Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 7621/KH-UBND

Đà Nẵng, ngày 19 tháng 11 năm 2020

 

KẾ HOẠCH

PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị quyết số 129/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND thành phố Đà Nẵng về việc thông qua Chương trình phát triển nhà ở thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Báo cáo số 7766/BC-SXD ngày 02/11/2020.

UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2025 với các nội dung như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

- Cụ thể hóa mục tiêu phát triển nhà ở tại Chương trình phát triển nhà ở thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 đã được duyệt;

- Xác định diện tích sàn từng loại nhà ở cần đầu tư xây dựng;

- Xác định vị trí, khu vực phát triển nhà ở; số lượng dự án, số lượng nhà ở, tổng diện tích sàn nhà ở cần đầu tư xây dựng;

- Xác định diện tích đất để xây dựng các loại nhà ở;

- Xác định nguồn vốn phát triển các loại nhà ở;

- Phân công trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị liên quan trong việc triển khai kế hoạch phát triển nhà ở.

2. Yêu cầu

- Phù hợp với Chương trình phát triển nhà ở thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 được duyệt;

- Phù hợp với nhu cầu thực tế về nhà ở, khả năng huy động vốn đầu tư xây dựng nhà ở.

II. KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở

Bảng 1. Tổng hợp kế hoạch phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025

TT

Loại hình

Diện tích đất (ha)

Số căn

Diện tích sàn nhà ở (m2)

Vốn (tỷ đồng)

NS NN

Doanh nghiệp

Người dân

Tổng

1

Nhà ở xã hội

22,59

9.680

642.400

320

7.380

0

7.700

2

Nhà ở thương mại

2.154,07

26.850

4.646.350

0

51.300

0

51.300

3

Nhà ở tái định cư

0,60

160

10.350

160

0

0

160

4

Nhà ở dân tự xây

241,86

24.200

6.046.500

0

0

42.330

42.330

 

Tổng cộng

2.419,12

60.890

11.345.600

480

58.680

42.330

101.490

1. Nhà ở xã hội

Triển khai đầu tư xây dựng tối thiểu 09 dự án, gồm 04 dự án chuyển tiếp và tối thiểu 05 dự án mới (chi tiết theo Phụ lục 1):

- Số lượng nhà ở: khoảng 9.680 căn, tổng diện tích sàn nhà ở: khoảng 642.400 m2 sàn;

- Diện tích đất dự án: 22,59 ha.

- Vốn thực hiện: khoảng 7.700 tỷ đồng.

Trong quá trình thực hiện, căn cứ tình hình thực tế, có thể xem xét điều chỉnh, bổ sung một số dự án để cung cấp sản phẩm trong giai đoạn này và giai đoạn sau.

2. Nhà ở thương mại

Triển khai đầu tư xây dựng tối thiểu 43 dự án (chi tiết theo Phụ lục 2):

- Số lượng nhà ở: khoảng 26.850 căn, tổng diện tích sàn nhà ở: khoảng 4.646.350 m2 sàn;

- Diện tích đất dự án: 2.154,07 ha

- Vốn thực hiện: khoảng 51.300 tỷ đồng.

Trong quá trình thực hiện, căn cứ tình hình thực tế, có thể xem xét điều chỉnh, bổ sung một số dự án để cung cấp sản phẩm trong giai đoạn này và giai đoạn sau.

3. Nhà ở tái định cư

Triển khai đầu tư hoàn thành dự án Chung cư phục vụ tái định cư dự án khu vực cống thoát nước Khe Cạn - Giai đoạn 1:

- Số lượng nhà ở: 160 căn hộ, tổng diện tích sàn nhà ở: khoảng 10.350 m2 sàn;

- Diện tích đất dự án: 0,60 ha.

- Vốn thực hiện: khoảng 160 tỷ đồng.

Trường hợp phát sinh nhu cầu đầu tư dự án nhà ở tái định cư, UBND thành phố Đà Nẵng báo cáo xin ý kiến HĐND thành phố Đà Nẵng trước khi triển khai dự án.

4. Nhà ở dân tự xây

Kêu gọi, hỗ trợ người dân xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở đảm bảo tiêu chuẩn tối thiểu theo quy định.

- Số lượng nhà ở xây mới: khoảng 24.200 căn nhà, tổng diện tích sàn nhà ở: khoảng 6.046.500 m2 sàn;

- Diện tích đất xây dựng: 241,86 ha;

- Vốn thực hiện: khoảng 42.330 tỷ đồng.

III. NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

Nội dung các nhiệm vụ, giải pháp thực hiện và trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị liên quan theo Phụ lục 3.

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Giao các cơ quan, đơn vị triển khai các nhiệm vụ, giải pháp được phân công theo Kế hoạch, định kỳ báo cáo tình hình thực hiện gửi Sở Xây dựng trước ngày 30 tháng 11 hàng năm để tổng hợp, báo cáo UBND thành phố.

2. Giao Sở Xây dựng là cơ quan thường trực theo dõi, đôn đốc, tổng hợp tình hình thực hiện Kế hoạch, báo cáo UBND thành phố.

3. Nếu có vướng mắc trong quá trình thực hiện, các cơ quan, đơn vị báo cáo đề xuất bằng văn bản gửi Sở Xây dựng tổng hợp, báo cáo UBND thành phố xem xét, chỉ đạo./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- TT HĐND thành phố;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các quận, huyện;
- CN Ngân hàng CSXH thành phố;
- Chủ đầu tư dự án PTNO;
- Lưu: VT, SXD, ĐTĐT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trung Chinh

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Kế hoạch số 7621/KH-UBND ngày 19/11/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)

TT

TÊN DỰ ÁN

CHỦ ĐẦU TƯ

ĐỊA ĐIỂM

DT ĐẤT (ha)

SỐ CĂN

DT SÀN (m2)

VỐN (tỷ đồng)

I

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP

 

 

10,68

5.230

341.000

4.075

1

Khu chung cư nhà ở xã hội KCN Hòa Khánh

Công ty CP Địa ốc xanh Sài Gòn Thuận  Phước

Liên Chiểu

3,86

546

37.646

450

2

Chung cư thu nhập thấp tại KDC An Trung 2

Liên danh DMC-579

Sơn Trà

1,39

633

37.267

446

3

Chung cư thu nhập thấp tại KDC Đại Địa Bảo - Khối C

Liên danh DMC-579

Sơn Trà

1,37

237

12.087

121

4

Nhà ở xã hội tại Khu đô thị xanh Bàu Tràm Lakeside

Công ty CP Đầu tư Sài Gòn - Đà Nẵng

Liên Chiểu

4,06

3.814

254.000

3.058

II

DỰ ÁN MỚI

 

 

11,91

4.450

301.400

3.625

5

Chung cư nhà ở xã hội cho người có công với cách mạng (*)

Vốn ngân sách Nhà nước

 

0,98

400

26.000

320

6

Nhà ở xã hội tại KCN Hòa Cầm - Giai đoạn 2

Kêu gọi đầu tư

Cẩm Lệ

2,00

600

40.800

490

7

Nhà ở xã hội tại Khu đất B4-1, B4-2 thuộc Khu TĐC Hòa Hiệp 4

Kêu gọi đầu tư

Liên Chiểu

4,28

1.500

102.000

1.224

8

Nhà ở xã hội tại Khu đất chung cư số 3 thuộc Khu B - Khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ

Kêu gọi đầu tư

Hòa Vang

1,71

750

51.000

612

9

Nhà ở xã hội tại Khu đất chung cư số 5 thuộc Khu B - Khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ

Kêu gọi đầu tư

Hòa Vang

2,94

1.200

81.600

979

 

Tổng cộng

 

 

22,59

9.680

642.400

7.700

Ghi chú:

(*): Sở Lao động, Thương binh và Xã hội chủ trì xây dựng Đề án theo chỉ đạo của UBND thành phố tại Công văn số 5654/UBND-VHXH ngày 24/8/2020, trình UBND thành phố xin ý kiến Thành ủy, HĐND thành phố.

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Kế hoạch số 7621/KH-UBND ngày 19/11/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)

TT

TÊN DỰ ÁN

CHỦ ĐẦU TƯ

ĐỊA ĐIỂM

DT ĐẤT (ha)

CHUNG CƯ

BT, NLK

VỐN (tỷ đồng)

SỐ CĂN

DT SÀN (m2)

SỐ CĂN

DT SÀN (m2)

1

True Friends Park Blooming Tower Danang

Công ty TNHH ĐT và PT Hàn Quốc

Hải Châu

1,08

671

60.390

0

0

1.087

2

TTTM và căn hộ cao cấp Han Riverside Condominium

Công ty CP Địa ốc Vũ Châu Long

Hải Châu

1,78

1.456

119.777

0

0

2.156

3

Tổ hợp khách sạn, căn hộ dịch vụ Marriott và nhà ở để bán

Công ty CP Địa ốc Foodinco

Hải Châu

0,24

315

31.311

0

0

564

4

Tổ hợp khách sạn và căn hộ Golden Square

Công ty CP Địa ốc Đông Á

Hải Châu

1,07

416

43.428

0

0

782

5

Khu phức hợp TTTM, VP, KS và căn hộ Viễn Đông Meridan

Công ty TNHH MTV Đầu tư Kinh Bắc - Đà Nẵng

Hải Châu

1,12

354

55.071

0

0

991

6

Căn hộ The Filmore

Công ty CP Phát triển BĐS Filmore

Hải Châu

0,15

206

12.969

0

0

233

7

Tháp ven sông

Công ty TNHH MTV Đầu tư Sun Frontier

Hải Châu

0,31

0

0

286

45.893

413

8

Khu nhà ở và dịch vụ Tuyên Sơn

Công ty CP Đầu tư Landcom

Hải Châu

5,36

522

37.372

0

0

673

9

Khu chung cư cao tầng, VPTM, nhà ở Tuyên Sơn

Công ty TNHH PTN Tuyên Sơn

Hải Châu

1,83

1.196

96.792

0

0

1.742

10

Khu nhà ở phía Đông đường Trần Đăng Ninh

Công ty CPĐT Đà Nẵng - Miền Trung

Hải Châu

1,38

0

0

106

44.400

400

11

Chung cư tại lô A2-1 KDC Làng cá Nại Hiên Đông

Công ty CP Tập đoàn Đông Đô

Sơn Trà

0,72

817

67.312

0

0

1.212

12

Olalani Riverside Towers

Công ty CP Mỹ Phúc

Sơn Trà

8,15

0

0

100

40.000

360

13

Khu công viên, biệt thự sinh thái và văn phòng thấp tầng

Công ty CP Đầu tư Quốc Bảo

Sơn Trà

2,30

239

14.950

82

25.110

495

14

Khu phức hợp EVN- Land Đà Nẵng

Công ty CP BĐS Điện lực Miền Trung

Sơn Trà

1,37

0

0

216

16.720

150

15

Khu phức hợp DVTM cao tầng An Hòa

Công ty CP An Hòa

Sơn Trà

1,55

0

0

31

27.537

248

16

Khu tổ hợp văn phòng cho thuê, khách sạn và chung cư Redstar

Công ty CP Sao Đỏ

Sơn Trà

1,24

670

58.687

0

0

1.056

17

Tổ hợp khách sạn và căn hộ cao cấp Duyên hải Miền Trung

Công ty TNHH DVDL và Thương mại Minh Đông

Sơn Trà

0,40

126

9.284

0

0

167

18

Khu dịch vụ du lịch ven sông Hàn

Công ty CP TMDL ĐT Cù Lao Chàm

Sơn Trà

21,64

700

63.748

104

41.600

1.522

19

Chung cư The Sang - The Sang Residence

Công ty CP Đầu tư và XD The Sang

NHS

0,29

298

25.729

0

0

463

20

Chung cư PAVNC

Công ty CP PAVNC

NHS

0,16

157

12.731

0

0

229

21

Chung cư Summit Hoài Thanh

Công ty TNHH Đầu tư The Moon

NHS

0,11

72

6.663

0

0

120

22

Khu phức hợp Y tế - Giáo dục - Chung cư cao cấp

Công ty TNHH Thịnh Khang An

NHS

0,90

640

52.116

0

0

938

23

Khu đô thị công nghệ FPT Đà Nẵng

Công ty CP Đô thị FPT Đà Nẵng

NHS

180,83

1.959

127.449

169

58.797

2.823

24

Chung cư C1, C2 - Khu đô thị Phú Mỹ An

Công ty CP Đất xanh Miền Trung

NHS

0,89

683

56.675

0

0

1.020

25

Khu nghỉ dưỡng và nhà ở cao cấp The Empire - Nhà liền kề, biệt thự, chung cư Cổ Cò 4

Công ty CP Đầu tư Phát triển và Xây dựng Thành Đô

NHS

30,07

700

38.890

217

77.370

1.396

26

Khu đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò

Công ty CP Địa Cầu

NHS

508,84

0

0

374

135.950

1.224

27

Mở rộng Khu đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò về phía Đông

Công ty CP Địa Cầu

NHS

11,81

0

0

566

74.170

668

28

Khu đô thị sinh thái ven sông Hòa Xuân

Công ty CP Tập đoàn Mặt Trời

Cẩm Lệ

437,28

0

0

6

2.079

19

29

Khu đô thị Golden Hills

Công ty CP Trung Nam

LC và HV

341,58

0

0

893

520.390

4.684

30

Vệt 50m Nguyễn Tất Thành nối dài

Công ty CP Trung Nam

LC và HV

29,13

0

0

314

55.652

501

31

Khu đô thị Thủy Tú

Công ty CP TC và PT Doanh nghiệp

Liên Chiểu

59,87

0

0

82

10.516

95

32

Khu căn hộ Asiana

Công ty TNHH Asiana Paramount

Liên Chiểu

0,43

487

34.151

0

0

615

33

Khu đô thị xanh Bàu Tràm Lakeside

Công ty CP Đầu tư Sài Gòn - Đà Nẵng

Liên Chiểu

44,71

0

0

18

16.374

147

34

Khu đô thị xanh Dragon City Park

Công ty CP Đầu tư Sài Gòn - Đà Nẵng

Liên Chiểu

69,87

0

0

4.373

262.374

2.361

35

Khu dân cư Nam Bàu Mạc

Công ty CPĐT Đà Nẵng - Miền Trung

Liên Chiểu

2,94

0

0

33

26.783

246

36

Khu phức hợp đô thị, thương mại cao tầng Phương Trang - Khu C5b, E, F

Công ty CP Đầu tư Phương Trang

Liên Chiểu

26,64

0

0

263

152.540

1.373

37

Khu dân cư Thanh Hoàng

Công ty CP Đầu tư KDN Phú Gia Thịnh

Liên Chiểu

1,78

0

0

24

9.600

86

38

Khu dân cư Phùng Hưng

Công ty CP Đầu tư KDN Phú Gia Thịnh

Liên Chiểu

0,92

0

0

10

4.000

36

39

Khu phức hợp DVTM, chung cư và đất ở đô thị

Công ty CP Đầu tư KDN Phú Gia Thịnh

Liên Chiểu

8,79

0

0

200

80.000

720

40

Khu đô thị sinh thái phía Bắc đường Hoàng Văn Thái

Đang lựa chọn nhà đầu tư

Hòa Vang

87,45

0

0

1.979

648.000

5.832

41

Khu biệt thự sinh thái phía Đông đường tránh Nam hầm Hải Vân

Đang lựa chọn nhà đầu tư

Hòa Vang

60,12

0

0

773

361.000

3.249

42

Khu biệt thự sinh thái phía Tây đường tránh Nam hầm Hải Vân

Đang lựa chọn nhà đầu tư

Hòa Vang

97,23

394

27.580

2.461

798.420

7.682

43

Khu biệt thự sinh thái hồ Trước Đông

Đang lựa chọn nhà đầu tư

Hòa Vang

99,78

0

0

92

58.000

522

 

TỔNG CỘNG

 

 

2.154,07

13.078

1.053.075

13.772

3.593.275

51.300

 

PHỤ LỤC III

NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Kế hoạch số 7621/KH-UBND ngày 19/11/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)

TT

NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP

CHỦ TRÌ

PHỐI HỢP

THỜI GIAN

1

Về cơ chế, chính sách

 

 

 

1.1

Tham mưu xây dựng, sửa đổi, bổ sung các quy định, quy chế về quản lý quy hoạch, đất đai, đầu tư xây dựng, nhà ở; trong đó chú trọng việc phân cấp, ủy quyền để UBND quận, huyện thực hiện tốt công tác quản lý nhà nước trên địa bàn

Sở XD, Sở TNMT

UBND quận, huyện

Thường xuyên

1.2

Tiếp tục thực hiện cải cách, đơn giản hóa thủ tục hành chính, tạo điều kiện thuận lợi để chủ đầu tư triển khai các dự án phát triển nhà ở và người dân thực hiện xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở

Sở XD, Sở TNMT, KH&ĐT và UBND quận huyện

Sở Nội vụ

Thường xuyên

1.3

Thực hiện rà soát, đánh giá, kiểm định các khu chung cư xuống cấp và các khu tập thể xuống cấp. Căn cứ kết quả kiểm định, đề xuất phương án khai thác sử dụng hoặc di dời, cải tạo xây dựng lại nhà chung cư theo quy định

Sở XD

UBND quận, huyện

Thường xuyên

2

Về quy hoạch, đất đai

 

 

 

2.1

Tham mưu bổ sung quy hoạch quỹ đất phát triển nhà ở (đặc biệt là nhà ở xã hội) phù hợp với quy hoạch đô thị, Chương trình phát triển đô thị thành phố và Chương trình phát triển nhà ở thành phố được duyệt

Sở XD

Sở TN&MT UBND quận, huyện

Thường xuyên

2.2

Tham mưu bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo quỹ đất phát triển nhà ở theo Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố được duyệt

Sở TN&MT

UBND quận, huyện

Thường xuyên

2.3

Tham mưu thực hiện việc dành quỹ đất phát triển nhà ở xã hội đối với các dự án phát triển nhà ở thương mại, dự án phát triển đô thị theo đúng quy định

Sở XD

Sở TN&MT, Sở TC, Cục thuế thành phố, KBNN

Thường xuyên

2.4

Tổ chức công khai thông tin về quỹ đất phát triển nhà ở xã hội theo quy định

Sở XD

Sở TN&MT

Thường xuyên

2.5

Kiểm tra, đôn đốc các chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở đưa đất vào sử dụng; xử lý các hành vi vi phạm pháp luật về sử dụng đất đai theo quy định

Sở TN&MT

UBND quận, huyện

Thường xuyên

3

Về huy động nguồn lực, triển khai dự án

 

 

 

3.1

Triển khai Đề án xây dựng chung cư nhà ở xã hội cho người có công với cách mạng giai đoạn 2021-2025

Sở LĐ, TB&XH

Sở, ban, ngành liên quan

2021-2025

3.2

Tham mưu bố trí vốn đầu tư các dự án phát triển nhà ở sử dụng vốn Ngân sách thành phố

Sở KH&ĐT

Sở TC

Thường xuyên

3.3

Kêu gọi doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia đầu tư phát triển nhà ở xã hội. Tham mưu tổ chức đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư các dự án nhà ở xã hội bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước trong trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất

Sở XD

Sở TN&MT, Sở KH&ĐT

Thường xuyên

3.4

Kêu gọi người dân xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở đảm bảo tiêu chuẩn tối thiểu theo quy định.

UBND các quận, huyện

 

Thường xuyên

3.5

Hướng dẫn, thực hiện cho vay vốn đầu tư xây dựng nhà ở xã hội; mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội; xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở theo quy định

Chi nhánh Ngân hàng CSXH TPĐN

UBND quận, huyện

Thường xuyên

3.6

Triển khai dự án phát triển nhà ở đảm bảo tiến độ, chất lượng theo quy định

Chủ đầu tư dự án

 

Thường xuyên

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Kế hoạch 7621/KH-UBND năm 2020 phát triển nhà ở thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2025

  • Số hiệu: 7621/KH-UBND
  • Loại văn bản: Kế hoạch
  • Ngày ban hành: 19/11/2020
  • Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
  • Người ký: Lê Trung Chinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/11/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản