Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/NQ-HĐND | Quảng Nam, ngày 21 tháng 4 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 09 tháng 12 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 629/2019/UBTVQH14 ngày 30 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Xét Tờ trình số 1222/TTr-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020, Tờ trình số 1380/TTr-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị bổ sung danh mục thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2020 của các huyện: Duy Xuyên, Phú Ninh, Thăng Bình, Bắc Trà My và thành phố Hội An; Báo cáo thẩm tra số 18/BC-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất bổ sung danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2020 của các huyện: Duy Xuyên, Phú Ninh, Thăng Bình, Bắc Trà My và thành phố Hội An, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: ha
TT | Bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2020 sử dụng vốn ngân sách nhà nước | Số lượng danh mục | Diện tích công trình | Sử dụng đất nông nghiệp | ||||
Tổng | Trong đó | |||||||
LUC | LUK | RPH | RDD | |||||
| Σ TỔNG CỘNG | 18 | 17,47 | 3,48 | 3,48 | - | - | - |
1 | HUYỆN DUY XUYÊN | 2 | 4,02 | 2,96 | 2,96 | - | - | - |
2 | HUYỆN PHÚ NINH | 2 | 1,80 | - | - | - | - | - |
3 | HUYỆN THĂNG BÌNH | 3 | 1,62 | 0,52 | 0,52 | - | - | - |
4 | HUYỆN BẮC TRÀ MY | 7 | 9,50 | - | - | - | - | - |
5 | THÀNH PHỐ HỘI AN | 4 | 0,53 | - | - | - | - | - |
(chi tiết phụ lục I đính kèm)
Đơn vị tính: ha
TT | Bổ sung danh mục chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2020 sử dụng vốn ngân sách nhà nước | Số lượng danh mục | Diện tích công trình | Sử dụng đất nông nghiệp | ||||
Tổng | Trong đó | |||||||
LUC | LUK | RPH | RDD | |||||
| Σ TỔNG CỘNG | 3 | 4,62 | 3,48 | 3,48 | - | - | - |
1 | HUYỆN DUY XUYÊN | 1 | 3,50 | 2,96 | 2,96 | - | - | - |
2 | HUYỆN THĂNG BÌNH | 2 | 1,12 | 0,52 | 0,52 | - | - | - |
(chi tiết phụ lục II đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Triển khai thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các danh mục dự án tại khoản 1, 2 Điều 1 theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
b) Chỉ đạo cơ quan chuyên môn phối hợp với địa phương kiểm tra, rà soát các thủ tục đầu tư đối với 02 danh mục thu hồi đất chưa đảm bảo thông tin theo quy định tại Điều 67 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định tại kỳ họp tiếp theo.
(chi tiết phụ lục III đính kèm)
c) Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, địa phương kiểm tra, rà soát, thẩm định chặt chẽ danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đảm bảo thông tin về chủ trương đầu tư, nguồn vốn đầu tư, tính khả thi của từng dự án, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đúng thẩm quyền thu hồi đất trước khi trình bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật hiện hành.
d) Chỉ đạo UBND các huyện, thị xã, thành phố lấy ý kiến của HĐND hoặc Thường trực HĐND cùng cấp về các danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất của địa phương theo đúng Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh trước khi trình cấp có thẩm quyền xem xét.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa IX, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 21 tháng 4 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG DANH MỤC THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 21 /4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên danh mục, dự án thu hồi đất sử dụng vốn ngân sách nhà nước | Địa điểm (thôn, xã) | Diện tích dự án | Sử dụng đất trồng lúa | Văn bản đầu tư | ||||
Tổng cộng | Trong đó | ||||||||
Đất chuyên lúa nước | Đất lúa nước còn lại | Rừng phòng hộ | Rừng đặc dụng | ||||||
| TỔNG CỘNG (18 danh mục) |
| 17,47 | 3,48 | 3,48 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
I | HUYỆN DUY XUYÊN (02 danh mục) |
| 4,02 | 2,96 | 2,96 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
1 | Khu dân cư Tây Khương | TT Nam Phước; xã Duy Phước | 3,50 | 2,96 | 2,96 |
|
|
| Quyết định số147/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Quảng Nam đến năm 2020; Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 16/08/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Duy Xuyên về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2020; Công văn số 44/HĐND-VP ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Duy Xuyên về việc thống nhất chủ trương đầu tư dự án: Khu dân cư Tây Khương; Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc cắt giảm danh mục dự án ứng vốn và phê duyệt danh mục dự án ứng vốn năm 2020 của Quỹ Phát triển đất tỉnh; Báo cáo số 219/BC-UBND ngày 20/8/2019 của UBND huyện Duy Xuyên về việc đăng ký ứng vốn Quỹ Phát triển đất năm 2020. |
2 | Xây dựng trường mẫu giáo Duy Hải | Xã Duy Hải | 0,52 | - |
|
|
|
| Quyết định số 8399/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Duy Xuyên về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
II | HUYỆN PHÚ NINH (02 danh mục) |
| 1,80 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
1 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân Gò Xù | Xã Tam Thái | 0,20 | - |
|
|
|
| Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 của UBND huyện Phú Ninh; Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của UBND huyện Phú Ninh; Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 của UBND xã về Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
2 | Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi | Xã Tam Dân | 1,60 |
|
|
|
|
| Quyết định số 4002/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Phú Ninh Phê duyệt chủ trương đầu tư |
III | HUYỆN THĂNG BÌNH (03 danh mục) |
| 1,62 | 0,52 | 0,52 | - | - | - |
|
1 | Đầu tư xây dựng công trình tuyến giao thông nội thị Lý Tự Trọng | TT Hà Lam | 0,70 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Quyết định số 1926/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
2 | Mở rộng Khu TĐC các hộ dân di dời do ảnh hưởng dự án Cầu Bình Đào trên quốc lộ 14E | Xã Bình Đào | 0,42 | 0,42 | 0,42 |
|
|
| Quyết định số 11/QĐ-HĐND ngày 10/10/2019 của HĐND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư |
3 | Đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường Thái Phiên | TT Hà Lam | 0,5 |
|
|
|
|
| Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của UBND huyện Thăng Bình về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường Thái Phiên; hạng mục: nền, mặt đường và công trình trên tuyến; Quyết định số 3799/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND huyện Thăng Bình về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; Công văn số 11/HĐND- VP ngày 17/02/2020 của Thường trực HĐND huyện. |
IV | HUYỆN BẮC TRÀ MY (07 danh mục) |
| 9,50 | - | - | - | - | - |
|
1 | Kè Sông Trường | Thị trấn Trà My | 2,50 |
|
|
|
|
| Tờ trình số 992/TT-BQLNNPTNT ngày 14/11/2019 của BQL Sở NNPTNT |
2 | Cầu Sông Oa và đường dẫn | Xã Trà Sơn, Trà Tân | 0,95 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 17/12/2019 |
3 | Đường giao thông thôn 3 | Xã Trà Giang | 1,80 |
|
|
|
|
| Tờ tình số 425/TTr-BQL ngày 20/11/2019, Nghị quyết số 68/NQ-HĐND tỉnh ngày 23/12/2019 |
4 | Đường vào khu dược liệu xã Trà Giáp | Xã Trà Giáp | 2,80 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 31/NQ-HĐND tỉnh ngày 29/11/2019 |
5 | Nâng cấp, mở rộng đường từ cầu Trà Sơn đến hết KDC Dương Hòa | Trà Sơn | 0,75 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 68/NQ-HĐND tỉnh ngày 23/12/2019 |
6 | Khu thể thao xã Trà Sơn | Trà Sơn | 0,20 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 68/NQ-HĐND tỉnh ngày 23/12/2019 |
7 | Khu triển lãm giới thiệu, trưng bày sản phẩm Trà My | Thị trấn Trà My | 0,50 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 68/NQ-HĐND tỉnh ngày 23/12/2019 |
V | THÀNH PHỐ HỘI AN (04 danh mục) |
| 0,53 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
1 | Tu bổ, tôn tạo di tích Cây Thông Một | Phường Tân An | 0,24 |
|
|
|
|
| Công văn số 6861/UBND-KGVX ngày 15/11/2019 của UBND Tỉnh Quảng Nam về việc đầu tư tôn tạo di tích Cây Thông Một, giao cho UBND thành phố Hội An làm chủ đầu tư lập dự án; Công văn số 4065/UBND ngày 11/12/2019 của UBND thành phố Hội An v/v đầu tư tôn tạo di tích Cây Thông Một tại phường Tân An |
2 | Xây dựng công viên Hội An | Phường Sơn Phong | 0,07 |
|
|
|
|
| Công văn số 4126/UBND ngày 17/12/2019 của UBND thành phố Hội An v/v thống nhất ranh giới hoán đổi đất bệnh viện Hội An và công viên Hội An |
3 | Xây dựng Bệnh viện đa khoa Hội An | Phường Sơn Phong | 0,07 |
|
|
|
|
| Công văn số 4126/UBND ngày 17/12/2019 của UBND thành phố Hội An v/v thống nhất ranh giới hoán đổi đất bệnh viện Hội An và công viên Hội An |
4 | Xây dựng đài tưởng niệm | Phường Cẩm Châu | 0,15 |
|
|
|
|
| Công văn số 1089/UBND ngày 22/4/2019 của UBND thành phố Hội An v/v thống nhất Hoán đổi đất để thực hiện dự án xây dựng Đài tưởng niệm phường Cẩm Châu |
BỔ SUNG DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 21/4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên danh mục, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2020 sử dụng vốn ngân sách nhà nước | Địa điểm (thôn, xã) | Diện tích dự án | Sử dụng đất trồng lúa | Văn bản chấp thuận đầu tư | ||||
Tổng cộng | Trong đó | ||||||||
Đất chuyên lúa nước | Đất lúa nước còn lại | Rừng phòng hộ | Rừng đặc dụng | ||||||
| TỔNG CỘNG (03 danh mục) |
| 4,62 | 3,48 | 3,48 | - | - | - |
|
I | HUYỆN DUY XUYÊN (01 danh mục) |
| 3,50 | 2,96 | 2,96 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
1 | Khu dân cư Tây Khương | TT Nam Phước; xã Duy Phước | 3,50 | 2,96 | 2,96 |
|
|
| Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Quảng Nam đến năm 2020; Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 16/08/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Duy Xuyên về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2020; Công văn số 44/HĐND-VP ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Duy Xuyên về việc thống nhất chủ trương đầu tư dự án: Khu dân cư Tây Khương; Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc cắt giảm danh mục dự án ứng vốn và phê duyệt danh mục dự án ứng vốn năm 2020 của Quỹ Phát triển đất tỉnh; Báo cáo số 219/BC-UBND ngày 20/8/2019 của UBND huyện Duy Xuyên về việc đăng ký ứng vốn Quỹ Phát triển đất năm 2020. |
II | HUYỆN THĂNG BÌNH (02 danh mục) |
| 1,12 | 0,52 | 0,52 | - | - | - |
|
1 | Đầu tư xây dựng công trình tuyến giao thông nội thị Lý Tự Trọng | TT Hà Lam | 0,70 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Quyết định số 1926/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
2 | Mở rộng Khu TĐC các hộ dân di dời do ảnh hưởng dự án Cầu Bình Đào trên quốc lộ 14E | Xã Bình Đào | 0,42 | 0,42 | 0,42 |
|
|
| Quyết định số 11/QĐ-HĐND ngày 10/10/2019 của HĐND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư |
DANH MỤC THU HỒI ĐẤT GIAO UBND TỈNH KIỂM TRA, RÀ SOÁT
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 21 /4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên danh mục, dự án thu hồi đất sử dụng vốn ngoài ngân sách | Địa điểm (thôn, xã) | Diện tích dự án | Sử dụng đất trồng lúa | Văn bản đầu tư | ||||
Tổng cộng | Trong đó | ||||||||
Đất chuyên lúa nước | Đất lúa nước còn lại | Rừng phòng hộ | Rừng đặc dụng | ||||||
| HUYỆN BẮC TRÀ MY (02 danh mục) |
| 3,10 | - | - | - | - | - |
|
1 | Mở rộng chùa Trà Giang | Xã Trà Giang | 2,50 |
|
|
|
|
| Tờ trình số 20/TTr-BTS ngày 04/11/2019 về việc thống nhất địa điểm xây dựng mở rộng chùa Trà My tại thôn 1, xã Trà Giang |
2 | Xây dụng chùa Trà Dương | Xã Trà Dương | 0,60 |
|
|
|
|
| Tờ trình số 21/TTr-BTS ngày 15/11/2019 về việc thỏa thuận địa điểm xây dựng chùa Trà Dương tại thôn Dương Lâm, xã Trà Dương |
- 1Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật ngân sách nhà nước do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 3Nghị quyết 382/2020/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật ngân sách nhà nước do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 7Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 8Nghị quyết 629/2019/UBTVQH14 hướng dẫn hoạt động của Hội đồng nhân dân do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ, giải pháp trong công tác lập, tổ chức thực hiện và quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 147/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Quảng Nam đến năm 2020
- 11Nghị quyết 382/2020/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2020 của các huyện: Duy Xuyên, Phú Ninh, Thăng Bình, Bắc Trà My và thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 10/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 21/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Phan Việt Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra