Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2023/NQ-HĐND | Kon Tum, ngày 25 tháng 4 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ vướng mắc, khó khăn, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Thực hiện Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ vướng mắc, khó khăn, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Thực hiện Nghị quyết số 131/NQ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về việc bổ sung các quy hoạch tại Phụ lục Danh mục các quy hoạch được tích hợp vào quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh theo quy định tại điểm c, khoản 1, Điều 59 của Luật Quy hoạch ban hành kèm theo Nghị quyết số 110/NQ-CP ngày 02/12/2019 của Chính phủ;
Thực hiện Văn bản số 2453/BNN-TCLN ngày 19 tháng 4 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ý kiến thẩm định đối với điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum;
Xét Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2013/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 119/BC-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung điểm 3.1, khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 09/2013/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020
1. Điều chỉnh giảm 301,83 ha (đất rừng phòng hộ 49,13 ha, đất rừng sản xuất 252,7 ha) trong diện tích quy hoạch sử dụng đất lâm nghiệp nêu tại điểm 3.1, khoản 3, Điều 1 Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011 - 2020 đã được thông qua tại Nghị quyết số 09/2013/NQ-HĐND ngày 04 tháng 07 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh để thực hiện 05 Dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh; cụ thể:
STT | Hạng mục | Hiện trạng trước điều chỉnh (ha) | Hiện trạng sau điều chỉnh (ha) |
I | Tổng diện tích tự nhiên | 967.729,83 | 967.729,83 |
II | Đất lâm nghiệp | 698.446 | 698.144,17 |
1 | Đất rừng đặc dụng | 95.203 | 95.203 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 208.187 | 208.137,87 |
3 | Đất rừng sản xuất | 395.056 | 394.803,3 |
(Có phụ lục kèm theo)
2. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 09/2013/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh cho đến khi có Quy hoạch Lâm nghiệp Quốc gia, Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được cấp thẩm quyền phê duyệt.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 25 tháng 4 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH/DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Tên công trình/Dự án | Địa điểm | Vị trí | Diện tích/Loại rừng (ha) | Ghi chú | |||||||||
Huyện | Xã | Tiểu khu | Khoảnh | Lô | Tổng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng |
| ||||||
ĐD | PH | SX | ĐD | PH | SX | |||||||||
Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 13 | 19 | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 3 | 11 | 0,85 |
|
|
|
| 0,85 |
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 10 | 53 | 0,37 |
|
|
|
| 0,37 |
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 411 | 9 | 6a | 0,77 |
|
|
|
| 0,77 |
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 15 | 0,22 |
|
|
|
| 0,22 |
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 7 | 20 | 1,64 |
|
|
|
| 1,64 |
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 7 | 14 | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 411 | 9 | 10a | 0,2 |
|
|
|
| 0,2 |
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 20a | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 |
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 13a | 0,14 |
|
|
|
| 0,14 |
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 13 | 30 | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 13 | 22 | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 |
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 10 | 50 | 0,12 |
|
|
|
| 0,12 |
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 25 | 0,06 |
|
|
|
| 0,06 |
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 10 | 37 | 0,06 |
|
|
|
| 0,06 |
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 411 | 9 | 3 | 0,58 |
|
|
|
| 0,58 |
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 10 | 56 | 0,86 |
|
|
|
| 0,86 |
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 26 | 1,46 |
|
|
|
| 1,46 |
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 411 | 9 | 14a | 0,06 |
|
|
|
| 0,06 |
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 14a | 1,56 |
|
|
|
| 1,56 |
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 17a | 0,27 |
|
|
|
| 0,27 |
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 411 | 9 | 6b | 0,2 |
|
|
|
| 0,2 |
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 411 | 9 | 12d | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 7 | 17a | 0,29 |
|
|
|
| 0,29 |
|
| ||
Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 11 | 38 | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 11 | 46 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 9 | 2 | 0,19 |
|
| 0,19 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 9 | 13 | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 10 | 9 | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 9 | 11a | 0,27 |
|
| 0,27 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 9 | 1 | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 9 | 5 | 0,3 |
|
| 0,3 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 9 | 3a | 0,34 |
|
| 0,34 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 8 | 20a | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 8 | 25a | 0,03 |
|
| 0,03 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 12 | 28 | 0,33 |
|
| 0,33 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 10 | 41 | 0,1 |
|
| 0,1 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Ring | 383 | 8 | 3a | 0,04 |
|
| 0,04 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 10 | 30 | 0,33 |
|
| 0,33 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 12 | 39 | 0,07 |
|
| 0,07 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 12 | 35 | 0,03 |
|
| 0,03 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 3 | 44 | 0,09 |
|
| 0,09 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 13 | 28 | 0,14 |
|
| 0,14 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 12 | 16 | 0,36 |
|
| 0,36 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 10 | 16 | 0,09 |
|
| 0,09 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 3 | 36 | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 13 | 24 | 0,55 |
|
| 0,55 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 10 | 45 | 0,1 |
|
| 0,1 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 3 | 39 | 0,23 |
|
| 0,23 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 10 | 29a | 1,28 |
|
| 1,28 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 12 | 24a | 1,22 |
|
| 1,22 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 12 | 30 | 0,72 |
|
| 0,72 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 12 | 21 | 0,18 |
|
| 0,18 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 10 | 38a | 0,06 |
|
| 0,06 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Ring | 388 | 12 | 8a | 0,27 |
|
| 0,27 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 4 | 15 | 1,74 |
| 1,74 |
|
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 3 | 14 | 0,64 |
| 0,64 |
|
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 18 | 0,2 |
| 0,2 |
|
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 1 | 10 | 0,54 |
| 0,54 |
|
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 3 | 7 | 0,35 |
| 0,35 |
|
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 2 | 11 | 0,15 |
|
| 0,15 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 6 | 2b | 0,09 |
|
| 0,09 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 24 | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 7a | 0,44 |
| 0,44 |
|
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 19 | 0,49 |
| 0,49 |
|
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 411 | 12 | 6 | 0,78 |
| 0,78 |
|
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 7 | 9a | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 22 | 0,63 |
| 0,63 |
|
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 10 | 10a | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 411 | 12 | 11a | 0,34 |
| 0,34 |
|
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 2 | 14 | 0,53 |
|
| 0,53 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 411 | 9 | 14b | 0,19 |
| 0,19 |
|
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 20d | 0,59 |
| 0,59 |
|
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 1 | 20 | 0,77 |
| 0,77 |
|
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 17b | 0,71 |
| 0,71 |
|
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 7 | 17a | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 10 | 1a | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 4 | 30 | 0,03 |
|
| 0,03 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 2 | 6 | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 3 | 0,16 |
| 0,16 |
|
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 7 | 4 | 0,32 |
| 0,32 |
|
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 7 | 10 | 0,54 |
| 0,54 |
|
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 7 | 8 | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 413 | 7 | 2 | 0,18 |
| 0,18 |
|
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 407 | 10 | 1b | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 1 | 5 | 0,57 |
| 0,57 |
|
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 4 | 4 | 0,07 |
| 0,07 |
|
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 1 | 19 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 412 | 1 | 7a | 0,12 |
| 0,12 |
|
|
|
|
| ||
Kon Plông | Đăk Tăng | 411 | 9 | 20 | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Buk | 404 | 7 | 4a | 0,36 |
|
| 0,36 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 11 | 0,04 |
|
| 0,04 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Buk | 404 | 9 | 7a | 0,8 |
|
| 0,8 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Buk | 404 | 9 | 3 | 0,28 |
|
| 0,28 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 10 | 6,72 |
|
| 6,72 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 7 | 0,14 |
|
| 0,14 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Buk | 404 | 9 | 6a | 0,52 |
|
| 0,52 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 15 | 1,63 |
|
| 1,63 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 20 | 0,65 |
|
| 0,65 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Buk | 404 | 9 | 16 | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 18 | 0,45 |
|
| 0,45 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 8 | 0,6 |
|
| 0,6 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 15 | 0,3 |
|
| 0,3 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 5 | 0,66 |
|
| 0,66 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 1a | 0,44 |
|
| 0,44 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 2c | 0,09 |
|
| 0,09 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 7 | 0,1 |
|
| 0,1 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 479 | 13 | 25 | 0,04 |
|
| 0,04 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 3 | 0,15 |
|
| 0,15 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 7 | 0,24 |
|
| 0,24 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 474 | 15 | 5a | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 1a | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 1b | 0,12 |
|
| 0,12 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 474 | 9 | 3a | 0,16 |
|
| 0,16 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 5c | 1,31 |
|
| 1,31 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 474 | 9 | 4a | 0,03 |
|
| 0,03 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 479 | 13 | 4 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 18 | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 7a | 0,41 |
|
| 0,41 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 474 | 15 | 4a | 0,42 |
|
| 0,42 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 474 | 5 | 7 | 0,2 |
|
| 0,2 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 3a | 0,08 |
|
| 0,08 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 3a | 0,37 |
|
| 0,37 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 474 | 15 | 1 | 0,04 |
|
| 0,04 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 8a | 0,33 |
|
| 0,33 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 474 | 5 | 6 | 0,3 |
|
| 0,3 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 474 | 15 | 3 | 0,08 |
|
| 0,08 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 474 | 17 | 5a | 1,45 |
|
| 1,45 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 474 | 17 | 4 | 0,2 |
|
| 0,2 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 474 | 5 | 10a | 0,04 |
|
| 0,04 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 15g | 0,08 |
|
| 0,08 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 474 | 15 | 5b | 0,23 |
|
| 0,23 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 6a | 0,08 |
|
| 0,08 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 474 | 17 | 6a | 1,06 |
|
| 1,06 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 24 | 0,12 |
|
| 0,12 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 474 | 5 | 14a | 0,28 |
|
| 0,28 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 6 | 0,19 |
|
| 0,19 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 474 | 5 | 9 | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 6a | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 23a | 0,28 |
|
| 0,28 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 17 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 6 | 0,33 |
|
| 0,33 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 474 | 17 | 6b | 0,29 |
|
| 0,29 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 474 | 9 | 1a | 0,12 |
|
| 0,12 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 16 | 0,06 |
|
| 0,06 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 2a | 0,45 |
|
| 0,45 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 36a | 0,06 |
|
| 0,06 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 3b | 0,21 |
|
| 0,21 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | Măng Cành | 474 | 9 | 1b | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 6 | 0,28 |
|
| 0,28 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 4 | 0,12 |
|
| 0,12 |
|
|
|
| ||
Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 11a | 0,22 |
|
| 0,22 |
|
|
|
| ||
Dự án đường giao thông từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 8 | 6 | 0,11 |
|
|
|
|
| 0,11 |
| |
Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 7 | 0,97 |
|
|
|
|
| 0,97 |
| ||
Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 1 | 1 | 2,95 |
|
| 2,95 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 1 | 3 | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 2 | 5 | 0,62 |
|
| 0,62 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 2 | 9 | 2,59 |
|
| 2,59 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 3 | 4 | 0,4 |
|
| 0,4 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 6 | 1a | 0,11 |
|
| 0,11 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 6 | 3a | 5,42 |
|
| 5,42 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 6 | 4a | 2,33 |
|
| 2,33 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 9 | 2 | 0,15 |
|
| 0,15 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 9 | 4 | 0,31 |
|
| 0,31 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 9 | 7 | 10,93 |
|
| 10,93 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 9 | 8 | 0,16 |
|
| 0,16 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 10 | 0,37 |
|
| 0,37 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 12a | 0,13 |
|
| 0,13 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 13 | 0,04 |
|
| 0,04 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 14a | 0,26 |
|
| 0,26 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 16 | 1,09 |
|
| 1,09 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 19 | 0,74 |
|
| 0,74 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 69 | 2 | 3a | 0,1 |
|
| 0,1 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 69 | 2 | 4a | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 69 | 3 | 3 | 1,56 |
|
| 1,56 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 69 | 3 | 9 | 0,38 |
|
| 0,38 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 10 | 0,17 |
|
| 0,17 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 16 | 0,07 |
|
| 0,07 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 21a | 0,4 |
|
| 0,4 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 24 | 0,58 |
|
| 0,58 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 25 | 0,91 |
|
| 0,91 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 29 | 0,45 |
|
| 0,45 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 31 | 0,14 |
|
| 0,14 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 32a | 0,24 |
|
| 0,24 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 33 | 0,38 |
|
| 0,38 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 34 | 0,23 |
|
| 0,23 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 35 | 0,23 |
|
| 0,23 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 36 | 0,03 |
|
| 0,03 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 37a | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 41 | 1,69 |
|
| 1,69 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 1a | 0,03 |
|
| 0,03 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 3a | 0,19 |
|
| 0,19 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 4 | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 5 | 0,63 |
|
| 0,63 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 6 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 7 | 0,24 |
|
| 0,24 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 9 | 0,21 |
|
| 0,21 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 10 | 0,13 |
|
| 0,13 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 11 | 0,4 |
|
| 0,4 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 12 | 0,22 |
|
| 0,22 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 14a | 0,67 |
|
| 0,67 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 15 | 0,16 |
|
| 0,16 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 18 | 0,07 |
|
| 0,07 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 19 | 0,21 |
|
| 0,21 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 20 | 0,14 |
|
| 0,14 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 22 | 0,14 |
|
| 0,14 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 23 | 0,29 |
|
| 0,29 |
|
|
|
| ||
Dự án đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 4 | 1,21 |
|
| 1,21 |
|
|
|
| |
Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 9 | 5 | 4,43 |
|
| 4,43 |
|
|
|
| ||
Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 6a | 1,12 |
|
| 1,12 |
|
|
|
| ||
Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 6b | 0,37 |
|
| 0,37 |
|
|
|
| ||
Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 4 | 2a | 0,34 |
|
| 0,34 |
|
|
|
| ||
Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 7 | 7a | 0,09 |
|
| 0,09 |
|
|
|
| ||
Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 8 | 5a | 0,14 |
|
| 0,14 |
|
|
|
| ||
Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 4 | 0,8 |
|
| 0,8 |
|
|
|
| ||
Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 2 | 0,07 |
|
| 0,07 |
|
|
|
| ||
Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 3 | 0,03 |
|
| 0,03 |
|
|
|
| ||
Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 6a | 0,32 |
|
| 0,32 |
|
|
|
| ||
Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 6b | 0,25 |
|
| 0,25 |
|
|
|
| ||
Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 6c | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
|
| ||
Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 6d | 0,28 |
|
| 0,28 |
|
|
|
| ||
Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 7 | 6a | 0,1 |
|
| 0,1 |
|
|
|
| ||
Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 10a | 0,4 |
|
| 0,4 |
|
|
|
| ||
Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 10b | 0,12 |
|
| 0,12 |
|
|
|
| ||
Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 6 | 10a | 1,08 |
|
| 1,08 |
|
|
|
| ||
Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 6 | 10b | 0,52 |
|
| 0,52 |
|
|
|
| ||
Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 7a | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
|
| ||
Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 7b | 0,19 |
|
| 0,19 |
|
|
|
| ||
Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 7c | 0,22 |
|
| 0,22 |
|
|
|
| ||
Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 9 | 6a | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
|
| ||
Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 5a | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
|
| ||
Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 5b | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
|
| ||
Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 5c | 0,12 |
|
| 0,12 |
|
|
|
| ||
Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 2 | 0,34 |
|
| 0,34 |
|
|
|
| ||
Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 7 | 5 | 0,24 |
|
| 0,24 |
|
|
|
| ||
Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 7 | 10 | 0,91 |
|
| 0,91 |
|
|
|
| ||
Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259a | 2 | 1a | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
| ||
Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259a | 2 | 1b | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
| ||
Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259a | 1 | 13 | 0,65 |
|
| 0,65 |
|
|
|
| ||
Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259a | 2 | 41 | 0,08 |
|
| 0,08 |
|
|
|
| ||
Dự án nâng cấp tuyến đường Đăk Man - Đăk Blô, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum | Đăk Glei | Đăk Plô (Blô) | 8 | 2 | 8a | 0,26 |
| 0,26 |
|
|
|
|
| |
Đăk Glei | Đăk Plô (Blô) | 8 | 2 | 11a | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Đăk Plô (Blô) | 8 | 2 | 11b | 0,22 |
| 0,22 |
|
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Đăk Plô (Blô) | 8 | 2 | 13a | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Đăk Plô (Blô) | 8 | 2 | 14a | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Đăk Plô (Blô) | 8 | 2 | 15a | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Đăk Plô (Blô) | 8 | 2 | 17 | 0,1 |
| 0,1 |
|
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Đăk Plô (Blô) | 8 | 2 | 19a | 0,12 |
|
| 0,12 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Đăk Plô (Blô) | 8 | 4 | 5 | 0,14 |
|
| 0,14 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Đăk Plô (Blô) | 8 | 5 | 5 | 0,06 |
|
| 0,06 |
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Đăk Plô (Blô) | 14 | 2 | 6a | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Đăk Plô (Blô) | 14 | 3 | 4 | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Đăk Plô (Blô) | 14 | 3 | 5a | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Đăk Plô (Blô) | 14 | 6 | 1a | 0,77 |
| 0,77 |
|
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Đăk Plô (Blô) | 14 | 6 | 2a | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
| ||
Đăk Glei | Đăk Plô (Blô) | 14 | 8 | 1 | 0,53 |
| 0,53 |
|
|
|
|
|
THÔNG TIN VÀ DIỆN TÍCH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT LÂM NGHIỆP ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH KON TUM GIAI ĐOẠN 2011-2020 ĐỐI VỚI 05 DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Dự án đường tự trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
Đối với diện tích 55,51 ha, trong đó có 39,96 ha rừng tự nhiên chức năng sản xuất; 1,08 ha rừng trồng chức năng sản xuất và 14,47 ha đất trống không có rừng chức năng sản xuất thì diện tích, vị trí, loại rừng chuyển mục đích sử dụng rừng, đất lâm nghiệp không có rừng để thực hiện dự án đã được xác định rõ (bằng biểu số liệu và trên bản đồ) trong Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon Tum với 87 lô (02 lô đối với rừng trồng, 53 lô đối với rừng tự nhiên và 32 lô với đất không có rừng) tại 09 khoảnh thuộc 03 tiểu khu trên địa bàn 02 xã của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum.
2. Dự án Cụm hồ Đăk Giô Ra - Ia Tun, tỉnh Kon Tum
Đối với diện tích 72,24 ha đất lâm nghiệp, trong đó rừng tự nhiên chức năng sản xuất 0,75 ha; đất trống không có rừng 71,49 ha (chức năng sản xuất 67,02 ha; chức năng phòng hộ 4,47 ha) thì diện tích, vị trí, loại rừng chuyển mục đích sử dụng rừng, đất lâm nghiệp không có rừng để thực hiện dự án đã được xác định rõ (bằng biểu số liệu và trên bản đồ) trong Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon Tum với 148 lô (04 lô đối với rừng tự nhiên và 144 lô với đất không có rừng) tại 12 khoảnh thuộc 10 tiểu khu trên địa bàn 05 xã của huyện Tu Mơ Rông, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum.
3. Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
Đối với diện tích 139,57 ha, trong đó rừng tự nhiên quy hoạch sản xuất 32,72 ha; quy hoạch phòng hộ 11,76 ha; 9,82 ha rừng trồng quy hoạch phòng hộ; 85,27 ha đất trống không có rừng (phòng hộ 10,71; sản xuất 74,56 ha) để thực hiện dự án thì diện tích, vị trí, loại rừng chuyển mục đích sử dụng rừng, đất lâm nghiệp không có rừng để thực hiện dự án đã được xác định rõ (bằng biểu số liệu và trên bản đồ) trong Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon Tum với 823 lô (24 lô đối với rừng trồng, 153 lô đối với rừng tự nhiên và 646 lô với đất không có rừng) tại 21 khoảnh thuộc 16 tiểu khu trên địa bàn 06 xã của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum.
4. Dự án đường giao thông tự xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai
Đối với diện tích 20,68 ha, trong đó đất có rừng tự nhiên chức năng sản xuất 13,85 ha; đất không có rừng chức năng sản xuất 6,83 ha để thực hiện dự án thì diện tích, vị trí, loại rừng chuyển mục đích sử dụng rừng, đất lâm nghiệp không có rừng để thực hiện dự án đã được xác định rõ (bằng biểu số liệu và trên bản đồ) trong Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon Tum với 73 lô (29 lô đối với rừng tự nhiên và 44 lô với đất không có rừng) tại 08 khoảnh thuộc 01 tiểu khu trên địa bàn 01 xã của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum.
5. Dự án nâng cấp tuyến đường Đắk Man - Đắk Blô, huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum
Đối với tổng diện tích 13,83 ha, trong đó đất có rừng tự nhiên 2,51 ha (2,19 ha thuộc quy hoạch rừng phòng hộ, 0,32 ha thuộc quy hoạch rừng sản xuất); đất trống không có rừng 11,32 ha để thực hiện dự án thì diện tích, vị trí, loại rừng chuyển mục đích sử dụng rừng, đất lâm nghiệp không có rừng để thực hiện dự án đã được xác định rõ (bằng biểu số liệu và trên bản đồ) trong Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon Tum với 93 lô (16 lô đối với rừng tự nhiên và 77 lô với đất không có rừng) tại 07 khoảnh thuộc 04 tiểu khu trên địa bàn 02 xã của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum.
THÔNG TIN DIỆN TÍCH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT LÂM NGHIỆP DỰ KIẾN SAU ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Đất rừng đặc dựng: Diện tích chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các Dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum không ảnh hưởng đến diện tích đất rừng đặc dụng của tỉnh.
2. Đất rừng phòng hộ: Xác định có 49,13 ha đất rừng phòng hộ (trong đó: Đất có rừng tự nhiên 13,95 ha; đất có rừng trồng 9,82 ha; đất trống không có rừng 25,36 ha) trong Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon Tum để thực hiện 05 dự án, cụ thể:
- Huyện Kon Plông 32,29 ha, cụ thể: Xã Đăk Tăng 29,26 ha; xã Đăk Ring 3,03 ha.
- Huyện Đăk Glei 12,37 ha, cụ thể: Xã Đăk Plô (Blô) 12,37 ha.
- Huyện Đăk Tô 1,87 ha, cụ thể: Xã Đăk Trăm 1,87 ha.
- Huyện Tu Mơ Rông 2,6 ha, cụ thể: Xã Đăk Rơ Ông 1,03 ha; xã Đăk Tơ Kan 1,57 ha.
Bảng 01: Diện tích đất rừng phòng hộ được xác định trong Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum để thực hiện các Dự án
TT | Huyện/thị | Diện tích đất rừng phòng hộ | Ghi Chú | |||
Tổng cộng (ha) | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Đất không có rừng | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| Tổng diện tích điều chỉnh | 49,13 | 13,95 | 9,82 | 25,36 |
|
I | Đăk Glei | 12,37 | 2,19 | 0 | 10,18 | Dự án nâng cấp tuyến đường Đắk Man - Đăk Blô, huyện Đắk Glei |
1 | Xã Đăk Plô | 12,37 | 2,19 |
| 10,18 | |
II | Kon Plông | 32,29 | 11,76 | 9,82 | 10,71 | Dự án xây dựng cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi |
1 | Xã Đăk Tăng | 29,26 | 11,67 | 9,82 | 7,77 | |
2 | Xã Đăk Ring | 3,03 | 0,09 |
| 2,94 | |
III | Tu Mơ Rông | 2,6 | 0 | 0 | 2,6 | Dự án Cụm hồ Đăk Giô Ra - Ia Tun |
1 | Đăk Rơ Ông | 1,03 |
|
| 1,03 | |
2 | Đắk Tơ Kan | 1,57 |
|
| 1,57 | |
IV | Đăk Tô | 1,87 | 0 | 0 | 1,87 | |
1 | Đăk Trăm | 1,87 |
|
| 1,87 |
Diện tích đất lâm nghiệp quy hoạch đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Kon Tum trong Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng sau điều chỉnh là 208.137,87 ha.
Bảng 02. So sánh diện tích đất rừng phòng hộ trước và sau điều chỉnh theo đơn vị hành chính
STT | Huyện | Diện tích đất rừng phòng hộ trước điều chỉnh | Diện tích đất rừng phòng hộ sau điều chỉnh | Tăng (+)/giảm (-) |
Tổng cộng | 208.187,00 | 208.137,87 | -49,13 | |
1 | Đăk Glei | 47.281 | 47.268,63 | -12,37 |
2 | Đăk Hà | 17.967 | 17.967,00 |
|
3 | Đăk Tô | 5.206 | 5.204,13 | -1,87 |
4 | Kon Plông | 46.398 | 46.365,71 | -32,29 |
5 | Kon Rẫy | 22.656 | 22.656,00 |
|
6 | Ngọc Hồi | 9.939 | 9.939,00 |
|
7 | Sa Thầy | 25.812 | 25.812,00 |
|
8 | TP Kon Tum | 1.494 | 1.494,00 |
|
9 | Tu Mơ Rông | 31.434 | 31.431,40 | -2,6 |
3. Đất rừng sản xuất
Xác định có 252,7 ha đất rừng sản xuất (trong đó: Đất có rừng tự nhiên 87,6 ha; rừng trồng 1,08 ha; đất trống không có rừng 164,02 ha) trong Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon Tum để thực hiện 05 dự án, cụ thể:
- Huyện Đăk Glei 56,97 ha, cụ thể: Xã Đăk Plô (Blô) 1,31 ha; xã Đăk Pék 36,21 ha; xã Xốp 19,3 ha và xã Đăk Man 0,15 ha.
- Huyện Kon Plông 107,28 ha, cụ thể: Xã Đăk Ring 35,16 ha; xã Đăk Tăng 18,76 ha; xã Măng Buk 13,17 ha; xã Măng Cành 30,0 ha; xã Đăk Nên 8,35 ha và xã Đăk Long (nay là thị trấn Măng Đen) 1,84 ha.
- Huyện Kon Rẫy 20,68 ha, cụ thể: Xã Đăk Pne 20,68 ha.
- Huyện Tu Mơ Rông 59,06 ha, cụ thể: Xã Đăk Tơ Kan 57,98 ha; xã Đăk Rơ Ông 1,08 ha.
- Huyện Đăk Tô 8,71 ha, cụ thể: Xã Đăk Trăm 8,42 ha; xã Ngọk Tụ 0,29 ha.
Bảng 03. Diện tích đất rừng sản xuất được xác định trong Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum để thực hiện các Dự án
TT | Huyện/thị | Diện tích đất rừng sản xuất |
| Ghi chú | ||
Tổng cộng (ha) | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Đất chưa có rừng | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Tổng diện tích điều chỉnh | 252,7 | 87,6 | 1,08 | 164,02 |
| |
I | Đăk Glei | 56,97 | 40,28 | 1,08 | 15,61 | Dự án đường giao thông từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei |
1 | Xã Xốp | 19,3 | 13,97 | 0,97 | 4,36 | |
2 | Xã Đăk Pek | 36,21 | 25,99 | 0,11 | 10,11 | |
3 | Xã Đăk Man | 0,15 |
|
| 0,15 | Dự án nâng cấp tuyến đường Đắk Man - Đắk Blô, huyện Đăk Glei |
4 | Xã Đăk Plô | 1,31 | 0,32 |
| 0,99 | |
II | Kon Plông | 107,28 | 32,72 | 0 | 74,56 | Dự án xây dựng cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi |
1 | Xã Đăk Tăng | 18,76 | 0,82 |
| 17,94 | |
2 | Xã Đăk Ring | 35,16 | 7,46 |
| 27,7 | |
3 | Măng Buk | 13,17 | 13,17 |
|
| |
4 | Xã Đăk Nên | 8,35 |
|
| 8,35 | |
5 | Xã Măng Cành | 30 | 10,65 |
| 19,35 | |
6 | TT. Măng Đen | 1,84 | 0,62 |
| 1,22 | |
III | Tu Mơ Rông | 59,06 | 0,75 | 0 | 58,31 | Dự án Cụm hồ Đăk Giô Ra - Ia Tun, tỉnh Kon Tum |
1 | Xã Đăk Rơ Ông | 1,08 |
|
| 1,08 | |
2 | Xã Đăk Tơ Kan | 57,98 | 0,75 |
| 57,23 | |
IV | Đăk Tô | 8,71 | 0 | 0 | 8,71 | |
1 | Đăk Trăm | 8,42 |
|
| 8,42 | |
2 | Ngọk Tụ | 0,29 |
|
| 0,29 | |
V | Kon Rẫy | 20,68 | 13,85 | 0 | 6,83 | Dự án đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai |
1 | Xã Đăk Pne | 20,68 | 13,85 |
| 6,83 |
Diện tích đất lâm nghiệp quy hoạch đất rừng sản xuất trong Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon Tum sau điều chỉnh là 394.803,3 ha.
Bảng 04. So sánh diện tích đất rừng sản xuất trước và sau điều chỉnh theo đơn vị hành chính
STT | Huyện | Diện tích đất rừng sản xuất trước điều chỉnh | Diện tích đất rừng sản xuất sau điều chỉnh | Tăng (+)/giảm (-) |
Tổng cộng | 395.056,00 | 394.803,30 | -252,7 | |
1 | Đăk Glei | 33.993,00 | 33.936,03 | -56,97 |
2 | Đăk Hà | 30.310,00 | 30.310,00 |
|
3 | Đăk Tô | 17.731,00 | 17.722,29 | -8,71 |
4 | Kon Plông | 58.891,00 | 58.783,72 | -107,3 |
5 | Kon Rẫy | 55.270,00 | 55.249,32 | -20,68 |
6 | Ngọc Hồi | 27.465,00 | 27.465,00 |
|
7 | Sa Thầy | 128.231,00 | 128.231,00 |
|
8 | TP Kon Tum | 3.520,00 | 3.520,00 |
|
9 | Tu Mơ Rông | 39.645,00 | 39.585,94 | -59,06 |
5. Tổng hợp diện tích đất lâm nghiệp trong Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum sau điều chỉnh
Sau khi điều chỉnh cục bộ quy hoạch đối với những dự án có diện tích rừng thực hiện chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thì diện tích quy hoạch sử dụng đất lâm nghiệp trong Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum đã có sự thay đổi so với diện tích quy hoạch sử dụng đất lâm nghiệp tại Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2013 là 301,83 ha; trong đó:
- Rừng tự nhiên 101,55 ha, phân theo chức năng: Rừng sản xuất 103,91 ha, rừng phòng hộ 13,95 ha.
- Rừng trồng 10,9 ha, phân theo chức năng: Rừng sản xuất 1,08 ha; rừng phòng hộ 9,82 ha.
- Đất trống 189,38 ha, phân theo chức năng: Rừng sản xuất 164,02 ha; rừng phòng hộ 25,36 ha.
Tổng diện tích quy hoạch sử dụng đất lâm nghiệp là 698.144,17 ha, chiếm 72,14% tổng diện tích tự nhiên toàn tỉnh. Cơ cấu theo chức năng 3 loại rừng: Rừng đặc dụng 95.203 ha, chiếm 9,8%; rừng phòng hộ 208.137,87 ha, chiếm 21,5%; rừng sản xuất 394.803,3 ha, chiếm 40,8%, cụ thể theo địa bàn từng huyện, thành phố như sau:
Bảng số 05: Diện tích quy hoạch sử dụng đất lâm nghiệp tỉnh Kon Tum
TT | Hạng mục | Hiện trạng trước điều chỉnh (ha) | Hiện trạng dự kiến sau điều chỉnh (ha) | Ghi chú |
I | Tổng diện tích tự nhiên | 967.729,83 | 967.729,83 |
|
II | Đất lâm nghiệp | 698.446 | 698.144,17 | -301,83 |
1 | Đất rừng đặc dụng | 95.203 | 95.203 |
|
2 | Đất rừng phòng hộ | 208.187 | 208.137,87 | - 49,13 |
3 | Đất rừng sản xuất | 395.056 | 394.803,3 | - 252,7 |
Bảng số 06. Diện tích quy hoạch sử dụng đất lâm nghiệp theo đơn vị hành chính
TT | Huyện/thị | Diện tích đất lâm nghiệp (ha) | Phân theo 3 loại rừng | ||
Rừng đặc dụng | Rừng phòng hộ | Rừng sản xuất | |||
| Tổng cộng | 698.144,17 | 95.203,00 | 208.137,87 | 394.803,30 |
1 | Đăk Glei | 119.237,66 | 38.033,00 | 47.268,63 | 33.936,03 |
2 | Đăk Hà | 48.937,00 | 660 | 17.967,00 | 30.310,00 |
3 | Đăk Tô | 22.926,42 |
| 5.204,13 | 17.722,29 |
4 | Kon Plông | 105.149,43 |
| 46.365,71 | 58.783,72 |
5 | Kon Rẫy | 77.905,32 |
| 22.656,00 | 55.249,32 |
6 | Ngọc Hồi | 48.785,00 | 11.381,00 | 9.939,00 | 27.465,00 |
7 | Sa Thầy | 100.539,00 | 45.129,00 | 25.812,00 | 29.598,00 |
8 | Ia H'Drai | 98.633,00 |
|
| 98.633,00 |
9 | TP Kon Tum | 5.014,00 |
| 1.494,00 | 3.520,00 |
10 | Tu Mơ Rông | 71.017,34 |
| 31.431,40 | 39.585,94 |
- 1Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thái Bình giai đoạn 2012-2020
- 2Nghị quyết 37/2023/NQ-HĐND về kéo dài và sửa đổi mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh quy định tại Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 3Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009-2020
- 4Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Quy hoạch tỉnh Phú Thọ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 5Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Quy hoạch tỉnh Cao Bằng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 6Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 1Quyết định 34/2013/QĐ-UBND Phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 131/NQ-CP năm 2020 về bổ sung quy hoạch tại Phụ lục Danh mục quy hoạch được tích hợp vào quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 59 của Luật Quy hoạch kèm theo Nghị quyết 110/NQ-CP do Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 9Nghị quyết 108/NQ-CP năm 2022 thực hiện Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Chính phủ ban hành
- 10Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thái Bình giai đoạn 2012-2020
- 11Nghị quyết 37/2023/NQ-HĐND về kéo dài và sửa đổi mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh quy định tại Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 12Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009-2020
- 13Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Quy hoạch tỉnh Phú Thọ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 14Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Quy hoạch tỉnh Cao Bằng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 15Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND sửa đổi Điểm 3.1, Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020
- Số hiệu: 12/2023/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 25/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Dương Văn Trang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra