- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Quyết định 91/2000/QĐ-TTg về việc trợ cấp cho những người đã hết tuổi lao động tại thời điểm ngừng hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 613/QĐ-TTg năm 2010 về trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 52/2013/QĐ-TTg Quy định chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 714/QĐ-TTg năm 2015 ban hành Danh mục cơ sở dữ liệu quốc gia cần ưu tiên triển khai tạo nền tảng phát triển chính phủ điện tử của Thủ tướng Chính phủ
- 7Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 8Kế hoạch 595/KH-BHXH năm 2017 thực hiện Nghị quyết 19-2017/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017, định hướng đến năm 2020 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3923/KH-BHXH | Hà Nội, ngày 06 tháng 9 năm 2017 |
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 NĂM 2017
Thực hiện Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương năm 2017, Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 năm 2017 như sau:
Tổ chức thực hiện các thủ tục hành chính đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 846/QĐ-TTg đáp ứng mức độ 3, phấn đấu tới năm 2020 đáp ứng 100% thủ tục hành chính đạt mức độ 4, góp phần cải cách toàn diện ba nhóm chỉ số dịch vụ công trực tuyến (OSI), hạ tầng viễn thông (TII) và nguồn nhân lực (HCI).
II. Nội dung công việc và phân công thực hiện
A. Đối với các đơn vị nghiệp vụ trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam
STT | Nội dung công việc | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Thời gian hoàn thành |
1 | Xây dựng mẫu biểu, tờ khai và quy trình thực hiện các thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 năm 2017 theo Quyết định số 846/QĐ-TTg (Có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo) | |||
a | Lĩnh vực Thu bảo xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | Ban Thu | Trung tâm CNTT | Tháng 10/2017 |
b | Lĩnh vực Cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế | Ban Sổ - thẻ | nt | nt |
c | Lĩnh vực Chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội | Vụ Tài chính - kế toán | nt | nt |
d | Lĩnh vực Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội | Ban Thực hiện chính sách BHXH | nt | nt |
đ | Lĩnh vực Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế | Ban Thực hiện chính sách BHYT | nt | nt |
2 | Xây dựng hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 năm 2017 đảm bảo khả năng kết nối với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để truy xuất thông tin về công dân theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đổi với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (QCVN: 109/2017/BTTTT); bảo đảm khả năng tích hợp với Công dịch vụ công Quốc gia theo kiến trúc thống nhất do Văn phòng Chính phủ và Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn trong quá trình xây dựng các phần mềm cung cấp dịch vụ công trực tuyến. | Trung tâm CNTT | Các đơn vị liên quan | Quý IV năm 2017 |
3 | Đẩy nhanh tiến độ xây dựng và đưa vào khai thác, sử dụng các Cơ sở dữ liệu quốc gia theo danh mục đã được Thủ tướng chính phủ ban hành tại Quyết định số 714/QĐ-TTg ngày 22 tháng 05 năm 2015; thực hiện nghiêm túc quy định chia sẻ thông tin số theo Luật Công nghệ thông tin và Điều 7 Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước. | Trung tâm CNTT | Các đơn vị liên quan | Quý IV, năm 2017 và các năm tiếp theo |
4 | Xây dựng chuyên mục “Dịch vụ công trực tuyến” trên Cổng thông tin Bảo hiểm xã hội Việt Nam. | Trung tâm CNTT | Các đơn vị liên quan | Quý IV, năm 2017 |
5 | Rà soát chuẩn hóa; xóa bỏ các dữ liệu thủ tục hành chính dư thừa, trùng lặp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. | Ban Thu, Ban Sổ - thẻ, Ban Thực hiện chính sách BHXH, Ban Thực hiện chính sách BHYT, Vụ TCKT | Vụ Pháp chế | 10.10.2017 |
6 | Thực hiện công tác truyền thông về kết quả thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 năm 2017. | Trung tâm truyền thông | Báo BHXH, Tạp chí BHXH | Quý IV, năm 2017 |
B. Đối với Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1. Tổ chức thực hiện, đào tạo tập huấn sử dụng hệ thống dịch vụ công trực tuyến cấp độ 3 cho cán bộ Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố và đơn vị sử dụng lao động.
2. Tuyên truyền về kết quả thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
1. Giao Vụ Pháp chế giúp Tổng Giám đốc theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả thực hiện Kế hoạch.
2. Các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Bảo hiểm xã hội tỉnh căn cứ vào nhiệm vụ được giao tại Mục II Kế hoạch này, tổ chức triển khai thực hiện đảm bảo chất lượng và đúng tiến độ; Báo cáo nội dung thực hiện theo Kế hoạch số 595/KH-BHXH ngày 28/02/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc thực hiện Nghị quyết số 19-2017/NQ-CP.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc kịp thời phản ánh về Bảo hiểm xã hội Việt Nam (qua Vụ Pháp chế).
| KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 TẠI BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 3923/KH-BHXH ngày 06 tháng 9 năm 2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CẤP THỰC HIỆN | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |||
Bộ, ngành | Địa phương | Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||
A | Lĩnh vực Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | |||||
1 | Người lao động có thời hạn ở nước ngoài tự đăng ký đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc | x |
| x |
| |
2 | Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện | x |
| x |
| |
3 | Tham gia bảo hiểm y tế đối với người chi tham gia bảo hiểm y tế | x |
| x |
| |
4 | Hoàn trả tiền đã đóng đối với người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, người tham gia bảo hiểm y tế theo hộ gia đình, người tham gia bảo hiểm y tế được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần mức đóng | x |
| x |
| |
B | Lĩnh vực Cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế | |||||
1 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế | x |
| x |
| |
C | Lĩnh vực Chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội | |||||
1 | Truy lĩnh lương hưu, hưởng tiếp trợ cấp BHXH trong các trường hợp: Hết hạn hưởng, không còn tên trên Danh sách chi trả tháng này nhưng còn số tiền của các tháng trước chưa nhận; người hưởng hoặc người lĩnh thay 6 tháng liên tục không nhận tiền, cơ quan BHXH đã tạm dừng in danh sách chi trả; truy lĩnh chế độ BHXH một lần của những năm trước | x |
| x |
| |
2 | Người hưởng lĩnh chế độ BHXH hàng tháng bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi tài khoản cá nhân, hoặc thay đổi nơi nhận trong địa bàn tỉnh | x |
| x |
| |
D | Lĩnh vực Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội | |||||
1 | Giải quyết hưởng chế độ ốm đau | x |
| x |
| |
2 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản |
|
| x |
| |
3 | Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | x |
| x |
| |
4 | Giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội một lần | x |
| x |
| |
5 | Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư | x |
| x |
| |
6 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất | x |
| x |
| |
7 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích | x |
| x |
| |
8 | Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác | x |
| x |
| |
9 | Giải quyết Điều chỉnh thông tin về nhân thân đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng; điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH | x |
| x |
| |
10 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg , Quyết định số 613/QĐ-TTg | x |
| x |
| |
11 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg | x |
| x |
| |
Đ | Lĩnh vực Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế | |||||
1 | Ký hợp đồng khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế | x |
| x |
| |
2 | Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế với cơ sở khám chữa bệnh bảo hiểm y tế | x |
| x |
| |
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1939/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt Đề án: "Đẩy mạnh thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 ngành bảo hiểm và dịch vụ công trên cơ sở kết nối chia sẻ dữ liệu giữa Bảo hiểm xã hội Việt Nam với các ngành liên quan" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 2531/QĐ-BTC năm 2019 về Quy trình điện tử về việc tiếp nhận, giải quyết từng thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 của cơ quan Bộ Tài chính
- 3Quyết định 489/QĐ-BXD năm 2020 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 của Bộ Xây dựng
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Quyết định 91/2000/QĐ-TTg về việc trợ cấp cho những người đã hết tuổi lao động tại thời điểm ngừng hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 613/QĐ-TTg năm 2010 về trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 52/2013/QĐ-TTg Quy định chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 714/QĐ-TTg năm 2015 ban hành Danh mục cơ sở dữ liệu quốc gia cần ưu tiên triển khai tạo nền tảng phát triển chính phủ điện tử của Thủ tướng Chính phủ
- 7Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1939/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt Đề án: "Đẩy mạnh thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 ngành bảo hiểm và dịch vụ công trên cơ sở kết nối chia sẻ dữ liệu giữa Bảo hiểm xã hội Việt Nam với các ngành liên quan" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 2531/QĐ-BTC năm 2019 về Quy trình điện tử về việc tiếp nhận, giải quyết từng thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 của cơ quan Bộ Tài chính
- 10Quyết định 489/QĐ-BXD năm 2020 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 của Bộ Xây dựng
- 11Kế hoạch 595/KH-BHXH năm 2017 thực hiện Nghị quyết 19-2017/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017, định hướng đến năm 2020 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Kế hoạch 3923/KH-BHXH về thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 năm 2017 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 3923/KH-BHXH
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Ngày ban hành: 06/09/2017
- Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- Người ký: Đào Việt Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/09/2017
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định