Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 102/2013/NQ-HĐND

Quảng Nam, ngày 12 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH QUẢNG NAM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 09

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/NQ-UBTVQH13 ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Khóa XIII về một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Quốc hội Khóa XIII;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Liên Bộ Tài chính – Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;

Thực hiện hướng dẫn của Ban Công tác đại biểu thuộc Ủy ban Thường vụ Quốc hội tại Công văn số 452/BCTĐB- CTĐB ngày 03 tháng 12 năm 2012 về áp dụng định mức chi tiêu tài chính; Bộ Tài chính tại Công văn số 16561/BTC-HCSN ngày 27 tháng 11 năm 2012 về trả lời định mức chi tiêu của Hội đồng nhân dân;

Xét Tờ trình số 216/TTr-TTHĐ ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về đề nghị Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Quảng Nam như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh:

Chế độ định mức chi tiêu tài chính được quy định nhằm bảo đảm hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh, gồm các nội dung:

- Chi tổ chức các kỳ họp HĐND, hội nghị, hội thảo, giám sát, khảo sát, thẩm tra, chất vấn;

- Chi hoạt động tiếp xúc cử tri, tiếp công dân và trả lời đơn thư, khiếu nại của công dân;

- Một số chế độ hỗ trợ khác.

2. Đối tượng áp dụng

Chế độ chi tiêu được áp dụng cho: Thường trực HĐNĐ, các Ban HĐND, đại biểu HĐND các cấp, các tổ chức, cá nhân liên quan và các đối tượng khác được yêu cầu tham gia, phục vụ các hoạt động của HĐND.

3. Mức chi: Chi tiết theo phụ lục đính kèm.

Điều 2. Kinh phí thực hiện

Nguồn kinh phí thực hiện chế độ, định mức chi tiêu tài chính nêu trên cân đối vào dự toán chi thường xuyên hằng năm của HĐND các cấp.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam Khóa VIII, Kỳ họp thứ 09 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2013, thay thế Nghị quyết số 17/2011/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2011 của HĐND tỉnh Khóa VIII và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.

Các chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động HĐND các cấp theo quy định tại Nghị quyết này được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sỹ

 

PHỤ LỤC

QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HĐND CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 102/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 của HĐND tỉnh)

STT

Nội dung chi

Cấp

Đơn vị tính

Mức chi

I

Chi phí hội họp

 

 

 

1

Kỳ họp HĐND

 

 

 

 

Chủ trì

Tỉnh

đồng/người/buổi

120,000

 

 

Huyện

"

80,000

 

 

"

50,000

 

Thư ký

Tỉnh

"

100,000

 

 

Huyện

"

70,000

 

 

"

40,000

 

Đại biểu HĐND tỉnh

Tỉnh

"

80,000

 

 

Huyện

"

50,000

 

 

"

40,000

 

Đại biểu khách mời, phóng viên

Tỉnh

"

70,000

 

 

Huyện

"

50,000

 

 

"

30,000

 

CBCC phục vụ, lái xe của đại biểu

Tỉnh

"

60,000

 

 

Huyện

"

40,000

 

 

"

30,000

2

Hội nghị lấy ý kiến dự án Luật; hội nghị giao ban giữa Thường trực HĐND tỉnh với Thường trực HĐND cấp huyện và giữa Thường trực HĐND cấp huyện với Thường trực HĐND cấp xã

 

 

 

 

Chủ trì

Tỉnh

đồng/người/buổi

100,000

 

 

Huyện

 

80,000

 

 

 

50,000

 

Thành viên

Tỉnh

"

80,000

 

 

Huyện

 

50,000

 

 

 

30,000

 

CBCC phục vụ

Tỉnh

"

50,000

 

 

Huyện

 

40,000

 

 

 

30,000

3

Hội nghị giao ban giữa các Ban HĐND tỉnh với các Ban HĐND cấp huyện và giữa các Ban HĐND cấp huyện với Thường trực HĐND cấp xã

 

 

 

 

Chủ trì

Tỉnh

đồng/người/buổi

100,000

 

 

Huyện

"

80,000

 

Thành viên

Tỉnh

"

80,000

 

 

Huyện

"

50,000

 

CBCC phục vụ

Tỉnh

"

50,000

 

 

Huyện

"

30,000

II

Chi hoạt động giám sát, khảo sát

 

 

 

1

Giám sát

 

 

 

 

a. Xây dựng văn bản giám sát

 

 

 

 

Bộ hồ sơ giám sát (Kế hoạch, quyết định, đề cương…)

 

 

 

 

- Thường trực HĐND tỉnh

Tỉnh

đồng/bộ

500,000

 

 

Huyện

"

400,000

 

 

"

250,000

 

- Các Ban HĐND tỉnh

Tỉnh

"

300,000

 

 

Huyện

"

200,000

 

Báo cáo kết quả giám sát

 

 

 

 

- Thường trực HĐND tỉnh

Tỉnh

đồng/báo cáo

500,000

 

 

Huyện

"

400,000

 

 

"

250,000

 

- Các Ban HĐND tỉnh

Tỉnh

"

300,000

 

 

Huyện

"

200,000

 

b.Tham gia giám sát

 

 

 

 

Trưởng đoàn

Tỉnh

đồng/người/buổi

100,000

 

 

Huyện

"

80,000

 

 

"

50,000

 

Thành viên

Tỉnh

"

70,000

 

 

Huyện

"

50,000

 

 

"

30,000

 

CBCC phục vụ

Tỉnh

"

70,000

 

 

Huyện

"

50,000

 

 

"

30,000

 

c. Họp đoàn giám sát

 

 

 

 

Chủ trì

Tỉnh

đồng/người/buổi

100,000

 

 

Huyện

"

80,000

 

 

"

50,000

 

Thành viên

Tỉnh

"

50,000

 

 

Huyện

"

30,000

 

 

"

20,000

 

CBCC phục vụ

Tỉnh

"

50,000

 

 

Huyện

"

30,000

 

 

"

20,000

2

Khảo sát

 

 

 

 

a. Xây dựng văn bản khảo sát

 

 

 

 

Bộ hồ sơ khảo sát (Kế hoạch, quyết định, đề cương…)

 

 

 

 

- Thường trực HĐND tỉnh

Tỉnh

đồng/bộ

300,000

 

 

Huyện

"

200,000

 

 

"

150,000

 

- Các Ban HĐND tỉnh

Tỉnh

"

300,000

 

 

Huyện

"

200,000

 

Báo cáo kết quả khảo sát

 

 

 

 

- Thường trực HĐND tỉnh

Tỉnh

đồng/báo cáo

300,000

 

 

Huyện

"

200,000

 

 

"

150,000

 

- Các Ban HĐND tỉnh

Tỉnh

"

300,000

 

 

Huyện

"

200,000

 

b. Tham gia khảo sát

 

 

 

 

Trưởng đoàn

Tỉnh

đồng/người/buổi

 

 

 

 

 

80,000

 

 

Huyện

"

60,000

 

 

"

40,000

 

Thành viên

Tỉnh

"

50,000

 

 

Huyện

"

40,000

 

 

"

30,000

 

CBCC phục vụ

Tỉnh

"

50,000

 

 

Huyện

"

40,000

 

 

"

30,000

 

c. Họp đoàn khảo sát

 

"

 

 

Chủ trì

Tỉnh

"

80,000

 

 

Huyện

"

60,000

 

 

"

50,000

 

Thành viên dự họp

Tỉnh

"

50,000

 

 

Huyện

"

30,000

 

 

"

20,000

 

CBCC phục vụ

Tỉnh

"

50,000

 

 

Huyện

"

30,000

 

 

"

20,000

3

Chi đi xác minh, thu thập thông tin phục vụ GS, KS

3 cấp

đồng/người/buổi

50,000

4

Chi lấy phiếu điều tra XH phục vụ GS,KS

3 cấp

đồng/người/phiếu

20,000

III

Chi hoạt động thẩm tra

 

 

 

1

Họp thông qua báo cáo thẩm tra

 

 

 

 

Chủ trì

Tỉnh

đồng/người/buổi

100,000

 

 

Huyện

"

80,000

 

 

"

50,000

 

Thành viên

Tỉnh

"

80,000

 

 

Huyện

"

50,000

 

 

"

30,000

 

CBCC phục vụ

Tỉnh

"

50,000

 

 

Huyện

"

30,000

 

 

"

20,000

2

Xây dựng báo cáo thẩm tra

Tỉnh

đồng/báo cáo

500,000

 

 

Huyện

"

250,000

 

 

"

150,000

IV

Chi tiếp xúc cử tri

 

 

 

1

Chi hỗ trợ cho mỗi điểm tiếp xúc cử tri

Tỉnh

đồng/điểm

600,000

 

 

Huyện

"

500,000

 

 

"

300,000

2

Tham gia TXCT

 

 

 

 

Đại biểu dự TXCT

Tỉnh

đồng/người/buổi

100,000

 

 

Huyện

"

80,000

 

 

"

50,000

 

CBCC phục vụ

Tỉnh

"

70,000

 

 

Huyện

"

50,000

 

 

"

30,000

3

Chi xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả TXCT

 

 

 

 

B/c tổng hợp ý kiến cử tri tại điểm TXCT (tổ ĐB)

Tỉnh

đồng/báo cáo

150,000

 

 

Huyện

"

80,000

 

 

"

50,000

 

Báo cáo t/hợp ý kiến cử tri trình HĐND

Tỉnh

"

300,000

 

 

Huyện

"

200,000

 

 

"

100,000

4

Chi sinh hoạt tổ đại biểu trước và sau Kỳ họp

Tỉnh

đồng/tổ/kỳ

300,000

 

 

Huyện

"

200,000

 

 

"

100,000

V

Chi cho hoạt động chất vấn

 

 

 

 

Chi cho việc xây dựng bộ hồ sơ chất vấn (gồm: các báo cáo; kế hoạch chi tiết; văn bản điều phối; biên bản tóm tắt nội dung chất vấn, trả lời chất vấn và các văn bản khác liên quan đến hoạt động chất vấn)

Tỉnh

đồng/bộ

500,000

 

 

Huyện

"

250,000

 

 

"

100,000

VI

Chế độ thăm hỏi, hỗ trợ khác

 

 

 

1

Chi hỗ trợ viếng tang

 

 

 

 

Đại biểu

Tỉnh

đồng/người

2,000,000

 

 

Huyện

"

1,500,000

 

 

"

1,000,000

 

Nguyên đại biểu

Tỉnh

"

1,000,000

 

 

Huyện

"

700,000

 

 

"

500,000

 

Cha, mẹ đẻ; cha, mẹ vợ (chồng); vợ (chồng), con của đại biểu

Tỉnh

"

1,000,000

 

 

Huyện

"

700,000

 

 

"

500,000

2

Chi thăm ốm

 

 

 

 

a. Bệnh thông thường (điều trị tại BV, không quá 02 lần/người/năm)

 

 

 

 

Đại biểu, nguyên đại biểu

Tỉnh

"

500,000

 

 

Huyện

"

400,000

 

 

"

300,000

 

CBCC

Tỉnh

"

400,000

 

 

Huyện

"

300,000

 

 

"

200,000

 

b. Bệnh hiểm nghèo

 

"

 

 

Đại biểu

Tỉnh

"

2,000,000

 

 

Huyện

"

1,000,000

 

 

"

700,000

 

CBCC

Tỉnh

"

1,500,000

 

 

Huyện

"

1,000,000

 

 

"

500,000

3

Trang phục

 

 

 

 

Đại biểu (trường hợp 2 cấp thì hưởng cấp cao hơn)

Tỉnh

đồng/người/n.kỳ

4,000,000

 

 

Huyện

"

3,000,000

 

 

"

2,000,000

 

CBCC trực tiếp phục vụ hoạt động HĐND

Tỉnh

"

2,500,000

 

 

Huyện

"

1,500,000

 

 

 

1,000,000

4

Chi tặng quà lưu niệm, nghỉ hưu, chuyển công tác

Tỉnh

đồng/người

1,500,000

 

 

Huyện

"

1,000,000

 

 

"

500,000

5

Chi thăm Tết

 

 

 

 

Các đối tượng chính sách (quy định tại Khoản 4, Điều 14 Nghị quyết 524/2012/UBTVQH13)

 

 

 

 

- Cá nhân

Tỉnh

đồng/cá nhân

500,000

 

 

Huyện

"

300,000

 

 

"

200,000

 

- Đơn vị

Tỉnh

đồng/đơn vị

1,500,000

 

 

Huyện

"

1,000,000

 

 

"

500,000

 

Đồng bào dân tộc

Tỉnh

đồng/cá nhân

500,000

 

 

Huyện

"

300,000

 

 

"

150,000

VII

Chế độ hỗ trợ cho đại biểu

 

 

 

1

Chế độ cung cấp thông tin cho đại biểu

 

 

 

 

Báo Đại biểu nhân dân

Tỉnh

Tờ/người/ngày

1

2

Hỗ trợ cho đại biểu hoạt động không chuyên trách

 

 

 

 

Công tác phí

Tỉnh

đồng/người/tháng

200,000

 

 

Huyện

"

70,000

 

 

"

50,000

 

* Riêng đại biểu không hưởng lương từ NSNN được hỗ trợ thêm:

 

 

 

 

- Bưu chính

Tỉnh

đồng/người/năm

100,000

 

 

Huyện

"

70,000

 

 

"

50,000

 

- Báo chí :

 

 

 

 

+ Báo Quảng Nam

Tỉnh

Tờ/người/ngày

1

 

 

Huyện

"

1

 

 

"

1

 

- Chế độ mai táng (nếu có)

 

 

Theo quy định hiện hành

 

- Hỗ trợ hoạt động

Tỉnh

đồng/người/năm

1,000,000

 

 

Huyện

"

700,000

 

 

"

500,000

3

Hỗ trợ trách nhiệm đối với các chức danh:

 

 

 

 

- Tổ trưởng Tổ đại biểu

Tỉnh

đồng/người/tháng

100,000

 

 

Huyện

"

70,000

 

 

"

60,000

 

- Tổ phó Tổ đại biểu

Tỉnh

"

80,000

 

 

Huyện

"

60,000

 

 

"

50,000

 

- Thành viên Ban không chuyên trách

 

 

 

 

+ Hỗ trợ hoạt động

Tỉnh

đồng/người/tháng

150,000

 

 

Huyện

"

90,000

 

+ Xăng dầu: chỉ áp dụng đối với trường hợp đi giám sát tại các đơn vị, địa phương cách trụ sở làm việc của người tham gia giám sát từ 10 km trở lên mà phải tự túc phương tiện, không sử dụng xe công do Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh (đối với cấp tỉnh) và Văn phòng HĐND&UBND huyện (đối với cấp huyện) bố trí

Tỉnh

đồng/người/cuộc giám sát

200,000

 

 

Huyện

"

100,000

VIII

Một số chế độ chi khác phục vụ hoạt động của HĐND tỉnh

 

 

 

1

Chi viết báo cáo của Thường trực HĐND

Tỉnh

đồng/báo cáo

500,000

 

 

Huyện

 

300,000

 

 

 

200,000

2

Chế độ mời chuyên gia

 

Thường trực HĐND quyết định

 

3

Chi hoạt động các lễ lớn

 

 

 

 

- Năm bình thường

 

0,3% kinh phí chi thường xuyên

 

 

- Năm nhiều ngày lễ lớn

 

0,5% kinh phí chi thường xuyên

 

4

Chi phí cho Thường trực, các Ban HĐND đi học tập trao đổi kinh nghiệm

 

Theo dự toán được duyệt

 

5

Chi phí nâng cao năng lực đại biểu HĐND tỉnh

 

Theo dự toán được duyệt

 

6

Chi phí thông tin tuyên truyền

 

Theo dự toán được duyệt

 

IX

Một số chế độ chi tiếp tục thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành

 

 

 

1

Phụ cấp kiêm nhiệm đối với các chức danh: Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Ủy viên Thường trực HĐND, Trưởng, Phó các Ban HĐND cấp tỉnh, cấp huyện và Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND cấp xã

Tỉnh

Theo NĐ số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004

 

 

 

Huyện

 

 

 

 

Theo NĐ số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009

 

2

Chi phí phục vụ công tác tự kiểm tra văn bản

 

Theo NQ 38/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012

 

3

Chi công tác xây dựng văn bản

 

Theo NQ 151/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009

 

4

Chi tiếp công dân; xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo

 

Theo NQ 69/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012

 

5

Sinh hoạt phí cho đại biểu

 

Theo Quy chế hoạt động của HĐND ban hành kèm theo Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005

 

6

Đóng BHYT cho đại biểu không hưởng lương ngân sách

 

 

 

7

Chi khen thưởng

 

Theo NĐ 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 102/2013/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 102/2013/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 12/12/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Nguyễn Văn Sỹ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/12/2013
  • Ngày hết hiệu lực: 01/08/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản