐ-SKHĐT,
ngày 23/6/2014

2.997

803

 

803

 

 

 

 

37

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Phương Phú

84/QĐ-SKHĐT,
ngày 23/6/2014

3.757

257

 

257

 

 

 

 

38

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Hòa Mỹ

87/QĐ-SKHĐT,
ngày 23/6/2014

4.408

1.058

 

1.058

 

 

 

 

39

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Vị Thủy

75/QĐ-SKHĐT,
ngày 23/6/2014

3.314

947

 

947

 

 

 

 

40

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Vĩnh Trung

76/QĐ-SKHĐT,
ngày 23/6/2014

3.076

844

 

844

 

 

 

 

41

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Vĩnh Tường

77/QĐ-SKHĐT,
ngày 23/6/2014

2.621

126

 

126

 

 

 

 

42

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Vị Trung

78/QĐ-SKHĐT,
ngày 23/6/2014

2.955

792

 

792

 

 

 

 

43

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Vị Bình

79/QĐ-SKHĐT,
ngày 23/6/2014

2.792

682

 

682

 

 

 

 

44

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế thị trấn Nàng Mau

80/QĐ-SKHĐT,
ngày 23/6/2014

3.223

373

 

373

 

 

 

 

45

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Xà Phiên

137/QĐ-SKHĐT,
ngày 17/7/2014

3.515

465

 

465

 

 

 

 

46

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế TT. Ngã Sáu

118/QĐ-SKHĐT,
ngày 11/7/2014

2.950

1.051

 

1.051

 

 

 

 

47

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Đông Phú

119/QĐ-SKHĐT,
ngày 11/7/2014

3.275

1.276

 

1.276

 

 

 

 

48

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Phú An

120/QĐ-SKHĐT,
ngày 11/7/2014

3.577

577

 

577

 

 

 

 

49

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Đông Phước

141/QĐ-SKHĐT,
ngày 17/7/2014

3.467

1.716

 

1.716

 

 

 

 

50

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Trường Long Tây

121/QĐ-SKHĐT,
ngày 11/7/2014

3.856

1.009

 

1.009

 

 

 

 

51

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Tân Phú Thạnh

142/QĐ-SKHĐT,
ngày 17/7/2014

3.968

968

 

968

 

 

 

 

52

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế Phường 5

138/QĐ-SKHĐT,
ngày 17/7/2014

1.184

184

 

184

 

 

 

 

53

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Hỏa Lựu

139/QĐ-SKHĐT,
ngày 17/7/2014

1.692

592

 

592

 

 

 

 

54

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế Phường 3

140/QĐ-SKHĐT,
ngày 17/7/2014

3.657

1.707

 

1.707

 

 

 

 

55

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Tân Thành

122/QĐ-SKHĐT,
ngày 11/7/2014

3.835

835

 

835

 

 

 

 

56

Mua sắm trang thiết bị y tế cho 56 cơ sở y tế tuyến xã

1472/QĐ-UBND ngày 24/10/2014

27.843

12.000

 

12.000

 

 

 

 

57

Hệ thống xử lý chất thải y tế 64 cơ sở tuyến xã

1518/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

26.493

8.000

 

8.000

 

 

 

 

58

Nâng cấp, cải tạo hệ thống xử lý nước thải, rác thải Y tế công trình Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành

182/QĐ-UBND ngày 12/02/2014

10.838

1.738

 

1.738

 

 

 

 

59

Nâng cấp, cải tạo hệ thống xử lý nước thải, rác thải Y tế công trình Bệnh viện đa khoa huyện Phụng Hiệp

181/QĐ-UBND ngày 12/02/2014

11.387

2.387

 

2.387

 

 

 

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2016

-

69.105

11.014

 

11.014

 

 

 

 

1

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Hậu Giang

2532/QĐ-UBND ngày 17/12/2010

29.967

5.000

 

5.000

 

 

 

 

2

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm Y tế xã Vị Tân

43/QĐ-SKHĐT,
ngày 13/4/2015

727

500

 

500

 

 

 

 

3

Trạm Y tế xã Vị Đông

276/QĐ-UBND,
ngày 27/02/2015

7.315

500

 

500

 

 

 

 

4

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hậu Giang. hạng mục: Nhà để xe nhân viên, nhà đặt tủ điện (ATS), … Trang thiết bị văn phòng

1734/QĐ-UBND 25/10/2013

31.096

5.014

 

5.014

 

 

 

 

d

Dự án khởi công mới năm 2016

-

186.641

22.000

 

22.000

 

 

 

 

1

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm Y tế xã Đông Thạnh

174/QĐ-SKHĐT 30/10/2015

3.781

1.500

 

1.500

 

 

 

 

2

Nhà đặt máy phát điện, hệ thống khí y tế, hệ thống tiệt trùng, hệ thống báo gọi y tá – camera và thiết bị văn phòng cho bệnh viện đa khoa huyện Châu thành A

1607/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

7.229

2.600

 

2.600

 

 

 

 

3

Nâng cấp, mở rộng Phòng khám đa khoa khu vực Vĩnh Viễn

1608/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

12.000

12.000

 

12.000

 

 

 

 

4

Nâng cấp, sửa chữa BVĐK huyện Vị Thủy

1609/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

11.039

3.900

 

3.900

 

 

 

 

5

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm Y tế xã Đông Phước A

1610/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

5.387

2.000

 

2.000

 

 

 

 

XXVII

Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường tỉnh

 

25.000

8.500

8.500

-

 

 

 

 

d

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

25.000

8.500

8.500

-

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường tỉnh Hậu Giang

1252/QĐ-UBND 30/10/2015

25.000

8.500

8.500

 

 

 

 

 

 

CÔNG TRÌNH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ

 

3.010.812

251.586

113.557

138.029

-

-

-

 

I

Thành phố Vị Thanh

 

928.309

43.722

25.724

17.998

-

-

-

Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 13 tỷ đồng

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

625.480

27.222

16.314

10.908

 

 

 

 

1

Khu Tái định cư Phường 3 (giai đoạn 2)

2225/QĐ-UBND; 06/11/2006

30.268

569

569

 

 

 

 

 

2

NC, SC trụ sở UBND xã Tân Tiến, thành phố Vị Thanh

số 914/QĐ-UBND ngày 08/12/2010

187

87

87

 

 

 

 

 

3

Bờ kè Võ Thị Sáu (phần chấm dứt hợp đồng)

2310/QĐ-UBND; 18/10/2005

30.996

229

229

 

 

 

 

 

4

Đường Võ Thị Sáu

2427/QĐ-UBND; 21/10/2005

24.700

121

121

 

 

 

 

 

5

Đường Chủ Chẹt - Kênh Đê - Kênh Năm

2172/QĐ-UBND; 29/12/2001

18.459

311

311

 

 

 

 

 

6

Cầu kênh Chống Tăng xã Tân Tiến

1857/QĐ-UBND; 15/08/2007

1.065

145

145

 

 

 

 

 

7

Cầu kênh Giữa xã Tân Tiến

1859/QĐ-UBND; 15/08/2007

1.062

127

127

 

 

 

 

 

8

Cầu Sao xã Tân Tiến

1855/QĐ-UBND; 15/08/2007

656

59

59

 

 

 

 

 

9

Cầu Út Đinh xã Tân Tiến

1856/QĐ-UBND; 15/08/2007

667

76

76

 

 

 

 

 

10

Cầu Hai Lò Rèn xã Tân Tiến

1858/QĐ-UBND; 15/08/2007

1.083

195

195

 

 

 

 

 

11

Cầu Tư Hương xã Tân Tiến

1854/QĐ-UBND; 15/08/2007

2.365

188

188

 

 

 

 

 

12

Cầu Út Tỷ xã Tân Tiến

4722/QĐ-UBND; 07/12/2009

2.366

22

22

 

 

 

 

 

13

Cầu GTNT xã Hỏa Lựu

979/QĐ-UBND; 06/4/2010

5.269

77

77

 

 

 

 

 

14

Đường Nguyễn Thái Học

2919/QĐ-UBND; 29/10/2009

21.404

887

887

 

 

 

 

 

15

Đường Nguyễn Huệ nối dài

1480/QĐ-UBND; 02/7/2010

78.090

2.118

2.118

 

 

 

 

 

16

Đường Nguyện Huệ

349/QĐ-UBND; 04/02/2013

111

108

108

 

 

 

 

 

17

Xây dựng 05 tuyến đường dân sinh xã Tân Tiến, thành phố Vị Thanh

1252/QĐ-UBND ngày 31/12/2010

185

105

105

 

 

 

 

 

18

Sửa chữa nhà Công vụ của Ủy ban nhân dân TP Vị Thanh

1291/QĐ-UBND; 28/4/2014

230

179

179

 

 

 

 

 

19

Sửa chữa các phòng, ban trực thuộc UBND thành phố Vị Thanh.

5494/QĐ-UBND; 09/12/2013

414

50

50

 

 

 

 

 

20

Cải tạo cây xanh đường 3 tháng 2 TPVT(đoạn từ tháp Truyền hình đến Nút giao Mương Lộ)

3819/QĐ-UBND
30/09/2013

3.654

288

288

 

 

 

 

 

21

Cải tạo cây xanh trên dảy phân cách các đường nội ô trên địa bàn thành phố Vị Thanh(đường Võ Văn Kiệt: đoạn từ đường 3/2 đến đường Hậu Giang; đường Hậu Giang: Đoạn từ Nút giao Mương lộ đến trụ sở Tỉnh ủy)

3483/QĐ-UBND
19/08/2013

3.824

844

844

 

 

 

 

 

22

XD hệ thống thoát nước vỉa hè đường Bùi Thị Xuân

1349/QĐ-UBND
24/05/2012

1.455

200

200

 

 

 

 

 

23

Xây dựng nhà để xe, vách ngăn và dán decal cửa phòng làm việc Trụ sở xã Hỏa Tiến

2199/QĐ-UBND
23/5/2013

91

4

4

 

 

 

 

 

24

Xây dựng mới nhà kho giữ xe mô tô vi phạm trật tự an toàn giao thông thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

4377/QĐ-UBND; 31/10/2013

1.953

303

303

 

 

 

 

 

25

Trụ sở UBND Phường VII

1785/QĐ-UBND; 27/6/2012

9.600

411

411

 

 

 

 

 

26

Sơn trụ sở hàng rào, di dời và trồng cây trong khuôn viên UBND xã Tân Tiến

3586/QĐ-UBND; 16/9/2014

624

200

200

 

 

 

 

 

27

Nâng cấp, sửa chữa nhà ăn, nhà vệ sinh trụ sở UBND xã Tân Tiến, thành phố Vị Thanh

4969/QĐ-UBND; 21/11/2013

504

63

63

 

 

 

 

 

28

Nâng cấp, sửa chữa và làm vệ sinh trong khuôn viên trụ sở UBND xã Tân Tiến, thành phố Vị Thanh

1928/QĐ-UBND; 5/6/2014

250

133

133

 

 

 

 

 

29

Sửa chữa chống dột bộ phận văn phòng một cửa và nâng cấp cống thoát nước sân UBND xã Tân Tiến, thành phố Vị Thanh

4771/QĐ-UBND ngày 22/12/2014

128

109

109

 

 

 

 

 

30

Nâng cấp, sửa chữa Hội trường Thành ủy Vị Thanh

1388/QĐ-UBND; 14/4/2015

779

200

200

 

 

 

 

 

31

Cạo sơn Trụ sở Thành Ủy Vị Thanh

1402/QĐ-UBND; 16/4/2015

806

300

300

 

 

 

 

 

32

XD phòng hợp Thành Ủy Vị Thanh

2583/QĐ-UBND; 27/7/2015

1.661

600

600

 

 

 

 

 

33

NCSC các hạng mục trong khu tái định cư Phường 3

1521/QĐ-UBND; 04/6/2012

5.396

500

500

 

 

 

 

 

34

XD hội trường UBND phường VII

4325/QĐ-UBND; 24/10/2013

5.655

500

500

 

 

 

 

 

35

Xây dựng cầu tàu tại khu vực 3, phường V, TPVT

3917/QĐ-UBND
20/10/2014

444

402

402

 

 

 

 

 

36

Đường Nguyễn Văn Trỗi

274/QĐ-STC; 23/6/2011

7.080

16

16

 

 

 

 

 

37

Kè ao sen phường V

2186/QĐ-UBND; 30/12/2011

17.372

585

585

 

 

 

 

 

38

XD cầu Xóm Khmer, cầu và đường Vườn Bông đường vào lò Hỏa Táng, phường IV

2055/QĐ-UBND; 07/5/2013

1.363

5

5

 

 

 

 

 

39

Xây dựng cầu Năm Chương, kênh Đê, kênh 15 và kênh 30, xã Vị Tân, TPVT

2726/QĐ-UBND;
17/06/2013

2.707

200

200

 

 

 

 

 

40

Đường Ngọn Đường Cộ xã Vị Tân, TPVT

1356/QĐ-UBND
12/03/2013

1.074

20

20

 

 

 

 

 

41

XD đê bao ngăn lũ kết hợp GTNT xã Vị Tân (Hạng mục: Tuyến Kênh Đòn Dong)

299/QĐ-UBND; 15/02/2012

5.709

18

18

 

 

 

 

 

42

Duy tu, sửa chữa đường Kênh Mới xã Tân Tiến, TPVT

2902/QĐ-UBND
25/06/2013

5.900

500

500

 

 

 

 

 

43

Xây dựng đường Kênh Tắc Dài, xã Vị Tân, TPVT

3514/QĐ-UBND; 21/08/2013

2.394

500

 

500

 

 

 

 

44

Cầu KH9, ấp 4 xã Vị Tân

3226/QĐ-UBND; 19/7/2013

3.866

200

200

 

 

 

 

 

45

XD đê bao ngăn lũ kết hợp GTNT xã Vị Tân (Hạng mục: Tuyến kênh Tắc Huyện Phương)

298QĐ-UBND; 15/02/2012

5.196

410

 

410

 

 

 

 

46

Sửa chữa nhà làm việc và nâng cấp sân Trụ sở UBND, xã Vị Tân

2872/QĐ-UBND; 25/7/2014

2.109

2.000

2.000

 

 

 

 

 

47

XD nhà bia ghi tên liệt sĩ tại ấp Thạnh Thắng, xã Hỏa Tiến, thành phố Vị Thanh

Số 2828/QĐ-UBND
Ngày 18/7/2014

2.033

300

300

 

 

 

 

 

48

Tráng sân và xây dựng một số hạng mục phụ trợ Trung tâm văn hóa - Thể thao, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh

Số 2629/QĐ-UBND
Ngày 06/8/2015

1.146

561

561

 

 

 

 

 

49

Nâng cấp một số hạng mục trong khuôn viên Ủy ban nhân dân xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh

2783/QĐ-UBND 10/8/2015

460

349

349

 

 

 

 

 

50

XD Trung tâm văn hóa - Thể thao, xã Vị Tân

2817/QĐ-UBND
ngày 17/7/2014

3.962

775

 

775

 

 

 

 

51

Xây dựng kho lưu trữ Ủy ban nhân dân xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh.

117/QĐ-UBND; 16/01/2015

284

200

200

 

 

 

 

 

52

Trường Mẫu giáo Tân Tiến

Số 2409/QĐ-UBND
Ngày 02/8/2012

9.612

885

 

885

 

 

 

 

53

Trường Mầm non thành phố Vị Thanh (gd2)

Số 3379/QĐ-UBND
Ngày 01/9/2011

11.543

153

 

153

 

 

 

 

54

Sửa chữa 5 phòng học và nhà vệ sinh điểm Liên Doanh thuộc trường Tiểu học Trần Quang Diệu, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh

Số 3536/QĐ-UBND ngày 26/8/2013

359

42

 

42

 

 

 

 

55

Nâng cấp, sửa chữa 4 phòng học và nhà vệ sinh điểm Bà Bét Trường TH Hoàng Hoa Thám, xã Vị Tân, TPVT

Số 3553/QĐ-UBND ngày 28/8/2013

397

30

 

30

 

 

 

 

56

Xây dựng nhà bảo vệ và nhà ăn tiền chế điểm chính Trường TH Hoàng Hoa Thám (theo chương trình SEQAP), xã Vị Tân, TPVT

Số 3661/QĐ-UBND ngày 11/9/2013

270

15

 

15

 

 

 

 

57

Nâng cấp, sửa chữa 2 phòng học, nhà vệ sinh, tráng sân và làm hàng rào điểm Mười Thước thuộc trường TH Hoàng Hoa Thám, xã Vị Tân, TPVT

Số 3665/QĐ-UBND ngày 11/9/2013

374

330

 

330

 

 

 

 

58

NCSC nhà ăn, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh và phòng học trường Tiểu học Bùi Thị Xuân, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh

Số 4354/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

229

8

 

8

 

 

 

 

59

Lát gạch 03 phòng học bộ môn Trường THCS Hoàng Diệu, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh

Số 5881/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

159

51

 

51

 

 

 

 

60

Nâng cấp, sửa chữa 06 phòng học trường MG Hoa Hồng, xã Vị Tân, TPVT

Số 2310/QĐ-UBND ngày 03/6/2013

4.097

287

 

287

 

 

 

 

61

Nâng cấp, sửa chữa 02 phòng học Trường Mầm non Hương Sen (điểm Thạnh Trung), xã Hỏa Lựu, thành phố Vị Thanh

Số 3761/QĐ-UBND ngày 20/9/2013

225

7

 

7

 

 

 

 

62

Nâng cấp, sửa chữa 4 phòng học Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm, xã Tân Tiến, TPVT

Số 3535/QĐ-UBND ngày 26/8/2013

326

58

 

58

 

 

 

 

63

Tráng sân Trường Tiểu học Kim Đồng, phường I, thành phố Vị Thanh

Số 274/QĐ-UBND ngày 24/01/2014

94

90

 

90

 

 

 

 

64

Xây dựng 01 phòng học Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái, phường VII, thành phố Vị Thanh

Số 3945/QĐ-UBND ngày 22/10/2014

214

214

 

214

 

 

 

 

65

Trường Mẫu giáo Phường 4

Số 2146/QĐ-UBND
Ngày 18/7/2012

9.950

41

 

41

 

 

 

 

66

Sửa chữa dãy phòng học, xử lý chống thấm mái che Trường Mầm non Tương Lai, phường VII, thành phố Vị Thanh

Số 3689/QĐ-UBND ngày 19/9/2014

337

198

 

198

 

 

 

 

67

Nâng cấp, sửa chữa 03 phòng học, tráng sân, làm hàng rào và nhà vệ sinh Trường Mẫu giáo Hoa Hồng (điểm Nàng Chăng) ấp IV, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh

Số 3815/QĐ-UBND ngày 27/9/2013

1.239

403

 

403

 

 

 

 

68

Sửa chữa các phòng học, tráng sân khu nhà vệ sinh Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh

Số 33/QĐ-UBND ngày 06/01/2014

145

125

 

125

 

 

 

 

69

Mở rộng đường vào, Xây dựng hàng rào, nhà vệ sinh và thiết bị trường Mẫu giáo Tân Tiến

Số 3645/QĐ-UBND
Ngày 09/9/2013

2.137

1.150

650

500

 

 

 

 

70

CSHT Công viên Chiến Thắng, Phường 5

Số 293/QĐ-UBND
Ngày 21/02/2013

179.955

4.000

 

4.000

 

 

 

 

71

NCSC nhà VH KV3, Phường III, thành phố Vị Thanh

933/QĐ-UBND
19/3/2014

160

151

 

151

 

 

 

 

72

Nhà thông tin ấp 7 xã Vị tân

Số 999/QĐ-UBND ngày 17/12/2010

429

8

 

8

 

 

 

 

73

Sửa chữa nhà văn hóa ấp Thạnh Qưới 2, xã Hỏa Tiến, thành phố Vị Thanh.

số 2724/QĐ-UBND ngày 10/7/2014

31

31

 

31

 

 

 

 

74

NC, SC Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 6, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh

Số 2953/QĐ-UBND
ngày 31/7/2014

100

94

 

94

 

 

 

 

75

Nhà thông tin ấp 4 xã Vị tân

Số 70/QĐ-UBND ngày 02/01/2013

2.648

300

 

300

 

 

 

 

76

Xây dựng nhà văn hóa Khu vực 3, phường VII, thành phố Vị Thanh

Số 2716/QĐ-UBND
ngày 08/7/2014

1.245

449

 

449

 

 

 

 

77

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Mỹ Hiệp 2 xã Tân Tiến

Số 3039/QĐ-UBND
Ngày 26/09/2012

5.050

156

 

156

 

 

 

 

78

Trang thiết bị Trung tâm văn hóa - Thể thao xã Tân Tiến

Số 2771/QĐ-UBND
ngày 15/7/2014

194

194

 

194

 

 

 

 

79

Nhà thông tin khu vực 7, Phường 4

Số 2972/QĐ-UBND
Ngày 19/9/2012

986

7

 

7

 

 

 

 

80

NC, SC 03 nhà thông tin ấp Mỹ Hiệp 3, Thạnh Hòa 1, Thạnh Quới, xã Tân Tiến

Số 3304/QĐ-UBND
Ngày 29/7/2013

1.334

45

 

45

 

 

 

 

81

Lát gạch 03 phòng học bộ môn Trường THCS Hoàng Diệu, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh

Số 5881/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

159

51

 

51

 

 

 

 

82

Trạm Y tế xã Tân Tiến

Số 1628/QĐ-UBND
Ngày 08/04/2013

5.629

300

 

300

 

 

 

 

b

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

37.829

8.000

910

7.090

-

-

-

 

1

Xây dựng 05 phòng học, 05 phòng chức năng và các công trình phụ trường tiểu học Bùi Thị Xuân, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh

Số 2889/QĐ-UBND ngày 28/7/2014

7.860

3.000

910

2.090

 

 

 

 

2

Trường TH Nguyễn Văn Trỗi trong KDC - TĐC phường III (Giai đoạn 1)

Số 1656/QĐ-UBND
Ngày 10/10/2013

29.969

5.000

 

5.000

 

 

 

 

d

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

265.000

8.500

8.500

-

-

-

-

 

1

Khối trụ sở hành chính thành phố Vị Thanh

615/QĐ-UBND 6/5/2015

265.000

8.500

8.500

 

 

 

 

 

II

Thị xã Ngã Bảy

 

496.015

33.672

15.633

18.039

 

 

 

Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 11,5 tỷ đồng

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

455.839

24.022

6.833

17.189

 

 

 

 

1

Dặm vá mặt đường đường Trần Nam Phú và Nâng cấp đường dẫn từ đầu đường Trần Nam Phú đến Trường tiểu học Trần Quốc Toản.

2099/QĐ-UBND ngày 24/7/2013.

2.146

300

300

 

 

 

 

 

2

Nâng cấp, mở rộng lộ từ cầu Cái Đôi đến ao cá, kv III

Số: 654;
25/02/2014

2.375

626

626

 

 

 

 

 

3

Nâng cấp đường Trần Hưng Đạo

125 ngày 20/01/2012

3.552

149

149

 

 

 

 

 

4

Cầu Chính Truyện, cầu Tư Tần, cầu Ba Hên và cống Tám Buông trên tuyến dân cư vượt lũ Cái Côn

405 ngày 02/03/2012

5.301

79

79

 

 

 

 

 

5

Nâng cấp hẻm cầu sắt, phường Hiệp Thành

số 2240/QĐ-UBND ngày 09/07/2014

145

145

145

 

 

 

 

 

6

Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở làm việc UBND phường Ngã Bảy và nhà làm việc bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính tại UBND phường Ngã Bảy

Số: 5054;
25/12/2013

1.264

400

400

 

 

 

 

 

7

Hàng Rào bảo vệ trụ sở làm việc BCH QS xã Hiệp Lợi

Số 1947; 15/10/2012

572

572

572

 

 

 

 

 

8

Nâng cấp sửa chữa Trụ sở làm việc UBND xã Tân Thành (Hạng mục: NCSC Trụ sở làm việc UBND, Trụ sở làm việc xã đội; phòng tiếp nhận và trả kết quả hành chính tại xã Tân Thành, nhà công vụ bếp ăn)

3597/QĐ-UBND ngày 15/10/2013

2.067

400

400

 

 

 

 

 

9

Trụ sở UBND phường Lái Hiếu

QĐ 1646 ngày 16/8/2012 UBND thị xã Ngã Bảy

9.735

800

800

 

 

 

 

 

10

Ốp đá chân khay và kè rọ đá trước mố cầu Bảy Chánh, cầu Ba Hên và cầu Năm Ngày

QĐ 5041 ngày 23/12/2013

767

678

678

 

 

 

 

 

11

NCSC chợ xã Hiệp Lợi

3350/QĐ-UBND ngày 25/10/2014.

404

204

204

 

 

 

 

 

12

NCSC chợ xã Tân Thành

3349/QĐ-UBND ngày 24/10/2014.

480

280

280

 

 

 

 

 

13

Nâng cấp, mở rộng hẻm 4, KVIII

Số: 1645;
05/06/2014

639

200

200

 

 

 

 

 

14

Bờ kè đường Trần Hưng Đạo-Lê Lợi

QĐ 784 ngày 9/4/2013

120.367

2.000

2.000

 

 

 

 

 

15

Trường Mẫu Giáo Hoa Phượng KV1 phường Hiệp Thành

2578/QĐ ngày 10/10/2013

2.265

1.000

 

1.000

 

 

 

 

16

Trường Mẫu Giáo Hoa Phượng KV2 phường Hiệp Thành

3785/QĐ-UBND ngày 22/10/2013

766

766

 

766

 

 

 

 

17

Trường mẫu giáo Sao Mai tuyến dân cư vượt lũ Cái Côn

1444/QĐ ngày 31/7/2012

9.952

948

 

948

 

 

 

 

18

Trường Tiểu học Lương Thế Vinh

2014/QĐ-UBND, ngày 25/10/2012

4.763

800

 

800

 

 

 

 

19

Trường tiểu học Lái Hiếu

5237/QĐ-UBND, ngày 31/12/2013

7.789

1.000

 

1.000

 

 

 

 

20

Trường THCS Đại Thành, hạng mục: 8 phòng (phòng học & chức năng)

5162/QĐ ngày 27/12/2013

6.133

1.000

 

1.000

 

 

 

 

21

Trường tiểu học Tân Thành 2 trên tuyến DCVL Cái Côn

1615 ngày 13/8/2012

8.711

700

 

700

 

 

 

 

22

Trường THCS Hiệp Thành

1132/QĐ ngày 27/4/2009

12.219

139

 

139

 

 

 

 

23

Trường THCS Hiệp Lợi (6 phòng chức năng)

3823/QĐ ngày 25/10/2013

4.290

1.790

 

1.790

 

 

 

 

24

Trường MG Sen Hồng, xã Hiệp Lợi

Số 3463/QĐ-UBND, 30/10/2014

8.476

1.000

 

1.000

 

 

 

 

25

Trường Mẫu giáo Phong Lan, ấp Đông An 2, xã Tân Thành, thị xã Ngã Bảy

 

650

260

 

260

 

 

 

 

26

Nâng cấp sân nghĩa trang liệt sĩ thị xã Ngã Bảy

số 236/QĐ-UBND ngày 06/02/2015

807

423

 

423

 

 

 

 

27

Nghĩa trang nhân dân liên xã Đại Thành & Tân Thành

QĐ 2021 ngày 25/10/2012

7.841

130

 

130

 

 

 

 

28

Trung tâm y tế Ngã Bảy

QĐ 1194 ngày 31/5/2010

29.342

3.173

 

3.173

 

 

 

 

29

Nâng cấp sửa chữa Trung tâm văn hóa thông tin thị xã Ngã Bảy

1999/QĐ-UBND ngày 24/10/2012

2.360

727

 

727

 

 

 

 

30

Nhà Văn hóa-Khu thể thao ấp Đông Bình, xã Tân Thành

2197/QĐ-UBND ngày 02/7/2014

3.052

400

 

400

 

 

 

 

31

Nhà Văn hóa-Khu thể thao ấp Đông An 2, xã Tân Thành

2198/QĐ-UBND ngày 02/7/2014

3.002

400

 

400

 

 

 

 

32

Nhà Văn hóa-Khu thể thao ấp Đông An 2A, xã Tân Thành

2196/QĐ-UBND ngày 02/7/2014

3.151

400

 

400

 

 

 

 

33

NCSC nhà thông tin ấp Bảy Thưa, xã Tân Thành

2347/QĐ-UBND ngày 22/7/2014

108

108

 

108

 

 

 

 

34

NCSC nhà thông tin ấp Sơn Phú 2, xã Tân Thành

2348/QĐ-UBND ngày 22/7/2014

133

133

 

133

 

 

 

 

35

Trung tâm VH-TT xã Tân Thành

QĐ 1709 ngày 24/6/2014

6.078

900

 

900

 

 

 

 

36

Nâng cấp sân, xây mới hàng rào Nhà thông tin khu vực VI,phường Ngã Bảy

số 380/QĐ-UBND ngày 02/3/2015

561

185

 

185

 

 

 

 

37

Nhà Văn hoá xã Tân Thành

QĐ 915b ngày 17/2/2011

575

28

 

28

 

 

 

 

38

Mua sắm thiết bị các Nhà Văn hóa ấp xã Đại Thành

183/UBND ngày 31/3/2015

500

500

 

500

 

 

 

 

39

Pano tuyên truyền thị xã Ngã Bảy

830/QĐ-UBND ngày 16/4/2014

679

279

 

279

 

 

 

 

b

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2016

 

17.234

8.800

8.800

-

 

 

 

 

1

NC hẻm Tài chính cũ, phường Ngã Bảy

1088/QĐ; 04/6/2012

6.456

3.800

3.800

 

 

 

 

 

2

Chỉnh trang hạ tầng khu dân cư Sanh Tuấn

2405/QĐ; 23/9/2015

10.778

5.000

5.000

 

 

 

 

 

d

Các dự án khởi công mới 2016

 

22.942

850

-

850

 

 

 

 

1

Trung tâm bồi dưỡng chính trị thị xã Ngã Bảy (giai đoạn 3)

2797/QĐ; 30/10/2015

1.500

500

 

500

 

 

 

 

2

Đài truyền Thanh thị xã Ngã Bảy

2798/QĐ; 30/10/2015

1.000

350

 

350

 

 

 

 

III

Thị xã Long Mỹ

 

207.744

27.637

10.035

17.602

 

 

 

Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 5 tỷ đồng

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

21.452

4.443

-

4.443

 

 

 

 

1

Đường Cái Bần A xã Long Trị A

2958/QĐ-UBND ngày 23/10/2012

4.034

400

 

400

 

 

 

 

2

Lộ bê tông Hậu Giang 3, ấp 3 xã Long Trị

3057/QĐ-UBND ngày 02/7/2014

1.276

100

 

100

 

 

 

 

3

Cầu Cái Nai xã Long Trị A

3691/QĐ-UBND ngày 30/10/2012

2.559

500

 

500

 

 

 

 

4

Đường kênh đê ( Đoạn Tư Bảnh – 5 Dân) xã Long Phú.

2988/QĐ-UBND ngày 18/10/2012

4.674

600

 

600

 

 

 

 

5

Sửa chữa tuyến đê ấp 7 xã Long trị A

154/QĐ ngày 19/05/2013

3.261

700

 

700

 

 

 

 

6

Trường Tiểu học Tân Phú 1

1038/QĐ-UBND ngày 29/7/2015

1.925

770

 

770

 

 

 

 

7

Trường Mẫu giáo thị trấn Trà Lồng

1039/QĐ-UBND ngày 29/7/2015

530

213

 

213

 

 

 

 

8

Trường Mẫu giáo Long Phú

3145/QĐ-UBND ngày 15/7/2014

3.193

1.160

 

1.160

 

 

 

 

b

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành trong năm 2016

-

53.990

7.702

5.235

2.467

 

 

 

 

1

Đường Cách Mạng Tháng 8 nối dài - Cầu Trà Ban

672/QĐ-UBND ngày 01/03/2013

41.820

3.155

3.155

 

 

 

 

 

2

San lắp ao mương xã Long Bình

2541 ngày 25/7/2013

788

700

700

 

 

 

 

 

3

Sửa chữa trụ sở UBND

356/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

300

300

300

 

 

 

 

 

4

Sửa chữa khối đoàn thể

357/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

100

100

100

 

 

 

 

 

5

Di dời cơ quan Công an xã Long Bình

350/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

100

100

100

 

 

 

 

 

6

Di dời Khối đoàn thể và Hội trường UBND xã Long Trị

358/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

380

380

380

 

 

 

 

 

7

Tuyến đường GTNT tuyến Tân Phú - Long Phú, huyện Long Mỹ

Số 4185/QĐ-UBND, 10/10/2014

9.002

2.467

 

2.467

 

 

 

 

8

Nâng cấp đường GTNT Bình Thạnh xã Long Bình

4896/QĐ-UBND ngày 31/12/2014

1.500

500

500

 

 

 

 

 

c

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

9.410

4.688

-

4.688

 

 

 

 

1

Trung tâm văn hóa huyện Long Mỹ

2541 ngày 25/7/2013

8.397

4.288

 

4.288

 

 

 

 

2

Công trình: 02 phòng học cấp 4 Trường Tiểu học Tân Phú 3

Số 3474/QĐ-UBND, ngày 30/7/2014

1.013

400

 

400

 

 

 

 

d

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

122.892

10.804

4.800

6.004

 

 

 

 

1

Sửa chữa trụ sở Huyện ủy

3462/QĐ-UBND 30/10/2015

500

500

500

 

 

 

 

 

2

Sửa chữa nhà khách Huyện ủy

3472/QĐ-UBND 30/10/2015

300

300

300

 

 

 

 

 

3

Cầu Kè Ngã Ba xã Long Trị

3232/QĐ-UBND 30/10/2015

400

400

400

 

 

 

 

 

4

Nâng cấp đường Nguyễn Văn Trổi, Nguyễn Thị Sáu

3242/QĐ-UBND 30/10/2015

1.000

300

300

 

 

 

 

 

5

Đài truyền thanh huyện Long Mỹ

3482/QĐ-UBND 30/10/2015

3.000

1.000

 

1.000

 

 

 

 

6

Nâng cấp sửa chữa trường TH Long Phú 3

316/QĐ-UBND 30/10/2015

3.000

1.000

300

700

 

 

 

 

7

THCS Tân Phú

317/QĐ-UBND 30/10/2015

3.000

1.000

1.000

 

 

 

 

 

8

Mẫu giáo Tân Phú 1

318/QĐ-UBND 30/10/2015

3.000

1.000

1.000

 

 

 

 

 

9

Trường mẫu giáo Long Phú

353/QĐ-UBND 30/10/2015

192

192

 

192

 

 

 

 

10

Tiểu học TT Long Mỹ

319/QĐ-UBND 30/10/2015

1.200

500

 

500

 

 

 

 

11

Trường Mẫu giáo TT Trà Lồng

320/QĐ-UBND 30/10/2015

1.500

500

 

500

 

 

 

 

12

Trường Tiểu học Tân Phú 3

321/QĐ-UBND 30/10/2015

1.500

500

 

500

 

 

 

 

13

Trường THCS Long Phú

322/QĐ-UBND 30/10/2015

3.000

1.000

1.000

 

 

 

 

 

14

Nhà thi đấu đa năng kết hợp phòng văn hóa và thông tin thị xã Long Mỹ

1601/QĐ-UBND 28/10/2015

25.000

2.612

 

2.612

 

 

 

 

IV

Huyện Long Mỹ

 

152.885

25.282

9.660

15.622

 

 

 

Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 0,5 tỷ đồng

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

37.485

11.740

6.760

4.980

 

 

 

 

1

Lộ BêTông 3,5M Vào Trường Mẫu Giáo Xã Lương Tâm

3256/QĐ ngày 18/10/2013

779

118

 

118

 

 

 

 

2

Bờ kè khu di tích lịch sử xã Vĩnh Viễn

3487 ngày 1/8/2014

4.760

1.500

 

1.500

 

 

 

 

3

Bờ kè khu văn hóa xã Vĩnh Viễn

4112 ngày 7/10/2014

2.912

1.000

 

1.000

 

 

 

 

4

Bờ kè Trụ sở UBND xã Vĩnh Viễn

4156 ngày 7/10/2014

362

300

300

 

 

 

 

 

5

Bờ kè đối diện Chợ xã Vĩnh Viễn

4236 ngày 7/10/2014

343

300

300

 

 

 

 

 

6

Sửa chữa tuyến đê đường vòng cung ấp 6

2087/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

276

276

 

276

 

 

 

 

7

Sửa chữa tuyến Đường Tây Ba Phát (930-Xà Phiên)

2088/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

303

303

 

303

 

 

 

 

8

Sửa chữa tuyến đường Tây Hội đồng.

2089/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

532

532

 

532

 

 

 

 

9

Sủa chữa tuyến Đường Cái Nhào

2090/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

372

372

 

372

 

 

 

 

10

Sửa chữa đường Hội Đồng ấp 7.

2091/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

372

372

 

372

 

 

 

 

11

Bờ kè Trung tâm xã Thuận Hưng

1986/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

2.269

1.687

1.687

 

 

 

 

 

12

Trường TH Vĩnh Viễn A 1

3116/QĐ-UBND ngày 02/10/2013

9.788

730

730

 

 

 

 

 

13

Trường TH Vĩnh Thuận Đông 1

2881/QĐ-UBND ngày 03/9/2013

7.417

641

641

 

 

 

 

 

14

Trường Mẫu giáo Lương Tâm

1147/QĐ-UBND ngày 18/8/2015

1.060

424

424

 

 

 

 

 

15

Hạ thế tuyến đê ngăn mặn xã Thuận Hòa

2102/QĐ-UBND ngày 17/6/2013

518

259

259

 

 

 

 

 

16

Trường Tiểu học Vĩnh Thuận Đông 3

3144/QĐ-UBND ngày 15/7/2014

1.764

230

230

 

 

 

 

 

17

02 phòng học trường THCS Lương Tâm

4345/QĐ-UBND ngày 29/10/2014

810

400

400

 

 

 

 

 

18

Nâng cấp sửa chữa 05 phòng học làm nhà văn hóa xã Thuận Hưng

3035/QĐ-UBND ngày 24/10/2014

1.252

700

700

 

 

 

 

 

19

Trường Tiểu học Vĩnh Viễn 3-Hạng mục: Xây dựng 02 phòng học cấp 4 và nhà vệ sinh

Số 3472/QĐ-UBND, ngày 30/7/2014

1.196

1.196

1.089

107

 

 

 

 

20

Nghĩa Trang nhân dân xã Thuận Hưng

3015/QĐ-UBND ngày 23/10/2014

400

400

 

400

 

 

 

 

c

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

115.400

13.542

2.900

10.642

 

 

 

 

1

Lộ bê tông 2,5m tuyến kênh Long Mỹ II (B)

1151/QĐ-UBND ngày 13/5/2014

150

150

150

 

 

 

 

 

2

Dặm vá các tuyến đường trên địa bàn xã Thuận Hưng

2086/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

250

250

250

 

 

 

 

 

3

Mở rộng cầu tuyến kênh Giao Đu

2085/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

150

150

150

 

 

 

 

 

4

Cầu Vĩnh Thuận Thôn xã Vĩnh Viễn A

2084/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

400

400

400

 

 

 

 

 

5

Cầu trường THCS Vĩnh Viễn A1

2083/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

350

350

350

 

 

 

 

 

6

Đường Lý nết xã Vĩnh Thuận Đông

2077/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

50

50

50

 

 

 

 

 

7

Nạo vét kênh Sườn ấp 2 xã Vĩnh Viễn

2082/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

50

50

50

 

 

 

 

 

8

Nhà khách huyện ủy Long Mỹ

2075/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

1.500

1.000

1.000

 

 

 

 

 

9

Đường bê tông 2,5m tuyến Bụi Dứa ấp 4,6 xã Vĩnh Thuận Đông

2076/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

500

500

 

500

 

 

 

 

10

Nhà văn hóa ấp 2 xã Vĩnh Thuận Đông

2065/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

700

400

 

400

 

 

 

 

11

Nhà văn hóa ấp 8 xã Vĩnh Thuận Đông

2080/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

700

400

 

400

 

 

 

 

12

Nhà văn hóa ấp 4 xã Vĩnh Thuận Đông

2066/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

700

400

 

400

 

 

 

 

13

Nhà văn hóa ấp 6 xã Vĩnh Thuận Đông

2068/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

700

442

 

442

 

 

 

 

14

Nhà văn hóa xã Vĩnh Thuận Đông

2067/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

3.000

2.000

 

2.000

 

 

 

 

15

Tiểu học Lương Tâm 1

2074/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

3.000

1.000

 

1.000

 

 

 

 

16

Trường THCS Vĩnh Thuận Đông

2071/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

2.000

1.000

 

1.000

 

 

 

 

17

Trường Mẫu giáo Vĩnh Viễn A

2070/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

3.000

1.000

 

1.000

 

 

 

 

18

Trường THCS Lương Nghĩa

2069/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

3.000

2.000

 

2.000

 

 

 

 

19

Trường THCS Thuận Hòa

2072/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

3.000

2.000

500

1.500

 

 

 

 

V

Huyện Vị Thủy

 

252.056

30.702

12.853

17.849

 

 

 

Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 1 tỷ đồng

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

154.637

10.128

4.750

5.378

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Trung Trực

22907/QĐ-CT.UBND ngày 24/11/2012

3.954

21

21

 

 

 

 

 

2

Đường TT Nàng Mau - VT Tây

123/QĐ- UBND ngày 22/11/2014

8.916

200

200

 

 

 

 

 

3

Đường Nguyễn Chí Thanh, thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy

3841b/QĐ-UBND 24/10/2012

9.063

100

100

 

 

 

 

 

4

Chợ xã Vĩnh Tường (Kiôt)

5038/QĐ-UBND ngày 06/12/2013

607

70

70

 

 

 

 

 

5

Trụ sở UBND xã Vị Thắng

5499/QĐ-UBND ngày 24/10/2011

9.537

600

600

 

 

 

 

 

6

Chợ xã Vị Thủy

4025/QĐ-UBND ngày 31/10/2012

1.877

450

450

 

 

 

 

 

7

Khu Tái định cư C-D

159/QĐ-UBND ngày 25/01/2013

19.484

545

545

 

 

 

 

 

8

Hệ thống đèn chiếu sáng công cộng tuyến đường tránh thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy

4877/QĐ-UBND ngày 20/11/2013

969

469

469

 

 

 

 

 

9

Nhà ở tập thể cán bộ Công an huyện

2868/QĐ-UBND ngày 23/5/2011

1.084

135

135

 

 

 

 

 

10

Nhà ăn UBND huyện

1417/QĐ-UBND ngày 12/5/2010

1.005

371

371

 

 

 

 

 

11

Đèn chiếu sáng công cộng từ thị trấn Nàng Mau đến ranh thị xã Vị Thanh

1015/QĐ-UBND ngày 21/7/2006

1.280

200

200

 

 

 

 

 

12

Giao thông nông thôn xã Vị Bình năm 2011 (DA2)

1003/QĐ-UBND ngày 14/3/2012

2.590

506

 

506

 

 

 

 

13

Giao thông nông thôn xã Vị Bình năm 2011 (DA3)

1457QĐ-UBND ngày 20/4/2012

1.763

248

 

248

 

 

 

 

14

GTNT xã Vĩnh Trung năm 2011 DA 1

1468/QĐ-UBND ngày 04/5/2013

1.437

83

83

 

 

 

 

 

15

Đường Lò Heo - Hai Cừ, xã Vị Thủy

759/QĐ-UBND ngày 18/3/2013

5.657

1.900

 

1.900

 

 

 

 

16

Đường ô tô về trung tâm xã Vĩnh Trung

1646/QĐ-UBND ngày 11/6/2009

38.823

1.000

1.000

 

 

 

 

 

17

Trường Mầm non Họa Mi, HM: xây mới 03 phòng học, trang thiết bị

2520/QĐ-UBND ngày 15/7/2014

3.305

194

194

 

 

 

 

 

18

Trường Mầm non xã Vị Thanh

343/QĐ-STC ngày 01/7/2014

7.410

301

57

244

 

 

 

 

19

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 7A2, xã Vị Thanh

3158/QĐ-UBND ngày 27/9/2013

3.325

450

 

450

 

 

 

 

20

Nhà văn hóa ấp 6, xã Vị Thủy

3737/QĐ-UBND ngày 25/10/2013

2.471

800

 

800

 

 

 

 

21

Trường mẫu giáo xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, Hạng mục: Khối lớp học và các hạng mục phụ trợ

4846/QĐ-UBND ngày 17/12/2010

6.434

255

255

 

 

 

 

 

22

Nâng cấp đường kênh Thầy Ký, xã Vị Đông, huyện Vị Thủy

3309/QĐ-UBND ngày 11/10/2013

9.923

1.230

 

1.230

 

 

 

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2016

 

76.760

14.776

5.907

8.869

 

 

 

 

1

Giao thông nông thôn xã Vị Thủy năm 2013 DA1 huyện Vị Thủy, hạng mục: Cầu Bà Sáu, Cầu trường học, Cầu Tư Què, Cầu Ổ Bịp, Cầu Tư Nghệ

3532QĐ-UBND ngày 24/10/2013

5.727

1.045

 

1.045

 

 

 

 

2

Giao thông nông thôn xã Vĩnh Thuận Tây năm 2014, hạng mục: Đường Kinh Ngang

3536/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

8.591

1.575

598

977

 

 

 

 

3

Đường Lê Hồng Phong nối dài, huyện Vị Thủy

3534/QĐ-UBND 24/10/2013

5.115

500

500

 

 

 

 

 

4

Cầu 13.000- 9 Ét, xã Vĩnh Trung

78/QĐ-UBND ngày 20/01/2015

434

34

34

 

 

 

 

 

5

Nâng cấp đường kênh 13.000, xã Vĩnh Trung (đoạn từ ngã năm đến đường nối Vị Thanh - Cần Thơ)

3382QĐ-UBND ngày 17/9/2014

3.537

1.000

1.000

 

 

 

 

 

6

Trung tâm y tế huyện

1377/QĐ-UBND ngày 30/8/2011

32.576

5.000

 

5.000

 

 

 

 

7

Trang bị cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy học các trường đạt chuẩn bậc tiểu học: HM: Trường Tiểu học Vị Trung 1, tiểu học Vị Đông 3, tiểu học Vị Thanh 2

3734/QĐ-UBND ngày 25/10/2013

3.246

975

975

 

 

 

 

 

8

Trang Thiết bị cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy học các trường đạt chuẩn bậc mầm non Họa mi, Mẫu giáo Vị Thủy, Mẫu giáo Vĩnh Trung, mẫu giáo Vị Bình

2736/QĐ-UBND ngày 25/10/2013

4.284

2.000

2.000

 

 

 

 

 

9

Trang thiết bị các trường đạt chuẩn Quốc gia năm 2013, hạng mục: Trường Trung học cơ sở Vị Thủy, trường tiểu học Vĩnh Trung 4, trường tiểu học Vĩnh Tường 1

3529/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

964

800

800

 

 

 

 

 

10

Nhà văn hóa ấp 5, xã Vị Thủy

3890/QĐ-UBND ngày 24/10/2014

1.648

647

 

647

 

 

 

 

11

Trung tâm văn hóa xã Vị Thủy

3951/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

2.956

1.200

 

1.200

 

 

 

 

d

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

20.659

5.798

2.196

3.602

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng Hội trường UBND các xã thuộc huyện Vị Thủy

3600/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

845

600

600

 

 

 

 

 

2

Kho lưu trữ huyện Vị Thủy

3601/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

1.156

621

621

 

 

 

 

 

3

Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường tiểu học (tái công nhận đạt chuẩn quốc gia năm 2015), hạng mục: trường tiểu học Nàng Mau 1, trường tiểu học Vị Bình 2

3594/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

675

675

675

 

 

 

 

 

4

Khu thể thao xã Vị Thủy

3595/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

5.505

1.700

 

1.700

 

 

 

 

5

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn ấp 9, xã Vị Thắng

3596/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

4.300

902

 

902

 

 

 

 

6

Nâng cấp, sửa chữa trạm y tế xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy

3597/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

400

200

 

200

 

 

 

 

7

Nâng cấp, mở rộng và trang thiết bị đạt chuẩn trường tiểu học Vị Thanh 1

3598/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

436

300

300

 

 

 

 

 

8

Nâng cấp, mở rộng Hội trường các nhà văn hóa xã, hạng mục: Nhà văn hóa xã Vĩnh Trung, Nhà văn hóa xã Vị Trung

3599/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

1.038

800

 

800

 

 

 

 

VI

Huyện Phụng Hiệp

 

301.220

34.572

15.472

19.100

 

 

 

Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 1,5 tỷ đồng

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

245.788

26.479

15.472

11.007

 

 

 

 

1

Nâng cấp sửa chữa trụ sở huyện ủy

6331/QĐ-UBND ngày

147

140

140

 

 

 

 

 

2

Đường tỉnh 925B (Đoạn trường THPT Tân Long)

1057/QĐ-UBND ngày 14/3/2013

3.540

160

160

 

 

 

 

 

3

Trụ sở UBND xã Tân Phước Hưng

6911a/QĐ-UBND ngày 08/12/2014

8.420

744

744

 

 

 

 

 

4

Khu hành chánh xã Tân Phước Hưng

2943/QĐ-UBND ngày 8/6/2012

10.000

1.486

1.486

 

 

 

 

 

5

Cầu qua chợ Cái Sơn xã Phương Bình.

1266/QĐ-UBND ngày 31/5/2012

14.992

734

734

 

 

 

 

 

6

Các phòng chức năng và nhà công vụ UBND huyện

2582/QĐ-UBND ngày 27/04/2012

2.720

398

398

 

 

 

 

 

7

Trụ sở tạm các phòng ban và đoàn thể huyện

343/QĐ-UBND ngày 14/2/2012

2.780

668

668

 

 

 

 

 

8

Đường số 1, một đoạn tuyến của đường số 6, một đoạn tuyến của đường số 5 cập kênh La Bách trung tâm thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp

832/QĐ-UBND

36.732

3.200

3.200

 

 

 

 

 

9

Trụ sở liên đoàn lao động huyện

991/QĐ-UBND

785

343

343

 

 

 

 

 

10

Nâng cấp sửa chữa trụ sở UBND huyện

1448/QĐ-UBND

1.100

457

457

 

 

 

 

 

11

Nâng cấp sửa chữa trụ sở Huyện ủy

2487/QĐ-UBND

654

154

154

 

 

 

 

 

12

Nâng cấp sửa chữa trụ sở UBND xã Phướng Phú

1391/QĐ-UBND

1.370

547

547

 

 

 

 

 

13

Nâng cấp sửa chữa các hạng mục hạ tầng trụ sở UBND xã Phương Phú

1392/QĐ-UBND

1.070

500

500

 

 

 

 

 

14

Khu thương mại dân cư xã Tân Bình

4973/QĐ-UBND ngày 23/5/2011

4.050

110

110

 

 

 

 

 

15

NC chợ Rạch Gòi Thạnh Hòa

5380/QĐ-UBND, ngày 05/8/2014

3.200

1.500

1.500

 

 

 

 

 

16

SC nhà lồng chợ Cái Sơn

5602a/QĐ-UBND, ngày 15/8/2014

296

296

296

 

 

 

 

 

17

Chợ tạm thị trấn Kinh Cùng

5379/QĐ-UBND, ngày 05/8/2014

1.771

771

771

 

 

 

 

 

18

Nhà lồng chợ tạm Cầu Trắng

3574c/QĐ-UBND ngày 12/6/2014

1.890

310

310

 

 

 

 

 

19

Các cầu trên tuyến kinh nhà nước

3284/QĐ-UBND
 ngày 24/9/2012

 

600

600

 

 

 

 

 

20

Dự án đường ô tô về trung tâm xã Hiệp Hưng

453/QĐ-UBND 26/02/2009

9.521

505

505

 

 

 

 

 

21

Tuyến kênh Giải Phóng

5465b/QĐ-UBND
ngày 26/10/2012

1.149

349

349

 

 

 

 

 

22

Trường THCS Tân Long

5408/QĐ-UBND ngày 31/10/2012

8.580

1.472

1.472

 

 

 

 

 

23

Trung tâm Y tế huyện

1091/QĐ-UBND ngày 04/07/2011

33.993

2.500

 

2.500

 

 

 

 

24

Trường Mẫu giáo Hoa Hồng (điểm lẽ)

2594/QĐ-UBND ngày 30/7/2013

5.351

758

28

730

 

 

 

 

25

Trung tâm văn hóa thể thao TT Búng Tàu

4868/QĐ-UBND ngày 18/9/2012

6.300

746

 

746

 

 

 

 

26

Trường mẫu giáo Thạnh Hòa

3303a/QĐ-UBND ngày 27/9/2013

4.964

347

 

347

 

 

 

 

27

Trường THCS Hiệp Hưng (điểm lẽ)

6353/QĐ-UBND

5.100

106

 

106

 

 

 

 

28

Truường mẫu giáo Phương Phú

2502/QĐ-UBND

7.500

1.133

 

1.133

 

 

 

 

29

Trường tiểu học Phương Phú

2503/QĐ-UBND

3.000

215

 

215

 

 

 

 

30

Trường TH Thạnh Hòa 3. Hạng mục: San lắp, sửa chữa phòng học, hàng rào.

4224/QĐ-UBND ngày 08/7/2015

530

530

 

530

 

 

 

 

31

Trường TH Cây Dương 1 . Hạng mục: NCSC phòng học, nhà vệ sinh

4225/QĐ-UBND ngày 08/7/2015

520

520

 

520

 

 

 

 

32

Trường TH Hiệp Hưng 1. Hạng mục: Nâng cấp sửa chữa phòng học, sân, rào, nhà vệ sinh

4226/QĐ-UBND ngày 08/7/2015

600

600

 

600

 

 

 

 

33

Trường TH Phụng Hiệp. Hạng mục: Nâng cấp sửa chữa phòng học, chức năng nền lún sụp, vách nứt, sân, nhà vệ sinh

4227/QĐ-UBND ngày 08/7/2015

730

730

 

730

 

 

 

 

34

Trường TH Bình Thành. Hạng mục: Nâng cấp sửa chữa phòng học, phòng chức năng, xây thêm 01 phòng chức năng

4228/QĐ-UBND ngày 08/7/2015

850

850

 

850

 

 

 

 

35

Trường TH Hòa Mỹ 2. Hạng mục: 03 phòng học điểm trường ấp Vcần lát gạch,xuống cấp, bảng trường điểm chính, quạt gió, khoan cây nước, mô tưa

4229/QĐ-UBND ngày 08/7/2015

200

200

 

200

 

 

 

 

36

Trung tâm thể thao xã Thạnh Hoà

3574b/QĐ-UBND ngày 12/6/2014

9.019

1.300

 

1.300

 

 

 

 

37

Trung tâm văn hóa xã Thạnh Hoà

3574a/QĐ-UBND ngày 12/6/2014

7.300

500

 

500

 

 

 

 

b

Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016

 

32.198

4.500

-

4.500

 

 

 

 

1

Trung tâm Văn hóa-Thể thao huyện

4906/QĐ-UBND ngày 11/7/2014

32.198

4.500

 

4.500

 

 

 

 

d

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

23.234

3.593

-

3.593

 

 

 

 

1

Tuyến đường kênh Hậu Giang 3

6771a/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

6.164

3.593

 

3.593

 

 

 

 

VII

Huyện Châu Thành

 

243.234

28.544

12.521

16.023

 

 

 

Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 1,5 tỷ đồng

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

205.428

21.479

8.695

12.784

 

 

 

 

1

Hàng rào trụ sở UBND xã Đông Phước A

2165 ngày
24/7/2009

368

62

62

 

 

 

 

 

2

Nâng cấp,sửa chữa Trụ sở Huyện ủy Châu Thành, HG

4920A ngày 20/10/2011

1.719

152

152

 

 

 

 

 

3

Bộ phân tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng HĐND và UBND huyện

1023 ngày 27/02/2011

1.222

919

919

 

 

 

 

 

4

Láng sân, nhà ăn và hệ thống điện vào Trụ sở Liên đoàn lao động

2914 ngày 06/8/2013

382

369

369

 

 

 

 

 

5

Trụ sở làm việc UBND xã Phú Tân huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

2672 ngày 06/8/2012

9.966

1.000

1.000

 

 

 

 

 

6

Nâng cấp sửa chữa đê bao chống lũ gắn với GTNT, tuyến từ vàm Bồ Câu đến ngọn Bồ Câu

2441 ngày
27/6/2013

1.199

799

 

799

 

 

 

 

7

Đường GTNT, Bêtông Phú Lễ (đoạn 1) Phú Tân 2010

3636 ngày, 17/11/2009

947

258

 

258

 

 

 

 

8

Đường GTNT, Bêtông Phú Tân (đoạn 1) Phú Tân 2010

3913 ngày, 14/12/2009

927

247

 

247

 

 

 

 

9

Đường GTNT, Bêtông Phú Tân A

2169 ngày, 16/05/2011

744

57

 

57

 

 

 

 

10

Đường GTNT, BT, Phú Nghĩa, Phú Hữu 2010 (Nhà Hai Cho - TTNS)

Số 3778/QĐ-UBND 9/12/2009

1.097

197

 

197

 

 

 

 

11

Đường GTNT, Kinh Cái Muồng, ấp Phú Lợi, xã Phú Hữu 2010

Số 2266/QĐ-UBND 17/08/2010

572

237

 

237

 

 

 

 

12

Đường GTNT, Kinh Nhỏ Dài, ấp Phú Trí B, xã Phú Hữu 2010

Số 2264/QĐ-UBND 17/08/2010

587

245

 

245

 

 

 

 

13

Đường GTNT, Kinh Nhỏ Dài, ấp Phú Trí B1 , xã Phú Hữu 2010

Số 2265/QĐ-UBND 17/08/2010

587

245

 

245

 

 

 

 

14

Cầu GTNT, Bê tông, Phú Trí B, Phú Hữu 2010

Số 1039/QĐ-UBND 15/04/2010

342

160

 

160

 

 

 

 

15

Đường phía sau HU và UBND huyện gặp đường tránh TTNS

1944 ngày 11/9/2010

12.516

1.500

1.500

 

 

 

 

 

16

Đường từ khu DC vượt lũ đến trụ sở xã UBND xã Phú Tân

3507 ngày 23/10/2012

1.987

748

748

 

 

 

 

 

17

Xây dựng Cổng chào và nâng cấp, sửa chữa 05 nhà thông tin ấp xã Đông Phước

1702 ngày 26/6/2014

594

140

 

140

 

 

 

 

18

Trường Tiểu học Phú Hữu 4 ( Khu B)

4313 ngày 30/10/2013

534

496

 

496

 

 

 

 

19

Trường Tiểu học Ngô Hữu Hạnh 6 ( Khu C)

4314 ngày 30/10/2013

500

475

 

475

 

 

 

 

20

Dãy phòng học Trường mẫu giáo Phú Hữu

3645 ngày 16/10/2013

9.756

269

 

269

 

 

 

 

21

Trường Mẫu giáo Phú Tân

2837 ngày 25/7/2013

3.193

280

 

280

 

 

 

 

22

Trường Mẫu giáo Đông Phú, huyện Châu Thành

628ngày
 19/3/2013

19.087

600

 

600

 

 

 

 

23

Trường Tiểu học Đông Phú 1, huyện Châu Thành

628 ngày 19/3/2012

34.256

2.500

945

1.555

 

 

 

 

24

Trung tâm Y tế huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

4436 ngày 10/10/2011

31.594

1.000

 

1.000

 

 

 

 

25

Trường tiểu học Đông Thạnh 1

4274 ngày
28/10/2013

9.990

3.000

3.000

 

 

 

 

 

26

Đường từ Kênh Xáng đến UBND xã Phú Hữu vào Trường mẫu giáo Phú Hữu

1703 ngày 26/4/2013

3.478

524

 

524

 

 

 

 

27

Sân khấu ngoài trời Trung tâm Văn hóa huyện

1616 ngày
11/4/2013

6.017

1.000

 

1.000

 

 

 

 

28

Trụ sở làm việc trung tâm văn hóa và thể thao huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

số 1324
22/7/2012

9.961

2.400

 

2.400

 

 

 

 

29

Xây dựng trường tiểu học Thị trấn Ngã Sáu

1325 ngày 27/4/2012

9.968

1.000

 

1.000

 

 

 

 

30

Nhà văn hóa ấp Phú Quới, xã Đông Thạnh

2213 ngày
08/8/2014

3.274

600

 

600

 

 

 

 

c

Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2016

 

29.806

4.769

1.530

3.239

 

 

 

 

1

Trường TH Đông Thạnh 1 , xã Đông Thạnh, huyện Châu Thành

1342/QĐ-UBND 22/9/2015

14.912

3.769

1.530

2.239

 

 

 

 

2

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Châu Thành

1677/QĐ-UBND 27/4/2012

14.894

1.000

 

1.000

 

 

 

 

d

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

8.000

2.296

2.296

-

 

 

 

 

1

Hội trường; cổng hàng rào; sân đường nội bộ - cây xanh và các hạng mục phụ trợ xã Phú Tân

3548/QĐ-UBND 30/10/2015

8.000

2.296

2.296

 

 

 

 

 

VIII

Huyện Châu Thành A

 

429.350

27.455

11.659

15.796

 

 

 

Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 3 tỷ đồng

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

53.212

17.381

8.291

9.090

 

 

 

 

1

Trụ sở UBND xã Trường Long Tây

2958; ngày 15/8/2013

9.869

4.519

4.519

 

 

 

 

 

2

Trường tiểu học thị trấn Một Ngàn A

3729 ngày 17/10/13

9.850

3.500

772

2.728

 

 

 

 

3

Trường Tiểu học Trương Thị Xinh

3717 ngày 16/10/13

9.832

3.000

3.000

 

 

 

 

 

4

Khu Trung tâm VH - TT thị trấn Cái Tắc

3636; ngày 22/10/2012

7.769

1.000

 

1.000

 

 

 

 

5

Trung tâm văn hóa xã - thể thao xã Trường Long Tây

4298; ngày 30/10/2014

9.361

3.268

 

3.268

 

 

 

 

6

Khu thể thao ấp Trường Thuận A

3364; ngày 28/7/2013

483

133

 

133

 

 

 

 

7

Khu thể thao ấp Trường Thọ

3362; ngày 28/7/2013

459

109

 

109

 

 

 

 

8

Nhà văn hóa ấp Trường Thuận

3015; ngày 03/7/2014

914

234

 

234

 

 

 

 

9

Nhà văn hóa ấp Trường Thuận A

3009; ngày 03/7/2014

888

538

 

538

 

 

 

 

10

Nhà văn hóa ấp Trường Thọ

3013; ngày 03/7/2014

902

252

 

252

 

 

 

 

11

Nhà văn hóa ấp Trường Phước

3271; ngày 15/7/2014

897

247

 

247

 

 

 

 

12

Nhà văn hóa ấp Trường Phước A

3014; ngày 03/7/2014

881

231

 

231

 

 

 

 

13

Nhà văn hóa ấp Trường Phước B

3300; ngày 18/7/2014

1.107

350

 

350

 

 

 

 

b

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

19.451

3.934

 

3.934

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực (Điểm phụ)

4299; ngày 30/10/2014

2.692

500

 

500

 

 

 

 

2

Trường Tiểu học Trường Long A3

4297; ngày 30/10/2014

8.075

1.000

 

1.000

 

 

 

 

3

Trường Mầm non Vàng Anh (Điểm ấp Xáng Mới C)

3133; ngày 09/9/2013

4.665

1.000

 

1.000

 

 

 

 

4

Khu Đài tưởng niệm

4281; ngày 30/10/2014

2.950

740

 

740

 

 

 

 

5

Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Trường Long Tây 1

4277; ngày 29/10/2014

1.069

694

 

694

 

 

 

 

d

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

14.074

6.140

3.368

2.772

 

 

 

 

1

NCSC Trụ sở UBND xã Trường Long A

4358/QĐ-UBND 30/10/2015

3.040

1.065

1.065

 

 

 

 

 

2

Đài truyền thanh huyện Châu Thành A (HM: hàng rào)

4332/QĐ-UBND 26/10/2015

1.100

600

600

 

 

 

 

 

3

NCSC Trụ sở UBND thị trấn Cái Tắc

4353/QĐ-UBND 30/10/2015

2.200

1.039

1.039

 

 

 

 

 

4

Bờ kè Trường Tiểu học Trường Long A4

4324/QĐ-UBND 23/ 10/2015

164

164

164

 

 

 

 

 

5

Tu bổ, sửa chữa, nâng cấp đê bao kết hợp với giao thông nông thôn (hạng mục: Tuyến Ba Láng Ấp Tân Thạnh Tây)

4346/QĐ-UBND 28/10/2015

3.910

1.370

 

1.370

 

 

 

 

6

Tu bổ, sửa chữa, nâng cấp đê bao kết hợp với giao thông nông thôn (hạng mục: Tuyến Ba Láng Ấp Thạnh Lợi )

4345/QĐ-UBND 28/10/2015

2.040

902

 

902

 

 

 

 

7

NCSC Trụ sở UBND xã Nhơn Nghĩa A

4322/QĐ-UBND 22/10/2015

840

500

500

 

 

 

 

 

8

Tu bổ, sửa chữa, nâng cấp đê bao kết hợp với giao thông nông thôn (hạng mục: Tuyến Rạch Cớt Ấp Long An )

4246/QĐ-UBND 13/10/2015

780

500

 

500

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 do tỉnh Hậu Giang ban hành

  • Số hiệu: 13/2015/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 03/12/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
  • Người ký: Đinh Văn Chung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản