Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2021/NQ-HĐND | Lào Cai, ngày 09 tháng 4 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XV- KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai về việc sửa đổi một số điều của quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai; Báo cáo thẩm tra số 56/BC- HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
“ 3. Mức thu phí
a) Thẩm định hồ sơ đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức
STT | Nội dung thẩm định | Mức thu (đồng/giấy chứng nhận) |
1 | Thẩm định hồ sơ đăng ký cấp giấy chứng nhận lần đầu |
|
a | Quy mô diện tích đến 5000 m2 | 1.500.000 |
b | Quy mô diện tích trên 0,5 ha đến 1 ha | 2.000.000 |
c | Quy mô diện tích trên 1 ha đến 3 ha | 3.500.000 |
d | Quy mô diện tích trên 3 ha đến 5 ha | 4.500.000 |
e | Quy mô diện tích trên 5 ha đến 10 ha | 5.500.000 |
f | Quy mô diện tích trên 10 ha đến 20 ha | 6.500.000 |
g | Quy mô diện tích trên 20 ha | 7.500.000 |
2 | Trường hợp thẩm định đăng ký cấp đổi, cấp lại | 50% cấp lần đầu |
STT | Nội dung thẩm định | Mức thu (đồng/giấy chứng nhận) |
1 | Hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất | 2.300.000 |
2 | Hồ sơ chuyển quyền sử dụng đất không có tài sản gắn liền với quyền sử dụng đất | 600.000 |
3 | Hồ sơ chuyển quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, hồ sơ đăng ký biến động đất đai đối với đất và tài sản gắn liền với đất | 800.000 |
4 | Các trường hợp đăng ký biến động khác | 600.000 |
STT | Nội dung, địa bàn thẩm định | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1 | Trường hợp thẩm định lần đầu |
|
a | Thuộc địa bàn thành phố Lào Cai, các phường thuộc thị xã Sa Pa | 250.000 |
b | Thuộc địa bàn còn lại | 100.000 |
2 | Trường hợp thẩm định đăng ký cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | 50% cấp lần đầu |
2. Sửa đổi khoản 2 Điều 16 về mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai như sau:
“ 2. Mức thu phí
a) Khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trực tiếp (copy sao y bản chính) đối với hồ sơ địa chính; bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ chuyên đề, bản đồ địa chính; các tư liệu khác (hồ sơ giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất ...)
STT | Đối tượng nộp phí | Mức thu phí |
1 | Đối với tổ chức: | |
a | Trường hợp khai thác bộ hồ sơ, tài liệu | 270.000 đồng/hồ sơ |
b | Trường hợp chỉ khai thác một phần hồ sơ, tài liệu | 10.000 đồng/trang, tối đa không quá 270.000 đồng/lần khai thác |
2 | Đối với cá nhân: | |
a | Trường hợp khai thác bộ hồ sơ, tài liệu | 130.000 đồng/hồ sơ |
b | Trường hợp chỉ khai thác một phần hồ sơ, tài liệu | 10.000 đồng/trang, tối đa không quá 130.000 đồng/lần khai thác |
b) Khai thác và sử dụng tài liệu đất đai qua mạng internet, cổng thông tin đất đai, dịch vụ nhắn tin SMS đối với: Hồ sơ địa chính; bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ chuyên đề, bản đồ địa chính các tư liệu khác (hồ sơ giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất ...).
STT | Đối tượng nộp phí | Mức thu phí | |
1 | Đối với tổ chức | ||
a | Trường hợp khai thác bộ hồ sơ, tài liệu | 135.000 đồng/hồ sơ | |
b | Trường hợp chỉ khai thác một phần hồ sơ, tài liệu | 5.000 đồng/trang, tối đa không quá 135.000 đồng/lần khai thác | |
2 | Đối với hộ gia đình, cá nhân | ||
a | Trường hợp khai thác bộ hồ sơ, tài liệu | 70.000 đồng/hồ sơ | |
b | Trường hợp chỉ khai thác một phần hồ sơ, tài liệu | 5.000 đồng/trang, tối đa không quá 70.000 đồng/lần khai thác | |
|
|
|
|
Các mức thu trên không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu.”
Điều 2. Điều khoản chuyển tiếp
Đối với hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền thẩm định tiếp nhận trước ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành thì mức thu phí thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Trách nhiệm và hiệu lực thi hành
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Khoá XV, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 09 tháng 4 năm 2021, có hiệu lực từ ngày 20 tháng 4 năm 2021./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND sửa đổi, bãi bỏ quy định về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 82/2020/QĐ-UBND sửa đổi quy định về một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Nghị quyết 39/2020/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật Phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 1Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai
- 2Nghị quyết 6/2022/NQ-HĐND sửa đổi quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai kèm theo Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND và Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND sửa đổi quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai kèm theo Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật phí và lệ phí 2015
- 4Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND sửa đổi, bãi bỏ quy định về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 82/2020/QĐ-UBND sửa đổi quy định về một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Nghị quyết 39/2020/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật Phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai kèm theo Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND
- Số hiệu: 03/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Đặng Xuân Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra