- 1Luật Tài nguyên nước 1998
- 2Nghị định 179/1999/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tài nguyên nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 149/2004/NĐ-CP qui định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
- 5Quyết định 13/2007/QĐ-BTNMT quy định về việc điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và môi trường ban hành
- 6Nghị định 112/2008/NĐ-CP về quản lý, bảo vệ, khai thác tổng hợp tài nguyên và môi trường các hồ chứa thủy điện, thủy lợi
- 7Nghị định 120/2008/NĐ-CP về quản lý lưu vực sông
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 128/2009/NQ-HĐND | Đồng Hới, ngày 10 tháng 12 năm 2009 |
VỀ VIỆC QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 20 tháng 5 năm 1998;
Căn cứ Nghị định số 179/1999/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ quy định việc thi hành Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 112/2008/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ về quản lý, bảo vệ, khai thác tổng hợp tài nguyên và môi trường các hồ chứa thủy điện, thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 120/2008/NĐ-CP ngày 01 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về quản lý lưu vực sông;
Căn cứ Nghị định 149/2004/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2004 của Chính phủ quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả thải vào nguồn nước;
Căn cứ Quyết định số 13/2007/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 9 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định về việc điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 2752/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2009 về việc đề nghị thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước tỉnh Quảng Bình đến năm 2020; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 với những nội dung sau:
1. Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất:
a) Quy hoạch điều tra, đánh giá sơ bộ tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1:50.000 cho vùng đồng bằng, trung du Bắc Quảng Bình, vùng đồng bằng, trung du Nam Quảng Bình, vùng hành lang kinh tế đường 12A, vùng hành lang kinh tế đường Hồ Chí Minh;
b) Quy hoạch điều tra, đánh giá chi tiết tỷ lệ 1:10.000 cho các thị trấn: Quy Đạt, Đồng Lê, Ba Đồn, Hoàn Lão, Quán Hàu, Kiến Giang và thành phố Đồng Hới.
(Chi tiết quy hoạch có Phụ lục số 01 kèm theo ).
c) Quy hoạch khai thác nước dưới đất 30 lỗ khoan đã thăm dò để khai thác, cấp nước phục vụ sinh hoạt và sản xuất.
(Chi tiết quy hoạch có Phụ lục số 02 kèm theo).
2. Quy hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt.
a) Quy hoạch khai thác, sử dụng nước sông (nước ngọt) gồm: sông Roòn, sông Gianh, sông Lý Hòa, sông Dinh, sông Nhật Lệ.
(Chi tiết quy hoạch có Phụ lục số 03 kèm theo).
b) Quy hoạch khai thác, sử dụng các hồ chứa, hồ thủy điện gồm: 140 hồ chứa, 19 hồ thủy điện, cụ thể như sau:
- Lưu vực sông Roòn 11 hồ chứa, tổng dung tích hữu ích 53,26 triệu m3;
- Lưu vực sông Gianh 57 hồ chứa, tổng dung tích hữu ích 122,42 triệu m3; 6 hồ thủy điện, dung tích hữu ích 2.555 triệu m3, tổng công suất dự kiến 42,80 MW;
- Lưu vực sông Lý Hòa 13 hồ chứa, tổng dung tích hữu ích 13,10 triệu m3;
- Lưu vực sông Dinh: 8 hồ chứa, tổng dung tích hữu ích 32,48 triệu m3;
- Lưu vực sông Nhật Lệ: 51 hồ chứa, tổng dung tích hữu ích 210,62 triệu m3; 13 hồ thủy điện, dung tích hữu ích 6.663 triệu m3, tổng công suất dự kiến 68,70 MW.
c) Khai thác hệ thống các đập dâng (với dung tích hữu ích khoảng 9,37 triệu m3) và dự kiến xây dựng mới 9 hồ chứa, với tổng dung tích hữu ích 157,60 triệu m3 để phục vụ sản xuất nông nghiệp và các nhu cầu sử dụng nước khác.
(Chi tiết quy hoạch hồ chứa, hồ thủy điện; các hồ chứa dự kiến xây mới có Phụ lục số 04 kèm theo).
3. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Bản đồ quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước tỉnh Quảng Bình đến năm 2020.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước tỉnh Quảng Bình đến năm 2020.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 17 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
QUY HOẠCH THĂM DÒ TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2020
(kèm theo Nghị quyết số 128/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT | Khu vực thăm dò | Diện tích (km2) |
I | Quy hoạch điều tra, đánh giá sơ bộ tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ bản đồ 1/50.000 | |
1 | Vùng đồng bằng - trung du Bắc Quảng Bình | 550 |
2 | Vùng đồng bằng - trung du Nam Quảng Bình | 550 |
3 | Vùng hành lang kinh tế đường 12A | 350 |
4 | Vùng hành lang kinh tế đường Hồ Chí Minh | 350 |
| Cộng | 1.800 |
II | Quy hoạch điều tra, đánh giá chi tiết tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ bản đồ 1/10.000 | |
5 | Vùng thị trấn Quy Đạt | 20 |
6 | Vùng thị trấn Đồng Lê | 20 |
7 | Thị trấn Ba Đồn | 20 |
8 | Vùng thị trấn Hoàn Lão | 20 |
9 | Vùng thị trấn Quán Hàu | 20 |
10 | Vùng thị trấn Kiến Giang | 20 |
11 | Thành phố Đồng Hới | 40 |
| Cộng | 160 |
QUY HOẠCH CÁC LỖ KHOAN THĂM DÒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(kèm theo Nghị quyết số 128/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT | Số hiệu lỗ Khoan – Tuổi địa chất | Địa điểm | Tọa độ VN 2000 | Chiều sâu khoan (m) | Lưu lượng tiềm năng khai thác (m3/ngày) | Trữ lượng khai thác (m3 / ngày) | ||||||||
X | Y | |||||||||||||
I. Vùng Quy Đạt |
| |||||||||||||
1 | LKQĐ.4-C-P | TTQuy Đạt | 1968880 | 602850 | 70,0 | 44,93 | 44,93 | |||||||
II. Vùng Quảng Trạch | ||||||||||||||
2 | LKQT.01-QII | Quảng Long | 1965116 | 648745 | 49,5 | 559,87 | 559,87 | |||||||
3 | LKQT.02-QII | Quảng Long | 1964448 | 649929 | 118,9 | 781,05 | 781,05 | |||||||
4 | LKQT.04-QII | Quảng Long | 1964852 | 650243 | 70,0 | 691,20 | 691,20 | |||||||
5 | LKQT.08-QII | Quảng Long | 1964557 | 51297 | 70,0 | 815,62 | 815,62 | |||||||
6 | LK.02-T2ađt | KCN Hòn La | 1985243 | 658829 | 46,0 | 188,35 | 188,35 | |||||||
7 | LK.07-T2ađt | KCN Hòn La | 1983336 | 657250 | 52,0 | 177,12 | 177,12 | |||||||
8 | LK.08-T2ađt | KCN Hòn La | 1983898 | 657229 | 61,0 | 173,66 | 173,66 | |||||||
9 | K.1-QIV | Quảng Hưng | 1971934 | 652630 | 10,0 | 78,02 | 78,02 | |||||||
10 | K.2-QIV | Quảng Xuân | 1969630 | 653360 | 10,0 | 78,02 | 78,02 | |||||||
11 | K.3-QIV | Quảng Thọ | 1963873 | 654907 | 11,5 | 78,02 | 78,02 | |||||||
| Cộng |
|
|
|
| 3.620,93 | 3.620,93 | |||||||
III. Vùng Bố Trạch |
| |||||||||||||
12 | LK.HL1-QII | TT Hoàn Lão | 1945620 | 662500 | 25,0 | 131,33 | 131,33 | |||||||
13 | K.4-QIV | Thanh Trạch | 1955845 | 659102 | 14,0 | 78,02 | 78,02 | |||||||
14 | K.5-QIV | Thanh Trạch | 1955043 | 658801 | 11,0 | 78,02 | 78,02 | |||||||
15 | K.6-QIV | Trung Trạch | 1945782 | 665390 | 11,2 | 124,93 | 124,93 | |||||||
16 | K.7-QIV | Trung Trạch | 1944151 | 665226 | 10,0 | 124,93 | 124,93 | |||||||
17 | K.8-QIV | Nhân Trạch | 1940642 | 668352 | 14,5 | 124,93 | 124,93 | |||||||
18 | LK.202-D2 | Bắc Trạch | 1951924 | 653936 | 70,0 | 291,17 | 291,17 | |||||||
19 | LK.205-D2 | Phú Trạch | 1951631 | 657028 | 70,0 | 283,39 | 283,39 | |||||||
20 | LK.216-D1 | TTNT Việt Trung | 1932219 | 659781 | 63,0 | 542,59 | 542,59 | |||||||
21 | LK.213-D1 | Nam Trạch | 1936724 | 659079 | 66,5 | 241,92 | 241,92 | |||||||
22 | LK.209-γt | Nam Trạch | 1937160 | 655484 | 60,0 | 171,07 | 171,07 | |||||||
| Cộng |
|
|
|
| 2.192,3 | 2.192,3 | |||||||
IV. Vùng Đồng Hới |
| |||||||||||||
23 | LK.219-N | Xã Lộc Ninh | 1938216 | 668064 | 60,0 | 532,22 | 532,22 |
| ||||||
24 | LK.223-N | Xã Quang Phú | 1936209 | 670519 | 70,0 | 367,20 | 367,20 |
| ||||||
25 | K.9-QIV | Xã Quang Phú | 1936058 | 671605 | 11,0 | 124,93 | 124,93 |
| ||||||
26 | LK.225-N | P.Đồng Phú | 1932583 | 670140 | 50,3 | 193,54 | 193,54 |
| ||||||
27 | LK.223a-QII | P. Hải Thành | 1934366 | 672109 | 40,0 | 570,24 | 570,24 |
| ||||||
28 | LK.220-D1 | P. Bắc Lý | 1932046 | 666065 | 48,7 | 276,48 | 276,48 |
| ||||||
29 | LK.226-D1 | P. Bắc Nghĩa | 1928340 | 667450 | 100,0 | 304,13 | 304,13 |
| ||||||
| Cộng |
|
|
|
| 2.368,74 | 2.368,74 |
| ||||||
V. Vùng Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
| ||||||||
30 | LK.233-QII | Võ Ninh, QN | 1924140 | 673976 | 45,0 | 171,94 | 171,94 |
| ||||||
| Tổng cộng |
|
|
|
| 8.398,84 | 8.398,84 |
| ||||||
QUY HOẠCH KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC SÔNG (NƯỚC NGỌT) TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2020
(kèm theo Nghị quyết số 128/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT | Hệ thống sông | Tổng lưu lượng dòng (m3/s) | Phụ lưu | Lưu lượng dòng chảy Q (m3/ngày) | Quy hoạch khai thác, sử dụng đến năm 2015 (m3/ngày) | Quy hoạch khai thác, sử dụng đến năm 2020 (m3/ngày) | ||||||
Sinh hoạt | Công nghiệp | Nông nghiệp | Cộng | Sinh hoạt | Công nghiệp | Nông nghiệp | Cộng | |||||
1 | Sông Roòn | 19,3 | - | 0,97 | 484 | - | 3.429 | 3.913 | 484 | - | 3.429 | 3.913 |
2 | Sông Gianh | 346,4 | Sông Rào Nậy | 9.875.520 | 9.178 | 7.000 | 130.101 | 146.279 | 9.637 | 9.900 | 143.112 | 162.649 |
Sông Rào Trổ | 3.378.240 | 854 | 2.000 | 12.110 | 14.964 | 897 | 3.300 | 13.321 | 17.518 | |||
Sông Rào Nan | 2.877.120 | 4.645 | 6.000 | 65.844 | 76.489 | 4.877 | 8.800 | 72.428 | 86.105 | |||
Sông Son | 3.585.600 | 4.837 | - | 68.571 | 73.408 | 5.079 | - | 75.428 | 80.507 | |||
3 | Sông Lý Hòa | 10,14 |
| 1,01 | 97 | - | 343 | 440 | 97 | - | 343 | 440 |
4 | Sông Dinh | 12,15 |
| 1.049.760 | 12.110 | 2.500 | 97.068 | 111.678 | 12.715 | 3.300 | 106.775 | 122.790 |
5 | Sông Nhật Lệ | 151,73 | Sông Long Đại | 15.574.681 | 2.422 | 14.400 | 122.472 | 139.294 | 2.543 | 17.600 | 134.720 | 154.863 |
Sông Kiến Giang | 5.191.560 | 9.688 | 3.600 | 489.890 | 503.178 | 10.172 | 4.400 | 538.879 | 553.451 | |||
| Tổng cộng | 539,72 |
| 41.532.483 | 44.315 | 35.500 | 989.828 | 1.069.643 | 46.501 | 47.300 | 1.088.435 | 1.182.236 |
QUY HOẠCH KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC HỒ CHỨA HỒ THỦY ĐIỆN TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2020
(kèm theo Nghị quyết số 128/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT | Tên hồ | Địa điểm | Tọa độ VN - 2000 | Dung tích (triệu m3) | Dung tích hữu ích (triệu m3) | Mục đích sử dụng đến năm 2020 (triệu m3) | ||||||
Xã | Huyện | X | Y | Nông nghiệp | Năm 2015 | Năm 2020 | ||||||
SH | CN | SH | CN | |||||||||
1. Lưu vực sông Roòn |
|
|
| |||||||||
1 | Hồ Khe Chay | Quảng Hợp | Quảng Trạch | 1987767 | 640830 | 0,450 | 0,360 | 0,360 |
|
|
|
|
2 | Hồ Cây Da | nt | nt | 1983777 | 642464 | 0,400 | 0,320 | 0,320 |
|
|
|
|
3 | Hồ Bưởi Rỏi | nt | nt | 1984155 | 637325 | 1,100 | 0,880 | 0,880 |
|
|
|
|
4 | Hồ Cây Bốm | nt | nt | 1982773 | 643052 | 0,840 | 0,672 | 0,672 |
|
|
|
|
5 | Hồ Lòi Đuốc | nt | nt | 1980868 | 645459 | 0,790 | 0,632 | 0,632 |
|
|
|
|
6 | Hồ Vực Tròn | nt | nt | 1977753 | 644732 | 52,000 | 41,600 | 29,6000 | 0,50 | 5,00 | 0,70 | 11,30 |
7 | Hồ Sông Thai | Quảng Kim | nt | 1982645 | 658000 | 9,250 | 7,400 | 4,400 | 0,20 | 1,50 | 0,30 | 2,70 |
8 | Hồ Đồng Mười | Quảng Đông | nt | 1985213 | 656028 | 0,550 | 0,440 | 0,440 |
|
|
|
|
9 | Hồ Khe Mương | Quảng Phú | nt | 1883930 | 653945 | 0,600 | 0,480 | 0,480 |
|
|
|
|
10 | Hồ Ổ Gà | Quảng Châu | nt | 1980127 | 647252 | 0,350 | 0,280 | 0,280 |
|
|
|
|
11 | Hồ Hòa Lạc | nt | nt | 1975550 | 646670 | 0,250 | 0,200 | 0,200 |
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
| 66.580 | 53,264 | 38,264 | 0,700 | 6,500 | 1,000 | 14,000 | |
2. Lưu vực sông Gianh |
|
|
| |||||||||
12 | Hồ TĐ La Trọng | Dân Hóa | Minh Hóa | 1974236 | 580000 | 30,600 | 24,480 | 18,360 |
| 6,120 |
| 6,120 |
13 | Hồ Ba Nương | Xuân Hóa | nt | 1967551 | 601611 | 39,000 | 31,200 | 31,200 |
|
|
|
|
14 | Hồ Khe Nấp | Yên Hóa | nt | 1971678 | 603939 | 0,300 | 0,240 | 0,240 |
|
|
|
|
15 | Hồ Khe Hương | nt | nt | 1972806 | 603414 | 0,250 | 0,200 | 0,200 |
|
|
|
|
16 | Hồ Khe Rơm | nt | nt | 1973594 | 600085 | 0,250 | 0,200 | 0,200 |
|
|
|
|
17 | Hồ Eo Hụ | Minh Hóa | nt | 1964430 | 609170 | 0,900 | 0,720 | 0,720 |
|
|
|
|
18 | Hồ Khe Sụ | Quy Hóa | nt | 1966430 | 604070 | 0,830 | 0,664 | 0,664 |
|
|
|
|
19 | Đập Ku Nhăng | Thượng Hóa | nt | 1957684 | 601320 | 0,900 | 0,720 | 0,720 |
|
|
|
|
20 | Hô Hố | Hương Hóa | Tuyên Hóa | 1994889 | 589227 | 17,780 | 14,224 | 14,224 |
|
|
|
|
21 | Hồ Khe Dẽ | Thạch Hóa | nt | 1972217 | 616756 | 0,800 | 0,640 | 0,640 |
|
|
|
|
22 | Hồ Động Chò | nt | nt | 1970895 | 616316 | 0,230 | 0,184 | 0,184 |
|
|
|
|
23 | Hồ Minh Cầm | Mai Hóa | nt | 1971272 | 626393 | 7,000 | 5,600 | 5,600 |
|
|
|
|
24 | Hồ Khe Chù | Cảnh Hóa | Quảng Trạch | 1967853 | 635294 | 0,453 | 0,362 | 0,362 |
|
|
|
|
25 | Hồ Thạch Trường | Quảng Liên | nt | 1966847 | 638226 | 0,710 | 0,568 | 0,568 |
|
|
|
|
26 | Hồ Mũi Rồng | Quảng Tiên | nt | 1963177 | 639468 | 1,100 | 0,880 | 0,880 |
|
|
|
|
27 | Hồ Lương Trình | Quảng Hưng | nt | 1970366 | 651061 | 0,470 | 0,376 | 0,376 |
|
|
|
|
28 | Hồ Tú Loan | Quảng Hưng | nt | 1974155 | 650794 | 0,420 | 0,336 | 0,336 |
|
|
|
|
29 | Hồ Khe | Quảng Tiến | nt | 1972329 | 648434 | 0,250 | 0,200 | 0,200 |
|
|
|
|
30 | Hồ Bàu Sen | Quảng Phương | nt | 1967939 | 648806 | 1,250 | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
31 | Hồ Khe Cừa | nt | nt | 1967563 | 644924 | 0,540 | 0,432 | 0,432 |
|
|
|
|
32 | Hồ Đồng Vạt | nt | nt | 1966636 | 645030 | 0,450 | 0,360 | 0,360 |
|
|
|
|
33 | Hồ Bàu Luồng | Quảng Long | nt | 1966265 | 650823 | 0,420 | 0,336 | 0,336 |
|
|
|
|
34 | Hồ Thùng Rầy | Quảng Lưu | nt | 1972380 | 646723 | 0,300 | 0,240 | 0,240 |
|
|
|
|
35 | Hồ Nước Sốt | nt | nt | 1971900 | 647602 | 0,630 | 0,504 | 0,504 |
|
|
|
|
36 | Hồ Bàu Mây | nt | nt | 1968895 | 644844 | 0,335 | 0,268 | 0,268 |
|
|
|
|
37 | Hồ Vân Tiền | nt | nt | 1970663 | 644996 | 1,100 | 0,880 | 0,880 |
|
|
|
|
38 | Hồ Trung Thuần | Quảng Thạch | nt | 1970875 | 642325 | 4,530 | 3,624 | 3,624 |
|
|
|
|
39 | Hồ Tiên Lang | Quảng Liên | nt | 1967859 | 640420 | 16,570 | 13,256 | 13,256 |
|
|
|
|
40 | Hồ Khe Am | Quảng Sơn | nt | 1960795 | 640583 | 0,170 | 0,136 | 0,136 |
|
|
|
|
41 | Hồ Khe Mái | nt | nt | 1961271 | 638255 | 0,180 | 0,144 | 0,144 |
|
|
|
|
42 | Bạc Hà | nt | nt | 1958838 | 636138 | 0,250 | 0,200 | 0,200 |
|
|
|
|
43 | Hồ Khe Trám | Lâm Trạch | Bố Trạch | 1955480 | 641260 | 0,107 | 0,086 | 0,086 |
|
|
|
|
44 | Hồ Đá Liền | nt | nt | 1955820 | 637585 | 0,578 | 0,462 | 0,462 |
|
|
|
|
45 | Hồ Khe Điện | nt | nt | 1955870 | 636040 | 0,460 | 0,368 | 0,368 |
|
|
|
|
46 | Hồ Khe Ngang | Phúc Trạch | nt | 1951930 | 639834 | 1,710 | 1,368 | 1,368 |
|
|
|
|
47 | Hồ Khe Nước | Sơn Trạch | nt | 1949465 | 642195 | 0,630 | 0,504 | 0,504 |
|
|
|
|
48 | Hồ Cù Lạc | Sơn Trạch | nt | 1946755 | 64121 | 0,500 | 0,400 | 0,400 |
|
|
|
|
49 | Hồ Khe Su | Hưng Trạch | nt | 1949785 | 642810 | 0,681 | 0,545 | 0,545 |
|
|
|
|
50 | Hồ Khe Chè | Hưng Trạch | nt | 1948085 | 643750 | 0,387 | 0,310 | 0,310 |
|
|
|
|
51 | Hồ Khe Lẫm | Hưng Trạch | nt | 1947140 | 641830 | 0,360 | 0,288 | 0,288 |
|
|
|
|
52 | Hồ Ồ Ồ | nt | nt | 1948175 | 644355 | 0,450 | 0,360 | 0,360 |
|
|
|
|
53 | Hồ Đồng Suôn | nt | nt | 1948145 | 645972 | 0,800 | 0,640 | 0,640 |
|
|
|
|
54 | Hồ Bồng Lai | nt | nt | 1945190 | 644450 | 0,407 | 0,326 | 0,326 |
|
|
|
|
55 | Hồ Khe Tắt | Liên Trạch | nt | 1954749 | 649674 | 0,500 | 0,400 | 0,400 |
|
|
|
|
56 | Hồ Trục Vực | nt | nt | 1953253 | 644466 | 0,700 | 0,560 | 0,560 |
|
|
|
|
57 | Hồ Vũng Ngạ | Cự Nẫm | nt | 1952220 | 649180 | 0,506 | 0,405 | 0,405 |
|
|
|
|
58 | Hồ Cây Trôi | nt | nt | 1948910 | 647254 | 0,314 | 0,251 | 0,251 |
|
|
|
|
59 | Hồ Cây Khế | nt | nt | 1947958 | 647968 | 0,630 | 0,504 | 0,504 |
|
|
|
|
60 | Hồ Bàu Trạng | nt | nt | 1940045 | 650375 | 0,531 | 0,425 | 0,425 |
|
|
|
|
61 | Hồ Thông Thống | Mỹ Trạch | nt | 1958117 | 647700 | 0,320 | 0,256 | 0,256 |
|
|
|
|
62 | Hồ Cửa Nghè | Hạ Trạch | nt | 1956953 | 650320 | 0,840 | 0,672 | 0,672 |
|
|
|
|
63 | Hồ Vực Sanh | nt | nt | 1956272 | 651901 | 3,120 | 2,496 | 2,496 |
|
|
|
|
64 | Hồ Đồng Ran | Bắc Trạch | nt | 1955055 | 653694 | 5,250 | 4,200 | 4,200 |
|
|
|
|
65 | Hồ Mụ U | Thanh Trạch | nt | 1954817 | 655869 | 2,750 | 2,200 | 2,200 |
|
|
|
|
66 | Hồ Cồn Roọng | nt | nt | 1954176 | 658200 | 0,650 | 0,520 | 0,520 |
|
|
|
|
67 | Hồ Cỏ Đắng | Phú Định | nt | 1945240 | 650362 | 0,474 | 0,379 | 0,379 |
|
|
|
|
68 | Hồ Khe Cáo | nt | nt | 1944356 | 651659 | 0,400 | 0,320 | 0,320 |
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
| 153,023 | 122,418 | 116,298 | - | 6,120 | - | 6,120 | |
3. Lưu vực sông Lý Hòa |
|
|
| |||||||||
69 | Hồ Trọt Hóp | Tây Trạch | Bố Trạch | 1944500 | 656205 | 0,300 | 0,240 | 0,240 |
|
|
|
|
70 | Hồ Đầu Ngọn | nt | nt | 1942060 | 655241 | 0,639 | 0,511 | 0,511 |
|
|
|
|
71 | Hồ Cây Gạo | Hòa Trạch | nt | 1941535 | 657200 | 0,870 | 0,696 | 0,696 |
|
|
|
|
72 | Hồ Bàu Làng | Hòa Trạch | nt | 1939240 | 658220 | 0,560 | 0,448 | 0,448 |
|
|
|
|
73 | Hồ Khe Cạn | Vạn Trạch | nt | 1949370 | 652225 | 0,310 | 0,248 | 0,248 |
|
|
|
|
74 | Hồ Khe Cầy | nt | nt | 1948470 | 653775 | 0,450 | 0,360 | 0,360 |
|
|
|
|
75 | Hồ Vực Nồi | nt | nt | 1947992 | 655155 | 11,200 | 8,960 | 8,960 |
|
|
|
|
76 | Hồ Bàu Cừa | Phú Trạch | nt | 1950810 | 658300 | 0,650 | 0,520 | 0,520 |
|
|
|
|
77 | Hồ Bàu Sen | nt | nt | 1953930 | 656990 | 0,375 | 0,300 | 0,300 |
|
|
|
|
78 | Hồ Bàu Mọ | TT. Hoàn Lão | nt | 1945104 | 663052 | 0,200 | 0,160 | 0,160 |
|
|
|
|
79 | Hồ Bàu Giới | Trung Trạch | nt | 1947895 | 663513 | 0,320 | 0,256 | 0,256 |
|
|
|
|
80 | Hồ Bàu Bàng 1 | nt | nt | 1945860 | 663935 | 0,314 | 0,251 | 0,251 |
|
|
|
|
81 | Hồ Bàu Rì | nt | nt | 1944270 | 662822 | 0,180 | 0,144 | 0,144 |
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
| 16,368 | 13,094 | 13,094 |
|
|
|
| |
4. Lưu vực sông Dinh |
|
|
| |||||||||
82 | Thác Chuối | Phú Định | Bố Trạch | 1928643 | 655299 | 34,060 | 27,240 | 19,828 | 4,612 | 1,20 | 5,612 | 1,80 |
83 | Hồ Thắng Lợi | nt | nt | 1932517 | 660952 | 0,320 | 0,256 | 0,256 |
|
|
|
|
84 | Đập Đá Mài | TT V Trung | nt | 1934981 | 659397 | 3,200 | 2,560 | 2,150 |
| 0,32 |
| 0,41 |
85 | Hồ TTNT Việt Trung | TT V Trung | nt | 1937181 | 657945 | 0,500 | 0,400 | 0,400 |
|
|
|
|
86 | Hồ Bàu Biên | Đại Trạch | nt | 1940040 | 661499 | 0,300 | 0,240 | 0,240 |
|
|
|
|
87 | Hồ Bàu Mía | nt | nt | 1942330 | 655070 | 0,718 | 0,574 | 0,574 |
|
|
|
|
88 | Hồ Bàu Bàng 2 | Lý Trạch | nt | 1938578 | 667915 | 0,850 | 0,680 | 0,680 |
|
|
|
|
89 | Bàu Vũng Chè | Lý Trạch | nt | 1937650 | 655495 | 0,660 | 0,528 | 0,528 |
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
| 40,608 | 32,478 | 24,656 | 4,612 | 1,520 | 5,612 | 2,210 | |
5. Lưu vực sông Nhật Lệ: |
|
|
| |||||||||
90 | Hồ Bàu Vèng | Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 1935940 | 667585 | 0,700 | 0,560 | 0,560 |
|
|
|
|
91 | Hồ Bàu Cúi | nt | nt | 1935765 | 667345 | 0,600 | 0,480 | 0,480 |
|
|
|
|
92 | Hồ Bàu Luồng | nt | nt | 1935415 | 667028 | 0,700 | 0,560 | 0,560 |
|
|
|
|
93 | Hồ Vĩnh Hội | nt | nt | 1934763 | 667198 | 0,500 | 0,400 | 0,400 |
|
|
|
|
94 | Hồ Tràm Tuần | nt | nt | 1937834 | 669731 | 3,000 | 2,400 | 2,400 |
|
|
|
|
95 | Bàu Nghị | nt | nt | 1936392 | 670610 | 0,200 | 0,160 | 0,160 |
|
|
|
|
96 | Bàu Miệu | nt | nt | 1935730 | 669460 | 0,400 | 0,320 | 0,320 |
|
|
|
|
97 | Hồ Bàu Tró | P. Hải Thành | nt | 1935221 | 671832 | 3,600 | 2,880 | - | 0,85 | 0,6 | 0,95 | 0,95 |
98 | Hồ Khe Đuyên | P. Đồng Sơn | nt | 1932900 | 667955 | 0,400 | 0,320 | 0,320 |
|
|
|
|
99 | Hồ Phú Vinh | nt | nt | 1929580 | 667324 | 22,000 | 17,600 | 6,600 | 4,50 | 4,0 | 4,8 | 6,2 |
100 | Hồ Công Viên | nt | nt | 1929823 | 668242 | 0,500 | 0,400 | 0,400 |
|
|
|
|
101 | Hồ Rẫy Họ (Ba Đa) | Nghĩa Ninh | nt | 1927992 | 667747 | 1,500 | 1,200 | 1,200 |
|
|
|
|
102 | Hồ Đồng Sơn | nt | nt | 1931749 | 664599 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
103 | Hồ Bàu Ràng | nt | nt | 1931682 | 667809 | 0,400 | 0,320 | 0,320 |
|
|
|
|
104 | Hồ Vĩnh Ninh | Vĩnh Ninh | Quảng Ninh | 1924605 | 671043 | 0,500 | 0,400 | 0,400 |
|
|
|
|
105 | Hồ Diều Gà (Vĩnh Trung) | nt | nt | 1923522 | 670657 | 1,610 | 1,288 | 1,288 |
|
|
|
|
106 | Hồ Bắc Long Đại | Hiền Ninh | nt | 1917015 | 672385 | 0,800 | 0,640 | 0,640 |
|
|
|
|
107 | Hồ Kim Sen | Trường Xuân | nt | 1915975 | 670745 | 0,100 | 0,080 | 0,080 |
|
|
|
|
108 | Hồ Khe Dây | nt | nt | 1914170 | 669925 | 0,250 | 0,200 | 0,200 |
|
|
|
|
109 | Hồ Rào Trù | nt | nt | 1913005 | 670400 | 0,520 | 0,416 | 0,416 |
|
|
|
|
110 | Hồ Rào Đá | nt | nt | 1911265 | 672560 | 84,000 | 67,200 | 65,820 | 0,190 | 0,500 | 0,380 | 1,000 |
111 | Hồ Cẩm Ly | Hoa Thủy | Lệ Thủy | 1903840 | 675895 | 42,000 | 33,600 | 33,440 | 0,100 |
| 0,160 |
|
112 | Hồ Phú Hòa | Phú Thủy | nt | 1899316 | 683831 | 8,640 | 6,912 | 6,897 |
| 0,01 |
| 0,015 |
113 | Hồ Châu Xá | Mai Thủy | nt | 1899819 | 687323 | 1,350 | 1,080 | 1,080 |
|
|
|
|
114 | Hồ Trọt Lép | nt | nt | 1899325 | 688919 | 0,400 | 0,320 | 0,320 |
|
|
|
|
115 | Hồ Cây Bông 1 | Kim Thủy | nt | 1893555 | 690610 | 0,200 | 0,160 | 0,160 |
|
|
|
|
116 | Hồ Cây Bông 2 | nt | nt | 1893200 | 690805 | 0,400 | 0,320 | 0,320 |
|
|
|
|
117 | Hồ Con Cùng | nt | nt | 1892325 | 692260 | 0,350 | 0,280 | 0,280 |
|
|
|
|
118 | Hồ An Mã | nt | nt | 1892967 | 693711 | 67,846 | 54,277 | 54,277 |
|
|
|
|
119 | Hồ Văn Minh | Văn Thủy | nt | 1896320 | 693595 | 0,600 | 0,480 | 0,480 |
|
|
|
|
120 | Hồ Đồng Xuân | nt | nt | 1895569 | 694527 | 0,300 | 0,240 | 0,240 |
|
|
|
|
121 | Hồ Trường Thủy | Trường Thủy | nt | 1894749 | 690612 | 0,400 | 0,320 | 0,320 |
|
|
|
|
122 | Hồ Khe Thăng | Thái Thủy | nt | 1897456 | 696389 | 0,300 | 0,240 | 0,240 |
|
|
|
|
123 | Hồ Ô Rô | nt | nt | 1889731 | 698175 | 0,200 | 0,160 | 0,160 |
|
|
|
|
124 | Hồ Vũng Mồ | nt | nt | 1898205 | 695154 | 1,600 | 1,280 | 1,280 |
|
|
|
|
125 | Hồ Tiền Phong | nt | nt | 1898991 | 698434 | 1,500 | 1,200 | 1,200 |
|
|
|
|
126 | Hồ Đập Làng | Mỹ Thủy | nt | 1899131 | 692482 | 1,500 | 1,200 | 1,200 |
|
|
|
|
127 | Hồ 26/7 | Mỹ Thủy | nt | 1899314 | 693148 | 0,200 | 0,160 | 0,160 |
|
|
|
|
128 | Hồ Khe Luốc | Dương Thủy | nt | 1900475 | 694105 | 0,150 | 0,120 | 0,120 |
|
|
|
|
129 | Hồ Mũi Động | nt | nt | 1900135 | 695505 | 0,300 | 0,240 | 0,240 |
|
|
|
|
130 | Hồ Khe Gia | Tân Thủy | nt | 1901470 | 698105 | 0,300 | 0,240 | 0,240 |
|
|
|
|
131 | Hồ Cải Cách | nt | nt | 1900320 | 698800 | 0,300 | 0,240 | 0,240 |
|
|
|
|
132 | Hồ Minh Tiến | Tân Thủy | nt | 1895910 | 697200 | 1,700 | 1,360 | 1,360 |
|
|
|
|
133 | Hồ Giã Lam | nt | nt | 1895645 | 698029 | 0,500 | 0,400 | 0,400 |
|
|
|
|
134 | Hồ Thanh Sơn | nt | nt | 1897332 | 700365 | 6,000 | 4,800 | 4,800 |
|
|
|
|
135 | Hồ Hưng Thủy | Hưng Thủy | nt | 1903390 | 700637 | 0,300 | 0,240 | 0,240 |
|
|
|
|
136 | Hồ Trầm Kỳ | Sen Thủy | nt | 1896040 | 704845 | 0,150 | 0,120 | 0,120 |
|
|
|
|
137 | Hồ Đập Tuyền | nt | nt | 1899595 | 702040 | 0,300 | 0,240 | 0,240 |
|
|
|
|
138 | Hồ Bàu Sen | Sen Thủy | nt | 1900886 | 703706 | 0,250 | 0,200 | 0,200 |
|
|
|
|
139 | Bàu Bàng Chuông | nt | nt | 1899722 | 706219 | 0,150 | 0,120 | 0,120 |
|
|
|
|
140 | Hồ Bàu Dum | nt | nt | 1897685 | 707250 | 0,300 | 0,240 | 0,240 |
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
| 263.266 | 210,613 | 195,178 | 5,640 | 5,110 | 6,290 | 8,165 | |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 539,845 | 431,868 | 387,491 | 10,952 | 19,250 | 12,902 | 30,495 | |
* Các hồ lớn dự kiến xây mới để sử dụng nước phục vụ sản xuất nông nghiệp và các mục đích khác: |
|
|
| |||||||||
1 | Hồ Khe Văn | Thái Thủy | Lệ Thủy |
|
| 6,000 | 4,800 |
|
|
|
|
|
2 | Hồ Bang Trên | Kim Thủy | nt |
|
| 160,000 | 128,000 |
|
|
|
|
|
3 | Hồ Cầu Vồng | Hàm Ninh | Quảng Ninh |
|
| 3,000 | 2,400 |
|
|
|
|
|
4 | Hồ Troóc Trâu | Vĩnh Ninh | nt |
|
| 6,000 | 4,800 |
|
|
|
|
|
5 | Hồ Cây Sến | Xuân Trạch | Bố Trạch |
|
| 5,000 | 4,000 |
|
|
|
|
|
6 | Hồ Khe Đá | Quảng Minh | Quảng Trạch |
|
| 5,000 | 4,000 |
|
|
|
|
|
7 | Hồ Rào Nan | Quảng Sơn | nt |
|
| 7,000 | 5,600 |
|
|
|
|
|
8 | Hồ Khe Am | Quảng Tiến | nt |
|
| 2,000 | 1,600 |
|
|
|
|
|
9 | Hồ Nước Nóng | Tân Hóa | Minh Hóa |
|
| 3,000 | 2,400 |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
| 197,000 | 157,600 |
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND về Quy hoạch cấp nước Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 2Nghị quyết 28/2013/NQ-HĐND về Quy hoạch bảo vệ, khai thác và sử dụng tài nguyên nước tỉnh Yên Bái đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 3Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019–2023
- 1Luật Tài nguyên nước 1998
- 2Nghị định 179/1999/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tài nguyên nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 149/2004/NĐ-CP qui định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
- 5Quyết định 13/2007/QĐ-BTNMT quy định về việc điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và môi trường ban hành
- 6Nghị định 112/2008/NĐ-CP về quản lý, bảo vệ, khai thác tổng hợp tài nguyên và môi trường các hồ chứa thủy điện, thủy lợi
- 7Nghị định 120/2008/NĐ-CP về quản lý lưu vực sông
- 8Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND về Quy hoạch cấp nước Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 9Nghị quyết 28/2013/NQ-HĐND về Quy hoạch bảo vệ, khai thác và sử dụng tài nguyên nước tỉnh Yên Bái đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
Nghị quyết 128/2009/NQ-HĐND quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 17 ban hành
- Số hiệu: 128/2009/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Lương Ngọc Bính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/12/2009
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực