Hệ thống pháp luật

ỦY BAN THƯỜNG VỤ
QUỐC HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1169/NQ-UBTVQH14

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2020

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÂN BỔ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI NĂM 2021

ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI

Căn cứ Luật Tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 65/2020/QH14;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13;

Căn cứ Nghị quyết số 129/2020/QH14 ngày 13/11/2020 của Quốc hội về Phương án phân bổ ngân sách Trung ương năm 2021;

Xét Tờ trình số 2123/TTr-VPQH ngày 10/12/2020 của Văn phòng Quốc hội và Báo cáo thẩm tra số 2299/BC-UBTCNS14 ngày 22/12/2020 của Ủy ban Tài chính, Ngân sách về phương án phân bổ dự toán kinh phí hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội năm 2021,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Kinh phí hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội năm 2021 là: 179.532 triệu đồng, trong đó: kinh phí tự chủ: 49.583 triệu đồng; kinh phí không tự chủ: 129.949 triệu đồng (Kèm theo các phụ lục số 01, 02, 03).

Điều 2. Đối với số kinh phí tự chủ đã giao cho Đoàn đại biểu Quốc hội, nếu chưa sử dụng cho đến thời điểm Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được thành lập thì thực hiện hủy dự toán theo quy định của pháp luật, số hủy dự toán không ít hơn số bình quân tính theo tỷ lệ trong thời gian còn lại đến 30/6/2021.

Điều 3. Giao Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội, trên cơ sở chế độ, tiêu chuẩn, định mức hiện hành, phân bổ kinh phí đảm bảo phục vụ kịp thời hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội; điều chỉnh dự toán cho Đoàn đại biểu Quốc hội đối với các nhiệm vụ được giao bổ sung trong năm (nếu có).


Nơi nhận:
- Chủ tịch Quốc hội;
- Các Phó Chủ tịch Quốc hội;
- Các Đ/c Ủy viên UBTVQH;
- HDDT và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng TW Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TC, KTNN;
- Vụ KHTC;
- Lưu: HC, Vụ TCNS;
- E-pass: 97236

TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Kim Ngân

PHỤ LỤC 01

DỰ TOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG NĂM 2021 CỦA ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
Biểu tổng hợp
(Kèm theo Nghị quyết số 1169/NQ-UBTVQH14 ngày 29/12/2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội)

Chương 002 - Loại 460 - Khoản 463

ĐVT: Triệu đồng

STT

ĐOÀN ĐBQH

Dự toán năm 2020

Dự toán năm 2021

Tổng cộng

Kinh phí 6 tháng đầu năm của Văn phòng Đoàn

Kinh phí không thực hiện tự chủ

Tổng số

Trđó: thuê cgia

TỔNG CỘNG

231,347

179,532

49,583

129,949

19,375

1

An Giang

5,762

3,631

1,105

2,526

325

2

Bà Rịa-Vũng Tàu

3,958

2,669

910

1,759

250

3

Bạc Liêu

3,803

2,655

1,018

1,637

175

4

Bắc Giang

4,849

2,985

1,027

1,958

275

5

Bắc Kạn

-

1,874

-

1,874

275

6

Bắc Ninh

4,150

2,746

888

1,858

250

7

Bến Tre

4,407

2,750

875

1,875

200

8

Bình Dương

4,449

3,154

860

2,294

425

9

Bình Định

4,842

3,012

960

2,052

350

10

Bình Phước

4,043

2,677

938

1,739

200

11

Bình Thuận

4,107

2,751

986

1,765

250

12

Cà Mau

4,486

2,945

1,000

1,945

225

13

Cao Bằng

4,278

2,661

887

1,774

175

14

Đắk Lắk

5,321

3,222

960

2,262

325

15

Đắk Nông

4,244

2,798

1,009

1,789

250

16

Điện Biên

4,110

2,858

1,000

1,858

275

17

Đồng Nai

5,245

3,836

1,142

2,694

375

18

Đồng Tháp

4,865

3,154

960

2,194

375

19

Gia Lai

4,014

2,770

878

1,892

250

20

Hà Giang

-

1,924

-

1,924

325

21

Hà Nam

4,501

2,852

960

1,892

325

22

Hà Tĩnh

-

1,701

-

1,701

225

23

Hải Dương

4,459

3,156

943

2,213

400

24

Hậu Giang

3,662

2,624

901

1,723

275

25

Hòa Bình

4,134

2,636

924

1,712

225

26

Hưng Yên

3,997

2,705

865

1,840

250

27

Khánh Hòa

4,101

2,854

946

1,908

300

28

Kiên Giang

4,743

3,038

978

2,060

300

29

Kon Tum

4,397

2,824

1,050

1,774

250

30

Lai Châu

4,176

2,725

986

1,739

200

31

Lạng Sơn

3,997

2,627

888

1,739

200

32

Lào Cai

4,230

2,725

986

1,739

200

33

Lâm Đồng

-

1,739

-

1,739

200

34

Long An

-

2,060

-

2,060

300

35

Nam Định

4,853

3,031

978

2,053

275

36

Nghệ An

7,260

4,599

1,210

3,389

575

37

Ninh Bình

3,976

2,730

888

1,842

275

38

Ninh Thuận

3,951

2,619

919

1,700

200

39

Phú Thọ

4,037

2,707

933

1,774

175

40

Phú Yên

3,876

2,624

874

1,750

250

41

Quảng Bình

4,272

2,683

982

1,701

225

42

Quảng Nam

3,950

2,818

910

1,908

300

43

Quảng Ngãi

4,417

2,888

956

1,932

300

44

Quảng Ninh

-

1,832

-

1,832

200

45

Quảng Trị

4,172

2,689

924

1,765

250

46

Sóc Trăng

3,916

2,646

937

1,709

200

47

Sơn La

3,761

2,743

1,054

1,689

150

48

Tây Ninh

-

1,588

-

1,588

200

49

Thái Bình

-

2,103

-

2,103

325

50

Thái Nguyên

4,506

2,979

934

2,045

325

51

Thanh Hóa

6,838

4,396

1,157

3,239

425

52

Thừa Thiên-Huế

4,056

2,675

901

1,774

250

53

Tiền Giang

-

2,041

-

2,041

300

54

TP Cần Thơ

4,324

2,820

878

1,942

300

55

TP Đà Nẵng

-

1,826

-

1,826

275

56

TP Hà Nội

10,913

7,203

1,568

5,635

1,225

57

TP Hải Phòng

5,065

3,394

1,027

2,367

475

58

TP Hồ Chí Minh

-

6,028

-

6,028

1,425

59

Trà Vinh

3,734

2,666

929

1,737

275

60

Tuyên Quang

4,149

2,740

910

1,830

300

61

Vĩnh Long

4,101

2,698

924

1,774

250

62

Vĩnh Phúc

3,890

2,639

960

1,679

200

63

Yên Bái

-

1,789

-

1,789

250

PHỤ LỤC 02

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 1169/NQ-UBTVQH14 ngày 29/12/2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội)

STT

Đoàn

Hệ số cơ bản

Các Đoàn khu vực miền núi

Các Đoàn KV biên giới và Tây Nguyên

Các Đoàn có điểm du lịch cấp qgia

Đoàn có lãnh đạo cấp cao (1)

Các tỉnh miền Tây Nam bộ

Các Đoàn xa đô thị trung tâm và xa sân bay (3)

Hệ số Điều chỉnh năm 2017 (4)

1

An Giang

1.0

0.05

0.10

1.15

2

Bà Rịa-Vũng Tàu

1.0

0.05

-

0.05

1.10

3

Bạc Liêu

1.0

0.10

0.05

1.15

4

Bắc Giang

1.0

0.10

-

1.10

5

Bắc Kạn

1.0

0.1

-

0.10

1.20

6

Bắc Ninh

1.0

0.05

-

1.05

7

Bến Tre

1.0

0.10

1.10

8

Bình Dương

1.0

-

1.00

9

Bình Định

1.0

-

1.00

10

Bình Phước

1.0

0.1

0.05

-

0.05

1.20

11

Bình Thuận

1.0

0.05

-

0.07

1.12

12

Cà Mau

1.0

0.05

0.10

0.05

1.20

13

Cao Bằng

1.0

0.1

0.05

-

0.10

1.20

14

Đắk Lắk

1.0

0.1

0.05

-

1.15

15

Đắk Nông

1.0

0.1

0.05

-

0.05

1.20

16

Điện Biên

1.0

0.1

0.05

-

1.15

17

Đồng Nai

1.0

0.05

-

1.05

18

Đồng Tháp

1.0

0.05

0.10

1.15

19

Gia Lai

1.0

0.1

0.05

.

1.15

20

Hà Giang

1.0

0.1

0.05

.

0.10

1.20

21

Hà Nam

1.0

0.05

-

0.05

1.10

22

Hà Tĩnh

1.0

0.05

0.05

-

0.10

1.20

23

Hải Dương

1.0

-

1.00

24

Hậu Giang

1.0

0.10

1.10

25

Hòa Bình

1.0

0.1

-

0.05

1.15

26

Hưng Yên

1.0

-

1.00

27

Khánh Hoà

1.0

0.05

-

1.05

28

Kiên Giang

1.0

0.05

0.10

1.15

29

Kom Tum

1.0

0.1

0.05

1.15

30

Lai Châu

1.0

0.1

0.05

0.05

-

0.10

1.20

31

Lạng Sơn

1.0

0.1

0.05

-

0.05

1.20

32

Lào Cai

1.0

0.1

0.05

0.05

-

0.10

1.20

33

Lâm Đồng

1.0

0.1

0.05

0.00

0.05

-

1.20

34

Long An

1.0

0.05

0.10

1.15

35

Nam Định

1.0

-

0.05

1.05

36

Nghệ An

1.0

0.1

0.05

0.05

-

1.20

37

Ninh Bình

1.0

0.05

-

0.05

1.10

38

Ninh Thuận

1.0

-

0.07

1.07

39

Phú Thọ

1.0

0.10

0.05

-

0.05

1.20

40

Phú Yên

1.0

-

0.07

1.07

41

Quảng Bình

1.0

0.1

0.05

0.05

-

1.20

42

Quảng Nam

1.0

0.05

-

1.05

43

Quảng Ngãi

1.0

0.05

-

0.07

1.12

44

Quảng Ninh

1.0

0.00

0.05

-

0.07

1.12

45

Quảng Trị

1.0

0.05

0.00

0.07

1.12

46

Sóc Trăng

1.0

0.10

1.10

47

Sơn La

1.0

0.1

0.05

0.05

-

0.10

1.20

48

Tây Ninh

1.0

0.05

0.05

-

1.10

49

Thái Bình

1.0

-

0.05

1.05

50

Thái Nguyên

1.0

0.10

0.05

-

0.05

1.20

51

Thanh Hoá

1.0

0.1

0.05

0.05

-

0.07

1.20

52

Thừa Thiên-Huế

1.0

0.1

0.05

-

-

1.15

53

Tiền Giang

1.0

0.10

1.10

54

TP Cần Thơ

1.0

0.05

0.10

1.15

55

TP Đà Nẵng

1.0

0.00

0.05

-

1.05

56

TP Hà Nội(2)

-

1.00

57

TP Hải Phòng

1.0

-

0.05

-

1.05

58

TP Hồ Chí Minh(2)

0.00

1.00

59

Trà Vinh

1.0

-

0.10

0.05

1.15

60

Tuyên Quang

1.0

0.1

-

0.07

1.17

61

Vĩnh Long

1.0

0.05

0.10

1.15

62

Vĩnh Phúc

1.0

-

1.00

63

Yên Bái

1.0

0.10

0.05

-

0.07

1.20

(1) Đoàn có lãnh đạo thuộc diện được bảo vệ theo Pháp lệnh cảnh vệ

(2) Các Đoàn xa đô thị trung tâm (Hà Nội, TP HCM, Đà Nẵng, Cần Thơ) và xa sân bay, chi phí đi lại khi tham dự các hoạt động của Quốc hội (dự hội nghị, tham gia các đoàn giám sát của các cơ quan của Quốc hội...) tốn kém hơn. Tại điểm b khoản 1 Điều 11 Nghị quyết 524/2012/NQ-UBTVQH13 có quy định: “...chi công tác phí đi, về từ nơi cư trú, làm việc đến địa điểm tập trung công tác theo đoàn... được quy định như sau: Đoàn đại biểu Quốc hội bảo đảm điều kiện đi lại và công tác phí cho đại biểu Quốc hội của Đoàn mình...”;

(3) Điều chỉnh định mức phân bổ chi hoạt động/đại biểu. Hệ số điều chỉnh tối đa là 1,2 (Tiêu thức này như các năm trước).

PHỤ LỤC 03

DỰ TOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG NĂM 2021 CỦA ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
Biểu chi tiết theo nhóm nội dung chi
(Kèm theo Nghị quyết số 1169/NQ-UBTVQH14 ngày 29/12/2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội)

Kinh phí hoạt động của các Đoàn ĐBQH:

KP TX: 160,157

KP thuê chgia của ĐBQI 19,375

Tổng cộng: 179,532

ĐVT: Triệu đồng

STT

ĐOÀN ĐBQH

Số lượng ĐBQH

B/chế tối đa của VP Đoàn ĐBQH theo NQ 1097

Kinh phí thực hiện tự chủ

Kinh phí không thực hiện tự chủ

Tổng số ĐBQH

Khóa XIV

Khóa

XV

(1)

ĐBQH chuyên trách ở địa phương

ĐBQH chuyên trách ở TƯ

Cộng (dự toán bộ phận Văn phòng Đoàn)

Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương

Chi hành chính phục vụ hoạt động thường xuyên (đã gồm chi đ thù)

Cộng

Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương ĐBQH CT ĐP

Các khoản ĐBQH được hưởng trực tiếp

Chi giám sát (2)

Chi TXCT (3)

Chi tiếp công dân (4)

Hội nghị lấy ý kiến cho dự án luật (5)

Chi mời chuyên gia

Chi đặc thù khác phân bổ theo số lượng ĐBQH

KP tổng kết nhiệm kỳ (6)

BS KP theo ĐB TW hiện lv tại hội nghề nghiệp

Trong đó hệ số điều chỉnh

1

2

3

3a

3b

4

4a

5

6 = (7) (8)

7

8= ((4) (5))* 120 triệu

9= (10) (11) (12) (13)

9a=(6,2 1,05)* 1,475* 1,49*12

10= (3)*51,38 triệu đồng

10a= 33,25 trđx2 cuộc

10b= 100trx4 đợt

10c= 60 trđ/năm

10d=9 trđx 7 DA

11=((3)--(4a)) *50 triệu

12=(3)*50 triệu* (14)

12a=10 tr x(3)

13

14

TNG CỘNG

491

481

500

67

103

520

49,583

21,131

28,440

129,949

12,811

25,201.9

4,456

26,800

4,020

3,969

19,375

26,261

6,928

125

1

An Giang

9.5

10

9

1

3

10

1,105

445

660

2,526

191

488.1

99.8

600.0

90.0

63.0

325

526.1

142.5

-

1.15

2

Bà Rịa-Vũng Tàu

6.0

6

6

1

1

8

910

370

540

1,759

191

308.3

66.5

400.0

60.0

63.0

250

330.0

90.0

-

1.10

3

Bạc Liêu

5.5

5

6

1

2

8

1,018

478

540

1,637

191

282.6

66.5

400.0

60.0

63.0

175

316.3

82.5

-

1.15

4

Bắc Giang

7.5

7

8

1

2

8

1,027

487

540

1,958

191

385.4

66.5

400.0

60.0

63.0

275

404.3

112.5

-

1.10

5

Bắc Kạn

6.5

7

6

1

1

8

-

-

-

1,874

191

334.0

66.5

400.0

60.0

63.0

275

387.0

97.5

-

1.20

6

Bắc Ninh

7.0

7

7

1

2

8

888

348

540

1,858

191

359.7

66.5

400.0

60.0

63.0

250

362.3

105.0

-

1.05

7

Bến Tre

7.0

7

7

1

3

8

875

335

540

1,875

191

359.7

66.5

400.0

60.0

63.0

200

379.5

105.0

50

1.10

8

Bình Dương

9.5

8

11

1

1

8

860

320

540

2,294

191

488.1

66.5

400.0

60.0

63.0

425

457.5

142.5

-

1.00

9

Bình Định

8.0

9

7

1

1

8

960

420

540

2,052

191

411.0

66.5

400.0

60.0

63.0

350

390.0

120.0

-

1.00

10

Bình Phước

6.0

6

6

1

2

8

938

398

540

1,739

191

308.3

66.5

400.0

60.0

63.0

200

360.0

90.0

-

1.20

11

Bình Thuận

6.0

5

7

1

1

8

986

446

540

1,765

191

308.3

66.5

400.0

60.0

63.0

250

336.0

90.0

-

1.12

12

Cà Mau

7.5

8

7

1

3

8

1,000

460

540

1,945

191

385.4

66.5

400.0

60.0

63.0

225

441.0

112.5

-

1.20

13

Cao Bằng

6.5

7

6

1

3

8

887

347

540

1,774

191

334.0

66.5

400.0

60.0

63.0

175

387.0

97.5

-

1.20

14

Đắk Lắk

9.5

10

9

1

3

8

960

420

540

2,262

191

488.1

66.5

400.0

60.0

63.0

325

526.1

142.5

-

1.15

15

Đắk Nông

6.0

6

6

1

1

8

1,009

469

540

1,789

191

308.3

66.5

400.0

60.0

63.0

250

360.0

90.0

-

1.20

16

Điện Biên

6.5

7

6

1

1

8

1,000

460

540

1,858

191

334.0

66.5

400.0

60.0

63.0

275

370.9

97.5

-

1.15

17

Đồng Nai

10.5

9

12

1

3

10

1,142

482

660

2,694

191

539.5

99.8

600.0

90.0

63.0

375

527.6

157.5

50

1.05

18

Đồng Tháp

8.5

9

8

1

1

8

960

420

540

2,194

191

436.7

66.5

400.0

60.0

63.0

375

474.4

127.5

-

1.15

19

Gia Lai

7.0

6

8

1

2

8

878

338

540

1,892

191

359.7

66.5

400.0

60.0

63.0

250

396.8

105.0

-

1.15

20

Hà Giang

6.5

7

6

1

8

-

-

-

1,924

191

334.0

66.5

400.0

60.0

63.0

325

387.0

97.5

-

1.20

21

Hà Nam

6.5

7

6

1

-

8

960

420

540

1,892

191

334.0

66.5

400.0

60.0

63.0

325

354.8

97.5

-

1.10

22

Hà Tĩnh

5.5

4

7

1

1

8

-

-

-

1,701

191

282.6

66.5

400.0

60.0

63.0

225

330.0

82.5

-

1.20

23

Hải Dương

9.0

9

9

1

1

8

943

403

540

2,213

191

462.4

66.5

400.0

60.0

63.0

400

435.0

135.0

-

1.00

24

Hậu Giang

5.5

5

6

1

8

901

361

540

1,723

191

282.6

66.5

400.0

60.0

63.0

275

302.5

82.5

-

1.10

25

Hòa Bình

5.5

5

6

1

1

8

924

384

540

1,712

191

282.6

66.5

400.0

60.0

63.0

225

316.3

82.5

25

1.15

26

Hưng Yên

7.0

7

7

1

2

8

865

325

540

1,840

191

359.7

66.5

400.0

60.0

63.0

250

345.0

105.0

-

1.00

27

Khánh Hoà

7.0

7

7

1

1

8

946

406

540

1,908

191

359.7

66.5

400.0

60.0

63.0

300

362.3

105.0

-

1.05

28

Kiên Giang

8.0

8

8

1

2

8

978

438

540

2,060

191

411.0

66.5

400.0

60.0

63.0

300

448.5

120.0

-

1.15

29

Kon Tum

6.0

6

6

1

1

8

1,050

510

540

1,774

191

308.3

66.5

400.0

60.0

63.0

250

345.0

90.0

-

1.15

30

Lai Châu

6.0

6

6

1

2

8

986

446

540

1,739

191

308.3

66.5

400.0

60.0

63.0

200

360.0

90.0

-

1.20

31

Lạng Sơn

6.0

6

6

1

2

8

888

348

540

1,739

191

308.3

66.5

400.0

60.0

63.0

200

360.0

90.0

-

1.20

32

Lào Cai

6.0

6

6

1

2

8

986

446

540

1,739

191

308.3

66.5

400.0

60.0

63.0

200

360.0

90.0

-

1.20

33

Lâm Đồng

6.0

5

7

1

2

8

-

-

-

1,739

191

308.3

66.5

400.0

60.0

63.0

200

360.0

90.0

-

1.20

34

Long An

8.0

8

8

1

2

8

-

-

-

2,060

191

411.0

66.5

400.0

60.0

63.0

300

448.5

120.0

1.15

35

Nam Định

8.5

9

8

1

3

8

978

438

540

2,053

191

436.7

66.5

400.0

60.0

63.0

275

433.1

127.5

-

1.05

36

Nghệ An

13.5

14

13

2

2

10

1,210

490

720

3,389

382

693.6

99.8

600.0

90.0

63.0

575

750.0

135.0

-

1.20

37

Ninh Bình

6.5

7

6

1

1

8

888

348

540

1,842

191

334.0

66.5

400.0

60.0

63.0

275

354.8

97.5

-

1.10

38

Ninh Thuận

6.0

6

6

1

2

8

919

379

540

1,700

191

308.3

66.5

400.0

60.0

63.0

200

321.0

90.0

-

1.07

39

Phú Thọ

6.5

6

7

1

3

8

933

393

540

1,774

191

334.0

66.5

400.0

60.0

63.0

175

387.0

97.5

-

1.20

40

Phú Yên

6.0

6

6

1

1

8

874

334

540

1,750

191

308.3

66.5

400.0

60.0

63.0

250

321.0

90.0

-

1.07

41

Quảng Bình

5.5

5

6

1

1

8

982

442

540

1,701

191

282.6

66.5

400.0

60.0

63.0

225

330.0

82.5

-

1.20

42

Quảng Nam

7.0

6

8

1

1

8

910

370

540

1,908

191

359.7

66.5

400.0

60.0

63.0

300

362.3

105.0

-

1.05

43

Quảng Ngãi

7.0

7

7

1

1

8

956

416

540

1,932

191

359.7

66.5

400.0

60.0

63.0

300

386.4

105.0

-

1.12

44

Quảng Ninh

7.0

7

7

1

3

8

-

-

-

1,832

191

359.7

66.5

400.0

60.0

63.0

200

386.4

105.0

-

1.12

45

Quảng Trị

6.0

6

6

1

1

8

924

384

540

1,765

191

308.3

66.5

400.0

60.0

63.0

250

336.0

90.0

-

1.12

46

Sóc Trăng

6.0

6

6

1

2

8

937

397

540

1,709

191

308.3

66.5

400.0

60.0

63.0

200

330.0

90.0

-

1.10

47

Sơn La

6.0

5

7

1

3

8

1,054

514

540

1,689

191

308.3

66.5

400.0

60.0

63.0

150

360.0

90.0

-

1.20

48

Tây Ninh

5.0

4

6

1

1

8

-

-

-

1,588

191

256.9

66.5

400.0

60.0

63.0

200

275.0

75.0

-

1.10

49

Thái Bình

8.5

8

9

1

2

8

-

-

-

2,103

191

436.7

66.5

400.0

60.0

63.0

325

433.1

127.5

-

1.05

50

Thái Nguyên

7.5

8

7

1

1

8

934

394

540

2,045

191

385.4

66.5

400.0

60.0

63.0

325

441.0

112.5

-

1.20

51

Thanh Hoá

13.5

13

14

2

5

10

1,157

437

720

3,239

382

693.6

99.8

600.0

90.0

63.0

425

750.0

135.0

-

1.20

52

Thừa Thiên-Huế

6.0

6

6

1

1

8

901

361

540

1,774

191

308.3

66.5

400.0

60.0

63.0

250

345.0

90.0

-

1.15

53

Tiền Giang

8.0

8

8

1

2

8

-

-

-

2,041

191

411.0

66.5

400.0

60.0

63.0

300

429.0

120.0

-

1.10

54

TP Cần Thơ

7.0

7

7

1

1

8

878

338

540

1,942

191

359.7

66.5

400.0

60.0

63.0

300

396.8

105.0

-

1.15

55

TP Đà Nẵng

6.5

7

6

1

1

8

-

-

-

1,826

191

334.0

66.5

400.0

60.0

63.0

275

338.6

97.5

-

1.05

56

TP Hà Nội

28.5

27

30

2

4

12

1,568

728

840

5,635

382

1,464.3

133.0

800.0

120.0

63.0

1,225

1,162.5

285.0

-

1.00

57

TP Hải Phòng

9.5

9

10

1

8

1,027

487

540

2,367

191

488.1

66.5

400.0

60.0

63.0

475

480.4

142.5

-

1.05

58

TP Hồ Chí Minh

30.5

30

31

2

2

12

-

-

-

6,028

382

1,567.1

133.0

800.0

120.0

63.0

1,425

1,232.5

305.0

-

1.00

59

Trà Vinh

5.5

5

6

1

8

929

389

540

1,737

191

282.6

66.5

400.0

60.0

63.0

275

316.3

82.5

-

1.15

60

Tuyên Quang

6.0

6

6

1

8

910

370

540

1,830

191

308.3

66.5

400.0

60.0

63.0

300

351.0

90.0

-

1.17

61

Vĩnh Long

6.0

6

6

1

1

8

924

384

540

1,774

191

308.3

66.5

400.0

60.0

63.0

250

345.0

90.0

-

1.15

62

Vĩnh Phúc

6.0

6

6

1

2

8

960

420

540

1,679

191

308.3

66.5

400.0

60.0

63.0

200

300.0

90.0

-

1.00

63

Yên Bái

6.0

6

6

1

1

8

-

-

-

1,789

191

308.3

66.5

400.0

60.0

63.0

250

360.0

90.0

-

1.20

Ghi chú:

(1) Tính theo dự thảo ngày 20/11/2020

(2), (3), (4), (5) Đối với Đoàn có từ 10 đến dưới 20 đại biểu Quốc hội: Tính thêm 50%; Đối với Đoàn có trên 20 đại biểu Quốc hội: Tính thêm 100%.

(6) Đoàn từ 11 ĐB trở lên tính 10 trđ/ĐB; Các Đoàn còn lại tính 15 trđ/ĐB.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 1169/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về phân bổ kinh phí hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội năm 2021 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành

  • Số hiệu: 1169/NQ-UBTVQH14
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 29/12/2020
  • Nơi ban hành: Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
  • Người ký: Nguyễn Thị Kim Ngân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 131 đến số 132
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản