Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 118/NQ-HĐND | Thanh Hóa, ngày 13 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 54/2018/TT-BTC ngày 08/6/2018 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2019 - 2021;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020; Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và ổn định đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa;
Xét Tờ trình số 186/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc đề nghị phê chuẩn dự toán thu NSNN trên địa bàn, thu, chi NSĐP năm 2019 tỉnh Thanh Hóa; Báo cáo thẩm tra số 776/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Thanh Hóa, với các nội dung chủ yếu sau:
I. Tổng dự toán thu NSNN trên địa bàn: | 26.642.000 triệu đồng |
1. Thu nội địa: | 15.542.000 triệu đồng |
1.1. Thu tiền sử dụng đất: | 4.000.000 triệu đồng |
1.2. Thu từ XSKT: | 12.000 triệu đồng |
1.3. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế: | 10.000 triệu đồng |
1.4. Thu nội địa còn lại: | 11.520.000 triệu đồng |
2. Thu thuế xuất nhập khẩu: | 11.100.000 triệu đồng |
II. Tổng nguồn thu ngân sách địa phương: | 30.277.901 triệu đồng |
1. Thu nội địa điều tiết NSĐP: | 10.974.089 triệu đồng |
2. Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: | 19.303.812 triệu đồng |
2.1. Thu bổ sung cân đối ngân sách: | 14.587.651 triệu đồng |
- Bổ sung cân đối ổn định từ năm 2017: | 14.301.651 triệu đồng |
- Bổ sung tăng thêm năm 2019: | 286.000 triệu đồng |
2.2. Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương: | 767.383 triệu đồng |
2.3. Thu bổ sung có mục tiêu: | 3.948.778 triệu đồng |
a) Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách và một số CTMT: | 1.020.003 triệu đồng |
b) Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các CTMT: | 1.332.634 triệu đồng |
c) Bổ sung thực hiện các chương trình MTQG: | 1.596.141 triệu đồng |
(Có biểu chi tiết số 01, 02 kèm theo)
III. Tổng chi ngân sách địa phương: | 30.277.901 triệu đồng |
1. Chi đầu tư phát triển: | 7.997.339 triệu đồng |
1.1. Chi đầu tư trong cân đối NSĐP: | 5.461.760 triệu đồng |
a) Vốn XDCB tập trung trong nước: | 1.449.760 triệu đồng |
b) Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: | 4.000.000 triệu đồng |
- Điều tiết ngân sách tỉnh: | 500.000 triệu đồng |
- Điều tiết ngân sách huyện, xã: | 3.500.000 triệu đồng |
c) Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: | 12.000 triệu đồng |
1.2. Chi đầu tư vốn Trung ương bổ sung: | 2.535.579 triệu đồng |
a) Vốn trong nước: | 2.067.325 triệu đồng |
- Các Chương trình MTQG: | 1.202.945 triệu đồng |
- Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT: | 673.180 triệu đồng |
- Vốn Trái phiếu Chính phủ: | 191.200 triệu đồng |
b) Vốn nước ngoài (ODA): | 468.254 triệu đồng |
2. Chi thường xuyên: | 20.862.142 triệu đồng |
3. Chi thực hiện các chế độ, chính sách và một số CTMT: | 233.407 triệu đồng |
4. Chi từ nguồn TW bổ sung cân đối ngân sách địa phương: | 286.000 triệu đồng |
5. Chương trình mục tiêu quốc gia vốn sự nghiệp: | 393.196 triệu đồng |
6. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: | 3.230 triệu đồng |
7. Dự phòng ngân sách các cấp: | 502.587 triệu đồng |
(Chi tiết theo biểu số 03 kèm theo)
IV. Thu - chi ngân sách cấp huyện, xã:
1. Thu NSNN trên địa bàn do cấp huyện, xã thu: | 6.684.845 triệu đồng |
2. Nguồn thu ngân sách cấp huyện, xã: | 17.053.083 triệu đồng |
2.1. Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: | 5.839.433 triệu đồng |
2.2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: | 11.213.650 triệu đồng |
3. Tổng dự toán chi ngân sách cấp huyện, xã: | 17.232.603 triệu đồng |
3.1. Tiết kiệm chi thường xuyên cải cách tiền lương để lại ngân sách cấp tỉnh: | 179.520 triệu đồng |
3.2. Dự toán chi giao ngân sách cấp huyện, xã: | 17.053.083 triệu đồng |
a. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: | 3.500.000 triệu đồng |
b. Chi thường xuyên: | 13.344.315 triệu đồng |
c. Chi dự phòng ngân sách: | 208.768 triệu đồng |
(Chi tiết theo biểu số 04,05,06 và 07 kèm theo)
V. TỔNG SỐ VAY TRONG NĂM: | 180.300 triệu đồng |
(Chi tiết theo biểu số 08 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật, ban hành quyết định về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2019. Đề ra các biện pháp quản lý thu có hiệu quả đảm bảo hoàn thành và phấn đấu tăng thu ngân sách năm 2019 so với dự toán Chính phủ và Hội đồng nhân dân tỉnh giao để tăng cường nguồn lực cho đầu tư xây dựng cơ bản, đẩy nhanh các dự án trọng điểm nhằm phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế xã hội của tỉnh.
2. Chỉ đạo các ngành, các địa phương tổ chức, thực hiện; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện; tổ chức thực hiện công khai dự toán đúng quy định; định kỳ báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 01: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2019 |
A | B | 1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 30.277.901 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 10.974.089 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 5.981.989 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 4.992.100 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 19.303.812 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 14.587.651 |
- | Bổ sung cân đối ổn định từ năm 2017 | 14.301.651 |
- | Bổ sung tăng thêm năm 2019 | 286.000 |
2 | Thu bổ sung thực hiện CCTL | 767.383 |
3 | Thu bổ sung có mục tiêu | 3.948.778 |
- | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách và một số CTMT | 1.020.003 |
- | Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các CTMT | 1.332.634 |
- | Bổ sung thực hiện các chương trình MTQG | 1.596.141 |
B | TỔNG CHI NSĐP | 30.277.901 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 7.997.339 |
2 | Chi thường xuyên | 20.862.142 |
3 | TW bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách và một số CTMT | 233.407 |
4 | Chi từ nguồn TW bổ sung cân đối ngân sách địa phương | 286.000 |
5 | Các Chương trình MTQG vốn sự nghiệp | 393.196 |
6 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 3.230 |
7 | Dự phòng ngân sách | 502.587 |
|
|
|
Biểu số 02: TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2019 | |
Tổng thu NSNN | Thu điều tiết NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 |
| TỔNG THU NSNN (A+B) | 26.642.000 | 10.974.089 |
A | TỔNG THU NỘI ĐỊA | 15.542.000 | 10.974.089 |
I | Tiền sử dụng đất | 4.000.000 | 4.000.000 |
II | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 12.000 | 12000 |
III | Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế | 10.000 | 10.000 |
IV | Thu nội địa còn lại (Trừ thu tiền sử dụng đất, XSKT, LNST) | 11.520.000 | 6.952.089 |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý | 1.450.000 | 1.450.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 673.000 | 673.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 90.000 | 90.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 600.000 | 600.000 |
| - Thuế tài nguyên | 87.000 | 87 000 |
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 160.000 | 160.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 83.900 | 83.900 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 21.000 | 21.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 100 | 100 |
| - Thuế tài nguyên | 55.000 | 55.000 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 4.010.000 | 630.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 256.000 | 256.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 370.000 | 370.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 3.380.000 |
|
| T.đó: Thu từ Nhà máy lọc dầu Nghi Sơn | 3.380.000 |
|
| - Thuế tài nguyên | 4.000 | 4.000 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.950.000 | 1.950.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 1.450.000 | 1.450.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 273.000 | 273.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 12.000 | 12.000 |
| - Thuế tài nguyên | 215.000 | 215 000 |
5 | Lệ phí trước bạ | 700.000 | 700.000 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 40.000 | 40.000 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 620.000 | 620 000 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 1.460.000 | 543.100 |
| - Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 916.900 |
|
| - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 543.100 | 543.100 |
9 | Phí, lệ phí | 300.000 | 237.000 |
| Bao gồm: |
|
|
| - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu | 63.000 |
|
| - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu | 237.000 | 237.000 |
| Trong đó: |
|
|
| + Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 74.000 | 74.000 |
10 | Thu tiền thuê đất, mặt nước (Không bao gồm ghi thu, ghi chi) | 260.000 | 260.000 |
11 | Thu từ bán tài sản nhà nước |
|
|
12 | Thu khác ngân sách | 380.000 | 199.989 |
| Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương, bao gồm: | 180.011 |
|
| + Thu phạt hành chính trong lĩnh vực ATGT | 100.000 |
|
| + Thu phạt do cơ quan thuế thu | 35.000 |
|
| + Thu phạt do quản lý thị trường thu | 20.000 |
|
| + Thu phạt còn lại | 25.011 |
|
13 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 85.000 | 57.000 |
| Trong đó: |
|
|
| - Giấy phép do Trung ương cấp | 40.000 | 12.000 |
| - Giấy phép do UBND tỉnh cấp | 45.000 | 45.000 |
14 | Thu cố định tại xã | 105.000 | 105.000 |
B | THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU | 11.100.000 |
|
1 | Thuế xuất khẩu | 250.000 |
|
2 | Thuế nhập khẩu | 1.150.000 |
|
3 | Thuế giá trị gia tăng | 9.700.000 |
|
|
|
|
|
Biểu số 03: DỰ TOÁN CHI NS ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2019 |
A | B | 1 |
| TỔNG CHI NSĐP: | 30.277.901 |
I | Chi đầu tư phát triển | 7.997.339 |
1 | Chi đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh | 5.461.760 |
1.1 | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | 1.449.760 |
1.2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 4.000.000 |
1.3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 12.000 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn vốn TW bổ sung: | 2.535.579 |
2.1 | Vốn trong nước: | 2.067.325 |
a | Các Chương trình MTQG vốn đầu tư | 1.202.945 |
b | Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT | 673.180 |
c | Vốn Trái phiếu Chính phủ | 191.200 |
2.2 | Vốn nước ngoài (ODA) | 468.254 |
II | Chi thường xuyên | 20.862.142 |
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 2 187.548 |
2 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 9.050.993 |
3 | Chi sự nghiệp y tế | 2.524.710 |
4 | Chi quản lý hành chính | 3 771 317 |
5 | Chi sự nghiệp VHTT, TDTT, PTTH | 394.220 |
6 | Chi đảm bảo xã hội | 1.490.138 |
7 | Chi khoa học và công nghệ | 115.497 |
8 | Chi sự nghiệp môi trường | 385.497 |
9 | Chi quốc phòng địa phương | 256.762 |
10 | Chi an ninh địa phương | 83.910 |
11 | Chi khác ngân sách | 101.550 |
12 | KP tăng cường CSVC thực hiện Đề án xây dựng chính quyền điện tử và phát triển dịch vụ tỉnh thông minh | 500.000 |
III | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách và một số CTMT | 233.407 |
IV | Chi từ nguồn TW bổ sung cân đối ngân sách địa phương | 286.000 |
V | Các Chương trình MTQG vốn sự nghiệp | 393.196 |
VI | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 3.230 |
VII | Dự phòng ngân sách | 502.587 |
|
|
|
Ghi chú:
- Dự toán bao gồm cả tiết kiệm chi thường xuyên để tiết kiệm cải cách tiền lương theo quy định.
- Chỉ tiêu biên chế đang tính theo Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh.
Biểu số 04: TỔNG HỢP CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Huyện | Thu NSNN năm 2019 | Tổng chi NSHX | TK 10% chi TX+40% thu học phí CCTL | Bổ sung từ NS cấp trên | |
Tổng thu NSNN | Điều tiết NS huyện | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3-2-4 |
| Tổng số: | 6.684.845 | 5.839.433 | 17.232.603 | 179.520 | 11.213.650 |
1 | TP Thanh Hóa | 2.378.278 | 1.797.507 | 2.057.846 | 22.699 | 237.640 |
2 | Sầm Sơn | 376.536 | 287.219 | 506.866 | 4.113 | 215.534 |
3 | Bỉm Sơn | 206.090 | 171.130 | 233.983 | 4.443 | 58.410 |
4 | Hà Trung | 164.437 | 156.360 | 499.081 | 5.349 | 337.372 |
5 | Nga Sơn | 280.759 | 278.141 | 736.111 | 5.893 | 452.077 |
6 | Hậu Lộc | 294.682 | 287.455 | 799.043 | 8.174 | 503.414 |
7 | Hoằng Hóa | 468.154 | 463.811 | 1.090.250 | 10.992 | 615.447 |
8 | Quảng Xương | 272.124 | 268.921 | 755.913 | 9.178 | 477.814 |
9 | Tĩnh Gia | 271.166 | 254.023 | 922.040 | 10.356 | 657.661 |
10 | Nông Cống | 149.042 | 145.947 | 624.822 | 10.214 | 468.661 |
11 | Đông Sơn | 192.489 | 189.468 | 421.842 | 2.833 | 229.541 |
12 | Triệu Sơn | 194.151 | 189.475 | 767.168 | 9.375 | 568.318 |
13 | Thọ Xuân | 186.957 | 183.184 | 870.569 | 8.949 | 678.436 |
14 | Yên Định | 270.042 | 259.758 | 658.611 | 6.582 | 392.271 |
15 | Thiệu Hóa | 170.760 | 166.062 | 590.227 | 6.960 | 417.205 |
16 | Vĩnh Lộc | 155.324 | 152.711 | 461.448 | 4.157 | 304.580 |
17 | Thạch Thành | 78.264 | 77.319 | 635.073 | 7.200 | 550.554 |
18 | Cẩm Thủy | 135.614 | 132.7081 | 534.495 | 4.938 | 396.849 |
19 | Ngọc Lặc | 68.975 | 67.001 | 593.472 | 5.909 | 520.562 |
20 | Như Thanh | 111.927 | 90.177 | 511.304 | 3.883 | 417.244 |
21 | Lang Chánh | 15.597 | 14.912 | 323.615 | 3.237 | 305.466 |
22 | Bá Thước | 37.919 | 31.601 | 586.781 | 5.550 | 549.630 |
23 | Quan Hóa | 49.559 | 31.819 | 364.894 | 4.009 | 329.066 |
24 | Thường Xuân | 59.946 | 48.515 | 618.091 | 4.882 | 564.694 |
25 | Như Xuân | 77.088 | 76.129 | 420.484 | 4.133 | 340.222 |
26 | Mường Lát | 6.639 | 6.530 | 302.023 | 2.361 | 293.132 |
27 | Quan Sơn | 12.326 | 11.550 | 346.551 | 3.151 | 331.850 |
Biểu số 05: TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 118/Q-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | TÊN HUYỆN | Tổng thu NSNN năm 2019 | Trong đó | |||||||||||||||||||||
Cục thuế thu | Gồm | Huyện, TX,TP thu | Gồm | |||||||||||||||||||||
Thuế môn bài | Thuế tài nguyên | Tiền thuê đất | Thu cấp quyền KTKS | Phí BV MT TKS | Phí nước thải SH | Thu từ khối DNN N | Thuế CTN NQD | Thuế thu nhập CN | Thu tiền SD đất | Thuế SD đất phi NN | Thu tiền thuê đất | Lệ phí trước bạ | Phí và LP | Phí BVM TKT KS | Thu cấp quyền KTKS | Thu tại xã | Thu khác NS | |||||||
Phạt VPHC | Chậm nộp | Thu khác cấp huyện | ||||||||||||||||||||||
| Tổng số | 6.684.845 | 416.589 | 4.602 | 163.375 | 169.000 | 29.575 | 34.038 | 15.999 | 6.268.256 | 20.191 | 910.000 | 206.800 | 4.000.000 | 40.000 | 91.000 | 700.000 | 63.490 | 19.070 | 28.800 | 105.000 | 22.460 | 25.895 | 35.550 |
1 | TP Thanh Hóa | 2.378.278 | 113.255 | 2.331 | 3.130 | 96.775 | 887 | 633 | 9.499 | 2.265.023 | 3.000 | 328.000 | 83.000 | 1.490.000 | 16 223 | 28.000 | 249.000 | 21.000 | 2.000 | 3.000 | 6.800 | 10.000 | 20.000 | 5.000 |
2 | TX Sầm Sơn | 376.536 | 8.386 | 125 | 20 | 4.942 |
|
| 3.299 | 368.150 | 11.300 | 54.000 | 17.800 | 220.000 | 2.000 | 15.000 | 37.000 | 3.500 | 700 |
| 3.400 | 1.150 | 500 | 1.800 |
3 | TX Bỉm Sơn | 206.090 | 54.389 | 185 | 25.235 | 13.034 | 1.382 | 13.455 | 1.098 | 151.701 | 651 | 65.000 | 7.100 | 30.000 | 2.200 | 12.000 | 20.600 | 3.000 | 1.000 | 2.500 | 3.500 | 1.450 | 700 | 2.000 |
4 | H. Hà Trung | 164.437 | 7.527 | 85 | 3.137 | 2.240 | 1.407 | 658 |
| 156.910 | 2.210 | 16.000 | 3.600 | 100.000 | 1.100 | 3.500 | 15.500 | 1.500 | 2.500 | 2.500 | 6.400 | 300 | 300 | 1500 |
5 | H. Nga Sơn | 280.759 | 3.209 | 64 |
| 3.145 |
|
|
| 277.550 |
| 19.000 | 5.350 | 220.000 | 800 | 1.100 | 19.800 | 1.650 | 450 | 700 | 6.500 | 600 | 400 | 1.200 |
6 | H. Hậu Lộc | 294.682 | 12.162 | 61 | 340 | 11.451 |
| 310 |
| 282.520 | 300 | 15.700 | 4.900 | 230.000 | 1.300 | 4.000 | 19.000 | 1.840 | 60 |
| 3.500 | 520 | 400 | 1.000 |
7 | H. Hoằng Hóa | 468.154 | 4.154 | 99 | 103 | 3.347 |
| 20 | 585 | 464.000 |
| 36.500 | 8.600 | 360.000 | 1.900 | 4.000 | 36.800 | 3.000 |
| 300 | 10.000 | 1.100 | 300 | 1.500 |
8 | Quảng Xương | 272.124 | 5.194 | 100 | 27 | 4.725 |
|
| 342 | 266.930 |
| 19.500 | 7.400 | 200.000 | 1.900 | 1.100 | 28.000 | 2.400 |
|
| 5.000 | 460 | 170 | 1.000 |
9 | H. Tĩnh Gia | 271.166 | 25.766 | 471 | 9.773 | 9.626 | 2.965 | 2.692 | 239 | 245.400 | 2.000 | 57.000 | 9.900 | 110.000 | 2.400 | 4.500 | 37.600 | 3.800 | 2.500 | 5.000 | 6.200 | 1.400 | 600 | 2.500 |
10 | H. Nông Cống | 149.042 | 5.442 | 78 | 1.186 | 1.787 | 880 | 1.392 | 119 | 143.600 | 460 | 14.000 | 4.500 | 90 000 | 230 | 1.000 | 23.200 | 1.180 | 1.000 | 500 | 6.000 | 400 | 280 | 850 |
11 | H. Đông Sơn | 192.489 | 4.219 | 68 | 1.013 | 1.283 | 881 | 418 | 556 | 188.270 |
| 18.500 | 2.700 | 140.000 | 500 | 1.100 | 17.900 | 1.000 | 1.200 | 1.600 | 2 100 | 550 | 120 | 1.000 |
12 | H. Triệu Sơn | 194.151 | 7.401 | 91 | 5.030 | 1.258 | 439 | 500 | 83 | 186.750 | 150 | 30.000 | 6.500 | 110 000 | 1.000 | 1.000 | 27.200 | 1.500 | 1.100 | 200 | 5.000 | 800 | 800 | 1.500 |
13 | H. Thọ Xuân | 186.957 | 4.307 | 105 | 125 | 3.544 | 533 |
|
| 182.650 |
| 31.800 | 8.850 | 90.000 | 2.900 | 3.300 | 29.600 | 2.850 | 200 |
| 10.000 | 600 | 50 | 2.500 |
14 | H. Yên Định | 270.042 | 11.092 | 89 | 2.425 | 5.432 | 2.198 | 948 |
| 258.950 |
| 42.000 | 9.200 | 150.000 | 3.100 | 6.500 | 22.800 | 4.100 | 2.900 | 5.500 | 9.800 | 900 | 150 | 2.000 |
15 | H. Thiệu Hóa | 170.760 | 4.590 | 68 | 30 | 1.233 | 3.259 |
|
| 166.170 |
| 18.000 | 2.900 | 110.000 | 1.400 | 1.800 | 18.000 | 1.350 | 1.250 | 3.700 | 6.200 | 650 | 120 | 800 |
16 | H. Vĩnh Lộc | 155.324 | 3.664 | 53 | 773 | 1.085 | 1.362 | 391 |
| 151.660 |
| 8 300 | 2.600 | 120.000 | 400 | 1.000 | 12.600 | 1.320 | 180 | 1.300 | 2.000 | 300 | 160 | 1.500 |
17 | Thạch Thành | 78.264 | 1.372 | 63 | 90 | 504 | 672 |
| 43 | 76.892 |
| 18 500 | 4.300 | 30.000 | 282 | 500 | 15.700 | 2.000 | 80 | 150 | 4.200 | 150 | 30 | 1.000 |
18 | H. Cẩm Thủy | 135.614 | 5.544 | 62 | 3.756 | 401 | 921 | 332 | 72 | 130.070 |
| 17.500 | 3.300 | 90.000 | 120 | 400 | 12.500 | 850 | 550 | 300 | 3.000 | 200 | 50 | 1.300 |
19 | H. Ngọc Lặc | 68.975 | 4.415 | 84 | 812 | 1.883 | 1.078 | 494 | 64 | 64.560 |
| 11.700 | 3.900 | 30.000 | 100 | 300 | 12.900 | 1.000 | 200 | 400 | 2.800 | 100 | 230 | 930 |
20 | H. Như Thanh | 111.927 | 55.097 | 46 | 34.260 | 478 | 9.820 | 10.493 |
| 56.830 | 120 | 8.000 | 2.000 | 35.000 | 20 | 300 | 8.000 | 600 | 750 | 400 | 1.000 | 100 | 140 | 400 |
21 | Lang Chánh | 15.597 | 1.952 | 30 | 1.038 | 94 | 144 | 646 |
| 13.645 |
| 8.000 | 1.420 |
| 5 |
| 3.300 | 390 |
|
|
| 70 | 10 | 450 |
22 | H. Bá thước | 37.919 | 12.689 | 52 | 11.740 | 158 | 512 | 227 |
| 25.230 |
| 9.100 | 1.500 | 5.000 |
|
| 7.600 | 580 | 200 | 100 | 300 | 140 | 50 | 660 |
73 | H. Quan Hóa | 49.559 | 35.293 | 42 | 35.201 | 50 |
|
|
| 14.266 |
| 8.500 | 700 |
| 8 |
| 3.350 | 360 | 160 | 100 |
| 80 | 8 | 1.000 |
24 | Thường Xuân | 59.946 | 22.356 | 47 | 22.126 | 160 |
| 23 |
| 37.590 |
| 8.500 | 2.000 | 15.000 | 40 | 300 | 9.700 | 1.050 |
| 200 | 200 | 100 | 100 | 400 |
25 | H. Như Xuân | 77.088 | 1.368 | 49 | 483 | 205 | 235 | 396 |
| 75.720 |
| 37.000 | 1.700 | 25.000 | 70 | 300 | 8.350 | 1.100 |
| 300 | 600 | 300 | 200 | 800 |
26 | H. Mường Lát | 6.639 | 252 | 21 | 167 | 64 |
|
|
| 6.387 |
| 4.000 | 400 |
|
|
| 1.500 | 280 | 30 |
|
|
| 17 | 160 |
27 | H. Quan Sơn | 12.326 | 1.494 | 33 | 1.355 | 96 |
| 10 |
| 10.832 |
| 5.900 | 680 |
| 2 |
| 2.500 | 290 | 60 | 50 | 500 | 40 | 10 | 800 |
Biểu số 06: TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | TÊN HUYỆN | THU NSNN HX NĂM 2019 | Trong đó | |||||||||
Tổng thu NSNN năm 2019 | Điều tiết | Cục thuế thu | Huyện, TX, TP thu | |||||||||
NS Trung ương | NS cấp tỉnh | NS cấp huyện, xã | Tổng NSNN | Điều tiết | Tổng NSNN | Điều tiết | ||||||
NS cấp tỉnh | NS cấp huyện, xã | NSTW | NS cấp tỉnh | NS cấp huyện, xã | ||||||||
| Tổng số | 6.684.845 | 22.460 | 822.952 | 5.839.433 | 416.589 | 161.048 | 255.541 | 6.268.256 | 22.460 | 661.904 | 5.583.892 |
1 | TP Thanh Hóa | 2.378.278 | 10.000 | 570.771 | 1.797.507 | 113.255 | 40.631 | 72.624 | 2.265.023 | 10.000 | 530.140 | 1.724.883 |
2 | TX Sầm Sơn | 376.536 | 1.150 | 88.167 | 287.219 | 8.386 | 1.987 | 6.399 | 368.150 | 1.150 | 86.180 | 280.820 |
3 | TX Bỉm Sơn | 206.090 | 1.450 | 33.510 | 171.130 | 54.389 | 18.379 | 36.010 | 151.701 | 1.450 | 15.131 | 135.120 |
4 | H. Hà Trung | 164.437 | 300 | 7.777 | 156.360 | 7.527 | 3.027 | 4.500 | 156.910 | 300 | 4.750 | 151.860 |
5 | H. Nga Sơn | 280.759 | 600 | 2.018 | 278.141 | 3.209 | 1.258 | 1.951 | 277.550 | 600 | 760 | 276.190 |
6 | H. Hậu Lộc | 294.682 | 520 | 6.707 | 287.455 | 12.162 | 4.751 | 7.411 | 282.520 | 520 | 1.956 | 280.044 |
7 | H. Hoằng Hóa | 468.154 | 1.100 | 3.243 | 463.811 | 4.154 | 1.391 | 2.763 | 464.000 | 1.100 | 1.852 | 461.048 |
8 | Quảng Xương | 272.124 | 460 | 2.743 | 268.921 | 5.194 | 1.903 | 3.291 | 266.930 | 460 | 840 | 265.630 |
9 | H. Tĩnh Gia | 271.166 | 1.400 | 15.743 | 254.023 | 25.766 | 9.903 | 15.863 | 245.400 | 1.400 | 5.840 | 238.160 |
10 | H. Nông Cống | 149.042 | 400 | 2.695 | 145.947 | 5.442 | 1.615 | 3.827 | 143.600 | 400 | 1.080 | 142.120 |
11 | H. Đông Sơn | 192.489 | 550 | 2.471 | 189.468 | 4.219 | 1.371 | 2.848 | 188.270 | 550 | 1.100 | 186.620 |
12 | H. Triệu Sơn | 194.151 | 800 | 3.876 | 189.475 | 7.401 | 3.194 | 4.207 | 186.750 | 800 | 682 | 185.268 |
13 | H. Thọ Xuân | 186.957 | 600 | 3.173 | 183.184 | 4.307 | 1.693 | 2.614 | 182.650 | 600 | 1.480 | 180.570 |
14 | H. Yên Định | 270.042 | 900 | 9.384 | 259758 | 11.092 | 4.264 | 6.828 | 258.950 | 900 | 5.120 | 252.930 |
15 | H. Thiệu Hóa | 170.760 | 650 | 4.048 | 166.062 | 4.590 | 1.812 | 2.778 | 166.170 | 650 | 2.236 | 163.284 |
16 | H. Vĩnh Lộc | 155.324 | 300 | 2.313 | 152.711 | 3.664 | 1.365 | 2.299 | 151.660 | 300 | 948 | 150.412 |
17 | Thạch Thành | 78.264 | 150 | 795 | 77.319 | 1.372 | 517 | 855 | 76.892 | 150 | 278 | 76.464 |
18 | H. Cẩm Thủy | 135.614 | 200 | 2.706 | 132.708 | 5.544 | 2.406 | 3.138 | 130.070 | 200 | 300 | 129.570 |
19 | H. Ngọc Lặc | 68.975 | 100 | 1.874 | 67.001 | 4.415 | 1.590 | 2.825 | 64.560 | 100 | 284 | 64.176 |
20 | H. Như Thanh | 111.927 | 100 | 21.650 | 90.177 | 55.097 | 21.249 | 33.848 | 56.830 | 100 | 401 | 56.329 |
21 | Lang Chánh | 15.597 | 70 | 615 | 14.912 | 1.952 | 615 | 1.337 | 13.645 | 70 | 0 | 13.575 |
22 | H. Bá thước | 37.919 | 140 | 6.178 | 31.601 | 12.689 | 6.138 | 6.551 | 25.230 | 140 | 40 | 25.050 |
23 | H. Quan Hóa | 49.559 | 80 | 17.660 | 31.819 | 35.293 | 17.620 | 17.673 | 14.266 | 80 | 40 | 14.146 |
24 | Thường Xuân | 59.946 | 100 | 11.331 | 48.515 | 22.356 | 11.127 | 11.229 | 37.590 | 100 | 204 | 37.286 |
25 | H. Như Xuân | 77.088 | 300 | 659 | 76.129 | 1.368 | 417 | 951 | 75.720 | 300 | 242 | 75.178 |
26 | H. Mường Lát | 6.639 | 0 | 109 | 6.530 | 252 | 109 | 143 | 6.387 | 0 | 0 | 6.387 |
27 | H. Quan Sơn | 12.326 | 40 | 736 | 11.550 | 1.494 | 716 | 778 | 10.832 | 40 | 20 | 10.772 |
Biểu số 07: TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN XÃ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị Quyết số 118/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên huyện | Dự toán năm 2019 | Gồm | Dự phòng | ||||||||||||
Chi đầu tư XDCB (từ nguồn thu tiền SDĐ) | Chi thường xuyên | SN Kinh tế | SN Môi trường | SN VHTT TDTT TTTT | SN PT TH | SN Y tế | SN Giáo dục ĐT | Đảm bảo xã hội | QL hành chính | Quốc Phòng | An ninh | Chi khác | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| Tổng số: | 17.232.603 | 3.500.000 | 13.523.835 | 464.358 | 263.634 | 83.242 | 50.885 | 1.348.490 | 6.939.763 | 1.289.889 | 2.923.449 | 99.938 | 23.637 | 36.550 | 208.768 |
1 | TP Thanh Hóa | 2.057.846 | 1.065.500 | 976.871 | 110.368 | 107.059 | 9.784 | 1.202 | 72.016 | 426.502 | 76.284 | 159.831 | 7.876 | 949 | 5.000 | 15.475 |
2 | Sầm Sơn | 506.866 | 152.000 | 349.041 | 20.681 | 38.178 | 5.440 | 904 | 27.614 | 161.074 | 31.812 | 58.606 | 2.322 | 610 | 1.800 | 5.825 |
3 | Bỉm Sơn | 233983 | 22.500 | 207.763 | 18.690 | 29.053 | 1.875 | 1.171 | 11.138 | 83.686 | 11.541 | 45.980 | 2045 | 584 | 2.000 | 3.720 |
4 | Hà Trung | 499.081 | 100.000 | 392.516 | 11.556 | 4.878 | 2.697 | 1.137 | 29.268 | 189.170 | 46.580 | 101.614 | 3.310 | 806 | 1.500 | 6.565 |
5 | Nga Sơn | 736.111 | 220.000 | 508.151 | 10.025 | 2.140 | 2.876 | 1.146 | 49.166 | 260.744 | 63.005 | 113.258 | 3.744 | 847 | 1.200 | 7.960 |
6 | Hậu Lộc | 799.043 | 230.000 | 560.603 | 9.684 | 2.060 | 3.703 | 1.141 | 60.923 | 281.126 | 80.285 | 115.632 | 4.092 | 957 | 1.000 | 8.440 |
7 | Hoằng Hóa | 1.090.250 | 360.000 | 720.395 | 12.993 | 2.935 | 3.913 | 1.360 | 75.520 | 357.553 | 90.283 | 167.104 | 5.861 | 1.373 | 1.500 | 9.855 |
8 | Quảng Xương | 755.913 | 200.000 | 547.028 | 10.500 | 2.372 | 3.184 | 1.164 | 47.379 | 278.646 | 72.076 | 125.242 | 4.494 | 971 | 1.000 | 8.885 |
9 | Tĩnh Gia | 922.040 | 110.000 | 800.390 | 33.753 | 11.474 | 3.755 | 2.178 | 123.123 | 392.685 | 65.754 | 158.118 | 5.625 | 1.425 | 2.500 | 11.650 |
10 | Nông Cống | 624.822 | 90.000 | 526.657 | 12.311 | 4.511 | 3.052 | 1.172 | 44.766 | 259 601 | 72.699 | 122.158 | 4.569 | 968 | 850 | 8.165 |
11 | Đông Sơn | 421.842 | 140.000 | 277.742 | 7.999 | 12.572 | 1.950 | 1.277 | 21.397 | 126.216 | 35.087 | 67.192 | 2.357 | 695 | 1.000 | 4.100 |
12 | Triệu Sơn | 767.168 | 110.000 | 647.528 | 16.125 | 3.843 | 3.586 | 1.571 | 68.013 | 316.440 | 79.242 | 150.064 | 5.117 | 1.027 | 2.500 | 9.640 |
13 | Thô Xuân | 870.569 | 90.000 | 768.879 | 34.709 | 3.010 | 4.278 | 1.340 | 63.553 | 383.874 | 105.700 | 163.299 | 5.536 | 1.080 | 2.500 | 11.690 |
14 | Yên Định | 658.611 | 150.000 | 501.086 | 16060 | 6.058 | 3.098 | 1.466 | 48.265 | 236 515 | 71.737 | 111.093 | 3.877 | 917 | 2000 | 7.525 |
15 | Thiệu Hóa | 590.227 | 110.000 | 473.491 | 15.322 | 3.070 | 3.008 | 1.127 | 46.915 | 224.597 | 65.105 | 108.946 | 3.700 | 901 | 800 | 6.736 |
16 | Vĩnh Lộc | 461.448 | 120.000 | 335.973 | 7.894 | 1.821 | 3.702 | 1.033 | 26.212 | 171.961 | 39.837 | 78.857 | 2.420 | 736 | 1.500 | 5.475 |
17 | Thạch Thành | 635.073 | 30.000 | 595.839 | 15.629 | 2.073 | 3.388 | 2071 | 67.360 | 326.352 | 41.655 | 131.376 | 3.950 | 985 | 1.000 | 9.234 |
18 | Cẩm Thủy | 534.495 | 90.000 | 437.511 | 9.728 | 2.364 | 2.378 | 2.229 | 53.393 | 232.645 | 33.289 | 96.200 | 3.096 | 889 | 1.300 | 6.984 |
19 | Ngọc Lặc | 593.472 | 30.000 | 554.867 | 15.913 | 2.248 | 2.447 | 2.588 | 81.965 | 300.821 | 33.613 | 109.543 | 3.844 | 955 | 930 | 8.605 |
20 | Như Thanh | 511.304 | 35.000 | 468.898 | 14.556 | 11.533 | 1.999 | 2.336 | 48.490 | 268.731 | 27.359 | 89.904 | 2.783 | 807 | 400 | 7.406 |
21 | Lang Chánh | 323.615 | 0 | 318.685 | 6.582 | 1.696 | 2.034 | 3.039 | 32.187 | 178.532 | 17.187 | 74.288 | 2.002 | 688 | 450 | 4.930 |
22 | Bá Thước | 586.781 | 5.000 | 572.961 | 10.126 | 1.957 | 2.365 | 2.925 | 68.895 | 321.914 | 33.271 | 126.491 | 3 476 | 881 | 660 | 8.820 |
23 | Quan Hóa | 364.894 | 0 | 359.226 | 8.364 | 1.490 | 1.985 | 3.419 | 32.090 | 189.229 | 16.239 | 102.147 | 2.565 | 698 | 1.000 | 5.668 |
24 | Thường Xuân | 618.091 | 15.000 | 593.973 | 9.374 | 1.313 | 1.921 | 3.133 | 54.018 | 379.951 | 36.600 | 103.460 | 2.989 | 814 | 400 | 9.118 |
25 | Như Xuân | 420.484 | 25.000 | 388.990 | 9.116 | 1.726 | 1.828 | 3.176 | 39.293 | 218.018 | 17.195 | 94.408 | 2.668 | 762 | 800 | 6.494 |
26 | Mường Lát | 302.023 | 0 | 297.388 | 6.388 | 1.000 | 1.397 | 2.889 | 27.708 | 175.819 | 10.138 | 68.424 | 2.812 | 653 | 160 | 4.635 |
27 | Quan Sơn | 346.551 | 0 | 341.383 | 9.912 | 1.200 | 1.599 | 2.691 | 27.823 | 197.361 | 16.316 | 80.214 | 2.808 | 659 | 800 | 5.168 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 08: KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ CỦA TỈNH THANH HÓA NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT | Danh mục dự án, chương trình | Dư nợ đến 31/12/2018 | Vay trong năm 2019 | Trả nợ trong năm 2019 | Dư nợ đến 31/12/2019 | ||
Tổng số | Nguồn NS tỉnh | Nguồn thu hồi các huyện, nguồn thu của DA | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 7 | 5 | 6 | 8 |
| Tổng số: | 583.308 | 180.300 | 173.474 | 97.963 | 75.511 | 502.597 |
A | Trả nợ gốc | 583.308 | 84.000 | 164.711 | 94.353 | 70.358 | 502.597 |
I | Vay, trả nợ trong nước | 115.250 | - | 115.250 | 69.750 | 45.500 | - |
1 | Vay ngân hàng phát triển (Kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn) | 115.250 |
| 115.250 | 69.750 | 45.500 | - |
II | Vay vốn ODA | 468.058 | 84.000 | 49.461 | 24.603 | 24.858 | 502.597 |
1 | Dự án cấp nước khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân | 81.640 |
| 20.555 | 20.555 |
| 61.085 |
2 | Dự án năng lượng nông thôn II mở rộng (REII) | 192.793 |
| 19.355 |
| 19.355 | 173.438 |
3 | Chương trình nước sạch và VSNT dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng | 163.298 | 9.019 | 5.503 |
| 5.503 | 166.814 |
4 | DA đầu tư xây dựng công trình Hệ thống cấp nước KKT Nghi Sơn | 4.048 |
| 4.048 | 4.048 |
|
|
5 | Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | 4.589 | 23.919 |
|
|
| 28.508 |
6 | Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương | 21.690 | 16.310 |
|
|
| 38.000 |
7 | Dự án Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển |
| 11.170 |
|
|
| 11.170 |
8 | Dự án tiêu thoát lũ sông Hoạt, huyện Hà Trung, Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa |
| 3.600 |
|
|
| 3.600 |
9 | Dự án nạo vét luồng tàu vào Cảng Nghi Sơn - đoạn từ bến 1 đến đê Bắc |
| 19.982 |
|
|
| 19.982 |
B | Trả nợ lãi vay | - | - | 8.763 | 3.610 | 5.153 | - |
I | Vay, trả nợ trong nước | - | - | - | - | - | - |
II | Vay vốn ODA | - | - | 8.763 | 3.610 | 5.153 |
|
1 | Dự án năng lượng nông thôn II mở rộng (REII) |
|
| 2.276 | 321 | 1.955 |
|
2 | Dự án sửa chữa nâng cao an toàn đập |
|
| 1.242 | 1.242 |
|
|
3 | Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) |
|
| 2.047 | 2.047 |
|
|
4 | Chương trình nước sạch và VSNT dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng |
|
| 3.198 |
| 3.198 |
|
C | Vay vốn khác |
| 96.300 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 2844/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Hải Dương ban hành
- 3Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 4Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh và kế hoạch đầu tư công tỉnh Nam Định năm 2019
- 5Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Phú Thọ năm 2019
- 6Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, chi ngân sách địa phương năm 2019
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020, tỉnh Thanh Hóa
- 4Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và ổn định đến năm 2020 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 5Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 6Thông tư 54/2018/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2019-2021 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 2844/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 8Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Hải Dương ban hành
- 9Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 10Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh và kế hoạch đầu tư công tỉnh Nam Định năm 2019
- 11Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Phú Thọ năm 2019
- 12Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, chi ngân sách địa phương năm 2019
Nghị quyết 118/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2019, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 118/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Trịnh Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra