Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2023/NQ-HĐND

Hải Dương, ngày 13 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 01/2023/NQ-HĐND NGÀY 20 THÁNG 3 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 và Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 và Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 31 tháng 01 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Văn bản số 413/UBTVQH15-CTĐB ngày 08 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong việc điều chỉnh bảng giá đất;

Xét Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2023, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục I - Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất thuộc đô thị (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).

2. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục II - Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất tại nông thôn (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).

3. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục III - Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất thương mại, dịch vụ tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề (Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).

4. Các nội dung khác giữ nguyên như Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương về việc Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2023.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVII, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban TV Quốc hội;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Bộ Tài chính; (để báo cáo)
- Cục kiểm tra VB - Bộ Tư pháp;
- Ban Công tác Đại biểu;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UB MTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Lãnh đạo và CV Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Hải Dương, Trang TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm CNTT - VP UBND tỉnh;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Lê Văn Hiệu

 

PHỤ LỤC I:

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

1. THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m 2

TT

Khu vực, tuyến đường

Bảng giá đất ở 2020-2024

(nghìn đồng)

Điều chỉnh, bổ sung Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023

Giá đất ở năm 2023 (nghìn đồng)

Ghi chú

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

 

Đường, phố loại I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại lộ Hồ Chí Minh

76.000

30.400

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

190.000

60.800

Điều chỉnh

2

Phạm Ngũ Lão

76.000

30.400

2,3

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

174.800

45.600

Điều chỉnh

3

Trần Hưng Đạo (đoạn từ Quảng trường Độc Lập đến ngã tư Đông Thị)

76.000

30.400

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

190.000

60.800

Điều chỉnh

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thống Nhất

50.000

20.000

1,8

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

90.000

30.000

Điều chỉnh

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điện Biên Phủ (đoạn từ ngã 4 Máy Sứ đến ngã 4 giao với đường Tuệ Tĩnh)

36.000

15.000

1,9

1,6

1,0

1,0

1,0

1,0

68.400

24.000

Điều chỉnh

 

Nhóm E

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thanh Niên (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường sắt)

31.000

12.000

3,0

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

93.000

30.000

Điều chỉnh

2

Trường Chinh (đoạn từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền)

31.000

12.000

3,0

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

93.000

30.000

Điều chỉnh

II

Đường, phố loại II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thanh Niên (từ Trần Hưng Đạo đến cầu Hải Tân)

29.000

11.500

3,0

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

87.000

28.750

Điều chỉnh

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bà Triệu (từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Nguyễn Quý Tân)

22.000

9.500

3,1

2,6

1,0

1,0

1,0

1,0

68.200

24.700

Điều chỉnh

2

Hồng Quang (đoạn từ Quảng trường Độc Lập đến Ga)

22.000

9.500

2,0

1,8

1,0

1,0

1,0

1,0

44.000

17.100

Điều chỉnh

3

Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ đường Vũ Hựu đến Công ty cổ phần xây dựng số 18)

22.000

9.500

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

44.000

19.000

Điều chỉnh

 

Nhóm D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ Công ty cổ phần xây dựng 18 đến đường An Định)

21.000

9.000

1,8

1,6

1,0

1,0

1,0

1,0

37.800

14.400

Điều chỉnh

2

Vũ Hựu (từ Nguyễn Lương Bằng đến Nguyễn Văn Linh)

21.000

9.000

2,1

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

44.100

18.000

Điều chỉnh

 

Nhóm E

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Đường Lê Lai

19.000

8.500

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

20.900

8.500

Điều chỉnh nhóm

III

Đường, phố loại III

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Phạm Xuân Huân (đoạn từ phố Nguyễn Bình Khiêm đến phố Lương Thế Vinh) (điều chỉnh từ loại IV - nhóm A lên đường phố loại III - nhóm B)

17.000

7.500

2,2

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

37.400

15.000

Điều chỉnh nhóm

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điều chỉnh đường Lạc Long Quân (loại IV - nhóm B) lên đường phố loại III - nhóm C

16.000

7.000

2,2

2,1

1,0

1,0

1,0

1,0

35.200

14.700

Điều chỉnh nhóm

2

Nguyễn Đại Năng (điều chỉnh từ IV.B lên III.C)

16.000

7.000

1,8

1,6

1,0

1,0

1,0

1,0

28.800

11.200

Điều chỉnh nhóm

 

Nhóm D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại lộ Võ Nguyên Giáp (đoạn từ Quảng trường đến cầu Lộ Cương, phường Tứ Minh)

15.000

6.500

1,8

1,7

1,0

1,0

1,0

1,0

27.000

11.050

Tách đoạn

2

Điều chỉnh Đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ Công ty Giầy cũ đến cầu Phú Tảo) từ Loại IV nhóm A thành Loại III Nhóm D

15.000

6.500

2,0

1,6

1,0

1,0

1,0

1,0

30.000

10.400

Điều chỉnh nhóm

3

Nguyễn Sinh Sắc (đoạn từ đại lộ Lê Thanh Nghị đến chùa Đống Cao)

15.000

6.500

2,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

30.000

9.750

Bổ sung

 

Nhóm E

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mạc Đức Tuấn

13.000

6.000

2,0

1,8

1,0

1,0

1,0

1,0

26.000

10.800

Bổ sung

IV

Đường, phố loại IV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lương Như Hộc (đoạn thuộc phường Hải Tân và phường Tân Hưng)

12.000

5.500

2,5

2,2

1,0

1,0

1,0

1,0

30.000

12.100

Điều chỉnh

2

Trần Công Hiến

12.000

5.500

3,0

2,8

1,0

1,0

1,0

1,0

36.000

15.400

Điều chỉnh

3

Nhữ Đình Hiền

12.000

5.500

2,2

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

26.400

11.000

Điều chỉnh

4

Trần Nhật Duật

12.000

5.500

1,5

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

8.250

Bổ sung

5

Nguyễn Sinh Sắc (đoạn từ chùa Đống Cao đến phố Lương Như Hộc)

12.000

5.500

1,5

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

8.250

Bổ sung

6

Trần Duệ Tông

12.000

5.500

1,5

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

8.250

Bổ sung

7

Huyền Quang

12.000

5.500

1,5

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

8.250

Bổ sung

8

Vương Phúc Chính

12.000

5.500

1,5

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

8.250

Bổ sung

9

Đinh Liệt

12.000

5.500

1,5

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

8.250

Bổ sung

10

Trần Hiến Tông

12.000

5.500

1,5

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

8.250

Bổ sung

11

Vương Hữu Lê

12.000

5.500

1,5

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

8.250

Bổ sung

12

Lê Anh Tông

12.000

5.500

1,5

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

8.250

Bổ sung

13

Đường trong khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng có mặt cắt đường >= 21m

12.000

5.500

1,5

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

8.250

Bổ sung

14

Hoàng Thị Loan (đoạn từ Phố Nguyễn Sinh Sắc đến phố Vương Phúc Chính)

12.000

5.500

1,5

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

8.250

Bổ sung

15

Trần Duệ Tông (đoạn từ Phố Nguyễn Sinh Sắc đến phố Trần Hiến Tông)

12.000

5.500

1,5

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

8.250

Bổ sung

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phố Thạch Khôi (từ Loại IV nhóm C thành Loại IV Nhóm B)

11.000

5.000

2,0

1,8

1,0

1,0

1,0

1,0

22.000

9.000

Điều chỉnh nhóm

2

Gia Phúc (đoạn từ cầu Phú Tảo đến Kho A34)

11.000

5.000

2,0

1,5

1,5

1,0

1,0

1,0

22.000

7.500

Bổ sung

3

Tôn Thất Tùng

11.000

5.000

2,4

2,4

1,0

1,0

1,0

1,0

26.400

12.000

Bổ sung

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Hiến Tông (đoạn từ Phố Lý Nhân Tông đến phố Lê Văn Thịnh)

10.000

4.500

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

20.000

9.000

Bổ sung

2

Nguyễn Huy Tưởng (đoạn từ Phố Đinh Lễ đến phố Lý Nhân Tông)

10.000

4.500

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

20.000

9.000

Bổ sung

3

Phố Trường Sơn (điểm đầu: Đại lộ Võ Nguyên Giáp; điểm cuối: Hết Đại học Hải Dương)

10.000

4.500

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

20.000

9.000

Bổ sung

4

Phố Nguyễn Huyên (điểm đầu: Chân cầu Lộ Cương; điểm cuối: Nút giao Tâng Thượng)

10.000

4.500

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

20.000

9.000

Bổ sung

5

Trần Huyền Trân

10.000

4.500

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

20.000

9.000

Bổ sung

6

Phạm Minh

10.000

4.500

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

20.000

9.000

Bổ sung

7

Phạm Phú Thứ

10.000

4.500

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

20.000

9.000

Bổ sung

8

Phùng Khắc Khoan

10.000

4.500

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

20.000

9.000

Bổ sung

9

Đinh Lễ (đoạn từ Phố Lý Thái Tông đến phố Nguyễn Huy Tưởng)

10.000

4.500

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

20.000

9.000

Bổ sung

10

Trương Định (đoạn từ Phố Đinh Lễ Tài đến phố Lý Nhân Tông)

10.000

4.500

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

20.000

9.000

Bổ sung

11

Quyết Tâm (đoạn từ Phố Đinh Lễ đến phố Lý Nhân Tông)

10.000

4.500

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

20.000

9.000

Bổ sung

12

Lý Nhân Tông (đoạn từ Phố Nguyễn Huy Tưởng đến phố Lê Văn Thịnh)

10.000

4.500

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

20.000

9.000

Bổ sung

13

Lý Thái Tông (đoạn từ phố Lê Văn Thịnh đến phố Lý Nhân Tông)

10.000

4.500

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

20.000

9.000

Bổ sung

 

Nhóm D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chương Dương (từ bãi quay xe đến đường khu dân cư Kim Lai)

9.000

4.000

2,5

2,2

1,0

1,0

1,0

1,0

22.500

8.800

Điều chỉnh

2

Lê Văn Thịnh (đoạn từ Phố Lý Triện đến phố Lê Hiến Tông)

9.000

4.000

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

22.500

8.000

Bổ sung

3

Phố Âu Cơ (điểm đầu: Đại lộ Võ Nguyên Giáp; điểm cuối: Ngã tư thôn Đồng Lại)

9.000

4.000

2,0

1,8

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

7.200

Bổ sung

4

Phố Vũ Huyến (điểm đầu: phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I)

9.000

4.000

2,0

1,8

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

7.200

Bổ sung

5

Phố Nguyễn Bặc (điểm đầu: Đường Vành đai I; điểm cuối: Nút giao Tâng Thượng)

9.000

4.000

2,0

1,8

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

7.200

Bổ sung

6

Dương Đình Nghệ

9.000

4.000

2,0

1,8

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

7.200

Bổ sung

7

Vũ Duy Hàn

9.000

4.000

2,0

1,8

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

7.200

Bổ sung

8

Lương Định Của

9.000

4.000

2,7

2,6

1,0

1,0

1,0

1,0

24.300

10.400

Điều chỉnh nhóm

9

Đại lộ Võ Nguyên Giáp (đoạn còn lại)

9.000

4.000

2,5

2,4

1,0

1,0

1,0

1,0

22.500

9.600

Tách đoạn

10

Nguyễn Thiện

9.000

4.000

2,0

1,8

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

7.200

Bổ sung

 

Nhóm E

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Hiển Tông

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

2

Nguyễn Mậu Tài

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

3

Đỗ Vinh

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

4

Nguyễn Bính

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

5

Vương Bảo

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

6

Triệt Quốc Đạt

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

7

Bạch Thái Bưởi

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

8

Đường trong khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng có mặt cắt đường < 15,5m

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

9

Đàm Thận Huy (đoạn từ Phố Lý Nhân Tông đến phố Lê Văn Thịnh)

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

10

Nguyễn Hồng Công (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

11

Lý Nhân Nghĩa (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

12

Lý Kế Nguyên (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

13

Nguyễn Phương Nương (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

14

Đàm Quang Trung (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

15

Lê Văn Khôi (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

16

Lê Thạch (đoạn từ Phố Lê Văn Khôi đến phố Lý Thái Tông)

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

17

Lê Văn Thịnh (đoạn từ Phố Lý Triện đến phố Lê Hiến Tông)

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

18

Trần Quang Khải (đoạn từ Phố Lý Nhân Tông đến chợ Hui)

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

19

Âu Lạc (đoạn từ phố Thạch Khôi đến Đầu khu dân cư Nguyễn Xá)

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

20

Lễ Quán (đoạn từ Phố Đông Đô đến phố Thạch Khôi)

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

21

Đồng Bưởi (đoạn từ Phố Ầu Lạc đến Cánh đồng Già)

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

22

Đông Đô (đoạn từ Phố Ầu Lạc đến Cánh đồng Già)

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

23

Lê Hiển Tông (đoạn từ Phố Đỗ Vinh đến phố Vương Phúc Chính)

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

24

Dương Luân (đoạn từ Phố Lê Hiển Tông đến phố Lê Hiển Tông)

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

25

Nguyễn Bính(đoạn từ Phố Hoàng Thị Loan đến phố Đỗ Vinh

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

26

Phan Huy Chú (đoạn từ Phố Lê Hiển Tông đến phố Lê Hiển Tông)

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

27

Nguyễn Mậu Tài (đoạn từ Phố Lê Hiển Tông đến phố Trần Hiến Tông)

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

28

Vương Bạt Tụy (đoạn từ Phố Nguyễn Mậu Tài đến phố Vương Hữu Lễ)

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

29

Vương Tảo (đoạn từ Phố Nguyễn Mậu Tài đến phố Vương Hữu Lễ)

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

30

Phố Phạm Vĩnh Toán (điểm đầu: Đường Vành đai I; điểm cuối: phố Nguyễn Huyên)

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

31

Phố Tâng Thượng (điểm đầu: Vòng xuyến Tâng Thượng; điểm cuối: Vòng xuyến xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc)

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

32

Phố Tam Thanh (điểm đầu: Ngã tư thôn Thanh Xá; điểm cuối: Ngã ba Tâng Thượng)

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

33

Phố Nguyễn Địa Lô (điểm đầu: Ban quản lý Công ty CPĐT thảo dược Thành Đông; điểm cuối: phố Nguyễn Huyên)

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

34

Phố Vũ Đăng Khu (điểm đầu: Ban quản lý Công ty CPĐT thảo dược Thành Đông; điểm cuối: phố Trường Sơn)

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

35

Phố Vũ Huy Tấn (điểm đầu: Phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I)

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

36

Phố Hồ Đức Phong (điểm đầu: Phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I)

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

37

Tạ Quang Bửu

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

38

Trần Quang Triều

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

39

Trường Tân

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

40

Nguyễn Văn Siêu

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

41

Đỗ Công Đàm

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

42

Lê Hiến Phủ

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

43

Đường Vũ La từ Quốc Lộ 5 km57 đến đường tỉnh Lộ 390

7.000

3.500

2,5

2,2

1,0

1,0

1,0

1,0

17.500

7.700

Bổ sung

44

Đường Vương Đinh Thế từ trường Hàn Giang đến đoạn Chân cầu 789 giáp phường Ái Quốc

7.000

3.500

2,5

2,2

1,0

1,0

1,0

1,0

17.500

7.700

Bổ sung

45

Đường Tân Lập: Từ Quốc Lộ 5 km56 đến Sông Hương giáp xã Tiền Tiến

7.000

3.500

2,5

2,2

1,0

1,0

1,0

1,0

17.500

7.700

Bổ sung

46

Cúc Phương

7.000

3.500

2,5

2,2

1,0

1,0

1,0

1,0

17.500

7.700

Bổ sung

47

Đường Mai Độ (đoạn từ đường giáp đê sông Thái Bình đến đường Mai Ngô)

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

48

Tuổi Trẻ

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

49

Đồng Tâm

7.000

3.500

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.900

8.750

Bổ sung

50

Đường Vành đai I (đoạn đi qua phường Thạch Khôi)

7.000

3.500

1,5

1,4

1,0

1,0

1,0

1,0

10.500

4.900

Bổ sung

 

Đường, phố loại V

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Thịnh

6.000

3.000

2,1

1,9

1,0

1,0

1,0

1,0

12.600

5.700

Bổ sung hệ số điều chỉnh

2

Kim Sơn

6.000

3.000

2,1

1,9

1,0

1,0

1,0

1,0

12.600

5.700

Bổ sung hệ số điều chỉnh

3

Nhị Châu

6.000

3.000

3,0

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

7.500

Bổ sung hệ số  điều chỉnh

4

Trịnh Thị Lan

6.000

3.000

2,6

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

15.700

7.500

Sửa Nhóm

5

Lý Triệu (đoạn từ Phố Lý Nhân Tông đến phố Lê Văn Thịnh)

6.000

3.000

3,0

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

7.500

Bổ sung

6

Trần Anh Tông (đoạn từ Phố Trần Quang Khải đến phố Nguyễn Huy Tưởng)

6.000

3.000

3,0

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

7.500

Bổ sung

7

Nguyễn Gia Thiều

6.000

3.000

3,0

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

7.500

Bổ sung

8

Đặng Văn Ngữ

6.000

3.000

3,0

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

7.500

Bổ sung

9

Đặng Trần Côn

6.000

3.000

3,0

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

7.500

Bổ sung

10

Bình Lâu

6.000

3.000

3,0

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

7.500

Bổ sung

11

Đặng Tất

6.000

3.000

3,0

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

7.500

Bổ sung

12

Đỗ Hành

6.000

3.000

3,0

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

7.500

Bổ sung

13

Lương Văn Can

6.000

3.000

3,0

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

7.500

Bổ sung

14

Tôn Thất Tùng

6.000

3.000

3,0

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

7.500

Bổ sung

15

Phạm Duy Quyết

6.000

3.000

3,0

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

7.500

Bổ sung

16

Vĩnh Dụ

6.000

3.000

3,0

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

7.500

Bổ sung

17

Thượng Hồng

6.000

3.000

3,0

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

7.500

Bổ sung

18

Nguyễn Tế

6.000

3.000

3,0

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

7.500

Bổ sung

19

Quyết Tiến

6.000

3.000

3,0

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

7.500

Bổ sung

20

Nguyên Hồng

6.000

3.000

3,0

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

7.500

Bổ sung

21

Nguyễn Quang Tá

6.000

3.000

3,0

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

7.500

Bổ sung

22

Mai Ngô (đoạn giáp khu đô thị Âu Việt đến đê sông Thái Bình)

6.000

3.000

3,4

3,3

1,0

1,0

1,0

1,0

20.400

9.900

Điều chỉnh nhóm

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Âu Lạc (đoạn từ Đình Lễ Quán đến phố Thạch Khôi)

5.000

2.800

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

12.500

5.600

Bổ sung

2

Phố Trà Hương

5.000

2.800

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

12.500

5.600

Bổ sung

3

Phố Lê Hùng

5.000

2.800

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

12.500

5.600

Bổ sung

4

Phố Trần Đào

5.000

2.800

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

12.500

5.600

Bổ sung

5

Phố Trần Thọ

5.000

2.800

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

12.500

5.600

Bổ sung

6

Phố Bùi Tổ Trứ

5.000

2.800

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

12.500

5.600

Bổ sung

7

Phố Lê Đình Trật

5.000

2.800

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

12.500

5.600

Bổ sung

8

Phố Lê Độ

5.000

2.800

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

12.500

5.600

Bổ sung

9

Phố Nguyễn Đắc Lộ

5.000

2.800

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

12.500

5.600

Bổ sung

10

Phố Phạm Hiến

5.000

2.800

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

12.500

5.600

Bổ sung

11

Đông Sơn

5.000

2.800

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

12.500

5.600

Bổ sung

12

Đông Khê

5.000

2.800

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

12.500

5.600

Bổ sung

13

Đông Kinh

5.000

2.800

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

12.500

5.600

Bổ sung

14

Đồng Khởi

5.000

2.800

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

12.500

5.600

Bổ sung

15

Lam Sơn

5.000

2.800

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

12.500

5.600

Bổ sung

16

Nguyễn Biểu

5.000

2.800

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

12.500

5.600

Bổ sung

17

Nguyễn Địch Huấn

5.000

2.800

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

12.500

5.600

Bổ sung

18

Lê Gia Đỉnh

5.000

2.800

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

12.500

5.600

Bổ sung

19

Đàm Tuỵ

5.000

2.800

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

12.500

5.600

Bổ sung

20

Phạm Trí Khiêm

5.000

2.800

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

12.500

5.600

Bổ sung

21

Tiền Lệ

5.000

2.800

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

12.500

5.600

Bổ sung

22

Nguyễn Thừa Vinh

5.000

2.800

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

12.500

5.600

Bổ sung

23

Khúc Thừa Hạo

5.000

2.800

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

12.500

5.600

Bổ sung

24

Nguyễn Bỉnh Di

5.000

2.800

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

12.500

5.600

Bổ sung

25

Khúc Thừa Mỹ

5.000

2.800

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

12.500

5.600

Bổ sung

26

Trương Hanh

5.000

2.800

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

12.500

5.600

Bổ sung

27

Bùi Công Chiêu

5.000

2.800

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

12.500

5.600

Bổ sung

28

Nguyễn Kính Tuân

5.000

2.800

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

12.500

5.600

Bổ sung

29

Vũ Thiệu

5.000

2.800

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

12.500

5.600

Bổ sung

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thanh Liễu

4.500

2.500

3,0

2,6

1,0

1,0

1,0

1,0

13.500

6.500

Bổ sung

2

Phúc Liễu

4.500

2.500

3,0

2,6

1,0

1,0

1,0

1,0

13.500

6.500

Bổ sung

3

Liễu Tràng

4.500

2.500

3,0

2,6

1,0

1,0

1,0

1,0

13.500

6.500

Bổ sung

4

Lý Thái Tông (đoạn từ phố Lê Văn Thịnh đến ngã 3 Phú Tảo)

4.500

2.500

4,5

4,0

1,0

1,0

1,0

1,0

20.250

10.000

Bổ sung

5

Đường quy hoạch trong khu dân Liễu Tràng

4.500

2.500

2,6

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

11.700

6.250

Bổ sung

 

Nhóm D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Cúc Phương từ đoạn từ ngã ba Thôn Nhân Nghĩa giao với đường tỉnh lộ 390 đến hết thửa 48, tờ bản đồ số 59 giáp trường mầm non 19/5

4.000

2.000

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

10.000

4.000

Bổ sung

2

Đường Đại Phương đoạn từ thửa 18, tờ bản đồ số 50 đến ngã ba thửa 4, tờ bản đồ số 62

4.000

2.000

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

10.000

4.000

Bổ sung

 

Nhóm E

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phố Lê Sĩ Dũng

3.500

1.800

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

8.750

3.600

Bổ sung

2

Phố Nguyễn Thông

3.500

1.800

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

8.750

3.600

Bổ sung

3

Phố Ngọc Trì

3.500

1.800

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

8.750

3.600

Bổ sung

4

Đường Đại Phương đoạn từ ngã ba thửa 4, tờ bản đồ số 62 đến hết thửa 39, tờ bản đồ số 69

3.500

1.800

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

8.750

3.600

Bổ sung

5

Đông Quan

3.500

1.800

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

9.450

4.500

Bổ sung

6

Cương Xá

3.500

1.800

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

9.450

4.500

Bổ sung

7

Bảo Thái

3.500

1.800

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

9.450

4.500

Bổ sung

2. THÀNH PHỐ CHÍ LINH

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m 2

TT

Khu vực, tuyến đường

Bảng giá đất ở 2020-2024

(nghìn đồng)

Điều chỉnh, bổ sung Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023

Giá đất ở năm 2024 (nghìn đồng)

Ghi chú

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

I

PHƯỜNG SAO ĐỎ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường, phố loại I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bạch Đằng

20.000

10.000

1,2

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

24.000

11.000

Điều chỉnh

 

Đường, phố loại II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Huệ (đoạn từ ngã 4 Sao Đỏ đến đường tàu)

15.000

7.500

1,4

1,4

1,0

1,0

1,0

1,0

21.000

10.500

Điều chỉnh

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Huệ (đoạn từ đường tàu đến bốt điện)

10.000

5.000

1,8

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

7.500

Điều chỉnh

2

Đường trong khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo (mặt cắt đường Bn=20,5m)

10.000

5.000

1,6

1,4

1,0

1,0

1,0

1,0

16.000

7.000

Bổ sung

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Chí Thanh

8.000

4.000

1,4

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

11.200

6.000

Bổ sung

2

Đường trong khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo (mặt cắt đường Bn=18m)

8.000

4.000

1,5

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

12.000

6.000

Bổ sung

 

Đường, phố loại III

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường trong khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo (mặt cắt đường Bn=17,5m)

7.000

3.500

1,6

1,4

1,0

1,0

1,0

1,0

11.200

4.900

Bổ sung

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Huệ (đoạn còn lại)

6.000

3.000

1,8

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

10.800

4.500

Điều chỉnh

2

Đường trong khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo (mặt cắt đường Bn=16,0m và Bn=12,0m)

6.000

3.000

1,6

1,4

1,0

1,0

1,0

1,0

9.600

4.200

Bổ sung

II

PHƯỜNG CỘNG HÒA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường phố loại I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường trong khu đô thị Đại Sơn (mặt cắt đường Bn=26,0m)

15.000

7.500

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

15.000

7.500

Bổ sung

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường trong khu đô thị Đại Sơn (mặt cắt đường Bn=20,5m)

10.000

5.000

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

10.000

5.000

Bổ sung

2

Đường trong khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa (mặt cắt đường Bn=16,0m)

10.000

5.000

1,2

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

12.000

5.500

Bổ sung

 

Nhóm D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 37 (đoạn từ hồ Côn Sơn đến ngã 3 An Lĩnh thuộc khu dân cư Chúc Thôn Tiên Sơn)

8.500

4.500

1,2

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

10.200

4.950

Chuyển từ Loại II C lên

 

Đường phố loại II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường trong khu đô thị Đại Sơn (mặt cắt đường Bn=17,5m)

7.000

3.500

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

7.000

3.500

Bổ sung

2

Đường trong khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa (mặt cắt đường 10,0m<=Bn<=10,5m)

7.000

3.500

1,2

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

8.400

3.850

Bổ sung

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường trong khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa (mặt cắt đường Bn=9,5m)

6.000

3.000

1,2

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

7.200

3.300

Bổ sung

III

PHƯỜNG BẾN TẮM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường, phố loại I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các đường còn lại của khu dân cư Trung Tâm

4.000

2.000

1,7

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

6.800

3.000

Điều chỉnh

Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.

3. THỊ XÃ KINH MÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m 2

TT

Vị trí đất

Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)

Sửa đổi, bổ sung phương án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023

Giá đất ở năm 2023 (nghìn đồng)

Ghi chú

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

I

PHƯỜNG PHÚ THỨ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường, phố loại I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường gom QL 17B Khu dân cư dịch vụ thương mại phía Bắc thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn (nay là phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn)

9.600

4.800

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

9.600

4.800

Bổ sung

2

Đường đôi 28m Khu dân cư dịch vụ thương mại phía Bắc thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn (nay là phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn)

9.600

4.800

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

9.600

4.800

Bổ sung

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường trong Khu dân cư dịch vụ thương mại phía Bắc thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn (nay là phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn) có mặt cắt đường 13,5m <= Bn <28m

6.000

3.000

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

6.000

3.000

Bổ sung

II

PHƯỜNG AN PHỤ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường, phố loại I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường gom Khu dân cư mới phía Đông phường An Phụ, thị xã Kinh Môn

5.000

2.500

2,8

2,4

1,0

1,0

1,0

1,0

14.000

6.000

Bổ sung

2

Đường gom Khu dân cư mới phường An Phụ, thị xã Kinh Môn

5.000

2.500

2,8

2,4

1,0

1,0

1,0

1,0

14.000

6.000

Bổ sung

3

Đường trong Khu dân cư mới phía Đông phường An Phụ, thị xã Kinh Môn có mặt cắt đường Bn>=13,5m

5.000

2.500

2,0

1,6

1,0

1,0

1,0

1,0

10.000

4.000

Bổ sung

4

Đường trong Khu dân cư mới phường An Phụ, thị xã Kinh Môn có mặt cắt đường Bn>=13,5m

5.000

2.500

2,0

1,6

1,0

1,0

1,0

1,0

10.000

4.000

Bổ sung

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường trong Khu dân cư mới phường An Phụ, thị xã Kinh Môn có mặt cắt đường Bn < 13,5m

3.500

1.600

1,6

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

5.600

2.400

Bổ sung

III

PHƯỜNG HIỆP SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường, phố loại I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các đường còn lại trong Điểm dân cư mới thuộc phường Hiệp Sơn và trong khu dân cư cụm công nghiệp Hiệp Sơn

5.000

2.500

1,8

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

9.000

3.750

Điều chỉnh tên đường

Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.

4. HUYỆN NAM SÁCH

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m 2

STT

Vị trí đất

Bảng giá đất ở 2020-2024

(nghìn đồng)

Sửa đổi, bổ sung phương án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023

Giá đất ở năm 2023 (nghìn đồng)

Ghi chú

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

 

THỊ TRẤN NAM SÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường, phố loại I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường đôi trục chính của Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách (đoạn từ điểm giao cắt đường Nguyễn Đăng Lành (TL390) đi xã Nam Hồng đến điểm giao cắt đường Nguyễn Đức Sáu)

20.000

10.000

1,00

1,00

1,0

1,0

1,0

1,0

20.000

10.000

Bổ sung

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường đối diện Quảng trường (hướng Nam) thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách

12.000

6.000

1,6

1,6

1,0

1,0

1,0

1,0

19.200

9.600

Bổ sung

2

Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (UBND thị trấn cũ) đến lô đất CX06 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách

12.000

6.000

1,6

1,6

1,0

1,0

1,0

1,0

19.200

9.600

Bổ sung

3

Đường giao cắt đường Nguyễn Đăng Lành (TL390) đến xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách

12.000

6.000

1,50

1,50

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

9.000

Bổ sung

4

Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (BHXH cũ) đến lô đất giáo dục thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách

12.000

6.000

1,25

1,25

1,0

1,0

1,0

1,0

15.000

7.500

Bổ sung

5

Đường đối diện hồ bán nguyệt (02 bên) thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách

12.000

6.000

1,25

1,25

1,0

1,0

1,0

1,0

15.000

7.500

Bổ sung

6

Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (Trạm thú y cũ) đến lô đất CX3 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách

12.000

6.000

1,25

1,25

1,0

1,0

1,0

1,0

15.000

7.500

Bổ sung

7

Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (cạnh Trung tâm y tế huyện) đến lô đất P02 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách

12.000

6.000

1,1

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

13.200

6.600

Bổ sung

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các đường còn lại thuộc dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách

8.000

4.000

1,10

1,10

1,0

1,0

1,0

1,0

8.800

4.400

Bổ sung

Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.

5. HUYỆN THANH HÀ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m 2

STT

Vị trí đất

Bảng giá đất ở 2020-2024

(nghìn đồng)

Bổ sung phương án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023

Giá đất ở năm 2023 (nghìn đồng)

Ghi chú

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

 

THỊ TRẤN THANH HÀ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường, phố loại II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trục khu 6 (đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường ≥ 4m)

4.000

2.000

1,5

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

6.000

2.400

Bổ sung

2

Khu tập thể (đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường ≥ 4m)

4.000

2.000

1,5

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

6.000

2.400

Bổ sung

Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.

6. HUYỆN CẨM GIÀNG

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m 2

STT

Vị trí đất

Bảng giá đất ở 2020-2024

(nghìn đồng)

Phương án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023

Giá đất ở năm 2023 (nghìn đồng)

Ghi chú

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

I

THỊ TRẤN LAI CÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường, phố loại I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 (đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý - từ giáp Quốc lộ 5 đến hết đất trụ sở UBND thị trấn)

14.000

7.000

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

35.000

14.000

Tên cũ: đường 394 đoạn từ giáp Quốc lộ 5 đến Trạm y tế thị trấn

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 5 (đoạn từ Ban chỉ huy Quân sự huyện đến giáp công ty TNHH Hải Nam)

12.000

6.000

2,2

1,8

1,0

1,0

1,0

1,0

26.400

10.800

điều chỉnh đoạn: Quốc lộ 5 (đoạn từ Ban chỉ huy Quân sự huyện đến chân cầu Vượt)

2

Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 (Đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý (dài 634m) - từ Bưu điện huyện đến ngã ba đường cầu vượt QL5; Đoạn còn lại: ĐT.394 Km5+250 đến Km5+980 - Từ ngã ba đường cầu vượt QL5 đến hết khu dân cư thôn Ngọ, TT Lai Cách - hướng đi về cầu Cậy)

12.000

6.000

2,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

24.000

9.000

Tên cũ: Đường 394 (đoạn từ Bưu điện huyện đến hết khu dân cư thôn Ngọ, thị trấn Lai Cách - hướng đi về Cầu Cậy)

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Tuệ Tĩnh/ĐT. 394 (đoạn 1: Đường tỉnh 394 Km3+730 đến Km4+200).

9.000

5.000

1,5

1,3

1,0

1,0

1,0

1,0

13.500

6.500

Tên cũ: Đường 394 (đoạn còn lại trong phạm vi thị trấn).

 

Đường, phố loại II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phố Nguyễn Danh Nho (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 KM43+500, điểm cuối: đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+500)

8.000

4.500

1,5

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

12.000

5.400

Tên cũ: Đường nội thị (từ Kho bạc Nhà nước huyện qua Đài tưởng niệm đến ngã 3 rẽ trái đến điểm giao cắt với đường 394)

2

Phố Vũ Hữu (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+200, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho)

8.000

4.500

1,5

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

12.000

5.400

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phố Mạc Đĩnh Chi (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 km44+00, điểm cuối: Hết công ty Trường Thành)

6.000

3.000

1,8

1,4

1,0

1,0

1,0

1,0

10.800

4.200

Tên cũ: Đường nội thị từ đường gom QL5 đi qua khu vườn hoa của huyện cắt đường 394, qua Viện Kiểm sát nhân dân và phòng Giáo dục - Đào tạo huyện đến ngã tư Đài phát thanh huyện.

2

Phố Phạm Sư Mạnh (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Phố Vũ Hữu, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho)

6.000

3.000

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

6.000

3.000

Bổ sung

II

THỊ TRẤN CẨM GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường, phố loại I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Độc Lập/ĐT.394C (Điểm đầu: Đầu cầu sắt Cầu Sắt Cẩm Giàng, điểm cuối: Đường tỉnh 394C Km1+800)

8.000

4.000

1,8

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

14.400

6.000

Tên cũ: Đường Độc Lập (đoạn từ Cầu Sắt đến giáp nghĩa địa cũ)

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Chiến Thắng (Điểm đầu: Đường Độc Lập, điểm cuối: đường Vinh Quang)

5.000

3.000

1,5

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

7.500

3.600

Tên cũ: Đường Chiến Thắng (đoạn tiếp giáp đường Độc Lập kéo dài đến tiếp giáp đường Vình Quang)

2

Đường Thanh Niên (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: Đường Chiến Thắng)

5.000

3.000

1,5

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

7.500

3.600

Tên cũ: Đường Thanh Niên (từ nhà ông Hưng Tâm (thửa đất số 150, tờ BĐĐC số 6) vòng lên giáp nhà ông Chín Hòa (Thửa đất số 44, tờ BĐĐC số 6)

3

Đường Vinh Quang (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp cầu Sen, khu dân cư xã Lâm Thao - Lương Tài - Bắc Ninh)

5.000

3.000

1,5

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

7.500

3.600

Tên cũ: Đường Vinh Quang (từ nhà bà Trường Dũng (Thửa đất số 181, tờ BĐĐC số 7) đến hết địa phận thị trấn)

4

Phố Ga (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: ga Cẩm Giàng)

5.000

3.000

1,5

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

7.500

3.600

Tên cũ: Đường từ cửa ga Cẩm Giàng đến đường Độc Lập

 

Đường, phố loại II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Thạch Lam (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp đường sắt)

3.500

2.200

1,5

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

5.250

2.640

Tên cũ: Đường Thạch Lam (từ nhà ông Thính (Thửa đất số 46, tờ BĐĐC số 10) đến hết lò vôi)

2

Đường Chiến Thắng (trước đây) (Đoạn tiếp giáp đường Vinh Quang bắt đầu từ thửa đất số 20, tờ bản đồ số 4 đến hết khu nghĩa trang Đống Đai)

3.500

2.200

1,5

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

5.250

2.640

Tên cũ: Đường Chiến Thắng (đoạn còn lại tiếp giáp đường Vình Quang bắt đầu từ thửa đất số 20, tờ bản đồ số 04 đến hết khu nghĩa trang Đống Đai)

Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.

7. HUYỆN BÌNH GIANG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m 2

STT

Vị trí đất

Bảng giá đất ở 2020-2024

(nghìn đồng)

Phương án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023

Giá đất ở năm 2023 (nghìn đồng)

Ghi chú

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

 

THỊ TRẤN KẺ SẶT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường, phố loại I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Văn Lang/QL38 (đoạn từ đầu cầu Sặt đến ngã 5 mới)

14.000

7.000

1,8

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

25.200

10.500

Tên cũ: Quốc lộ 38 (đoạn từ đầu cầu Sặt đến ngã 5 mới)

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường vào cổng giữa chợ Sặt (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến phố Thanh Niên)

12.000

6.000

2,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

24.000

9.000

Tên cũ: Đường vào cổng giữa chợ Sặt (đoạn từ Trần Hưng Đạo đến đường Thanh Niên)

2

Phố Thanh Niên (đoạn từ phố Quang Trung đến phố Đền Thánh)

12.000

6.000

2,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

24.000

9.000

Thanh Niên (đoạn từ đường Quang Trung đến Đền Thánh)

3

Đất ven Quốc lộ 38 - Đường Văn Lang (đoạn từ Ngã 5 mới đến Khu dân cư Toàn Gia 1)

12.000

6.000

2,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

24.000

9.000

Tên cũ: Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn từ Ngã 5 mới đến Khu dân cư Toàn Gia 1)

 

Đường, phố loại II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường Thống nhất (Đoạn từ cống cầu sộp đến Chi cục thuế khu vực Cẩm Bình)

9.000

4.500

2,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

6.750

Tên cũ: Đường 392 (đoạn từ cống Cầu Sộp đến ấp Thanh Bình)

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phố Đền Thánh (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến phố Thanh Niên)

7.000

3.500

2,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

14.000

5.250

Tên cũ: Đền Thánh (đoạn từ Trần Hưng Đạo đến đường Thanh Niên)

2

Đường Trần Hưng Đạo (Đoạn từ cống cầu Vồng đến cổng nhà thờ Giáo xứ Kẻ Sặt)

7.000

3.500

2,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

14.000

5.250

Tên cũ: Đất thuộc khu dân cư xã Tráng Liệt (đoạn từ cống Cầu Vồng đến cụm làng nghề thị trấn Kẻ Sặt)

3

Đất ven Quốc lộ 38 - Đường Văn Lang (đoạn thuộc Khu dân cư Toàn Gia 1 đến cống Tranh)

7.000

3.500

2,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

14.000

5.250

Tên cũ: Đất ven quốc lộ 38 (đoạn từ Khu dân cư mới xã Tráng Liệt (Khu Toàn Gia 1) đến cống Tranh)

4

Đường Lạc Long Quân (Đoạn từ Ngã 5 cũ đến Điếm khu Thượng)

7.000

3.500

2,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

14.000

5.250

Bổ sung

5

Đường Đinh Tiên Hoàng (Giáp đường tỉnh 395 đến Chi cục Thống kê)

7.000

3.500

2,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

14.000

5.250

Bổ sung

 

Đường, phố loại III

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phố Đền Thánh (đoạn từ phố Thanh Niên đến phố Bạch Đằng

4.000

2.000

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

10.000

4.000

Tên cũ: Đền Thánh (đoạn từ đường Thanh Niên đến đường Bạch Đằng)

2

Phố Bạch Đằng

4.000

2.000

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

10.000

4.000

Tên cũ: Đường Bạch Đằng

3

Phố Lê Qúy Đôn

4.000

2.000

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

10.000

4.000

Tên cũ: Đường Lê Qúy Đôn

4

Phố Thanh niên (đoạn từ phố Đền Thánh đến phố Lê Qúy Đôn)

4.000

2.000

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

10.000

4.000

Tên cũ: Thanh niên (đoạn từ đường Đền Thánh đến đường Lê Qúy Đôn)

5

Đường Lạc Long Quân (Đoạn từ Điếm khu Thượng đến cống Tranh)

4.000

2.000

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

10.000

4.000

Bổ sung

6

Phố Âu Cơ

4.000

2.000

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

10.000

4.000

Bổ sung

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phố Quang Trung (đoạn từ phố Thanh Niên đến bờ sông)

3.000

1.500

2,5

2,0

1,0

1,0

1,00

1,0

7.500

3.000

Tên cũ: Quang Trung (đoạn từ đường Thanh Niên đến bờ sông)

2

Phố Nhà Thờ

3.000

1.500

2,5

2,0

1,0

1,0

1,00

1,0

7.500

3.000

Bổ sung

3

Phố Hòa Bình

3.000

1.500

2,5

2,0

1,0

1,0

1,00

1,0

7.500

3.000

Bổ sung

4

Phố Nhà Chung

3.000

1.500

2,5

2,0

1,0

1,0

1,00

1,0

7.500

3.000

Bổ sung

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phố Nhân Hòa

2.500

1.400

2,5

2,0

1,0

1,0

1,00

1,0

6.250

2.800

Bổ sung

2

Phố Giải Phóng

2.500

1.400

2,5

2,0

1,0

1,0

1,00

1,0

6.250

2.800

Bổ sung

Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.

8. HUYỆN TỨ KỲ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m 2

TT

Khu vực, tuyến đường

Bảng giá đất ở 2020-2024

(nghìn đồng)

Sửa đổi, bổ sung phương án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023

Giá đất ở năm 2023 (nghìn đồng)

Ghi chú

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

 

THỊ TRẤN TỨ KỲ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường, phố loại II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường trong Khu dân cư mới Newland thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường song song và cạnh đường 391; Mặt cắt đường 1-1)

7.000

3.500

4,0

3,5

1,0

1,0

1,0

1,0

28.000

12.250

Bổ sung

2

Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông, thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường song song và cạnh đường 391; Mặt cắt đường 1-1)

7.000

3.500

4,0

3,5

1,0

1,0

1,0

1,0

28.000

12.250

Bổ sung

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường trong Khu dân cư mới Newland thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường có Mặt cắt 2-2 ; Mặt cắt 3-3; Mặt cắt 4-4)

5.000

2.500

3,6

3,6

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

9.000

Bổ sung

2

Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông, thị trấn Tứ Kỳ (các tuyến đường còn lại)

5.000

2.500

3,6

3,6

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

9.000

Bổ sung

3

Đường trong Khu dân cư mới Newland thị trấn Tứ Kỳ (các

tuyến đường còn lại)

5.000

2.500

3,6

3,6

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

9.000

Bổ sung

Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.

 

PHỤ LỤC II:

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số: 04/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

1. Thành phố Hải Dương

Bảng 1.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư

STT

Tuyến đường

Bảng giá đất ở 2020-2024

(nghìn đồng)

Phương án Hệ số điều chỉnh đất năm 2023

Giá đất ở 2023 (nghìn đồng)

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

*

Bổ sung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Liên Hồng)

10.000

5.000

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

10.000

5.000

2

Đường trục xã Gia Xuyên (đoạn từ đường Thạch Khôi - Gia Xuyên đến Quốc lộ 37)

7.000

3.500

1,7

1,3

1,0

1,0

1,0

1,0

11.900

4.550

3

Đường ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Ngọc Sơn)

6.000

3.000

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

6.000

3.000

4

Đường trục xã An Thượng (đoạn từ đường dẫn Cầu Hàn đến Cầu Đình Đông)

4.500

2.500

3,5

3,0

1,0

1,0

1,0

1,0

15.750

7.500

5

Trục xã Quyết Thắng (đoạn từ đường tỉnh 390 đến xã Tiền Tiến)

5.000

2.500

2,2

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

11.000

5.000

**

Bãi bỏ số thứ tự 8 - Bảng 1.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4,5,6) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.

Bảng 1.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn

- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:

Đơn vị tính: Nghìn đồng

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

1

4.500

2,4

10.800

2.700

2,4

6.480

2.000

2,4

4.800

2.240

2,4

5.376

1.300

2,4

3.120

1.100

2,4

2.640

2

2.700

2,4

6.480

1.800

2,4

4.320

1.600

2,4

3.840

1.600

2,4

3.840

1.000

2,4

2.400

900

2,4

2.160

3

2.000

1,8

3.600

1.300

1,8

2.340

1.100

1,8

1.980

1.100

1,8

1.980

900

1,8

1.620

700

1,8

1.260

4

1.600

1,8

2.880

1.100

1,8

1.980

900

1,8

1.620

800

1,8

1.440

700

1,8

1.260

640

1,8

1.152

5

1.100

1,8

1.980

900

1,8

1.620

800

1,8

1.440

700

1,8

1.260

640

1,8

1.152

600

1,8

1.080

- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.

2. Thành phố Chí Linh

Bảng 2.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư

STT

Tuyến đường

Bảng giá đất ở 2020-2024 điều chỉnh, bổ sung

(nghìn đồng)

Phương án Hệ số điều chỉnh đất năm 2023

Giá đất ở quy định năm 2024 (nghìn đồng)

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

*

Điều chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Lê Lợi)

8.000

4.000

1,2

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

9.600

4.800

2

Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Hoàng Hoa Thám)

4.000

2.000

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

4.000

2.000

3

Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo (đoạn từ nhà ông Toàn đến cổng chùa Bắc Đẩu)

7.000

3.500

1,2

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

8.400

4.200

4

Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo (đoạn từ dốc nguy hiểm đến cuối bến phà Đồng Việt)

4.000

2.000

1,4

1,4

1,0

1,0

1,0

1,0

5.600

2.800

5

Đất ven đường tỉnh, huyện còn lại

3.000

1.500

1,2

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

3.600

1.800

**

Bổ sung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Lê Lợi)

7.000

3.500

1,1

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

7.700

3.850

Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4,5,6) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.

Bảng 2.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn

- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:

Đơn vị tính: Nghìn đồng

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

1

4.500

1,8

8.100

2.700

1,8

4.860

2.000

1,8

3.600

2.240

1,8

4.032

1.300

1,8

2.340

1.100

1,8

1.980

2

2.700

1,8

4.860

1.800

1,8

3.240

1.600

1,8

2.880

1.600

1,8

2.880

1.000

1,8

1.800

900

1,8

1.620

3

2.000

1,4

2.800

1.300

1,4

1.820

1.100

1,4

1.540

1.100

1,4

1.540

900

1,4

1.260

700

1,4

980

4

1.600

1,4

2.240

1.100

1,4

1.540

900

1,4

1.260

800

1,4

1.120

700

1,4

980

640

1,4

896

5

1.100

1,4

1.540

900

1,4

1.260

800

1,4

1.120

700

1,4

980

640

1,4

896

600

1,4

840

Vị trí đất

Xã miền núi

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

1

2.700

1,4

3.780

1.300

1,4

1.820

1.000

1,4

1400

1.300

1,4

1.820

1.100

1,4

1.540

900

1,4

1.260

2

1.800

1,4

2.520

1.000

1,4

1.400

800

1,4

1120

1.000

1,4

1.400

900

1,4

1.260

640

1,4

896

3

1.100

1,0

1.100

900

1,0

900

700

1,0

700

800

1,0

800

640

1,0

640

600

1,0

600

4

900

1,0

900

700

1,0

700

600

1,0

600

640

1,0

640

600

1,0

600

560

1,0

560

5

700

1,0

700

600

1,0

600

560

1,0

560

600

1,0

600

560

1,0

560

540

1,0

540

- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.

3. Thị xã Kinh Môn

Bảng 3.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư

STT

Tuyến đường

Bảng giá đất ở 2020-2024

(nghìn đồng)

Phương án Hệ số điều chỉnh đất năm 2023

Giá đất ở 2023 (nghìn đồng)

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

*

Điều chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất ven đường huyện

5.500

2.700

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

5.500

2.700

Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4,5,6) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.

Bảng 3.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn

- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:

Đơn vị tính: Nghìn đồng

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

1

4.500

1,8

8.100

2.700

1,8

4.860

2.000

1,8

3.600

2.240

1,8

4.032

1.300

1,8

2.340

1.100

1,8

1.980

2

2.700

1,8

4.860

1.800

1,8

3.240

1.600

1,8

2.880

1.600

1,8

2.880

1.000

1,8

1.800

900

1,8

1.620

3

2.000

1,4

2.800

1.300

1,4

1.820

1.100

1,4

1.540

1.100

1,4

1.540

900

1,4

1.260

700

1,4

980

4

1.600

1,4

2.240

1.100

1,4

1.540

900

1,4

1.260

800

1,4

1.120

700

1,4

980

640

1,4

896

5

1.100

1,4

1.540

900

1,4

1.260

800

1,4

1.120

700

1,4

980

640

1,4

896

600

1,4

840

- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.

4. Huyện Cẩm Giàng

Bảng 4.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn

- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:

Đơn vị tính: Nghìn đồng

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

1

4.500

1,8

8.100

2.700

1,8

4.860

2.000

1,8

3.600

2.240

1,8

4.032

1.300

1,8

2.340

1.100

1,8

1.980

2

2.700

1,8

4.860

1.800

1,8

3.240

1.600

1,8

2.880

1.600

1,8

2.880

1.000

1,8

1.800

900

1,8

1.620

3

2.000

1,4

2.800

1.300

1,4

1.820

1.100

1,4

1.540

1.100

1,4

1.540

900

1,4

1.260

700

1,4

980

4

1.600

1,4

2.240

1.100

1,4

1.540

900

1,4

1.260

800

1,4

1.120

700

1,4

980

640

1,4

896

5

1.100

1,4

1.540

900

1,4

1.260

800

1,4

1.120

700

1,4

980

640

1,4

896

600

1,4

840

- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.

5. Huyện Bình Giang

Bảng 5.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư

STT

Tuyến đường

Bảng giá đất ở 2020-2024

(nghìn đồng)

Phương án Hệ số điều chỉnh đất năm 2023

Giá đất ở 2023 (nghìn đồng)

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

*

Điều chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã: Thúc Kháng, Thái Dương)

5.500

2.900

1,36

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

7.480

2.900

23

Đất ven đường tỉnh 395 (từ đường 394 đi đập Bá Thủy thuộc địa phận xã Long Xuyên)

5.000

2.500

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

5.500

2.500

24

Đất ven đường huyện

4.500

1.400

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

4.500

1.400

**

Bổ sung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới thôn Phủ, xã Thái Học và thôn Nhuận Đông, xã Bình Minh (còn gọi là khu Hudland)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1-1 (10m; 20m; 10m)

10.000

 

2,0

 

 

 

 

 

20.000

 

 

2A-2A (6m; 10,5m; 6m); 2B-2B (5m; 10,5m; 5m)

9.000

 

2,0

 

 

 

 

 

18.000

 

 

3A-3A (4m; 7,5m; 4m); 3B-3B (4m; 7,5m; 3m); 3C-3C (2m; 7,5m; 3m); 3D-3D (5m; 7,5m; 5m)

8.000

 

2,0

 

 

 

 

 

16.000

 

 

11-11 (1m; 19,32m; 1m); 13-13 (1m; 11,3m; 1m); 14-14 (2m; 9,5m; 2m)

7.500

 

2,0

 

 

 

 

 

15.000

 

 

6-6 (1m; 9,5m; 1m)

7.000

 

2,0

 

 

 

 

 

14.000

 

 

7-7 (1m; 7,5m; 1m); 7A-7A (0,75m; 7,5m; 0,75m); 7B-7B (2m; 7,5m; 1m); 7C-7C (1,5m; 7,5m; 1m)

6.500

 

2,0

 

 

 

 

 

13.000

 

 

Các mặt cắt đường còn lại trong khu dân cư mới

5.500

 

2,0

 

 

 

 

 

11.000

 

2

Khu dân cư mới phía Nam thôn Cậy xã Long Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ven đường dẫn cầu cậy mới (5,5m; 22m; 5,5m)

8.000

 

2,0

 

 

 

 

 

16.000

 

 

Đường nội (5m; 18m; 5m); ven vòng xuyến (5,5m; 20m; 7,5m)

7.000

 

2,0

 

 

 

 

 

14.000

 

 

Đường nội bộ (5m, 10,5m, 5m); ven đường tỉnh lộ 395 (nằm trong đường gom có mặt đường 7,5m)

5.000

 

2,0

 

 

 

 

 

10.000

 

 

Các vị trí còn lại

4.500

 

2,0

 

 

 

 

 

9.000

 

Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4,5,6) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.

Bảng 5.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn

- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:

Đơn vị tính: Nghìn đồng

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

1

4.500

1,4

6.300

2.700

1,4

3.780

2.000

1,4

2.800

2.240

1,4

3.136

1.300

1,4

1.820

1.100

1,4

1.540

2

2.700

1,4

3.780

1.800

1,4

2.520

1.600

1,4

2.240

1.600

1,4

2.240

1.000

1,4

1.400

900

1,4

1.260

3

2.000

1,0

2.000

1.300

1,0

1.300

1.100

1,0

1.100

1.100

1,0

1.100

900

1,0

900

700

1,0

700

4

1.600

1,0

1.600

1.100

1,0

1.100

900

1,0

900

800

1,0

800

700

1,0

700

640

1,0

640

5

1.100

1,0

1.100

900

1,0

900

800

1,0

800

700

1,0

700

640

1,0

640

600

1,0

600

- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.

6. Huyện Gia Lộc

Bảng 6.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư

STT

Tuyến đường

Bảng giá đất ở 2020-2024

(nghìn đồng)

Phương án Hệ số điều chỉnh đất năm 2023

Giá đất ở 2023 (nghìn đồng)

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

*

Bổ sung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trục đường gom giáp Quốc lộ 38B mặt cắt đường Bn≥ 10,5m

18.000

 

1,3

 

 

 

 

 

23.400

 

-

Trục đường song song với tỉnh lộ 392 mặt cắt đường Bn≥ 7,5m và trục đường chính đô thị kết nối với Quốc lộ 38B mặt cắt đường Bn≥ 12m

10.000

 

1,3

 

 

 

 

 

13.000

 

-

Trục đường chính đô thị kết nối với với Tỉnh lộ 392 mặt cắt đường Bn≥ 12m và trục đường đối diện chợ mặt cắt đường Bn≥ 10,5m

8.000

 

1,3

 

 

 

 

 

10.400

 

-

Các tuyến đường còn lại trong khu đô thị mặt cắt đường Bn≥ 7,5m

7.000

 

1,3

 

 

 

 

 

9.100

 

Bảng 6.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn

- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

1

4.500

1,4

6.300

2.700

1,4

3.780

2.000

1,4

2.800

2.240

1,4

3.136

1.300

1,4

1.820

1.100

1,4

1.540

2

2.700

1,4

3.780

1.800

1,4

2.520

1.600

1,4

2.240

1.600

1,4

2.240

1.000

1,4

1.400

900

1,4

1.260

3

2.000

1,0

2.000

1.300

1,0

1.300

1.100

1,0

1.100

1.100

1,0

1.100

900

1,0

900

700

1,0

700

4

1.600

1,0

1.600

1.100

1,0

1.100

900

1,0

900

800

1,0

800

700

1,0

700

640

1,0

640

5

1.100

1,0

1.100

900

1,0

900

800

1,0

800

700

1,0

700

640

1,0

640

600

1,0

600

- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.

7. Huyện Nam Sách

Bảng 7.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư

STT

Tuyến đường

Bảng giá đất ở 2020-2024

(nghìn đồng)

Phương án Hệ số điều chỉnh đất năm 2023

Giá đất ở 2023 (nghìn đồng)

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

*

Điều chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đất ven huyện lộ 5B (đoạn qua các xã Phú Điền, Cộng Hòa, huyện Nam Sách)

5.000

2.500

1,5

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

7.500

3.000

16

Đất ven đường huyện

5.000

2.500

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

5.000

2.500

**

Bổ sung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ven đường dẫn phía Bắc cầu Hàn (đoạn từ đường 5B đến Quốc lộ 37)

10.000

5.000

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

10.000

5.000

2

Đất ven đường giao thông kết nối đường dẫn cầu Hàn đi xã Thái Tân, huyện Nam Sách (đoạn nối đường trục xã Nam Hồng đến đường 390D)

10.000

5.000

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

10.000

5.000

3

Đất ven giao thông ven Khu công nghiệp An Phát 1 (đoạn từ Quốc lộ 37 đến đường trục xã Cộng Hòa)

5.000

2.500

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

5.000

2.500

Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4,5,6) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.

Bảng 7.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn

- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:

Đơn vị tính: Nghìn đồng

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

1

4.500

1,8

8.100

2.700

1,8

4.860

2.000

1,8

3.600

2.240

1,8

4.032

1.300

1,8

2.340

1.100

1,8

1.980

2

2.700

1,8

4.860

1.800

1,8

3.240

1.600

1,8

2.880

1.600

1,8

2.880

1.000

1,8

1.800

900

1,8

1.620

3

2.000

1,4

2.800

1.300

1,4

1.820

1.100

1,4

1.540

1.100

1,4

1.540

900

1,4

1.260

700

1,4

980

4

1.600

1,4

2.240

1.100

1,4

1.540

900

1,4

1.260

800

1,4

1.120

700

1,4

980

640

1,4

896

5

1.100

1,4

1.540

900

1,4

1.260

800

1,4

1.120

700

1,4

980

640

1,4

896

600

1,4

840

- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.

8. Huyện Thanh Hà

Bảng 8.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư

STT

Tuyến đường

Bảng giá đất ở 2020-2024

(nghìn đồng)

Phương án Hệ số điều chỉnh đất năm 2023

Giá đất ở 2023 (nghìn đồng)

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

*

Điều chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Quang và đoạn từ trường THPT Hà Đông đến ngã 3 chợ Đình thuộc xã Thanh Cường)

5.000

2.500

2,1

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

10.500

3.750

14

Đất ven đường tỉnh 390 còn lại

4.000

2.000

1,5

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

6.000

2.200

15

Đất ven đường huyện

3.000

1.500

1,6

1,4

1,0

1,0

1,0

1,0

4.800

2.100

Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4,5,6) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.

Bảng 8.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn

- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:

Đơn vị tính: Nghìn đồng

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

1

4.500

1,8

8.100

2.700

1,8

4.860

2.000

1,8

3.600

2.240

1,8

4.032

1.300

1,8

2.340

1.100

1,8

1.980

2

2.700

1,8

4.860

1.800

1,8

3.240

1.600

1,8

2.880

1.600

1,8

2.880

1.000

1,8

1.800

900

1,8

1.620

3

2.000

1,4

2.800

1.300

1,4

1.820

1.100

1,4

1.540

1.100

1,4

1.540

900

1,4

1.260

700

1,4

980

4

1.600

1,4

2.240

1.100

1,4

1.540

900

1,4

1.260

800

1,4

1.120

700

1,4

980

640

1,4

896

5

1.100

1,4

1.540

900

1,4

1.260

800

1,4

1.120

700

1,4

980

640

1,4

896

600

1,4

840

- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.

9. Huyện Kim Thành

Bảng 9.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư

STT

Tuyến đường

Bảng giá đất ở 2020-2024

(nghìn đồng)

Phương án Hệ số điều chỉnh đất năm 2023

Giá đất ở 2023 (nghìn đồng)

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

*

Bổ sung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tránh Thị trấn Phú Thái (từ ngã 3 Quảng trường 20.9 - Bệnh viện Kim Thành đến vòng xuyến Kim Anh, Ngũ Phúc)

12.000

5.000

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

20.000

10.000

**

Điều chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc xã Phúc Thành)

7.000

3.500

4,5

4,4

1,0

1,0

1,0

1,0

31.500

15.400

11

Ven đường tỉnh 390E (đoạn thuộc xã Kim Tân, Kim Đính)

5.000

2.500

2,2

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

11.000

5.000

Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4,5,6) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.

Bảng 9.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn

- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:

Đơn vị tính: Nghìn đồng

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

1

4.500

1,8

8.100

2.700

1,8

4.860

2.000

1,8

3.600

2.240

1,8

4.032

1.300

1,8

2.340

1.100

1,8

1.980

2

2.700

1,8

4.860

1.800

1,8

3.240

1.600

1,8

2.880

1.600

1,8

2.880

1.000

1,8

1.800

900

1,8

1.620

3

2.000

1,4

2.800

1.300

1,4

1.820

1.100

1,4

1.540

1.100

1,4

1.540

900

1,4

1.260

700

1,4

980

4

1.600

1,4

2.240

1.100

1,4

1.540

900

1,4

1.260

800

1,4

1.120

700

1,4

980

640

1,4

896

5

1.100

1,4

1.540

900

1,4

1.260

800

1,4

1.120

700

1,4

980

640

1,4

896

600

1,4

840

- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.

10. Huyện Ninh Giang

Bảng 10.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư

STT

Tuyến đường

Bảng giá đất ở 2020-2024

(nghìn đồng)

Phương án Hệ số điều chỉnh đất năm 2023

Giá đất ở 2023 (nghìn đồng)

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

*

Điều chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đất ven đường tỉnh 396B

6.000

3.000

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

12.000

6.000

14

Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn thuộc xã Tân Hương)

6.000

3.000

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

12.000

6.000

15

Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Vạn Phúc)

5.000

2.500

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

10.000

5.000

16

Đất thuộc Khu dân cư Bắc thị trấn Ninh Giang thuộc xã Đồng Tâm có mặt cắt đường Bn ≤ 13,5m

5.000

2.500

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

10.000

5.000

17

Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn còn lại)

5.000

2.500

1,5

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

7.500

3.750

18

Đất ven đường huyện

5.000

2.500

1,2

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

6.000

3.000

Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4,5,6) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.

Bảng 10.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn

- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:

Đơn vị tính: Nghìn đồng

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

1

4.500

1,4

6.300

2.700

1,4

3.780

2.000

1,4

2.800

2.240

1,4

3.136

1.300

1,4

1.820

1.100

1,4

1.540

2

2.700

1,4

3.780

1.800

1,4

2.520

1.600

1,4

2.240

1.600

1,4

2.240

1.000

1,4

1.400

900

1,4

1.260

3

2.000

1,0

2.000

1.300

1,0

1.300

1.100

1,0

1.100

1.100

1,0

1.100

900

1,0

900

700

1,0

700

4

1.600

1,0

1.600

1.100

1,0

1.100

900

1,0

900

800

1,0

800

700

1,0

700

640

1,0

640

5

1.100

1,0

1.100

900

1,0

900

800

1,0

800

700

1,0

700

640

1,0

640

600

1,0

600

- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.

11. Huyện Thanh Miện

Bảng 11.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn

- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:

Đơn vị tính: Nghìn đồng

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

1

4.500

1,4

6.300

2.700

1,4

3.780

2.000

1,4

2.800

2.240

1,4

3.136

1.300

1,4

1.820

1.100

1,4

1.540

2

2.700

1,4

3.780

1.800

1,4

2.520

1.600

1,4

2.240

1.600

1,4

2.240

1.000

1,4

1.400

900

1,4

1.260

3

2.000

1,0

2.000

1.300

1,0

1.300

1.100

1,0

1.100

1.100

1,0

1.100

900

1,0

900

700

1,0

700

4

1.600

1,0

1.600

1.100

1,0

1.100

900

1,0

900

800

1,0

800

700

1,0

700

640

1,0

640

5

1.100

1,0

1.100

900

1,0

900

800

1,0

800

700

1,0

700

640

1,0

640

600

1,0

600

- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.

12. Huyện Tứ Kỳ

Bảng 12.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn

- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:

Đơn vị tính: Nghìn đồng

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

1

4.500

1,8

8.100

2.700

1,8

4.860

2.000

1,8

3.600

2.240

1,8

4.032

1.300

1,8

2.340

1.100

1,8

1.980

2

2.700

1,8

4.860

1.800

1,8

3.240

1.600

1,8

2.880

1.600

1,8

2.880

1.000

1,8

1.800

900

1,8

1.620

3

2.000

1,4

2.800

1.300

1,4

1.820

1.100

1,4

1.540

1.100

1,4

1.540

900

1,4

1.260

700

1,4

980

4

1.600

1,4

2.240

1.100

1,4

1.540

900

1,4

1.260

800

1,4

1.120

700

1,4

980

640

1,4

896

5

1.100

1,4

1.540

900

1,4

1.260

800

1,4

1.120

700

1,4

980

640

1,4

896

600

1,4

840

- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.

 

PHỤ LỤC III

SỬA ĐỔI HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 04/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Số TT

Vị trí đất, khu vực đất

Bảng giá đất

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023

TMDV

SXKD

1

Ven Quốc lộ 5 (đoạn trong thành phố Hải Dương); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc địa bàn thành phố Hải Dương); Ven đường Ngô Quyền thuộc địa bàn thành phố Hải Dương)

1.700

1.500

1,0

2

Ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc địa bàn các huyện: Thanh Hà, Cẩm Giàng và Bình Giang, Kim Thành); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc huyện Gia Lộc); Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Lương Điền, huyện Cẩm Giàng và xã Vĩnh Hưng, huyện Bình Giang); Quốc lộ 18A; Ven các tuyến đường còn lại thuộc địa bàn thành phố Hải Dương.

1.400

1.200

1,0

3

Ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Ngọc Liên, huyện Cẩm Giàng và xã Tráng Liệt, huyện Bình Giang); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc thành phố Chí Linh, huyện Nam Sách); Quốc lộ 38B (đoạn thuộc xã Phương Hưng, xã Quang Minh, Toàn Thắng, Đoàn Thượng, Đồng Quang, Đức Xương, huyện Gia Lộc và đoạn thuộc các xã: Tứ Cường, Cao Thắng, Hùng Sơn, huyện Thanh Miện); Tỉnh lộ 393 (đoạn thuộc Khu Cầu Gỗ xã Phương Hưng, huyện Gia Lộc); Ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc các xã Cẩm Điền, Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng); Ven Quốc lộ 38A (đoạn thuộc các xã Thúc Kháng, Vĩnh Hưng, huyện Bình Giang); Tỉnh lộ 392 (đoạn thuộc xã Thái Học, huyện Bình Giang, đoạn qua xã Đoàn Tùng, huyện Thanh Miện); Tỉnh lộ 394.

1.300

1.100

1,0

4

Ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc huyện Tứ Kỳ, huyện Ninh Giang); Quốc lộ 17B (đoạn thuộc huyện Kim Thành và thị xã Kinh Môn); Tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc huyện Nam Sách, huyện Thanh Hà); Tỉnh lộ 395 (đoạn thuộc thành phố Hải Dương, Gia Lộc và Bình Giang); Tỉnh lộ 389 (đoạn thuộc huyện Kim Thành và thị xã Kinh Môn); Tỉnh lộ 391 (đoạn thuộc huyện Tứ Kỳ); Tỉnh lộ 392 (đoạn thuộc thị trấn Kẻ Sặt và các xã Nhân Quyền, Bình Minh, Vĩnh Hưng, Vĩnh Hồng, Tân Hồng, huyện Bình Giang và xã Ngũ Hùng, xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện).

1.200

1.050

1,0

5

Các khu vực ven các đường quốc lộ, tỉnh lộ còn lại.

1.100

1.000

1,0

6

Các khu vực còn lại

1.000

900

1,0

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2023

  • Số hiệu: 04/2023/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 13/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
  • Người ký: Lê Văn Hiệu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/07/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản