Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN THƯỜNG VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1169/NQ-UBTVQH14 | Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÂN BỔ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI NĂM 2021
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 65/2020/QH14;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13;
Căn cứ Nghị quyết số 129/2020/QH14 ngày 13/11/2020 của Quốc hội về Phương án phân bổ ngân sách Trung ương năm 2021;
Xét Tờ trình số 2123/TTr-VPQH ngày 10/12/2020 của Văn phòng Quốc hội và Báo cáo thẩm tra số 2299/BC-UBTCNS14 ngày 22/12/2020 của Ủy ban Tài chính, Ngân sách về phương án phân bổ dự toán kinh phí hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội năm 2021,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kinh phí hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội năm 2021 là: 179.532 triệu đồng, trong đó: kinh phí tự chủ: 49.583 triệu đồng; kinh phí không tự chủ: 129.949 triệu đồng (Kèm theo các phụ lục số 01, 02, 03).
Điều 2. Đối với số kinh phí tự chủ đã giao cho Đoàn đại biểu Quốc hội, nếu chưa sử dụng cho đến thời điểm Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được thành lập thì thực hiện hủy dự toán theo quy định của pháp luật, số hủy dự toán không ít hơn số bình quân tính theo tỷ lệ trong thời gian còn lại đến 30/6/2021.
Điều 3. Giao Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội, trên cơ sở chế độ, tiêu chuẩn, định mức hiện hành, phân bổ kinh phí đảm bảo phục vụ kịp thời hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội; điều chỉnh dự toán cho Đoàn đại biểu Quốc hội đối với các nhiệm vụ được giao bổ sung trong năm (nếu có).
| TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
DỰ TOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG NĂM 2021 CỦA ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
Biểu tổng hợp
(Kèm theo Nghị quyết số 1169/NQ-UBTVQH14 ngày 29/12/2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội)
Chương 002 - Loại 460 - Khoản 463
ĐVT: Triệu đồng
STT | ĐOÀN ĐBQH | Dự toán năm 2020 | Dự toán năm 2021 | |||
Tổng cộng | Kinh phí 6 tháng đầu năm của Văn phòng Đoàn | Kinh phí không thực hiện tự chủ | ||||
Tổng số | Trđó: thuê cgia | |||||
| TỔNG CỘNG | 231,347 | 179,532 | 49,583 | 129,949 | 19,375 |
1 | An Giang | 5,762 | 3,631 | 1,105 | 2,526 | 325 |
2 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 3,958 | 2,669 | 910 | 1,759 | 250 |
3 | Bạc Liêu | 3,803 | 2,655 | 1,018 | 1,637 | 175 |
4 | Bắc Giang | 4,849 | 2,985 | 1,027 | 1,958 | 275 |
5 | Bắc Kạn | - | 1,874 | - | 1,874 | 275 |
6 | Bắc Ninh | 4,150 | 2,746 | 888 | 1,858 | 250 |
7 | Bến Tre | 4,407 | 2,750 | 875 | 1,875 | 200 |
8 | Bình Dương | 4,449 | 3,154 | 860 | 2,294 | 425 |
9 | Bình Định | 4,842 | 3,012 | 960 | 2,052 | 350 |
10 | Bình Phước | 4,043 | 2,677 | 938 | 1,739 | 200 |
11 | Bình Thuận | 4,107 | 2,751 | 986 | 1,765 | 250 |
12 | Cà Mau | 4,486 | 2,945 | 1,000 | 1,945 | 225 |
13 | Cao Bằng | 4,278 | 2,661 | 887 | 1,774 | 175 |
14 | Đắk Lắk | 5,321 | 3,222 | 960 | 2,262 | 325 |
15 | Đắk Nông | 4,244 | 2,798 | 1,009 | 1,789 | 250 |
16 | Điện Biên | 4,110 | 2,858 | 1,000 | 1,858 | 275 |
17 | Đồng Nai | 5,245 | 3,836 | 1,142 | 2,694 | 375 |
18 | Đồng Tháp | 4,865 | 3,154 | 960 | 2,194 | 375 |
19 | Gia Lai | 4,014 | 2,770 | 878 | 1,892 | 250 |
20 | Hà Giang | - | 1,924 | - | 1,924 | 325 |
21 | Hà Nam | 4,501 | 2,852 | 960 | 1,892 | 325 |
22 | Hà Tĩnh | - | 1,701 | - | 1,701 | 225 |
23 | Hải Dương | 4,459 | 3,156 | 943 | 2,213 | 400 |
24 | Hậu Giang | 3,662 | 2,624 | 901 | 1,723 | 275 |
25 | Hòa Bình | 4,134 | 2,636 | 924 | 1,712 | 225 |
26 | Hưng Yên | 3,997 | 2,705 | 865 | 1,840 | 250 |
27 | Khánh Hòa | 4,101 | 2,854 | 946 | 1,908 | 300 |
28 | Kiên Giang | 4,743 | 3,038 | 978 | 2,060 | 300 |
29 | Kon Tum | 4,397 | 2,824 | 1,050 | 1,774 | 250 |
30 | Lai Châu | 4,176 | 2,725 | 986 | 1,739 | 200 |
31 | Lạng Sơn | 3,997 | 2,627 | 888 | 1,739 | 200 |
32 | Lào Cai | 4,230 | 2,725 | 986 | 1,739 | 200 |
33 | Lâm Đồng | - | 1,739 | - | 1,739 | 200 |
34 | Long An | - | 2,060 | - | 2,060 | 300 |
35 | Nam Định | 4,853 | 3,031 | 978 | 2,053 | 275 |
36 | Nghệ An | 7,260 | 4,599 | 1,210 | 3,389 | 575 |
37 | Ninh Bình | 3,976 | 2,730 | 888 | 1,842 | 275 |
38 | Ninh Thuận | 3,951 | 2,619 | 919 | 1,700 | 200 |
39 | Phú Thọ | 4,037 | 2,707 | 933 | 1,774 | 175 |
40 | Phú Yên | 3,876 | 2,624 | 874 | 1,750 | 250 |
41 | Quảng Bình | 4,272 | 2,683 | 982 | 1,701 | 225 |
42 | Quảng Nam | 3,950 | 2,818 | 910 | 1,908 | 300 |
43 | Quảng Ngãi | 4,417 | 2,888 | 956 | 1,932 | 300 |
44 | Quảng Ninh | - | 1,832 | - | 1,832 | 200 |
45 | Quảng Trị | 4,172 | 2,689 | 924 | 1,765 | 250 |
46 | Sóc Trăng | 3,916 | 2,646 | 937 | 1,709 | 200 |
47 | Sơn La | 3,761 | 2,743 | 1,054 | 1,689 | 150 |
48 | Tây Ninh | - | 1,588 | - | 1,588 | 200 |
49 | Thái Bình | - | 2,103 | - | 2,103 | 325 |
50 | Thái Nguyên | 4,506 | 2,979 | 934 | 2,045 | 325 |
51 | Thanh Hóa | 6,838 | 4,396 | 1,157 | 3,239 | 425 |
52 | Thừa Thiên-Huế | 4,056 | 2,675 | 901 | 1,774 | 250 |
53 | Tiền Giang | - | 2,041 | - | 2,041 | 300 |
54 | TP Cần Thơ | 4,324 | 2,820 | 878 | 1,942 | 300 |
55 | TP Đà Nẵng | - | 1,826 | - | 1,826 | 275 |
56 | TP Hà Nội | 10,913 | 7,203 | 1,568 | 5,635 | 1,225 |
57 | TP Hải Phòng | 5,065 | 3,394 | 1,027 | 2,367 | 475 |
58 | TP Hồ Chí Minh | - | 6,028 | - | 6,028 | 1,425 |
59 | Trà Vinh | 3,734 | 2,666 | 929 | 1,737 | 275 |
60 | Tuyên Quang | 4,149 | 2,740 | 910 | 1,830 | 300 |
61 | Vĩnh Long | 4,101 | 2,698 | 924 | 1,774 | 250 |
62 | Vĩnh Phúc | 3,890 | 2,639 | 960 | 1,679 | 200 |
63 | Yên Bái | - | 1,789 | - | 1,789 | 250 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 1169/NQ-UBTVQH14 ngày 29/12/2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội)
STT | Đoàn | Hệ số cơ bản | Các Đoàn khu vực miền núi | Các Đoàn KV biên giới và Tây Nguyên | Các Đoàn có điểm du lịch cấp qgia | Đoàn có lãnh đạo cấp cao (1) | Các tỉnh miền Tây Nam bộ | Các Đoàn xa đô thị trung tâm và xa sân bay (3) | Hệ số Điều chỉnh năm 2017 (4) |
1 | An Giang | 1.0 | 0.05 | 0.10 | 1.15 | ||||
2 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 1.0 | 0.05 | - | 0.05 | 1.10 | |||
3 | Bạc Liêu | 1.0 | 0.10 | 0.05 | 1.15 | ||||
4 | Bắc Giang | 1.0 | 0.10 | - | 1.10 | ||||
5 | Bắc Kạn | 1.0 | 0.1 | - | 0.10 | 1.20 | |||
6 | Bắc Ninh | 1.0 | 0.05 | - | 1.05 | ||||
7 | Bến Tre | 1.0 | 0.10 | 1.10 | |||||
8 | Bình Dương | 1.0 | - | 1.00 | |||||
9 | Bình Định | 1.0 | - | 1.00 | |||||
10 | Bình Phước | 1.0 | 0.1 | 0.05 | - | 0.05 | 1.20 | ||
11 | Bình Thuận | 1.0 | 0.05 | - | 0.07 | 1.12 | |||
12 | Cà Mau | 1.0 | 0.05 | 0.10 | 0.05 | 1.20 | |||
13 | Cao Bằng | 1.0 | 0.1 | 0.05 | - | 0.10 | 1.20 | ||
14 | Đắk Lắk | 1.0 | 0.1 | 0.05 | - | 1.15 | |||
15 | Đắk Nông | 1.0 | 0.1 | 0.05 | - | 0.05 | 1.20 | ||
16 | Điện Biên | 1.0 | 0.1 | 0.05 | - | 1.15 | |||
17 | Đồng Nai | 1.0 | 0.05 | - | 1.05 | ||||
18 | Đồng Tháp | 1.0 | 0.05 | 0.10 | 1.15 | ||||
19 | Gia Lai | 1.0 | 0.1 | 0.05 | . | 1.15 | |||
20 | Hà Giang | 1.0 | 0.1 | 0.05 | . | 0.10 | 1.20 | ||
21 | Hà Nam | 1.0 | 0.05 | - | 0.05 | 1.10 | |||
22 | Hà Tĩnh | 1.0 | 0.05 | 0.05 | - | 0.10 | 1.20 | ||
23 | Hải Dương | 1.0 | - | 1.00 | |||||
24 | Hậu Giang | 1.0 | 0.10 | 1.10 | |||||
25 | Hòa Bình | 1.0 | 0.1 | - | 0.05 | 1.15 | |||
26 | Hưng Yên | 1.0 | - | 1.00 | |||||
27 | Khánh Hoà | 1.0 | 0.05 | - | 1.05 | ||||
28 | Kiên Giang | 1.0 | 0.05 | 0.10 | 1.15 | ||||
29 | Kom Tum | 1.0 | 0.1 | 0.05 | 1.15 | ||||
30 | Lai Châu | 1.0 | 0.1 | 0.05 | 0.05 | - | 0.10 | 1.20 | |
31 | Lạng Sơn | 1.0 | 0.1 | 0.05 | - | 0.05 | 1.20 | ||
32 | Lào Cai | 1.0 | 0.1 | 0.05 | 0.05 | - | 0.10 | 1.20 | |
33 | Lâm Đồng | 1.0 | 0.1 | 0.05 | 0.00 | 0.05 | - | 1.20 | |
34 | Long An | 1.0 | 0.05 | 0.10 | 1.15 | ||||
35 | Nam Định | 1.0 | - | 0.05 | 1.05 | ||||
36 | Nghệ An | 1.0 | 0.1 | 0.05 | 0.05 | - | 1.20 | ||
37 | Ninh Bình | 1.0 | 0.05 | - | 0.05 | 1.10 | |||
38 | Ninh Thuận | 1.0 | - | 0.07 | 1.07 | ||||
39 | Phú Thọ | 1.0 | 0.10 | 0.05 | - | 0.05 | 1.20 | ||
40 | Phú Yên | 1.0 | - | 0.07 | 1.07 | ||||
41 | Quảng Bình | 1.0 | 0.1 | 0.05 | 0.05 | - | 1.20 | ||
42 | Quảng Nam | 1.0 | 0.05 | - | 1.05 | ||||
43 | Quảng Ngãi | 1.0 | 0.05 | - | 0.07 | 1.12 | |||
44 | Quảng Ninh | 1.0 | 0.00 | 0.05 | - | 0.07 | 1.12 | ||
45 | Quảng Trị | 1.0 | 0.05 | 0.00 | 0.07 | 1.12 | |||
46 | Sóc Trăng | 1.0 | 0.10 | 1.10 | |||||
47 | Sơn La | 1.0 | 0.1 | 0.05 | 0.05 | - | 0.10 | 1.20 | |
48 | Tây Ninh | 1.0 | 0.05 | 0.05 | - | 1.10 | |||
49 | Thái Bình | 1.0 | - | 0.05 | 1.05 | ||||
50 | Thái Nguyên | 1.0 | 0.10 | 0.05 | - | 0.05 | 1.20 | ||
51 | Thanh Hoá | 1.0 | 0.1 | 0.05 | 0.05 | - | 0.07 | 1.20 | |
52 | Thừa Thiên-Huế | 1.0 | 0.1 | 0.05 | - | - | 1.15 | ||
53 | Tiền Giang | 1.0 | 0.10 | 1.10 | |||||
54 | TP Cần Thơ | 1.0 | 0.05 | 0.10 | 1.15 | ||||
55 | TP Đà Nẵng | 1.0 | 0.00 | 0.05 | - | 1.05 | |||
56 | TP Hà Nội(2) | - | 1.00 | ||||||
57 | TP Hải Phòng | 1.0 | - | 0.05 | - | 1.05 | |||
58 | TP Hồ Chí Minh(2) | 0.00 | 1.00 | ||||||
59 | Trà Vinh | 1.0 | - | 0.10 | 0.05 | 1.15 | |||
60 | Tuyên Quang | 1.0 | 0.1 | - | 0.07 | 1.17 | |||
61 | Vĩnh Long | 1.0 | 0.05 | 0.10 | 1.15 | ||||
62 | Vĩnh Phúc | 1.0 | - | 1.00 | |||||
63 | Yên Bái | 1.0 | 0.10 | 0.05 | - | 0.07 | 1.20 |
(1) Đoàn có lãnh đạo thuộc diện được bảo vệ theo Pháp lệnh cảnh vệ
(2) Các Đoàn xa đô thị trung tâm (Hà Nội, TP HCM, Đà Nẵng, Cần Thơ) và xa sân bay, chi phí đi lại khi tham dự các hoạt động của Quốc hội (dự hội nghị, tham gia các đoàn giám sát của các cơ quan của Quốc hội...) tốn kém hơn. Tại điểm b khoản 1 Điều 11 Nghị quyết 524/2012/NQ-UBTVQH13 có quy định: “...chi công tác phí đi, về từ nơi cư trú, làm việc đến địa điểm tập trung công tác theo đoàn... được quy định như sau: Đoàn đại biểu Quốc hội bảo đảm điều kiện đi lại và công tác phí cho đại biểu Quốc hội của Đoàn mình...”;
(3) Điều chỉnh định mức phân bổ chi hoạt động/đại biểu. Hệ số điều chỉnh tối đa là 1,2 (Tiêu thức này như các năm trước).
DỰ TOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG NĂM 2021 CỦA ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
Biểu chi tiết theo nhóm nội dung chi
(Kèm theo Nghị quyết số 1169/NQ-UBTVQH14 ngày 29/12/2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội)
Kinh phí hoạt động của các Đoàn ĐBQH: | KP TX: 160,157 KP thuê chgia của ĐBQI 19,375 Tổng cộng: 179,532 |
ĐVT: Triệu đồng
STT | ĐOÀN ĐBQH | Số lượng ĐBQH | B/chế tối đa của VP Đoàn ĐBQH theo NQ 1097 | Kinh phí thực hiện tự chủ | Kinh phí không thực hiện tự chủ | |||||||||||||||||
Tổng số ĐBQH | Khóa XIV | Khóa XV (1) | ĐBQH chuyên trách ở địa phương | ĐBQH chuyên trách ở TƯ | Cộng (dự toán bộ phận Văn phòng Đoàn) | Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương | Chi hành chính phục vụ hoạt động thường xuyên (đã gồm chi đ thù) | Cộng | Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương ĐBQH CT ĐP | Các khoản ĐBQH được hưởng trực tiếp | Chi giám sát (2) | Chi TXCT (3) | Chi tiếp công dân (4) | Hội nghị lấy ý kiến cho dự án luật (5) | Chi mời chuyên gia | Chi đặc thù khác phân bổ theo số lượng ĐBQH | KP tổng kết nhiệm kỳ (6) | BS KP theo ĐB TW hiện lv tại hội nghề nghiệp | Trong đó hệ số điều chỉnh | |||
1 | 2 | 3 | 3a | 3b | 4 | 4a | 5 | 6 = (7) (8) | 7 | 8= ((4) (5))* 120 triệu | 9= (10) (11) (12) (13) | 9a=(6,2 1,05)* 1,475* 1,49*12 | 10= (3)*51,38 triệu đồng | 10a= 33,25 trđx2 cuộc | 10b= 100trx4 đợt | 10c= 60 trđ/năm | 10d=9 trđx 7 DA | 11=((3)--(4a)) *50 triệu | 12=(3)*50 triệu* (14) | 12a=10 tr x(3) | 13 | 14 |
TỔNG CỘNG | 491 | 481 | 500 | 67 | 103 | 520 | 49,583 | 21,131 | 28,440 | 129,949 | 12,811 | 25,201.9 | 4,456 | 26,800 | 4,020 | 3,969 | 19,375 | 26,261 | 6,928 | 125 | ||
1 | An Giang | 9.5 | 10 | 9 | 1 | 3 | 10 | 1,105 | 445 | 660 | 2,526 | 191 | 488.1 | 99.8 | 600.0 | 90.0 | 63.0 | 325 | 526.1 | 142.5 | - | 1.15 |
2 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 6.0 | 6 | 6 | 1 | 1 | 8 | 910 | 370 | 540 | 1,759 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 250 | 330.0 | 90.0 | - | 1.10 |
3 | Bạc Liêu | 5.5 | 5 | 6 | 1 | 2 | 8 | 1,018 | 478 | 540 | 1,637 | 191 | 282.6 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 175 | 316.3 | 82.5 | - | 1.15 |
4 | Bắc Giang | 7.5 | 7 | 8 | 1 | 2 | 8 | 1,027 | 487 | 540 | 1,958 | 191 | 385.4 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 275 | 404.3 | 112.5 | - | 1.10 |
5 | Bắc Kạn | 6.5 | 7 | 6 | 1 | 1 | 8 | - | - | - | 1,874 | 191 | 334.0 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 275 | 387.0 | 97.5 | - | 1.20 |
6 | Bắc Ninh | 7.0 | 7 | 7 | 1 | 2 | 8 | 888 | 348 | 540 | 1,858 | 191 | 359.7 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 250 | 362.3 | 105.0 | - | 1.05 |
7 | Bến Tre | 7.0 | 7 | 7 | 1 | 3 | 8 | 875 | 335 | 540 | 1,875 | 191 | 359.7 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 200 | 379.5 | 105.0 | 50 | 1.10 |
8 | Bình Dương | 9.5 | 8 | 11 | 1 | 1 | 8 | 860 | 320 | 540 | 2,294 | 191 | 488.1 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 425 | 457.5 | 142.5 | - | 1.00 |
9 | Bình Định | 8.0 | 9 | 7 | 1 | 1 | 8 | 960 | 420 | 540 | 2,052 | 191 | 411.0 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 350 | 390.0 | 120.0 | - | 1.00 |
10 | Bình Phước | 6.0 | 6 | 6 | 1 | 2 | 8 | 938 | 398 | 540 | 1,739 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 200 | 360.0 | 90.0 | - | 1.20 |
11 | Bình Thuận | 6.0 | 5 | 7 | 1 | 1 | 8 | 986 | 446 | 540 | 1,765 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 250 | 336.0 | 90.0 | - | 1.12 |
12 | Cà Mau | 7.5 | 8 | 7 | 1 | 3 | 8 | 1,000 | 460 | 540 | 1,945 | 191 | 385.4 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 225 | 441.0 | 112.5 | - | 1.20 |
13 | Cao Bằng | 6.5 | 7 | 6 | 1 | 3 | 8 | 887 | 347 | 540 | 1,774 | 191 | 334.0 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 175 | 387.0 | 97.5 | - | 1.20 |
14 | Đắk Lắk | 9.5 | 10 | 9 | 1 | 3 | 8 | 960 | 420 | 540 | 2,262 | 191 | 488.1 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 325 | 526.1 | 142.5 | - | 1.15 |
15 | Đắk Nông | 6.0 | 6 | 6 | 1 | 1 | 8 | 1,009 | 469 | 540 | 1,789 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 250 | 360.0 | 90.0 | - | 1.20 |
16 | Điện Biên | 6.5 | 7 | 6 | 1 | 1 | 8 | 1,000 | 460 | 540 | 1,858 | 191 | 334.0 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 275 | 370.9 | 97.5 | - | 1.15 |
17 | Đồng Nai | 10.5 | 9 | 12 | 1 | 3 | 10 | 1,142 | 482 | 660 | 2,694 | 191 | 539.5 | 99.8 | 600.0 | 90.0 | 63.0 | 375 | 527.6 | 157.5 | 50 | 1.05 |
18 | Đồng Tháp | 8.5 | 9 | 8 | 1 | 1 | 8 | 960 | 420 | 540 | 2,194 | 191 | 436.7 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 375 | 474.4 | 127.5 | - | 1.15 |
19 | Gia Lai | 7.0 | 6 | 8 | 1 | 2 | 8 | 878 | 338 | 540 | 1,892 | 191 | 359.7 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 250 | 396.8 | 105.0 | - | 1.15 |
20 | Hà Giang | 6.5 | 7 | 6 | 1 | 8 | - | - | - | 1,924 | 191 | 334.0 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 325 | 387.0 | 97.5 | - | 1.20 | |
21 | Hà Nam | 6.5 | 7 | 6 | 1 | - | 8 | 960 | 420 | 540 | 1,892 | 191 | 334.0 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 325 | 354.8 | 97.5 | - | 1.10 |
22 | Hà Tĩnh | 5.5 | 4 | 7 | 1 | 1 | 8 | - | - | - | 1,701 | 191 | 282.6 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 225 | 330.0 | 82.5 | - | 1.20 |
23 | Hải Dương | 9.0 | 9 | 9 | 1 | 1 | 8 | 943 | 403 | 540 | 2,213 | 191 | 462.4 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 400 | 435.0 | 135.0 | - | 1.00 |
24 | Hậu Giang | 5.5 | 5 | 6 | 1 | 8 | 901 | 361 | 540 | 1,723 | 191 | 282.6 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 275 | 302.5 | 82.5 | - | 1.10 | |
25 | Hòa Bình | 5.5 | 5 | 6 | 1 | 1 | 8 | 924 | 384 | 540 | 1,712 | 191 | 282.6 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 225 | 316.3 | 82.5 | 25 | 1.15 |
26 | Hưng Yên | 7.0 | 7 | 7 | 1 | 2 | 8 | 865 | 325 | 540 | 1,840 | 191 | 359.7 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 250 | 345.0 | 105.0 | - | 1.00 |
27 | Khánh Hoà | 7.0 | 7 | 7 | 1 | 1 | 8 | 946 | 406 | 540 | 1,908 | 191 | 359.7 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 300 | 362.3 | 105.0 | - | 1.05 |
28 | Kiên Giang | 8.0 | 8 | 8 | 1 | 2 | 8 | 978 | 438 | 540 | 2,060 | 191 | 411.0 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 300 | 448.5 | 120.0 | - | 1.15 |
29 | Kon Tum | 6.0 | 6 | 6 | 1 | 1 | 8 | 1,050 | 510 | 540 | 1,774 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 250 | 345.0 | 90.0 | - | 1.15 |
30 | Lai Châu | 6.0 | 6 | 6 | 1 | 2 | 8 | 986 | 446 | 540 | 1,739 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 200 | 360.0 | 90.0 | - | 1.20 |
31 | Lạng Sơn | 6.0 | 6 | 6 | 1 | 2 | 8 | 888 | 348 | 540 | 1,739 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 200 | 360.0 | 90.0 | - | 1.20 |
32 | Lào Cai | 6.0 | 6 | 6 | 1 | 2 | 8 | 986 | 446 | 540 | 1,739 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 200 | 360.0 | 90.0 | - | 1.20 |
33 | Lâm Đồng | 6.0 | 5 | 7 | 1 | 2 | 8 | - | - | - | 1,739 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 200 | 360.0 | 90.0 | - | 1.20 |
34 | Long An | 8.0 | 8 | 8 | 1 | 2 | 8 | - | - | - | 2,060 | 191 | 411.0 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 300 | 448.5 | 120.0 | 1.15 | |
35 | Nam Định | 8.5 | 9 | 8 | 1 | 3 | 8 | 978 | 438 | 540 | 2,053 | 191 | 436.7 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 275 | 433.1 | 127.5 | - | 1.05 |
36 | Nghệ An | 13.5 | 14 | 13 | 2 | 2 | 10 | 1,210 | 490 | 720 | 3,389 | 382 | 693.6 | 99.8 | 600.0 | 90.0 | 63.0 | 575 | 750.0 | 135.0 | - | 1.20 |
37 | Ninh Bình | 6.5 | 7 | 6 | 1 | 1 | 8 | 888 | 348 | 540 | 1,842 | 191 | 334.0 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 275 | 354.8 | 97.5 | - | 1.10 |
38 | Ninh Thuận | 6.0 | 6 | 6 | 1 | 2 | 8 | 919 | 379 | 540 | 1,700 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 200 | 321.0 | 90.0 | - | 1.07 |
39 | Phú Thọ | 6.5 | 6 | 7 | 1 | 3 | 8 | 933 | 393 | 540 | 1,774 | 191 | 334.0 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 175 | 387.0 | 97.5 | - | 1.20 |
40 | Phú Yên | 6.0 | 6 | 6 | 1 | 1 | 8 | 874 | 334 | 540 | 1,750 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 250 | 321.0 | 90.0 | - | 1.07 |
41 | Quảng Bình | 5.5 | 5 | 6 | 1 | 1 | 8 | 982 | 442 | 540 | 1,701 | 191 | 282.6 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 225 | 330.0 | 82.5 | - | 1.20 |
42 | Quảng Nam | 7.0 | 6 | 8 | 1 | 1 | 8 | 910 | 370 | 540 | 1,908 | 191 | 359.7 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 300 | 362.3 | 105.0 | - | 1.05 |
43 | Quảng Ngãi | 7.0 | 7 | 7 | 1 | 1 | 8 | 956 | 416 | 540 | 1,932 | 191 | 359.7 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 300 | 386.4 | 105.0 | - | 1.12 |
44 | Quảng Ninh | 7.0 | 7 | 7 | 1 | 3 | 8 | - | - | - | 1,832 | 191 | 359.7 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 200 | 386.4 | 105.0 | - | 1.12 |
45 | Quảng Trị | 6.0 | 6 | 6 | 1 | 1 | 8 | 924 | 384 | 540 | 1,765 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 250 | 336.0 | 90.0 | - | 1.12 |
46 | Sóc Trăng | 6.0 | 6 | 6 | 1 | 2 | 8 | 937 | 397 | 540 | 1,709 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 200 | 330.0 | 90.0 | - | 1.10 |
47 | Sơn La | 6.0 | 5 | 7 | 1 | 3 | 8 | 1,054 | 514 | 540 | 1,689 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 150 | 360.0 | 90.0 | - | 1.20 |
48 | Tây Ninh | 5.0 | 4 | 6 | 1 | 1 | 8 | - | - | - | 1,588 | 191 | 256.9 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 200 | 275.0 | 75.0 | - | 1.10 |
49 | Thái Bình | 8.5 | 8 | 9 | 1 | 2 | 8 | - | - | - | 2,103 | 191 | 436.7 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 325 | 433.1 | 127.5 | - | 1.05 |
50 | Thái Nguyên | 7.5 | 8 | 7 | 1 | 1 | 8 | 934 | 394 | 540 | 2,045 | 191 | 385.4 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 325 | 441.0 | 112.5 | - | 1.20 |
51 | Thanh Hoá | 13.5 | 13 | 14 | 2 | 5 | 10 | 1,157 | 437 | 720 | 3,239 | 382 | 693.6 | 99.8 | 600.0 | 90.0 | 63.0 | 425 | 750.0 | 135.0 | - | 1.20 |
52 | Thừa Thiên-Huế | 6.0 | 6 | 6 | 1 | 1 | 8 | 901 | 361 | 540 | 1,774 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 250 | 345.0 | 90.0 | - | 1.15 |
53 | Tiền Giang | 8.0 | 8 | 8 | 1 | 2 | 8 | - | - | - | 2,041 | 191 | 411.0 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 300 | 429.0 | 120.0 | - | 1.10 |
54 | TP Cần Thơ | 7.0 | 7 | 7 | 1 | 1 | 8 | 878 | 338 | 540 | 1,942 | 191 | 359.7 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 300 | 396.8 | 105.0 | - | 1.15 |
55 | TP Đà Nẵng | 6.5 | 7 | 6 | 1 | 1 | 8 | - | - | - | 1,826 | 191 | 334.0 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 275 | 338.6 | 97.5 | - | 1.05 |
56 | TP Hà Nội | 28.5 | 27 | 30 | 2 | 4 | 12 | 1,568 | 728 | 840 | 5,635 | 382 | 1,464.3 | 133.0 | 800.0 | 120.0 | 63.0 | 1,225 | 1,162.5 | 285.0 | - | 1.00 |
57 | TP Hải Phòng | 9.5 | 9 | 10 | 1 | 8 | 1,027 | 487 | 540 | 2,367 | 191 | 488.1 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 475 | 480.4 | 142.5 | - | 1.05 | |
58 | TP Hồ Chí Minh | 30.5 | 30 | 31 | 2 | 2 | 12 | - | - | - | 6,028 | 382 | 1,567.1 | 133.0 | 800.0 | 120.0 | 63.0 | 1,425 | 1,232.5 | 305.0 | - | 1.00 |
59 | Trà Vinh | 5.5 | 5 | 6 | 1 | 8 | 929 | 389 | 540 | 1,737 | 191 | 282.6 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 275 | 316.3 | 82.5 | - | 1.15 | |
60 | Tuyên Quang | 6.0 | 6 | 6 | 1 | 8 | 910 | 370 | 540 | 1,830 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 300 | 351.0 | 90.0 | - | 1.17 | |
61 | Vĩnh Long | 6.0 | 6 | 6 | 1 | 1 | 8 | 924 | 384 | 540 | 1,774 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 250 | 345.0 | 90.0 | - | 1.15 |
62 | Vĩnh Phúc | 6.0 | 6 | 6 | 1 | 2 | 8 | 960 | 420 | 540 | 1,679 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 200 | 300.0 | 90.0 | - | 1.00 |
63 | Yên Bái | 6.0 | 6 | 6 | 1 | 1 | 8 | - | - | - | 1,789 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 250 | 360.0 | 90.0 | - | 1.20 |
Ghi chú:
(1) Tính theo dự thảo ngày 20/11/2020
(2), (3), (4), (5) Đối với Đoàn có từ 10 đến dưới 20 đại biểu Quốc hội: Tính thêm 50%; Đối với Đoàn có trên 20 đại biểu Quốc hội: Tính thêm 100%.
(6) Đoàn từ 11 ĐB trở lên tính 10 trđ/ĐB; Các Đoàn còn lại tính 15 trđ/ĐB.
- 1Nghị quyết số 08/2002/NQ-QH11 về việc ban hành Quy chế hoạt động của Đại biểu Quốc hội và Đoàn đại biểu Quốc hội do Quốc hội ban hành
- 2Nghị quyết 334/2017/UBTVQH14 về Quy chế tổ chức thực hiện hoạt động giám sát của Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Hội đồng dân tộc, Ủy ban của Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội và Đại biểu Quốc hội do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 3Nghị quyết 1112/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về phê chuẩn kết quả bầu Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội chuyên trách khóa XIV tỉnh Tiền Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 4Công văn 1376/VPCP-TCCV năm 2021 bổ sung biên chế để thành lập Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân cấp tỉnh theo Nghị quyết 1004/2020/UBTVQH14 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Hướng dẫn 2106/HD-VPQH năm 2020 về quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh, thành phố và nội dung liên quan đến việc thực hiện Nghị quyết 1004/2020/UBTVQH14 do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 6Nghị quyết 441/NQ-UBTVQH15 năm 2021 về phân bổ kinh phí hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội năm 2022 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 1Nghị quyết số 08/2002/NQ-QH11 về việc ban hành Quy chế hoạt động của Đại biểu Quốc hội và Đoàn đại biểu Quốc hội do Quốc hội ban hành
- 2Pháp lệnh cảnh vệ năm 2005
- 3Nghị quyết 524/2012/UBTVQH13 về chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội
- 4Luật Tổ chức Quốc hội 2014
- 5Luật ngân sách nhà nước 2015
- 6Nghị quyết 334/2017/UBTVQH14 về Quy chế tổ chức thực hiện hoạt động giám sát của Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Hội đồng dân tộc, Ủy ban của Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội và Đại biểu Quốc hội do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Luật Tổ chức Quốc hội sửa đổi 2020
- 8Nghị quyết 129/2020/QH14 năm 2020 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2021 do Quốc hội ban hành
- 9Nghị quyết 1112/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về phê chuẩn kết quả bầu Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội chuyên trách khóa XIV tỉnh Tiền Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10Công văn 1376/VPCP-TCCV năm 2021 bổ sung biên chế để thành lập Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân cấp tỉnh theo Nghị quyết 1004/2020/UBTVQH14 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Hướng dẫn 2106/HD-VPQH năm 2020 về quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh, thành phố và nội dung liên quan đến việc thực hiện Nghị quyết 1004/2020/UBTVQH14 do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 12Nghị quyết 441/NQ-UBTVQH15 năm 2021 về phân bổ kinh phí hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội năm 2022 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
Nghị quyết 1169/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về phân bổ kinh phí hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội năm 2021 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- Số hiệu: 1169/NQ-UBTVQH14
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 29/12/2020
- Nơi ban hành: Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Thị Kim Ngân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 131 đến số 132
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra