Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 100/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 10 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VÀ NĂM 2023 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13 tháng 6 năm 2019; Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 4 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính Phủ về quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 và hằng năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;

Xét Tờ trình số 2256/TTr-UBND ngày 28/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2023 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phân bổ chi tiết nguồn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Bình.

- Tổng nguồn vốn phân bổ giai đoạn 2021 - 2025: 800.193 triệu đồng

- Tổng nguồn vốn phân bổ năm 2023: 206.068 triệu đồng

(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các B: KHĐT, TC; UBDT;
- Ban Thường vụ Tnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban và các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Qung Bình; Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm TH-CB tnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Trần Hải Châu

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VÀ NĂM 2023 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung/danh mục

Địa điểm đầu tư

Thời gian thực hiện

Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025

Số vốn đã phân bổ năm 2022

Kế hoạch năm 2023

Đơn vị thực hiện

 

Tổng số

 

 

800.193

156.999

206.068

 

I

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

 

 

118.702

34.311

38.722

 

a

Hỗ trợ đất ở, nhà ở, đất sản xuất

 

 

51.000

5.500

14.500

 

1

Huyện Lệ Thủy

 

 

10.500

1.500

3.000

UBND huyện Lệ Thủy

2

Huyện Quảng Ninh

 

 

9.500

500

3.000

UBND huyện Quảng Ninh

3

Huyện Bố Trạch

 

 

11.000

1.000

3.000

UBND huyện Bố Trạch

4

Huyện Minh Hóa

 

 

18.000

2.000

5.000

UBND huyện Minh Hóa

5

Huyện Tuyên Hóa

 

 

2.000

500

500

UBND huyện Tuyên Hóa

b.

Đầu tư công trình nước sinh hoạt tập trung

 

 

67.702

28.811

24.222

 

1

Nước sinh hoạt tập trung bản Mới, bản Xà Khía, bản Tăng Ký

Xã Lâm Thủy, huyện Lệ Thủy

2022-2023

5.500

5.427

 

UBND huyện Lệ Thủy

2

Nước sinh hoạt tập trung bản Thượng Sơn, thôn Liên Xuân, bản Đá Chát

Xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh

2022-2023

5.200

5.131

 

UBND huyện Quảng Ninh

3

Công trình nước sinh hoạt tập trung Bản 39

Xã Tân Trạch, huyện Bố Trạch

2022-2023

6.000

5.920

 

UBND huyện Bố Trạch

4

Nước sinh hoạt tập trung thôn Thuận Hóa và Đặng Hóa

Xã Hóa Sơn, huyện Minh Hóa

2022-2023

6.000

5.920

 

UBND huyện Minh Hóa

5

Nước sinh hoạt tập trung thôn Tiền Phong

Xã Lâm Hóa, huyện Tuyên

2022-2023

6.500

6.413

 

UBND huyện Tuyên Hóa

6

Đầu tư các công trình nước sinh hoạt tập trung cho các địa

 

 

38.502

 

24.222

Phân bổ chi tiết sau

II

Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết

 

 

196.714

35.409

47.466

 

1

Huyện Lệ Thủy

 

 

32.400

7.290

9.772

Giao UBND huyện tổng hợp danh mục trình HĐND huyện thông qua

2

Huyện Quảng Ninh

 

 

29.314

6.596

8.842

3

Huyện Bố Trạch

 

 

33.943

7.637

10.238

4

Huyện Minh Hóa

 

 

55.543

12.497

16.753

5

Huyện Tuyên Hóa

 

 

6.171

1.389

1.861

6

Số vốn chưa phân bổ (20% vốn trung hạn)

 

 

39.343

 

 

Phân bổ sau

III

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc

 

 

163.789

29.482

39.522

 

 

Tiểu dự án 1. Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

 

163.789

29.482

39.522

 

a

Phân bổ cho các huyện

 

 

93.789

24.266

28.594

 

1

Huyện Lệ Thủy

 

 

23.126

5.983

7.051

Giao UBND huyện tổng hợp danh mục trình HĐND huyện thông qua

2

Huyện Quảng Ninh

 

 

11.792

3.051

3.595

3

Huyện Bố Trạch

 

 

18.677

4.832

5.694

4

Huyện Minh Hóa

 

 

32.735

8.470

9.980

5

Huyện Tuyên Hóa

 

 

7.459

1.930

2.274

b.

Đầu tư các công trình có tác động lớn đến phát triển KT-XH địa phương

 

 

70.000

5.216

10.928

 

1

Chợ biên giới xã Thượng Trạch

Xã Thượng Trạch, huyện Bố Trạch

2022-2024

5.500

2.000

2.000

UBND huyện Bố Trạch

2

Xây dựng tuyến đường giao thông liên xã từ xã Kim Thủy đi xã Ngân Thủy

Xã Kim Thủy, Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy

2022-2024

30.000

3.216

8.928

UBND huyện Lệ Thủy

3

Đầu tư các công trình cho các địa phương

 

 

34.500

 

 

Phân bổ sau

IV

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

 

 

54.737

9.853

13.208

 

 

Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số

 

 

54.737

9.853

13.208

 

1

Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa trường PTDTNT Huyện Quảng Ninh

Xã Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh

2022-2024

7.000

1.921

1.858

UBND huyện Quảng Ninh

2

Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa Trường PTDTNT Huyện Bố Trạch

Xã Thượng Trạch, huyện Bố Trạch

2022-2024

7.000

1.921

1.858

UBND huyện Bố Trạch

3

Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa Trường PTDTBT TH và THCS Dân Hóa, huyện Minh Hóa

Xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa

2022-2024

7.000

1.921

1.858

UBND huyện Minh Hóa

4

Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa Trường PTDTBT TH và THCS Lâm Hóa, Huyện Tuyên Hóa

Xã Lâm Hóa, huyện Tuyên

2022-2024

7.000

1.920

1.858

UBND huyện Tuyên Hóa

5

Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa Trường PTDTBT TH và THCS Lâm Thủy và Trường PTDTNT huyện Lệ Thủy

Xã Lâm Thủy, Mai Thủy, huyện Lệ Thủy

2022-2024

7.000

1.920

1.858

UBND huyện Lệ Thủy

6

Đầu tư nâng cấp, cải tạo trường PTDTNT tỉnh

Phường Bắc Lý, TP Đồng

2023-2025

12.000

250

3.918

Sở Giáo dục và Đào tạo

7

Đầu tư cơ sở vật chất cho các trường DTNT, BT

 

 

7.737

 

 

Phân bổ sau

V

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

 

 

42.885

7.739

10.374

Phân bổ sau

VI

Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn

 

 

218.186

39.273

55.128

 

 

Tiểu dự án 1. Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, dân tộc có khó khăn đặc thù

 

 

218.186

39.273

55.128

 

a

Phân bcho các huyện

 

 

128.186

25.000

39.765

 

1

Huyện Bố Trạch

 

 

6.409

1.136

1.988

Giao UBND huyện tổng hợp danh mục trình HĐND huyện

2

Huyện Minh Hóa

 

 

96.140

19.318

29.823

3

Huyện Tuyên Hóa

 

 

25.637

4.546

7.954

b.

Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu

 

 

90.000

14.273

15.364

 

1

Hạ tầng giao thông kết hợp điện lưới vào khu dân cư các bản (Lòm - K.Chăm, Dộ - Tà Vờng) dân tộc Chứt xã Trọng Hóa, huyện Minh Hóa

Xã Trọng Hóa, huyện Minh Hóa

2022-2024

30.000

9.500

10.250

Ban Dân tộc

2

Hạ tầng giao thông kết hợp kè chống sạt lở khu dân cư các bản (Ba Loóc, Bãi Dinh, K-Ai) dân tộc Chứt xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa

Xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa

2022-2024

15.000

4.773

5.114

Ban Dân tộc

3

Đầu tư cơ sở hạ tầng cho các địa phương

 

 

45.000

 

 

Phân bổ sau

VII

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình

 

 

5.180

932

1.648

 

 

Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

 

5.180

932

1.648

 

1

Huyện Lệ Thủy

 

 

1.400

254

445

Giao UBND huyện tổng hợp danh mục trình HĐND huyện thông qua

2

Huyện Quảng Ninh

 

 

498

85

158

3

Huyện Bố Trạch

 

 

949

169

302

4

Huyện Minh Hóa

 

 

1.867

339

594

5

Huyện Tuyên Hóa

 

 

467

85

149

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Bình

  • Số hiệu: 100/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Người ký: Trần Hải Châu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản