- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 5Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 119/2015/NQ-HĐND ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 do Tỉnh Sơn La ban hành
- 7Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 108/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015; Luật Đầu tư công năm 2014; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật NSNN; Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018 của Thủ tướng Chính Phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019; Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019; Nghị quyết số 119/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 557/TTr-UBND ngày 15/11/2018; Báo cáo thẩm tra số 739/BC-KTNS ngày 01/12/2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Quyết định kế hoạch đầu tư công năm 2019.
I. Tổng kế hoạch vốn: 2.845,123 tỷ đồng.
1. Vốn bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 938,216 tỷ đồng.
2. Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 52 tỷ đồng.
3. Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 670 tỷ đồng.
4. Nguồn vốn ngân sách tỉnh: 50 tỷ đồng.
5. Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 339 tỷ đồng.
6. Vốn các chương trình mục tiêu quốc gia: 795,907 tỷ đồng.
II. Về nguyên tắc phân bổ vốn:
Thực hiện phân bổ theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
III. Phương án phân bổ
1. Theo cấp ngân sách
1.1. Ngân sách cấp tỉnh: 1.377,116 tỷ đồng.
- Nguồn vốn cân đối ngân sách tỉnh: 750,616 tỷ đồng.
- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 52 tỷ đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 185,5 tỷ đồng (gồm 85,5 tỷ đồng từ nguồn thu tiền sử dụng đất từ ngân sách cấp huyện điều tiết 5%, 10% về ngân sách tỉnh, 100 tỷ đồng từ các nhà đầu tư thực hiện các khu ở nộp ngân sách tỉnh).
- Nguồn vốn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển: 50 tỷ đồng.
- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 339 tỷ đồng.
1.2. Ngân sách cấp huyện: 1.468,007 tỷ đồng.
- Nguồn bổ sung cân đối: Căn cứ Nghị quyết 119/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh để tính toán mức vốn phân cấp cho ngân sách cấp huyện, tổng số vốn phân cấp cho ngân sách cấp huyện là 187,6 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 484,5 tỷ đồng (không bao gồm số điều tiết 5%; 10% về ngân sách tỉnh theo Nghị quyết 71/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh).
- Nguồn vốn đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia: 795,907 tỷ đồng.
2. Phương án phân bổ chi tiết vốn đầu tư công: Ngân sách cấp tỉnh: 1.377,116 tỷ đồng.
2.1. Số đủ điều kiện phân bổ chi tiết: 851,116 tỷ đồng.
- Hỗ trợ đối ứng các dự án ODA: 20 tỷ đồng.
- Trả nợ gốc vốn vay ngân sách địa phương: 52 tỷ đồng.
- Bố trí vốn đối ứng cho các dự án thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương, vốn trái phiếu Chính phủ, chương trình mục tiêu quốc gia: 81,404 tỷ đồng.
- Hỗ trợ thực hiện các chương trình trọng điểm của tỉnh: 391,382 tỷ đồng.
- Bố trí cho các dự án chuyển tiếp: 221,99 tỷ đồng.
- Hỗ trợ các xã biên giới Việt Nam - Lào theo Quyết định số 160/QĐ-TTg: 8,5 tỷ đồng.
- Bố trí vốn cho các dự án khởi công: 75,84 tỷ đồng.
(Chi tiết tại các phụ lục kèm theo)
2.2. Để lại phân bổ chi tiết sau: 526 tỷ đồng
- Nguồn vốn cân đối ngân sách tỉnh hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ công ích: 1,5 tỷ đồng.
- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 185,5 tỷ đồng.
- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 339 tỷ đồng (chi thực hiện phân bổ khi đã thực hiện được khoản vay).
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết:
1.1. Giao chi tiết các nguồn vốn đã đảm bảo đủ điều kiện theo quy định.
1.2. Xây dựng phương án phân bổ chi tiết trình Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến trước khi phân bổ đối với các nguồn vốn để lại phân bổ chi tiết sau tại Mục 2.2, Phần III, Điều 1.
1.4. Đối với các nguồn ngân sách phân cấp cho huyện quản lý, thực hiện phân bổ theo đúng định hướng, tổ chức kiểm tra, kịp thời điều chỉnh, xử lý những huyện, thành phố thực hiện chưa đúng định hướng phân bổ của tỉnh.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
TỈNH SƠN LA |
TỔNG HỢP CƠ CẤU BỐ TRÍ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Tổng số | Trong đó | Ghi chú | ||||||
Vốn bổ sung cân đối | Vốn xổ số kiến thiết | Vốn thu tiền sử dụng đất | Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | Ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | ||||
| TỔNG SỐ | 2.845.123 | 938.216 | 52.000 | 670.000 | 339.000 | 50.000 | 347.800 | 448.107 |
|
A | Ngân sách cấp tỉnh | 1.377.116 | 750.616 | 52.000 | 185.500 | 339.000 | 50.000 |
|
|
|
1 | Đối ứng các dự án ODA | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hoàn trả vốn vay ngân sách địa phương | 52.000 | 52.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đối ứng các dự án sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ, ngân sách Trung ương | 81.404 | 81.404 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Sơn La | 20.218 | 20.218 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đầu tư các chương trình trọng điểm của tỉnh | 546.882 | 331.382 | 10.000 | 155.500 |
| 50.000 |
|
|
|
a | Đầu tư các dự án thuộc khu trung tâm hành chính và quảng trường tỉnh Sơn La | 128.000 | 128.000 |
|
|
|
|
|
|
|
b | Hỗ trợ đầu tư xây dựng các tuyến đường giao thông trọng điểm | 170.100 | 170.100 |
|
|
|
|
|
|
|
c | Hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 24.000 | 14.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
d | Hỗ trợ đầu tư các Đề án | 19.282 | 19.282 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đề án phát triển kinh tế - xã hội xã Huổi Một, Sông Mã | 2.237 | 2.237 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đề án phát triển kinh tế - xã hội xã Lóng Luông, Vân Hồ | 4.945 | 4.945 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đề án khai thác tiềm năng vùng hồ các thủy điện Sơn La | 6.500 | 6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đề án phát triển kinh tế - xã hội huyện Sốp Cộp | 5.600 | 5.600 |
|
|
|
|
|
|
|
e | Trụ sở xã, trạm y tế xã | 50.000 |
|
|
|
| 50.000 |
|
|
|
5 | Hỗ trợ các xã biên giới Việt Nam - Lào theo Quyết định 160/QĐ-TTg | 8.500 | 8.500 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ làm dịch vụ công ích | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thực hiện dự án | 221.990 | 201.530 | 20.460 |
|
|
|
|
|
|
8 | Danh mục khởi công mới | 75.840 | 54.300 | 21.540 |
|
|
|
|
|
|
B | Ngân sách cấp huyện | 1.468.007 | 187.600 |
| 484.500 |
|
| 347.800 | 448.107 | Đã trừ phần điều tiết 15% về ngân sách tỉnh theo Nghị quyết 71/2018/NQ-HĐND |
1 | Đầu tư các chương trình trọng điểm của tỉnh | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
a | Hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thực hiện dự án | 175.600 | 175.600 |
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH SƠN LA |
(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình, dự án | Kế hoạch năm 2019 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ | 53.500 |
|
I | Trả nợ vốn vay thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương, phát triển giao thông nông thôn | 52.000 |
|
II | Hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ làm dịch vụ công ích | 1.500 |
|
| Hỗ trợ đầu tư phương tiện vận chuyển rác thải trên địa bàn huyện Mộc Châu | 1.500 | Chủ đầu tư - Sở Xây dựng |
|
|
|
|
TỈNH SƠN LA |
KẾ HOẠCH BỐ TRÍ TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2019 CHO CÁC DỰ ÁN TRỤ SỞ XÃ
(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
| Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Kế hoạch đầu tư công trung hạn đã giao 2016 - 2020 | Kế hoạch vốn đã giao năm 2016- 2018 | Kế hoạch năm 2019 | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | ||||||||
I | Trụ Sở xã |
|
|
| 93.538 | 93.468 | 81.000 | 23.039 | 50.000 |
* | Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
|
|
| 84.138 | 84.068 | 71.787 | 23.039 | 46.600 |
1 | Trụ sở xã Hang Chú | BQL DAĐTXD huyện Bắc Yên | Bắc Yên | 2563-31/10/2016 | 9.391 | 9.391 | 9.300 | 3.000 | 6.000 |
2 | Trụ sở xã Huy Tân | BQL DAĐTXD huyện Phù Yên | Phù Yên | 2607-31/10/2016 | 9.470 | 9.400 | 9.300 | 3.000 | 6.000 |
3 | Trụ sở xã Tà Hộc | BQL DAĐTXD huyện Mai Sơn | Mai Sơn | 2583-31/10/2016 | 9.399 | 9.399 | 8.642 | 3.000 | 5.500 |
4 | Trụ sở xã Bó Sinh | BQL DAĐTXD huyện Sông Mã | Sông Mã | 2545- 29/10/2016 | 9.400 | 9.400 | 9.300 | 3.000 | 6.000 |
5 | Trụ sở xã Vân Hồ | BQL DAĐTXD huyện Vân Hồ | Vân Hồ | 1081-24/10/2016 | 8.883 | 8.883 | 7.700 | 3.000 | 4.273 |
6 | Trụ sở xã Chiềng Khoa | BQL DAĐTXD huyện Vân Hồ | Vân Hồ | 1082-24/10/2016 | 9.399 | 9.399 | 8.600 | 3.000 | 5.500 |
7 | Trụ sở xã Chiềng Hoa | BQL DAĐTXD huyện Mường La | Mường La | 3385-31/10/2016 | 9.398 | 9.398 | 5.300 |
| 5.000 |
8 | Trụ sở xã Chiềng Chung | BQL DAĐTXD huyện Mai Sơn | Mai Sơn | 2676-18/10/2016 | 9.398 | 9.398 | 8.445 | 5.039 | 3.343 |
9 | Trụ sở xã Chiềng Sơ | BQL DAĐTXD huyện Sông Mã | Sông Mã | 2552-29/10/2016 | 9.400 | 9.400 | 5.200 |
| 4.984 |
* | Dự án khởi công mới |
|
|
| 9.400 | 9.400 | 9.213 |
| 3.400 |
10 | Trụ sở xã Chiềng Tương | BQL DAĐTXD Yên Châu | Yên Châu | 2152-07/8/2017 | 9.400 | 9.400 | 9.213 |
| 3.400 |
TỈNH SƠN LA |
(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc quyết định điều chỉnh cuối cùng | Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2016- 2020 | Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2018 | Kế hoạch năm 2019 | Ghi chú | ||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NS tỉnh | ||||||||||
| Tổng số |
| - | 1.589.072 | 580.591 | 708.039 | 337.508 | 339.297 | 186.439 | 81.404 |
|
* | Khu công nghiệp Mai Sơn |
|
| 285.504 | 185.504 | 78.887 | 78.887 | 45.807 | 45.807 | 15.000 |
|
1 | Hỗ trợ đầu tư hạ tầng khu công nghiệp Mai Sơn | Ban QL các khu công nghiệp tỉnh | 651-24/3/2017 | 285.504 | 185.504 | 78.887 | 78.887 | 45.807 | 45.807 | 15.000 |
|
* | Giao thông |
|
| 220.397 | 170.295 | 131.358 | 110.000 | 107.208 | 95.850 | 14.150 |
|
1 | Đường Vạn Yên - Bắc Phong - Đá Đỏ, huyện Phù Yên | BQLDA ĐTXD huyện Phù Yên | 3245-22/12/2015 | 159.986 | 143.486 | 90.000 | 90.000 | 85.850 | 85.850 | 4.150 |
|
2 | Đường QL 6 - Hồ Chiềng Khơi, huyện Yên Châu | BQLDA ĐTXD huyện Yên Châu | 2961-31/10/2014 | 60.411 | 26.809 | 41.358 | 20.000 | 21.358 | 10.000 | 10.000 |
|
* | Đối ứng dự án điện nông thôn |
|
| 842.284 | 126.343 | 348.400 | 61.000 | 132.782 | 40.782 | 20.218 |
|
1 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Sơn La | Sở Công thương | 2634-30/10/2015 | 842.284 | 126.343 | 348.400 | 61.000 | 132.782 | 40.782 | 20.218 |
|
* | Nông, lâm nghiệp |
|
| 53.452 | 6.169 | 53.452 | 6.169 | 31.600 | - | 5.036 |
|
1 | Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng vùng nuôi cá Tầm tập trung và thủy săn khác | BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT | 722-29/3/2016 | 53.452 | 6.169 | 53.452 | 6.169 | 31.600 |
| 5.036 |
|
* | Y tế |
| - | 140.000 | 58.094 | 58.094 | 47.621 | 53.500 | 4.000 | 14.000 |
|
1 | Bệnh viện nội tiết | Sở Y tế tỉnh Sơn La | 737-30/3/2016 | 140.000 | 58.094 | 58.094 | 47.621 | 53.500 | 4.000 | 14.000 | Lồng ghép nguồn vốn BSCĐ, NSTW, XSKT |
* | Quản lý nhà nước |
|
| 100.887 | 40.355 | 91.300 | 40.000 | - | - | 13.000 |
|
1 | Kho lưu trữ chuyên dụng chi cục văn thư lưu trữ tỉnh | Sở Nội vụ | 738-30/3/2016 | 100.887 | 40.355 | 91.300 | 40.000 |
|
| 13.000 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Lũy kế khối lượng hoàn thành đến 30/9/2018 | Giai đoạn 2016 - 2020 | Kế hoạch năm 2019 | Ghi chú |
| ||||
Tổng số | Kế hoạch 2016-2018 đã giao | Kế hoạch vốn còn lại giai đoạn 2019-2020 |
| |||||||||||
Số QĐ ngày tháng năm ban hành | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: XSKT |
| |||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 289.823,4 | 112.707,0 | 10.885,0 | 148.919,0 | 71.452,0 | 77.459,0 | 52.000,0 | - |
|
I | Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (20%) |
|
|
|
|
|
|
| 40.000 | 20.000 | 20.000 | 10.000 | Từ năm 2017 |
|
II | Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
| 257.316 | 94.381 | 10.885 | 89.612 | 47.452 | 42.152 | 32.163 |
|
|
a | Dự án hoàn thành trước 31/12/2018 |
|
|
|
| 79.960 | 49.014 | 10.885 | 45.240 | 36.952 | 8.280 | 7.631 |
|
|
1 | Nhà khoa nội nhi - Bệnh viện đa khoa tỉnh | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | Thành phố | 2015 - 2017 | 2908-30/10/2014 | 33.910 | 33.910 |
| 26.100 | 25.538 | 554 |
|
|
|
2 | Khoa ung bướu bệnh viện Đa khoa tỉnh | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | Thành phố | 2016-2020 | 735-29/3/2016 | 34.999 | 11.266 |
| 15.302 | 11.022 | 4.280 | 4.280 | Lồng ghép BSCĐ |
|
3 | Trạm y tế xã Chiềng Đen | BQLDA ĐTXD Thánh phố | Thành phố | 2016-2018 | 2984-31/10/2016 | 3.800 | 1.625 | 3.760 | 1.625 |
| 1.625 | 1.608 |
|
|
4 | Trạm y tế phường Chiềng Sinh | BQLDA ĐTXD Thành phố | Thành phố | 2016-2018 | 3217-30/10/2015 | 3.451 | 1.920 | 3.351 | 1.920 | 392 | 1.528 | 1.450 |
|
|
5 | Trạm y tế xã Bó Sinh, huyện Sông Mã | BQLDA ĐTXD huyện Sông Mã | Sông Mã | 2016-2018 | 2622-31/10/2015 | 3.800 | 293 | 3.774 | 293 |
| 293 | 293 |
|
|
b | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
| 151.112 | 19.270 | - | 18.275 | 10.500 | 7.775 | 7.522 | - |
|
1 | Bệnh viện nội tiết | Sở Y tế |
| 2016-2020 | 2650-30/10/2015 | 140.000 | 10.000 |
| 10.000 | 9.000 | 1.000 | 1.000 | Lồng ghép nguồn vốn BSCĐ, NSTW |
|
2 | Trạm y tế xã Chiềng En | Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã | Sông Mã | 2016-2020 | 3725-30/10/2017 | 3.800 | 3.748 |
| 3.748 | 1.500 | 2.248 | 2.000 |
|
|
3 | Trạm y tế xã Hua La | BQLDA ĐTXD Thành phố | Thành phố | 2016-2020 | 1317-14/6/2018 | 3.795 | 3.795 |
| 2.800 | - | 2.800 | 2.795 |
|
|
4 | Trạm y tế xã Liên Hòa | BQLDA ĐTXD Vân Hồ | Vân Hồ | 2016-2020 | 1113-31/10/2016 | 3.517 | 1.727 |
| 1.727 |
| 1.727 | 1.727 |
|
|
c | Dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
|
| 26.245 | 26.097 | - | 26.097 | - | 26.097 | 17.010 | - |
|
1 | Trạm y tế xã Chiềng Sơ | Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã | Sông M3 | 2016-2020 | 3935-16/10/2018 | 3.800 | 3.800 |
| 3.800 |
| 3.800 | 2.430 |
|
|
2 | Trạm y tế xã Chiềng Khoang | BQLDA ĐTXD huyện Quỳnh Nhai | Quỳnh Nhai | 2016-2020 | 1903-25/10/2018 | 3.800 | 3.800 |
| 3.800 | - | 3.800 | 2.430 |
|
|
3 | Trạm y tế xã Sập Vạt | BQLDA ĐTXD huyện Yên Châu | Yên Châu | 2016-2020 | 1198-20/10/2017 | 3.800 | 3.800 |
| 3.800 | - | 3.800 | 2.430 |
|
|
4 | Trạm y tế xã Huy Tân | BQLDA ĐTXD huyện Phù Yên | Phù Yên | 2016-2020 | 3065-24/10/2018 | 3.800 | 3.800 |
| 3.800 | - | 3.800 | 2.430 |
|
|
5 | Trạm y tế xã Chiềng San | BQLDA ĐTXD Mường La | Mường La | 2016-2020 | 2208-16/10/2017 | 3.748 | 3.600 |
| 3.600 |
| 3.600 | 2.430 |
|
|
6 | Trạm y tế xã Háng Đồng | BQLDA ĐTXD Bắc Yên | Bắc Yên | 2016-2020 | 2434-26/10/18 | 3.497 | 3.497 |
| 3.497 |
| 3.497 | 2.430 |
|
|
7 | Trạm y tế thị trấn Yên Châu | BQLDA ĐTXD Yên Châu | Yên Châu | 2016-2020 | 1206-25/10/2017 | 3.800 | 3.800 |
| 3.800 |
| 3.800 | 2.430 |
|
|
III | Lĩnh vực Giáo dục - đào tạo |
|
|
|
| 32.507 | 18.326 | - | 19.307 | 4.000 | 15.307 | 9.837 | - |
|
a | Dự án hoàn thành trước 31/12/2018 |
|
|
|
| 14.181 | - | - | 1.807 | - | 1.807 | 1.807 |
|
|
1 | Trường Mầm non xã Chiềng Xôm | UBND thành phố | Thành phố |
| 5270-31/12/2014 | 14.181 |
|
| 1.807 |
| 1.807 | 1.807 |
|
|
b | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
| 8.326 | 8.326 | - | 7.500 | 4.000 | 3.500 | 3.500 | - |
|
1 | Trường PTDT nội trú huyện Sông Mã | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp | Sông Mã | 2016-2020 | 2379-06/9/2017 | 8.326 | 8.326 |
| 7.500 | 4.000 | 3.500 | 3.500 |
|
|
c | Dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
|
| 10.000 | 10.000 | - | 10.000 | - | 10.000 | 4.530 |
|
|
1 | Trường PTDT nội trú huyện Mộc Châu | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp | Mộc Châu | 2016-2020 | 2355-31/8/2017 | 10.000 | 10.000 | - | 10.000 | - | 10.000 | 4.530 |
|
|
TỈNH SƠN LA |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2019 TỪ NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO CÁC DỰ ÁN THUỘC KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, QUẢNG TRƯỜNG TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Giai đoạn 2016-2020 | Kế hoạch 2019 | Ghi chú | ||||||
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 đã giao | Kế hoạch đã giao năm 2017-2018 | ||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | TĐ: Vốn NSNN | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Nguồn thu tiền sử dụng đất | Nguồn cân đối ngân sách tỉnh | Tổng số | Nguồn cân đối ngân sách tỉnh | ||||||
| Tổng số |
|
|
| 455.098 | 455.098 | 434.239 | 49.481 | 457.446 | 236.953 | 215.566 | 128.000 |
|
1 | Dự án Quảng trường Tây Bắc và các hạng mục phụ trợ | BQL Khu vực phát triển đô thị | 2017-2020 | 2143-04/8/2017 | 75.530,79 | 75.530,79 | 70.000 |
| 70.000,0 | 26.000 | 26.000 | 30.000 |
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu Tượng đài Bác Hồ với đồng bào các dân tộc Tây Bắc, khuôn viên, cảnh quan và các công trình phụ trợ | BQL Khu vực phát triển đô thị | 2017-2020 | 2784-29/10/2017 | 73.828 | 73.828 | 70.000 |
| 70000 | 22.000 | 22.000 | 35.000 |
|
3 | Hệ thống đường giao thông Lô 1 & 2 khu đô thị mới dọc suối Nậm La | BQL DAĐTXD các công trình giao thông | 2017-2020 | 1942-07/8/2018 | 103.143 | 103.143 | 93.000 | 13.000 | 90.000 | 49.517 | 49.517 | 28.000 |
|
4 | Xây dựng hệ thống Hạ tầng kỹ thuật và các hạng mục phụ trợ dự án Trụ sở làm việc HĐND-UBND, UBMTTQ và các sở, ngành, tổ chức đoàn thể tỉnh Sơn La | BQL Khu vực phát triển đô thị | 2017-2019 | 1744-26/6/2017 | 70.526,9 | 70.526,9 | 70.000 |
| 70.000 | 23.291 | 23.291 | 35.000 |
|
TỈNH SƠN LA |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN ĐƯỜNG GIAO THÔNG ĐẾN TRUNG TÂM XÃ VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc quyết định điều chỉnh cuối cùng | Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 | Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2018 | Kế hoạch năm 2019 | Ghi chú | |||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | |||||||||||
| Tổng số |
|
|
| 1.026.921 | 718.743 | 442.260 | 152.764 | 126.401 | 170.100 |
|
(1) | Dự án hoàn thành trước 31/12/2018 |
|
|
| 364.241 | 122.717 | 85.217 | 50.012 | 23.649 | 49.100 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 115 đoạn Km0- Km32 (Nà Nghịu - Mường Lầm), huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La | Ban QLDA ĐTXD huyện | Sông Mã | 109-18/01/2018 | 295.780 | 54.917 | 54.917 | 5.649 | 5.649 | 40.000 |
|
2 | Đường Tường Tiến - Kim Bon, huyện Phù Yên | Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên | Phù Yên | 2920- 23/11/2015 | 45.593 | 45.000 | 18.700 | 34.600 | 10.000 | 5.500 |
|
3 | Đường giao thông 108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (Đoạn Km0- Km3) | Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận | Thuận Châu | 4263-19/12/2016 | 22.868 | 22.800 | 11.600 | 9.763 | 8.000 | 3.600 |
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
| 597.829 | 544.378 | 305.395 | 92.752 | 92.752 | 106.000 |
|
1 | Đường giao thông 108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (Đoạn km28- km31) | Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận | Thuận Châu | 710- 30/3/2017 | 36.994 | 36.000 | 36.000 | 8.000 | 8.000 | 14.000 |
|
2 | Đường giao thông từ xã Huổi Một-Nậm Mằn | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh | Sông Mã | 2364-06/10/2016 | 101.867 | 81.109 | 63.643 | 14.000 | 14.000 | 24.000 |
|
3 | Đường tỉnh 105 đoạn Púng Bánh-Mường Lèo | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh | Sốp Cộp | 2558-28/10/2016 | 105.000 | 102.448 | 46.000 | 16.000 | 16.000 | 15.000 |
|
4 | Đường giao thông Mường Khoa-Tạ Khoa | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh | Bắc Yên | 2518-26/10/2016 | 89.999 | 89.998 | 46.000 | 16.000 | 16.000 | 15.000 |
|
5 | Đường từ Hát Lót - Chiềng Ve - Quốc lộ 4G - Chiềng Dong, huyện Mai Sơn | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh | Mai Sơn | 2465-20/10/2016 | 80.078 | 72.713 | 44.000 | 14.000 | 14.000 | 15.000 |
|
6 | Quốc lộ 37 - Huy Thượng - Tân Lang, huyện Phù Yên | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh | Phù Yên | 2253-21/9/2016 | 80.024 | 58.244 | 25.000 | 10.000 | 10.000 | 8.000 |
|
7 | Đường từ tỉnh lộ 114 (bản Suối Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh | Phù Yên | 2492-24/10/2016 | 103.867 | 103.866 | 44.752 | 14.752 | 14.752 | 15.000 |
|
(2) | Dự tin khởi công mới năm 2018 |
|
|
| 64.851 | 51.648 | 51.648 | 10.000 | 10.000 | 15.000 |
|
1 | Đường giao thông Mường Sang-Chiềng Khừa | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh | Mộc Châu | 2461-18/9/2017 | 64.851 | 51.648 | 51.648 | 10.000 | 10.000 | 15.000 |
|
TỈNH SƠN LA |
(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Quyết định đầu tư hoặc quyết định điều chỉnh cuối cùng | Giai đoạn 2016-2020 | Kế hoạch 2019 | Ghi chú | |||||
Kế hoạch 5 năm 2016- 2020 | Kế hoạch trung hạn đã giao hết năm 2018 | |||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | TĐ: Nguồn bổ sung cân đối | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | TĐ: Nguồn bổ sung cân đối | |||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | TĐ: Nguồn bổ sung cân đối | |||||||||||
| Tổng số |
|
| - | 35.631 | 35.279 | 52.425 | 52.283 | 12.728 | 12.728 | 19.282 |
|
I | Đề án phát triển kinh tế - xã hội huyện Sốp Cộp |
| Sốp Cộp |
| 14.529 | 14.529 | 14.529 | 14.529 | - | - | 5.600 |
|
1 | Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện | Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp |
| 2728-31/10/2018 | 14.529 | 14.529 | 14.529 | 14.529 |
|
| 5.600 |
|
II | Hỗ trợ Đề án phát triển kinh tế - xã hội Lóng Luông, huyện Vân Hồ |
| Vân Hồ | - | 13.902 | 13.550 | 13.692 | 13.550 | 8.271 | 8.271 | 4.945 |
|
* | Dự án hoàn thành năm 2018 |
|
|
| 5.152 | 4.800 | 4.942 | 4.800 | 4.021 | 4.021 | 745 |
|
1 | Nhà lớp học Trường THCS xã Lóng Luông | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | Vân Hồ | 1083-24/10/2016 | 3.209 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 2.917 | 2.917 | 45 |
|
2 | Nước sinh hoạt bản Lóng Bon, Suối Bon | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | Vân Hồ | 1084-24/10/2016 | 1.942 | 1.800 | 1.942 | 1.800 | 1.104 | 1.104 | 700 |
|
* | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
| - | 8.100 | 8.100 | 8.100 | 8.100 | 4.250 | 4.250 | 3.700 |
|
1 | Nước sinh hoạt bản Co Tăng | Dan QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ |
| 1440-27/10/2017 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 950 | 950 | 800 |
|
2 | Đường vào khu sản xuất Pha Kha - Săn Cài xã Lóng Luông | Dan QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ |
| 1442-27/10/2017 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 1.550 | 1.550 | 1.400 |
|
3 | Đường vào khu sản xuất bản Lóng Luông, xã Lóng Luông. | Ban QLDA DTXD huyện Vân Hồ |
| 1443-27/10/2017 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 800 | 800 | 700 |
|
4 | Nước sinh hoạt bản Co Chàm | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ |
| 1441-27/10/2017 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 950 | 950 | 800 |
|
* | Dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 650 | 650 | 650 | 650 | - | - | 500 |
|
1 | Nhà văn hóa bản Tân Lập | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ |
| 1444-27/10/2017 | 650 | 650 | 650 | 650 |
|
| 500 |
|
III | Hỗ trợ Đề án phát triển kinh tế - xã hội xã Huổi Một, huyện Sông Mã |
| Sông Mã |
| 7.200 | 7.200 | 11.230 | 11.230 | 4.457 | 4.457 | 2.237 |
|
* | Dự án hoàn thành năm 2018 |
|
|
| 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.000 | 1.000 | 137 |
|
1 | Nhà lớp học tiểu học bản Kéo xã Huổi Một | Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã |
| 3723-30/10/2017 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.000 | 1.000 | 137 |
|
* | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
| 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 3.457 | 3.457 | 2.100 |
|
1 | Nhà văn hóa xã Huổi Một | Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã |
| 2801-30/10/2017 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 1.500 | 1.500 | 1.300 |
|
2 | Nhà bán trú học sinh Trường tiểu học xã Huổi Một | Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã |
| 2805-30/10/2017 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 1.957 | 1.957 | 800 |
|
IV | Đề án khai thác tiềm năng vùng hồ các thủy điện trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 12.974 | 12.974 | - | - | 6.500 |
|
1 | Dự án hỗ trợ xây dựng bản du lịch cộng đồng bản Bon xã Mường Chiến, huyện Quỳnh Nhai | Ban QLDA ĐTXD huyện Quỳnh Nhai | Quỳnh Nhai | 2090-20/10/2017 | 6.994 | 6.994 | 6.996 | 6.996 | 3.000 | 3.000 | 3.630 |
|
2 | Dự án hỗ trợ xây dựng bản du lịch cộng đồng bản Lướt xã Ngọc Chiến, huyện Mường La | Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La | Mường La | 897-29/5/2017 | 5.978 | 5.978 | 5.978 | 5.978 | 3.000 | 3.000 | 2.870 |
|
TỈNH SƠN LA |
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
|
| Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc quyết định điều chỉnh cuối cùng | Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 | Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2018 | Kế hoạch 2019 | Ghi chú | |||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh | |||||
| Tổng số |
|
| 890.400 | 841.397 | 648.627 | 340.794 | 308.915 | 201.530 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
| 157.772 | 147.247 | 131.500 | 104.500 | 104.500 | 17.963 |
|
* | Thông tin, truyền thông |
|
| 45.021 | 44.900 | 44.900 | 38.700 | 38.700 | 5.100 |
|
1 | Trung tâm thông tin và thống kê Khoa học công nghệ | BQLDA ĐTXD công trình dân dụng công nghiệp tỉnh Sơn La | 2532-28/10/2016 | 14.900 | 14.900 | 14.900,0 | 11.000 | 11.000 | 3.600 |
|
2 | Đài truyền thanh - truyền hình Thành Phố | Trung tâm truyền thông - văn hóa Thành phố | 2654-30/10/2015 | 30.121 | 30.000 | 30.000,0 | 27.700 | 27.700 | 1.500 |
|
* | An ninh, quốc phòng |
|
| 19.404 | 19.000 | 5.000 | 3.600 | 3.600 | 1.400 |
|
1 | Rà phá bom mìn, vật liệu nổ | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 2537-28/10/2016 | 19.404 | 19.000 | 5.000 | 3.600 | 3.600 | 1.400 |
|
* | Giáo dục đào tạo |
|
| 26.274 | 26.000 | 26.000 | 19.494 | 19.494 | 5.839 |
|
1 | Bổ sung cơ sở vật chất cho trường cao đẳng y tế Sơn La để tiếp nhận dự án "Giáo dục và Đào tạo nhân lực y tế" do WB tài trợ | Trường cao đẳng y tế Sơn La | 2222-16/9/2016 | 10.274 | 10.000 | 10.000 | 8.294 | 8.294 | 1.559 |
|
2 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Vân Hồ | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | 2394-20/10/2015 | 10.000 | 10.000 | 10.000,0 | 8.000 | 8.000 | 1.700 |
|
3 | Nhà bán trú học sinh trường Tiểu học, THCS các xã Chiềng Khay, Cà Nàng, Mường Giôn, Mường Sại, Quỳnh Nhai | Ban QLDA ĐTXD huyện Quỳnh Nhai | 1395-15/9/2017 | 6.000 | 6.000 | 6.000,0 | 3.200 | 3.200 | 2.580 |
|
* | Lĩnh vực bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết |
|
| 38.125 | 28.125 | 27.400 | 23.400 | 23.400 | 3.605 |
|
1 | Dự án bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Huổi Tóng, xã Chiềng Lao, huyện Mường La | Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La | 2576-31/10/2016 | 12.578 | 12.578 | 12.000,0 | 11.200 | 11.200 | 800 |
|
2 | Dự án bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống, lũ quét bản Nậm Khít, xã Hua trai, huyện Mường La | Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La | 2574-31/10/2016 | 11.147 | 11.147 | 11.000,0 | 10.200 | 10.200 | 800 |
|
3 | Dự án bố trí sắp xếp dân cư bản Nà Lo, Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La | Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La | 2840-29/11/2016 | 14.400 | 4.400 | 4.400 | 2.000 | 2.000 | 2.005 |
|
* | Tài nguyên môi trường, xử lý chất thải, nước thải |
|
| 39.946 | 39.946 | 39.000 | 36.414 | 36.414 | 2.019 |
|
1 | Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Mai Sơn tỉnh Sơn La | Ban QLDA ĐTXD huyện Mai Sơn | 3288-30/10/2015 | 19.950 | 19.950 | 19.500,0 | 17.900 | 17.900 | 1.033 |
|
2 | Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Thuận Châu | Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu | 2664-30/10/2015 | 19.996 | 19.996 | 19.500,0 | 18.514 | 18.514 | 986 |
|
(2) | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
| 213.171 | 211.306 | 162.283 | 89.600 | 89.600 | 63.035 |
|
* | Trụ sở cơ quan |
|
| 20.079 | 18.276 | 18.276 | 9.000 | 9.000 | 9.050 |
|
1 | Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm Sốp Cộp | Chi Cục kiểm lâm | 184-04/10/2010 | 4.800 | 4.800 | 4.800 | 2.400 | 2.400 | 2.400 |
|
2 | Nhà làm việc Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Sông Mã | Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã | 3644-24/9/2018 | 4.500 | 2.700 | 2.700 | 1.300 | 1.300 | 1.400 |
|
3 | Nhà kho lưu chứa thuốc Bảo vệ thực vật | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp | 2811-31/10/2017 | 3.496 | 3.496 | 3.496 | 1.800 | 1.800 | 1.550 |
|
4 | Trụ sở Trung tâm quan trắc tài nguyên môi trường | Ban QLDA DTXD các công trình dân dụng công nghiệp | 2786-30/10/2017 | 7.283 | 7.280 | 7.280 | 3.500 | 3.500 | 3.700 |
|
* | Tài nguyên môi trường, xử lý chất thải, nước thải |
|
| 19.940 | 19.940 | 19.500 | 13.000 | 13.000 | 6.000 |
|
1 | Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La | Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp | 2523-28/10/2016 | 19.940 | 19.940 | 19.500,0 | 13.000 | 13.000 | 6.000 |
|
* | Y tế |
|
| 35.283 | 35.283 | 34.700 | 25.800 | 25.800 | 8.235 |
|
1 | Trung tâm y tế huyện Mai Sơn | Ban QLDA ĐTXD huyện Mai Sơn | 2775-06/10/2016 | 14.987 | 14.987 | 14.900,0 | 13.000 | 13.000 | 1.900 |
|
2 | Trung tâm y tế huyện Thuận Châu | Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu | 2553-29/10/2016 | 16.495 | 16.495 | 16.000,0 | 11.000 | 11.000 | 4.475 |
|
3 | Trạm y tế xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã | Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã | 3728-30/10/2017 | 3.800 | 3.800 | 3.800,0 | 1.800 | 1.800 | 1.860 |
|
* | Giáo dục, khoa học công nghệ |
|
| 73.954 | 73.950 | 25.950 | 16.500 | 16.500 | 8.400 |
|
1 | Trường PTDT nội trú huyện Phù Yên | Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên | 1973-30/10/2015 | 60.000 | 60.000 | 12.000,0 | 10.000 | 10.000 | 1.400 |
|
2 | Trường Tiểu học thị trấn Sông Mã | Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã | 3724-30/10/2017 | 4.500 | 4.500 | 4.500,0 | 2.200 | 2.200 | 2.200 |
|
3 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Sông Mã | Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã | 3605-24/10/2017 | 9.454 | 9.450 | 9.450,0 | 4.300 | 4.300 | 4.800 |
|
* | Lĩnh vực bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết |
|
| 63.916 | 63.857 | 63.857 | 25.300 | 25.300 | 31.350 |
|
1 | Dự án bố trí sắp xếp dân cư bản Na Pa xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu | Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu | 1209-27/10/2017 | 10.359 | 10.300 | 10.300 | 4.100 | 4.100 | 5.000 |
|
2 | Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Tòng xã Nậm Lầu, huyện Thuận Châu | Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu | 2790-30/10/2017 | 14.990 | 14.990 | 14.990 | 6.000 | 6.000 | 7.300 |
|
3 | Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở bản Lừm Thượng B xã Pắc Ngà huyện Bắc Yên | Ban QLDA DTXD huyện Bắc Yên | 2940-24/10/2017 | 12.648 | 12.648 | 12.648 | 5.000 | 5.000 | 6.250 |
|
4 | Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Giạng Phổng xã Ngọc Chiến, huyện Mường La | Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La | 2219-18/10/2017 | 14.000 | 14.000 | 14.000 | 5.500 | 5.500 | 6.900 |
|
5 | Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng có nguy cơ sạt lở, lũ quét, đời sống đặc biệt khó khăn bản Huổi Men xã Mường Lạn, huyện Sốp Cộp | Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp | 1278-25/10/2017 | 11.919 | 11.919 | 11.919 | 4.700 | 4.700 | 5.900 |
|
(3) | Dự án chuyển tiếp theo tiến độ |
|
| 519.456 | 482.844 | 354.844 | 146.694 | 114.815 | 120.532 |
|
* | Tài nguyên môi trường, xử lý chất thải, nước thải |
|
| 76.895 | 75.500 | 72.500 | 21.000 | 21.000 | 23.000 |
|
1 | Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La | Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu | 1288-31/10/2017 | 19.947 | 19.500 | 19.500 | 6.000 | 6.000 | 6.000 |
|
2 | Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Sông Mã | Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã | 2577-30/10/2016 | 19.948 | 19.500 | 19.500 | 6.000 | 6.000 | 6.000 |
|
3 | Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | 1460-31/10/2017 | 20.000 | 19.500 | 19.500 | 6.000 | 6.000 | 6.000 |
|
4 | Mương thoát lũ đoạn từ bản Buổn đến đường Hoàng Quốc Việt, thành phố Sơn La | Ban QLDA ĐTXD thành phố | 2757-31/10/2017 | 17.000 | 17.000 | 14.000 | 3.000 | 3.000 | 5.000 |
|
* | Giáo dục - đào tạo, khoa học công nghệ |
|
| 107.672 | 107.672 | 107.672 | 43.500 | 43.500 | 29.000 |
|
1 | Trường chính trị (giai đoạn II) | Trường chính trị tỉnh | 2357-31/8/2017 | 20.000 | 20.000 | 20.000,0 | 6.500 | 6.500 | 6.000 |
|
2 | Dự án bổ sung cơ sở vật chất cho trường THPT huyện Thuận Châu | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp | 2492-21/9/2017 | 29.857 | 29.857 | 29.857,0 | 7.000 | 7.000 | 10.000 |
|
3 | Dự án bổ sung cơ sở vật chất cho trường phổ thông DTNT huyện Sốp Cộp | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp | 2365-31/8/2017 | 12.815 | 12.815 | 12.815,0 | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
|
4 | Khu ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ tại huyện Mộc Châu | BQL DAĐTXD công trình dân dung công nghiệp | 2661-30/10/2015 | 45.000 | 45.000 | 45.000,0 | 26.000 | 26.000 | 9.000 |
|
* | Giao thông |
|
| 222.966 | 187.800 | 62.800 | 52.468 | 20.589 | 28.332 |
|
1 | Hệ thống đường nội bộ TT hành chính huyện Vân Hồ | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân hồ | 329- 10/5/2016 | 77.583 | 50.000 | 15.000 | 6.468 | 6.468 | 8.532 |
|
2 | Đường từ TT xã Mường Lạn - Nà Khi - Ni Vạc, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh | 3175-31/12/2016 | 66.613 | 66.000 | 36.000 | 30.000 | 10.121 | 12.000 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông trục chính vào Khu du lịch rừng thông bản Áng xã Đông Sang Mộc Châu | Ban QLDAĐTXD các công trình GT | 2561-31/10/2016 | 78.770 | 71.800 | 11.800 | 16.000 | 4.000 | 7.800 |
|
* | Thông tin, truyền thông, văn hóa, y tế |
|
| 59.307 | 59.302 | 59.302 | 14.726 | 14.726 | 20.200 |
|
1 | Nâng cấp Đài truyền thanh - truyền hình huyện Sông Mã | Đài truyền thanh - truyền hình Sông Mã | 3616-25/10/2017 | 11.352 | 11.352 | 11.352,0 | 4.000 | 4.000 | 3.500 |
|
3 | Trung tâm thể thao văn hóa huyện Vân Hồ | Han QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | 1409-25/10/2017 | 14.955 | 14.950 | 14.950,0 | 5.000 | 5.000 | 4.500 |
|
4 | Trung tâm y tế Thành Phố | Ban QLDA ĐTXD huyện thành phố | 2576-31/10/2017 | 16.500 | 16.500 | 16.500,0 | 2.976 | 2.976 | 6.000 |
|
5 | Trung tâm y tế huyện Mộc Châu | Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu | 2564-31/10/2017 | 16.500 | 16.500 | 16.500,0 | 2.750 | 2.750 | 6.200 |
|
* | An ninh, quốc phòng |
|
| 46.616 | 46.570 | 46.570 | 15.000 | 15.000 | 14.000 |
|
1 | Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản (AS17) | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 99-19/9/2017 | 46.616 | 46.570 | 46.570,0 | 15.000 | 15.000 | 14.000 |
|
* | Lĩnh vực khác |
|
| 6.000 | 6.000 | 6.000 | - | - | 6.000 |
|
1 | Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư xây dựng Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Sơn La | Sở Lao động TBXH | 2822-31/10/2017 | 6.000 | 6.000 | 6.000,0 | - |
| 6.000 |
|
TỈNH SƠN LA |
KẾ HOẠCH VỐN TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH BỐ TRÍ CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Phê duyệt chủ trương đầu tư | Quyết định đầu tư | Giai đoạn 2016-2020 | KH 2019 | Ghi chú | |||||
Số Văn bản, ngày, tháng, năm | Dự kiến tổng mức đầu tư | Số Quyết định, ngày, tháng năm | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch 5 năm 2016 - 2020 | Kế hoạch vốn còn lại giai đoạn 2019 - 2020 | |||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | TĐ: Nguồn bổ sung cân đối | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | TĐ: Nguồn bổ sung cân đối | |||||||||
| Tổng số |
|
| 131.986 |
| 129.783 | 129.777 | 129.777 | 129.777 | 129.777 | 54.300 |
|
* | Điện - cấp nước |
|
| 40.000 |
| 40.000 | 40.000 | 40.000,0 | 40.000 | 40.000 | 14.000 |
|
1 | Hệ thống cấp điện khu trung tâm hành chính huyện Vân Hồ (Giai đoạn 2) | BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp | 1936-28/10/2015 | 40.000 | 1939-07/8/2018 | 40.000 | 40.000 | 40.000,0 | 40.000 | 40.000 | 14.000 |
|
* | Thủy lợi, nước sinh hoạt |
|
| 25.000 |
| 25.000 | 25.000 | 25.000 | 25.000 | 25.000 | 9.000 |
|
1 | Hệ thống thủy lợi Song Khủa, huyện Vân Hồ | BQLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và PTNT | VB 221- 22/01/2016 | 25.000 | 2646-25/10/2018 | 25.000 | 25.000 | 25.000,0 | 25.000 | 25.000 | 9.000 |
|
VI | Giáo dục - đào tạo |
|
| 14.000 |
| 11.816 | 11.816 | 11.816 | 11.816 | 11.816 | 5.800 |
|
1 | THPT Chiềng Sơn- Mộc Châu | BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp | 2517-26/10/2015 | 7.000 | 2241-18/8/2017 | 6.134 | 6.134 | 6.134 | 6.134 | 6.134 | 3.000 |
|
2 | Trường THPT Tông Lạnh huyện Thuận châu | BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp | 2521- 26/10/2015 | 7.000 | 2240-18/8/2017 | 5.682 | 5.682 | 5.682 | 5.682 | 5.682 | 2.800 |
|
* | Thông tin truyền thông |
|
| 8.200 |
| 8.188 | 8.188 | 8.188 | 8.188 | 8.188 | 6.000 |
|
1 | Xây dựng mạng chuyên dùng của tỉnh | Sở TT-TT | 2395-20/10/2015 | 8.200 | 3062-17/11/2017 | 8.188 | 8.188 | 8.188,0 | 8.188 | 8.188 | 6.000 |
|
* | An ninh quốc phòng |
|
| 24.786 |
| 24.779 | 24.773 | 24.773 | 24.773 | 24.773 | 11.500 |
|
1 | Di chuyển Đại đội đặc công trinh sát | BCHQS tỉnh | 2462- 22/10/2015 | 14.986 | 2670-27/10/2018 | 14.986 | 14.980 | 14.980,0 | 14.980 | 14.980 | 7.000 |
|
2 | Nhà công vụ Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh | BCH bộ đội Biên phòng | 2491-22/10/2015 | 9.800 | 2729-31/10/2018 | 9.793 | 9.793 | 9.793,0 | 9.793 | 9.793 | 4.500 |
|
* | Trụ sở quản lý nhà nước |
|
| 20.000 |
| 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 8.000 |
|
1 | Hội trường huyện Thuận Châu | Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu | 1919-27/10/2015 | 20.000 | 3599-20/10/2017 | 20.000 | 20.000 | 20.000,0 | 20.000 | 20.000 | 8.000 |
|
TỈNH SƠN LA |
KẾ HOẠCH BỐ TRÍ VỐN ĐỐI ỨNG TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2019 CHO CÁC DỰ ÁN (VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG)
(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư (chủ dự án) | Quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 | KH 2019 Vốn đối ứng từ ngân sách địa phương | Ghi chú | |||||||||||
Số quyết định | TMĐT | ||||||||||||||||
| Vốn đối ứng(2) | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)(3) |
| Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó: vốn NSTW | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||
Tổng số | Trong đó. Vốn NSTW | Tính bằng nguyên tệ | Quy đổi ra tiền Việt | Tổng số | Đưa vào cân đối NSTW | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||||||
| Tổng số |
|
| 1.036.468 | 96.252 | 35.361 | - | 940.216 | 894.537 | 45.679 | 501.195 | 64.363 | 44.472 | 436.832 | 436.832 | 20.000 |
|
I | Ngành nông nghiệp và PTNT |
|
| 684.687 | 40.821 | - | - | 643.866 | 605.641 | 38.225 | 297.821 | 27.821 | 7.930 | 270.000 | 270.000 | 11.547 |
|
(1) | Danh mục dự án hoàn thành sau năm 2018 |
|
| 684.687 | 40.821 | - | - | 643.866 | 605.641 | 38.225 | 297.821 | 27.821 | 7.930 | 270.000 | 270.000 | 11.547 |
|
| Dự án nhóm B |
|
| 684.687 | 40.821 | - | - | 643.866 | 605.641 | 38.225 | 297.821 | 27.821 | 7.930 | 270.000 | 270.000 | 11.547 |
|
1 | Dự án “Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra" | Trung tâm nước sạch VSMTNT | 3606-04/9/2015 | 242.071 | 19.891 |
| 10,372 triệu USD | 222.180 | 203.972 | 18.208 | 219.891 | 19.891 | - | 200.000 | 200.000 | 8.047 |
|
2 | Sửa chữa và nâng cao an toàn đập | BQLDA ĐTXD các công trình NN-PTNT tỉnh Sơn La | 2785-30/10/2017 | 140.880 | 7.430 |
| 5,93 triệu USD | 133.450 | 113.433 | 20.017 | 77.430 | 7.430 | 7.430 | 70.000 | 70 000 | 1.500 |
|
(2) | Danh mục bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thúc đẩy bình đẳng giới thông qua nâng cao hiệu quả kinh tế sản xuất nông nghiệp và phát triển du tịch tại tỉnh Lào Cai và tỉnh Sơn La | Sở Kế hoạch và Đầu lư | 3504-07/8/2017 | 301.736 | 13.500 |
| 16,85 triệu USD | 288.236 | 288.236 |
| 500 | 500 | 500 | - | - | 2.000 |
|
II | Ngành Tài nguyên và môi trường |
|
| 351.781 | 55.431 | 35.361 | - | 296.350 | 288.896 | 7.454 | 203.374 | 36.542 | 36.542 | 166.832 | 165.832 | 8.453 |
|
1 | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
| 351.781 | 55.431 | 35.361 |
| 296.350 | 288.896 | 7.454 | 203.374 | 36.542 | 36.542 | 166.832 | 165.832 | 8.453 |
|
| Dự án nhóm B |
|
| 351.781 | 55.431 | 35.361 | - | 296.350 | 288.896 | 7.454 | 203.374 | 36.542 | 36.542 | 166.832 | 165.832 | 8.453 |
|
2 | Dự án Đầu tư xây dựng Hệ thống cấp thoát nước đô thị huyện Mộc Châu | Công ty cổ phần xây dựng Mộc Châu | 1253-13/5/2009 | 261.103 | 39.290 | 35.361 | 13,362 triệu USD | 221.813 | 221.813 |
| 185.304 | 28.472 | 28.472 | 156.832 | 156.832 | 6.016 |
|
3 | Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) | Sở Tài nguyên và môi trường | 1236-30/5/2016 | 90.678 | 16.141 |
| 3.399.320 USD | 74.537 | 67.083 | 7.454 | 18.070 | 8.070 | 8.070 | 10.000 | 9.000 | 2.437 |
|
TỈNH SƠN LA |
DANH MỤC DỰ KIẾN BỐ TRÍ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT (PHẦN TIẾT NGÂN SÁCH TỈNH) NĂM 2019 CHO CÁC DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Năm KC HT | Quyết định đầu tư | Giai đoạn 5 năm 2016-2020 | Ghi chú | ||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | TĐ: Vốn NSNN | Tổng kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 | Kế hoạch đã giao đến hết kế hoạch năm 2018 | Kế hoạch 2019 | |||||
| Tổng số |
|
|
| 2.160.445 | 1.956.162 | 700.967 | 146.422 | 185.500 |
|
A | Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh (bao gồm cả 5% tiết từ ngân sách huyện) |
|
|
| 2.160.445 | 1.956.162 | 700.967 | 146.422 | 128.500 |
|
I | Các dự án thuộc khu trung tâm hành chính tỉnh |
|
| - | 299.102 | 194.819 | 94.231 | 52.583 |
|
|
1 | Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất nông nghiệp xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu Tượng đài Bác Hồ, khuôn viên, cảnh quan và các hạng mục phụ trợ | UBND thành phố | 2017-2018 | 922-03/5/2017 | 32.990 | 32.990 | 6.326 | 1.926 |
|
|
2 | Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư xây dựng Trụ sở HĐND-UBND, UBMTTQ Việt Nam và một số sở ngành | UBND thành phố | 2017-2018 | 67-15/01/2017 | 64.249 | 64.249 | 6.155 |
|
|
|
3 | Ao cá Bác Hồ | Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 2017-2020 | 1636-19/6/2017 | 34.830,8 | 34.830,8 | 19.000 | 12.786 |
|
|
4 | Trồng cây và chăm sóc cây xanh Khu Trung tâm hành chính và Khu Quảng trường | Ban QLKV Đô thị tỉnh | 2018-2019 | 2787-30/11/2017 | 25.109 | 3.300 | 3.300 | 500 |
|
|
5 | Tượng đài Bác Hồ với đồng bào các dân tộc Tây Bắc gắn với Lễ đài, khán đài | Sở văn hóa thể thao và du lịch | 2018-2019 | 1000-07/5/2018 | 110.000 | 47.000 | 47.000 | 30.817 |
|
|
6 | Dự án Đền thờ Bác Hồ và các hạng mục phụ trợ | BQL Khu vực phát triển đô thị | 2018-2019 | 1492-02/7/2018 | 31.924 | 12.450 | 12.450 | 6.554 |
| Dự án bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn từ nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh |
II | Các dự án đường giao thông đến trung tâm xã |
|
|
| 520.068 | 520.068 | 189.318 | 22.492 |
|
|
1 | Đường giao thông Quốc lộ 43 -Trung tâm xã Quy Hướng, huyện Mộc Châu | Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La | 2015-2018 | 109-18/01/2016 | 61.440 | 61.440 | 30.068 | 7.668 |
| Dự án bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn từ nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh |
2 | Đường giao thông Sốp Cộp - Púng Bánh | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2014-2017 | 2938-31/10/10 | 122.978 | 122.978 | 28.960 |
|
|
|
3 | Đường giao thông 108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (hạng mục cải tạo sửa chữa đoạn từ Km0-Km9) | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2017-2018 | 4263-19/12/2016 | 54.540 | 54.540 | 14.870 |
|
|
|
4 | Đường Vạn Yên (Tân Phong) - Bắc Phong - Đá Đỏ, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2012-2018 | 3245-22/12/2015 | 157.770 | 157.770 | 9.420 |
|
|
|
5 | Nâng cấp đường giao thông từ đập thủy điện Nậm Chiến II đến trung tâm xã Chiềng Muôn, huyện Mường La | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2016-2018 | 2556-30/10/2016 | 38.213 | 38.213 | 23.000 | 7.201 |
| Dự án bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn từ nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh |
6 | Nâng cấp cải tạo QL37 - Hua Nhàn, huyện Bắc Yên | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh | 2018-2020 | 2562-31/10/2016 | 39.916 | 39.916 | 39.000 | 4.000 |
| Dự án bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn từ nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh |
7 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 101 (đoạn Mường Tè - Quang Minh) huyện Vân Hồ | Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 2018-2020 | 1244-16/5/2017 | 45.211 | 45.211 | 44.000 | 3.623 |
| Dự án bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn từ nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh |
III | Lĩnh vực khác |
|
|
| 1.100.895 | 1.000.895 | 297.418 | 71.347 |
|
|
1 | Dự án Trung tâm thể dục thể thao tỉnh Sơn La | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp | 2017-2020 | 1462-14/6/2018 | 121.422 | 121.422 | 121.000 | 55.000 |
|
|
2 | Dự án sửa chữa đường vào khu du lịch bản Mòng xã Hua La, thành phố Sơn La | Ban QLDA ĐTXD thành phố | 2018-2019 | 2767-31/10/2017 | 14.990 | 14.990 | 7.000 |
|
| Dự án hoàn thành |
3 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông trục chính vào Khu du lịch rừng thông bản Áng xã Đông Sang Mộc Châu | BanQLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh | 2017-2020 | 2561-31/10/2016 | 78.770 | 78.770 | 61.800 | 12.000 |
|
|
4 | Dự án tháo dỡ, vận chuyển và lắp đặt tháp truyền hình do Bộ Tài chính điều chỉnh cho tỉnh Sơn La | Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông | 2015-2017 | 3028-19/12/2016 | 10.099 | 10.099 | 1.426 |
|
| Dự án hoàn thành |
5 | Công trình: Hệ thống cấp điện sinh hoạt cho 03 bản (Mường An, Nà An và bản Thín), xã Xuân Nha huyện Vân Hồ | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2016-2017 | 475-10/7/2015 | 13.138 | 13.138 | 5.000 | 4.197 |
| Dự án hoàn thành |
6 | Cải tạo, sửa chữa nhà tìm việc Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT | Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 2017-2018 | 2583-06/10/2017 | 1.425 | 1.425 | 1.425 | 150 |
| Dự án bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
7 | Trụ sở xã Quy Hướng huyện Mộc Châu | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2019-2020 | 2730-31/10/2018 | 9.400 | 9.400 | 9.400 |
|
|
|
8 | Trụ sở xã Phổng Lăng, huyện Thuận Châu | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2019-2020 | 2722-31/10/2018 | 9.367 | 9.367 | 9.367 |
|
|
|
9 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới diện Quốc gia, tỉnh Sơn La | Sở Công thương | 2016-2020 | 2634-30/10/2015 | 842.284 | 742.284 | 81.000 |
|
| Dự án bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
10 | Bố trí thanh toán theo hợp đồng BTL dự án đầu tư xây dựng khối nhà làm việc 09 tầng và 02 khối nhà 06 tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư tuyến đường quốc lộ 6 (đoạn tránh thành phố Sơn La) |
| 2018-2019 | 77-04/4/2018 | 240.380 | 240.380 | 120.000 |
|
|
|
B | Nguồn kinh phí 10% khắc phục hậu quả lũ bão |
|
|
|
|
|
|
| 57.000 |
|
TỈNH SƠN LA |
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Tổng số | Kế hoạch vốn các huyện, thành phố năm 2019 | Ghi chú | |||||||||||
Huyện Bắc Yên | Huyện Mai Sơn | Huyện Mộc Châu | Huyện Phú Yên | Huyện Quỳnh Nhai | Huyện Mường La | Huyện Sông Mã | Huyện Sốp Cộp | Huyện Thuận Châu | Huyện Yên Châu | Huyện Vân Hồ | Thành phố | ||||
| TỔNG SỐ | 1.586.007 | 61.362 | 104.717 | 167.972 | 95.679 | 38.401 | 70.947 | 105.848 | 53.048 | 76.108 | 53.411 | 60.222 | 250.185 |
|
I | Nguồn bổ sung cân đối ngân sách cấp tỉnh hỗ trợ cho các huyện thực hiện nhiệm vụ | 22.500 |
| 500 | 1.500 |
|
| 2.000 | 4.000 | 4.000 | 2.000 | 4.000 | 2.500 | 2.000 |
|
1 | Hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 14.000 |
|
|
|
|
| 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
2 | Hỗ trợ các xã biên giới Việt Nam - Lào theo Quyết định số 160/QĐ-TTg | 8.500 |
| 500 | 1.500 |
|
|
| 2.000 | 2.000 |
| 2.000 | 500 |
|
|
II | Nguồn Xổ số kiến thiết hỗ trợ cho các huyện thực hiện nhiệm vụ | 10.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 10.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Kế hoạch vốn ngân sách huyện | 1.553.507 | 59.362 | 102.217 | 164.472 | 93.679 | 36.401 | 68.947 | 101.848 | 49.048 | 74.108 | 49.411 | 57.722 | 248.185 |
|
a | Nguồn bổ sung trong cân đối được phân cấp | 187.600 | 12.342 | 18.037 | 14.212 | 17.079 | 11.371 | 14.967 | 17.408 | 10.748 | 21.208 | 12.191 | 13.312 | 24.725 |
|
1 | Hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 12.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
2 | Thực hiện các dự án đầu tư | 175.600 | 11.342 | 17.037 | 13.212 | 16.079 | 10.371 | 13.967 | 16.408 | 9.748 | 20.208 | 11.191 | 12.312 | 23.725 |
|
b | Kế hoạch thu từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 570.000 | 6.500 | 60.000 | 130.000 | 30.000 | 10.000 | 20.000 | 40.000 | 18.500 | 5.000 | 15.000 | 15.000 | 220.000 |
|
| TĐ: Số được sử dụng để đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 484.500 | 5.525 | 51.000 | 110.500 | 25.500 | 8.500 | 17.000 | 34.000 | 15.725 | 4.250 | 12.750 | 12.750 | 187.000 | 15% điều tiết về ngân sách tỉnh |
c | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 347.800 | 40.520 | 24.180 | 20.260 | 46.600 | 15.030 | 33.980 | 44.440 | 19.800 | 47.900 | 22.220 | 29.410 | 3.460 |
|
d | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 448.107 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi tiết tại biểu số 13, 13.01, 13.02 |
TỈNH SƠN LA |
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Tổng số | Chương trình 30a | Chương trình 135 | Ghi chú | ||
Tổng | Tiểu dự án 1 | Tổng | Tiểu dự án 1 | ||||
| Tổng | 448.107 | 284.026 | 245.855 | 164.081 | 164.081 |
|
I | Hoàn trả vốn ứng | 38.171 | 38.171 |
|
|
|
|
II | Chi tiết các huyện | 409.936 | 245.855 | 245.855 | 164.081 | 164.081 |
|
1 | Huyện phù Yên | 36.453 | 17.172 | 17.172 | 19.281 | 19.281 |
|
2 | Huyện Bắc Yên | 65.188 | 46.708 | 46.708 | 18.480 | 18.480 |
|
3 | Huyện Quỳnh Nhai | 23.828 | 15.299 | 15.299 | 8.529 | 8.529 |
|
4 | Huyện Sốp Cộp | 60.466 | 51.287 | 51.287 | 9.179 | 9.179 |
|
5 | Huyện Mường La | 64.608 | 49.913 | 49.913 | 14.696 | 14.696 |
|
6 | Huyện Vân Hồ | 78.964 | 65.476 | 65.476 | 13.488 | 13.488 |
|
7 | Huyện Sông Mã | 20.791 |
|
| 20.791 | 20.791 |
|
8 | Huyện Mai Sơn | 12.519 |
|
| 12.519 | 12.519 |
|
9 | Huyện Yên Châu | 9.624 |
|
| 9.624 | 9.624 |
|
10 | Huyện Thuận Châu | 27.780 |
|
| 27.780 | 27.780 |
|
11 | Huyện Mộc Châu | 9.082 |
|
| 9.082 | 9.082 |
|
12 | Thành Phố | 633 |
|
| 633 | 633 |
|
TỈNH SƠN LA |
(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Tổng các hệ số theo 04 nhóm tiêu chí | Tiêu chí 1 | Tiêu chí 2 | Tiêu chí 3 | Tiêu chí 4 | Phân bổ vốn đầu tư chương trình 30a | |||||||||||||
Quy mô dân số (hộ) | Quy mô dân tộc thiểu số (hộ) | Tỷ lệ hộ nghèo (%) | Quy mô hộ nghèo (hộ) | Tỷ lệ giảm nghèo | Diện tích đất tự nhiên (ha) | Đơn vị hành chính (xã) | Xã biên giới | |||||||||||||
Tổng số hộ dân | Hệ số | Tổng số hộ dân tộc thiểu số | Hệ số | Tỷ lệ hộ nghèo | Hệ số | Tổng số hộ nghèo | Hệ số | Tỷ lệ giảm nghèo | Hệ số | Diện tích | Hệ số | Tổng số xã | Hệ số | Tổng số xã | Hệ số | Tổng số | TĐ: Hoàn trả kinh phí sự nghiệp theo KL kiểm toán 2012 | |||
| Tổng số | 5,31 | 85.904 | 0,91 | 78.571 | 0,86 | 177,20 | 1,10 | 29.463 | 1,12 | - | - | 628.765 | 0,60 | 75 | 0,60 | 4,00 | 0,12 | 284.026 | 5.677,55 |
I | Cấp bù cho huyện mới bổ sung năm 2018 (Vân Hồ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 31.069 |
|
II | Cấp bù năm 2018 cho 64 huyện nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 121.064 |
|
1 | Hoàn trả vốn ứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38.171 |
|
2 | Phân bổ theo tiêu chí | 5,31 | 85.904 | 0,91 | 78.571 | 0,86 | 177,20 | 1,10 | 29.463 | 1,12 | - | - | 628.765 | 0,60 | 75 | 0,60 | 4 | 0,12 | 82.894 | 5.677,550 |
2.1 | Huyện Phù Yên | 1,10 | 27.315 | 0,2 | 23.937 | 0,2 | 25,40 | 0,2 | 6.926 | 0,24 |
|
| 123.423 | 0,12 | 26 | 0,14 | - |
| 17.172 | 559,115 |
2.2 | Huyện Bắc Yên | 1,02 | 13.222 | 0,17 | 12.351 | 0,17 | 37,19 | 0,22 | 4.928 | 0,22 |
|
| 109.864 | 0,12 | 15 | 0,12 | - |
| 15.923 |
|
2.3 | Huyện Quỳnh Nhai | 0,98 | 14.005 | 0,17 | 13.481 | 0,17 | 20,50 | 0,2 | 2.872 | 0,2 |
|
| 105.600 | 0,12 | 11 | 0,12 | - |
| 15.299 | 5.118,435 |
2.4 | Huyện Sốp Cộp | 1,12 | 10.139 | 0,17 | 9.676 | 0,15 | 45,85 | 0,24 | 4.646 | 0,22 |
|
| 147.342 | 0,12 | 8 | 0,10 | 4 | 0,12 | 17.484 |
|
2.5 | Huyện Mường La | 1,09 | 21.223 | 0,2 | 19.126 | 0,17 | 48,26 | 0,24 | 10.091 | 0,24 |
|
| 142.536 | 0,12 | 15 | 0,12 | - |
| 17.015 |
|
III | Phân bổ vốn năm 2019 | 4,37 | 58.912 | 0,71 | 54380 | 0,66 | 175,4443 | 0,92 | 25990 | 0,92 |
|
| 498.032 | 0,46 | 52 | 0,46 | 5 | 0,24 | 131.893 |
|
1 | Huyện Bắc Yên | 1,02 | 13.222 | 0,17 | 12.351 | 0,17 | 37,19 | 0,22 | 4.928 | 0,22 |
|
| 109.864 | 0,12 | 15 | 0,12 |
|
| 30.785 |
|
2 | Huyện Sốp Cộp | 1,12 | 10.139 | 0,17 | 9.676 | 0,15 | 45,85 | 0,24 | 4.646 | 0,22 |
|
| 147.342 | 0,12 | 8 | 0,1 | 4 | 0,12 | 33.803 |
|
3 | Huyện Mường La | 1,09 | 21.223 | 0,2 | 19.126 | 0,17 | 48,26 | 0,24 | 10.091 | 0,24 |
|
| 142.536 | 0,12 | 15 | 0,12 |
|
| 32.898 |
|
4 | Huyện Vân Hồ | 1,14 | 14.328 | 0,17 | 13.227 | 0,17 | 44,14433 | 0,22 | 6.325 | 0,24 |
|
| 98.290 | 0,1 | 14 | 0,12 | 1 | 0,12 | 34.407 |
|
Ghi chú: Trong tổng số vốn được giao năm 2019 huyện Phù Yên và huyện Quỳnh Nhai phải hoàn trả nguồn kinh phí sự nghiệp theo kết luận của Kiểm toán năm 2012 cụ thể:
- Huyện Phù Yên: Tổng vốn giao 41.929 triệu đồng phải hoàn trả 559,115 triệu đồng.
- Huyện Quỳnh Nhai: Tổng vốn giao 37.355 triệu đồng phải hoàn trả 5.118,435 triệu đồng.
TỈNH SƠN LA |
(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Tổng các Hệ số (H1+H2) x (1+H3+H4) | Tiêu chí 1 - Tiêu chí về xã (H1) | Tiêu chí 2 - Tiêu chí về bản (H2) | Tiêu chí 3-Tỷ lệ hộ nghèo (H3) | Tiêu chí 4 - Tỷ lệ người dân tộc thiểu số của huyện | Phân bổ vốn đầu tư chương trình 135 | |||||||
Số xã khu vực III | Số xã khu vực II biên giới | Số xã khu vực II - ATK | Số xã khu vực I biên giới | Hệ số | Số bản đặc biệt khó khăn thuộc xã KV I, KV II | Hệ số | Tỷ lệ hộ nghèo (%) | Hệ số | Tỷ lệ người dân tộc thiểu số của huyện (%) | Hệ số | ||||
| Tổng | 1.442,19 | 112,00 | 3 | 1 | 1 | 1.166,30 | 259 | 466,20 | 363,25 | 0,14 | 1.022 | 0,53 | 164.081 |
1 | Huyện phù Yên | 169,47 | 14 |
| 1 |
| 149,0 | 31 | 55,80 | 24,15 | - | 90,00 | 0,05 | 19.281 |
2 | Huyện Bắc Yên | 162,43 | 14 |
|
|
| 140,0 | 5 | 9,00 | 33,58 | 0,02 | 96,00 | 0,05 | 18.480 |
3 | Huyện Quỳnh Nhai | 74,97 | 2 |
|
|
| 20,0 | 17 | 30,60 | 19,79 | - | 97,00 | 0,05 | 8.529 |
4 | Huyện Sốp Cộp | 80,68 | 7 |
|
|
| 70,0 | 3 | 5,40 | 42,08 | 0,02 | 97,00 | 0,05 | 9.179 |
5 | Huyện Mường La | 129,17 | 13 |
|
|
| 130,0 | 25 | 45,00 | 43,42 | 0,02 | 93,00 | 0,05 | 14.696 |
6 | Huyện Sông Mã | 182,74 | 12 | 2 |
| 1 | 147,8 | 58 | 104,40 | 38,83 | 0,02 | 86,00 | 0,04 | 20.790 |
7 | Huyện Mai Sơn | 110,03 | 8 |
|
|
| 80,0 | 36 | 64,80 | 21,35 | - | 76,00 | 0,04 | 12.519 |
8 | Huyện Yên Châu | 84,59 | 7 |
|
|
| 70,0 | 10 | 18,00 | 39,28 | 0,02 | 81,00 | 0,04 | 9.624 |
9 | Huyện Thuận Châu | 244,17 | 22 |
|
|
| 220,0 | 31 | 55,80 | 45,03 | 0,02 | 94,00 | 0,05 | 27.780 |
10 | Huyện Vân Hồ | 118,56 | 10 |
|
|
| 100,0 | 20 | 36,00 | 44,14 | 0,02 | 95,00 | 0,05 | 13.488 |
11 | Huyện Mộc Châu | 79,83 | 3 | 1 |
|
| 39,5 | 22 | 39,60 | 10,43 | - | 62,00 | 0,03 | 9.082 |
12 | Thành Phố | 5,56 | - |
|
|
| - | 1 | 1,80 | 1,18 | - | 55,00 | 0,03 | 633 |
- 1Nghị quyết 02/2011/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư phát triển và Danh mục công trình trọng điểm, chủ yếu của tỉnh giai đoạn 2011 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa IX, kỳ họp thứ 2 ban hành
- 2Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020
- 3Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND về bổ sung kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016–2020 và năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Nghị quyết 02/2011/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư phát triển và Danh mục công trình trọng điểm, chủ yếu của tỉnh giai đoạn 2011 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa IX, kỳ họp thứ 2 ban hành
- 2Luật Đầu tư công 2014
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 6Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 119/2015/NQ-HĐND ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 do Tỉnh Sơn La ban hành
- 8Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 9Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020
- 10Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND về bổ sung kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016–2020 và năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 11Nghị quyết 71/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Sơn La ban hành
Nghị quyết 108/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch đầu tư công năm 2019 do tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 108/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Văn Chất
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực