- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Luật Đầu tư công 2014
- 5Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2015 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2502/QĐ-BTC năm 2015 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 127/2015/NQ-HĐND | Tiền Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;
Qua xem xét dự thảo Nghị quyết kèm theo Tờ trình số 230/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư công năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 57/BC-HĐND ngày 26 tháng 11 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Nội dung trình điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 242/TTr-UBND, Tờ trình số 243/TTr-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2015 và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2016 của tỉnh Tiền Giang như sau:
a) Vốn trong cân đối ngân sách địa phương: 679,100 tỷ đồng, trong đó nguồn thu tiền sử dụng đất là 120,000 tỷ đồng.
b) Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.000,000 tỷ đồng.
c) Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia (phần vốn dành cho đầu tư phát triển): 41,200 tỷ đồng, gồm: Chương trình xây dựng nông thôn mới là 16,600 tỷ đồng và Chương trình giảm nghèo bền vững là 24,600 tỷ đồng.
d) Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu (nguồn vốn trong nước): 308,400 tỷ đồng.
đ) Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu (nguồn vốn nước ngoài - ODA): 170,312 tỷ đồng.
2. Vốn đầu tư công năm 2016 chi như sau:
a) Chi đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã: 183,185 tỷ đồng (trong đó, chi cho giáo dục - đào tạo là 36,637 tỷ đồng), gồm:
- Tiền sử dụng đất là 120,000 tỷ đồng.
- Vốn tỉnh phân cấp cho cấp huyện chi đầu tư là 63,185 tỷ đồng.
b) Chi hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, xây dựng nông thôn mới cấp xã: 200,000 tỷ đồng.
c) Chi trả nợ vay Ngân hàng phát triển: 135,500 tỷ đồng.
d) Chi đầu tư cho y tế, giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 699,363 tỷ đồng. Trong đó, bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện để đầu tư trường mầm non, mẫu giáo, trạm y tế là 107,000 tỷ đồng.
đ) Chi đầu tư cho lĩnh vực khoa học, công nghệ: 26,500 tỷ đồng.
e) Chi đầu tư các công trình, dự án từ nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các Chương trình mục tiêu quốc gia (phần vốn dành cho đầu tư phát triển): 41,200 tỷ đồng.
g) Chi đầu tư các công trình, dự án từ nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu (nguồn vốn trong nước): 308,400 tỷ đồng.
h) Chi đầu tư các công trình, dự án từ nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu (nguồn vốn ngoài nước - ODA): 170,312 tỷ đồng.
i) Chi đầu tư các công trình, dự án quan trọng, trọng điểm và các dự án khác ngoài lĩnh vực y tế, giáo dục và dạy nghề là 434,552 tỷ đồng. Trong đó, chi công tác chuẩn bị đầu tư 10,000 tỷ đồng.
(Đính kèm danh mục công trình đầu tư theo các Biểu số 01, 1a, 02, 2a, 2b)
(Đính kèm danh mục công trình đầu tư theo Biểu số 03)
4. Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng kế hoạch phân bổ, sử dụng cụ thể nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các Chương trình mục tiêu quốc gia và thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi tổ chức thực hiện.
Trong năm, nếu có phát sinh, điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu và chương trình mục tiêu quốc gia theo các văn bản của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính; điều chỉnh, điều chuyển vốn giữa các công trình có giá trị khối lượng thực hiện và giải ngân thấp, sang công trình hoàn thành hoặc có giá trị khối lượng thực hiện cao trong từng nguồn vốn còn lại, bao gồm vốn bổ sung thêm về cho cấp huyện. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để điều chỉnh và báo cáo với Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ họp gần nhất.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đvt: Triệu đồng
Stt | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2015 | Kế hoạch đầu tư công năm 2016 | Ghi chú | |
Số Quyết định | TMĐT | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Tổng số |
|
|
|
| 9.240.615 | 1.694.937 | 1.199.012 |
|
A | VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
| 2.594.955 | 152.498 | 679.100 |
|
I | Vốn đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã (trong đó, dành 20% đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề là 36,637 triệu đồng) | Các huyện |
|
|
| - | - | 183.185 |
|
II | Hoàn trả vốn vay Ngân hàng Phát triển | S.TC |
|
|
| - | - | 135.500 |
|
III | Nông nghiệp |
|
|
|
| 63.255 | - | 22.000 |
|
* | Các công trình mới |
|
|
|
| 63.255 | - | 22.000 |
|
1 | Cống Rạch Chợ và Thủ Ngữ | S.NN | H.CG | 2016- 2018 | 2844/QD-UBND, 27/10/2015 | 34.266 | - | 12.000 |
|
2 | Đê bao thị xã Gò Công | S.NN | TX.GC | 2016- 2018 | 1770/QĐ-SKH&ĐT, 22/7/2014 | 28.989 | - | 10.000 |
|
IV | Giao thông |
|
|
|
| 13.565 | - | 5.000 |
|
* | Các công trình mới |
|
|
|
| 13.565 | - | 5.000 |
|
1 | Cầu Bình Tân (trên ĐT.877) | S.GT | H.GCT | 2016- 2018 | 2875/QĐ-UBND, 28/10/2015 | 13.565 | - | 5.000 |
|
V | Khoa học - Công nghệ |
|
|
|
| 73.682 | 9.050 | 26.450 |
|
* | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 18.730 | 9.050 | 5.405 |
|
1 | Xây dựng ứng dụng CNTT vào công tác giải quyết thủ tục hành chính theo mô hình một cửa - một cửa liên thông tỉnh Tiền Giang (Giai đoạn 1) | S.TTTT | Toàn tỉnh | 2014- 2016 | 173/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013 | 10.139 | 4.650 | 1.650 |
|
2 | Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý nhân khẩu ngành Công an | CA | Toàn tỉnh | 2014- 2016 | 175/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013 | 8.591 | 4.400 | 3.755 |
|
* | Các công trình mới |
|
|
|
| 54.952 | - | 21.045 |
|
1 | Xây dựng mạng LAN cho UBND các xã, phường, thị trấn | S.TTTT | Các xã, phường, thị trấn | 2016- 2017 | 2852/QĐ-UBND, 27/10/2015 | 3.700 | - | 3.500 |
|
2 | Đầu tư trang thiết bị và ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021 | HĐND tỉnh | HĐND tỉnh | 2016- 2017 | 2884/QĐ-UBND, 28/10/2015 | 1.250 | - | 1.250 |
|
3 | Xây dựng hệ thống mạng máy tính cho Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | BCHQS | BCHQS tỉnh | 2016- 2017 | 2856/QĐ-UBND, 27/10/2015 | 1.950 | - | 1.950 |
|
4 | Nâng cấp Trung tâm mạng máy tính nội bộ Công an Tiền Giang | CA | toàn tỉnh | 2016- 2017 | 2886/QĐ-UBND, 28/10/2015 | 3.800 | - | 2.000 |
|
5 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2015-2020 | VP.TU | toàn tỉnh | 2016- 2018 | 2857/QĐ-UBND, 27/10/2015 | 31.429 | - | 11.000 |
|
6 | Các dự án KHCN khác |
|
|
|
| 12.823 | - | 1.345 |
|
VI | Giáo dục - Đào tạo - Dạy nghề |
|
|
|
| 188.648 | - | 99.363 |
|
* | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 155.865 | - | 88.363 |
|
1 | Hỗ trợ đầu tư Trường mẫu giáo, mầm non các huyện | Các huyện | Các huyện |
|
| 155.865 | - | 88.363 | BSMT về huyện theo Biểu số 1a |
* | Các công trình mới |
|
|
|
| 32.783 | - | 11.000 |
|
1 | Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ, Công an tỉnh (giai đoạn 1) | CA | TP.MT | 2016- 2018 | 2887/QĐ-UBND, 28/10/2015 | 32.783 | - | 11.000 | TĐ: Hoàn trả vốn ứng GPMB 1,632 tỷ đồng |
VII | Quản lý Nhà nước |
|
|
|
| 231.569 | 98.758 | 50.000 |
|
* | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 185.626 | 84.058 | 23.488 |
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp trụ sở cơ quan làm việc của Khối Đảng - Tỉnh ủy Tiền Giang | VP.TU | TP.MT | 2013- 2016 | 2637/QĐ-UBND, 25/10/2012 | 78.440 | 68.100 | 11.488 |
|
2 | Kho lưu trữ chuyên dụng Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Tiền Giang | S.NV | TP.MT | 2013- 2016 | 2638/QĐ-UBND, 25/10/2008 và 2531/QĐ-UBND, 28/10/2013 | 107.186 | 15.958 | 12.000 |
|
* | Trụ sở UBND các xã | Các huyện | Các huyện |
|
| 20.941 | 3.300 | 11.000 |
|
* | Sửa chữa trụ sở các cơ quan, các hội trường UBND các huyện | Các ngành | Các huyện |
|
| 25.002 | 11.400 | 15.512 |
|
VIII | Quốc phòng - An ninh |
|
|
|
| 266.835 | 44.690 | 66.056 |
|
* | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 201.725 | 44.690 | 52.056 |
|
1 | Công an thị xã Gò Công | CA | TX.GC | 2013- 2016 | 6051/QĐ-H41-H45, 28/9/2012 | 63.837 | 11.376 | 7.500 | Đối ứng |
2 | Nhà tàng thư Phòng PC64 - Công an tỉnh Tiền Giang | CA | TPMT | 2014- 2016 | 190/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013 | 4.996 | 1.651 | 3.345 |
|
3 | Đồn Công an Vàm Láng và Công an thị trấn Vàm Láng thuộc Công an huyện Gò Công Đông - Công an tỉnh Tiền Giang | CA | H.GCĐ | 2014- 2016 | 196/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013 | 7.261 | 5.350 | 1.911 |
|
4 | Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ và Phát triển cộng đồng (Trụ sở làm việc phòng Tình báo - Công an tỉnh Tiền Giang) | CA | TP.MT | 2014- 2016 | 176/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013 | 12.577 | 5.197 | 7.180 |
|
5 | Sở chỉ huy thống nhất tỉnh Tiền Giang | BCH.QS | H.CL | 2015- 2018 | 1582/QĐ-BTLQK9, 31/10/2014 | 60.469 | 5.000 | 8.000 | Đối ứng |
6 | Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2014 và năm 2016 | BCH.QS | Các huyện | 2014- 2016 | 192/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013 | 17.916 | 4.116 | 4.000 |
|
7 | Sửa chữa nhà ở chiến sĩ khối D & hệ thống cấp thoát nước, Nhà vệ sinh số 1,2,3 thuộc Trung đoàn BB 924 và xây dựng đài chỉ huy bắn -Trường bắn 908. | BCH.QS | H.CL | 2015- 2016 | 221/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 | 5.805 | 1.850 | 3.820 |
|
8 | Sửa chữa nâng cấp nhà ở chiến sĩ khối C, nhà Ban chỉ huy, nhà hội trường + phòng truyền thống thuộc Trung đoàn BB924 (Tiểu đoàn 514 cũ) | BCH.QS | H.CL | 2015- 2016 | 180/QĐ-SKH&ĐT, 28/10/2014 | 8.130 | 2.550 | 5.400 |
|
9 | Cải tạo nâng cấp nhà khách quân nhân - Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | BCH.QS | TP.MT | 2015- 2016 | 186/QĐ-SKH&ĐT, 28/10/2014 | 8.509 | 2.600 | 5.900 |
|
10 | Nhà ăn, nhà ở học viên - Trường Quân sự tỉnh | BCH.QS | H.CT | 2015- 2016 | 179/QĐ-SKH&ĐT, 28/10/2014 | 12.225 | 5.000 | 5.000 |
|
* | Các công trình mới |
|
|
|
| 65.110 | - | 14.000 |
|
1 | Đối ứng Ban Chỉ huy quân sự huyện Cai Lậy | BCH.QS | H.CL | 2015- 2016 | 160/QĐ-BTL, 17/6/2015 | 40.000 | - | 7.000 | TĐ: Hoàn trả vốn ứng GPMB 5,055 tỷ đồng |
2 | Đối ứng Dự án Trạm Cảnh sát giao thông đường thủy thuộc PC68 - Công an tỉnh Tiền Giang. | CA | TP.MT | 2016- 2018 | 3339/QĐ-BCA-C11, 22/10/2009; 3483/QĐ-BCA-C11, 04/7/2013 | 15.000 | - | 3.500 | Đối ứng |
3 | Sửa chữa nâng cấp Doanh trại Ban CHQS huyện Cai Lậy cũ (Ban CHQS thị xã hiện nay) | BCH.QS | TX.CL | 2016- 2017 | 2858/QĐ-SKH&ĐT, 27/10/2014 | 10.110 | - | 3.500 |
|
IX | Công trình khác |
|
|
|
| 1.757.401 |
| 91.546 |
|
1 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
2 | Đối ứng các dự án ODA, các chương trình mục tiêu |
|
|
|
| 1.757.401 | - | 80.500 |
|
2.1 | Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho | TP. MT | TP.MT | 2012- 2017 | 318/QĐ-UBND, 10/02/2012; 1454/QĐ-UBND, 20/06/2012 | 1.152.539 | - | 20.000 | Hoàn ứng năm 2015 |
2.2 | Đối ứng các chương trình mục tiêu quốc gia không còn bố trí vốn năm 2016 | Các Sở, ban, ngành | các huyện |
|
| 71.187 | - | 14.000 |
|
2.3 | Tiểu dự án Nâng cấp hệ thống kiểm soát xâm nhập mặn vùng Gò Công (ADB-GMS1) | S.NN | TX. GC | 2014- 2019 | 2344/QĐ-UBND, 02/10/2013 | 142.034 | - | 22.500 | Hoàn ứng năm 2015 |
2.4 | Tiểu dự án Kiểm soát và giảm rủi ro do lũ vùng Ba Rài -Phú An (ADB-GMS1) | S.NN | H.CL | 2014- 2019 | 2345/QĐ-UBND, 02/10/2013 | 335.386 | - | 20.000 |
|
2.5 | Gây bồi tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển Gò Công Đông (SP-RCC) | Ban QLDA Tỉnh | H.GCĐ | 2015- 2017 | 1708/QĐ-UBND, 29/6/2015 | 56.255 | - | 4.000 |
|
3 | Thanh toán tạm ứng, nợ khối lượng hoàn thành và công trình cấp thiết khác |
|
|
|
| - | - | 1.046 |
|
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA (Phần vốn dành cho đầu tư phát triển) |
|
|
|
| - | - | 41.200 |
|
C | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn trong nước) |
|
|
|
| 6.645.660 | 1.542.439 | 308.400 |
|
I | Chương trình phát triển KTXH các vùng |
|
|
|
| 4.178.323 | 1.003.442 | 204.900 |
|
a | Các dự án kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội quan trọng |
|
|
|
| 3.504.319 | 890.042 | 149.900 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 2.520.000 | 815.042 | 129.900 |
|
1 | Cầu Bến Tranh | S.GT | H.CG, H.CT | 2014- 2015 | 2671/QĐ-UBND, 30/10/2012 | 19.026 | 13.600 | 1.400 |
|
2 | Cầu Kênh 14 | S.GT | H.GCT | 2014- 2015 | 208/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2013 | 13.565 | 10.000 | 1.000 |
|
3 | Các cầu trên Đường tỉnh 864 | S.GT | 4 huyện | 2012- 2016 | 1809/QĐ-UBND, 21/6/2010; 2423/QĐ-UBND, 08/10/2014 | 275.960 | 154.265 | 58.500 |
|
4 | Đường dọc Sông Tiền (nối dài Đường tỉnh 864) - huyện Cái Bè | H.CB | H.CB | 2014- 2016 | 3428/QĐ-UBND, 31/10/2012 | 57.409 | 19.000 | 26.000 |
|
5 | Đường Bình Phú - Phú An (đường huyện 63) | H.CL | H.CL | 2014- 2016 | 2594/QĐ-UBND, 30/10/2013 | 46.756 | 18.000 | 15.000 |
|
6 | Đường tỉnh 871B | S.GT | TXGC, GCĐ | 2015- 2019 | 2678/QĐ-UBND, 29/10/2014 | 272.426 | 130.000 | 28.000 |
|
* | Các dự án khởi công mới sử dụng phần vốn NSTW năm 2016 |
|
|
|
| 984.319 | 75.000 | 20.000 |
|
1 | Đường tỉnh 878 (giai đoạn 1) | S.GT | H.CT | 2015- 2019 | 1970/QĐ-UBND, 14/8/2014; 2925/QĐ-UBND, 30/10/2015 | 984.319 | 75.000 | 20.000 |
|
b | Hỗ trợ đầu tư các huyện mới chia tách |
|
|
|
| 674.004 | 113.400 | 55.000 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 674.004 | 113.400 | 55.000 |
|
1 | Đường vào trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông (giai đoạn 1) | H.TPĐ | H.TPĐ | 2014- 2016 | 2576/QĐ-UBND, 30/10/2013 | 48.071 | 27.756 | 5.000 |
|
2 | Trụ sở làm việc Huyện ủy - UBND huyện Tân Phú Đông | H.TPĐ | H.TPĐ | 2014- 2018 | 2575/QĐ-UBND, 30/10/2013 | 139.624 | 45.644 | 20.000 |
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1) | H.CL | H.CL | 2015- 2019 | 2707/QĐ-UBND, 31/10/2014 | 486.309 | 40.000 | 30.000 |
|
II | Chương trình mục tiêu Hỗ trợ đối ứng ODA cho các địa phương |
|
|
|
| 1.152.539 | 330.371 | 8.500 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 1.152.539 | 330.371 | 8.500 |
|
1 | Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho. | TP. MT | TP. MT | 2012- 2017 | 318/QĐ-UBND, 10/02/2012; 1454/QĐ-UBND, 20/06/2012 | 1.152.539 | 330.371 | 8.500 |
|
III | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
|
|
|
| 157.528 | 15.000 | 17.000 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 157.528 | 15.000 | 17.000 |
|
1 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng | S.NN | H.GCĐ | 2015- 2019 | 2656/QĐ-UBND, 29/10/2014 | 157.528 | 15.000 | 17.000 |
|
IV | CTMT tái cơ cấu KTNN và phòng chống GNTT, ổn định ĐS dân cư |
|
|
|
| 887.166 | 140.802 | 26.000 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 887.166 | 140.802 | 26.000 |
|
1 | Nâng cấp đê biển Gò Công | S.NN | H.GCĐ | 2010- 2017 | 2158/QĐ-UBND, 19/8/2011 | 887.166 | 140.802 | 26.000 |
|
V | CTMT đầu tư hạ tầng KKT ven biển, KKT cửa khẩu, KCN, CCN, KCN cao, khu NN ứng dụng công nghệ cao giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 62.161 | 30.000 | 30.000 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 62.161 | 30.000 | 30.000 |
|
1 | Đường vào Khu Công nghiệp Tân Hương-huyện Châu Thành | H.CT | H.CT | 2015- 2017 | 2671/QĐ-UBND, 29/10/2014 | 62.161 | 30.000 | 30.000 |
|
VI | Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
|
|
|
| 207.943 | 22.824 | 22.000 |
|
* | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 56.963 | 22.824 | 1.058 |
|
1 | Khu đón tiếp đường bộ khu du lịch cù lao Thới Sơn | S.VH | TP.MT | 2012- 2015 | 3431/QĐ-UBND, 31/10/2011 | 56.963 | 22.824 | 1.058 |
|
* | Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 150.980 | - | 20.942 |
|
1 | Đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển du lịch huyện Cái Bè | BQLCDA tỉnh | H.CB | 2016- 2020 | 2944/QĐ-UBND, 30/10/2015 | 150.980 | - | 20.942 |
|
D | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn nước ngoài - ODA) |
|
|
|
| - |
| 170.312 |
|
Biểu số 1a
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 (NGUỒN TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH)
(Công trình trường mẫu giáo, mầm non các huyện)
(Kèm theo Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đvt: Triệu đồng
Stt | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch vốn năm 2016 | Ghi chú |
| Tổng số |
|
|
| 388.941 | 88.363 |
|
I | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
| 114.176 | 900 |
|
1 | Trường Mầm non phường 4 - TXGC | TX.GC | TX.GC | 2017 - 2018 | 5.758 | 50 |
|
2 | Trường Mẫu giáo phường 5 - TXGC | TX.GC | TX.GC | 2017 - 2018 | 5.973 | 50 |
|
3 | Trường mầm non Dưỡng Điềm (giai đoạn 2) | H.CT | H.CT | 2017 - 2018 | 7.500 | 100 |
|
4 | Trường mầm non Mỹ Tân - huyện Cái Bè | H.CB | H.CB | 2017 - 2018 | 14.000 | 100 |
|
5 | Trường Mầm non Tân Phước | H.GCĐ | H.GCĐ | 2017 - 2018 | 13.576 | 100 |
|
6 | Trường Mầm non Tân Tây | H.GCĐ | H.GCĐ | 2017 - 2018 | 14.889 | 100 |
|
7 | Trường mầm non Thạnh Lộc | H.CL | H.CL | 2017 - 2018 | 12.300 | 100 |
|
8 | Trường mầm non Ấp Bắc | TX.CL | TX.CL | 2017 - 2018 | 10.580 | 100 |
|
9 | Trường mầm non Phú Mỹ | H.TP | H.TP | 2017 - 2018 | 14.700 | 100 |
|
10 | Trường mẫu giáo Bình Phục Nhứt | H.CG | H.CG | 2017 - 2018 | 14.900 | 100 |
|
II | Thực hiện đầu tư |
|
|
| 274.765 | 87.463 | . |
* | Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 274.765 | 87.463 |
|
1 | Trường mầm non Hậu Mỹ Trinh | H.CB | H.CB | 2014 - 2016 | 13.651 | 3.483 |
|
2 | Trường mầm non Mỹ Đức Đông | H.CB | H.CB | 2014 - 2016 | 14.321 | 4.000 |
|
3 | Trường mầm non Mỹ Lợi A | H.CB | H.CB | 2014 - 2016 | 10.969 | 3.069 |
|
4 | Trường mẫu giáo Thạnh Phú | H.CT | H.CT | 2015 - 2017 | 14.000 | 3.000 |
|
5 | Trường mẫu giáo Bình Xuân | TX.GC | TX.GC | 2014 - 2016 | 12.550 | 3.605 |
|
6 | Trường mẫu giáo Tân Điền | H.GCĐ | H.GCĐ | 2014 - 2016 | 10.941 | 7.821 |
|
7 | Trường mầm non Mỹ Lương | H.CB | H.CB | 2015 - 2016 | 9.900 | 3.000 | Đối ứng |
8 | Trường MG Long An (giai đoạn 1 và giai đoạn 2) | H.CT | H.CT | 2014 - 2016 | 14.200 | 5.695 |
|
9 | Trường mẫu giáo Tân Đông | H.GCĐ | H.GCĐ | 2015 - 2016 | 13.590 | 3.000 |
|
10 | Trường mầm non Tân Phú | H.TPĐ | H.TPĐ | 2015 - 2016 | 14.000 | 3.000 |
|
11 | Trường mẫu giáo Tân Trung | TX.GC | TX.GC | 2015 - 2016 | 14.000 | 4.000 |
|
12 | Trường mầm non Mỹ Trung | H.CB | H.CB | 2015 - 2016 | 14.609 | 3.500 |
|
13 | Trường mầm non Thạnh Mỹ | H.TP | H.TP | 2015 - 2016 | 12.000 | 4.000 |
|
14 | Trường mầm non Hiệp Đức | H.CL | H.CL | 2015 - 2016 | 12.332 | 4.000 |
|
15 | Trường mẫu giáo Bình Ninh | H.CG | H.CG | 2015 - 2016 | 12.157 | 4.000 |
|
16 | Trường mầm non 8 tháng 3 (giai đoạn 1) | TX.CL | TX.CL | 2015 - 2016 | 14.000 | 2.869 |
|
17 | Trường mầm non Phú Quý | TX.CL | TX.CL | 2015 - 2016 | 10.765 | 1.487 |
|
18 | Trường mầm non Long Khánh | TX.CL | TX.CL | 2015 - 2016 | 11.169 | 3.589 |
|
19 | Trường mẫu giáo Vĩnh Hữu | H.GCT | H.GCT | 2015 - 2016 | 6.400 | 3.530 |
|
20 | Trường mầm non Dưỡng Điềm | H.CT | H.CT | 2015 - 2016 | 7.924 | 4.000 |
|
21 | Trường mầm non Ngũ Hiệp | H.CL | H.CL | 2015 - 2016 | 9.200 | 4.000 |
|
22 | Trường mẫu giáo Tân Thuận Bình (khối hành chánh) | H.CG | H.CG | 2015 - 2016 | 3.207 | 1.707 |
|
23 | Trường mầm non Bông Sen (02 phòng chức năng) | TP.MT | TP.MT | 2015 - 2016 | 2.100 | 1.043 |
|
24 | Trường mầm non Phước Lập (giai đoạn 2) | H.TP | H.TP | 2015 - 2016 | 1.200 | 1.100 |
|
25 | Trường mầm non Thạnh Tân | H.TP | H.TP | 2014 - 2016 | 13.280 | 4.500 |
|
24 | Trường mẫu giáo Long Bình | H.GCT | H.GCT | 2015 - 2016 | 2.300 | 465 |
|
Biểu số 02
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
(Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết năm 2016)
(Kèm theo Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đvt: Triệu đồng
Stt | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2015 | Kế hoạch vốn năm 2016 | Ghi chú | |
Số Quyết định | TMĐT | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Tổng số |
|
|
|
| 5.525.678 | 2.265.972 | 1.000.000 |
|
I | Giáo dục - Đào tạo- Dạy nghề |
|
|
|
| 2.037.219 | 860.658 | 501.882 |
|
* | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 1.499.627 | 860.658 | 325.598 |
|
1 | Trường Đại học Tiền Giang | ĐHTG | H.CT | 2010- 2017 | 2468/QĐ-UBND, 12/10/2012; 1506/QĐ-SKH&ĐT, 19/7/2010, 2667/QĐ-UBND, 29/10/2014 | 282.625 | 202.363 | 35.000 |
|
2 | Trường THPT chuyên Tiền Giang | S.GD | TP.MT | 2013- 2016 | 2580/QĐ-UBND, 24/10/2012 | 249.072 | 230.565 | 12.280 |
|
3 | Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu | S.GD | TP.MT | 2012- 2016 | 3740/QĐ-UBND, 01/12/2011; 1037/QĐ-UBND, 08/5/2013 | 150.424 | 102.000 | 20.000 |
|
4 | Trường TH Trung An - thành phố Mỹ Tho | TPMT | TP.MT | 2013- 2016 | 392/QĐ-UBND, 28/01/2010 | 25.484 | 14.439 | 10.000 |
|
5 | Trường THCS Phường 2 - thành phố Mỹ Tho | TPMT | TP.MT | 2013- 2016 | 3640/QĐ-UBND, 21/12/2010 | 23.499 | 15.569 | 7.500 |
|
6 | Trường TH Thủ Khoa Huân | TPMT | TP.MT | 2013- 2016 | 2629/QĐ-UBND, 25/10/2012 | 47.081 | 22.427 | 15.000 |
|
7 | Trường THCS thị trấn Chợ Gạo | S.GD | H.CG | 2013- 2017 | 4700/QĐ-UBND, 31/12/2008 | 43.350 | 16.500 | 15.000 |
|
8 | Trường THCS Long Bình | H.GCT | H.GCT | 2014- 2016 | 2583/QĐ-UBND, 30/10/2013 | 41.656 | 27.300 | 9.700 |
|
9 | Khối hành chánh - Trường Cao đẳng Y tế | S.YT | TP.MT | 2014- 2017 | 2581/QĐ-UBND, 30/10/2013 | 47.961 | 21.745 | 12.500 |
|
10 | Trường THCS Bình Ân | H.GCĐ | H.GCĐ | 2014-2016 | 2584/QĐ-UBND, 30/10/2013 | 28.098 | 12.860 | 12.500 |
|
11 | Trường THPT Trần Văn Hoài | S.GD | H.CG | 2014- 2016 | 213/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2013 | 12.500 | 7.000 | 3.876 |
|
12 | Trung tâm học tập đa năng huyện Cái Bè | H.CB | H.CB | 2014- 2016 | 2586/QĐ-UBND, 30/10/2013 | 30.903 | 14.500 | 8.482 |
|
13 | Trường THCS Bình Đức | TPMT | TP.MT | 2015- 2018 | 2635/QĐ-UBND, 29/10/2014 | 51.213 | 10.250 | 15.000 |
|
14 | Trường TH Bình Đức | TPMT | TP.MT | 2015- 2017 | 2653/QĐ-UBND, 29/10/2014 | 23.678 | 2.045 | 15.000 |
|
15 | Trường THCS Hiệp Đức | H.CL | H.CL | 2015- 2017 | 237/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2014 | 13.598 | 5.000 | 6.900 |
|
16 | Trường TH Nhị Bình B (Khối hành chính và hạng mục phụ) | H.CT | H.CT | 2015- 2017 | 235/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2014 | 10.585 | 6.010 | 2.723 |
|
17 | Trường THCS Phú Thành | H.GCT | H.GCT | 2015- 2018 | 2632/QĐ-UBND, 29/10/2014 | 54.849 | 10.000 | 15.000 |
|
18 | Nâng cấp mở rộng Trường THPT Nguyễn Văn Côn | S.GD | H.GCĐ | 2015- 2017 | 195/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 | 14.986 | 5.250 | 9.000 |
|
19 | Trường THCS Phú Phong | H.CT | H.CT | 2015- 2017 | 183/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 | 14.517 | 5.250 | 9.000 |
|
20 | Trường TH Hữu Đạo (Khối hành chánh + hạng mục phụ) | H.CT | H.CT | 2015-2016 | 184/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 | 7.471 | 4.800 | 3.000 |
|
21 | Trường TH Phú Mỹ A | H.TP | H.TP | 2015- 2016 | 185/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 | 8.075 | 4.000 | 4.000 |
|
22 | Hội trường Trường Chính trị tỉnh Tiền Giang | Tr.CT | TP.MT | 2015- 2017 | 2680/QĐ-UBND, 29/10/2014 | 26.562 | 5.000 | 15.000 |
|
23 | Tiểu dự án giải phóng mặt bằng giai đoạn 1 - Trường Đại học Tiền Giang | H.CT | H.CT | 2015- 2017 | 1314/QĐ-UBND, 25/5/2015 | 68.000 | 18.000 | 12.500 |
|
24 | Trường THCS Lê Ngọc Hân - thành phố Mỹ Tho | BQLCDA tỉnh | TPMT | 2015- 2017 | 2708/QĐ-UBND, 31/10/2014 | 83.431 | 30.000 | 20.000 | Đối ứng NSTW |
25 | Trường THPT Tân Phú Đông | S.GD | HTPĐ | 2015- 2017 | 2551/QĐ-UBND, 20/10/2014 | 40.880 | 12.264 | 10.000 | Đối ứng ODA |
26 | Trường THPT Tân Thới | S.GD | HTPĐ | 2015- 2017 | 2601/QĐ-UBND, 30/10/2013 | 14.499 | 5.000 | 5.000 | Đối ứng ODA |
27 | Trường mẫu giáo, mầm non các huyện | Các huyện | Các huyện |
|
| - | - | 6.637 | BSMT về huyện theo Biểu số 2a |
28 | Các trường, trung tâm dạy nghề, nghề trọng điểm; trường và trung tâm giáo dục chính trị, quốc phòng... | Các chủ đầu tư | toàn tỉnh |
|
| 84.630 | 50.521 | 15.000 |
|
28.1 | Trung tâm Dạy nghề huyện Tân Phước | H.TP | H.TP | 2013- 2016 | 2633/QĐ-UBND; 25/1/2012 | 33.891 | 27.521 | 5.000 |
|
28.2 | Trung tâm Giáo dục Quốc phòng-An ninh | BCH.QS | H.CT | 2014- 2016 | 2613/QĐ-UBND 24/10/2012 | 50.739 | 23.000 | 10.000 |
|
* | Các công trình khởi công mới |
|
|
|
| 537.592 | - | 167.500 |
|
1 | Trường THPT Tân Hiệp | BQLCDA tỉnh | HCT | 2016- 2020 | 2659/QĐ-UBND, 20/10/2014 | 101.055 | - | 20.000 |
|
2 | Trường THPT Nguyễn Văn Thìn - huyện Gò Công Tây | SGD | HGCT | 2016- 2018 | 2845/QĐ-UBND, 27/10/2015 | 45.880 | - | 12.500 |
|
3 | Trường THPT Bình Phục Nhứt - huyện Chợ Gạo | SGD | HCG | 2016- 2017 | 2876/QĐ-UBND, 28/10/2015 | 14.957 | - | 7.000 |
|
4 | Trường THPT Lê Thanh Hiền - huyện Cái Bè | SGD | HCB | 2016- 2018 | 2881/QĐ-UBND, 28/10/2015 | 37.637 | - | 12.000 |
|
5 | Trường THCS TT Chợ Gạo - huyện Chợ Gạo (GĐ2) | SGD | HCG | 2016- 2017 | 2846/QĐ-UBND, 27/10/2015 | 14.925 | - | 6.000 |
|
6 | Trường Tiểu học Long Hòa - thành phố Mỹ Tho | TPMT | TPMT | 2016- 2017 | 2854/QĐ-UBND, 27/10/2015 | 12.500 | - | 5.500 |
|
7 | Trường THCS Quơn Long | H.CG | H.CG | 2016- 2017 | 2877/QĐ-UBND, 28/10/2015 | 12.000 | - | 6.000 |
|
8 | Trường TH Phú An 1 | H.CL | H.CL | 2016- 2017 | 2847/QĐ-UBND, 27/10/2015 | 7.848 | - | 4.000 |
|
9 | Trường THCS Phan Văn Cẩm, xã Long Tiên | H.CL | H.CL | 2016- 2017 | 2880/QĐ-UBND, 28/10/2015 | 8.460 | - | 4.000 |
|
10 | Trường THCS Vĩnh Kim (khối hành chánh - thư viện) | H.CT | H.CT | 2016- 2017 | 5440/QĐ-UBND, 31/12/2013 | 8.700 | - | 4.000 |
|
11 | Trường Tiểu học Long An | H.CT | H.CT | 2016- 2017 | 2848/QĐ-UBND, 27/10/2015 | 12.900 | - | 4.500 |
|
12 | Trường TH Tân Phước 2 | H.GCĐ | H.GCĐ | 2016- 2017 | 2878/QĐ-UBND, 28/10/2015 | 14.894 | - | 7.000 |
|
13 | Trường TH Vàm Láng 1 | H.GCĐ | H.GCĐ | 2016- 2017 | 2849/QĐ-UBND, 27/10/2015 | 13.898 | - | 5.000 |
|
14 | Trường THCS Thạnh Nhựt (giai đoạn 1) | H.GCT | H.GCT | 2016- 2018 | 2853/QĐ-UBND, 27/10/2015 | 29.000 | - | 10.000 |
|
15 | Trường THCS Phan Văn Ba | H.CB | H.CB | 2016- 2019 | 2879/QĐ-UBND, 28/10/2015 | 42.279 | - | 12.500 |
|
16 | Trường Tiểu học Tân Trung 1 | TXGC | TXGC | 2016- 2018 | 2850/QĐ-UBND, 27/10/2015 | 15.750 | - | 7.500 |
|
17 | Trường năng khiếu Thể dục thể thao Tiền Giang (giai đoạn 2) | S.VH | TPMT | 2016- 2018 | 2882/QĐ-UBND, 28/10/2015 | 8.010 | - | 4.500 |
|
18 | Trường TH Thân Cửu Nghĩa B | H.CT | H.CT | 2016- 2017 | 2855/QĐ-UBND, 27/10/2015 | 7.600 | - | 4.000 |
|
19 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Gò Công Đông (giai đoạn 2) | H.GCĐ | H.GCĐ | 2016- 2017 | 2851/QĐ-UBND, 28/10/2015 | 10.781 | - | 5.000 |
|
20 | Khối hội trường - Ký túc xá - Khu phụ trợ - Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang | S.YT | TPMT | 2016- 2019 | 2883/QĐ-UBND, 28/10/2015 | 68.536 | - | 14.000 |
|
21 | Khối thực hành phục vụ giảng dạy các nghề trọng điểm - trường Cao đẳng nghề Tiền Giang | Trường CĐ nghề | TP.MT | 2016- 2019 | 2657/QĐ-UBND, 29/10/2014 | 49.982 | - | 12.500 |
|
* | Công trình khác |
|
|
|
| - |
| 8.784 |
|
1 | Thanh toán khối lượng hoàn thành, đối ứng các dự án y tế, giáo dục, đào tạo sử dụng vốn ODA, NGO, NSTW | Các chủ đầu tư | Toàn tỉnh |
|
| - |
| 8.784 |
|
II | Y tế |
|
|
|
| 349.255 | 186.178 | 98.118 |
|
* | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 322.634 | 186.178 | 88.618 |
|
1 | Trạm y tế xã, phường, thị trấn | Các huyện | Các huyện | 2010- 2012 |
| - |
| 12.000 | BSMT về huyện theo Biểu số 2b |
2 | Bệnh viện Phụ sản tỉnh Tiền Giang | S.YT | TP.MT | 2010- 2016 | 1595/QĐ-UBND, 07/05/2009; 2704/QĐ-UBND, 29/10/2014 | 153.164 | 138.964 | 11.896 |
|
3 | Sửa chữa nâng cấp BVĐK trung tâm tỉnh Tiền Giang | S.YT | TP.MT | 2015- 2016 | 150/QĐ-SKH&ĐT, 16/9/2014 | 13.378 | 6.000 | 7.378 |
|
4 | Cải tạo mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Gò Công | S.YT | H.GCĐ | 2015- 2018 | 2634/QĐ-UBND, 29/10/2014 | 49.984 | 4.579 | 20.000 |
|
5 | Cải tạo mở rộng Trung tâm y tế huyện Gò Công Đông | S.YT | H.GCĐ | 2015- 2017 | 236/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2014 | 14.890 | 5.500 | 6.123 |
|
6 | Bệnh viện vệ tinh - Khoa vệ tinh (phần trang thiết bị y tế) tại BVĐK trung tâm tỉnh TG - giai đoạn 1 | S.YT | TP.MT | 2015- 2016 | 233/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2014 | 12.968 | 12.640 | 328 |
|
7 | Mở rộng Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Tiền Giang | S.YT | H.CT | 2015- 2016 | 186/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 | 7.000 | 157 | 6.963 |
|
8 | Phòng khám đa khoa khu vực Tân Hương | S.YT | H.CT | 2015- 2016 | 187/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 | 9.365 | 3.682 | 5.683 |
|
9 | Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm y tế thị xã Cai Lậy | S.YT | TX.CL | 2015- 2016 | 188/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 | 2.499 | 1.053 | 1.446 |
|
10 | Đầu tư trạm y tế xã (phần trang thiết bị y tế) | S.YT | Các huyện | 2015- 2016 | 189/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 | 9.464 | 7.663 | 1.801 |
|
11 | Xây dựng mở rộng Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh | S.YT | TP.MT | 2014- 2017 | 2580/QĐ-UBND, 30/10/2013 | 49.922 | 5.940 | 15.000 | Đối ứng NSTW |
* | Công trình khởi công mới |
|
|
|
| 26.621 | - | 9.500 |
|
1 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Tiền Giang | S.YT | TPMT | 2016- 2018 | 2582/QĐ-UBND, 30/10/2013 | 26.621 | - | 9.500 |
|
III | Vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã bãi ngang, ven biển và các phường, thị trấn | Các huyện | Các huyện |
|
| - | - | 200.000 |
|
IV | Vốn đầu tư các dự án trọng điểm |
|
|
|
| 2.195.887 | 777.330 | 92.850 |
|
* | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 2.195.887 | 777.330 | 92.850 |
|
1 | Đường Lê Văn Phẩm - đoạn 2 | S.GT | TP.MT | 2013- 2016 | 2572/QĐ-UBND, 24/10/2012 | 129.935 | 50.500 | 2.000 |
|
2 | Hạ tầng Khu tái định cư Đạo Thạnh | TTPTQĐ | TP.MT | 2013- 2016 | 2585/QĐ-UBND, 30/10/2013 | 41.587 | 12.835 | 10.000 |
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật - Quảng trường Trung tâm tỉnh | BQLDA tỉnh | TP.MT | 2014- 2018 | 2604/QĐ-UBND, 30/10/2013 | 235.750 | 32.094 | 22.000 |
|
4 | Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư phục vụ các dự án đầu tư xây dựng Quảng trường trung tâm tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 1) | TTPTQĐ | TP.MT | 2013- 2016 | 2601/QĐ-UBND, 24/10/2012 | 503.494 | 237.637 | 10.000 |
|
5 | Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư quảng trường và trụ sở làm việc các sở, ngành tỉnh | TTPTQĐ | TP.MT | 2013- 2016 | 2600/QĐ-UBND, 24/10/2012 | 75.074 | 66.393 | 1.850 |
|
6 | Quảng trường (Sân lễ) - Quảng trường Trung tâm tỉnh | BQLDA tỉnh | TP.MT | 2015- 2018 | 2645/QĐ-UBND, 29/10/2014 | 57.508 | 500 | 2.000 |
|
7 | Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho | TP.MT | TP.MT | 2012- 2017 | 318/QĐ-UBND, 10/02/2012; 1454/QĐ-UBND, 20/06/2012 | 1.152.539 | 377.371 | 45.000 | Hoàn ứng năm 2015 |
V | Nông nghiệp |
|
|
|
| 16.158 | 13.500 | 1.500 |
|
* | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 16.158 | 13.500 | 1.500 |
|
1 | Trải đá mặt đê kênh Xuân Hòa - Cầu Ngang | S.NN | H.CG, H.GCT | 2015- 2017 | 196/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 | 10.601 | 8.500 | 500 |
|
2 | Bờ kè chợ Gò Công Đông | H.GCĐ | H.GCĐ | 2015- 2016 | 207/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 | 5.557 | 5.000 | 1.000 |
|
VI | Công nghiệp |
|
|
|
| 18.891 | 6.262 | 5.000 |
|
* | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 18.891 | 6.262 | 5.000 |
|
1 | Cải tạo sửa chữa tường rào hiện hữu và xây dựng mới tường rào 03 phía còn lại của Cụm công nghiệp Tân Mỹ Chánh | Cty.PTHT | TP.MT | 2015- 2016 | 266/QĐ-SKH&ĐT, 31/10/2014; 121/QĐ-SKH&ĐT, 31/8/2015 | 7.755 | 662 | 2.000 |
|
2 | Đường nội bộ Cụm công nghiệp An Thạnh | Cty.PTHT | H.CB | 2015- 2016 | 178/QĐ-SKH&ĐT, 27/10/2014 | 4.428 | 1.100 | 1.500 |
|
3 | Đường vào Cụm công nghiệp An Thạnh | Cty.PTHT | H.CB | 2015- 2016 | 181/QĐ-SKH&ĐT, 27/10/2014 | 6.708 | 4.500 | 1.500 |
|
VII | Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
| 29.686 | 21.450 | 2.076 |
|
* | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 29.686 | 21.450 | 2.076 |
|
1 | Chợ Gò Công Đông | H.GCĐ | H.GCĐ | 2015- 2017 | 194/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013 | 14.986 | 14.000 | 576 |
|
2 | Bến bãi Chợ Phú Phong | H.CT | H.CT | 2013- 2016 | 1668/QĐ-SKH&ĐT, 25/10/2012 | 14.700 | 7.450 | 1.500 |
|
VIII | Văn hóa -Xã hội |
|
|
|
| 110.650 | 38.734 | 8.080 |
|
* | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 103.742 | 38.734 | 6.080 |
|
1 | Nâng cấp mở rộng Trung tâm công tác xã hội tỉnh Tiền Giang | S.LĐ | TP.MT | 2015- 2018 | 2630/QĐ-UBND, 29/10/2014 | 32.721 | 3.750 | 2.500 |
|
2 | Cải tạo, sửa chữa Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang | S.LĐ | TP.MT | 2015- 2016 | 2660/QĐ-UBND, 29/10/2014 | 7.565 | 4.750 | 1.850 |
|
3 | Đền thờ liệt sĩ thị xã Gò Công | TX.GC | TX.GC | 2014- 2015 | 2579/QĐ-UBND, 30/10/2013 | 18.997 | 15.500 | 530 |
|
4 | Khối Thể dục thể thao - Nghệ thuật - Nhà thiếu nhi TG | NTN | TP.MT | 2014- 2015 | 168/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013 | 14.500 | 12.500 | 200 |
|
5 | Sân Vận động thị xã Gò Công | TX.GC | TX.GC | 2015- 2017 | 2629/QĐ-UBND, 29/10/2014 | 29.959 | 2.234 | 1.000 |
|
* | Các công trình khởi công mới |
|
|
|
| 6.908 | - | 2.000 |
|
1 | Trùng tu Đền thờ Võ Tánh - thị xã Gò Công | S.VH,TTDL | TX.GC | 2016- 2017 | 112/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 | 6.908 | - | 2.000 |
|
IX | Giao thông |
|
|
|
| 767.932 | 361.860 | 88.300 |
|
* | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 767.932 | 361.860 | 85.300 |
|
1 | Các cầu trên Đường tỉnh 864 | S.GT | 4 huyện | 2012- 2017 | 1809/QĐ-UBND, 21/6/2010; 2423/QĐ-UBND, 08/10/2014 | 275.960 | 154.265 | 43.300 | Hoàn ứng năm 2015 |
2 | Cải tạo và Nâng cấp Đường Tràm Mù (ĐH 41) đoạn từ Đường tỉnh 867 đến Ủy ban nhân dân xã Thạnh Tân - huyện Tân Phước | H.TP | H.TP | 2014- 2016 | 2582/QĐ-UBND, 24/10/2012 | 50.195 | 44.347 | 1.500 |
|
3 | Đường huyện 39 - huyện Châu Thành (Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao) | S.GT | H.CT | 2014- 2017 | 2577/QĐ-UBND, 30/10/2013; 1386/QĐ-UBND, 01/6/2015 | 59.611 | 25.973 | 2.500 |
|
4 | Đường huyện 70 - huyện Cai Lậy | H.CL | H.CL | 2013- 2015 | 5220/QĐ-UBND, 31/12/2009; 2656/QĐ-UBND, 26/10/2012 | 30.866 | 26.500 | 500 |
|
5 | Mở rộng Đường Tỉnh 867 (đoạn từ QL1 đến Trường THCS Long Định) và xây dựng 2 cầu Ba Râu, cầu Dừa trên tuyến | S.GT | H.CT | 2014- 2016 | 2595/QĐ-UBND, 30/10/2013 | 26.529 | 16.500 | 500 |
|
6 | Đường huyện 07 - huyện Gò Công Đông | H.GCĐ | H.GCĐ | 2015- 2017 | 2663/QĐ-UBND, 29/10/2014 | 49.873 | 5.500 | 2.000 |
|
7 | Đường huyện 16A - huyện Gò Công Tây | H.GCT | H.GCT | 2015- 2017 | 2662/QĐ-UBND, 29/10/2014 | 39.191 | 5.000 | 2.000 |
|
8 | Đường huyện 13B - huyện Gò Công Tây | H.GCT | H.GCT | 2015- 2016 | 198/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 | 14.005 | 8.500 | 2.000 |
|
9 | Cầu Bình Thành trên ĐT.873 | S.GT | TX.GC | 2015- 2017 | 2675/QĐ-UBND 29/10/2014 | 29.362 | 4.000 | 2.000 |
|
10 | Cầu Xóm Bún (Km 14+944) - trên Đường tỉnh 879 | S.GT | H.CG | 2015- 2016 | 140/QĐ-SKH&ĐT 19/08/2014 | 6.427 | 3.625 | 2.000 |
|
11 | Cầu Phú Kiết (Km 10+086) và cống Lộ Tổng (Km4+756) - trên Đường trinh 879 | S.GT | H.CG | 2015- 2016 | 141/QĐ-SKH&ĐT 19/08/2014 | 8.562 | 4.500 | 2.000 |
|
12 | Đường Tây Kênh 7 (từ cầu đập Ông Tải đến cầu Rạch Giá) | H.CB | H.CB | 2015- 2016 | 208/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 | 9.603 | 6.000 | 1.000 |
|
13 | Đường kinh 6 Bằng Lăng (Từ cầu Ông Hưng đến UBND xã Tân Mỹ Tân) | H.CB | H.CB | 2015- 2016 | 228/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2013 | 12.974 | 5.100 | 2.000 |
|
14 | Đường Hòa Định - Xuân Đông (Đường huyện 24A) | H.CG | H.CG | 2015- 2017 | 209/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013 | 14.973 | 8.500 | 2.000 |
|
15 | Đường liên 6 xã (đoạn sông Ba Rài - Lộ Giồng Tre) | H.CL | H.CL | 2015- 2017 | 2639/QĐ.UBND 29/10/14 | 26.501 | 4.000 | 2.000 |
|
16 | Đường Ông Bảo Bà Kén | TX.CL | TX.CL | 2015- 2017 | 168/QĐ-SKH&ĐT, 20/10/2014 | 13.354 | 4.800 | 2.000 |
|
17 | Đường Đông Kênh Ba Muồng | TX.CL | TX.CL | 2015- 2017 | 169/QĐ-SKHĐT, 20/10/2014 | 13.201 | 5.000 | 2.000 |
|
18 | Đường huyện 34 nối dài (Bến đò Long Hưng - Cổng 2 Đồng Tâm) | H.CT | H.CT | 2015- 2016 | 192/QĐ-SKHĐT, 28/10/2014 | 6.946 | 1.225 | 2.000 |
|
19 | Các cầu trên đường Đông kênh Chín Hấn | H.TP | H.TP | 2015- 2017 | 1494/QĐ-SKHĐT, 16/10/2012 | 14.683 | 6.600 | 2.000 |
|
20 | Hai cầu trên Đường huyện 85 - huyện Tân Phú Đông | H.TPĐ | H.TPĐ | 2015- 2016 | 206/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 | 13.776 | 1.225 | 2.000 |
|
21 | Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn Lý Thường Kiệt - Nguyễn Thị Thập) - TP.MT | TPMT | TP.MT | 2015- 2017 | 2661/QĐ-UBND, 29/10/2014 | 29.196 | 15.000 | 2.500 |
|
22 | Hệ thống thoát nước ĐT.868 (đoạn từ QL1 đến cầu Bờ ấp 5) | S.GT | H.CT, HTP | 2015- 2016 | 203/QĐ-SKH&ĐT 30/10/2013 | 4.308 | 2.300 | 1.000 |
|
23 | Trung tu ĐT 871 (đoạn từ Km9+700 - Km11+011) | S.GT | H.GCĐ | 2015- 2016 | 212/QĐ-SKH&ĐT 30/10/2013; | 7.313 | 3.400 | 1.000 |
|
24 | Hệ thống chiếu sáng công cộng tuyến tránh QL50 đoạn qua TP.Mỹ Tho | Ban ATGT | TP.MT | 2016- 2017 | 173/QĐ-SKH&ĐT 21/10/2014 | 6.670 | - | 2.000 |
|
25 | Hệ thống chiếu sáng công cộng ĐT 866B | S.GT | H.TP | 2016- 2017 | 215/QĐ-SKH&ĐT 29/10/2014 | 3.853 | - | 1.500 |
|
* | Sửa chữa các công trình giao thông | Các huyện | Các huyện |
|
|
|
| 3.000 |
|
X | Công trình khác |
|
|
|
| - | - | 2.194 |
|
1 | Thanh toán nợ khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư, đối ứng các dự án ODA, NGO, NSTW và các công trình cấp thiết khác |
|
|
|
| - |
| 2.194 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 (NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT)
(Công trình trường mẫu giáo, mầm non các huyện)
(Kèm theo Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đvt: Triệu đồng
Stt | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Thời gian KC- HT | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch vốn năm 2016 | Ghi chú |
| Tổng số |
|
|
| 28.332 | 6.637 |
|
* | Công trình quyết toán hoàn thành |
|
|
| 28.332 | 6.637 |
|
1 | Trường mẫu giáo Long Vĩnh | H.GCT | H.GCT | 2014 - 2015 | 6.500 | 1.522 |
|
2 | Trường mẫu giáo Thành Công | H.GCT | H.GCT | 2014 - 2015 | 6.500 | 1.366 |
|
3 | Trường mẫu giáo Phú Kiết | H.CG | H.CG | 2014 - 2015 | 4.032 | 2.211 |
|
4 | Trường mẫu giáo Tân Thuận Bình | H.CG | H.CG | 2014 - 2015 | 8.700 | 1.153 |
|
5 | Trường mẫu giáo Long Hưng (giai đoạn 2) | TX.GC | TX.GC | 2014 - 2015 | 2.600 | 385 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 (NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT)
(Công trình trạm y tế xã, phường, thị trấn)
(Kèm theo Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đvt: Triệu đồng
Stt | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch vốn năm 2016 | Ghi chú |
| Tổng số |
|
|
| 39.719 | 12.000 |
|
* | Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 39.719 | 12.000 |
|
1 | Trạm y tế xã Tân Thành | H.GCĐ | H.GCĐ | 2014 - 2015 | 6.273 | 494 |
|
2 | Trạm y tế xã Tân Hưng | H.CB | H.CB | 2015 - 2016 | 4.136 | 1.500 |
|
3 | Trạm y tế xã Hậu Mỹ Bắc A | H.CB | H.CB | 2015 - 2016 | 3.359 | 1.206 |
|
4 | Trạm y tế phường 1 | TX.CL | TX.CL | 2015 - 2016 | 4.473 | 1.500 |
|
5 | Trạm y tế phường 5 | TX.CL | TX.CL | 2015 - 2016 | 4.500 | 1.500 |
|
6 | Trạm y tế xã Bình Phú | H.GCT | H.GCT | 2015 - 2016 | 4.883 | 1.500 |
|
7 | Trạm y tế xã Song Thuận | H.CT | H.CT | 2015 - 2016 | 4.313 | 1.500 |
|
8 | Trạm y tế xã Long Chánh | TX.GC | TX.GC | 2015 - 2016 | 4.000 | 1.500 |
|
9 | Trạm y tế xã Ngũ Hiệp | H.CL | H.CL | 2015 - 2016 | 3.782 | 1.300 |
|
(Vốn có tính chất ngân sách và vốn huy động hợp pháp khác)
(Kèm theo Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đvt: Triệu đồng
Stt | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2016 | Ghi chú | |
Số Quyết định | TMĐT | |||||||
| Tổng số |
|
|
|
| 1.364.089 | 150.000 |
|
1 | Đường tỉnh 878 | BQLDA tỉnh | H.CT | 2015 - 2019 | 1970/QĐ-UBND, 14/8/2014 | 984.319 | 75.000 |
|
2 | Đường tỉnh 871B | S.GT | TXGC, H.GCĐ | 2015 - 2019 | 2678/QĐ-UBND, 29/10/2014 | 272.426 | 50.000 |
|
3 | Cầu Chợ Gạo | S.GT | H.CG | 2015 - 2019 | 2658/QĐ-UBND 29/10/2014 | 107.344 | 25.000 |
|
- 1Quyết định 07/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục đầu tư đối với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về quản lý đầu tư xây dựng và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3Nghị quyết 121/2015/NQ-HĐND về danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016 - 2020
- 4Nghị quyết 125/2015/NQ-HĐND về tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5Nghị quyết 148/2015/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công 2016 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Quyết định 07/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục đầu tư đối với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5Luật Đầu tư công 2014
- 6Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về quản lý đầu tư xây dựng và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2015 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2502/QĐ-BTC năm 2015 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Nghị quyết 121/2015/NQ-HĐND về danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016 - 2020
- 10Nghị quyết 125/2015/NQ-HĐND về tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 11Nghị quyết 148/2015/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công 2016 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Nghị quyết 127/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công năm 2016 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- Số hiệu: 127/2015/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Danh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/12/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực