Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7621/KH-UBND | Đà Nẵng, ngày 19 tháng 11 năm 2020 |
KẾ HOẠCH
PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị quyết số 129/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND thành phố Đà Nẵng về việc thông qua Chương trình phát triển nhà ở thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Báo cáo số 7766/BC-SXD ngày 02/11/2020.
UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2025 với các nội dung như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Cụ thể hóa mục tiêu phát triển nhà ở tại Chương trình phát triển nhà ở thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 đã được duyệt;
- Xác định diện tích sàn từng loại nhà ở cần đầu tư xây dựng;
- Xác định vị trí, khu vực phát triển nhà ở; số lượng dự án, số lượng nhà ở, tổng diện tích sàn nhà ở cần đầu tư xây dựng;
- Xác định diện tích đất để xây dựng các loại nhà ở;
- Xác định nguồn vốn phát triển các loại nhà ở;
- Phân công trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị liên quan trong việc triển khai kế hoạch phát triển nhà ở.
2. Yêu cầu
- Phù hợp với Chương trình phát triển nhà ở thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 được duyệt;
- Phù hợp với nhu cầu thực tế về nhà ở, khả năng huy động vốn đầu tư xây dựng nhà ở.
II. KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở
Bảng 1. Tổng hợp kế hoạch phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025
TT | Loại hình | Diện tích đất (ha) | Số căn | Diện tích sàn nhà ở (m2) | Vốn (tỷ đồng) | |||
NS NN | Doanh nghiệp | Người dân | Tổng | |||||
1 | Nhà ở xã hội | 22,59 | 9.680 | 642.400 | 320 | 7.380 | 0 | 7.700 |
2 | Nhà ở thương mại | 2.154,07 | 26.850 | 4.646.350 | 0 | 51.300 | 0 | 51.300 |
3 | Nhà ở tái định cư | 0,60 | 160 | 10.350 | 160 | 0 | 0 | 160 |
4 | Nhà ở dân tự xây | 241,86 | 24.200 | 6.046.500 | 0 | 0 | 42.330 | 42.330 |
| Tổng cộng | 2.419,12 | 60.890 | 11.345.600 | 480 | 58.680 | 42.330 | 101.490 |
1. Nhà ở xã hội
Triển khai đầu tư xây dựng tối thiểu 09 dự án, gồm 04 dự án chuyển tiếp và tối thiểu 05 dự án mới (chi tiết theo Phụ lục 1):
- Số lượng nhà ở: khoảng 9.680 căn, tổng diện tích sàn nhà ở: khoảng 642.400 m2 sàn;
- Diện tích đất dự án: 22,59 ha.
- Vốn thực hiện: khoảng 7.700 tỷ đồng.
Trong quá trình thực hiện, căn cứ tình hình thực tế, có thể xem xét điều chỉnh, bổ sung một số dự án để cung cấp sản phẩm trong giai đoạn này và giai đoạn sau.
2. Nhà ở thương mại
Triển khai đầu tư xây dựng tối thiểu 43 dự án (chi tiết theo Phụ lục 2):
- Số lượng nhà ở: khoảng 26.850 căn, tổng diện tích sàn nhà ở: khoảng 4.646.350 m2 sàn;
- Diện tích đất dự án: 2.154,07 ha
- Vốn thực hiện: khoảng 51.300 tỷ đồng.
Trong quá trình thực hiện, căn cứ tình hình thực tế, có thể xem xét điều chỉnh, bổ sung một số dự án để cung cấp sản phẩm trong giai đoạn này và giai đoạn sau.
3. Nhà ở tái định cư
Triển khai đầu tư hoàn thành dự án Chung cư phục vụ tái định cư dự án khu vực cống thoát nước Khe Cạn - Giai đoạn 1:
- Số lượng nhà ở: 160 căn hộ, tổng diện tích sàn nhà ở: khoảng 10.350 m2 sàn;
- Diện tích đất dự án: 0,60 ha.
- Vốn thực hiện: khoảng 160 tỷ đồng.
Trường hợp phát sinh nhu cầu đầu tư dự án nhà ở tái định cư, UBND thành phố Đà Nẵng báo cáo xin ý kiến HĐND thành phố Đà Nẵng trước khi triển khai dự án.
4. Nhà ở dân tự xây
Kêu gọi, hỗ trợ người dân xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở đảm bảo tiêu chuẩn tối thiểu theo quy định.
- Số lượng nhà ở xây mới: khoảng 24.200 căn nhà, tổng diện tích sàn nhà ở: khoảng 6.046.500 m2 sàn;
- Diện tích đất xây dựng: 241,86 ha;
- Vốn thực hiện: khoảng 42.330 tỷ đồng.
III. NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
Nội dung các nhiệm vụ, giải pháp thực hiện và trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị liên quan theo Phụ lục 3.
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Giao các cơ quan, đơn vị triển khai các nhiệm vụ, giải pháp được phân công theo Kế hoạch, định kỳ báo cáo tình hình thực hiện gửi Sở Xây dựng trước ngày 30 tháng 11 hàng năm để tổng hợp, báo cáo UBND thành phố.
2. Giao Sở Xây dựng là cơ quan thường trực theo dõi, đôn đốc, tổng hợp tình hình thực hiện Kế hoạch, báo cáo UBND thành phố.
3. Nếu có vướng mắc trong quá trình thực hiện, các cơ quan, đơn vị báo cáo đề xuất bằng văn bản gửi Sở Xây dựng tổng hợp, báo cáo UBND thành phố xem xét, chỉ đạo./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Kế hoạch số 7621/KH-UBND ngày 19/11/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
TT | TÊN DỰ ÁN | CHỦ ĐẦU TƯ | ĐỊA ĐIỂM | DT ĐẤT (ha) | SỐ CĂN | DT SÀN (m2) | VỐN (tỷ đồng) |
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
| 10,68 | 5.230 | 341.000 | 4.075 |
1 | Khu chung cư nhà ở xã hội KCN Hòa Khánh | Công ty CP Địa ốc xanh Sài Gòn Thuận Phước | Liên Chiểu | 3,86 | 546 | 37.646 | 450 |
2 | Chung cư thu nhập thấp tại KDC An Trung 2 | Liên danh DMC-579 | Sơn Trà | 1,39 | 633 | 37.267 | 446 |
3 | Chung cư thu nhập thấp tại KDC Đại Địa Bảo - Khối C | Liên danh DMC-579 | Sơn Trà | 1,37 | 237 | 12.087 | 121 |
4 | Nhà ở xã hội tại Khu đô thị xanh Bàu Tràm Lakeside | Công ty CP Đầu tư Sài Gòn - Đà Nẵng | Liên Chiểu | 4,06 | 3.814 | 254.000 | 3.058 |
II | DỰ ÁN MỚI |
|
| 11,91 | 4.450 | 301.400 | 3.625 |
5 | Chung cư nhà ở xã hội cho người có công với cách mạng (*) | Vốn ngân sách Nhà nước |
| 0,98 | 400 | 26.000 | 320 |
6 | Nhà ở xã hội tại KCN Hòa Cầm - Giai đoạn 2 | Kêu gọi đầu tư | Cẩm Lệ | 2,00 | 600 | 40.800 | 490 |
7 | Nhà ở xã hội tại Khu đất B4-1, B4-2 thuộc Khu TĐC Hòa Hiệp 4 | Kêu gọi đầu tư | Liên Chiểu | 4,28 | 1.500 | 102.000 | 1.224 |
8 | Nhà ở xã hội tại Khu đất chung cư số 3 thuộc Khu B - Khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ | Kêu gọi đầu tư | Hòa Vang | 1,71 | 750 | 51.000 | 612 |
9 | Nhà ở xã hội tại Khu đất chung cư số 5 thuộc Khu B - Khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ | Kêu gọi đầu tư | Hòa Vang | 2,94 | 1.200 | 81.600 | 979 |
| Tổng cộng |
|
| 22,59 | 9.680 | 642.400 | 7.700 |
Ghi chú:
(*): Sở Lao động, Thương binh và Xã hội chủ trì xây dựng Đề án theo chỉ đạo của UBND thành phố tại Công văn số 5654/UBND-VHXH ngày 24/8/2020, trình UBND thành phố xin ý kiến Thành ủy, HĐND thành phố.
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Kế hoạch số 7621/KH-UBND ngày 19/11/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
TT | TÊN DỰ ÁN | CHỦ ĐẦU TƯ | ĐỊA ĐIỂM | DT ĐẤT (ha) | CHUNG CƯ | BT, NLK | VỐN (tỷ đồng) | ||
SỐ CĂN | DT SÀN (m2) | SỐ CĂN | DT SÀN (m2) | ||||||
1 | True Friends Park Blooming Tower Danang | Công ty TNHH ĐT và PT Hàn Quốc | Hải Châu | 1,08 | 671 | 60.390 | 0 | 0 | 1.087 |
2 | TTTM và căn hộ cao cấp Han Riverside Condominium | Công ty CP Địa ốc Vũ Châu Long | Hải Châu | 1,78 | 1.456 | 119.777 | 0 | 0 | 2.156 |
3 | Tổ hợp khách sạn, căn hộ dịch vụ Marriott và nhà ở để bán | Công ty CP Địa ốc Foodinco | Hải Châu | 0,24 | 315 | 31.311 | 0 | 0 | 564 |
4 | Tổ hợp khách sạn và căn hộ Golden Square | Công ty CP Địa ốc Đông Á | Hải Châu | 1,07 | 416 | 43.428 | 0 | 0 | 782 |
5 | Khu phức hợp TTTM, VP, KS và căn hộ Viễn Đông Meridan | Công ty TNHH MTV Đầu tư Kinh Bắc - Đà Nẵng | Hải Châu | 1,12 | 354 | 55.071 | 0 | 0 | 991 |
6 | Căn hộ The Filmore | Công ty CP Phát triển BĐS Filmore | Hải Châu | 0,15 | 206 | 12.969 | 0 | 0 | 233 |
7 | Tháp ven sông | Công ty TNHH MTV Đầu tư Sun Frontier | Hải Châu | 0,31 | 0 | 0 | 286 | 45.893 | 413 |
8 | Khu nhà ở và dịch vụ Tuyên Sơn | Công ty CP Đầu tư Landcom | Hải Châu | 5,36 | 522 | 37.372 | 0 | 0 | 673 |
9 | Khu chung cư cao tầng, VPTM, nhà ở Tuyên Sơn | Công ty TNHH PTN Tuyên Sơn | Hải Châu | 1,83 | 1.196 | 96.792 | 0 | 0 | 1.742 |
10 | Khu nhà ở phía Đông đường Trần Đăng Ninh | Công ty CPĐT Đà Nẵng - Miền Trung | Hải Châu | 1,38 | 0 | 0 | 106 | 44.400 | 400 |
11 | Chung cư tại lô A2-1 KDC Làng cá Nại Hiên Đông | Công ty CP Tập đoàn Đông Đô | Sơn Trà | 0,72 | 817 | 67.312 | 0 | 0 | 1.212 |
12 | Olalani Riverside Towers | Công ty CP Mỹ Phúc | Sơn Trà | 8,15 | 0 | 0 | 100 | 40.000 | 360 |
13 | Khu công viên, biệt thự sinh thái và văn phòng thấp tầng | Công ty CP Đầu tư Quốc Bảo | Sơn Trà | 2,30 | 239 | 14.950 | 82 | 25.110 | 495 |
14 | Khu phức hợp EVN- Land Đà Nẵng | Công ty CP BĐS Điện lực Miền Trung | Sơn Trà | 1,37 | 0 | 0 | 216 | 16.720 | 150 |
15 | Khu phức hợp DVTM cao tầng An Hòa | Công ty CP An Hòa | Sơn Trà | 1,55 | 0 | 0 | 31 | 27.537 | 248 |
16 | Khu tổ hợp văn phòng cho thuê, khách sạn và chung cư Redstar | Công ty CP Sao Đỏ | Sơn Trà | 1,24 | 670 | 58.687 | 0 | 0 | 1.056 |
17 | Tổ hợp khách sạn và căn hộ cao cấp Duyên hải Miền Trung | Công ty TNHH DVDL và Thương mại Minh Đông | Sơn Trà | 0,40 | 126 | 9.284 | 0 | 0 | 167 |
18 | Khu dịch vụ du lịch ven sông Hàn | Công ty CP TMDL ĐT Cù Lao Chàm | Sơn Trà | 21,64 | 700 | 63.748 | 104 | 41.600 | 1.522 |
19 | Chung cư The Sang - The Sang Residence | Công ty CP Đầu tư và XD The Sang | NHS | 0,29 | 298 | 25.729 | 0 | 0 | 463 |
20 | Chung cư PAVNC | Công ty CP PAVNC | NHS | 0,16 | 157 | 12.731 | 0 | 0 | 229 |
21 | Chung cư Summit Hoài Thanh | Công ty TNHH Đầu tư The Moon | NHS | 0,11 | 72 | 6.663 | 0 | 0 | 120 |
22 | Khu phức hợp Y tế - Giáo dục - Chung cư cao cấp | Công ty TNHH Thịnh Khang An | NHS | 0,90 | 640 | 52.116 | 0 | 0 | 938 |
23 | Khu đô thị công nghệ FPT Đà Nẵng | Công ty CP Đô thị FPT Đà Nẵng | NHS | 180,83 | 1.959 | 127.449 | 169 | 58.797 | 2.823 |
24 | Chung cư C1, C2 - Khu đô thị Phú Mỹ An | Công ty CP Đất xanh Miền Trung | NHS | 0,89 | 683 | 56.675 | 0 | 0 | 1.020 |
25 | Khu nghỉ dưỡng và nhà ở cao cấp The Empire - Nhà liền kề, biệt thự, chung cư Cổ Cò 4 | Công ty CP Đầu tư Phát triển và Xây dựng Thành Đô | NHS | 30,07 | 700 | 38.890 | 217 | 77.370 | 1.396 |
26 | Khu đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò | Công ty CP Địa Cầu | NHS | 508,84 | 0 | 0 | 374 | 135.950 | 1.224 |
27 | Mở rộng Khu đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò về phía Đông | Công ty CP Địa Cầu | NHS | 11,81 | 0 | 0 | 566 | 74.170 | 668 |
28 | Khu đô thị sinh thái ven sông Hòa Xuân | Công ty CP Tập đoàn Mặt Trời | Cẩm Lệ | 437,28 | 0 | 0 | 6 | 2.079 | 19 |
29 | Khu đô thị Golden Hills | Công ty CP Trung Nam | LC và HV | 341,58 | 0 | 0 | 893 | 520.390 | 4.684 |
30 | Vệt 50m Nguyễn Tất Thành nối dài | Công ty CP Trung Nam | LC và HV | 29,13 | 0 | 0 | 314 | 55.652 | 501 |
31 | Khu đô thị Thủy Tú | Công ty CP TC và PT Doanh nghiệp | Liên Chiểu | 59,87 | 0 | 0 | 82 | 10.516 | 95 |
32 | Khu căn hộ Asiana | Công ty TNHH Asiana Paramount | Liên Chiểu | 0,43 | 487 | 34.151 | 0 | 0 | 615 |
33 | Khu đô thị xanh Bàu Tràm Lakeside | Công ty CP Đầu tư Sài Gòn - Đà Nẵng | Liên Chiểu | 44,71 | 0 | 0 | 18 | 16.374 | 147 |
34 | Khu đô thị xanh Dragon City Park | Công ty CP Đầu tư Sài Gòn - Đà Nẵng | Liên Chiểu | 69,87 | 0 | 0 | 4.373 | 262.374 | 2.361 |
35 | Khu dân cư Nam Bàu Mạc | Công ty CPĐT Đà Nẵng - Miền Trung | Liên Chiểu | 2,94 | 0 | 0 | 33 | 26.783 | 246 |
36 | Khu phức hợp đô thị, thương mại cao tầng Phương Trang - Khu C5b, E, F | Công ty CP Đầu tư Phương Trang | Liên Chiểu | 26,64 | 0 | 0 | 263 | 152.540 | 1.373 |
37 | Khu dân cư Thanh Hoàng | Công ty CP Đầu tư KDN Phú Gia Thịnh | Liên Chiểu | 1,78 | 0 | 0 | 24 | 9.600 | 86 |
38 | Khu dân cư Phùng Hưng | Công ty CP Đầu tư KDN Phú Gia Thịnh | Liên Chiểu | 0,92 | 0 | 0 | 10 | 4.000 | 36 |
39 | Khu phức hợp DVTM, chung cư và đất ở đô thị | Công ty CP Đầu tư KDN Phú Gia Thịnh | Liên Chiểu | 8,79 | 0 | 0 | 200 | 80.000 | 720 |
40 | Khu đô thị sinh thái phía Bắc đường Hoàng Văn Thái | Đang lựa chọn nhà đầu tư | Hòa Vang | 87,45 | 0 | 0 | 1.979 | 648.000 | 5.832 |
41 | Khu biệt thự sinh thái phía Đông đường tránh Nam hầm Hải Vân | Đang lựa chọn nhà đầu tư | Hòa Vang | 60,12 | 0 | 0 | 773 | 361.000 | 3.249 |
42 | Khu biệt thự sinh thái phía Tây đường tránh Nam hầm Hải Vân | Đang lựa chọn nhà đầu tư | Hòa Vang | 97,23 | 394 | 27.580 | 2.461 | 798.420 | 7.682 |
43 | Khu biệt thự sinh thái hồ Trước Đông | Đang lựa chọn nhà đầu tư | Hòa Vang | 99,78 | 0 | 0 | 92 | 58.000 | 522 |
| TỔNG CỘNG |
|
| 2.154,07 | 13.078 | 1.053.075 | 13.772 | 3.593.275 | 51.300 |
PHỤ LỤC III
NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Kế hoạch số 7621/KH-UBND ngày 19/11/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
TT | NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP | CHỦ TRÌ | PHỐI HỢP | THỜI GIAN |
1 | Về cơ chế, chính sách |
|
|
|
1.1 | Tham mưu xây dựng, sửa đổi, bổ sung các quy định, quy chế về quản lý quy hoạch, đất đai, đầu tư xây dựng, nhà ở; trong đó chú trọng việc phân cấp, ủy quyền để UBND quận, huyện thực hiện tốt công tác quản lý nhà nước trên địa bàn | Sở XD, Sở TNMT | UBND quận, huyện | Thường xuyên |
1.2 | Tiếp tục thực hiện cải cách, đơn giản hóa thủ tục hành chính, tạo điều kiện thuận lợi để chủ đầu tư triển khai các dự án phát triển nhà ở và người dân thực hiện xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở | Sở XD, Sở TNMT, KH&ĐT và UBND quận huyện | Sở Nội vụ | Thường xuyên |
1.3 | Thực hiện rà soát, đánh giá, kiểm định các khu chung cư xuống cấp và các khu tập thể xuống cấp. Căn cứ kết quả kiểm định, đề xuất phương án khai thác sử dụng hoặc di dời, cải tạo xây dựng lại nhà chung cư theo quy định | Sở XD | UBND quận, huyện | Thường xuyên |
2 | Về quy hoạch, đất đai |
|
|
|
2.1 | Tham mưu bổ sung quy hoạch quỹ đất phát triển nhà ở (đặc biệt là nhà ở xã hội) phù hợp với quy hoạch đô thị, Chương trình phát triển đô thị thành phố và Chương trình phát triển nhà ở thành phố được duyệt | Sở XD | Sở TN&MT UBND quận, huyện | Thường xuyên |
2.2 | Tham mưu bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo quỹ đất phát triển nhà ở theo Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố được duyệt | Sở TN&MT | UBND quận, huyện | Thường xuyên |
2.3 | Tham mưu thực hiện việc dành quỹ đất phát triển nhà ở xã hội đối với các dự án phát triển nhà ở thương mại, dự án phát triển đô thị theo đúng quy định | Sở XD | Sở TN&MT, Sở TC, Cục thuế thành phố, KBNN | Thường xuyên |
2.4 | Tổ chức công khai thông tin về quỹ đất phát triển nhà ở xã hội theo quy định | Sở XD | Sở TN&MT | Thường xuyên |
2.5 | Kiểm tra, đôn đốc các chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở đưa đất vào sử dụng; xử lý các hành vi vi phạm pháp luật về sử dụng đất đai theo quy định | Sở TN&MT | UBND quận, huyện | Thường xuyên |
3 | Về huy động nguồn lực, triển khai dự án |
|
|
|
3.1 | Triển khai Đề án xây dựng chung cư nhà ở xã hội cho người có công với cách mạng giai đoạn 2021-2025 | Sở LĐ, TB&XH | Sở, ban, ngành liên quan | 2021-2025 |
3.2 | Tham mưu bố trí vốn đầu tư các dự án phát triển nhà ở sử dụng vốn Ngân sách thành phố | Sở KH&ĐT | Sở TC | Thường xuyên |
3.3 | Kêu gọi doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia đầu tư phát triển nhà ở xã hội. Tham mưu tổ chức đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư các dự án nhà ở xã hội bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước trong trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất | Sở XD | Sở TN&MT, Sở KH&ĐT | Thường xuyên |
3.4 | Kêu gọi người dân xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở đảm bảo tiêu chuẩn tối thiểu theo quy định. | UBND các quận, huyện |
| Thường xuyên |
3.5 | Hướng dẫn, thực hiện cho vay vốn đầu tư xây dựng nhà ở xã hội; mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội; xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở theo quy định | Chi nhánh Ngân hàng CSXH TPĐN | UBND quận, huyện | Thường xuyên |
3.6 | Triển khai dự án phát triển nhà ở đảm bảo tiến độ, chất lượng theo quy định | Chủ đầu tư dự án |
| Thường xuyên |
- 1Kế hoạch 195/KH-UBND năm 2023 về điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2021-2025
- 2Kế hoạch 239/KH-UBND năm 2023 về phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2023-2025
- 3Kế hoạch 3969/KH-UBND năm 2023 phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh triển khai Đề án "Đầu tư xây dựng ít nhất 01 triệu căn hộ nhà ở xã hội cho đối tượng thu nhập thấp, công nhân khu công nghiệp giai đoạn 2021-2030" được Thủ tướng phê duyệt tại quyết định 338/QĐ-TTg
- 4Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở Thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2025
- 1Luật Nhà ở 2014
- 2Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 3Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 định hướng đến năm 2030
- 4Kế hoạch 195/KH-UBND năm 2023 về điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2021-2025
- 5Kế hoạch 239/KH-UBND năm 2023 về phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2023-2025
- 6Kế hoạch 3969/KH-UBND năm 2023 phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh triển khai Đề án "Đầu tư xây dựng ít nhất 01 triệu căn hộ nhà ở xã hội cho đối tượng thu nhập thấp, công nhân khu công nghiệp giai đoạn 2021-2030" được Thủ tướng phê duyệt tại quyết định 338/QĐ-TTg
Kế hoạch 7621/KH-UBND năm 2020 phát triển nhà ở thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2025
- Số hiệu: 7621/KH-UBND
- Loại văn bản: Kế hoạch
- Ngày ban hành: 19/11/2020
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Lê Trung Chinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra