Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-----

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/NQ-HĐND

Đắk Nông, ngày 22 tháng 07 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA II - KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ “V/v giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2015”;

Căn cứ Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính “V/v giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2015”;

Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông “V/v thông qua dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương và phương án phân b ngân sách cấp tỉnh năm 2015”,

Xét Tờ trình số 3174/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông “V/v đề nghị điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông”; Báo cáo thẩm tra số 24/BC-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị Đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2015 tỉnh Đắk Nông với các nội dung như sau:

1. Thu ngân sách nhà nước (NSNN) trên địa bàn tăng 100.000 triệu đồng so với dự toán năm 2015 đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ- HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 (chi tiết theo phụ lục số 01 đính kèm).

2. Nguồn thu cố định và điều tiết năm 2015 của ngân sách địa phương tăng 100.000 triệu đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương tăng 100.000 triệu đồng so với dự toán năm 2015 đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 (chi tiết theo phụ lục số 02 đính kèm).

4. Phương án phân bổ số tăng thu được hưởng của ngân sách cấp tỉnh:

4.1. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh tăng 76.350 triệu đồng (chi tiết theo phụ lục số 03 đính kèm).

4.2. Sử dụng 38.175 triệu đồng để tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương theo quy định; 4.022.291 nghìn đồng để bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã thực hiện Đề án Hỗ trợ nhà ở cho người có công cách mạng có hoàn cảnh khó khăn (giai đoạn 1); số còn lại là 34.152.709 nghìn đồng để tăng chi đầu tư phát triển (chi tiết theo phụ lục số 04 đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 đã điều chỉnh.

Giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa II, kỳ họp thứ 11 thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- UB Tài chính - Ngân sách của Quốc Hội;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐNĐ tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Các Ban đảng của Tỉnh ủy, Trường Chính trị tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Báo Đắk Nông, Đài PT-TH, Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử, Chi cục Văn thư Lưu trữ
- Lưu: VT, LĐ và CV Phòng CT HĐND, HSKH

CHỦ TỊCH




Điểu K’ré

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2015 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 03 /NQ-HĐND ngày 22/7/2015 của HĐND tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung

DT 2015 BTC giao

DT 2015 HĐND giao

DT2015 Điều chỉnh

Chênh lệch DT điều chỉnh và HĐND giao

1

2

3

4

5=4-3

Tổng thu NSNN trên địa bàn

1.121.000

1.305.000

1.405.000

100.000

A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN

1.121.000

1.181.219

1.281.219

100.000

I. Thu nội địa

1.102.000

1.162.219

1.262.219

100.000

II. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

19.000

19.000

19.000

0

B. Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN

0

123.781

123.781

0

 

 

 

 

 

Tổng Thu NSĐP

4.171.775

4.444.995

4.544.995

100.000

A.Các khoản thu cân đối NSĐP

4.171.775

4.321.214

4.421.214

100.000

1. Các khoản thụ hưởng 100%

389.865

438.919

462.919

23.650

2. Các khoản thụ hưởng phân chia

693.900

704.285

780.285

76.350

3. Thu chuyển nguồn từ năm trước để CCTL

 

90.000

90.000

 

4. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.088.010

3.088.010

3.088.010

 

B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

0

123.781

123.781

0

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 22/7/2015 của HĐND tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung các khoản chi

Dự toán 2015 HĐND giao

Dự toán 2015 Điều chỉnh

Chênh lệch DT điều chỉnh và HĐND giao

Tổng chi NSĐP

4.444.995

4.544.995

100.000

A. Chi cân đối NSĐP

4.321.215

4.421.215

100.000

I. Chi đầu tư phát triển:

940.157

986.135

45.978

Trong đó:

 

 

 

Chi trả nợ vay

132.000

132.000

0

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

62.000

62.000

0

Chi khoa học công nghệ

11.000

11.000

0

II. Chi thường xuyên:

3.179.817

3.183.839

4.022

Trong đó:

 

 

 

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.428.455

1.428.455

0

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

10.424

10.424

0

III. Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

IV. Dự phòng

63.620

63.620

0

V. Chi từ nguồn bổ sung có MT các CT MTQG

136.621

136.621

0

VI. Kinh phí tạo nguồn thực hiện CCTL chưa phân b

 

50.000

50.000

B. Các khoản chi được quản lý qua NSNN

123.781

123.781

0

Trong đó: Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

16.000

16.000

0

 

PHỤ LỤC SỐ 03

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 22/7/2015 của HĐND tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung các khoản chi

Dự toán 2015 HĐND giao

Dự toán 2015 Điều chỉnh

Chênh lệch DT điều chỉnh và HĐND giao

Tổng chi NSĐP

2.457.783

2.530.111

72.328

A. Chi cân đối NSĐP

2.348.253

2.420.581

72.328

I. Chi đầu tư phát triển:

836.370

870.523

34.153

1. Chi xây dựng cơ bản tập trung vốn trong nước

150.990

150.990

0

Trong đó: Trả nợ vay KCHKM

78.990

78.990

0

2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

63.000

63.000

0

Trong đó: - Trích lập Quỹ phát triển đất (*)

21.000

21.000

0

- Trả nợ vay tồn ngân kho bạc và KCHKM

22.010

22.010

0

3. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ

500

500

0

4. Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu

592.950

592.950

0

5. Chi đầu tư từ nguồn khác

28.930

63.083

34.153

Trong đó: Tr nợ vay KCHKM

10.000

10.000

0

II. Chi thường xuyên:

1.336.847

1.336.847

0

1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách

13.778

13.778

0

2. Chi sự nghiệp kinh tế

163.623

163.623

0

3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

326.530

326.530

0

4. Chi sự nghiệp y tế & Dân số KHHGĐ

337.814

337.814

0

5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

10.424

10.424

0

6. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

20.225

20.225

0

7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

16.742

16.742

0

8. Chi sự nghiệp Thể dục - thể thao

3.462

3.462

0

9. Chi đảm bảo xã hội

29.511

29.511

0

10. Chi quản lý hành chính

315.690

315.690

0

11. Chi an ninh quốc phòng địa phương

52.089

52.089

0

12. Chi sự nghiệp môi trường

7.892

7.892

0

13. Chi khác ngân sách

39.067

39.067

0

III. Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

IV. Dự phòng

37.415

37.415

0

V. Chi từ nguồn bổ sung có MT các CT MTQG

136.621

136.621

0

VI. Kinh phí tạo nguồn thực hiện CCTL chưa phân bổ

 

38.175

38.175

B. Các khoản chi được quản lý qua NSNN

109.531

109.531

0

1. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

3.250

3.250

0

2. Chi từ nguồn thu học phí, viện phí

93.784

93.784

0

3. Chi từ nguồn phí, lệ phí, sự nghiệp và thu khác

12.497

12.497

0

(*) Quỹ phát triển đất của tỉnh được mượn để trả nợ vay


PHỤ LỤC SỐ 04

TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN DỰ KIẾN BỔ SUNG TỪ NGUỒN TĂNG THU NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 22/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình (dự án)

Mã dự án

ngành kinh tế

Địa điểm xây dựng

Chủ đầu

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến 2014

Số vốn còn thiếu

Kế hoạch năm 20115

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Trong đó ngân sách tỉnh/TPCP

Tổng cộng

Trong đó:

Kế hoạch đã giao

Bổ sung

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

223.627

223.027

125.938

48.811,86895

37.805,86895

7.531,16

34.152,70895

 

1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đã quyết toán

 

 

 

 

 

165.827

165.227

106.897

12.911,26095

12.911,26095

3.654

9.257,26095

 

-

Xử lý sụt trượt đèo 52

7033088

223

Đắk Glong

Sở Giao thông vận tải

202/QĐ-SKH, 29/12/2009

280

280

255

18,497

18,497

 

18,497

Đã quyết toán tại 146/QĐ- STC, 28/5/2014

-

Đường từ tỉnh lộ 4 đi khu tái định cư B, phường Nghĩa Đức, thị xã Gia Nghĩa

7391501

223

Gia Nghĩa

Ban quản lý dự án Gia Nghĩa

1400/QĐ-UBND, 31/10/2012

5.416

5.416

4.500

756,248

756,248

 

756,248

Đã quyết toán tại 331/QĐ- UBND

-

Gia cố mặt đường của các trục đường đến trung tâm văn hóa tỉnh

7329403

223

Gia Nghĩa

Ban quản lý phát triển khu đô thị mới

42/QĐ - SKH, 15/8/2011, 83/QĐ - SKH, 17/11/2011

1.737

1.737

1.088

609,937

609,937

 

609,937

Đã quyết toán Tại 81/STC-DT, 24/4/2013

-

Cầu đường nội bộ trụ sở Công an tỉnh

7.004.692

471

Gia Nghĩa

Công an tỉnh

427/QĐ-UBND

2.049

2.049

1.633

415,16

415,16

 

415,16

Đã quyết toán tại 427/QĐ- STC, 26/12/2013

-

Nhà ở tập thể, nhà ăn và hệ thống giếng khoan của Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Cát tiên

7042208

463

Đắk R'lấp

Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Cát Tiên

49/QĐ-SKH,

09/5/2008

999

999

931

3,794

3,794

 

3,794

Đã quyết toán tại 103/QĐ- STC, 22/4/2014

-

Dự án rừng phòng hộ Nam Cát Tiên (Hạng mục: Trụ sở ban quản lý dự án và hạ tầng kỹ thuật)

7042103

463

Đắk R’lấp

Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Cát Tiên

74/QĐ-SKH, 15/8/2007; 97/QĐ-SKH, 22/7/2008

915

915

896

4,478

4,478

 

4,478

Đã quyết toán tại 104/QĐ- STC, 22/4/2014

-

Nhà tiếp dân PC3-Công an tỉnh

7.004.692

471

Gia nghĩa

Công an tỉnh

386/QĐ-UBND

307

307

289

17,126

17,126

 

17,126

Đã quyết toán tại 386/QĐ- STC, 03/12/2013

-

Nhà bia ghi danh Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Đắk Nông

7314709

527

Gia Nghĩa

Sở LĐ TB&XH

52/QĐ-SKH, 09/9/2011

1.500

1.500

1.488

11,925

11,925

 

11,925

Đã quyết toán tại 264/QĐ- STC, 11/11/2014

-

Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Đắk Nông; hạng mục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư

7315401

527

Gia Nghĩa

Sở Lao động Thương binh và xã hội

 

7.390

7.390

7.358

31,813

31,813

 

31,813

Đã quyết toán tại 111/QĐ- UBND, 23/01/2015

-

Đường nội bộ cho người khuyết tật, cải tạo, bổ sung cây xanh và hệ thống nước lưới, hệ thống điện chiếu sáng và pin năng lượng mặt trời Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh

7344940

527

Gia Nghĩa

Sở Lao động Thương binh và xã hội

48/QĐ-SKH, ngày 12/4/2012

2 440

2.440

2.412

28,04

28,04

 

28,04

Đã quyết toán tại 102/QĐ- UBND, 21/4/2014

-

Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Đắk Nông (giai đoạn 2)

7315401

527

Gia Nghĩa

Sở LĐ TB&XH

61/QĐ-SKH, ngày 20/9/2011

1.585

1.585

1.409

175,275

175,275

 

175,275

Đã quyết toán tại 178/QĐ- STC, 25/6/2014

-

Đường dây hạ áp sau công tơ 3 pha cấp điện thuộc Trụ sở làm việc Liên Minh Hợp tác xã tỉnh Đắk Nông

7094739

463

Gia Nghĩa

Liên minh HTX

203/QĐ-SKH, 29/12/2010

68

68

54

7,194

7,194

 

7,194

Đã quyết toán tại 317/QĐ- STC, 18/9/2013

-

Trụ sở làm việc Ban quản lý dự án tăng cường năng lực kinh tế cho đồng bào DTTS tại các xã nghèo tỉnh Đăk Nông (Dự án 3 EM)

7363885

463

Gia Nghĩa

Sở Kế hoạch và Đầu tư

211/UBND- KTTC, ngày 19/01/2012

9.900

9.900

8.269

1.384,986

1 384,986

 

1.384,986

Đã quyết toán tại 176/QĐ- STC, 23/6/2014

-

Trường PTTH chuyên tỉnh Đắk Nông (giai đoạn 2)

7387303

494

Gia Nghĩa

Sở GD&ĐT

1403/QĐ-UBND, 26/10/2012;

2082/QĐ- UBND, 5/12/2013

67.745

67.745

18.890

5.074,796

5.074,796

2.000

3.074,796

Đã quyết toán tại Quyết định 1936/QĐ- UBND, 19/12/2014

-

Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Đắk Nông (giai đoạn 1)

7234411

495

Gia Nghĩa

Sở GD&ĐT

1364/QĐ- UBND 08/9/2011

26.002

26.002

23.618

2.135,272

2.135,272

1.654

481,272

Đã quyết toán tại 1349/QĐ- UBND, 11/9/2014;

Hạng mục: Nhà lớp học, hiệu bộ, cung cấp lắp đặt thiết bị, chống mối mọt

-

Tăng cường trang thiết bị cho phòng đo lường và thử nghiệm của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông 2005

 

373

Gia nghĩa

Sở Khoa học và Công nghệ

1963/QĐ-UBND, 26/12/2005

2.952

2.952

2.944

8

8

 

8

Đã quyết toán tại 1810/QĐ- UBND, 27/11/2014

-

Tăng cường trang thiết bị cho phòng đo lường và thử nghiệm của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2, năm 2006-2008

7043200

373

Gia nghĩa

Sở Khoa học và Công nghệ

1067/QĐ-UBND, 20/8/2007

11.238

11.238

11.217

20,8

20,8

 

20,8

Đã quyết toán tại 1809/QĐ- UBND, ngày 27/11/2014

-

Xây dựng thư viện điện tử phục vụ cho phát triển nông nghiệp nông thôn

7408359

463

Gia Nghĩa

Sở Thông tin và Truyền thông

890/QĐ-UBND, 19/6/2013

1.805

1.805

1.277

527,5

527,5

 

527,5

Đã quyết toán  tại 1710/QĐ- UBND, ngày 10/11/2014

-

Bảo dưỡng sơn phản quang và đèn chiếu sáng trang trí tháp ăng ten truyền hình thuộc công trình Đài phát thanh - truyền hình tỉnh Đắk Nông

7195601

253

Gia Nghĩa

Đài PTTH tỉnh

 

992

392

380

11,671

11,671

 

11,671

Đã quyết toán tại 37/QĐ- STC, 13/4/2015

-

Đường giao thông vào Thiền viện và thác Lưu Luy, thuộc dự án quy hoạch khu du lịch sinh thái văn hóa lịch sử Nâm Nung

7070022

223

Đắk Song

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

2.526

2.526

2.496

35,575

35,575

 

35,575

Đã quyết toán tại 191/QĐ- STC, 02/7/2014

-

Trụ sở làm việc Trung tâm dân số, gia đình và trẻ em tỉnh

7034111

463

Gia Nghĩa

Chi cục dân số - kế hoạch hóa gia đình

 

12.282

 

12.282

11.743

166,761

166,761

 

166,761

Đã quyết toán tại 462/QĐ- UBND, 06/4/2015

-

Nâng cấp đường nội bon Bu O1 Bu Tung, xã Quảng Tín, huyện Đắk R'lấp

7380127

223

Đắk R'lấp

UBND huyện Đắk R'lấp

2401/QĐ- CTUBND, 31/10/2012

1.704

1.704

1.050

367,6652

367,6652

 

367,6652

Đã quyết toán tại 3011/QĐ- UBND, ngày 25/9/2014

-

Đường vào khu sản xuất thôn Đắk Tân, xã Đắk Nia

7374380

223

Gia Nghĩa

UBND thị xã Gia Nghĩa

1404/QĐ-UBND, 31/10/2012

3.326

3.326

2.050

1.049,66075

1.049,66075

 

1.049,66075

Đã quyết toán tại 1605/QĐ- UBND, ngày 26/11/2014 của UBND thị xã

-

Triển khai hệ thống thư điện tử công vụ của tỉnh Đắk Nông (giai đoạn 3)

7408353

463

Gia Nghĩa

Sở Thông tin và Truyền thông

QĐ số 891/QĐ- UBND, ngày 19/6/2013

669

669

650

49,087

49,087

 

49,087

Đã quyết toán tại 1962/QĐ- UBND, 24/12/2014

2

Kinh phí hỗ trợ tiền th nhà và kinh phí GPMB cho các hộ dân thuộc các dự án

 

 

 

 

 

13.481

13.481

-

10.623,608

10.623,608

877,16

9.746,448

 

 

Kinh phi hỗ trợ, bồi thường giải phóng mặt bằng và tái định cư cho các hộ dân thuộc dự án khu số 1 Sùng Đức

7374279

223

Gia Nghĩa

Trung tâm đo đạc và tư vấn TNMT

680/QĐ-UBND, 13/6/2014

5.334

5.334

-

5.334

5.334

 

5 334

Thực hiện chỉ đạo UBND tỉnh tại Công văn số 2022/UBND- NN, 13/5/2015

-

Nhà văn hóa lao động tỉnh

7213577

463

Gia Nghĩa

Liên đoàn Lao động tỉnh

1357/QĐ-UBND; 1242/QĐ-UBND; 1307/QĐ-UBND

316

316

 

315,5

315,5

 

315,5

 

-

Phê duyệt bổ sung tiền thuê nhà lần thứ 5 dự án Làn Quân nhân/Bộ CHQS tỉnh Đắk Nông

7004686

468

Gia Nghĩa

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

635/QĐ-UBND

29

29

 

29,376

29,376

 

29,376

 

-

Hạ tầng công viên Hồ Thiên Nga (GĐ 1)

7343942

223

Gia Nghĩa

UBND thị xã Gia Nghĩa

1481/QĐ-UBND

65

65

 

23,4

23,4

 

23,4

 

-

Ba tuyến đường giao thông khu vực trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh

7033257

223

Gia Nghĩa

Sở Giao Thông Vận tải

192/QĐ-UBND, 22/01/2013; 2048/QĐ-UBND, 25/11/2013; 1796/QĐ-UBND, 19/12/2014

87

87

 

86,976

86,976

 

86,976

 

-

Dụ án Đường Bắc Nam giai đoạn 2

7177456

223

Gia Nghĩa

Sở Giao Thông Vận tải

667/QĐ- UBND, 22/5/2012; 756/QĐ- UBND, 10/3/2013; 1180/QĐ- UBND, 13/6/2013

2.062

2.062

 

966

966

 

966

 

-

Xây dựng Trụ sở UBND tỉnh

7101822

463

Gia Nghĩa

Sở Tài nguyên và Môi trường

223/QĐ-UBND 12/02/2015; 2258/QĐ- UBND, 20/12/2013

116

116

 

81

81

81

 

-

-

Nghĩa Trang liệt sỹ tỉnh Đắk Nông

7068408

527

Gia Nghĩa

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

435/QĐ-UBND; 223/QĐ-UBND

69

69

 

69

69

 

69

 

-

Sân vận động tỉnh Đăk Nông

7040942

562

Gia Nghĩa

Sở Văn hóa Thể Thao và Du lịch

2049/QĐ-UBND, 25/11/2013; 1795/QĐ-UBND, 19/12/2014

46

46

 

31,2

31,2

31,2

 

 

-

Doanh trại cơ quan quân sự thị xã

7004686

468

Gia Nghĩa

Ban chỉ huy quân sự thị xã Gia Nghĩa

1230/QĐ-UBND, 02/7/2013

49

49

 

48,96

48,96

48,96

 

 

-

Trường cao đẳng cộng đồng Đắk Nông

7122739

501

Gia Nghĩa

Sở Giáo dục và Đào tạo

1270/QĐ-UBND, 12/9/2014

428

428

 

427,5

427,5

 

427,5

 

-

Chi cục Văn Thư - Lưu trữ tỉnh Đắk Nông

7278057

463

Gia Nghĩa

Sở Nội vụ

294/QĐ-UBND, 06/2/2013; 769/QĐ-UBND, 27/6/2014

109

109

 

66,096

66,096

 

66,096

 

-

Các dự án: Xây dựng trụ sở Công an tỉnh, Phòng Cảnh sát PCCC, Phòng CSGT Công an tỉnh

7004692

471

Gia Nghĩa

Công an tỉnh

Đã có quyết định phê duyệt

2.906

2.906

 

2.085

2.085

 

2085

 

-

Khu nhà ở CBCS Tỉnh lộ 4

7004692

471

Gia Nghĩa

Công an tỉnh

Đã có quyết định phê duyệt

94

94

 

94

94

 

94

 

-

Khu nhà ở CBCS Đại la

7004692

471

Gia Nghĩa

Công an tỉnh

Đã có quyết định phê duyệt

340

340

 

249,6

249,6

 

249,6

 

-

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư 23ha

7043444

223

Gia Nghĩa

Sở Xây dựng

1281/QĐ-UBND, 17/9/2014

1.432

1.432

 

716

716

716

 

 

3

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

44.318

44.318

19.041

25.277

14.271

3.000

15.149

 

-

Đường từ tỉnh lộ 1 đi vào khu du lịch Thác Đăk Glun

7435050

223

Tuy Đức

UBND huyện Tuy Đức

118/QĐ-UBND, 14/3/2012

10.048

10.048

3.000

7.048

5.000

 

5.000

 

-

Đường dây trung hạ áp và trạm biến áp cấp điện khu du lịch thác Đắk Glun, xã Quảng Tâm, huyện Tuy Đức

7344429

131

Tuy Đức

UBND huyện Tuy Đức

477/QĐ-UBND, 28/3/2012

10.778

10.778

8.041

2.737

571

 

571

 

-

Đường số 5 (đoạn từ trục N1 đến hết khu 23 ha) thuộc công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư 23 ha thuộc quy hoạch Đông Nam, thị xã Gia Nghĩa

7043444

223

Gia Nghĩa

Sở Xây dựng

1236/QĐ- UBND, 07/9/2011 và 20/QĐ-SXD, ngày 13/3/2013

10.290

10.290

5.000

5.290

3.200

 

3.200

 

-

Đường nối từ trục N9 (Khu tái định cư Đắk Nia) sang khu đất Làng quân nhân

7004686

468

Gia Nghĩa

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

71/QĐ-SKH, 15/5/2014

13.202

13.202

3.000

10.202

5.500

3.000

2.500

 

-

Đường nội bộ Công an tỉnh

7004692

471

Gia Nghĩa

Công an tỉnh

1707/QĐ- UBND, 07/11/2011

18.362

18.362

12.500

5.862

1.700

 

1.700

 

-

Trụ sở làm việc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Đắk Nông

7336184

462

Gia Nghĩa

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

574/QĐ-UBND, 26/4/2013

26.394

26.394

19.018

7.376

1.600

 

1.600

 

-

Điều chỉnh, mở rộng quy mô Nhà luyện tập và thi đấu đa năng tỉnh Đắk Nông

7391701

562

Gia Nghĩa

Sở VHTTvà Du lịch

115/QĐ-SKH, 13/6/2013

11.195

11.195

8.574

2.621

578

 

578

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 03/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2015 do tỉnh Đắk Nông ban hành

  • Số hiệu: 03/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 22/07/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Người ký: Điểu K'ré
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/07/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản