Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 125/2015/NQ-HĐND

Hòa Bình, ngày 03 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016, TỈNH HÒA BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;

Căn cứ Chỉ thị số 11/CT-TTg ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;

Sau khi xem xét Tờ trình số 213/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2016, tỉnh Hòa Bình; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định Kế hoạch đầu tư công năm 2016, tỉnh Hòa Bình, vốn đầu tư trong cân đối ngân sách nhà nước và các nguồn vốn khác do địa phương quản lý, cụ thể như sau:

1. Tổng vốn đầu tư trong cân đối ngân sách Nhà nước năm 2016: 671.188 triệu đồng (Sáu trăm bảy mươi mốt tỷ, một trăm tám mươi tám triệu đồng), trong đó: Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 ngày 9 tháng 2015 của Thủ tướng Chính phủ: 524.900 triệu đồng; vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 146.288 triệu đồng. Phương án phân bổ vốn như sau:

1.1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh theo tiêu chí, định mức: 524.900 triệu đồng, phương án phân bổ cụ thể:

a) Chuẩn bị đầu tư: 5.500 triệu đồng;

b) Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản: 56.257 triệu đồng (riêng lĩnh vực giáo dục, đào tạo 21.096 triệu đồng);

c) Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp, đối ứng các dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ và các dự án đình giãn, hoãn 190.843 triệu đồng (riêng lĩnh vực giáo dục, đào tạo 60.470 triệu đồng; lĩnh vực khoa, học công nghệ 5.200 triệu đồng);

d) Đối ứng các dự án ODA: 45.000 triệu đồng (riêng lĩnh vực giáo dục, đào tạo 3.000 triệu đồng);

đ) Đối ứng dự án theo hình thức công - tư (PPP): 8.000 triệu đồng;

e) Ngân sách phát triển xã: 18.400 triệu đồng;

g) Trả nợ vốn vay kiên cố hóa kênh mương và cứng hóa giao thông nông thôn từ năm 2012 trở về trước: 20.000 triệu đồng;

h) Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020: 180.900 triệu đồng (riêng lĩnh vực giáo dục, đào tạo 42.500 triệu đồng; lĩnh vực khoa học, công nghệ 10.000 triệu đồng).

1.2. Nguồn thu sử dụng đất: 146.288 triệu đồng, phương án phân bổ cụ thể:

a) Trả nợ tín dụng: 41.005 triệu đồng

b) Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp: 98.283 triệu đồng;

c) Dự án khởi công mới: 7.000 triệu đồng.

2. Các nguồn vốn khác: 84.000 triệu đồng (Tám mươi tư triệu đồng). Phương án phân bổ cụ thể:

a) Bố trí cho các dự án chuyển tiếp: 30.000 triệu đồng;

b) Hỗ trợ xây dựng trụ sở Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã: 5.000 triệu đồng.

c) Dự án khởi công mới: 49.000 triệu đồng;

(Chi tiết tại biểu số 01 kèm theo Nghị quyết).

Điều 2. Thống nhất Kế hoạch đầu tư công năm 2016, sử dụng nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu, trái phiếu Chính phủ, cụ thể như sau:

 1. Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu: 1.031.368 triệu đồng

( Một ngàn không trăm ba mươi mốt tỷ, ba trăm sáu mươi tám triệu đồng)

1.1. Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng: 697.700 triệu đồng, phương án phân bổ như sau:

a) Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng: 221.235 triệu đồng;

b) Đề án ổn định dân cư phát triển vùng hồ sông Đà: 124.465 triệu đồng;

c) Các chương trình, dự án ODA sử dụng vốn nước ngoài: 352.000 triệu đồng.

1.2. Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA: 21.000 triệu đồng.

1.3. Chương trình mục tiêu kinh tế thủy sản bền vững: 12.000 triệu đồng.

1.4. Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững: 40.000 triệu đồng.

1.5. Chương trình mục tiêu tái cơ cấu nông nghiệp và phòng, chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư: 36.000 triệu đồng.

1.6. Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo: 20.000 triệu đồng.

1.7. Chương trình đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển; khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao: 70.000 triệu đồng.

1.8. Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn: 2.000 triệu đồng.

1.9. Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số: 7.000 triệu đồng

1.10. Chương trình mục tiêu Đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương: 7.000 triệu đồng.

1.11. Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch: 15.678 triệu đồng.

1.12. Chương trình mục tiêu Ứng phó với biến đối khí hậu: 50.000 triệu đồng.

1.13. Chương trình mục tiêu Quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm: 52.990 triệu đồng.

(Chi tiết tại biểu số 02, số 03 kèm theo Nghị quyết).

2. Nguồn trái phiếu Chính phủ: 679.804 triệu đồng

2.1. Ngành thủy lợi: 516.004 triệu đồng, phân bổ cho 02 dự án chuyển tiếp: 516.004 triệu đồng;

(Chi tiết tại biểu số 04 kèm theo Nghị quyết).

2.2. Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên: 163.800 triệu đồng.

3. Chương trình mục tiêu quốc gia: 168.220 triệu đồng

3.1. Chương trình mục tiêu Quốc gia nông thôn mới: 34.900 triệu đồng;

3.2. Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững: 133.320 triệu đồng.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức giao vốn đầu tư phát triển chi tiết cho từng dự án sử dụng nguồn vốn Chương trình mục tiêu ngân sách Trung ương hỗ trợ và trái phiếu Chính phủ sau khi Thủ tướng Chính phủ giao; Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ trưởng Bộ Tài chính có thông báo vốn cho từng dự án.

Đối với nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư bổ sung trong năm 2016, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi phân bổ vốn chi tiết cho từng dự án.

Chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện, theo dõi, đánh giá Kế hoạch đầu tư công năm 2016 theo quy định của pháp luật; định kỳ đánh giá và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Nghị quyết này có hiệu sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình khóa XV, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 03 tháng 12 năm 2015./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Tỉnh

 


Biểu số 01: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016

(Đính kèm theo Nghị quyết số: 125/2015/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

 Địa điểm

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn đã giao đến năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Tổng số

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

Nguồn vốn khác

Tổng số

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

vốn khác

Dự kiến

Dự kiến bố trí

Trả nợ và hoàn ứng

1

2

3

5

6

7

8

11

12

13

14

24

25

 

Tổng cộng (A+B+C+D)

 

8,438,975

1,086,969

3,895,674

3,419,878

2,600,869

752,530

863,151

933,220

755,188

114,868

A

Nguồn vốn trong cân đối ngân sách tỉnh được phân bổ theo tiêu chí

 

7,465,736

955,188

3,068,216

3,405,878

2,373,969

692,630

696,151

933,220

524,900

49,120

I

Chuẩn bị đầu tư

 

1,360,000

0

54,000

1,306,000

0

0

0

0

5,500

0

(1)

Đường quốc lộ 436

Tân Lạc - Lạc Sơn

700,000

 

2,000

698,000

 

 

 

 

2,000

 

(2)

Đê ngăn lũ kết hợp giao thông Pheo - Chẹ

Kỳ Sơn

430,000

 

1,000

429,000

 

 

 

 

2,000

 

(3)

Đê ngăn lũ kết hợp giao thông đoạn từ Cầu Chi Nê - Lạc Thủy đến xã Xích Thổ - Nho Quan

Lạc Thủy

180,000

 

1,000

179,000

 

 

 

 

1,000

 

(4)

Dự án cải tạo, nâng cấp đường liên xã Lạc Lương – Lạc Hưng, huyện Yên Thủy

Yên Thủy

50,000

 

50,000

 

 

 

 

 

500

 

II

Nợ các dự án đã hoàn thành

 

749,086

137,915

596,876

11,775

405,871

166,166

228,603

11,102

56,257

10,720

1

Các lĩnh vực khác (trừ giáo dục và khoa học)

 

612,950

85,966

512,688

11,775

310,498

90,962

208,434

11,102

35,161

10,720

(1)

Hạ tầng khu nghĩa địa xóm Bãi Sấu, xóm Gò Dọi, xóm Ba, xã Mông Hóa

Kỳ Sơn

 2,413

 2,413

 

 

1,404

1,404

0

0

196

190

(2)

Nghĩa địa xóm Bãi Nai, xóm Bẵn, xóm Ba xã Mông Hóa

Kỳ Sơn

3,283

0

3,283

0

2,983

2,983

0

0

300

300

(3)

Công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu gia đình Quân đội

TPHB

11,775

 

 

11,775

10,102

0

0

10,102

1,041

 

(4)

Nâng cấp đê Yên Trị

Yên Thủy

 17,143

 17,143

 

 

15,903

12,403

3,500

0

686

 

(5)

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Ban Dân tộc

TPHB

5,000

 

5,000

 

4,300

0

3,300

1,000

700

 

(6)

Đường Kim Truy-Nuông Dăm

Kim Bôi

15,279

13,837

1,442

 

13,837

13,837

 

0

442

 

(7)

Sửa chữa trụ sở Sở Tư pháp

TPHB

5,000

 

5,000

 

4,000

 

4,000

 

1,000

 

(8)

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Lao động TBXH

TPHB

15,013

 

15,013

 

13,000

 

13,000

 

1,200

 

(9)

 Trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh

TPHB

 20,058

 -

 20,058

 -

17,582

0

17,582

0

1,500

 

(10)

Hạng mục Khu tái định cư Trại Ong, Trạc Lươn xã Lâm Sơn thuộc dự án Khu tái định cư sân gôn Long Sơn

Lương Sơn

 17,878

 

 17,878

 

1,941

 

1,941

 

1,802

 

(11)

Đường vào xóm Phủ, xóm Rãnh, xã Toàn Sơn

Đà Bắc

24,906

 

24,906

 

22,500

0

22,500

0

1,930

1,930

(12)

Sửa chữa, nâng cấp hồ Bình Sơn

Kim Bôi

33,273

33,273

 

 

26,296

26,296

0

0

2,000

2,000

(13)

Dự án TTYTDP Cao Phong

Cao Phong

17,086

10,845

6,241

0

11,845

10,845

1,000

0

2,000

 

(14)

Cầu Ruộng Rảy xã Phú Lương

Lạc Sơn

8,590

 

8,590

 

5,988

 

5,988

 

1,500

 

(15)

Trung đoàn 814-Bộ CHQS tỉnh Hòa Bình

TPHB

14,988

 

14,988

 

500

0

500

0

2,109

 

(16)

Đường Đoàn Kết - Yên Trị - Ngọc Lương

Yên Thủy

44,609

 

44,609

 

24,387

0

24,387

0

2,300

2,300

(17)

Đường Điện xã Chí Thiện

Lạc Sơn

10,392

 

10,392

 

5,300

0

5,300

 

2,500

 

(18)

Dự án TTYTDP Tân Lạc

Tân Lạc

14,846

8,455

6,391

0

8,557

8,457

100

0

3,000

 

(19)

Nhà văn hóa trung tâm và các hạng mục phụ trợ huyện Kỳ Sơn

Kỳ Sơn

 21,373

 -

 21,373

 -

14,737

14,737

0

0

3,263

 

(20)

Công viên bảo tàng văn hóa Hòa Bình

TPHB

195,281

 

195,281

 

6,515

0

6,515

0

192

 

(21)

Nâng cấp đài phát thanh tiếng dân tộc

Mai Châu

6,521

 

4,000

 

2,521

0

2,521

0

1,500

 

(22)

Đường Chi Lăng kéo dài (Giai đoạn 1)

TPHB

108,243

 

108,243

 

96,300

0

96,300

0

4,000

4,000

2

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

 

136,137

51,949

84,188

0

95,373

75,204

20,169

0

21,096

0

(1)

Trường THPT Yên Hòa giai đoạn 2

Đà Bắc

20,564

20,564

 

 

17,083

17,083

0

0

370

 

(2)

Nhà thí nghiệm, thực hành và giảng đường Trường TH KT-KT HB

TPHB

 21,097

 

 21,097

 

20,169

0

20,169

0

662

 

(3)

Trung tâm dạy nghề huyện Tân Lạc

Tân Lạc

26,000

26,000

 

 

13,986

13,986

 

 

886

 

(4)

Công trình xây dựng nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường Tiểu học sông Đà

TPHB

 5,385

 5,385

 

 

3,135

3,135

0

0

1,634

 

(5)

Nhà ký túc xá Trường PTDTNT THCS Lạc Sơn

Lạc Sơn

3,971

 

3,971

 

1,780

1,780

 

 

1,500

 

(6)

Nhà Ký túc xá và hàng mục phụ trợ Tương THPT chuyên HVT

TPHB

16,863

 

16,863

 

14,818

14,818

 

 

2,044

 

(7)

Nhà làm việc cho CB, GV trường CĐSPHB

TPHB

13,726

 

13,726

 

8,962

8,962

 

 

4,000

 

(8)

Nhà học nghề, nhà KTX trường PTDTNT tỉnh

TPHB

13,631

 

13,631

 

7,912

7,912

 

 

5,000

 

(9)

Nhà hiệu bộ và nhà học bộ môn, nhà công vụ và 8 phòng học trường PTDTNT liên xã hang Kia - Pà Cò

Mai châu

14,900

 

14,900

 

7,528

7,528

 

 

5,000

 

III

Dự án chuyển tiếp (Bố trí vốn năm 2015)

 

1,397,303

199,044

1,123,880

74,014

697,720

199,044

431,248

6,960

166,043

9,400

1

Các lĩnh vực khác (trừ giáo dục và khoa học)

 

1,029,872

199,044

780,108

50,720

513,714

199,044

251,042

3,160

100,373

9,400

(1)

Dự án cải tạo, sửa chữa trụ sở tiếp công dân tỉnh HB

TPHB

1,938

 

680

1,258

680

 

680

 

600

600

(2)

Công trình xây dựng đường nội bộ KCN Bờ trái Sông Đà, TP. Hoà Bình

TPHB

1,800

 

1,800

 

1,000

 

1,000

 

800

 

(3)

Sửa chữa nhà tập thể Đoàn nghệ thuật tỉnh Hòa Bình

TPHB

5,873

 

5,873

 

5,000

 

5,000

 

873

 

(4)

Dự án cải tạo Nhà hội trường UBND tỉnh

TPHB

1,500

 

900

600

600

 

 

600

900

 

(5)

Ngầm Nam Thành

Cao Phong

3,299

 

3,299

 

2,399

 

2,399

 

900

 

(6)

Trạm Bơm xã Ân Nghĩa

Lạc Sơn

5,000

 

5,000

 

2,500

 

2,500

 

1,000

 

(7)

Chợ Nghĩa TT Vụ Bản giai đoạn I (phần NS tỉnh)

Lạc Sơn

24,084

 

8,278

15,806

2,500

 

2,500

 

1,000

 

(8)

Chợ Khu 6, thị trấn Mường Khến

Tân Lạc

8,800

 

6,000

2,800

3,500

 

3,500

 

1,000

 

(9)

Điện xã Tự Do

Lạc Sơn

8,263

 

8,263

 

5,000

 

5,000

 

1,000

 

(10)

Đường Điện xã Tân Mỹ

Lạc Sơn

9,303

 

9,303

 

5,800

 

5,800

 

1,000

 

(11)

Kè Tre thị, xã Trung Bì

Kim Bôi

11,240

 

11,240

 

9,151

 

9,151

 

1,000

 

(12)

Trụ sở làm việc UBND xã Văn Sơn

Lạc Sơn

6,000

 

6,000

 

2,500

 

2,500

 

1,000

 

(13)

Chợ Lồ

Tân Lạc

22,656

 

12,000

10,656

3,000

 

3,000

 

1,000

 

(14)

Cải tạo, sửa chữa Cung văn hoá tỉnh Hoà Bình (gđ 2)

TPHB

6,000

 

6,000

 

4,260

 

4,260

 

1,000

 

(15)

Hồ Ngành xã tiến Sơn, huyện Lương Sơn

Lương Sơn

53,166

41,600

6,566

5,000

41,600

41,600

4,000

 

1,000

 

(16)

Đường đến xã Ngổ Luông (giai đoạn 1)

Tân Lạc

25,171

 

25,171

 

6,500

 

6,500

 

1,000

 

(17)

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hợp Thanh

Lương Sơn

6,000

 

6,000

 

1,050

 

270

780

1,000

 

(18)

Cầu treo xóm Sung, xã Thanh Hối

Tân Lạc

2,986

 

2,986

 

344

 

344

 

1,000

 

(19)

Đường trung tâm xã Tân Vinh

Lương Sơn

14,800

 

14,800

 

4,000

 

4,000

 

1,000

 

(20)

Đường vào khu xử lý rác thải huyện Lương Sơn

Lương Sơn

6,500

 

3,600

2,900

3,600

 

3,600

 

1,000

 

(21)

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Long Sơn

Lương Sơn

6,000

 

6,000

 

1,050

 

270

780

1,000

 

(22)

Trạm Y tế xã Nhuận Trạch

Lương Sơn

5,000

 

5,000

 

3,500

 

3,500

 

1,200

 

(23)

Cầu treo xóm Bin, xã Tử Nê

Tân Lạc

5,000

 

5,000

 

156

 

156

 

1,400

 

(24)

Trạm Y tế xã Phú Lai

 Yên Thủy

4,000

 

4,000

 

1,400

 

1,400

 

1,400

 

(25)

Bai Rừng, xã Mãn Đức

Tân Lạc

6,264

 

6,264

 

2,500

 

2,500

 

1,400

 

(26)

Đường Nguyễn Văn Trỗi và đường lên đồi Ba Vành

TPHB

20,874

 

20,874

 

3,500

 

3,500

 

1,000

 

(27)

Đường Điện xã Hương Nhượng

Lạc Sơn

8,975

 

8,975

 

3,300

 

3,300

 

1,500

 

(28)

Trạm Y tế xã Liên Sơn

 Lương Sơn

4,000

 

4,000

 

1,400

 

1,400

 

1,500

 

(29)

Kè chống sạt lở Đài quan sát điểm cao 215, TPHB

TPHB

6,500

 

6,500

 

2,500

 

2,500

 

1,500

 

(30)

Sửa chữa, nâng cấp Hồ Nà Liền xã Thượng Cốc, huyện Lạc Sơn

Lạc Sơn

6,000

 

5,000

1,000

2,500

 

1,500

1,000

2,000

 

(31)

Đường Bắc Phong - Bình Thanh huyện Cao Phong

Cao Phong

14,995

 

14,995

 

5,300

 

5,300

 

2,000

 

(32)

Xây dựng, chỉnh trang và làm gọn hệ thống cáp treo trên địa bàn thành phố Hoà Bình

TPHB

5,985

 

5,985

 

2,000

 

2,000

 

2,000

 

(33)

Đường nối từ Chi Lăng kéo dài đến Bể Bơi TPHB

TPHB

51,358

 

51,358

 

14,000

 

14,000

 

2,000

 

(34)

Sửa chữa trụ sở Kho bạc NN tỉnh cũ

TPHB

5,000

 

5,000

 

2,000

 

2,000

 

2,000

 

(35)

Hồ Thóng

Lạc Sơn

24,700

 

24,700

 

8,500

 

8,500

 

2,000

400

(36)

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa điểm Bác Hồ về thăm trường Thanh niên lao động xã hội chủ nghĩa Hoà Bình

TPHB

10,300

 

7,800

2,500

4,500

 

4,500

 

2,000

 

(37)

Đường nội thị trấn Đà Bắc

Đà Bắc

52,500

 

52,500

 

33,745

 

33,745

 

2,000

2,000

(38)

Nhà văn hóa huyện Tân Lạc

Tân Lạc

14,000

 

7,000

7,000

4,000

 

4,000

 

2,000

 

(39)

Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh HB (GĐ 1)

TPHB

13,350

 

13,350

 

3,000

 

3,000

 

2,500

 

(40)

Trụ sở phòng cảnh sát PCCC và cứu hộ, cứu nạn CA tỉnh

TPHB

11,500

 

11,500

 

3,500

 

3,500

 

3,000

 

(41)

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Hòa Bình

TPHB

21,504

 

21,504

 

6,317

 

6,317

 

3,000

 

(42)

Đường Đoàn Kết - Ngọc Lương

Yên Thủy

13,435

 

13,435

 

4,925

 

4,925

 

3,000

 

(43)

Đường Đông Bắc - Bình Sơn

Kim Bôi

31,154

 

31,154

 

5,000

 

5,000

 

3,000

 

(44)

Ba (03) ngầm tràn đường Trầm - Diều Nọi

Đà Bắc

16,000

 

16,000

 

1,500

 

1,500

 

3,000

1,000

(45)

Cầu Cương

Yên Thủy

17,000

 

17,000

 

6,000

 

6,000

 

3,500

 

(46)

Sửa chữa đập Đăng Phú, xã Cao Dương

Lương Sơn

19,899

 

19,899

 

8,246

 

8,246

 

3,500

 

(47)

Dự án hồ Cạn Thượng,

Cao Phong

207,625

143,157

64,468

 

207,625

143,157

 

 

4,000

4,000

(48)

Hồ Kem, xã Địch Giáo

Tân Lạc

51,973

 

51,973

 

18,800

 

18,800

 

4,400

1,400

(49)

Cầu Bãi Sỏi, xã Nhuận Trạch

Lương Sơn

16,936

 

16,936

 

8,224

 

8,224

 

4,500

 

(50)

Đập suối Con

Kim Bôi

14,999

 

14,999

 

4,000

 

4,000

 

5,000

 

(51)

Máy phát thanh FM, máy phát sóng truyền hình và thiết bị truyền dẫn sóng các chương trình phát thanh và truyền hình tiếng dân tộc

Cao Phong

40,000

 

38,800

1,200

14,955

 

14,955

 

6,000

 

(52)

Vỉa hè thị trấn Lương Sơn

Lương Sơn

53,138

 

53,138

 

5,500

 

5,500

 

2,000

 

(53)

Hạ tầng giao thông du lịch xã Lâm Sơn

Lương Sơn

25,529

14,287

11,242

 

15,287

14,287

1,000

 

1,000

 

2

Giáo dục và Đào tạo

 

333,210

0

309,551

23,294

156,995

0

153,195

3,800

60,470

0

(1)

Trường MN Hoa Hồng

Lạc Sơn

9,400

 

9,400

 

4,800

 

4,800

 

1,000

 

(2)

Trường mầm non Hoa Hồng thị trấn Kỳ Sơn

Kỳ Sơn

10,000

 

10,000

 

5,000

 

5,000

 

1,000

 

(3)

Trường THPT Tân Lạc (giai đoạn I)

Tân Lạc

14,466

 

9,911

4,555

8,000

 

8,000

 

1,000

 

(4)

Hội trường kết hợp nhiều chức năng và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Yên Thủy B

Yên Thủy

7,000

 

7,000

 

4,000

 

4,000

 

1,500

 

(5)

Trường THPT Lạc Sơn

Lạc Sơn

9,900

 

9,900

 

5,000

 

5,000

 

1,500

 

(6)

Trường THCS, trường mầm non xã Mai Hạ

Mai Châu

9,485

 

9,485

 

5,000

 

5,000

 

2,000

 

(7)

Trường mầm non UNICEF

TPHB

26,439

 

16,000

10,439

8,313

 

8,313

 

2,000

 

(8)

Trường THPT Hoàng Văn Thụ (Nhà C)

TPHB

9,500

 

9,500

 

5,000

 

5,000

 

2,000

 

(9)

Trường mầm non Nam Phong

Cao Phong

9,700

 

9,700

 

5,000

 

5,000

 

2,000

 

(10)

Trường tiểu học Mường Chiềng

Đà Bắc

10,000

 

10,000

 

5,000

 

5,000

 

2,000

 

(11)

Trường THPT Lạc Thủy B

Lạc Thủy

10,000

 

10,000

 

5,000

 

5,000

 

2,000

 

(12)

Hỗ trợ Trường cao đẳng Nghề Hòa Bình

TPHB

20,000

 

20,000

 

5,000

 

5,000

 

2,470

 

(13)

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Lương Sơn

Lương Sơn

10,000

 

10,000

 

4,000

 

4,000

 

3,000

 

(14)

Trường tiểu học xã Phú Thành

Lạc Thủy

11,997

 

11,997

 

5,000

 

5,000

 

2,000

 

(15)

Trường tiểu học xã Tân Thành

Lương Sơn

8,000

 

4,200

3,800

3,800

 

 

3,800

1,500

 

(16)

Trường PTCS Đú Sáng A

Kim Bôi

7,000

 

7,000

 

3,800

 

3,800

 

2,500

 

(17)

Trường tiểu học Lương Mỹ

Lương Sơn

8,000

 

8,000

 

4,000

 

4,000

 

2,000

 

(18)

Trường THKTKT (nhà hành chính quản trị)

TPHB

9,500

 

9,500

 

5,000

 

5,000

 

2,000

 

(19)

Trường THCS Đồng Tiến

TPHB

8,562

 

8,562

 

5,000

 

5,000

 

3,000

 

(20)

Trường THCS Sào Báy

Kim Bôi

8,365

 

8,000

 

4,500

 

4,500

 

3,000

 

(21)

Nhà khảo thí và mở rộng cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo

TPHB

11,000

 

11,000

 

5,000

 

5,000

 

3,000

 

(22)

Trường THCS Cửu Long

Lương Sơn

14,950

 

14,950

 

9,700

 

9,700

 

3,000

 

(23)

Trung tâm dạy nghề và GT việc làm huyện Lương Sơn (Giai đoạn 1)

Lương Sơn

29,350

 

26,350

3,000

18,082

 

18,082

 

3,000

 

(24)

Trường THPT Sào Báy

Kim Bôi

18,631

 

18,631

 

4,500

 

4,500

 

3,000

 

(25)

Trường THCS Phú Cường

Tân Lạc

14,000

 

14,000

 

5,000

 

5,000

 

4,000

 

(26)

Trường THCS Lạc Sỹ

Yên Thủy

27,965

 

26,465

1,500

14,500

 

14,500

 

5,000

 

3

Khoa học và Công nghệ

 

34,221

0

34,221

0

27,011

0

27,011

0

5,200

0

(1)

Văn phòng điện tử các cơ quan quản lý Nhà nước tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2011 - 2015

TPHB

14,605

 

14,605

 

12,322

 

12,322

 

1,200

 

(2)

Nâng cao năng lực hoạt động của TT Ứng dựng tiến bộ khoa học công nghệ tỉnh Hòa Bình

TPHB

19,616

 

19,616

 

14,689

 

14,689

 

4,000

 

IV

Đối ứng các dự án Trung ương

 

343,433

260,826

71,964

0

53,700

56,500

5,700

0

16,300

2,000

(1)

Sủa chữa, nâng cấp Hồ Beo, xã Liên Vũ

Lạc Sơn

18,999

15,000

3,999

 

 

 

0

 

1,000

 

(2)

Đường Ân Nghĩa - Bình Chân

Lạc Sơn

11,178

9,000

2,178

 

 

 

0

 

1,000

 

(3)

Trung tâm y tế dự phòng Yên Thủy

Yên Thủy

12,894

9,026

3,868

 

 

 

500

 

1,000

 

(4)

Đường Hào Tân - Hào Phong, xã Hào Lý

Đà Bắc

12,000

9,000

3,000

 

 

 

0

 

1,500

 

(5)

Sân vận động huyện Tân Lạc

Tân Lạc

19,652

13,000

6,652

 

 

 

1,000

 

1,000

 

(6)

Đường Bo - Thác Mặt trời, xã Kim Tuyến

Kim Bôi

26,954

20,000

6,954

 

 

 

0

 

1,000

 

(7)

Trung tâm điều dưỡng người có công Kim Bôi

Kim Bôi

15,700

10,000

5,700

 

 

5,500

0

 

1,000

 

(8)

Kè chống sạt lở bờ sông suối, ổn định dân cư Tổ 11, 12 phường Thái Bình

TPHB

96,000

86,400

9,600

 

 

 

1,000

 

1,000

 

(9)

Nâng cấp, mở rộng đê Quỳnh Lâm kết hợp đường giao thông TPHB(GĐ II từ Km0 +600 đến Km2+200).

TPHB

57,173

42,000

15,173

 

 

 

0

 

1,000

 

(10)

SC, nâng cấp hồ Cha Lang, xã Mai Hịch huyện Mai Châu

Mai Châu

10,643

 

 

 

6,000

6,000

 

 

1,500

 

(11)

Sửa chữa, nâng cấp hồ Vưng, Đông Lai

Tân Lạc

50,000

45,000

5,000

 

47,700

45,000

2,700

 

2,300

2,000

(12)

Trung tâm y tế dự phòng Lương Sơn

Lương Sơn

12,240

2,400

9,840

 

 

 

500

 

3,000

 

V

Các dự án đình, giãn, hoãn

 

158,704

101,293

57,411

0

107,132

105,132

2,000

0

8,500

0

1

Các lĩnh vực khác (trừ lĩnh vực giáo dục đào tạo và khoa học công nghệ)

 

158,704

101,293

57,411

0

107,132

105,132

2,000

0

8,500

0

(1)

Ổn định dân cư vùng thiên tai xóm Thỏi, xã Phú Vinh,

Tân Lạc

15,574

 

15,574

 

13,750

13,750

 

 

1,000

 

(2)

Trung tâm dạy nghề huyện Đà Bắc

Đà Bắc

18,406

15,000

3,406

 

12,000

12,000

 

 

1,000

 

(3)

Đường Phú Cường - Phú Vinh - Trung Hòa

Tân Lạc

19,079

16,200

2,879

 

17,200

16,200

1,000

 

1,000

 

(4)

Hạ tầng khu tái định cư xóm Ba xã Mông Hóa

Kỳ Sơn

27,939

27,939

 

 

23,899

23,899

 

 

1,500

 

(5)

Đường Tân Pheo - Tân Sơn, Phú Thọ

Đà Bắc

12,152

 

12,152

 

8,654

8,654

 

 

1,500

 

(6)

Đường Bắc Phong - Tây Phong

Cao Phong

42,154

42,154

 

 

22,865

22,865

 

 

1,000

 

(7)

Đường Bãi Nai, xóm Dối, Bình Tiến

Kỳ Sơn

23,400

 

23,400

 

8,764

7,764

1,000

 

1,500

 

2

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

VI

Đối ứng các dự án ODA

 

2,387,912

231,594

218,530

1,937,787

1,109,546

165,788

28,600

915,158

45,000

7,000

(1)

Ban quản lý các dự án JICA tỉnh Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

(2)

Dự án hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa huyện Tân Lạc

Tân Lạc

14,318

 

2,269

12,049

 

 

 

 

600

 

(3)

Dự án hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa huyện Lạc Thuỷ

Lạc thuỷ

14,205

 

2,272

11,933

 

 

 

 

700

 

(4)

Dự án hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Hoà Bình

TP HB

38,074

 

5,396

32,678

 

 

 

 

800

 

(5)

Dự án cung cấp nước sạch tại hai huyện Lương Sơn và Cao Phong (EDEF)

Cao Phong, Lương Sơn

336,996

29,488

12,637

294,871

250,086

29,487

 

220,599

1,000

 

(6)

Dự án thoát nước và xử lý nước thải TP Hòa Bình (KFW)

TP Hòa Bình

681,509

127,004

54,431

500,073

98,262

39,230

 

59,032

1,000

 

(7)

Dự án THCS vùng khó khăn nhất giai đoạn 2

 

14,406

2,390

1,025

10,991

 

 

 

 

1,000

 

(8)

Dự án đường Văn Sơn Miền Đồi, huyện Lạc Sơn

Lạc Sơn

34,200

4,340

1,860

28,000

31,129

4,224

 

26,905

1,500

 

(9)

Dự án phát triển giáo dục THPT giai đoạn 2

 

32,266

3,065

11,141

18,060

9,963

 

6,500

3,463

2,000

 

(10)

Dự án giảm nghèo giai đoạn 2 (WB)

 

536,377

34,133

14,629

487,615

536,087

33,206

10,650

492,231

2,000

2,000

(11)

Dự án giảm nghèo giai đoạn 2 (2015-2018)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,000

 

(12)

Dự án đường 433 Đà Bắc- Phù yên Sơn La (JICA)

Đà Bắc

32,373

9,337

4,002

19,034

28,371

9,337

 

19,034

2,500

 

(13)

Dự án phát triển nông thôn đa mục tiêu huyện Đà Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,650

 

(14)

Dự án cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh hòa Bình

 

538,271

 

87,300

450,971

52,467

28,467

 

24,000

3,000

 

(15)

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - TP Hòa Bình

TPHB

 

 

 

 

 

 

 

 

4,000

 

(16)

Ban chuẩn bị dự án ODA tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,000

 

(17)

Dự án phát triển lâm nghiệp ở Sơn La và HB (KFW7)

 

114,918

21,837

21,569

71,512

103,181

21,837

11,450

69,894

8,000

3,000

(18)

Dự án hạ tầng nông thôn các tỉnh miền núi phía Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,000

2,000

VII

Các dự án PPP

 

10,000

 

10,000

 

 

 

 

 

8,000

 

(1)

Dự án Công viên tuổi trẻ, thành phố Hòa Bình tại Phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình (BOT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Chợ Trung tâm huyện Yên Thủy (BT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(3)

Trụ sở Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Ngân sách phát triển xã

 

18,400

 

18,400

 

 

 

 

 

18,400

 

IX

Trả nợ vốn vay kiên cố hóa kênh mương và cứng hóa giao thông nông thôn từ năm 2012 về trước

 

20,000

 

20,000

 

 

 

 

 

20,000

20,000

X

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

1,020,898

24,516

897,155

76,302

0

0

0

0

180,900

0

1

Các lĩnh vực khác (trừ lĩnh vực giáo dục đào tạo và khoa học công nghệ)

 

730,851

20,000

617,124

70,802

0

0

0

0

128,400

0

a

Giao thông

 

429,301

0

384,974

23,102

0

0

0

0

83,000

0

(1)

Dự án cải tạo nâng cấp đường tỉnh 438B (Khoan Dụ - An Bình), huyện Lạc Thủy

Lạc Thủy

220,000

 

220,000

 

 

 

 

 

20,000

 

(2)

Đường vào nhà máy Sanco

Lạc Sơn

3,000

 

3,000

 

 

 

 

 

1,000

 

(3)

Công trình đường và ngầm xóm Cuôi, xã Bình Sơn

Kim Bôi

11,100

 

5,500

5,600

 

 

 

 

1,500

 

(4)

Đường Pa cô, xã Phong Phú - Mỹ Hòa - Phú Vinh

Tân Lạc

17,500

 

17,500

 

 

 

 

 

2,500

 

(5)

 Đường đến xã Tây Phong

Cao Phong

12,000

 

12,000

 

 

 

 

 

2,000

 

(6)

Đường liên thôn Đồng Phú - Quèn Thị xã Cao Dương

Lương Sơn

10,000

 

10,000

 

 

 

 

 

2,000

 

(7)

Đường Thượng Cốc - Văn Sơn, huyện Lạc Sơn

Lạc Sơn

12,000

 

12,000

 

 

 

 

 

2,000

 

(8)

 Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 440 đoạn km0-km2

Tân Lạc

18,200

 

18,200

 

 

 

 

 

3,000

 

(9)

Đường giao thông xã Noong Luông

Mai Châu

15,000

 

15,000

 

 

 

 

 

2,500

 

(10)

Đường vào khu du lịch suối khoáng Kim Bôi

Kim Bôi

14,999

 

14,999

 

 

 

 

 

2,500

 

(11)

Cải tạo, nâng cấp đường nối từ đường Cù Chính lan đến đường Trần Hưng Đạo

TPHB

15,000

 

15,000

 

 

 

 

 

2,500

 

(12)

 Dự án đường Yên Thượng - Đông Lai

Cao Phong

15,000

 

15,000

 

 

 

 

 

2,500

 

(13)

Đường nội thị Chi Nê (tuyền số 6 và tuyến số 7)

Lạc Thủy

27,502

 

25,000

2,502

 

 

 

 

4,000

 

(14)

đường nút giao thông 433 đi xóm máy 2, máy 3 đến khu trung tâm chính xã Hòa Bình

TPHB

25,000

 

25,000

 

 

 

 

 

3,000

 

(15)

Cầu suối Hoa - km 29+200 đường 433

Đà Bắc

25,000

 

10,000

15,000

 

 

 

 

4,000

 

(16)

Đường giao thông và hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý rác thải thành phố Hòa Bình

TPHB

32,000

 

32,000

 

 

 

 

 

3,000

 

(17)

Đường Liên Phú 3 đi thôn Minh Hai, xã An Lạc

Yên Thủy

25,000

 

25,000

 

 

 

 

 

3,000

 

(18)

Đường cứu hộ, cứu nạn xóm Hạ 2, xã Lạc Sỹ, huyện Yên Thủy

Yên Thủy

30,000

 

30,000

 

 

 

 

 

5,000

 

(19)

Cải tạo nâng cấp từ ngã ba xóm Ngọc và cảng Hòa Bình đi xóm Tân lập 1, tân lập 2, xã Trung Minh, TP HB

TPHB

20,000

 

20,000

 

 

 

 

 

3,000

 

(20)

 Đường đến xã Liên Sơn

Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

2,000

 

(21)

Cầu xóm Cài xã Chí Thiện huyện Lạc Sơn

Lạc Sơn

28,000

 

28,000

 

 

 

 

 

3,000

 

(22)

Đường Đồng Bảng - So Lo

Mai Châu

33,000

 

33,000

 

 

 

 

 

3,000

 

(23)

Hạ tầng khu TĐC thị trấn Kỳ Sơn phục vụ GPMB đường Hòa Lạc - TPHB

Kỳ Sơn

40,000

 

18,775

 

 

 

 

 

6,000

 

b

Thủy lợi

 

61,000

0

51,000

10,000

0

0

0

0

8,400

0

(1)

 Ngầm Chằng Trong, xã Đông Phong

Cao Phong

4,000

 

4,000

 

 

 

 

 

1,200

 

(2)

 Ngầm Đồng Hòa - xã Mỵ Hòa huyện Kim Bôi

Kim Bôi

4,000

 

4,000

 

 

 

 

 

1,200

 

(3)

 Dự án đầu tư xây dựng hồ Đồi Sim, xã Cuối Hạ

Kim Bôi

30,000

 

20,000

10,000

 

 

 

 

1,000

 

(4)

 Sữa chữa hồ Rộc Reo

Lạc Sơn

8,000

 

8,000

 

 

 

 

 

2,000

 

(5)

Tuyến đường ống dẫn nước từ hồ Cót đi xã Hào Lý, huyện Đà Bắc

Đà Bắc

15,000

 

15,000

 

 

 

 

 

3,000

 

c

Quản lý nhà nước, trụ sở

 

120,300

0

106,400

12,200

0

0

0

0

23,500

0

(1)

Nhà làm việc Hạt kiểm lâm tại dốc Chum, huyện Lương Sơn

Lương Sơn

2,500

 

2,500

 

 

 

 

 

1,000

 

(2)

Cải tạo trụ sở làm việc Hội Cựu chiến binh tỉnh (từ trụ sở Sở LĐ, TB&XH cũ)

TPHB

2,500

 

2,500

 

 

 

 

 

1,000

 

(3)

Trụ sở Đội QLTT số 8

TPHB

4,500

 

4,500

 

 

 

 

 

1,000

 

(4)

Trụ sở Đội QLTT số 5

Lạc Sơn

4,200

 

3,300

1,200

 

 

 

 

500

 

(5)

Sửa chữa cải tạo nhà làm việc Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại, Du lịch

TPHB

7,300

 

7,300

 

 

 

 

 

1,500

 

(6)

Trụ sở xã Yên Thượng

Cao Phong

6,000

 

6,000

 

 

 

 

 

1,500

 

(7)

Trụ sở UBND thị trấn Bo

Kim Bôi

8,000

 

8,000

 

 

 

 

 

1,500

 

(8)

Nhà hội trường HĐND + UBND huyện Lạc Sơn

Lạc Sơn

20,000

 

12,000

6,000

 

 

 

 

2,000

 

(9)

Trụ sở xã Xuân Phong

Cao Phong

5,300

 

5,300

 

 

 

 

 

1,000

 

(10)

Trụ sở UBND xã Đông Lai

Tân Lạc

15,000

 

10,000

5,000

 

 

 

 

1,500

 

(11)

Trụ sở Sở Thông tin Truyền thông

TPHB

30,000

 

30,000

 

 

 

 

 

6,000

 

(12)

Kè chống sạt lở phía sau trụ sở UBND tỉnh

TPHB

15,000

 

15,000

 

 

 

 

 

5,000

 

d

Công nghiệp

 

156,109

132,692

 

 

 

 

 

 

3,000

3,000

(1)

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia

 

156,109

132,692

 

 

 

 

 

 

3,000

 

e

Văn hóa, thông tin, phát thanh truyền hình

 

120,250

20,000

74,750

25,500

0

0

0

0

13,500

0

(1)

Sơn lại vạch tín hiệu giao thông các đường Trần Hưng Đạo, Thịnh Lang, Hữu Nghị, Phùng Hưng, Chi Lăng

TPHB

3,250

 

3,250

 

 

 

 

 

1,500

 

(2)

Sửa chữa sân vận động tỉnh

TPHB

4,500

 

4,500

 

 

 

 

 

2,000

 

(3)

Hạ tầng du lịch xã Chiềng Châu, Nà Phòn và TT Mai Châu

Mai Châu

40,000

 

25,000

15,000

 

 

 

 

2,000

 

(4)

Nhà văn hóa huyện Yên Thủy

Yên Thủy

22,000

 

15,000

7,000

 

 

 

 

2,500

 

(5)

Trung tâm Y tế dự phòng Lạc Sơn

Lạc Sơn

18,000

 

18,000

 

 

 

 

 

3,500

 

(6)

Nghĩa Trang chiến dịch Hòa Bình

TPHB

32,500

20,000

9,000

3,500

 

 

 

 

2,000

 

f

An ninh quốc phòng

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

g

Công cộng

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

Giáo dục

 

216,931

0

211,431

5,500

0

0

0

0

42,500

0

(1)

Nhà học bộ môn Trường THPT Bắc Sơn

Kim Bôi

5,000

 

5,000

 

 

 

 

 

1,000

 

(2)

Trường PTTH Lạc Sơn

Lạc Sơn

4,000

 

4,000

 

 

 

 

 

1,000

 

(3)

Trường THCS Nuông Dăm

Kim Bôi

8,000

 

8,000

 

 

 

 

 

2,000

 

(4)

Nhà học bộ môn, nhà đa năng và công trình phụ trợ trường THCS TT Kỳ Sơn

Kỳ Sơn

8,000

 

8,000

 

 

 

 

 

2,000

 

(5)

Trường THPT Lạc Thủy C

Lạc Thủy

11,000

 

11,000

 

 

 

 

 

3,000

 

(6)

Trường tiểu học thị trấn Bo

Kim Bôi

10,000

 

10,000

 

 

 

 

 

2,500

 

(7)

Trường Trung học cơ sở Hùng Sơn, huyện Lương Sơn

Lương Sơn

12,000

 

12,000

 

 

 

 

 

3,000

 

(8)

 Trường THPT Yên Thủy A

Yên Thủy

12,500

 

12,500

 

 

 

 

 

3,000

 

(9)

Nhà hiệu bộ, nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường THPT Cao Phong

Cao Phong

15,000

 

15,000

 

 

 

 

 

3,500

 

(10)

Trường tiểu học Vụ Bản, huyện Lạc Sơn.

Lạc Sơn

7,500

 

7,500

 

 

 

 

 

1,500

 

(11)

Trường THCS Địch Giáo

Tân Lạc

7,000

 

7,000

 

 

 

 

 

1,500

 

(12)

Trường THCS Vũ lâm, Lạc Sơn

Lạc Sơn

7,500

 

7,500

 

 

 

 

 

1,500

 

(13)

Dự án khắc phục sạt lở, đá lăn tại Trường THCS, tiểu học, mần non và Khu dân cư xóm vó, xóm Lâm Lưu xã Phú Cường

Tân Lạc

14,000

 

8,500

5,500

 

 

 

 

2,000

 

(14)

Trường THCS xã Ngọc Lương huyện Yên Thủy

Yên Thủy

14,900

 

14,900

 

 

 

 

 

3,000

 

(15)

Trường phổ thông THCS&THPT Ngọc Sơn

Lạc sơn

50,000

 

50,000

 

 

 

 

 

6,000

 

(16)

Trường THPT Tân Lạc (Giai đoạn 2)

Tân Lạc

30,531

 

30,531

 

 

 

 

 

6,000

 

III

Khoa học và công nghệ

 

73,116

4,516

68,600

0

0

0

0

0

10,000

0

(1)

Cải tạo, xây dựng bổ sung, đầu tư trang thiết bị kho lưu trữ tài liệu đề tài, dự án khoa học công nghệ theo tiêu chuẩn của Sở Khoa học và Công nghệ Hòa Bình

TPHB

3,100

 

3,100

 

 

 

 

 

1,000

 

(2)

Xây dựng trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng

TPHB

12,516

4,516

8,000

 

 

 

 

 

3,000

 

(3)

Nâng cao năng lực hoạt động cho Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Hòa Bình

TPHB

57,500

 

57,500

 

 

 

 

 

6,000

 

B

Nguồn thu sử đất

 

504,906

131,781

373,125

0

123,900

59,900

64,000

0

146,288

65,748

I

Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41,005

41,005

II

Dự án chuyển tiếp

 

504,906

131,781

373,125

0

123,900

59,900

64,000

0

98,283

24,743

(1)

Đường TT Mai Châu đi Bao La (giai đoạn I)

Mai Châu

17,781

17,781

 

 

10,500

 

10,500

 

5,000

 

(2)

Đối ứng để đầu tư xây dựng và trang bị hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế theo Quyết định số 58/2008/QĐ-TTg ngày 29/4/2008 của TTCP (Bệnh viện Đa khoa huyện Cao Phong, Tân Lạc, Kỳ Sơn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,300

 

(3)

Khắc phục sạt lở (bước 2) tại Km 5+350, đường tỉnh 448 (Bãi Chạo - Đú Sáng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,000

 

(4)

Công trình đường nối từ đường Chi Lăng kéo dài đến đường quy hoạch khu dân cư Bắc Trần Hưng Đạo

TPHB

 

 

 

 

 

 

 

 

5,000

 

(5)

Đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm hành chính - chính trị tỉnh HB

TPHB

199,415

 

199,415

 

41000

 

41000

 

10,000

 

(6)

Khu trung tâm đa chức năng Quỳnh Lâm TPHB (GĐ I)

TPHB

244,968

100,000

144,968

 

50,000

50,000

 

 

10,000

 

(7)

Chống úng, ngập từ công viên tuổi trẻ đến kênh tiêu 20

TPHB

25,000

 

25,000

 

12,500

 

12,500

 

3,500

 

(8)

Đường Liên Hòa - Đường Hồ Chí Minh

Lạc Thủy

17,742

14,000

3,742

 

9,900

9,900

 

 

3,740

 

(9)

GPMB và xây dựng hạ tầng các khu công nghiệp (Yên Quang, Mông Hoá, Bờ trái sông Đà)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,000

 

(10)

Hoàn tạm ứng đầu tư trung tâm thương mại Bờ trái Sông Đà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24,743

24,743

III

Khởi công mới

 

0

0

0

0

0

0

0

0

7,000

0

(1)

Sữa chữa hồ Ban, xã Mãn Đức, huyện Tân Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,000

 

C

Nguồn tiết kiệm chi thường xuyên

 

408,333

0

408,333

0

103,000

0

103,000

0

75,000

0

I

Dự án chuyển tiếp

 

177,820

0

177,820

0

103,000

0

103,000

0

30,000

0

(1)

Trụ sở UB kiểm tra, Ban Dân Vận, Ban Tuyên giáo

TPHB

44,500

 

44,500

 

15,000

 

15,000

 

10,000

 

(2)

Công trình xây dựng Trụ sở Văn phòng Tỉnh uỷ và các Ban xây dựng Đảng tỉnh HB

TPHB

133,320

 

133,320

 

88000

 

88000

 

20,000

 

II

Khởi công mới

 

230,513

0

230,513

0

0

0

0

0

40,000

0

(1)

Xây dựng hệ thống hội nghị trực tuyến của Tỉnh ủy HB

TPHB

3,000

 

3,000

 

 

 

 

 

2,000

 

(2)

Cải tạo, sửa chữa nhà khách Tỉnh ủy Hòa Bình

TPHB

28,513

 

28,513

 

 

 

 

 

9,000

 

(3)

Trụ sở VP Đoàn Đại Biểu Quốc hội và HĐND tỉnh

TPHB

76,000

 

76,000

 

 

 

 

 

10,000

 

(4)

Trụ Sở Văn Phòng UBND tỉnh

TPHB

123,000

 

123,000

 

 

 

 

 

19,000

 

III

Hỗ trợ xây dựng trụ sở UBND cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,000

0

D

Nguồn vốn khác

 

60,000

0

46,000

14,000

0

0

0

0

9,000

0

I

Dự án chuyển tiếp

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

Khởi công mới

 

60,000

0

46,000

14,000

0

0

0

0

9,000

0

(1)

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới và Trung tâm đào tạo lái xe hạng A1

TPHB

60,000

 

46,000

14,000

 

 

 

 

9,000

0

 

Biểu 02: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NĂM 2016, TỈNH HÒA BÌNH

(Đính kèm theo Nghị quyết số: 125/2015/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013

QĐ đầu tư điều chỉnh sau thời điểm giao KH năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015

Dự kiến kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016

 

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trđó: NSTW

Tổng số

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

Trđó: NSTW

Tổng số

Trđó: NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

 

TỔNG SỐ

 

 

10,824,891

5,623,826

0

10,739,884

5,410,440

999,507

812,158

934,644

554,903

 

I

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng

 

 

2,545,576

2,255,703

0

2,545,576

2,255,703

474,595

462,695

308,277

221,235

 

1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

348,372

249,746

0

348,372

249,746

195,095

183,195

153,277

66,235

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Kè chống sạt lở, ổn định dân cư khu vực xóm Mỗ 1, xã Bình Thanh

Cao Phong

2636; 31/10/2013

7,934

6,000

 

7,934

6,000

4,600

4,600

3,334

1,400

 

(2)

Hồ Đầm Sống

Yên Thủy

2034; 26/11/2011

14,980

9,000

 

14,980

9,000

8,250

7,650

6,730

1,350

 

(3)

Đường thị tấn Cao Phong (qua xóm Mới) - xã Thu Phong

Cao Phong

2672; 31/10/2013

9,000

7,000

 

9,000

7,000

5,450

5,450

3,550

1,550

 

(4)

Đường Ân Nghĩa - Bình Chân

Lạc Sơn

2646; 31/10/2013

11,178

9,000

 

11,178

9,000

6,789

6,789

4,389

2,211

 

(5)

Hồ Quéo, xóm Khi, xã Do Nhân

Tân Lạc

2634; 31/10/2013

12,000

9,000

 

12,000

9,000

6,650

6,650

5,350

2,350

 

(6)

Sửa chữa nâng cấp Hồ Khớt, xã Sơn Thủy

Kim Bôi

2652; 31/10/2013

12,000

9,000

 

12,000

9,000

6,650

6,650

5,350

2,350

 

(7)

Đường liên xã Đoàn Kết - Phú Lai

Yên Thủy

2688; 31/10/2013

19,941

15,000

 

19,941

15,000

12,050

12,050

7,891

2,950

 

(8)

Đường Hào Tân - Hào Phong

Đà Bắc

2619; 30/10/2013

12,000

9,000

 

12,000

9,000

6,850

6,850

5,150

2,150

 

(9)

Đường Lý Thái Tổ

TPHB

2683; 31/10/2013

13,100

9,000

 

13,100

9,000

7,150

7,150

5,950

2,350

 

(10)

Đường cứu hộ cứu nạn xóm Cang, xã Hòa Bình, TPHB

Lạc Sơn

2673; 31/10/2013

16,895

13,000

 

16,895

13,000

11,445

11,445

5,450

3,450

 

(11)

Nhà học viên và CT phụ trợ TT Chữa bệnh - GD LĐXH tỉnh

Sở LĐ

2640; 31/10/2013

16,000

13,000

 

16,000

13,000

9,550

9,550

6,450

3,450

 

(12)

Sân vận động huyện Tân Lạc

Tân Lạc

2651; 31/10/2013

19,652

13,000

 

19,652

13,000

10,050

9,050

9,602

3,950

 

(13)

Đường vào KCN Mông Hóa (hạ tầng kỹ thuật KCN Mông Hóa)

Kỳ Sơn

2577; 28/10/2013

14,899

11,000

 

14,899

11,000

8,350

8,350

6,549

2,650

 

(14)

Đường Liên Hòa - Đường Hồ Chí Minh

Lạc Thủy

2645; 31/10/2013

17,742

14,000

 

17,742

14,000

9,900

9,900

7,842

4,100

 

(15)

Sủa chữa, nâng cấp Hồ Beo, xã Liên Vũ

Lạc Sơn

2590; 30/10/2013

18,999

15,000

 

18,999

15,000

10,750

10,750

8,249

4,250

 

(16)

Đường Bo - Thác Mặt trời, xã Kim Tuyến

Kim Bôi

2615; 30/10/2013

26,954

20,000

 

26,954

20,000

15,000

15,000

11,954

5,000

 

(17)

Đường từ xóm Diềm đi xóm Chiêng, xã Tân Dân

Mai Châu

2655; 31/10/2013

29,971

20,000

 

29,971

20,000

15,800

15,000

14,171

5,000

 

(18)

Đường Hương Nhượng - Tân Mỹ

Lạc Sơn

2666; 31/10/2013

21,498

17,000

 

21,498

17,000

11,950

11,950

9,548

5,050

 

(19)

Đường đến xã Cao Răm

Lương Sơn

1849; 25/10/2010

32,807

15,000

 

32,807

15,000

15,500

6,000

17,307

6,289

 

(20)

Đường vào chợ trung tâm huyện Lương Sơn

Lương Sơn

2618; 30/10/2013

20,822

16,746

 

20,822

16,746

12,361

12,361

8,461

4,385

 

3

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

1,594,204

1,402,957

0

1,594,204

1,402,957

279,500

279,500

85,000

85,000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Đường tỉnh 431 (Chợ Bến - Quán Sơn)

Lương Sơn

2586; 29/10/2013

51,279

45,000

 

51,279

45,000

19,000

19,000

11,000

11,000

 

(2)

Khu trung tâm đa chức năng Quỳnh Lâm TP HB (GĐI)

TPHB

1680; 31/10/2014

244,968

100,000

 

244,968

100,000

50,000

50,000

10,000

10,000

 

(3)

Đường liên huyện vùng cao Lạc Sơn - Tân Lạc tỉnh Hoà Bình

Lạc Sơn - Tân Lạc

1704; 31/10/2014

309,659

269,659

 

309,659

269,659

82,000

82,000

14,000

14,000

 

(4)

Dự án cải tạo đường tỉnh 433, đoạn Km0 - Km23

Đà Bắc

1161; 27/8/2012

988,298

988,298

 

988,298

988,298

128,500

128,500

50,000

50,000

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

 

603,000

603,000

 

603,000

603,000

0

0

70,000

70,000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Đường QH7 và QH8 xã Sủ Ngòi, TPHB

TPHB

 

80,000

80,000

 

80,000

80,000

 

 

10,000

10,000

 

(2)

Đường Lũng Vân - Bắc Sơn - Noong Luông

Tân Lạc, Mai Châu

 

80,000

80,000

 

80,000

80,000

 

 

10,000

10,000

 

(3)

Dự án Đường từ thị trấn Lương Sơn – đi xã Cư Yên

Lương Sơn

 

80,000

80,000

 

80,000

80,000

 

 

10,000

10,000

 

(4)

Đường Cun Pheo - Hang Kia - Quốc lộ 6

Mai Châu

 

80,000

80,000

 

80,000

80,000

 

 

10,000

10,000

 

(5)

Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 435

Hòa Bình, Cao Phong

 

283,000

283,000

 

283,000

283,000

 

 

30,000

30,000

 

II

Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương

 

 

1,974,781

237,108

0

2,126,015

236,554

201,494

74,845

311,699

21,000

 

1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

31,920

2,499

0

31,920

2,499

31,021

1,600

899

899

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Tiểu Dự án hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị Dự án "Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Hòa Bình"

TPHB

2875/QĐ-UBND ngày 03/12/2013

31,920

2,499

187/QĐ-UBND ngày 24/02/2014

31,920

2,499

31,021

1,600

899

899

 

2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2016

 

 

1,942,861

234,609

0

2,094,095

234,055

170,473

73,245

310,800

20,101

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - TPHB

TPHB

1007/QĐ-UBND

686,425

40,499

 

686,425

40,499

7,000

4,000

50,600

4,000

 

(2)

Dự án thoát nước và xử lý nước thải TP Hòa Bình (KFW)

TPHB

142/QĐ-UBND 4/2/2009; 1441/QĐ-UBND 17/10/2012

550,178

127,558

1173/QĐ-UBND ngày 3/7/2015

681,509

127,004

98,240

39,455

76,500

3,000

 

(3)

Dự án phát triển nông thôn đa mục tiêu huyện Đà Bắc

Đà Bắc

2009/QĐ-UBND 27/7/2012

390,756

46,475

2361/QĐ-UBND 31/12/2014

410,659

46,475

65,233

29,790

100,200

7,101

 

(4)

 Dự án giảm nghèo giai đoạn 2 (2015-2018)

 

2351/QĐ-UBND; 31/12/2014

315,502

20,077

 

315,502

20,077

 

 

83,500

6,000

 

4

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chương trình mục tiêu Phát triển kinh tế thủy sản bền vững

 

 

80,000

72,000

0

80,000

72,000

0

0

12,000

12,000

 

1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

 

80,000

72,000

 

80,000

72,000

0

0

12,000

12,000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án nuôi trồng thủy sản xã Yên Bồng Khoan Dụ

Lạc Thủy

 

 80,000

 72,000

 

 80,000

 72,000

 

 

12,000

12,000

 

IV

Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững

 

 

4,646,544

1,898,829

0

4,646,544

1,898,829

82,468

82,468

40,000

40,000

 

1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

4,566,544

1,818,829

0

4,566,544

1,818,829

82,468

82,468

30,000

30,000

 

(1)

Các dự án bảo vệ và phát triển rừng

 

1021; 1022; 2023; 2024; 1025; 1026; 1027; 1028; 1029; 1030; 1031; 1032; 1033; 1034; 1035; 1036; 1037 ; 26/7/2013

4,566,544

1,818,829

 

4,566,544

1,818,829

82,468

82,468

26,700

26,700

 

(2)

 Giống cây lâm nghiệp tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2015 - 2018

 TPHB

1448; 7/10/2014

 17,384

 14,973

 

 17,384

 14,973

5,000

5,000

3,300

3,300

 

4

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

 

80,000

80,000

0

80,000

80,000

0

0

10,000

10,000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Đường lâm nghiệp kết hợp công vụ, đường ranh cản lửa huyện Tân Lạc, Lạc Sơn, Lạc Thủy và Lạc Sơn

 

 

80,000

80,000

 

80,000

80,000

 

 

10,000

10,000

 

V

Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

 

 

57,173

42,000

0

57,173

42,000

6,809

6,809

36,000

36,000

 

1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

57,173

42,000

0

57,173

42,000

6,809

6,809

22,000

22,000

 

 

Hạ tầng thiết yếu của các trung tâm giống cây trồng và vật nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chính sách thu hút đầu tư vào NN, NT theo Nghị định số 210/NĐ-CP ngày 19/12/2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Nâng cấp, cải tạo hệ thống đê sông, đê biển theo các quyết định của TTgCP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án Mở rộng đê Quỳnh Lâm kết hợp đường giao thông giai đoạn II đoạn từ Km0 +600 đến Km2+200 thuộc

 

1559; 22/10/2014

57,173

42,000

 

57,173

42,000

6,809

6,809

15,000

15,000

 

 

Các dự án nâng cấp, sửa chữa an toàn hồ chứa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Hạ tầng tái định cư các dự án lớn theo các QĐ riêng của TTgCP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,000

7,000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

 

0

0

0

0

0

0

0

14,000

14,000

 

4.1

Hạ tầng thiết yếu vùng trồng trọt tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,000

9,000

 

 

Dự án hạ tầng phát triển sản xuất vùng cam an toàn tập trung huyện Cao Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,000

9,000

 

 

Hạ tầng thiết yếu của các trung tâm giống cây trồng và vật nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Chính sách thu hút đầu tư vào NNNT theo Nghị định số 210/NĐ-CP ngày 19/12/2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,000

5,000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, cải tạo hệ thống đê sông, đê biển theo các QĐ của TTgCP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các dự án nâng cấp, sửa chữa an toàn hồ chứa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hạ tầng thiết yếu nhằm ổn định đời sống dân cư vùng thiên tai, xung yếu và rất xung yếu của rừng phòng hộ, khu bảo vệ của rừng đặc dụng, sắp xếp dân cư vùng biên giới, di cư tự do theo các QĐ của TTgCP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn,miền núi, hải đảo

 

 

156,109

132,700

0

 

 

0

0

20,000

20,000

 

1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

 

156,109

132,700

 

 

 

0

0

20,000

20,000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia

 

 

156,109

132,700

 

156,109

132,700

 

 

20,000

20,000

 

VII

Chương trình mục tiêu Đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển; khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

 

177,000

153,000

0

177,000

153,000

0

0

70,000

70,000

 

1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

 

177,000

153,000

0

177,000

153,000

0

0

70,000

70,000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Cụm công nghiệp Phú Thành II

Lạc Thủy

 

50,000

45,000

 

50,000

45,000

 

 

20,000

20,000

 

(2)

Hạ tầng kỹ thuật KCN Mông Hóa - Hạng mục đường trục chính

Kỳ Sơn

 

127,000

108,000

 

127,000

108,000

 

 

50,000

50,000

 

VIII

Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

 

 

23,057

23,057

0

22,925

22,925

20,770

20,770

2,000

2,000

 

1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

23,057

23,057

0

22,925

22,925

20,770

20,770

2,000

2,000

 

(1)

Trường PT dân tộc nội trú huyện Lạc Thủy (GĐI)

Lạc Thủy

 

23,057

23,057

 

22,925

22,925

20,770

20,770

2,000

2,000

 

2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số

 

 

47,000

45,000

0

47,000

45,000

0

0

7,000

7,000

 

1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

 

47,000

45,000

0

47,000

45,000

0

0

7,000

7,000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản và trung tâm y tế dự phòng tỉnh

TPHB

 

47,000

45,000

 

47,000

45,000

 

 

7,000

7,000

 

X

Chương trình mục tiêu Đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

 

 

82,139

82,139

0

82,139

82,139

0

0

7,000

7,000

 

1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

 

82,139

82,139

0

82,139

82,139

0

0

7,000

7,000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Hòa Bình

TPHB

 

82,139

82,139

 

82,139

82,139

 

 

7,000

7,000

 

XI

Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch

 

 

182,500

172,287

0

102,500

92,287

8,758

8,758

15,678

15,678

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

80,000

80,000

0

0

0

0

0

3,000

3,000

 

(1)

Đường hạ tầng du lịch vào Cảng Ba cấp

TPHB

 

80,000

80,000

 

 

 

 

 

3,000

3,000

 

2

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

21,500

11,287

0

21,500

11,287

8,758

8,758

2,529

2,529

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Hạ tầng du lịch Hang Luồn huyện Lạc Thủy

Lạc Thủy

1384; 26/9/2014

21,500

11,287

 

21,500

11,287

8,758

8,758

2,529

2,529

 

5

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

 

81,000

81,000

0

81,000

81,000

0

0

10,149

10,149

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án Hạ tầng du lịch Lạc Thủy (Hạ tầng DL Chùa Tiên, Phú Lão)

 

 

81,000

81,000

0

81,000

81,000

0

0

10,149

10,149

 

XII

Chương trình mục tiêu Công nghệ thông tin

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIII

Chương trình mục tiêu Ứng phó với biến đối khí hậu

 

 

377,000

39,900

0

377,000

39,900

48,000

0

50,000

50,000

 

1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

377,000

39,900

0

377,000

39,900

48,000

0

50,000

50,000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn và kết hợp xây dựng cơ sở hạ tầng phòng chống lũ, sạt lở đất, hạn hán, bảo vệ dân cư huyện Lạc Sơn

Lạc Sơn

 

 377,000

 39,900

 

 377,000

 39,900

48,000

 

50,000

50,000

 

4

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIV

Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm

 

 

476,012

470,103

0

476,012

470,103

156,613

155,813

54,990

52,990

 

1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

124,512

124,512

0

124,512

124,512

110,713

110,713

9,090

9,090

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Đường Nam Thượng - Cuối Hạ

Kim Bôi

1383; 24/8/2010

54,804

54,804

 

54,804

54,804

49,146

49,146

5,090

5,090

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Đường giao thông từ xã Hợp Thanh đi xã Long Sơn

Lương Sơn

1725; 13/11/2011

32,840

32,840

 

32,840

32,840

30,300

30,300

1,500

1,500

 

(2)

Đường xã Thanh Nông

Lạc Thủy

1914;
28/10/2010

36,868

36,868

 

36,868

36,868

31,267

31,267

2,500

2,500

 

2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

22,500

20,000

0

22,500

20,000

15,900

15,100

4,900

4,900

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Đường đến xóm Bặc Rặc

Lương Sơn

2624; 31/10/2013

22,500

20,000

 

22,500

20,000

15,900

15,100

4,900

4,900

 

3

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

73,000

69,591

0

73,000

69,591

30,000

30,000

16,000

14,000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Đường Kim Sơn - Nam Thượng

Kim Bôi

2689; 31/10/2013

53,000

50,000

 

53,000

50,000

23,000

23,000

10,000

8,000

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Đường thôn Thơi đi thôn Niếng, xã Hưng Thi

Lạc Thủy

1676; 31/10/2014

20,000

19,591

 

20,000

19,591

7,000

7,000

6,000

6,000

 

4

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

 

256,000

256,000

0

256,000

256,000

0

0

25,000

25,000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Đường xã Mỵ Hòa huyện Kim Bôi - đi xã Hưng Thi huyện Lạc Thủy

Kim Bôi và Lạc Thủy

 

88,000

88,000

 

88,000

88,000

 

 

9,000

9,000

 

(2)

Đường xã Tân Thành - Long Sơn - Hợp Thanh, huyện Lương Sơn

Lương Sơn

 

85,000

85,000

 

85,000

85,000

 

 

8,000

8,000

 

(3)

Đường Phú Lão đi Liên Hòa

Lạc Thủy

 

83,000

83,000

 

83,000

83,000

 

 

8,000

8,000

 

 

 Biểu số 03: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2016

(Đính kèm theo Nghị quyết số: 125/2015/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Quyết định đầu tư theo quy định tại Quyết định giao kế hoạch TPCP các năm 2012-2015 của TTgCP

Quyết định đầu tư cập nhật hoặc điêu chỉnh được sự đồng ý của Thủ tướng Chính phủ

Kế hoạch vốn TPCP đã được giao giai đoạn 2012-2015 và bổ sung 2014-2016

Lũy kế vốn đã bố trí đến KH năm 2015

Dự kiến kế hoạch năm 2016

Số; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Trong đó: TPCP

Số; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Trđó: TPCP

Tổng số

Giai đoạn 2012-2015

Bổ sung giai đoạn 2014-2016

Tổng số

Trong đó: TPCP

Tổng số

Trong đó: TPCP

 

Tổng số

ĐC do tăng giá

Thay đổi GPKT

ĐC quy mô

Giao KH ban đầu

Điều chỉnh theo quy định

Tổng số

KH vốn TPCP đã giao các năm 2012, 2013 và 2014

KH vốn TPCP đã giao năm 2015

 

1

2

3

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

27

28

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,069,499

314,699

314,699

754,800

0

0

303,787

250,120

516,004

516,004

 

 

NGÀNH THỦY LỢI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,069,499

314,699

314,699

754,800

0

0

303,787

250,120

516,004

516,004

 

1

Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

1,409,219

1,409,219

 

 

 

 

 

 

1,069,499

314,699

314,699

754,800

0

0

303,787

250,120

516,004

516,004

 

2.1

Công trình khắc phục hậu quả sau thủy điện Hòa Bình giai đoạn I, tỉnh Hòa Bình

TPHB

201; 25/02/ 2014

610,597

610,597

 

 

 

 

 

 

328,958

133,958

133,958

195,000

 

 

125,787

88,171

115,000

115,000

 

2.2

Dự án nạo vét lòng sông Bôi để thoát lũ nhanh cho các huyện Lạc Thủy, Yên Thủy, Kim Bôi

3 huyện

202; 25/12/ 2014

798,622

798,622

 

 

 

 

 

 

740,541

180,741

180,741

559,800

 

 

178,000

161,949

401,004

401,004

 

3

Danh mục dự án quan trọng, trọng điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Danh mục dự án hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Danh mục các dự án giãn, hoãn tiến độ thực hiện, bố trí vốn để thanh toán khối lượng đã thực hiện và đến điểm dừng kỹ thuật hợp lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Biểu 04: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSTW NĂM 2016 THỰC HIỆN ĐỀ ÁN ỔN ĐỊNH DÂN CƯ, PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG CHUYỂN DÂN SÔNG ĐÀ

(Đính kèm theo Nghị quyết số: 125 /2015/NQ-HĐND ngày 03 tháng 13 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013

Quyết định đầu tư điều chỉnh sau thời điểm giao KH năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015

Dự kiến kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016

 

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

Trđó: NSTW

Tổng số

Trong đó: NSTW

1

2

3

6

7

8

9

10

11

14

15

26

27

 

 

TỔNG SỐ

 

 

466,929

1,040,879

0

1,131,025

1,131,035

163,085

163,085

124,465

124,465

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

204,044

204,044

0

204,044

204,044

0

0

6,000

6,000

 

(1)

 Đường liên xã Đồng Ruộng Đà Bắc

Đà Bắc

 

67,044

67,044

 

67,044

67,044

 

 

2,000

2,000

 

(2)

Đường xóm Nưa, xã Vầy Nưa đi xóm Tráng, xã Bình Thanh

Đà Bắc, Cao phong

 

117,000

117,000

 

117,000

117,000

 

 

3,000

3,000

 

(3)

Đường nội 03 xóm: Khan Hò, Khan Thượng, Khan Hạ

Đà Bắc

 

5,000

5,000

 

5,000

5,000

 

 

500

500

 

(4)

Tuyến đường xóm Tráng xã Bình Thanh

Cao Phong

 

15,000

15,000

 

15,000

15,000

 

 

500

500

 

2

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

112,818

112,818

0

142,361

142,361

81,243

81,243

20,965

20,965

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

 Đường UBND Thái Thịnh đi xóm Bích Trụ- TPHB

 TPHB

 2661;
31/10/2013

 58,931

 58,931

 

85,000

85,000

37,463

37,463

8,000

8,000

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Bến thuyền Tân Dân, huyện Mai Châu

 Mai Châu

 1615; 30/10/2014

9,875

9,875

 

9,875

9,875

5,500

5,500

4,000

4,000

 

(2)

Nâng cấp và làm mặt đường từ km 4+ 700 đến đầu xóm Vôi TPHB

TPHB

2020/QĐ - UBND
25/10/2011

14,232

14,232

 

16,500

16,500

14,230

14,230

2,270

2,270

 

(3)

Đường Trung tâm xã Đồng Ruộng đi xóm Hồm

Đà Bắc

 1617; 30/10/2014

17,730

17,730

 

17,730

17,730

12,000

12,000

5,489

5,489

 

(4)

Nâng cấp tuyến đường vào xóm Đồng Gạo xã Thống Nhất

TPHB

 

12,050

12,050

 

13,256

13,256

12,050

12,050

1,206

1,206

 

4

Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2016

 

 

150,067

150,067

0

210,670

210,680

81,842

81,842

20,500

20,500

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 (1)

Đường Mỏ đá số 8 xã Thái Thịnh đi xóm Nưa xã Vầy Nưa - Đà Bắc ( Rải mặt bê tông)

TPHB
ĐÀ Bắc

 

33,396

33,396

 

80,000

80,000

33,396

33,396

3,000

3,000

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Nâng cấp đường từ trung tâm UBND xã Mường Tuổng đến Tuổng Bãi xã Mường Tuổng huyện Đà Bắc

 Mai Châu

 2663; 31/10/2013

28,978

28,978

 

32,978

32,987

17,000

17,000

4,000

4,000

 

(2)

 Đường Trung Hòa xã Ngòi Hoa, Tân Lạc

 Tân Lạc

 2533; 25/10/2013

 45,721

 45,721

 

 45,721

 45,721

14,730

14,730

5,500

5,500

 

(3)

 Bến thuyền Bình Thanh

 Cao Phong

 

 4,470

 4,470

 

10,470

10,470

3,716

3,716

3,000

3,000

 

(4)

 Đường Liên xã từ xóm Mó Nẻ đến xóm Đền Bờ xã Vầy Nưa- Đà Bắc

 Đà Bắc

 2254; 25/10/2013

 37,502

 37,502

 

41,501

41,502

13,000

13,000

5,000

5,000

 

5

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

573,950

0

573,950

573,950

0

0

77,000

77,000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

332,000

332,000

0

332,000

332,000

0

0

35,000

35,000

 

(1)

Tuyến đường 433 đi xóm Rằng đến xã Trung Thành - Yên Hòa

Đà Bắc

 

117,000

117,000

 

117,000

117,000

 

 

10,000

10,000

 

(2)

Nâng cấp tuyến đường Liên xã Hiền Lương thị trấn Đà Bắc

Đà Bắc

 

215,000

215,000

 

215,000

215,000

 

 

25,000

25,000

 

 

Dự án nhóm C

 

 

241,950

241,950

0

241,950

241,950

0

0

42,000

42,000

 

(1)

Đường xóm Diềm 1 - xóm Cải, xã Tân Dân

Mai Châu

 

33,500

33,500

 

33,500

33,500

 

 

8,000

8,000

 

(2)

Đường xóm Đoi đi Nà Bó, xã Tân Mai

Mai Châu

 

19,000

19,000

 

19,000

19,000

 

 

3,000

3,000

 

(3)

Tuyến Gốc Thị - xóm Thăm - Chợ Sông, xã Trung Hòa

Tân Lạc

 

14,950

14,950

 

14,950

14,950

 

 

3,000

3,000

 

(4)

Xóm Ngòi, xã Ngòi Hoa - đi xã Ba Khan

Tân Lạc - Mai Châu

 

40,000

40,000

 

40,000

40,000

 

 

6,500

6,500

 

(5)

Tuyến đường từ TT xã đi xóm Ong đi xóm Thăm dài 7,8 km, xã Trung Hòa

Tân Lạc

 

29,000

29,000

 

29,000

29,000

 

 

5,000

5,000

 

(6)

Tuyến đường từ TT xã Mường Chiềng đi xóm Kế

Đà Bắc

 

65,500

65,500

 

65,500

65,500

 

 

7,500

7,500

 

(7)

Xây dựng trạm bơm cấp nước sinh hoạt đặt tại xóm Nẻ, xã Ngòi Hoa

Tân lạc

 

10,000

10,000

 

10,000

10,000

 

 

2,500

2,500

 

(8)

Đường vào xóm Đậu Khụ xã Thống Nhất

TPHB

 

20,000

20,000

 

20,000

20,000

 

 

4,000

4,000

 

(9)

Nhà nội trú học sinh THPT và HMPT xã Yên Hòa- Đà Bắc

Đà Bắc

 

10,000

10,000

 

10,000

10,000

 

 

2,500

2,500

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 125/2015/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2016, tỉnh Hòa Bình

  • Số hiệu: 125/2015/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 03/12/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
  • Người ký: Bùi Văn Tỉnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/12/2015
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản