- 1Thông tư 338/2016/TT-BTC quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 40/2017/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 4Thông tư 36/2018/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 323/QĐ-BTC năm 2019 đính chính Thông tư 36/2018/TT-BTC hướng dẫn lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 73/2019/NĐ-CP quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 102/2020/TT-BTC hướng dẫn về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2021/NQ-HĐND | Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ 19
(Ngày 29 tháng 11 năm 2021)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước 2015;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026;
Xét Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 16/3/2021 của UBND Thành phố về ban hành Nghị quyết quy định nội dung chi, mức chi, thời gian hỗ trợ kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 của thành phố Hà Nội; Báo cáo thẩm tra số 07/BC-HĐND ngày 22/3/2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận và biểu quyết của đại biểu HĐND Thành phố.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định nội dung chi, mức chi, thời gian hỗ trợ kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 của thành phố Hà Nội, cụ thể như sau:
1.1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định nội dung chi, mức chi, thời gian hỗ trợ kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 của thành phố Hà Nội.
1.2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026.
1.3. Nội dung chi, mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 của thành phố Hà Nội (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Trường hợp các nội dung chi phát sinh liên quan trực tiếp đến công tác bầu cử và chưa được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương và Thành phố: Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định mức chi cụ thể sau khi thống nhất với Chủ tịch Ủy ban bầu cử Thành phố để làm cơ sở triển khai thực hiện. Sau khi thực hiện, UBND Thành phố có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo HĐND Thành phố tại kỳ họp.
1.4. Thời gian hỗ trợ kinh phí: Theo thực tế phân công nhiệm vụ của Ban chỉ đạo, Ủy ban bầu cử, Ban bầu cử các cấp thành phố Hà Nội; đối với khối lượng công việc đã triển khai thực hiện trước khi Nghị quyết có hiệu lực, các cơ quan, đơn vị căn cứ quy định tại Nghị quyết và chứng từ chi tiêu thực tế hợp pháp, hợp lệ để quyết toán kinh phí theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
1.5. Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách nhà nước.
1. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Trường hợp văn bản được dẫn chiếu tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung, thay thế bằng văn bản khác của cấp có thẩm quyền thì áp dụng theo các văn bản được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố, các Ban Hội đồng nhân dân Thành phố, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các cấp thành phố Hà Nội tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 29/3/2021 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI PHỤC VỤ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HĐND CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021-2026 CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 29/3/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội)
STT | Nội dung | Mức chi | Ghi chú | ||
Cấp Thành phố | Cấp huyện | Cấp xã |
| ||
|
|
|
| ||
1.1 | Chi bồi dưỡng Đại biểu dự hội nghị: Hội nghị triển khai công tác bầu cử, hội nghị trực tuyến, hội nghị hiệp thương, hội nghị cử tri, hội nghị tiếp xúc cử tri, vận động bầu cử, hội nghị tập huấn, hội nghị giao ban, hội nghị tổng kết, khen thưởng. | 80.000 đồng/người /buổi | 60.000 đồng/người /buổi | 40.000 đồng/người /buổi |
|
1.2 | Các nội dung chi khác | Theo quy định tại Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 05/12/2017 của HĐND Thành phố quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị của thành phố Hà Nội và Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính |
| ||
Chi hội nghị tập huấn cho cán bộ tham gia phục vụ công tác tổ chức bầu cử: |
|
|
|
| |
2.1
| Chi bồi dưỡng cán bộ tham gia hội nghị tập huấn phục vụ công tác tổ chức bầu cử | 80.000 đồng/người /buổi | 60.000 đồng/người /buổi | 40.000 đồng/người /buổi |
|
2.2 | Các nội dung chi khác | Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND Thành phố quy định nội dung chi, mức chi và nguồn kinh phí cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và các đối tượng khác của thành phố Hà Nội và Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính, Quyết định số 323/QĐ-BTC ngày 01/3/2019 của Bộ Tài chính |
| ||
|
|
|
| ||
| - Các cuộc họp của Ban chỉ đạo, Ủy ban bầu cử, Ban bầu cử, Tiểu ban bầu cử; Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt nam thành phố Hà Nội |
|
|
|
|
| Chủ trì cuộc họp | 200.000 đồng/người /buổi | 150.000 đồng/người /buổi | 100.000 đồng/người /buổi |
|
| Thành viên tham dự | 100.000 đồng/người /buổi | 70.000 đồng/người /buổi | 50.000 đồng/người /buổi |
|
| Các đối tượng phục vụ | 50.000 đồng/người /buổi | 40.000 đồng/người /buổi | 30.000 đồng/người /buổi |
|
| - Chi bồi dưỡng các cuộc họp khác liên quan đến công tác bầu cử |
|
|
|
|
| Chủ trì cuộc họp | 150.000 đồng/người /buổi | 100.000 đồng/người /buổi | 70.000 đồng/người /buổi |
|
| Thành viên tham dự | 80.000 đồng/người /buổi | 60.000 đồng/người /buổi | 40.000 đồng/người /buổi |
|
| Các đối tượng phục vụ | 50.000 đồng/người /buổi | 40.000 đồng/người /buổi | 30.000 đồng/người /buổi |
|
|
|
|
| ||
| Ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định hiện hành, các đoàn công tác được chi như sau: |
|
|
|
|
| - Trưởng đoàn kiểm tra, giám sát | 200.000 đồng/người /buổi | 150.000 đồng/người /buổi | 100.000 đồng/người /buổi |
|
| - Thành viên chính thức của đoàn kiểm tra, giám sát | 100.000 đồng/người /buổi | 70.000 đồng/người /buổi | 50.000 đồng/người /buổi |
|
| - Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ đoàn kiểm tra, giám sát như sau |
|
|
|
|
| Phục vụ trực tiếp đoàn kiểm tra, giám sát | 80.000 đồng/người /buổi | 60.000 đồng/người /buổi | 40.000 đồng/người /buổi |
|
| Phục vụ gián tiếp đoàn kiểm tra, giám sát (Lái xe, bảo vệ lãnh đạo) | 50.000 đồng/người /buổi | 40.000 đồng/người /buổi | 30.000 đồng/người /buổi |
|
| - Chi xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát |
|
|
|
|
| Báo cáo tổng hợp kết quả của từng đoàn công tác; báo cáo tổng hợp kết quả của đợt kiểm tra, giám sát; báo cáo tổng hợp kết quả các đợt kiểm tra, giám sát trình Ủy ban bầu cử, Ban bầu cử | 2.500.000 đồng/báo cáo | 1.700.000 đồng/báo cáo | 1.200.000 đồng/báo cáo |
|
| Chi tham gia ý kiến bằng văn bản của Ban chỉ đạo, Ủy ban bầu cử, Ban bầu cử, Tiểu Ban bầu cử đối với báo cáo tổng hợp kết quả kiểm tra, giám sát | 300.000 đồng/người /lần, tối đa 1.000.000 đồng/người /văn bản | 200.000 đồng/người /lần, tối đa 600.000 đồng/người /văn bản | 150.000 đồng/người /lần, tối đa 300.000 đồng/người /văn bản |
|
| Chỉnh lý, hoàn chỉnh báo cáo | 600.000 đồng/báo cáo. | 400.000 đồng/báo cáo. | 300.000 đồng/báo cáo. |
|
|
|
|
| ||
5.1 | Chi xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật về bầu cử | Thực hiện theo Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ Tài chính |
| ||
5.2 | Chi xây dựng văn bản ngoài phạm vi điều chỉnh của Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016, có phạm vi toàn địa bàn Thành phố |
|
|
|
|
| Xây dựng văn bản (tính đến sản phẩm cuối cùng, bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý) | 2.000.000 đồng/văn bản |
|
|
|
| Xin ý kiến tham gia bằng văn bản các cá nhân, chuyên gia | 300.000 đồng/người /lần, tối đa 1.000.000 đồng/người /văn bản |
|
|
|
Chi bồi dưỡng cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử: |
|
|
|
| |
6.1 | Chi bồi dưỡng theo mức khoán/tháng đối với các đối tượng sau: | Theo thực tế phân công nhiệm vụ của Ban chỉ đạo, Ủy ban bầu cử, Ban bầu cử các cấp thành phố Hà Nội; đối với khối lượng công việc đã triển khai thực hiện trước khi Nghị quyết có hiệu lực, các cơ quan, đơn vị căn cứ quy định tại Nghị quyết và chứng từ chi tiêu thực tế hợp pháp, hợp lệ để quyết toán kinh phí theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước. Trường hợp kiêm nhiệm nhiều chức danh thì hưởng một mức bồi dưỡng cao nhất | - Trường hợp thời gian trực tiếp phục vụ công tác bầu cử trên 15 ngày, thực hiện chi bồi dưỡng theo mức tối đa quy định dưới đây. - Trường hợp thời gian trực tiếp phục vụ công tác bầu cử nhỏ hơn hoặc bằng 15 ngày, thực hiện chi bồi dưỡng bằng 1/2 mức chi quy định dưới đây. | ||
| - Trưởng Ban, Phó trưởng ban Ban chỉ đạo; Chủ tịch, Phó chủ tịch: Ủy ban bầu cử, Ban bầu cử, Tiểu ban bầu cử, Tổ bầu cử. | 2.200.000 đồng/người /tháng | 1.600.000 đồng/người /tháng | 1.100.000 đồng/người /tháng |
|
| - Các thành viên Ban chỉ đạo, Ủy ban bầu cử, Ban bầu cử | 2.000.000 đồng/người /tháng | 1.300.000 đồng/người /tháng | 1.000.000 đồng/người /tháng |
|
| - Các thành viên Tiểu Ban bầu cử, Tổ bầu cử | 1.800.000 đồng/người /tháng | 1.200.000 đồng/người /tháng | 800.000 đồng/người /tháng |
|
6.2 | Đối với các đối tượng được huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử; không bao gồm những ngày tham gia đoàn kiểm tra, giám sát; phục vụ trực tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử, ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử. |
|
|
|
|
| - Thời gian huy động, trưng tập trực tiếp không quá 15 ngày | 100.000 đồng/người /ngày | 70.000 đồng/người /ngày | 50.000 đồng/người /ngày |
|
| - Thời gian huy động, trưng tập trực tiếp hơn 15 ngày | 1.500.000 đồng/người /tháng | 1.000.000 đồng/người /tháng | 700.000 đồng/người /tháng |
|
6.3 | 02 ngày trước và trong bầu cử: áp dụng đối với tất cả các lực lượng trực tiếp tham gia phục vụ bầu cử; danh sách đối tượng được hưởng theo quyết định, văn bản của cấp có thẩm quyền phê duyệt | 150.000 đ/người /ngày | 100.000 đồng/người /ngày | 70.000 đồng/người /ngày |
|
6.4 | Chi bồi dưỡng các cán bộ trưng tập làm công tác biên tập tiểu sử các đại biểu | 200.000 đồng/người /ngày | 150.000 đồng/người /ngày | 100.000 đồng/người /ngày | Trường hợp đối tượng được trưng tập được giao thực hiện nhiều nhiệm vụ có mức bồi dưỡng khác nhau, được hưởng theo mức bồi dưỡng cao nhất theo quy định |
Theo thực tế phân công nhiệm vụ của Ban chỉ đạo, Ủy ban bầu cử, Ban bầu cử các cấp thành phố Hà Nội; đối với khối lượng công việc đã triển khai thực hiện trước khi Nghị quyết có hiệu lực, các cơ quan, đơn vị căn cứ quy định tại Nghị quyết và chứng từ chi tiêu thực tế hợp pháp, hợp lệ để quyết toán kinh phí theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước. Trường hợp kiêm nhiệm nhiều chức danh thì hưởng một mức bồi dưỡng cao nhất | - Trường hợp thời gian trực tiếp phục vụ công tác bầu cử trên 15 ngày, thực hiện chi hỗ trợ cước điện thoại di động theo mức tối đa quy định dưới đây. - Trường hợp thời gian trực tiếp phục vụ công tác bầu cử nhỏ hơn hoặc bằng 15 ngày, thực hiện chi hỗ trợ cước điện thoại di động bằng 1/2 mức chi quy định dưới đây. | ||||
| - Chủ tịch, Phó chủ tịch: Ban chỉ đạo, Ủy ban bầu cử; Ban bầu cử | 500.000 đồng/người /tháng | 350.000 đồng/người /tháng | 250.000 đồng/người /tháng |
|
| - Các thành viên Ban chỉ đạo, Ủy ban bầu cử, Ban bầu cử, Mặt trận tổ Quốc Việt nam thành phố Hà Nội | 500.000 đồng/người /tháng | 350.000 đồng/người /tháng | 250.000 đồng/người /tháng |
|
| - Các thành viên Tiểu ban bầu cử, Tổ bầu cử | 500.000 đồng/người /tháng | 350.000 đồng/người /tháng | 250.000 đồng/người /tháng |
|
|
|
|
| ||
| - Người được giao trực tiếp công dân | 80.000 đồng/người /buổi | 60.000 đồng/người /buổi | 50.000 đồng/người /buổi |
|
| - Người phục vụ trực tiếp việc tiếp công dân | 60.000 đồng/người /buổi | 50.000 đồng/người /buổi | 40.000 đồng/người /buổi |
|
| - Người phục vụ gián tiếp việc tiếp công dân | 50.000 đồng/người /buổi | 40.000 đồng/người /buổi | 30.000 đồng/người /buổi |
|
(trường hợp hòm phiếu cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung) | 350.000 đồng/hòm phiếu | 350.000 đồng/hòm phiếu | 350.000 đồng/hòm phiếu |
| |
Chi khắc dấu (trường hợp dấu cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung, không bao gồm lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu) | 250.000 đồng/dấu | 250.000 đồng/dấu | 250.000 đồng/dấu |
| |
Chi bảng niêm yết danh sách bầu cử (trường hợp chưa có bảng niêm yết, hoặc bảng cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung) | 1.500.000 đồng/bảng | 1.500.000 đồng/bảng | 1.500.000 đồng/bảng |
| |
Thực hiện theo Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước và quy định của pháp luật hiện hành |
| ||||
Thực hiện theo quy định các văn bản khác có liên quan. Thủ trưởng đơn vị sử dụng ngân sách chịu trách nhiệm quản lý sử dụng theo dự toán được giao, đảm bảo hiệu quả, tiết kiệm, đúng chính sách, chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi ngân sách. |
|
Ghi chú: Các nội dung chi không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo các văn bản quy định riêng (nếu có).
- 1Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi, thời gian hưởng bồi dưỡng, hỗ trợ kinh phí phục vụ cho công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 tỉnh Thái Bình
- 2Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi, thời gian hỗ trợ kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2021 về mức chi, thời gian được hưởng hỗ trợ đối với kinh phí phục vụ cho công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 4Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi, thời gian hỗ trợ phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2021 quy định tạm thời về mức chi kinh phí phục vụ bầu cử, thời gian được hưởng hỗ trợ cho các đối tượng phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 tỉnh Điện Biên
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Thông tư 338/2016/TT-BTC quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 40/2017/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 7Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 9Thông tư 36/2018/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 11Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 323/QĐ-BTC năm 2019 đính chính Thông tư 36/2018/TT-BTC hướng dẫn lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 14Nghị định 73/2019/NĐ-CP quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
- 15Thông tư 102/2020/TT-BTC hướng dẫn về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 16Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi, thời gian hưởng bồi dưỡng, hỗ trợ kinh phí phục vụ cho công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 tỉnh Thái Bình
- 17Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi, thời gian hỗ trợ kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 18Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2021 về mức chi, thời gian được hưởng hỗ trợ đối với kinh phí phục vụ cho công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 19Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi, thời gian hỗ trợ phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 20Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2021 quy định tạm thời về mức chi kinh phí phục vụ bầu cử, thời gian được hưởng hỗ trợ cho các đối tượng phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 tỉnh Điện Biên
Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi, thời gian hỗ trợ kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 của thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 01/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 29/03/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/03/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực