Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
 TỈNH TIỀN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 103/2014/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 12 tháng 12 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ, LỆ PHÍ CẤP CHỨNG MINH NHÂN DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 13 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 05/1999/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 1999 về Chứng minh nhân dân đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 170/2007/NĐ-CP ngày 19/11/2007 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú;

Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Qua xem xét dự thảo Nghị quyết kèm theo Tờ trình số 242/TTr-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, Báo cáo thẩm tra số 124/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Ban Pháp chế và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, như sau:

1. Đối tượng thu lệ phí; đối tượng không thu, miễn thu lệ phí

a) Đối tượng thu lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân

- Hộ gia đình, công dân Việt Nam khi đến đăng ký cư trú theo Luật Cư trú (đã được sửa đổi, bổ sung).

- Công dân Việt Nam khi lập thủ tục cấp lại, cấp đổi chứng minh nhân dân.

b) Đối tượng không thu lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân

- Không thu lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân đối với các trường hợp: cha mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh, Bà mẹ Việt Nam anh hùng; gia đình thuộc hộ nghèo.

- Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú.

c) Đối tượng miễn thu lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân

Miễn thu lệ phí đăng ký lần đầu, cấp mới sổ hộ khẩu, sổ tạm trú; đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới chứng minh nhân dân theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

2. Mức thu lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân

a) Đối với các phường thuộc thành phố Mỹ Tho

- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú: mức thu 15.000đồng/lần đăng ký.

- Cấp mới (đối với trường hợp đăng ký thường trú khi có giấy chuyển hộ khẩu - HK07), cấp lại, cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú: mức thu 20.000 đồng/lần cấp; Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính tên đường phố, số nhà: mức thu 10.000 đồng/01 lần cấp.

- Đính chính các thay đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú: mức thu 8.000 đồng/lần đính chính.

- Cấp đổi, cấp lại chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân): mức thu 9.000 đồng/1 lần cấp.

b) Đối với các xã, thị trấn thuộc huyện, các xã thuộc thành phố Mỹ Tho và các xã, phường thuộc thị xã Gò Công, thị xã Cai Lậy: mức thu lệ phí cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân bằng 50% mức thu quy định tại điểm a, khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết này.

3. Quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân

- Lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước được quản lý, sử dụng theo Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung Thông tư 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính; Thông tư 06/2008/TT-BCA-C11 ngày 27 tháng 5 năm 2008 của Bộ Công an hướng dẫn một số điều về lệ phí đăng ký cư trú, cấp giấy chứng minh nhân dân và các quy định hiện hành của nhà nước.

- Trích kinh phí để lại cho cơ quan thu lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân:

+ Đối với các phường thuộc thành phố Mỹ Tho được trích lại 35%.

+ Đối với các địa bàn còn lại được trích 70%.

Số còn lại đơn vị thu lệ phí phải nộp vào ngân sách theo quy định của pháp luật.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 12 thông qua có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.

Nghị quyết này thay thế Nghị Quyết 169/2008/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định về thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Danh

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 103/2014/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí́ đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành

  • Số hiệu: 103/2014/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 12/12/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Người ký: Nguyễn Văn Danh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản