- 1Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Văn bản hợp nhất 14/VBHN-VPQH năm 2017 về hợp nhất Luật Tổ chức chính quyền địa phương do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/NQ-HĐND | Cà Mau, ngày 30 tháng 3 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ NĂM (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Công văn số 5692/BNV-TCBC ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Cà Mau năm 2022;
Xét Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên và biên chế các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Cà Mau năm 2022 và Báo cáo thẩm tra số 18/BC-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2022 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Năm (chuyên đề) đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên và biên chế cho các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Cà Mau năm 2022.
1. Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước năm 2022 là 19.847 người (giảm 364 người so với năm 2021). Trong đó:
Số lượng người làm việc cấp tỉnh 5.757 người;
Số lượng người làm việc cấp huyện: 13.720 người;
Số lượng người làm việc dự phòng: 370 người.
(Kèm theo Danh sách số lượng người làm việc năm 2022)
2. Giao 181 biên chế cho các hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi tỉnh Cà Mau theo quy định của pháp luật.
(Kèm theo Danh sách biên chế các hội có tính chất đặc thù năm 2022)
Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này; chủ động điều chỉnh số lượng người làm việc giữa các cơ quan, đơn vị trong tổng số lượng người làm việc được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt khi sắp xếp tổ chức, bộ máy và báo cáo kết quả về Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp cuối năm.
Trong trường hợp phát sinh thêm số lượng người làm việc phải sử dụng số dự phòng, Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định và báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khoá X, Kỳ họp thứ Năm (chuyên đề) thông qua ngày 30 tháng 3 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CHƯA TỰ BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên đơn vị | Số lượng người làm việc năm 2022 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
| Cộng (A B C) | 19.847 |
|
A | CẤP TỈNH | 5.757 |
|
1 | Sở Nội vụ | 16 | Bổ sung 01 số lượng người làm việc |
2 | Sở Tư pháp | 25 |
|
3 | Sở Công thương | 15 |
|
4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 728 | Giảm 30 số lượng người làm việc |
5 | Sở Thông tin và Truyền thông | 15 | Giảm 03 số lượng người làm việc |
6 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 121 |
|
7 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 151 |
|
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 17 |
|
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2.427 | Giảm 13 số lượng người làm việc |
10 | Sở Y tế | 1.830 | Giảm 429 số lượng người làm việc |
11 | Văn phòng UBND tỉnh | 50 |
|
12 | Sở Tài chính | 8 | Bổ sung 08 số lượng người làm việc |
13 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 26 | Giảm 10 số lượng người làm việc |
14 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau | 93 |
|
15 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau | 94 | Giảm 31 số lượng người làm việc |
16 | Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau | 83 |
|
17 | Vườn Quốc gia U Minh Hạ | 58 | Giảm 07 số lượng người làm việc |
B | CẤP HUYỆN | 13.720 |
|
1 | Huyện Cái Nước | 1.772 |
|
- | Giáo dục - Đào tạo | 1744 |
|
- | Sự nghiệp khác | 28 |
|
2 | Huyện Đầm Dơi | 1.959 |
|
- | Giáo dục - Đào tạo | 1934 |
|
- | Sự nghiệp khác | 25 |
|
3 | Huyện Năm Căn | 826 |
|
- | Giáo dục - Đào tạo | 797 |
|
- | Sự nghiệp khác | 29 |
|
4 | Huyện Ngọc Hiển | 732 |
|
- | Giáo dục - Đào tạo | 707 |
|
- | Sự nghiệp khác | 25 |
|
5 | Huyện Phú Tân | 1.163 |
|
- | Giáo dục - Đào tạo | 1135 |
|
- | Sự nghiệp khác | 28 | Giảm 02 số lượng người làm việc |
6 | Huyện Thới Bình | 1.664 |
|
- | Giáo dục - Đào tạo | 1635 |
|
- | Sự nghiệp khác | 29 |
|
7 | Huyện Trần Văn Thời | 2.191 |
|
- | Giáo dục - Đào tạo | 2.158 |
|
- | Sự nghiệp khác | 33 | Giảm 02 số lượng người làm việc |
8 | Huyện U Minh | 1.137 |
|
- | Giáo dục - Đào tạo | 1.108 |
|
- | Sự nghiệp khác | 29 | Giảm 01 số lượng người làm việc |
9 | Thành phố Cà Mau | 2.276 |
|
- | Giáo dục - Đào tạo | 2234 |
|
- | Sự nghiệp khác | 42 |
|
C | DỰ PHÒNG | 370 |
|
BIÊN CHẾ CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | Biên chế năm 2022 |
1 | 2 | 3 |
| TỔNG: A B | 181 |
A | CẤP TỈNH | 90 |
1 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 14 |
2 | Liên minh Hợp tác xã | 20 |
- | Liên minh Hợp tác xã | 14 |
- | Trung tâm Dịch vụ hợp tác xã doanh nghiệp vừa và nhỏ | 6 |
3 | Hội Văn học Nghệ thuật | 16 |
4 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 10 |
5 | Hội Chữ thập đỏ | 11 |
6 | Hội Nhà báo | 9 |
7 | Hội Đông Y | 10 |
B | CẤP HUYỆN | 91 |
1 | Huyện Cái Nước | 10 |
- | Hội Đông Y | 5 |
- | Hội Chữ thập đỏ | 5 |
2 | Huyện Đầm Dơi | 10 |
- | Hội Đông y | 5 |
- | Hội Chữ thập đỏ | 5 |
3 | Huyện Năm Căn | 10 |
- | Hội Đông y | 5 |
- | Hội Chữ thập đỏ | 5 |
4 | Huyện Phú Tân | 10 |
- | Hội Đông y | 5 |
- | Hội Chữ thập đỏ | 5 |
5 | Huyện Thới Bình | 10 |
- | Hội Đông y | 5 |
- | Hội Chữ thập đỏ | 5 |
6 | Huyện U Minh | 10 |
- | Hội Đông y | 5 |
- | Hội Chữ Thập đỏ | 5 |
7 | Huyện Trần Văn Thời | 10 |
- | Hội Đông y | 5 |
- | Hội Chữ thập đỏ | 5 |
8 | Huyện Ngọc Hiển | 10 |
- | Hội Đông y | 5 |
- | Hội Chữ thập đỏ | 5 |
9 | Thành phố Cà Mau | 11 |
- | Hội Đông y | 6 |
- | Hội Chữ thập đỏ | 5 |
- 1Quyết định 3008/QĐ-UBND năm 2021 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập và các hội của tỉnh Bến Tre năm 2022
- 2Nghị quyết 12/NQ-HĐND phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 3Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2021 về quyết định biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên năm 2022 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 17/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điểm b Khoản 2 Điều 3 của Quy định kèm theo Quyết định 26/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và số người làm việc của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 1731/QĐ-UBND năm 2022 về đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; các hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt tổng số người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập; các hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ của tỉnh Đồng Tháp năm 2023
- 7Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2022 về tạm giao chỉ tiêu biên chế cho các Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023
- 8Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt bổ sung số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2022-2023 và phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023
- 9Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2022 về số lượng người làm việc trong các hội có tính chất đặc thù cấp tỉnh năm 2023 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 1Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Văn bản hợp nhất 14/VBHN-VPQH năm 2017 về hợp nhất Luật Tổ chức chính quyền địa phương do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 3008/QĐ-UBND năm 2021 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập và các hội của tỉnh Bến Tre năm 2022
- 7Nghị quyết 12/NQ-HĐND phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 8Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2021 về quyết định biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên năm 2022 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 17/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điểm b Khoản 2 Điều 3 của Quy định kèm theo Quyết định 26/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và số người làm việc của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 1731/QĐ-UBND năm 2022 về đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; các hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 11Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt tổng số người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập; các hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ của tỉnh Đồng Tháp năm 2023
- 12Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2022 về tạm giao chỉ tiêu biên chế cho các Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023
- 13Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt bổ sung số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2022-2023 và phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023
- 14Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2022 về số lượng người làm việc trong các hội có tính chất đặc thù cấp tỉnh năm 2023 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Nghị quyết 04/NQ-HĐND phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên và biên chế cho các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Cà Mau năm 2022
- Số hiệu: 04/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 30/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Nguyễn Tiến Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực