- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Thông tư liên tịch 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2020/NQ-HĐND | Hậu Giang, ngày 07 tháng 7 năm 2020 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 24/2019/NQ-HĐND NGÀY 06 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 1184/TTr-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang như sau:
1. Điều chỉnh tên một số đơn vị hành chính được quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
a) Điều chỉnh từ “thị xã Ngã Bảy” thành “thành phố Ngã Bảy”.
b) Điều chỉnh từ “xã Hiệp Lợi” thành “phường Hiệp Lợi”.
2. Điều chỉnh loại đô thị của một số đơn vị hành chính được quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
a) Thành phố Vị Thanh: điều chỉnh từ đô thị loại “III” thành đô thị loại “II”.
b) Thị xã Long Mỹ: điều chỉnh từ đô thị loại “IV” thành đô thị loại “III”.
3. Sửa đổi, bổ sung một số giá đất tại các Phụ lục: 4, 5, 6, 7, 8, 9 ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (đính kèm các Phụ lục).
4. Bãi bỏ Bảng giá các loại đất của địa bàn xã Phú An được quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh do chia tách, sáp nhập địa giới hành chính. Giá đất của xã Phú An sau khi được chia tách, sáp nhập qua xã Đông Thạnh và thị trấn Ngã Sáu áp dụng theo Bảng giá đất của từng đơn vị hành chính mới.
Bãi bỏ giá đất của “xã Hiệp Lợi” quy định tại Phụ lục 4, 5, 6 ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang để triển khai thực hiện thống nhất và đồng bộ với những nội dung sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Nghị quyết này.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa IX Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 7 năm 2020./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 4 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đơn vị hành chính | Đoạn đường | Bảng giá đất xã Đồng bằng | ||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 (còn lại) | ||
7 | HUYỆN CHÂU THÀNH A |
|
|
|
| ||
7.36 | Đường tỉnh 931B | Kênh 1.000 | Kênh 5.000 | 1.580,0 | 948,0 | 632,0 | 316,0 |
8 | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
| ||
8.8 | Đường về xã Phú An (cũ) | Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu) | Cầu kênh Thạnh Đông | 600,0 | 360,0 | 240,0 | 200,0 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 5 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đơn vị hành chính | Đoạn đường | Bảng giá đất xã Đồng bằng | ||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 (còn lại) | ||
7 | HUYỆN CHÂU THÀNH A |
|
|
|
| ||
7.36 | Đường tỉnh 931B | Kênh 1.000 | Kênh 5.000 | 1.264,0 | 758,4 | 505,6 | 252,8 |
8 | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
| ||
8.8 | Đường về xã Phú An (cũ) | Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu) | Cầu kênh Thạnh Đông | 480,0 | 288,0 | 192,0 | 160,0 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 6 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Đoạn đường | Bảng giá đất xã Đồng bằng | ||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 (còn lại) | ||
7 | HUYỆN CHÂU THÀNH A |
|
|
|
| ||
7.37 | Đường tỉnh 931B | Kênh 1.000 | Kênh 5.000 | 948,0 | 568,8 | 379,2 | 189,6 |
8 | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
| ||
8.8 | Đường về xã Phú An (cũ) | Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu) | Cầu kênh Thạnh Đông | 360,0 | 216,0 | 144,0 | 120,0 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 7 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | ||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 (còn lại) | |||
3 | THỊ XÃ LONG MỸ |
|
|
|
|
| ||
3.12 | Khu dân cư - Tái định cư khu vực Bình Thạnh B | III | Vòng xuyến | Hết đường mặt tiền trường cấp 3 | 4.000,0 | 2.400,0 | 1.600,0 | 800,0 |
Các đường nội bộ khu vực đấu giá | 3.200,0 | 1.920,0 | 1.280,0 | 640,0 | ||||
Các đường nội bộ còn lại | 2.500,0 | 1.500,0 | 1.000,0 | 500,0 | ||||
4 | THÀNH PHỐ NGÃ BẢY |
|
|
|
|
| ||
4.54 | Đường Hùng Vương | III | Đường 3 Tháng 2 | Cống Hai Nghĩa | 2.100,0 | 1.260,0 | 840,0 | 420,0 |
III | Cống Hai Nghĩa | Trần Văn Sơn | 1.700,0 | 1.020,0 | 680,0 | 340,0 | ||
III | Trần Văn Sơn | Cống Hai Đào (Giáp xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp) | 1.500,0 | 900,0 | 600,0 | 300,0 | ||
4.55 | Tuyến song song đường Hùng Vương | III | Kênh Tám Nhái | Giáp ranh xã Tân Long (huyện Phụng Hiệp) | 500,0 | 300,0 | 250,0 | 250,0 |
4.56 | Tuyến Láng Sen (phường Hiệp Lợi) | III | Vàm Láng Sen | Kênh Tám Nhái (Giáp ranh phường Lái Hiếu) | 400,0 | 250,0 | 250,0 | 250,0 |
III | Vàm Láng Sen | Kênh Mười Ninh (Giáp ranh xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp) | 400,0 | 250,0 | 250,0 | 250,0 | ||
4.57 | Đường Trần Văn Sơn | III | Hùng Vương | Công an phường Hiệp Lợi | 1.900,0 | 1.140,0 | 760,0 | 380,0 |
III | Công an phường Hiệp Lợi | Kênh Đào | 500,0 | 300,0 | 250,0 | 250,0 | ||
4.58 | Tuyến Kênh Đào (phường Hiệp Lợi) | III | Cầu Kênh Đào | Cầu Hai Đào | 500,0 | 300,0 | 250,0 | 250,0 |
4.59 | Khu tái định cư phường Hiệp Lợi | III | Cả khu (trừ các nền mặt tiền đường Trần Văn Sơn) | 1.600,0 | 960,0 | 640,0 | 320,0 | |
4.60 | Tuyến kênh Tám Nhái | III | Vàm kênh Tám Nhái (phường Hiệp Lợi) | Kênh Láng Sen (phường Hiệp Lợi) | 400,0 | 250,0 | 250,0 | 250,0 |
4.61 | Tuyến Xẻo Tre - Sáu Cụt | III | Kênh Láng Sen | Đập Mười Ninh | 400,0 | 250,0 | 250,0 | 250,0 |
4.62 | Tuyến Xẻo Tre - Mương Khai | III | Kênh Láng Sen | Kênh Chín Khéo (giáp ranh xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp) | 400,0 | 250,0 | 250,0 | 250,0 |
4.63 | Hẻm cặp Thành đội mới | III | Đường Hùng Vương | Cuối hẻm | 400,0 | 250,0 | 250,0 | 250,0 |
4.64 | Đường nối đường Lê Hồng Phong đến Đường số 01 dự mở (cặp Chợ nổi) | III | Đường Lê Hồng Phong | Đường số 01 dự mở | 4.200,0 | 2.520,0 | 1.680,0 | 840,0 |
5 | HUYỆN PHỤNG HIỆP |
|
|
|
|
| ||
5.43 | Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng | V | Đường số 29 (từ cầu xáng thổi đến đường dự mở số 1) | 3.300,0 | 1.980,0 | 1.320,0 | 660,0 | |
Đường số 25 (từ đường số 29 đến đường số 4) | 2.182,0 | 1.309,2 | 872,8 | 436,4 | ||||
Đường số 2 (từ đường số 29 đến đường số 4) | 2.182,0 | 1.309,2 | 872,8 | 436,4 | ||||
Đường số 3 (từ đường số 29 đến đường số 6) | 2.182,0 | 1.309,2 | 872,8 | 436,4 | ||||
Đường số 4 (từ đường số 2 đến đường số 25) | 2.182,0 | 1.309,2 | 872,8 | 436,4 | ||||
Đường số 5 (từ đường số 2 đến đường số 25) | 2.182,0 | 1.309,2 | 872,8 | 436,4 | ||||
Đường số 6 (từ đường số 2 đến đường số 25) | 2.182,0 | 1.309,2 | 872,8 | 436,4 | ||||
6 | HUYỆN CHÂU THÀNH A |
|
|
|
| |||
6.17 | Đường Trương Thị Xinh (Khu dân cư huyện Châu thành A) | V | Đường 30 tháng 4 | Hết tuyến | 1.500,0 | 900,0 | 600,0 | 300,0 |
6.18 | Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu thành A) | V | Trương Thị Xinh | Hết tuyến | 1.500,0 | 900,0 | 600,0 | 300,0 |
6.19 | Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A) | V | Trương Thị Xinh | Hết tuyến | 1.500,0 | 900,0 | 600,0 | 300,0 |
6.40 | Quốc lộ 61C | V | Kênh Tân Hiệp | Kênh 1.000 | 1.500,0 | 900,0 | 600,0 | 300,0 |
6.41 | Cách Mạng Tháng Tám (931B cũ) | V | Kênh 5.000 | Kênh 6.500 | 1.580,0 | 948,0 | 632,0 | 316,0 |
Kênh 6.500 | Kênh 7.000 | 2.200,0 | 1.320,0 | 880,0 | 440,0 | |||
Kênh 7.000 | Kênh 8.000 | 1.580,0 | 948,0 | 632,0 | 316,0 | |||
6.42 | Đường Nguyễn An Ninh (Trung Tâm chợ) | V | Đường Cách Mạng Tháng Tám | Đường Võ Thị Sáu | 2.200,0 | 1.320,0 | 880,0 | 440,0 |
6.43 | Đường Nguyễn Viết Xuân (Trung Tâm chợ) | V | Đường Cách Mạng Tháng Tám | Đường Võ Thị Sáu | 2.200,0 | 1.320,0 | 880,0 | 440,0 |
6.44 | Đường Ngô Hữu Hạnh (Trung Tâm chợ) | V | Đường Lê Thị Chơi | Đường Nguyễn An Ninh | 2.200,0 | 1.320,0 | 880,0 | 440,0 |
6.45 | Đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm chợ) | V | Đường Lê Thị Chơi | Đường Nguyễn An Ninh | 2.200,0 | 1.320,0 | 880,0 | 440,0 |
6.46 | Đường Lê Thị Chơi (Trung Tâm chợ) | V | Đường Võ Thị Sáu | Đường Lý Tự Trọng | 2.200,0 | 1.320,0 | 880,0 | 440,0 |
7 | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
| |||
7.22 | Đường về xã Phú An (cũ) | V | Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ) | Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu) | 600,0 | 360,0 | 250,0 | 250,0 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 8 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | ||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 (còn lại) | |||
3 | THỊ XÃ LONG MỸ |
|
|
|
|
| ||
3.12 | Khu dân cư - Tái định cư khu vực Bình Thạnh B | III | Vòng xuyến | Hết đường mặt tiền trường cấp 3 | 3.200,0 | 1.920,0 | 1.280,0 | 640,0 |
Các đường nội bộ khu vực đấu giá | 2.560,0 | 1.536,0 | 1.024,0 | 512,0 | ||||
Các đường nội bộ còn lại | 2.000,0 | 1.200,0 | 800,0 | 400,0 | ||||
4 | THÀNH PHỐ NGÃ BẢY |
|
|
|
| |||
4.54 | Đường Hùng Vương | III | Đường 3 Tháng 2 | Cống Hai Nghĩa | 1.680,0 | 1.008,0 | 672,0 | 336,0 |
III | Cống Hai Nghĩa | Trần Văn Sơn | 1.360,0 | 816,0 | 544,0 | 272,0 | ||
III | Trần Văn Sơn | Cống Hai Đào (Giáp xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp) | 1.200,0 | 720,0 | 480,0 | 240,0 | ||
4.55 | Tuyến song song đường Hùng Vương | III | Kênh Tám Nhái | Giáp ranh xã Tân Long (huyện Phụng Hiệp) | 400,0 | 240,0 | 200,0 | 200,0 |
4.56 | Tuyến Láng Sen (phường Hiệp Lợi) | III | Vàm Láng Sen | Kênh Tám Nhái (Giáp ranh phường Lái Hiếu) | 320,0 | 200,0 | 200,0 | 200,0 |
III | Vàm Láng Sen | Kênh Mười Ninh (Giáp ranh xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp) | 320,0 | 200,0 | 200,0 | 200,0 | ||
4.57 | Đường Trần Văn Sơn | III | Hùng Vương | Công an phường Hiệp Lợi | 1.520,0 | 912,0 | 608,0 | 304,0 |
III | Công an phường Hiệp Lợi | Kênh Đào | 400,0 | 240,0 | 200,0 | 200,0 | ||
4.58 | Tuyến Kênh Đào (phường Hiệp Lợi) | III | Cầu Kênh Đào | Cầu Hai Đào | 400,0 | 240,0 | 200,0 | 200,0 |
4.59 | Khu tái định cư phường Hiệp Lợi | III | Cả khu (trừ các nền mặt tiền đường Trần Văn Sơn) | 1.280,0 | 768,0 | 512,0 | 256,0 | |
4.60 | Tuyến kênh Tám Nhái | III | Vàm kênh Tám Nhái (phường Hiệp Lợi) | Kênh Láng Sen (phường Hiệp Lợi) | 320,0 | 200,0 | 200,0 | 200,0 |
4.61 | Tuyến Xẻo Tre - Sáu Cụt | III | Kênh Láng Sen | Đập Mười Ninh | 320,0 | 200,0 | 200,0 | 200,0 |
4.62 | Tuyến Xẻo Tre - Mương Khai | III | Kênh Láng Sen | Kênh Chín Khéo (giáp ranh xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp) | 320,0 | 200,0 | 200,0 | 200,0 |
4.63 | Hẻm cặp Thành đội mới | III | Đường Hùng Vương | Cuối hẻm | 320,0 | 200,0 | 200,0 | 200,0 |
4.64 | Đường nối đường Lê Hồng Phong đến Đường số 01 dự mở (cặp Chợ nổi) | III | Đường Lê Hồng Phong | Đường số 01 dự mở | 3.360,0 | 2.016,0 | 1.344,0 | 672,0 |
5 | HUYỆN PHỤNG HIỆP |
|
|
|
| |||
5.43 | Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng | V | Đường số 29 (từ cầu xáng thổi đến đường dự mở số 1) | 2.640,0 | 1.584,0 | 1.056,0 | 528,0 | |
Đường số 25 (từ đường số 29 đến đường số 4) | 1.745,6 | 1.047,4 | 698,2 | 349,1 | ||||
Đường số 2 (từ đường số 29 đến đường số 4) | 1.745,6 | 1.047,4 | 698,2 | 349,1 | ||||
Đường số 3 (từ đường số 29 đến đường số 6) | 1.745,6 | 1.047,4 | 698,2 | 349,1 | ||||
Đường số 4 (từ đường số 2 đến đường số 25) | 1.745,6 | 1.047,4 | 698,2 | 349,1 | ||||
Đường số 5 (từ đường số 2 đến đường số 25) | 1.745,6 | 1.047,4 | 698,2 | 349,1 | ||||
Đường số 6 (từ đường số 2 đến đường số 25) | 1.745,6 | 1.047,4 | 698,2 | 349,1 | ||||
6 | HUYỆN CHÂU THÀNH A |
|
|
|
| |||
6.17 | Đường Trương Thị Xinh (Khu dân cư huyện Châu thành A) | V | Đường 30 tháng 4 | Hết tuyến | 1.200,0 | 720,0 | 480,0 | 240,0 |
6.18 | Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu thành A) | V | Trương Thị Xinh | Hết tuyến | 1.200,0 | 720,0 | 480,0 | 240,0 |
6.19 | Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A) | V | Trương Thị Xinh | Hết tuyến | 1.200,0 | 720,0 | 480,0 | 240,0 |
6.40 | Quốc lộ 61C | V | Kênh Tân Hiệp | Kênh 1.000 | 1.200,0 | 720,0 | 480,0 | 240,0 |
6.41 | Cách Mạng Tháng Tám (931B cũ) | V | Kênh 5.000 | Kênh 6.500 | 1.264,0 | 758,4 | 505,6 | 252,8 |
Kênh 6.500 | Kênh 7.000 | 1.760,0 | 1.056,0 | 704,0 | 352,0 | |||
Kênh 7.000 | Kênh 8.000 | 1.264,0 | 758,4 | 505,6 | 252,8 | |||
6.42 | Đường Nguyễn An Ninh (Trung Tâm chợ) | V | Đường Cách mạng tháng Tám | Đường Võ Thị Sáu | 1.760,0 | 1.056,0 | 704,0 | 352,0 |
6.43 | Đường Nguyễn Viết Xuân (Trung Tâm chợ) | V | Đường Cách mạng tháng Tám | Đường Võ Thị Sáu | 1.760,0 | 1.056,0 | 704,0 | 352,0 |
6.44 | Đường Ngô Hữu Hạnh (Trung Tâm chợ) | V | Đường Lê Thị Chơi | Đường Nguyễn An Ninh | 1.760,0 | 1.056,0 | 704,0 | 352,0 |
6.45 | Đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm chợ) | V | Đường Lê Thị Chơi | Đường Nguyễn An Ninh | 1.760,0 | 1.056,0 | 704,0 | 352,0 |
6.46 | Đường Lê Thị Chơi (Trung Tâm chợ) | V | Đường Võ Thị Sáu | Đường Lý Tự Trọng | 1.760,0 | 1.056,0 | 704,0 | 352,0 |
7 | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
| |||
7.22 | Đường về xã Phú An (cũ) | V | Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ) | Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu) | 480,0 | 288,0 | 200,0 | 200,0 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 9 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | ||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 (còn lại) | |||
3 | THỊ XÃ LONG MỸ |
|
|
|
|
| ||
3.12 | Khu dân cư - Tái định cư khu vực Bình Thạnh B | III | Vòng xuyến | Hết đường mặt tiền trường cấp 3 | 2.400,0 | 1.440,0 | 960,0 | 480,0 |
Các đường nội bộ khu vực đấu giá | 1.920,0 | 1.152,0 | 768,0 | 384,0 | ||||
Các đường nội bộ còn lại | 1.500,0 | 900,0 | 600,0 | 300,0 | ||||
4 | THÀNH PHỐ NGÃ BẢY |
|
|
|
| |||
4.54 | Đường Hùng Vương | III | Đường 3 Tháng 2 | Cống Hai Nghĩa | 1.260,0 | 756,0 | 504,0 | 252,0 |
III | Cống Hai Nghĩa | Trần Văn Sơn | 1.020,0 | 612,0 | 408,0 | 204,0 | ||
III | Trần Văn Sơn | Cống Hai Đào (Giáp xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp) | 900,0 | 540,0 | 360,0 | 180,0 | ||
4.55 | Tuyến song song đường Hùng Vương | III | Kênh Tám Nhái | Giáp ranh xã Tân Long (huyện Phụng Hiệp) | 300,0 | 180,0 | 150,0 | 150,0 |
4.56 | Tuyến Láng Sen (phường Hiệp Lợi) | III | Vàm Láng Sen | Kênh Tám Nhái (Giáp ranh phường Lái Hiếu) | 240,0 | 150,0 | 150,0 | 150,0 |
III | Vàm Láng Sen | Kênh Mười Ninh (Giáp ranh xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp) | 240,0 | 150,0 | 150,0 | 150,0 | ||
4.57 | Đường Trần Văn Sơn | III | Hùng Vương | Công an phường Hiệp Lợi | 1.140,0 | 684,0 | 456,0 | 228,0 |
III | Công an phường Hiệp Lợi | Kênh Đào | 300,0 | 180,0 | 150,0 | 150,0 | ||
4.58 | Tuyến Kênh Đào (phường Hiệp Lợi) | III | Cầu Kênh Đào | Cầu Hai Đào | 300,0 | 180,0 | 150,0 | 150,0 |
4.59 | Khu tái định cư phường Hiệp Lợi | III | Cả khu (trừ các nền mặt tiền đường Trần Văn Sơn) | 960,0 | 576,0 | 384,0 | 192,0 | |
4.60 | Tuyến kênh Tám Nhái | III | Vàm kênh Tám Nhái (phường Hiệp Lợi) | Kênh Láng Sen (phường Hiệp Lợi) | 240,0 | 150,0 | 150,0 | 150,0 |
4.61 | Tuyến Xẻo Tre - Sáu Cụt | III | Kênh Láng Sen | Đập Mười Ninh | 240,0 | 150,0 | 150,0 | 150,0 |
4.62 | Tuyến Xẻo Tre - Mương Khai | III | Kênh Láng Sen | Kênh Chín Khéo (giáp ranh xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp) | 240,0 | 150,0 | 150,0 | 150,0 |
4.63 | Hẻm cặp Thành đội mới | III | Đường Hùng Vương | Cuối hẻm | 240,0 | 150,0 | 150,0 | 150,0 |
4.64 | Đường nối đường Lê Hồng Phong đến Đường số 01 dự mở (cặp Chợ nổi) | III | Đường Lê Hồng Phong | Đường số 01 dự mở | 2.520,0 | 1.512,0 | 1,008,0 | 504,0 |
5 | HUYỆN PHỤNG HIỆP |
|
|
|
| |||
5.43 | Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng | V | Đường số 29 (từ cầu xáng thổi đến đường dự mở số 1) | 1.980,0 | 1.188,0 | 792,0 | 396,0 | |
Đường số 25 (từ đường số 29 đến đường số 4) | 1.309,2 | 785,5 | 523,7 | 261,8 | ||||
Đường số 2 (từ đường số 29 đến đường số 4) | 1.309,2 | 785,5 | 523,7 | 261,8 | ||||
Đường số 3 (từ đường số 29 đến đường số 6) | 1.309,2 | 785,5 | 523,7 | 261,8 | ||||
Đường số 4 (từ đường số 2 đến đường số 25) | 1.309,2 | 785,5 | 523,7 | 261,8 | ||||
Đường số 5 (từ đường số 2 đến đường số 25) | 1.309,2 | 785,5 | 523,7 | 261,8 | ||||
Đường số 6 (từ đường số 2 đến đường số 25) | 1.309,2 | 785,5 | 523,7 | 261,8 | ||||
6 | HUYỆN CHÂU THÀNH A |
|
|
|
| |||
6.17 | Đường Trương Thị Xinh (Khu dân cư huyện Châu Thành A) | V | Đường 30 tháng 4 | Hết tuyến | 900,0 | 540,0 | 360,0 | 180,0 |
6.18 | Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu Thành A) | V | Trương Thị Xinh | Hết tuyến | 900,0 | 540,0 | 360,0 | 180,0 |
6.19 | Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A) | V | Trương Thị Xinh | Hết tuyến | 900,0 | 540,0 | 360,0 | 180,0 |
6.40 | Quốc lộ 61C | V | Kênh Tân Hiệp | Kênh 1.000 | 900,0 | 540,0 | 360,0 | 180,0 |
6.41 | Cách Mạng Tháng Tám (931B cũ) | V | Kênh 5.000 | Kênh 6.500 | 948,0 | 568,8 | 379,2 | 189,6 |
Kênh 6.500 | Kênh 7.000 | 1.320,0 | 792,0 | 528,0 | 264,0 | |||
Kênh 7.000 | Kênh 8.000 | 948,0 | 568,8 | 379,2 | 189,6 | |||
6.42 | Đường Nguyễn An Ninh (Trung Tâm chợ) | V | Đường Cách Mạng Tháng Tám | Đường Võ Thị Sáu | 1.320,0 | 792,0 | 528,0 | 264,0 |
6.43 | Đường Nguyễn Viết Xuân (Trung Tâm chợ) | V | Đường Cách Mạng Tháng Tám | Đường Võ Thị Sáu | 1.320,0 | 792,0 | 528,0 | 264,0 |
6.44 | Đường Ngô Hữu Hạnh (Trung Tâm chợ) | V | Đường Lê Thị Chơi | Đường Nguyễn An Ninh | 1.320,0 | 792,0 | 528,0 | 264,0 |
6.45 | Đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm chợ) | V | Đường Lê Thị Chơi | Đường Nguyễn An Ninh | 1.320,0 | 792,0 | 528,0 | 264,0 |
6.46 | Đường Lê Thị Chơi (Trung Tâm chợ) | V | Đường Võ Thị Sáu | Đường Lý Tự Trọng | 1.320,0 | 792,0 | 528,0 | 264,0 |
7 | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
| |||
7.24 | Đường về xã Phú An (cũ) | V | Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ) | Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu) | 360,0 | 216,0 | 150,0 | 150,0 |
- 1Quyết định 80/2004/QĐ-UB về đơn giá đất để thực hiện đền bù khu tái định cư xã Trà Đa, tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 134/2004/QĐ-UB về bảng giá đất đền bù khu tái định cư tổ 21 - Hoa Lư, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND về bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An
- 6Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi Bảng giá đất kèm theo Nghị quyết 35/NQ-HĐND về thông qua bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 tỉnh Bắc Giang
- 8Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024
- 9Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 10 quy định về Bảng giá đất năm 2020 kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND ban hành quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Thông tư liên tịch 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 80/2004/QĐ-UB về đơn giá đất để thực hiện đền bù khu tái định cư xã Trà Đa, tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 134/2004/QĐ-UB về bảng giá đất đền bù khu tái định cư tổ 21 - Hoa Lư, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
- 12Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 13Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 15Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND về bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An
- 16Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 17Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 18Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi Bảng giá đất kèm theo Nghị quyết 35/NQ-HĐND về thông qua bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 tỉnh Bắc Giang
- 19Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024
- 20Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 10 quy định về Bảng giá đất năm 2020 kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND ban hành quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái
- 21Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- Số hiệu: 09/2020/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
- Người ký: Huỳnh Thanh Tạo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết