Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2020/NQ-HĐND | Đắk Nông, ngày 15 tháng 7 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI QUÀ TẶNG CHÚC THỌ, MỪNG THỌ NGƯỜI CAO TUỔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật người cao tuổi ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người cao tuổi;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 96/2018/TT-BTC ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí chăm sóc sức khoẻ ban đầu cho người cao tuổi tại nơi cư trú; chúc thọ, mừng thọ; ưu đãi tín dụng và biểu dương, khen thưởng người cao tuổi;
Xét Tờ trình số 2304/TTr-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết quy định mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Đắk Nông; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Đắk Nông như sau:
1. Đối tượng áp dụng
a) Người cao tuổi là công dân Việt Nam ở tuổi 70, 75, 80, 85, 90, 95, 100 và trên 100 tuổi thường trú trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
b) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức được giao thực hiện nhiệm vụ chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh.
2. Mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi
a) Người cao tuổi thọ trên 100 tuổi: Mỗi năm 01 lần, được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chúc thọ và tặng quà gồm hiện vật trị giá 500.000 đồng/người và 1.000.000 đồng tiền mặt/người;
b) Người cao tuổi thọ 100 tuổi: Được Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam chúc thọ và tặng quà gồm 5 mét lụa/người và 1.000.000 đồng tiền mặt/người;
c) Người cao tuổi thọ 90, 95 tuổi: Được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh chúc thọ và tặng quà gồm hiện vật trị giá 150.000 đồng/người và 700.000 đồng tiền mặt/người;
d) Người cao tuổi thọ 80, 85 tuổi: Được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện chúc thọ và tặng quà gồm hiện vật trị giá 150.000 đồng/người và 500.000 đồng tiền mặt/người;
đ) Người cao tuổi thọ 70, 75 tuổi: Được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chúc thọ và tặng quà gồm hiện vật trị giá 150.000 đồng/người và 300.000 đồng tiền mặt/người.
3. Nguồn kinh phí: Thực hiện theo phân cấp ngân sách.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa III, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 27 tháng 7 năm 2020./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi quà tặng cho người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 4Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 6Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND quy định mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi tỉnh Sóc Trăng
- 8Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 5 Điều 2 Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1Luật người cao tuổi năm 2009
- 2Nghị định 06/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật người cao tuổi
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 7Thông tư 96/2018/TT-BTC quy định về quản lý và sử dụng kinh phí chăm sóc sức khoẻ ban đầu cho người cao tuổi tại nơi cư trú; chúc thọ, mừng thọ; ưu đãi tín dụng và biểu dương, khen thưởng người cao tuổi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 9Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi quà tặng cho người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 10Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 11Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 12Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 13Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 14Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND quy định mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi tỉnh Sóc Trăng
- 15Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 5 Điều 2 Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 05/2020/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 15/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Lê Diễn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra