Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 241/KH-UBND

Đồng Tháp, ngày 09 tháng 08 năm 2021

 

KẾ HOẠCH

TRIỂN KHAI CUNG CẤP 100% DỊCH VỤ CÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÊN TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;

Căn cứ Công văn số 1145/BTTTT-THH ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về hướng dẫn, đôn đốc xây dựng kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021;

Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Kế hoạch triển khai cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

- Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong cải cách hành chính, sẵn sàng cung cấp dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 nhằm tạo thuận lợi cho người dân, tổ chức, doanh nghiệp trong quá trình nộp hồ sơ thủ tục hành chính, tiết kiệm chi phí, thời gian đi lại; đồng thời, giúp người dân, doanh nghiệp có thể theo dõi tình hình, tiến độ giải quyết hồ sơ, hạn chế phát sinh tiêu cực, góp phần đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao năng lực cạnh tranh, phát triển kinh tế - xã hội của Tỉnh.

- Phát huy vai trò tích cực, chủ động của người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong quá trình chỉ đạo, triển khai; xác định cụ thể các nhiệm vụ, giải pháp thực hiện, trách nhiệm của từng đơn vị trong việc thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 và chất lượng dịch vụ công trực tuyến trong phạm vi toàn tỉnh.

2. Yêu cầu

- Rà soát 100% thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã để lập danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện và không đủ điều kiện nâng lên dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (có phụ lục 1, 2, 3 kèm theo).

- Ban hành danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện lên dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; hoàn thành triển khai, cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021 trên Cổng Dịch vụ công Tỉnh và đưa vào sử dụng hiệu quả.

- Tăng cường tuyên truyền và quảng bá cho người dân, doanh nghiệp hiểu rõ về lợi ích trong sử dụng dịch vụ công trực tuyến, thanh toán không dùng tiền mặt, nhằm phát huy hiệu quả việc triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

II. NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU

1. Rà soát và lập danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện và không đủ điều kiện nâng lên dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn Tỉnh.

2. Chuẩn hoá quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính để tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công Tỉnh; đồng thời tích hợp, liên thông, chia sẻ cung cấp dịch vụ công trực tuyến của Tỉnh trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia.

3. Triển khai 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công Tỉnh; triển khai thanh toán trực tuyến trên nền tảng Cổng Dịch vụ công Quốc gia và Cổng hỗ trợ thanh toán Quốc gia (PayGov);

4. Tăng cường tuyên truyền cho người dân, tổ chức, doanh nghiệp hiểu rõ về lợi ích cũng như cách thức sử dụng dịch vụ công trực tuyến, thanh toán không dùng tiền mặt. Chú trọng đổi mới nội dung và hình thức tuyên truyền phù hợp với từng đối tượng sử dụng.

5. Thông qua Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các cấp thực hiện công khai, tuyên truyền, hướng dẫn và vận động người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến, nhằm từng bước thay đổi thói quen sử dụng dịch vụ công trực tuyến thay cho hình thức nộp hồ sơ trực tiếp.

III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh

- Hướng dẫn, đôn đốc việc tái cấu trúc và xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của các cơ quan, đơn vị, đảm bảo việc xây dựng quy trình điện tử để triển khai, cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

- Tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia theo Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ.

- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên mức độ 4 và danh mục dịch vụ công không đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 do các sở, ban, ngành tỉnh cung cấp, đề xuất.

2. Sở Thông tin và Truyền thông

- Tham mưu Ủy ban nhân dân Tỉnh phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên mức độ 4 và danh mục dịch vụ công không đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 do các sở, ban, ngành tỉnh cung cấp, đề xuất.

- Chủ trì thực hiện kiểm tra, chạy thử, xác định các dịch vụ công trực tuyến đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công mức độ 4 theo quy định; kịp thời cập nhật danh mục dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công Tỉnh khi có sự thay đổi.

- Thực hiện rà soát, nâng cấp Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Tỉnh đảm bảo các yêu cầu về tiêu chí chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định. Thường xuyên cập nhật, nâng cấp Cổng Dịch vụ công của tỉnh đảm bảo khả năng thuận tiện cho người dân, doanh nghiệp sử dụng; đảm bảo an toàn thông tin của hệ thống và vận hành thông suốt. Triển khai giải pháp nâng cấp ứng dụng Cổng Dịch vụ công Tỉnh trên nền tảng di động (hệ điều hành Android và iOS).

- Triển khai dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công Tỉnh; tích hợp, cấu hình thanh toán trực tuyến trên nền tảng của Cổng Dịch vụ công Quốc gia và Cổng hỗ trợ thanh toán quốc gia (PayGov);

- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch tuyên truyền dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đến người dân và doanh nghiệp.

- Định kỳ hàng tháng: Báo cáo về Ủy ban nhân dân tỉnh tình hình tiếp nhận, xử lý hồ sơ thủ tục hành chính (trực tuyến và trực tiếp) trên Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử Tỉnh; báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ công trực tuyến về Bộ Thông tin và Truyền thông qua Hệ thống đánh giá mức độ chuyển đổi số tại địa chỉ https://dti.gov.vn.

3. Các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã

- Các sở, ban, ngành tỉnh thường xuyên, kịp thời rà soát, đề xuất danh mục dịch vụ công đủ điều kiện và không đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 khi có thay đổi về thủ tục hành chính. Phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh chuẩn hoá quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, tạo điều kiện thuận lợi cho triển khai, cung cấp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Tỉnh; thường xuyên cập nhật danh mục khi có thay đổi về thủ tục hành chính của ngành.

- Chủ động bố trí trang thiết bị, nhân lực... thực hiện tuyên truyền, hướng dẫn người dân, tổ chức, doanh nghiệp thực hiện dịch vụ công trực tuyến. Sẵn sàng tiếp nhận, xử lý hồ sơ dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 theo lộ trình Kế hoạch và quy định về giải quyết thủ tục hành chính.

- Tuyên truyền, vận động người dân, doanh nghiệp hiểu rõ quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ nộp trực tuyến và lợi ích, hiệu quả của hình thức trực tuyến mang lại khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 theo danh mục đã ban hành tại Kế hoạch này; nghiên cứu các mô hình hay, đổi mới sáng tạo trong việc tuyên truyền dịch vụ công trực tuyến mức độ 4, nhằm giúp cho việc triển khai dịch vụ công trực tuyến phát huy hiệu quả thiết thực; hỗ trợ người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến, thanh toán trực tuyến thay cho phương thức nộp trực tiếp tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các cấp.

- Thủ trưởng cơ quan, đơn vị phát huy vai trò tích cực, chủ động của người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong quá trình chỉ đạo, triển khai, xác định cụ thể nhiệm vụ, giải pháp, trách nhiệm trong việc thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 và chất lượng giải quyết hồ sơ dịch vụ công trực tuyến.

Trong quá trình triển khai, thực hiện Kế hoạch này, các đơn vị, địa phương kịp thời báo cáo, kiến nghị các khó khăn, vướng mắc về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo, đề xuất Uỷ ban nhân dân Tỉnh xem xét, chỉ đạo./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Lưu: VT, KSTTHCTrí.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Thiện Nghĩa

 

PHỤ LỤC 1

DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4
(Kèm theo Kế hoạch số 241/KH-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

STT

STT

Mã dịch vụ công

Tên thủ tục

Cấp thực hiện

Mức độ

 

A

 

CẤP TỈNH

 

 

 

I

 

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

 

 

1

1

1.000181.000.00.00.H20

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Cấp tỉnh

mức 4

2

2

1.000270.000.00.00.H20

Chuyển trường đối với học sinh THPT

Cấp tỉnh

mức 4

3

3

1.000280.000.00.00.H20

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

Cấp tỉnh

mức 4

4

4

1.000288.000.00.00.H20

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

Cấp tỉnh

mức 4

5

5

1.000691.000.00.00.H20

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

Cấp tỉnh

mức 4

6

6

1.000711.000.00.00.H20

Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Cấp tỉnh

mức 4

7

7

1.000711.000.00.00.H20

Cấp chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học

Cấp tỉnh

mức 4

8

8

1.000713.000.00.00.H20

Cấp chứng nhận Trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Cấp tỉnh

mức 4

9

9

1.000729.000.00.00.H20

Xếp hạng các trung tâm GDTX cấp huyện

Cấp tỉnh

mức 4

10

10

1.000744.000.00.00.H20

Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

Cấp tỉnh

mức 4

11

11

2.001805.000.00.00.H20

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

Cấp tỉnh

mức 4

12

12

1.004712.000.00.00.H20

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

Cấp tỉnh

mức 4

13

13

1.004988.000.00.00.H20

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

Cấp tỉnh

mức 4

14

14

1.004991.000.00.00.H20

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

Cấp tỉnh

mức 4

15

15

1.004999.000.00.00.H20

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

Cấp tỉnh

mức 4

16

16

1.005008.000.00.00.H20

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

Cấp tỉnh

mức 4

17

17

1.005015.000.00.00.H20

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

Cấp tỉnh

mức 4

18

18

1.005025.000.00.00.H20

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

Cấp tỉnh

mức 4

19

19

1.005036.000.00.00.H20

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

Cấp tỉnh

mức 4

20

20

1.005043.000.00.00.H20

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

Cấp tỉnh

mức 4

21

21

1.005049.000.00.00.H20

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

Cấp tỉnh

mức 4

22

22

1.005053.000.00.00.H20

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

Cấp tỉnh

mức 4

23

23

1.005057.000.00.00.H20

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

Cấp tỉnh

mức 4

24

24

1.005061.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Cấp tỉnh

mức 4

25

25

1.005062.000.00.00.H20

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

Cấp tỉnh

mức 4

26

26

2.001985.000.00.00.H20

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Cấp tỉnh

mức 4

27

27

1.005065.000.00.00.H20

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

Cấp tỉnh

mức 4

28

28

2.001987.000.00.00.H20

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

Cấp tỉnh

mức 4

29

29

1.005067.000.00.00.H20

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

Cấp tỉnh

mức 4

30

30

1.004999.000.00.00.H20

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

Cấp tỉnh

mức 4

31

31

1.005074.000.00.00.H20

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

Cấp tỉnh

mức 4

32

32

1.005195.000.00.00.H20

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

Cấp tỉnh

mức 4

33

33

1.005359.000.00.00.H20

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

Cấp tỉnh

mức 4

34

34

1.005466.000.00.00.H20

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

Cấp tỉnh

mức 4

35

35

 

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

Cấp tỉnh

mức 4

36

36

1.004991.000.00.00.H20

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

Cấp tỉnh

mức 4

37

37

 

Công nhận Trường học đạt chuẩn Xanh - Sạch - Đẹp

Cấp tỉnh

mức 4

38

38

 

Công nhận thư viện trường học đạt các danh hiệu

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ

 

 

39

39

1.005092.000.00.00.H20

Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (riêng đối với cấp THCS từ 2005 trở về trước)

Cấp tỉnh

mức 4

40

40

2.001914.000.00.00.H20

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực tiêu chuẩn nhà giáo

 

 

41

41

 

Xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân-Nhà giáo ưu tú

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực tuyển sinh, thi tuyển

 

 

42

42

1.005095.000.00.00.H20

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Cấp tỉnh

mức 4

43

43

1.005098.000.00.00.H20

Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

Cấp tỉnh

mức 4

44

44

1.009394.000.00.00.H20

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

Cấp tỉnh

mức 4

 

II

 

SỞ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

Lĩnh vực Cấp mã số quan hệ ngân sách

 

 

45

1

2.002206.000.00.00.H20

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước

Cấp tỉnh

mức 4

 

III

 

SỞ NỘI VỤ

 

 

 

 

 

Tổ chức bộ máy

 

 

46

1

 

Thành lập cơ quan hành chính

Cấp Tỉnh

mức 4

47

2

 

Chia tách, sáp nhập, hợp nhất, giải thể cơ quan hành chính

Cấp Tỉnh

mức 4

48

3

2.001946.000.00.00.H20

Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

Cấp Tỉnh

mức 4

49

4

2.001941.000.00.00.H20

Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

Cấp Tỉnh

mức 4

50

5

 

Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp

Cấp Tỉnh

mức 4

51

6

1.003735.000.00.00.H20

Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

Cấp Tỉnh

mức 4

52

7

 

Thành lập tổ chức tư vấn phối hợp liên ngành

Cấp Tỉnh

mức 4

53

8

 

Điều chỉnh, bổ sung thành viên tổ chức tư vấn phối hợp liên ngành

Cấp Tỉnh

mức 4

 

 

 

Quản lý nhà nước về Hội

 

 

54

9

1.003841.000.00.00.H20

Công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh

Cấp Tỉnh

mức 4

55

10

1.003807.000.00.00.H20

Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện

Cấp Tỉnh

mức 4

56

11

1.003783.000.00.00.H20

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện

Cấp Tỉnh

mức 4

57

12

1.003732.000.00.00.H20

Hội tự giải thể có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện

Cấp Tỉnh

mức 4

58

13

1.003827.000.00.00.H20

Thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện

Cấp Tỉnh

mức 4

59

14

1.003757.000.00.00.H20

Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện

Cấp Tỉnh

mức 4

60

15

1.003900.000.00.00.H20

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh

Cấp Tỉnh

mức 4

 

 

 

Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong tỉnh

 

 

61

16

2.001567.000.00.00.H20

Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ

Cấp Tỉnh

mức 4

62

17

1.003621.000.00.00.H20

Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

Cấp Tỉnh

mức 4

63

18

1.003950.000.00.00.H20

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

Cấp Tỉnh

mức 4

64

19

1.003879.000.00.00.H20

Đổi tên quỹ

Cấp Tỉnh

mức 4

65

20

1.003822.000.00.00.H20

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Cấp Tỉnh

mức 4

66

21

2.001590.000.00.00.H20

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ

Cấp Tỉnh

mức 4

67

22

1.003916.000.00.00.H20

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Cấp Tỉnh

mức 4

68

23

1.003920.000.00.00.H20

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

Cấp Tỉnh

mức 4

 

 

 

Thi đua, khen thưởng

 

 

69

24

2.000437.000.00.00.H20

Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

Cấp Tỉnh

mức 4

70

25

2.000418.000.00.00.H20

Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình

mức 4

71

26

1.000681.000.00.00.H20

Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại

mức 4

72

27

2.000449.000.00.00.H20

Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh

mức 4

73

28

2.000287.000.00.00.H20

Tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”

mức 4

74

29

1.000898.000.00.00.H20

Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

mức 4

75

30

2.000422.000.00.00.H20

Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất

mức 4

 

 

 

Văn thư lưu trữ

 

 

76

31

1.003649.000.00.00.H20

Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ

Cấp Tỉnh

mức 4

77

32

2.001540.000.00.00.H20

Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ

mức 4

 

 

 

Tôn giáo

 

 

78

33

1.001854.000.00.00.H20

Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

Cấp Tỉnh

mức 4

79

34

1.000780.000.00.00.H20

Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

Cấp Tỉnh

mức 4

80

35

1.000654.000.00.00.H20

Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Cấp Tỉnh

mức 4

81

36

1.000535.000.00.00.H20

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Cấp Tỉnh

mức 4

82

37

1.001628.000.00.00.H20

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Cấp Tỉnh

mức 4

83

38

1.001642.000.00.00.H20

Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

Cấp Tỉnh

mức 4

84

39

1.001640.000.00.00.H20

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Cấp Tỉnh

mức 4

85

40

1.001637.000.00.00.H20

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Cấp Tỉnh

mức 4

86

41

1.001626.000.00.00.H20

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Cấp Tỉnh

mức 4

 

IV

 

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

 

 

Lĩnh vực đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe

 

 

87

1

1.005210.000.00.00.H20

Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Cấp Tỉnh

mức 4

88

2

1.001735.000.00.00.H20

Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái

Cấp Tỉnh

mức 4

89

3

1.001765.000.00.00.H20

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.

Cấp Tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực đường bộ

 

 

90

4

 

Thủ tục Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao điểm đấu nối vào đường Tỉnh

Cấp Tỉnh

mức 4

91

5

1.001061.000.00.00.H20

Thủ tục Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường Tỉnh

Cấp Tỉnh

mức 4

 

V

 

SỞ CÔNG THƯƠNG

 

 

 

 

 

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

 

 

92

1

2.000535.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

 

93

2

2.000142.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Cấp tỉnh

mức 4

94

3

2.000207.000.00.00.H20

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Cấp tỉnh

mức 4

95

4

2.000196.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Cấp tỉnh

mức 4

96

5

1.000425.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Cấp tỉnh

mức 4

97

6

2.000180.000.00.00.H20

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Cấp tỉnh

mức 4

98

7

2.000387.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Cấp tỉnh

mức 4

99

8

2.000376.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Cấp tỉnh

mức 4

100

9

2.000371.000.00.00.H20

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Cấp tỉnh

mức 4

101

10

2.000163.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Cấp tỉnh

mức 4

102

11

1.000444.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Cấp tỉnh

mức 4

103

12

2.000211.000.00.00.H20

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

 

 

104

8

2.000626.000.00.00.H20

Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Cấp tỉnh

mức 4

105

9

2.000204.000.00.00.H20

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Cấp tỉnh

mức 4

106

10

2.000622.000.00.00.H20

Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Cấp tỉnh

mức 4

107

11

2.001646.000.00.00.H20

Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Cấp tỉnh

mức 4

108

12

2.001636.000.00.00.H20

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Cấp tỉnh

mức 4

109

13

2.001630.000.00.00.H20

Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Cấp tỉnh

mức 4

110

14

2.001624.000.00.00.H20

Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Cấp tỉnh

mức 4

111

15

2.001619.000.00.00.H20

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Cấp tỉnh

mức 4

112

16

2.000636.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Cấp tỉnh

mức 4

113

17

2.000674.000.00.00.H20

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Cấp tỉnh

mức 4

114

18

2.000666.000.00.00.H20

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Cấp tỉnh

mức 4

115

19

2.000664.000.00.00.H20

Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Cấp tỉnh

mức 4

116

20

2.000673.000.00.00.H20

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Cấp tỉnh

mức 4

117

21

2.000669.000.00.00.H20

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Cấp tỉnh

mức 4

118

22

2.000672.000.00.00.H20

Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Cấp tỉnh

mức 4

119

23

2.000648.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Cấp tỉnh

mức 4

120

24

2.000645.000.00.00.H20

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Cấp tỉnh

mức 4

121

25

2.000647.000.00.00.H20

Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Cấp tỉnh

mức 4

122

26

2.000459.000.00.00.H20

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

 

 

123

27

2.000191.000.00.00.H20

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Cấp tỉnh

mức 4

124

28

2.000309.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

 

 

125

29

2.000131.000.00.00.H20

Đăng ký tổ chức hội chợ triển lãm thương mại tại Việt Nam

Cấp tỉnh

mức 4

126

30

2.000001.000.00.00.H20

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Cấp tỉnh

mức 4

127

31

2.000004.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Cấp tỉnh

mức 4

128

32

2.000002.000.00.00.H20

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Cấp tỉnh

mức 4

129

33

2.000033.000.00.00.H20

Thông báo hoạt động khuyến mại

Cấp tỉnh

mức 4

130

34

2.001474.000.00.00.H20

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực Thương mại Quốc tế

 

 

131

35

2.000063.000.00.00.H20

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

mức 4

132

36

2.000327.000.00.00.H20

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

mức 4

133

37

2.000347.000.00.00.H20

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

mức 4

134

38

2.000450.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

mức 4

135

39

2.000314.000.00.00.H20

Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực Điện

 

 

136

40

2.000643.000.00.00.H20

Cấp lại thẻ an toàn điện

Cấp tỉnh

mức 4

137

41

2.000543.000.00.00.H20

Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Cấp tỉnh

mức 4

138

42

2.001617.000.00.00.H20

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương

Cấp tỉnh

mức 4

139

43

2.001249.000.00.00.H20

Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

Cấp tỉnh

mức 4

140

44

2.001535.000.00.00.H20

Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

Cấp tỉnh

mức 4

 

VI

 

SỞ TƯ PHÁP

 

 

 

 

 

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

 

 

141

1

2.000635.000.00.00.H20

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

 

 

142

2

2.000908.000.00.00.H20

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Tư vấn pháp luật (Bộ Tư pháp)

 

 

143

3

1.000404.000.00.00.H20

Đề nghị Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật

Cấp Tỉnh

mức 4

 

 

 

Lý lịch tư pháp (Bộ Tư pháp)

 

 

144

4

2.000488.000.00.00.H20

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Cấp Tỉnh

mức 4

145

5

2.000505.000.00.00.H20

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Cấp Tỉnh

mức 4

146

6

2.001417.000.00.00.H20

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

Cấp Tỉnh

mức 4

 

 

 

Công chứng (Bộ Tư pháp)

 

 

147

7

1.001125.000.00.00.H20

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Cấp Tỉnh

mức 4

148

8

1.001153.000.00.00.H20

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Cấp Tỉnh

mức 4

149

9

1.001450.000.00.00.H20

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

Cấp Tỉnh

mức 4

150

10

2.000775.000.00.00.H20

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

Cấp Tỉnh

mức 4

151

11

2.000778.000.00.00.H20

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Cấp Tỉnh

mức 4

 

 

 

Luật sư (Bộ Tư pháp)

 

 

152

12

1.002153.000.00.00.H20

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Cấp Tỉnh

mức 4

 

VII

 

SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

 

 

 

 

Lĩnh vực Lao động - Việc làm - Bảo hiểm

 

 

153

1

2.000205.000.00.00.H20

Cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Cấp tỉnh

mức 4

154

2

2.000192.000.00.00.H20

Cấp lại giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Cấp tỉnh

mức 4

155

3

 

Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

Cấp tỉnh

mức 4

156

4

1.000105.000.00.00.H20

Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

Cấp tỉnh

mức 4

157

5

1.000479.000.00.00.H20

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Cấp tỉnh

mức 4

158

6

1.000464.000.00.00.H20

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Cấp tỉnh

mức 4

159

7

1.000448.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Cấp tỉnh

mức 4

160

8

1.000436.000.00.00.H20

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Cấp tỉnh

mức 4

161

9

1.000414.000.00.00.H20

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

Cấp tỉnh

mức 4

162

10

1.001865.000.00.00.H20

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Cấp tỉnh

mức 4

163

11

1.001853.000.00.00.H20

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Cấp tỉnh

mức 4

164

12

1.001823.000.00.00.H20

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Cấp tỉnh

mức 4

165

13

1.001881.000.00.00.H20

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

Cấp tỉnh

mức 4

166

15

2.001955.000.00.00.H20

Đăng ký nội quy lao động

Cấp tỉnh

mức 4

167

16

1.000459.000.00.00.H20

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Cấp tỉnh

mức 4

168

17

 

Đăng ký hợp đồng cá nhân

Cấp tỉnh

mức 4

169

18

 

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

Cấp tỉnh

mức 4

170

19

2.000219.000.00.00.H20

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động

 

 

171

20

 

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

Cấp tỉnh

mức 4

172

21

 

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

Cấp tỉnh

mức 4

173

22

2.000134.000.00.00.H20

Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

Cấp tỉnh

mức 4

174

23

2.000113.000.00.00.H20

Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (TNLĐ, BNN)

Cấp tỉnh

mức 4

175

24

2.000111.000.00.00.H20

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

 

176

25

2.000141.000.00.00.H20

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Cấp tỉnh

mức 4

177

26

1.000669.000.00.00.H20

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Cấp tỉnh

mức 4

178

27

2.000056.000.00.00.H20

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Cấp tỉnh

mức 4

179

28

2.000062.000.00.00.H20

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Cấp tỉnh

mức 4

180

29

2.000051.000.00.00.H20

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

 

 

181

30

1.000243.000.00.00.H20

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

Cấp tỉnh

mức 4

182

31

2.000099.000.00.00.H20

Chia tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Cấp tỉnh

mức 4

183

32

1.000031.000.00.00.H20

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

Cấp tỉnh

mức 4

184

33

2.000189.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

Cấp tỉnh

mức 4

185

34

1.000389.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

Cấp tỉnh

mức 4

186

35

1.000154.000.00.00.H20

Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp)

Cấp tỉnh

mức 4

187

36

1.000167.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp

Cấp tỉnh

mức 4

188

37

1.000160.000.00.00.H20

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Cấp tỉnh

mức 4

189

38

1.000138.000.00.00.H20

Sáp nhập, chia tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Cấp tỉnh

mức 4

190

39

1.000602.000.00.00.H20

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Cấp tỉnh

mức 4

191

40

1.000234.000.00.00.H20

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

Cấp tỉnh

mức 4

192

41

1.000266.000.00.00.H20

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

Cấp tỉnh

mức 4

193

42

1.000584.000.00.00.H20

Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực Người có công

 

 

194

43

2.000978.000.00.00.H20

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

Cấp tỉnh

mức 4

195

44

1.004967.000.00.00.H20

Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân

Cấp tỉnh

mức 4

196

45

1.002382.000.00.00.H20

Giám định vết thương còn sót

Cấp tỉnh

mức 4

197

46

1.002393.000.00.00.H20

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

Cấp tỉnh

mức 4

198

47

1.002449.000.00.00.H20

Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Cấp tỉnh

mức 4

199

48

1.002487.000.00.00.H20

Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng (chuyển đi)

Cấp tỉnh

mức 4

200

49

1.003159.000.00.00.H20

Hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ

Cấp tỉnh

mức 4

201

50

1.002720.000.00.00.H20

Giải quyết hồ sơ đề nghị giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát

Cấp tỉnh

mức 4

202

51

1.003025.000.00.00.H20

Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

 

 

203

52

2.000025.000.00.00.H20

Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Cấp tỉnh

mức 4

204

53

2.000027.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Cấp tỉnh

mức 4

205

54

2.000032.000.00.00.H20

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Cấp tỉnh

mức 4

206

55

2.000036.000.00.00.H20

Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Cấp tỉnh

mức 4

207

56

1.000091.000.00.00.H20

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Cấp tỉnh

mức 4

 

VII

 

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

 

 

208

1

1.004493.000.00.00.H20

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

Cấp tỉnh

mức 4

209

2

 

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Cấp tỉnh

mức 4

210

3

 

Tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật

Cấp tỉnh

mức 4

211

4

1.004346.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Cấp tỉnh

mức 4

212

5

 

Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón

Cấp tỉnh

mức 4

213

6

1.004363.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Cấp tỉnh

mức 4

214

7

 

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Cấp tỉnh

mức 4

215

8

 

Tiếp nhận công bố hợp quy phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực Quản lý chất lượng

 

 

216

9

2.001241.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (nguồn gốc thực vật)

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực Thú y

 

 

217

10

2.001064.000.00.00.H20

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực Thủy sản

 

 

218

11

1.004918.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

Cấp tỉnh

mức 4

219

12

1.004918.000.00.00.H20

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

Cấp tỉnh

mức 4

220

13

 

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

Cấp tỉnh

mức 4

221

14

1.004913.000.00.00.H20

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

Cấp tỉnh

mức 4

222

15

1.004680.000.00.00.H20

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

Cấp tỉnh

mức 4

223

16

1.004656.000.00.00.H20

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

Cấp tỉnh

mức 4

224

17

 

Xác nhận mẫu vật loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm được khai thác từ tự nhiên trước thời điểm quy định cấm khai thác có hiệu lực

Cấp tỉnh

mức 4

225

18

1.004692.000.00.00.H20

Cấp giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

Cấp tỉnh

mức 4

226

19

 

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

Cấp tỉnh

mức 4

227

20

 

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong nuôi trồng thủy sản

Cấp tỉnh

mức 4

228

21

 

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong nuôi trồng thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

Cấp tỉnh

mức 4

229

22

 

Giấy lại chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP

Cấp tỉnh

mức 4

230

23

1.004684.000.00.00.H20

Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm 06 hải lý)

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực Quản lý khai thác

 

 

231

24

1.004359.000.00.00.H20

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

Cấp tỉnh

mức 4

232

25

1.003650.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Cấp tỉnh

mức 4

233

26

1.003634.000.00.00.H20

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Cấp tỉnh

mức 4

234

27

1.003681.000.00.00.H20

Xóa đăng ký tàu cá

Cấp tỉnh

mức 4

235

28

 

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá

Cấp tỉnh

mức 4

236

29

1.003586.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản)

 

 

237

30

2.001241.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở SXKD nông lâm thủy sản

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Thủy lợi

 

 

238

31

 

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Cấp tỉnh

mức 4

 

VIII

 

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ

 

 

239

1

 

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

Cấp tỉnh

mức 4

240

2

 

Thủ tục giao quyền sử dụng tài sản là kết quả nhiệm vụ khoa học và phát triển công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước

Cấp tỉnh

mức 4

241

3

 

Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN

Cấp tỉnh

mức 4

242

4

2.001525.000.00.00.H20

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Cấp tỉnh

mức 4

243

5

2.000112.000.00.00.H20

Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Cấp tỉnh

mức 4

244

6

 

Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

Cấp tỉnh

mức 4

245

7

2.002144.000.00.00.H20

Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

Cấp tỉnh

mức 4

246

8

1.005360.000.00.00.H20

Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học công nghệ

Cấp tỉnh

mức 4

247

9

2.000228.000.00.00.H20

Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động KHCN

Cấp tỉnh

mức 4

248

10

1.004473.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

Cấp tỉnh

mức 4

249

11

1.004460.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Cấp tỉnh

mức 4

250

12

1.004467.000.00.00.H20

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh

Cấp tỉnh

mức 4

251

13

1.001786.000.00.00.H20

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KHCN/ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh

Cấp tỉnh

mức 4

252

14

1.001693.000.00.00.H20

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ/Văn phòng đại diện, chi nhánh

Cấp tỉnh

mức 4

253

15

 

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Cấp tỉnh

mức 4

254

16

 

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Cấp tỉnh

mức 4

255

17

 

Thủ tục xét hỗ trợ đổi mới công nghệ

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

 

 

256

18

1.003542.000.00.00.H20

Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn và bức xạ hạt nhân

 

 

257

19

2.002131.000.00.00.H20

Thủ tục xác nhận khai báo thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế

Cấp tỉnh

mức 4

258

20

 

Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ

Cấp tỉnh

mức 4

259

21

2.000086.000.00.00.H20

Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế

Cấp tỉnh

mức 4

260

22

2.000081.000.00.00.H20

Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Cấp tỉnh

mức 4

261

23

1.000184.000.00.00.H20

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Cấp tỉnh

mức 4

262

24

2.000069.000.00.00.H20

Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế

Cấp tỉnh

mức 4

263

25

2.000065.000.00.00.H20

Thủ tục phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở đối với việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

 

264

26

 

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), Dầu nhờn động cơ đốt trong và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền )

Cấp tỉnh

mức 4

265

27

2.001269.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia

Cấp tỉnh

mức 4

266

28

2.001259.000.00.00.H20

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

Cấp tỉnh

mức 4

267

29

 

Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

Cấp tỉnh

mức 4

268

30

 

Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

Cấp tỉnh

mức 4

269

31

 

Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

Cấp tỉnh

mức 4

270

32

2.000212.000.00.00.H20

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn

Cấp tỉnh

mức 4

271

33

1.000449.000.00.00.H20

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

Cấp tỉnh

mức 4

272

34

1.000438.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

Cấp tỉnh

mức 4

273

35

2.001209.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

Cấp tỉnh

mức 4

274

36

2.001207.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

Cấp tỉnh

mức 4

275

37

2.001277.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định

Cấp tỉnh

mức 4

276

38

2.001268.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân

Cấp tỉnh

mức 4

277

39

 

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn

Cấp tỉnh

mức 4

 

IX

 

SỞ Y TẾ

 

 

 

 

 

Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh

 

 

278

1

1.003748.000.00.00.H20

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề

Cấp tỉnh

mức 4

279

2

1.003709.000.00.00.H20

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam

Cấp tỉnh

mức 4

280

3

1.003773.000.00.00.H20

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

Cấp tỉnh

mức 4

281

4

1.003787.000.00.00.H20

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh

Cấp tỉnh

mức 4

282

5

1.003800.000.00.00.H20

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh

Cấp tỉnh

mức 4

283

6

2.000655.000.00.00.H20

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

Cấp tỉnh

mức 4

284

7

1.004471.000.00.00.H20

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

Cấp tỉnh

mức 4

285

8

1.001846.000.00.00.H20

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

Cấp tỉnh

mức 4

286

9

1001866.000.00.00.H20

Cho phép đối với cá nhân trong nước, nước ngoài thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

Cấp tỉnh

mức 4

287

10

1.000562.000.00.00.H20

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng

Cấp tỉnh

mức 4

288

11

1.000511.000.00.00.H20

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực Dược phẩm

 

 

289

12

1.004532.000.00.00.H20

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế

Cấp tỉnh

mức 4

290

13

1.003613.000.00.00.H20

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực Trang thiết bị y tế

 

 

291

14

1.003006.000.00.00.H20

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

Cấp tỉnh

mức 4

292

15

1.003029.000.00.00.H20

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

Cấp tỉnh

mức 4

293

16

1.003039.000.00.00.H20

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

Cấp tỉnh

mức 4

294

17

2.000985.000.00.00.H20

Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

 

 

295

18

1.002425.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Cấp tỉnh

mức 4

296

19

1.003348.000.00.00.H20

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Cấp tỉnh

mức 4

297

20

1.003332.000.00.00.H20

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Cấp tỉnh

mức 4

298

21

1.003108.000.00.00.H20

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong gia dụng và y tế

 

299

22

1.002944.000.00.00.H20

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Cấp tỉnh

mức 4

300

23

1.002467.000.00.00.H20

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực Dự phòng

 

 

301

24

2.000997.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự

phòng

Cấp tỉnh

mức 4

 

X

 

SỞ VĂN HOÁ THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

 

 

 

Lĩnh vực Văn hóa

 

 

302

1

 

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

Cấp tỉnh

mức 4

303

2

 

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

Cấp tỉnh

mức 4

304

3

 

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

Cấp tỉnh

mức 4

305

4

1.004650.000.00.00.H20

Thủ tục tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

Cấp tỉnh

mức 4

306

5

1.004645.000.00.00.H20

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

Cấp tỉnh

mức 4

307

6

1.004723.000.00.00.H20

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

Cấp tỉnh

mức 4

308

7

1.003035.000.00.00.H20

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim

Cấp tỉnh

mức 4

309

8

1.003784.000.00.00.H20

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Cấp tỉnh

mức 4

310

9

1.003743.000.00.00.H20

Thủ tục giám định văn hoá phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

Cấp tỉnh

mức 4

311

10

1.001704.000.00.00.H20

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

Cấp tỉnh

mức 4

312

11

1.001671.000.00.00.H20

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực Văn hóa Di sản

 

 

313

12

1.003738.000.00.00.H20

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.

Cấp tỉnh

mức 4

314

13

1.001106.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Cấp tỉnh

mức 4

315

14

1.003901.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Cấp tỉnh

mức 4

316

15

1.003676.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội

Cấp tỉnh

mức 4

317

16

1.003635.000.00.00.H20

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội.

Cấp tỉnh

mức 4

318

17

 

Cấp giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở Việt Nam.

Cấp tỉnh

mức 4

319

18

2.001631.000.00.00.H20

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.

Cấp tỉnh

mức 4

320

19

2.001613.000.00.00.H20

Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Cấp tỉnh

mức 4

321

20

2.001613.000.00.00.H20

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Cấp tỉnh

mức 4

322

21

1.001123.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Cấp tỉnh

mức 4

323

22

1.001822.000.00.00.H20

Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Cấp tỉnh

mức 4

324

23

1.002003.000.00.00.H20

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Cấp tỉnh

mức 4

325

24

2.001641.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực Gia đình

 

 

326

25

 

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

Cấp tỉnh

mức 4

327

26

 

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Cấp tỉnh

mức 4

328

27

1.000919.000.00.00.H20

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Cấp tỉnh

mức 4

329

28

1.000817.000.00.00.H20

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Cấp tỉnh

mức 4

330

29

1.001420.000.00.00.H20

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

Cấp tỉnh

mức 4

331

30

1.001407.000.00.00.H20

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.

Cấp tỉnh

mức 4

332

31

1.000379.000.00.00.H20

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Cấp tỉnh

mức 4

333

32

1.000104.000.00.00.H20

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Cấp tỉnh

mức 4

334

33

1.003310.000.00.00.H20

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực Thể dục thể thao

 

 

335

34

 

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận.

Cấp tỉnh

mức 4

336

35

1.000983.000.00.00.H20

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.

Cấp tỉnh

mức 4

337

36

1.000953.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

Cấp tỉnh

mức 4

338

37

1.000936.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Gofl

Cấp tỉnh

mức 4

339

38

1.000920.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

Cấp tỉnh

mức 4

340

39

1.001195.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo.

Cấp tỉnh

mức 4

341

40

1.000904.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

Cấp tỉnh

mức 4

342

41

1.000883.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, lặn.

Cấp tỉnh

mức 4

343

42

1.000863.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & snooker.

Cấp tỉnh

mức 4

344

43

1.000847.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

Cấp tỉnh

mức 4

345

44

1.000830.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

Cấp tỉnh

mức 4

346

45

1.000814.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao.

Cấp tỉnh

mức 4

347

46

1.000644.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ.

Cấp tỉnh

mức 4

348

47

1.000842.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

Cấp tỉnh

mức 4

349

48

1.005163.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

Cấp tỉnh

mức 4

350

49

2.002188.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

Cấp tỉnh

mức 4

351

50

1.000594.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí.

Cấp tỉnh

mức 4

352

51

1.000560.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh.

Cấp tỉnh

mức 4

353

52

 

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn môn Võ cổ truyền và Vovinam.

Cấp tỉnh

mức 4

354

53

1.001213.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển.

Cấp tỉnh

mức 4

355

54

1.000518.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá.

Cấp tỉnh

mức 4

356

55

1.000501.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt.

Cấp tỉnh

mức 4

357

56

1.000485.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

Cấp tỉnh

mức 4

358

57

1.005357.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

Cấp tỉnh

mức 4

359

58

1.001801.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

Cấp tỉnh

mức 4

360

59

1.001500.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

Cấp tỉnh

mức 4

361

60

1.005162.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

Cấp tỉnh

mức 4

362

61

1.001517.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

Cấp tỉnh

mức 4

363

62

1.001527.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực Du lịch

 

 

364

63

2.001622.000.00.00.H20

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Cấp tỉnh

mức 4

365

64

1.004628.000.00.00.H20

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Cấp tỉnh

mức 4

366

65

1.004623.000.00.00.H20

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Cấp tỉnh

mức 4

367

66

1.001432.000.00.00.H20

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Cấp tỉnh

mức 4

368

67

1.004614.000.00.00.H20

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

Cấp tỉnh

mức 4

369

68

1.001440.000.00.00.H20

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm.

Cấp tỉnh

mức 4

370

69

1.003490.000.00.00.H20

Thủ tục công nhận Khu du lịch cấp tỉnh

Cấp tỉnh

mức 4

371

70

1.004528.000.00.00.H20

Thủ tục công nhận điểm du lịch

Cấp tỉnh

mức 4

372

71

1.004580.000.00.00.H20

Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Cấp tỉnh

mức 4

 

XI

 

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

Lĩnh vực đất đai

 

 

373

1

1.001923.000.00.00.H20

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

Cấp tỉnh

mức 4

374

2

 

Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Cấp tỉnh

mức 4

375

3

 

Cấp Gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực môi trường

 

 

376

4

 

Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

Cấp tỉnh

mức 4

377

5

 

Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

Cấp tỉnh

mức 4

378

6

 

Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt

Cấp tỉnh

mức 4

379

7

1.004249.000.00.00.H20

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường

Cấp tỉnh

mức 4

380

8

1.004356.000.00.00.H20

Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

Cấp tỉnh

mức 4

381

9

 

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản

Cấp tỉnh

mức 4

382

10

1.004258.000.00.00.H20

Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản

Cấp tỉnh

mức 4

383

11

1.004148.000.00.00.H20

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

Cấp tỉnh

mức 4

384

12

 

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

Cấp tỉnh

mức 4

385

13

 

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

Cấp tỉnh

mức 4

386

14

1.008682.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

Cấp tỉnh

mức 4

387

15

 

Cấp phép công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng

Cấp tỉnh

mức 4

388

16

 

Cấp Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng

Cấp tỉnh

mức 4

389

17

 

Cấp lại giấy phép công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực Tài nguyên nước

 

 

390

18

 

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Cấp tỉnh

mức 4

391

19

1.004228.000.00.00.H20

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Cấp tỉnh

mức 4

392

20

1.004223.000.00.00.H20

Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Cấp tỉnh

mức 4

393

21

1.004211.000.00.00.H20

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm

Cấp tỉnh

mức 4

394

22

1.004167.000.00.00.H20

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm

Cấp tỉnh

mức 4

395

23

1.004152.000.00.00.H20

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

Cấp tỉnh

mức 4

396

24

1.004140.000.00.00.H20

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

Cấp tỉnh

mức 4

397

25

1.004122.000.00.00.H20

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Cấp tỉnh

mức 4

398

26

2.001738.000.00.00.H20

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Cấp tỉnh

mức 4

399

27

1.004253.000.00.00.H20

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

Cấp tỉnh

mức 4

400

28

1.000824.000.00.00.H20

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

Cấp tỉnh

mức 4

401

29

 

Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực Khoáng sản

 

 

402

30

1.000778.000.00.00.H20

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

Cấp tỉnh

mức 4

403

31

2.001781.000.00.00.H20

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Cấp tỉnh

mức 4

404

32

1.004345.000.00.00.H20

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

Cấp tỉnh

mức 4

405

33

2.001777.000.00.00.H20

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Cấp tỉnh

mức 4

406

34

1.004367.000.00.00.H20

Hồ sơ phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản

Cấp tỉnh

mức 4

407

35

1.004481.000.00.00.H20

Cấp gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

Cấp tỉnh

mức 4

408

36

1.005408.000.00.00.H20

Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản

Cấp tỉnh

mức 4

409

37

2.001814.000.00.00.H20

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

Cấp tỉnh

mức 4

410

38

2.001787.000.00.00.H20

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

Cấp tỉnh

mức 4

411

39

1.004446.000.00.00.H20

Cấp giấy phép khai thác khoáng sản

Cấp tỉnh

mức 4

412

40

2.001783.000.00.00.H20

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

Cấp tỉnh

mức 4

413

41

1.004135.000.00.00.H20

Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

Cấp tỉnh

mức 4

414

42

1.004343.000.00.00.H20

Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Cấp tỉnh

mức 4

415

43

 

Hồ sơ đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình

Cấp tỉnh

mức 4

416

44

1.004446.000.00.00.H20

Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản

Cấp tỉnh

mức 4

 

XII

 

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

 

 

 

Lĩnh vực Báo chí

 

 

417

1

1.004637.000.00.00.H20

Cấp giấy phép xuất bản bản tin

cấp tỉnh

mức 4

418

2

2.001171.000.00.00.H20

Cho phép họp báo

cấp tỉnh

mức 4

419

3

2.001173.000.00.00.H20

Cho phép họp báo (nước ngoài)

cấp tỉnh

mức 4

420

4

1.003888.000.00.00.H20

Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

cấp tỉnh

mức 4

421

5

1.004640.000.00.00.H20

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực Bưu chính

 

 

422

6

1.004470.000.00.00.H20

Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

cấp tỉnh

mức 4

423

7

1.003659.000.00.00.H20

Cấp giấy phép bưu chính

cấp tỉnh

mức 4

424

8

1.005442.000.00.00.H20

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

cấp tỉnh

mức 4

425

9

1.003687.000.00.00.H20

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

cấp tỉnh

mức 4

426

10

1.003633.000.00.00.H20

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

cấp tỉnh

mức 4

427

11

1.004379.000.00.00.H20

Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

 

 

428

12

2.001098.000.00.00.H20

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

cấp tỉnh

mức 4

429

13

2.001087.000.00.00.H20

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

cấp tỉnh

mức 4

430

14

1.005452.000.00.00.H20

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng

cấp tỉnh

mức 4

431

15

2.001091.000.00.00.H20

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng

cấp tỉnh

mức 4

432

16

2.001684.000.00.00.H20

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

cấp tỉnh

mức 4

433

17

2.001681.000.00.00.H20

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.

cấp tỉnh

mức 4

434

18

1.000073.000.00.00.H20

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

cấp tỉnh

mức 4

435

19

2.001666.000.00.00.H20

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

cấp tỉnh

mức 4

436

20

1.000067.000.00.00.H20

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

cấp tỉnh

mức 4

437

21

2.001885.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử cộng cộng

cấp tỉnh

mức 4

438

22

2.001884.000.00.00.H20

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

cấp tỉnh

mức 4

439

23

2.001880.000.00.00.H20

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

cấp tỉnh

mức 4

440

24

2.001786.000.00.00.H20

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

cấp tỉnh

mức 4

441

25

2.001765.000.00.00.H20

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

cấp tỉnh

mức 4

442

26

1.003384.000.00.00.H20

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

cấp tỉnh

mức 4

443

27

2.001766.000.00.00.H20

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Xuất bản, in và phát hành

 

 

444

28

 

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

cấp tỉnh

mức 4

445

29

1.003114.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

cấp tỉnh

mức 4

446

30

2.001744.000.00.00.H20

Cấp lại giấy phép hoạt động in

cấp tỉnh

mức 4

447

31

1.003729.000.00.00.H20

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

cấp tỉnh

mức 4

448

32

1.004375.000.00.00.H20

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

cấp tỉnh

mức 4

449

33

1.004235.000.00.00.H20

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

cấp tỉnh

mức 4

450

34

2.001564.000.00.00.H20

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

cấp tỉnh

mức 4

451

35

1.004153.000.00.00.H20

Cấp giấy phép hoạt động in

cấp tỉnh

mức 4

452

36

2.001728.000.00.00.H20

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

cấp tỉnh

mức 4

453

37

2.001740.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động cơ sở in

cấp tỉnh

mức 4

454

38

2.001737.000.00.00.H20

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

cấp tỉnh

mức 4

455

39

2.001584.000.00.00.H20

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

cấp tỉnh

mức 4

456

40

1.003483.000.00.00.H20

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

cấp tỉnh

mức 4

457

41

2.001732.000.00.00.H20

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

cấp tỉnh

mức 4

 

XIII

 

SỞ XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

Lĩnh vực cấp chứng chỉ, cấp phép hoạt động xây dựng, công bố hợp chuẩn, hợp quy

 

 

458

1

1.003938.000.00.00.H20

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

Cấp tỉnh

mức 4

459

2

1.003938.000.00.00.H20

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Cấp tỉnh

mức 4

460

3

1.002572.000.00.00.H20

Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

Cấp tỉnh

mức 4

461

4

1.002625.000.00.00.H20

Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

Cấp tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực nhà ở và thị trường bất động sản

 

 

462

5

 

Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh

Cấp tỉnh

mức 4

 

XIV

 

SỞ NGOẠI VỤ

 

 

463

1

 

Giải quyết đi nước ngoài

Cấp tỉnh

mức 4

464

2

 

Giải quyết tiếp đoàn nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh

Cấp tỉnh

mức 4

465

3

 

Xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC

Cấp tỉnh

mức 4

 

B

 

CẤP HUYỆN

 

 

 

 

 

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

 

 

466

1

1.004831.000.00.00.H20

Chuyển trường đối với học sinh THCS

Cấp huyện

mức 4

467

2

1.001622.000.00.00.H20

Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo

Cấp huyện

mức 4

468

3

1.005099.000.00.00.H20

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

Cấp huyện

mức 4

469

4

1.008951.000.00.00.H20

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

Cấp huyện

mức 4

470

5

1.008950.000.00.00.H20

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

Cấp huyện

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ

Cấp huyện

 

471

6

1.005092.000.00.00.H20

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (Đối với bằng tốt nghiệp THCS từ năm 2006 trở về sau)

Cấp huyện

mức 4

 

 

 

Thi đua, khen thưởng (Cấp huyện)

 

 

472

1

2.000402.000.00.00.H20

Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

Cấp huyện

mức 4

473

2

2.000385.000.00.00.H20

Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

Cấp huyện

mức 4

474

3

1.000804.000.00.00.H20

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

Cấp huyện

mức 4

475

4

2.000356.000.00.00.H20

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình

Cấp huyện

mức 4

476

5

2.000414.000.00.00.H20

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

Cấp huyện

mức 4

477

6

2.000374.000.00.00.H20

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

Cấp huyện

mức 4

478

7

2.000364.000.00.00.H20

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

Cấp huyện

mức 4

 

 

 

Tôn giáo

 

 

479

8

1.001199.000.00.00.H20

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

Cấp huyện

mức 4

480

9

1.000316.000.00.00.H20

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

Cấp huyện

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

 

 

481

1

2.000633.000.00.00.H20

Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

cấp huyện

mức 4

482

2

2.000629.000.00.00.H20

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

cấp huyện

mức 4

483

3

1.001279.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

cấp huyện

mức 4

484

4

2.000620.000.00.00.H20

Cấp giấy phép bán lẻ rượu

cấp huyện

mức 4

485

5

2.000615.000.00.00.H20

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

cấp huyện

mức 4

486

6

2.001240.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

cấp huyện

mức 4

487

7

2.000181.000.00.00.H20

Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

cấp huyện

mức 4

488

8

2.000150.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

cấp huyện

mức 4

489

9

2.000162.000.00.00.H20

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

cấp huyện

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

 

490

10

2.001283.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

cấp huyện

mức 4

 

 

 

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

 

 

491

1

2.000635.000.00.00.H20

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

cấp huyện

mức 4

 

 

 

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

 

 

492

2

2.000908.000.00.00.H20

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

cấp huyện

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

 

 

493

1

 

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện

cấp huyện

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực Văn hóa

 

 

494

1

1.001029.000.00.00.H20

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

Cấp huyện

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực Gia đình

 

 

495

2

1.001874.000.00.00.H20

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Cấp huyện

mức 4

 

 

 

Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử

 

 

496

1

2.001884.000.00.00.H20

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

cấp huyện

mức 4

497

2

2.001885.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

cấp huyện

mức 4

498

3

2.001880.000.00.00.H20

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

cấp huyện

mức 4

499

4

2.001786.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

cấp huyện

mức 4

 

 

 

lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

 

 

500

1

1.001612.000.00.00.H20

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Cấp huyện

mức 4

501

2

2.000720.000.00.00.H20

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Cấp huyện

mức 4

502

3

1.001570.000.00.00.H20

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

Cấp huyện

mức 4

503

4

1.001266.000.00.00.H20

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Cấp huyện

mức 4

504

5

2.000575.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Cấp huyện

mức 4

 

C

 

CẤP XÃ

 

 

 

 

 

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

 

 

505

1

1.004441.000.00.00.H20

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

Cấp xã

mức 4

506

2

1.004443.000.00.00.H20

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

Cấp xã

mức 4

507

3

1.007354.000.00.00.H20

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Cấp xã

mức 4

508

4

1.004485.000.00.00.H20

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Cấp xã

mức 4

509

5

1.004492.000.00.00.H20

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Cấp xã

mức 4

 

 

 

Thi đua, khen thưởng

 

 

510

1

2.000337.000.00.00.H20

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

Cấp xã

mức 4

511

2

1.000748.000.00.00.H20

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

Cấp xã

mức 4

512

3

2.000305.000.00.00.H20

Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

Cấp xã

mức 4

513

4

1.000775.000.00.00.H20

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

Cấp xã

mức 4

514

5

2.000346.000.00.00.H20

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

Cấp xã

mức 4

 

 

 

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

 

 

515

1

1.007372.000.00.00.H20

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Cấp xã

mức 4

 

 

 

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

 

 

516

2

2.000908.000.00.00.H20

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

Cấp xã

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

 

517

1

1.001776.000.00.00.H20

Thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội

Liên thông Xã

- Huyện

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực Người có công

 

 

518

2

 

Giải quyết chế độ mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công

Liên thông Xã

- Huyện - Tỉnh

mức 4

 

 

 

Lĩnh vực Gia đình

 

 

519

1

1.000954.000.00.00.H20

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

Cấp xã

mức 4

520

2

1.001120.000.00.00.H20

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

Cấp xã

mức 4

 

PHỤ LỤC 2

DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRIỂN KHAI TRONG NĂM 2021
(kèm theo Kế hoạch số 241/KH-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

STT

STT

Mã dịch vụ công quốc gia

Tên thủ tục

Cấp thực hiện

Tình hình triển khai

 

A

 

CẤP TỈNH

 

 

 

I

 

SỞ NỘI VỤ

 

 

 

 

 

Quản lý nhà nước về Hội

 

 

1

1

1.003858.000.00.00.H20

Cho phép hội Trung ương hoặc hội liên tỉnh đặt văn phòng đại diện tại tỉnh

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong tỉnh

 

 

2

2

1.003866.000.00.00.H20

Quỹ tự giải thể

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

Công tác thanh niên

 

 

3

3

2.001683.000.00.00.H20

Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

4

4

2.001717.000.00.00.H20

Thành lập tổ chức thanh niên xung phong

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

5

5

1.003999.000.00.00.H20

Giải thể tổ chức thanh niên xung phong

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

Văn thư lưu trữ

 

 

6

6

1.003657.000.00.00.H20

Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

Tôn giáo

 

 

7

7

1.001886.000.00.00.H20

Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

8

8

1.001843.000.00.00.H20

Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

9

9

1.001550.000.00.00.H20

Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

10

10

1.000788.000.00.00.H20

Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

11

11

1.001807.000.00.00.H20

Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

12

12

1.001775.000.00.00.H20

Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

13

13

2.000713.000.00.00.H20

Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

14

14

2.000456.000.00.00.H20

Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

15

15

1.001624.000.00.00.H20

Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

16

16

1.001604.000.00.00.H20

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

17

17

1.001610.000.00.00.H20

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

18

18

1.001589.000.00.00.H20

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

19

19

1.001797.000.00.00.H20

Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

20

20

2.002167.000.00.00.H20

Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

21

21

1.001875.000.00.00.H20

Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

22

22

1.001832.000.00.00.H20

Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

23

23

1.001818.000.00.00.H20

Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

24

24

1.000766.000.00.00.H20

Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

25

25

2.000269.000.00.00.H20

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

26

26

1.001894.000.00.00.H20

Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

27

27

1.000517.000.00.00.H20

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

 

IV

 

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

 

 

Lĩnh vực vận tải

 

 

28

1

 

Thủ tục Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào cho phương tiện phi thương mại

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

29

2

 

Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt- Lào cho phương tiện thương mại (trừ phương tiện của các doanh nghiệp thuộc Bộ Giao thông vận tải)

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

30

3

 

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

31

4

 

Thủ tục Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại, trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Quốc hội và Chính phủ, văn phòng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan thuộc Bộ, thuộc cơ quan ngang Bộ; thuộc các cơ quan thuộc Chính phủ, xe của các cơ quan ngoại giao, các đại sứ quán, các tổ chức quốc tế, các tổ chức phi Chính phủ có trụ sở tại Hà Nội, Xe của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đoàn thể, các tổ chức sự nghiệp ở trung ương.

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

32

5

1.008027.000.00.00.H20

Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

33

6

1.008028.000.00.00.H20

Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch khi thay đổi chủ sở hữu phương tiện hoặc hết hạn.

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

34

7

1.008029.000.00.00.H20

Cấp lại Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bị mất hoặc hư hỏng

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

35

8

 

Thủ tục công bố đưa bến xe khách vào khai thác

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

36

9

 

Thủ tục cấp mới giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

Cấp Tỉnh

37

10

 

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

38

11

 

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

39

12

 

Thủ tục Đăng ký khai thác tuyến

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

40

13

 

Thủ tục cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

41

14

 

Thủ tục xác nhận xe ô tô không tham gia giao thông đường bộ, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

42

15

 

Thủ tục xác nhận xe kinh doanh vận tải tạm dừng lưu hành từ 30 ngày trở lên

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

43

16

 

Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào - Campuchia cho xe phi thương mại của các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

44

17

 

Thủ tục cấp Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế Việt Nam - Lào - Campuchia.

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

Lĩnh vực đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe

 

 

45

18

1.001777.000.00.00.H20

Thủ tục cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

46

19

1.004993.000.00.00.H20

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

47

20

1.004995.000.00.00.H20

Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

48

21

1.004987.000.00.00.H20

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3.

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

Lĩnh vực đào tạo, thi cấp Chứng nhận khả năng chuyên môn, Chứng chỉ chuyên môn Thuyền trưởng, Máy trưởng phương tiện thủy nội địa

 

 

49

22

2.001998.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

50

23

2.002001.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

Lĩnh vực đường bộ

 

 

51

24

1.000028.000.00.00.H20

Thủ tục cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

52

25

2.001921.000.00.00.H20

Thủ tục Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

53

26

2.001963.000.00.00.H20

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

54

27

2.001919.000.00.00.H20

Thủ tục Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

Lĩnh vực đường thủy

 

 

55

28

 

Thủ tục Thỏa thuận vị trí xây dựng công trình hoặc các hoạt động trên đường thủy nội địa

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

56

29

 

Thủ tục chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đường thủy nội địa

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

57

30

 

Thủ tục đặt đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

58

31

 

Thủ tục Công bố hoạt động cảng, bến thuỷ nội địa

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

59

32

 

Thủ tục Công bố lại hoạt động cảng, bến thuỷ nội địa

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

60

33

 

Thủ tục Thỏa thuận thiết lập khu neo đậu

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

61

34

 

Thủ tục Công bố khu neo đậu

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

62

35

 

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

63

36

 

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thuỷ nội địa

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

64

37

 

Cấp giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

65

38

 

Cho ý kiến đối với thi công công trình liên quan đến giao thông đường thuỷ nội địa địa phương; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

66

39

 

Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến thuỷ nội địa

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

67

40

 

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thuỷ nội địa(đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

68

41

 

Công bố hoạt động cảng thuỷ nội địa (đối với cảng không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

69

42

 

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến giao thông đường thuỷ nội địa địa phương; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

69

43

 

Công bố hạn chế giao thông trên đường thủy nội địa (ĐTNĐ) địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

III

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

 

 

70

1

 

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

71

2

 

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp.

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

72

3

2.001610.000.00.00.H20

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân (thành lập doanh nghiệp tư nhân; thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh; đăng ký doanh nghiệp xã hội; thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện).

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

73

4

2.001583.000.00.00.H20

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên (thành lập công ty TNHH một thành viên; thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh; đăng ký doanh nghiệp xã hội; thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện; đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức tín dụng; đăng ký đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán).

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

74

5

2.001199.000.00.00.H20

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên (thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên; thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh; đăng ký doanh nghiệp xã hội; thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện; đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức tín dụng; đăng ký đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán).

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

75

6

2.002043.000.00.00.H20

Đăng ký thành lập công ty cổ phần (thành lập công ty cổ phần; thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh; đăng ký doanh nghiệp xã hội; thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện; đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức tín dụng; đăng ký đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán.)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

76

7

2.002042.000.00.00.H20

Đăng ký thành lập công ty hợp danh (thành lập công ty TNHH hợp danh; thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh; đăng ký doanh nghiệp xã hội; thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện).

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

77

8

2.002041.000.00.00.H20

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

78

9

1.005169.000.00.00.H20

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

79

10

2.002011.000.00.00.H20

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

80

11

2.002010.000.00.00.H20

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

81

12

2.002009.000.00.00.H20

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

82

13

2.002008.000.00.00.H20

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

83

14

1.005114.000.00.00.H20

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

84

15

2.002000.000.00.00.H20

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

85

16

2.001996.000.00.00.H20

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

86

17

2.001993.000.00.00.H20

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

87

18

2.001992.000.00.00.H20

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết (đối với trường hợp cổ đông sáng lập chưa thanh toán hoặc thanh toán một phần số cổ phần đã đăng ký mua khi đăng ký thành lập doanh nghiệp)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

88

19

2.001992.000.00.00.H20

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết (đối với trường hợp chuyển nhượng cổ phần, góp vốn cổ phần)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

89

20

2.001954.000.00.00.H20

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

90

21

2.002045.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh):

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

91

22

2.002070.000.00.00.H20

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

92

23

2.002045.000.00.00.H20

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

93

24

2.002045.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

94

25

2.002072.000.00.00.H20

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh; đối với trường hợp doanh nghiệp là tổ chức tín dụng; đối với trường hợp doanh nghiệp là công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu chứng khoán; đối với trường hợp doanh nghiệp là doanh nghiệp xã hội).

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

95

26

2.002045.000.00.00.H20

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

96

27

 

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

97

28

 

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

98

29

 

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty (bao gồm cả doanh nghiệp xã hội mới trên cơ sở chia doanh nghiệp)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

99

30

 

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty (bao gồm cả doanh nghiệp xã hội mới trên cơ sở tách doanh nghiệp).

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

100

31

2.002059.000.00.00.H20

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

101

32

 

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

102

33

 

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

103

34

 

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

104

35

 

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

105

36

 

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

106

37

 

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

107

38

2.002018.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

108

39

2.002017.000.00.00.H20

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

109

40

 

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

110

41

2.002029.000.00.00.H20

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

111

42

2.002023.000.00.00.H20

Giải thể doanh nghiệp

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

112

43

2.002022.000.00.00.H20

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

113

44

2.002020.000.00.00.H20

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (ở trong nước và nước ngoài)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

114

45

2.002016.000.00.00.H20

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

115

46

2.000368.000.00.00.H20

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

116

47

 

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

117

48

2.000375.000.00.00.H20

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

118

49

 

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

119

50

 

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

Lĩnh vực Công ty TNHH MTV do Nhà nước làm chủ sở hữu

 

 

120

51

2.000529.000.00.00.H20

Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

121

52

2.001061.000.00.00.H20

Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

122

53

2.001025.000.00.00.H20

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

123

54

1.002395.000.00.00.H20

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

124

55

2.001021.000.00.00.H20

Giải thể công ty TNHH một thành viên

 

Triển khai năm 2021

 

 

 

Doanh nghiệp xã hội

 

 

125

56

2.002014.000.00.00.H20

Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

126

57

2.000338.000.00.00.H20

Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

127

58

2.001202.000.00.00.H20

Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

128

59

2.001197.000.00.00.H20

Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ (K3, Điều 10 NĐ 96)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

129

60

2.001180.000.00.00.H20

Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

 

130

61

2.000024.000.00.00.H20

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

131

62

1.000016.000.00.00.H20

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

132

63

2.000005.000.00.00.H20

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

133

64

2.002005.000.00.00.H20

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

134

65

2.002004.000.00.00.H20

Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

135

66

2.002003.000.00.00.H20

Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

136

67

 

Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

137

68

2.001999.000.00.00.H20

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

Thành lập và hoạt động liên hợp tác xã

 

 

138

69

1.005125.000.00.00.H20

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

139

70

2.002013.000.00.00.H20

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

140

71

 

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

141

72

1.005047.000.00.00.H20

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

142

73

1.005122.000.00.00.H20

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

143

74

2.001979.000.00.00.H20

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

144

75

2.001957.000.00.00.H20

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

145

76

1.005056.000.00.00.H20

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

146

77

1.005072.000.00.00.H20

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

147

78

2.001962.000.00.00.H20

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã.

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

148

79

1.005064.000.00.00.H20

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

149

80

1.005124.000.00.00.H20

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

150

81

1.005046.000.00.00.H20

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

151

82

1.005283.000.00.00.H20

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

152

83

1.004901.000.00.00.H20

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

Đầu tư tại Việt Nam

 

 

153

84

 

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

154

85

 

Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

155

86

 

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

156

87

 

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

157

88

 

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

158

89

 

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

159

90

 

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

160

91

2.001581.000.00.00.H20

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

161

92

2.001581.000.00.00.H20

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

162

93

2.001581.000.00.00.H20

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

163

94

 

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

164

95

1.005361.000.00.00.H20

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

165

96

 

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

166

97

 

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

167

98

1.003096.000.00.00.H20

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

168

99

2.001083.000.00.00.H20

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

169

100

1.004635.000.00.00.H20

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

170

101

 

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

171

102

 

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

172

103

 

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

173

104

2.001056.000.00.00.H20

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

174

105

2.001047.000.00.00.H20

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

Đầu tư vào Nông nghiệp, nông thôn

 

 

175

106

2.000765.000.00.00.H20

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

176

107

2.000746.000.00.00.H20

Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ.

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

177

108

1.001664.000.00.00.H20

Giải ngân Khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

Lĩnh vực ODA

 

 

178

109

 

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của UBND Tỉnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

179

110

 

Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung do UBND Tỉnh là cơ quan chủ quản.

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

180

111

 

Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

181

112

 

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

182

113

 

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

183

114

 

Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng.

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

184

115

 

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

Đầu tư theo đối tác công tư

 

 

185

116

 

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

186

117

 

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

187

118

 

Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

188

119

 

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

189

120

 

Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư).

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

IV

 

SỞ CÔNG THƯƠNG

 

 

 

 

 

LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM

 

 

190

1

2.000591.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ

 

 

191

2

2.000136.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

192

3

2.000078.000.00.00.H20

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

193

4

2.000354.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

194

5

2.000279.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

195

6

1.000481.000.00.00.H20

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

196

7

2.000142.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

197

8

2.000156.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

198

9

2.000390.000.00.00.H20

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

199

10

2.000194.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

200

11

2.000187.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

201

12

2.000175.000.00.00.H20

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

202

13

2.000073.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

203

14

2.000201.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ

 

204

15

2.000229.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

205

16

2.000210.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

206

17

2.000221.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

207

18

2.000172.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

208

19

2.001434.000.00.00.H20

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

209

20

2.001433.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

210

21

1.003401.000.00.00.H20

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

LĨNH VỰC HÓA CHẤT

 

 

211

22

2.001547.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

212

23

2.000652.000.00.00.H20

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

213

24

2.001175.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

214

25

1.002758.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

215

26

2.000652.000.00.00.H20

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

216

27

2.001161.000.00.00.H20

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

 

 

217

28

2.000190.000.00.00.H20

Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

218

29

2.000176.000.00.00.H20

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

219

30

2.000167.000.00.00.H20

Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

220

31

2.000637.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

221

32

2.000197.000.00.00.H20

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

222

33

2.000640.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

223

34

1.001005.000.00.00.H20

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

224

35

2.001624.000.00.00.H20

Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2022

225

36

2.001619.000.00.00.H20

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2023

226

37

2.000636.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2024

227

38

2.000674.000.00.00.H20

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2025

228

39

2.000666.000.00.00.H20

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2026

229

 

 

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH

 

 

230

41

2.000631.000.00.00.H20

Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

231

42

2.000619.000.00.00.H20

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

232

43

2.000609.000.00.00.H20

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

 

 

233

44

2.000255.000.00.00.H20

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

234

45

2.000370.000.00.00.H20

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

235

46

2.000362.000.00.00.H20

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

236

47

2.000351.000.00.00.H20

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản b, d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

237

48

2.000272.000.00.00.H20

Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20, Nghị định 09/2018/NĐ-CP

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

238

49

2.000340.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

239

50

2.000330.000.00.00.H20

Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

240

51

2.000361.000.00.00.H20

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

241

52

1.000774.000.00.00.H20

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

242

53

2.000665.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

243

54

2.000339.000.00.00.H20

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

244

55

2.000334.000.00.00.H20

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất, được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500 m2

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

245

56

2.000322.000.00.00.H20

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

246

57

2.002166.000.00.00.H20

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

247

58

1.001441.000.00.00.H20

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

248

59

1.001441.000.00.00.H20

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

LĨNH VỰC DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI

 

 

249

60

1.005190.000.00.00.H20

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

250

61

2.000110.000.00.00.H20

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

LĨNH VỰC ĐIỆN

 

 

251

62

2000621.000.00.00.H20

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

252

63

2000638.000.00.00.H20

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

253

64

2.000526.000.00.00.H20

Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

254

65

2.001561.000.00.00.H20

Cấp Giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

255

66

2.001632.000.00.00.H20

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

256

67

2.001549.000.00.00.H20

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

257

68

2.001724.000.00.00.H20

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

258

69

2.001266.000.00.00.H20

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG

 

259

70

1.001158.000.00.00.H20

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

 

 

260

71

2.000046.000.00.00.H20

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

V

 

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

 

 

 

 

 

Lĩnh vực Đầu tư

 

 

261

1

 

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

262

2

 

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

263

3

 

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

264

4

 

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

265

5

 

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

266

6

 

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

267

7

 

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

268

8

 

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

269

9

 

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

270

10

 

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

271

11

 

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

272

12

 

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

273

13

 

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

274

14

 

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

275

15

 

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

276

16

 

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

277

17

 

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

278

18

 

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

279

19

 

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

280

20

 

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

281

21

 

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

282

22

 

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

VI

 

SỞ TƯ PHÁP

 

 

 

 

 

Quản tài viên (Bộ Tư pháp)

 

 

283

1

1.001842.000.00.00.H20

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

284

2

1.002626.000.00.00.H20

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

Luật sư (Bộ Tư pháp)

 

 

285

3

1.002010.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Cấp Tỉnh

Triển khai năm 2021

 

VII

 

SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

 

 

 

 

Lĩnh vực Lao động - Việc làm - Bảo hiểm

 

 

286

1

 

Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

 

287

2

2.000286.000.00.00.H20

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

288

3

2.000295.000.00.00.H20

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

289

4

2.000477.000.00.00.H20

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

 

 

290

5

1.000531.000.00.00.H20

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

291

6

1.000570.000.00.00.H20

Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

292

7

1.000154.000.00.00.H20

Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

293

8

1.000558.000.00.00.H20

Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

294

9

 

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

295

10

 

Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19

Cấp tỉnh

Triển khai năm

2021

 

 

 

Lĩnh vực Người có công

 

 

296

11

1.002354.000.00.00.H20

Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

 

 

297

12

 

Nghỉ chịu tang của học viên tại Cơ sở điều trị nghiện Tỉnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

Lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em

 

 

298

13

2.001942.000.00.00.H20

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp

 

 

299

14

1.001973.000.00.00.H20

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

300

15

2.000178.000.00.00.H20

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

301

16

2.000839.000.00.00.H20

Giải quyết hỗ trợ học nghề

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

302

17

2.001953.000.00.00.H20

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

303

18

1.000401.000.00.00.H20

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

VIII

 

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

 

 

304

1

1.004509.000.00.00.H20

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

305

2

1.003984.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

Lĩnh vực Quản lý chất lượng

 

 

306

3

2.001838.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (nguồn gốc thực vật) (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

307

4

 

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (nguồn gốc thực vật) (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

308

5

 

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

Lĩnh vực Trồng trọt

 

 

309

6

 

Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

310

7

 

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

311

8

 

Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

312

9

 

Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

Lĩnh vực Thú y

 

 

313

10

1.001686.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

314

11

2.001064.000.00.00.H20

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

Cấp tỉnh

Đã triển

khai

315

12

1.004022.000.00.00.H20

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

Cấp tỉnh

Đã triển

khai

316

13

1.004839.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

317

14

1.005319.000.00.00.H20

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

Cấp tỉnh

Đã triển

khai

 

 

 

Lĩnh vực Thủy sản

 

 

318

15

1.004915.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

319

16

2.001832.000.00.00.H20

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản)

 

 

320

17

2.001838.000.00.00.H20

Cấp GCN xuất xứ (hoặc phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyển thể 02 mảnh vỏ

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

321

18

2.001838.000.00.00.H20

Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyển thể 02 mảnh vỏ

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

322

19

2.001838.000.00.00.H20

Cấp lại GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở SXKD nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày GCN ATTP hết hạn)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

323

20

 

Cấp lại GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở SXKD nông lâm thủy sản (Trường hợp GCN vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên GCN ATTP)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

 

 

324

21

1.000065.000.00.00.H20

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập;

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

325

22

1.000055.000.00.00.H20

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức;

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

326

23

1.000052.000.00.00.H20

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp;

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

327

24

 

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh;

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

328

25

1.000084.000.00.00.H20

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý;

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

329

26

 

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh;

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

330

27

1.000047.000.00.00.H20

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên;

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

331

28

1.000058.000.00.00.H20

Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của 01 tỉnh);

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

332

29

1.000081.000.00.00.H20

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

333

30

1.000071.000.00.00.H20

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng;

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

334

31

 

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác;

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

335

32

 

Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư);

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

336

33

 

Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư);

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

337

34

 

Xác nhận bảng kê lâm sản (Đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm);

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

338

35

 

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES.

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

339

36

 

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định đầu tư)

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

340

37

 

Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định đầu tư)

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

341

38

 

Xác nhận bảng kê lâm sản (Đối với địa phương có Hạt Kiểm lâm gồm: Huyện Tam Nông và huyện Tháp Mười)

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

 

 

 

CHI CỤC THỦY LỢI

 

 

342

39

 

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

343

40

 

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

344

41

 

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

345

42

 

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

346

43

 

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

347

44

 

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

348

45

 

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

349

46

 

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

350

47

 

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

351

48

 

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

352

49

 

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

353

50

 

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

354

51

 

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

355

52

 

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

356

53

 

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

357

54

 

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

358

55

 

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

IX

 

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ

 

 

359

1

2.001179.000.00.00.H20

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp KH&CN

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

 

360

2

2.001208.000.00.00.H20

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

361

3

2.001100.000.00.00.H20

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

362

4

2.001501.000.00.00.H20

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

X

 

SỞ Y TẾ

 

 

 

 

 

Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh

 

 

363

1

1.003720.000.00.00.H20

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

364

2

1.003824.000.00.00.H20

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

365

3

1.003580.000.00.00.H20

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

366

4

1.001386.000.00.00.H20

Hồ sơ xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

367

5

1.003993.000.00.00.H20

Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở Y tế

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

368

6

1.003958.000.00.00.H20

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

369

7

1.004477.000.00.00.H20

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

370

8

1.004471.000.00.00.H20

Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

371

9

1.004461.000.00.00.H20

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

372

10

1.002464.000.00.00.H20

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

373

11

1.000511.000.00.00.H20

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng (bị thu hồi giấy phép hoạt động hoặc đình chỉ hoạt động; bị tước quyền sử dụng giấy phép hoạt động theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính; cấp lại giấy phép hoạt động do thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn có liên quan đến dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được quảng cáo)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

Lĩnh vực Dược phẩm

 

 

374

12

1.004604.000.00.00.H20

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

375

13

1.004599.000.00.00.H20

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

376

14

1.003963.000.00.00.H20

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

377

15

1.004604.000.00.00.H20

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

378

16

1.004596.000.00.00.H20

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

Lĩnh vực mỹ phẩm

 

 

379

17

 

Đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

Lĩnh vực Trang thiết bị y tế

 

 

380

18

2.000982.000.00.00.H20

Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

Lĩnh vực Đào tạo

 

 

381

19

1.004539.000.00.00.H20

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

XI

 

SỞ VĂN HOÁ THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

 

 

 

LĨNH VỰC VĂN HÓA

 

 

382

1

 

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam.

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

383

2

 

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam.

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

384

3

 

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam.

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

385

4

 

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

386

5

1.001008.000.00.00.H20

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

387

6

1.000922.000.00.00.H20

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

388

7

1.004639.000.00.00.H20

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

389

8

1.004662.000.00.00.H20

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

390

9

1.004666.000.00.00.H20

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

391

10

1.003510.000.00.00.H20

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

392

11

1.003017.000.00.00.H20

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

393

12

1.003608.000.00.00.H20

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

394

13

1.001809.000.00.00.H20

Thủ tục cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

395

14

1.001833.000.00.00.H20

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật quy mô cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

396

15

1.001738.000.00.00.H20

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

397

16

1.001229.000.00.00.H20

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

398

17

1.001211.000.00.00.H20

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

399

18

1.001191.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

400

19

1.001182.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

401

20

1.001147.000.00.00.H20

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

402

21

1.001778.000.00.00.H20

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hoá, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

403

22

 

Thủ tục phê duyệt nội dung tác mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA

 

 

404

23

1.001755.000.00.00.H20

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài và tranh hoành tráng

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

405

24

 

Cấp phép làm bản sao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc Bảo tàng cấp tỉnh, Bảo tàng tư nhân.

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

406

25

2.001591.000.00.00.H20

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp.

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

407

26

 

Xếp hạng bảo tàng hạng II và III đối với bảo tàng tỉnh thành phố, Bảo tàng tư nhân.

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

408

27

1.003646.000.00.00.H20

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích.

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

409

28

1.003835.000.00.00.H20

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật.

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

LĨNH VỰC GIA ĐÌNH

 

Đã triển khai

410

29

1.000454.000.00.00.H20

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận Nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

411

30

1.000433.000.00.00.H20

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận Nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

412

31

2.000022.000.00.00.H20

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

413

32

1.004659.000.00.00.H20

Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

414

33

 

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

415

34

 

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

416

35

1.002445.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp.

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

417

36

1.002445.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

418

37

1.001056.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

419

38

1.001782.000.00.00.H20

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

LĨNH VỰC DU LỊCH

 

 

420

39

2.001628.000.00.00.H20

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

421

40

2.001616.000.00.00.H20

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

422

41

1.004594.000.00.00.H20

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

423

42

 

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

424

43

1.004503.000.00.00.H20

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

425

44

1.001455.000.00.00.H20

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

426

45

1.004572.000.00.00.H20

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

427

46

2.001611.000.00.00.H20

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành.

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

428

47

2.001589.000.00.00.H20

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

429

48

1.003742.000.00.00.H20

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

430

49

1.004605.000.00.00.H20

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

XII

 

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

Lĩnh vực Tài nguyên nước

 

 

431

1

1.004179.000.00.00.H20

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm

Tỉnh

Triển khai năm 2021

 

XV

 

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

 

 

 

Xuất bản, in và phát hành

 

 

432

1

1.003868.000.00.00.H20

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

XVI

 

SỞ XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

LĨNH VỰC CẤP CHỨNG CHỈ, CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, CÔNG BỐ HỢP CHUẨN, HỢP QUY

 

 

433

1

 

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

434

2

 

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

435

3

 

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

436

4

 

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

437

5

 

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

438

6

 

Cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

439

7

 

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

440

8

 

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

441

9

 

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

442

10

 

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

443

11

 

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

444

12

 

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

445

13

 

Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

446

14

 

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

447

15

 

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

448

16

 

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN

 

 

449

17

 

Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

450

18

1.002630.000.00.00.H20

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

451

19

1.002521.000.00.00.H20

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

452

20

 

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

 

 

LĨNH VỰC KIỂM TRA CÔNG TÁC NGHIỆM THU

 

Triển khai năm 2021

453

21

 

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng

Cấp tỉnh

Triển khai năm 2021

 

B

 

CẤP HUYỆN

 

 

 

 

 

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

 

 

454

1

1.001639.000.00.00.H20

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

455

2

1.004439.000.00.00.H20

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

456

3

1.004440.000.00.00.H20

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

457

4

1.004442.000.00.00.H20

Thành lập Trường trung học cơ sở hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

458

5

1.004444.000.00.00.H20

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

459

6

2.001809.000.00.00.H20

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

460

7

1.004475.000.00.00.H20

Cho phép Trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

461

8

2.001818.000.00.00.H20

Giải thể Trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

462

9

1.004494.000.00.00.H20

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

463

10

 

Giải thể trường mẫu giáo, mầm non, nhà trẻ

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

464

11

1.004475.000.00.00.H20

Cho phép Trường tiểu học hoạt động trở lại

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

465

12

1.004555.000.00.00.H20

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

466

13

2.001842.000.00.00.H20

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

467

14

1.004563.000.00.00.H20

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

468

15

1.006390.000.00.00.H20

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

469

16

 

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

470

17

 

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

 

 

 

Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ

Cấp huyện

 

471

18

2.001914.000.00.00.H20

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

 

 

 

Quản lý nhà nước về hội

 

 

472

1

1.003841.000.00.00.H20

Công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

473

2

1.003827.000.00.00.H20

Thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

474

3

1.003757.000.00.00.H20

Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

475

4

1.003732.000.00.00.H20

Giải thể hội có phạm vi hoạt động trong xã

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

476

5

2.002100.000.00.00.H20

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường hội cấp xã

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

477

6

1.003807.000.00.00.H20

Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

478

7

1.003783.000.00.00.H20

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội cấp xã

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

479

8

1.005201.000.00.00.H20

Xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

480

9

1.005358.000.00.00.H20

Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

 

 

 

Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong tỉnh

 

 

481

10

2.001688.000.00.00.H20

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

482

11

1.003621.000.00.00.H20

Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (SĐ, BS) quỹ

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

483

12

1.003950.000.00.00.H20

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

 

 

 

Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong huyện, xã

 

 

484

13

1.003866.000.00.00.H20

Quỹ tự giải thể

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

485

14

1.003916.000.00.00.H20

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

486

15

1.005209.000.00.00.H20

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ.

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

487

16

1.005208.000.00.00.H20

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ.

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

488

17

1.005207.000.00.00.H20

Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ.

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

489

18

1.005203.000.00.00.H20

Đổi tên quỹ

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

 

 

 

Tổ chức bộ máy

 

 

490

19

1.003719.000.00.00.H20

Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

491

20

1.003693.000.00.00.H20

Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

492

21

1.003817.000.00.00.H20

Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

 

 

 

Cán bộ, công chức, viên chức

 

 

493

22

 

Xét tuyển công chức

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

 

 

 

Công chức, viên chức

 

 

494

23

 

Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

495

24

1.005386.000.00.00.H20

Thủ tục hành chính xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

496

25

 

Thủ tục hành chính thi tuyển viên chức

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

 

 

 

Tôn giáo

 

 

497

26

1.001228.000.00.00.H20

Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

498

27

2.000267.000.00.00.H20

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

499

28

1.001180.000.00.00.H20

Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

500

29

1.001220.000.00.00.H20

Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

501

30

1.001212.000.00.00.H20

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

502

31

1.001204.000.00.00.H20

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

 

 

 

LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ

 

Triển khai năm 2021

503

1

2.001270.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

cấp huyện

Triển khai năm 2021

504

2

2.001261.000.00.00.H20

Cấp điều chỉnh Giấy Chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

cấp huyện

Triển khai năm 2021

 

 

 

Lĩnh vực Lao động - Việc làm - Bảo hiểm

 

 

505

3

 

Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

506

4

 

Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch Covid-19

Liên thông Huyện - Tỉnh

Triển khai năm 2021

507

5

 

Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch Covid-19

Liên thông Huyện - Tỉnh

Triển khai năm 2021

508

6

 

Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19

Liên thông Huyện - Tỉnh

Triển khai năm 2021

509

7

2.000335.000.00.00.H20

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

cấp huyện

Triển khai năm 2021

510

8

2.002127.000.00.00.H20

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

cấp huyện

Triển khai năm 2021

511

9

 

Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

cấp huyện

Triển khai năm 2021

512

10

2.000291.000.00.00.H20

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

cấp huyện

Triển khai năm 2021

513

11

1.000670.000.00.00.H20

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

cấp huyện

Triển khai năm 2021

514

12

2.000294.000.00.00.H20

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

cấp huyện

Triển khai năm 2021

515

13

2.000298.000.00.00.H20

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

cấp huyện

Triển khai năm 2021

516

14

1.000684.000.00.00.H20

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

cấp huyện

Triển khai năm 2021

 

 

 

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

 

517

15

 

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

cấp huyện

Triển khai năm 2021

518

16

 

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

cấp huyện

Triển khai năm 2021

519

17

2.001375.000.00.00.H20

Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ

cấp huyện

Triển khai năm 2021

520

18

1.003159.000.00.00.H20

Hỗ trợ tiền thăm viếng mộ liệt sĩ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

cấp huyện

Triển khai năm 2021

521

19

2.001378.000.00.00.H20

Hỗ trợ tiền cho người có công đi làm phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng

cấp huyện

Triển khai năm 2021

 

 

 

Lĩnh vực Văn hóa

 

 

522

1

 

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

523

2

 

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

524

3

 

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

525

4

1.000831.000.00.00.H20

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

 

 

 

LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA

 

 

526

5

1.003645.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

527

6

1.003635.000.00.00.H20

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

 

 

 

LĨNH VỰC GIA ĐÌNH

 

 

528

7

2.000440.000.00.00.H20

Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm (Ấp văn hóa nông thôn mới, Khóm văn minh đô thị)

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

529

8

1.000933.000.00.00.H20

Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa (Ấp văn hóa nông thôn mới, Khóm văn minh đô thị) (đạt 05 năm liên tục)

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

530

9

1.004646.000.00.00.H20

Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

531

10

1.004644.000.00.00.H20

Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

532

11

1.004634.000.00.00.H20

Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

533

12

1.004634.000.00.00.H20

Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

534

13

1.004648.000.00.00.H20

Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

535

14

1.003243.000.00.00.H20

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

536

15

1.003185.000.00.00.H20

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

537

16

1.003226.000.00.00.H20

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

538

17

1.003140.000.00.00.H20

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

539

18

1.003103.000.00.00.H20

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

 

 

 

Xuất bản, in và phát hành

 

 

540

1

2.001931.000.00.00.H20

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

cấp huyện

Triển khai năm 2021

541

2

2.001762.000.00.00.H20

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

cấp huyện

Triển khai năm 2021

 

 

 

LĨNH VỰC CẤP PHÉP XÂY DỰNG

 

 

542

1

 

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

543

2

 

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

544

3

 

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

545

4

 

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

546

5

 

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

547

6

 

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

 

 

 

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ

 

 

548

1

1.005280.000.00.00.H20

Đăng ký thành lập hợp tác xã

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

549

2

2.002013.000.00.00.H20

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

550

3

 

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

551

4

1.005378.000.00.00.H20

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

552

5

2.002122.000.00.00.H20

Đăng ký khi hợp tác xã chia

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

553

6

2.002120.000.00.00.H20

Đăng ký khi hợp tác xã tách

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

554

7

1.005121.000.00.00.H20

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

555

8

1.004972.000.00.00.H20

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

556

9

 

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hư hỏng)

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

557

10

 

Giải thể tự nguyện hợp tác xã.

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

558

11

1.004979.000.00.00.H20

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

559

12

2.001958.000.00.00.H20

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

560

13

1.005378.000.00.00.H20

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

561

14

1.005010.000.00.00.H20

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

562

15

 

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

563

16

1.004895.000.00.00.H20

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

 

 

 

LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN

 

 

564

17

 

Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

565

18

 

Phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

566

19

 

Thẩm định và phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

567

20

 

Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

568

21

 

Thẩm định và phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

569

22

 

Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

 

 

 

LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

 

 

570

23

 

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

571

24

 

Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

572

25

 

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

573

26

 

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

574

27

 

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

575

28

 

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng

Cấp huyện

Triển khai năm 2021

 

 

 

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

 

 

576

1

 

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định đầu tư)

Cấp huyện

 

577

2

1.005337.000.00.00.H20

Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định đầu tư)

Cấp huyện

 

578

3

1.000037.000.00.00

Xác nhận bảng kê lâm sản (Đối với địa phương có Hạt Kiểm lâm gồm: Huyện Tam Nông và huyện Tháp Mười)

Cấp huyện

 

 

C

 

CẤP XÃ

 

 

 

 

 

Tôn giáo

 

 

579

1

2.000509.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

Cấp xã

Triển khai năm 2021

580

2

1.001055.000.00.00.H20

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

Cấp xã

Triển khai năm 2021

581

3

1.001085.000.00.00.H20

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Cấp xã

Triển khai năm 2021

582

4

1.001085.000.00.00.H20

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Cấp xã

Triển khai năm 2021

583

5

1.001098.000.00.00.H20

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

Cấp xã

Triển khai năm 2021

584

6

1.001156.000.00.00.H20

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Cấp xã

Triển khai năm 2021

585

7

1.001028.000.00.00.H20

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

Cấp xã

Triển khai năm 2021

586

8

1.001078.000.00.00.H20

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Cấp xã

Triển khai năm 2021

587

9

1.001109.000.00.00.H20

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

Cấp xã

Triển khai năm 2021

588

10

1.001167.000.00.00.H20

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Cấp xã

Triển khai năm 2021

 

 

 

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

 

589

1

1.001699.000.00.00.H20

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

Cấp xã

Triển khai năm 2021

590

2

 

Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

Cấp xã

Triển khai năm 2021

591

3

2.000751.000.00.00.H20

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở và sửa chữa nhà ở

Cấp xã

Triển khai năm 2021

592

4

1.000506.000.00.00.H20

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

Cấp xã

Triển khai năm 2021

593

5

1.000489.000.00.00.H20

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

Cấp xã

Triển khai năm 2021

594

6

2.000355.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

Cấp xã

Triển khai năm 2021

595

7

1.004946.000.00.00.H20

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Cấp xã

Triển khai năm 2021

596

8

2.000602.000.00.00.H20

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế giai đoạn 2016 - 2020

Cấp xã

Triển khai năm 2021

597

9

 

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh

Triển khai năm 2021

598

10

 

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội cấp tỉnh

Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh

Triển khai năm 2021

599

11

1.001753.000.00.00.H20

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Liên thông Xã - Huyện

Triển khai năm 2021

600

12

1.001758.000.00.00.H20

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Liên thông Xã - Huyện

Triển khai năm 2021

601

13

2.000744.000.00.00.H20

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng trợ giúp xã hội đột xuất

Liên thông Xã - Huyện

Triển khai năm 2021

602

14

 

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội

Liên thông Xã - Huyện

Triển khai năm 2021

603

15

1.001731.000.00.00.H20

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp thường xuyên tại cộng đồng)

Liên thông Xã - Huyện

Triển khai năm 2021

604

16

2.000343.000.00.00.H20

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Liên thông Xã - Huyện

Triển khai năm 2021

605

17

1.000674.000.00.00.H20

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Liên thông Xã - Huyện

Triển khai năm 2021

606

18

1.001776.000.00.00.H20

Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng

Liên thông Xã - Huyện

Triển khai năm 2021

607

19

1.001294.000.00.00.H20

Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế cho hộ nghèo

Liên thông Xã - Huyện

Triển khai năm 2021

608

20

 

Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

Liên thông Xã - Huyện

Triển khai năm 2021

609

21

 

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp, gồm: nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

Liên thông Xã - Huyện

Triển khai năm 2021

610

22

 

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp là trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích mà không có người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng

Liên thông Xã - Huyện

Triển khai năm 2021

611

23

 

Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc

Liên thông Xã - Huyện

Triển khai năm 2021

 

 

 

Lĩnh vực Người có công

 

 

612

24

2.001382.000.00.00.H20

Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ, đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

Cấp xã

Triển khai năm 2021

613

25

1.003337.000.00.00.H20

Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

Cấp xã

Triển khai năm 2021

614

26

1.002745.000.00.00.H20

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh

Triển khai năm 2021

615

27

1.003057.000.00.00.H20

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh

Triển khai năm 2021

616

28

 

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh

Triển khai năm 2021

617

29

1.006779.000.00.00.H20

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh

Triển khai năm 2021

618

30

1.002519.000.00.00.H20

Giải quyết trợ cấp ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng

Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh

Triển khai năm 2021

619

31

1.002363.000.00.00.H20

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh

Triển khai năm 2021

620

32

1.003351.000.00.00.H20

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh

Triển khai năm 2021

621

33

1.002429.000.00.00.H20

Giải quyết hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày

Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh

Triển khai năm 2021

622

34

1.002440.000.00.00.H20

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh

Triển khai năm 2021

623

35

1.003423.000.00.00.H20

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi người có công giúp đỡ cách mạng

Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh

Triển khai năm 2021

624

36

1.002271.000.00.00.H20

Giải quyết chế độ trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần

Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh

Triển khai năm 2021

625

37

1.002410.000.00.00.H20

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh

Triển khai năm 2021

626

38

1.002741.000.00.00.H20

Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh

Triển khai năm 2021

627

39

1.002143.000.00.00.H20

Đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”

Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh

Triển khai năm 2021

628

40

 

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương , huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh

Triển khai năm 2021

629

41

 

Mua thẻ bảo hiểm y tế cho người có công hoặc thân nhân thuộc diện được cấp thẻ bảo hiểm y tế

Liên thông Xã - Huyện

Triển khai năm 2021

630

42

2.001661.000.00.00.H20

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

Liên thông Xã - Huyện

Triển khai năm 2021

 

 

 

Lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em

 

 

631

43

1.004944.000.00.00.H20

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Cấp xã

Triển khai năm 2021

632

44

2.001947.000.00.00.H20

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Cấp xã

Triển khai năm 2021

633

45

2.001944.000.00.00.H20

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

Cấp xã

Triển khai năm 2021

634

46

1.004941.000.00.00.H20

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

Cấp xã

Triển khai năm 2021

 

 

 

LĨNH VỰC VĂN HÓA

 

 

635

1

 

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

Cấp xã

Triển khai năm 2021

636

2

 

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

Cấp xã

Triển khai năm 2021

637

3

 

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

Cấp xã

Triển khai năm 2021

 

 

 

LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA

 

 

638

4

1.003622.000.00.00.H20

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội

Cấp xã

Triển khai năm 2021

 

 

 

LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

639

5

2.000794.000.00.00.H20

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Cấp xã

Triển khai năm 2021

 

 

 

LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN

 

 

640

1

 

Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách

Cấp xã

Triển khai năm 2021

641

2

 

Phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách

Cấp xã

Triển khai năm 2021

642

3

1.007346.000.00.00.H20

Thẩm định và phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng

Cấp xã

Triển khai năm 2021

643

4

1.007379.000.00.00.H20

Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng

Cấp xã

Triển khai năm 2021

644

5

 

Thẩm định và phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình

Cấp xã

Triển khai năm 2021

645

6

 

Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình

Cấp xã

Triển khai năm 2021

 

 

 

LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

 

 

646

7

1.006447.000.00.00.H20

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Cấp xã

Triển khai năm 2021

647

8

1.007385.000.00.00.H20

Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Cấp xã

Triển khai năm 2021

648

9

 

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

Cấp xã

Triển khai năm 2021

649

10

1.006439.000.00.00.H20

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

Cấp xã

Triển khai năm 2021

650

11

 

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

Cấp xã

Triển khai năm 2021

651

12

 

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng

Cấp xã

Triển khai năm 2021

 

 

 

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC

 

 

652

13

 

Thông báo thành lập tổ hợp tác.

Cấp xã

Triển khai năm 2021

653

14

 

Thông báo thay đổi tổ hợp tác.

Cấp xã

Triển khai năm 2021

654

15

 

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác.

Cấp xã

Triển khai năm 2021

 

 

 

LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT

 

 

655

1

 

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

Cấp xã

Triển khai năm 2021

 

PHỤ LỤC 3

DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4
 (kèm theo Kế hoạch số 241/KH-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

STT

STT

Mã DVC

Tên thủ tục

Cấp thực hiện

Mức độ

Giải thích nguyên nhân không đủ điều kiện và các văn bản căn cứ

I

 

 

CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

 

 

 

1

1

 

Thủ tục giải quyết khiếu nại

Cấp tỉnh

mức 4

Không có mẫu hóa đơn

2

2

 

Thủ tục giải quyết tố cáo

Cấp tỉnh

mức 4

Không có mẫu hóa đơn

 

 

 

Lĩnh vực thi, tuyển sinh

 

 

 

3

3

1.001942.000.00.00.H20

Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non

 

mức 3

Hồ sơ phải gửi bản chính

 

 

 

Lĩnh vực Quản lý giá và công sản

 

 

4

1

1.005416.000.00.00.H20

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

Cấp tỉnh

mức 3

Hiện tại TTHC của Sở Tài chính thành phần hồ sơ nhiều, khó khăn, phức tạp nên chưa thể nâng lên mức 4 được.

5

2

 

Quyết định thuê trụ sở làm việc phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

Cấp tỉnh

mức 2

6

3

1.005418.000.00.00.H20

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

Cấp tỉnh

mức 2

7

4

1.005420.000.00.00.H20

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

Cấp tỉnh

mức 2

8

5

1.005422.000.00.00.H20

Quyết định điều chuyển tài sản công

Cấp tỉnh

mức 2

9

6

1.005426.000.00.00.H20

Quyết định thanh lý tài sản công

Cấp tỉnh

mức 2

10

7

 

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

Cấp tỉnh

mức 2

11

8

1.005429.000.00.00.H20

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

Cấp tỉnh

mức 3

12

9

1.005430.000.00.00.H20

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

Cấp tỉnh

mức 3

13

10

1.005431.000.00.00.H20

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết.

Cấp tỉnh

mức 3

14

11

1.005434.000.00.00.H20

Mua quyển hóa đơn

Cấp tỉnh

mức 2

15

12

1.005435.000.00.00.H20

Mua hóa đơn lẻ

 

mức 2

16

13

 

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật quản lý, sử dụng tài sản công

Cấp tỉnh

mức 2

17

14

1.005423.000.00.00.H20

Quyết định bán tài sản công

Cấp tỉnh

mức 2

18

15

1.005424.000.00.00.H20

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định 151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

Cấp tỉnh

mức 2

19

16

1.005425.000.00.00.H20

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản.

Cấp tỉnh

mức 3

20

17

1.005432.000.00.00.H20

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

Cấp tỉnh

mức 3

21

18

1.005433.000.00.00.H20

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

Cấp tỉnh

mức 3

22

19

2.002173.000.00.00.H20

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

Cấp tỉnh

mức 3

23

20

 

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp Tỉnh

Cấp tỉnh

mức 2

Hiện tại TTHC của Sở Tài chính thành phần hồ sơ nhiều, khó khăn, phức tạp nên chưa thể nâng lên mức 4 được.

24

21

 

Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp Tỉnh

Cấp tỉnh

mức 2

25

22

 

Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính

Cấp tỉnh

mức 2

26

23

1.006216.000.00.00.H20

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Cấp tỉnh

mức 3

27

24

1.006218.000.00.00.H20

Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu Nhà nước

Cấp tỉnh

mức 3

28

25

1.006219.000.00.00.H20

Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên

Cấp tỉnh

mức 3

29

26

1.006220.000.00.00.H20

Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu

Cấp tỉnh

mức 3

30

27

 

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp

Cấp tỉnh

mức 2

 

 

 

Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp

 

 

31

28

2.002169.000.00.00.H20

Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước

Cấp tỉnh

mức 2

Hiện tại TTHC của Sở Tài chính thành phần hồ sơ nhiều, khó khăn, phức tạp nên chưa thể nâng lên mức 4

 

 

 

Cán bộ, công chức, viên chức

 

 

 

32

1

2.002157.000.00.00.H20

Thi nâng ngạch công chức

Cấp Tỉnh

mức 4

- Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ còn gặp khó khăn trong xác định đúng chuyên ngành phù hợp với vị trí tuyển dụng, nội dung cần bố trí một cán bộ phụ trách chuyên môn để kiểm tra tính đầy đủ và hợp pháp của hồ sơ. Đồng thời, xác định văn bằng, chứng chỉ đủ điều kiện dự thi nâng ngạch, cơ quan tốn nhiều thời gian và cá nhân tốn chi phí tài chính khi thực hiện TTHC.

- Thời hạn giải quyết không liên tục, gián đoạn chưa hợp lý, chưa tạo điều kiện thuận lợi cho cá nhân và cơ quan thuộc thẩm quyền quản lý

33

2

2.002157.000.00.00.H20

Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức hạng II

mức 2

34

3

1.005386.000.00.00.H20

Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức, viên chức cấp tỉnh

mức 2

Quy định trình tự thực hiện và giải quyết hồ sơ chưa quy định thời gian cụ thể, rõ ràng, chi tiết còn mang tính chung (không xác định thời gian)

 

 

 

Xây dựng chính quyền địa phương

 

 

 

35

4

2.000465.000.00.00.H20

Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới

 

mức 4

Thời gian giải quyết TTHC bị gián đoạn, không liên tục; Thời hạn UBND Tỉnh trình Hội đồng nhân dân Tỉnh xem xét ban hành Nghị quyết thành lập thôn mới, tổ dân phố mới tại kỳ họp của Hội đồng nhân dân Tỉnh gần nhất.

 

 

 

Thi đua khen thưởng

 

 

36

5

1.000934.000.00.00.H20

Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh

Cấp Tỉnh

mức 4

Quy trình thực hiện thông qua họp Hội đồng thi đua, khen thưởng Tỉnh; đối chiếu điều kiện theo quy định cá nhân cần cung cấp hồ sơ bảo đảm tính pháp lý và lưu trữ hồ sơ (tránh những trường hợp khen thưởng sai đối tượng để làm cơ sở để tra cứu hồ sơ cá nhân.

37

6

1.000924.000.00.00.H20

Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh

mức 4

Quy trình thực hiện thông qua họp hội đồng thi đua, khen thưởng Tỉnh; đối chiếu điều kiện theo quy định cá nhân cần cung cấp hồ sơ bảo đảm tính pháp lý và lưu trữ hồ sơ.

 

 

 

Tôn giáo

 

 

 

38

7

1.000638.000.00.00.H20

Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Cấp Tỉnh

mức 2

Đối với TTHC lĩnh vực Tôn giáo liên quan đến phong phẩm hoặc suy cử chức sắc bắt buộc thường mang tính chất mật và tham mưu xử lý hồ sơ phối hợp với nhiều ngành liên quan (thông qua Ban chỉ đạo công tác nhân quyền của Tỉnh).

39

8

1.000604.000.00.00.H20

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

mức 3

40

9

1.000415.000.00.00.H20

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

mức 3

41

10

2.000264.000.00.00.H20

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

mức 2

42

11

1.000587.000.00.00.H20

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Cấp Tỉnh

mức 3

Đối với TTHC lĩnh vực Tôn giáo liên quan đến phong phẩm hoặc suy cử chức sắc bắt buộc thường mang tính chất mật và tham mưu xử lý hồ sơ phối hợp với nhiều ngành liên quan (thông qua Ban chỉ đạo công tác nhân quyền của Tỉnh).

 

 

 

Cán bộ, công chức, viên chức (Cấp huyện)

 

 

 

43

12

 

Thi tuyển công chức

Cấp huyện

mức 2

Trình tự thực hiện TTHC quy định thời gian không rõ ràng, cụ thể quy trình không

44

13

 

Thi tuyển viên chức

mức 2

45

14

 

Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức

mức 2

 

 

 

Thi đua, khen thưởng

 

 

46

15

 

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở

mức 4

Trình tự thực hiện thông qua họp hội đồng thi đua, khen thưởng Huyện; đối chiếu điều kiện theo quy định cá nhân cần cung cấp hồ sơ bảo đảm tính pháp lý và lưu trữ hồ sơ (tránh những trường hợp khen thưởng sai đối tượng để làm cơ sở để tra cứu hồ sơ cá nhân.

 

 

 

Lĩnh vực đăng ký xe máy chuyên dùng

 

 

47

1

1.002030.000.00.00.H20

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

Cấp Tỉnh

mức 4

- Tổng cục Đường bộ Việt Nam chưa xây dựng phần mềm dịch vụ công trực tuyến.

- Thành phần hồ sơ chủ sở hữu xe máy chuyên dùng phải nộp bản chính để lưu trữ hồ sơ theo quy định và bản cà số khung, số máy.

48

2

 

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng có thời hạn

Cấp Tỉnh

mức 2

49

3

 

Thủ tục Sang tên chủ sở hữu từ tỉnh, thành phố khác về Đồng Tháp

Cấp Tỉnh

mức 4

50

4

1.001896.000.00.00.H20

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Cấp Tỉnh

mức 2

51

5

1.001919.000.00.00.H20

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

Cấp Tỉnh

mức 2

52

6

 

Thủ tục Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Cấp Tỉnh

mức 2

53

7

2.000881.000.00.00.H20

Thủ tục Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân trong cùng một tỉnh Đồng Tháp

Cấp Tỉnh

mức 2

54

8

 

Sang tên chủ sở hữu từ Đồng Tháp đi các tỉnh thành phố khác

Cấp Tỉnh

 

55

9

2.000847.000.00.00.H20

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

Cấp Tỉnh

mức 2

56

10

 

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng

Cấp Tỉnh

mức 2

57

11

 

Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng

Cấp tỉnh

 

 

 

 

Lĩnh vực đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

 

58

12

1.004088.000.00.00.H20

Thủ tục Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Cấp Tỉnh

mức 4

- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam chưa xây dựng phần mềm dịch vụ công trực tuyến.

59

13

1.004047.000.00.00.H20

Thủ tục Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Cấp Tỉnh

mức 4

- Thành phần hồ sơ chủ sở hữu phương tiện thủy nội địa phải nộp bản chính để lưu trữ hồ sơ theo quy định và 02 ảnh có kích thước 10x15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi để gắn lên Giấy chứng nhận.

60

14

2.001711.000.00.00.H20

Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Cấp Tỉnh

mức 4

61

15

1.004002.000.00.00.H20

Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Cấp Tỉnh

mức 4

62

16

1.003970.000.00.00.H20

Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Cấp Tỉnh

mức 4

63

17

1.006391.000.00.00.H20

Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Cấp Tỉnh

mức 4

64

18

1.004036.000.00.00.H20

Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Cấp Tỉnh

mức 4

65

19

1.003930.000.00.00.H20

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện trong trường hợp (hỏng, mất…)

Cấp Tỉnh

mức 4

66

20

 

Thủ tục Xóa đăng ký phương tiện

Cấp Tỉnh

 

Thành phần hồ sơ yêu cầu nộp bản chính

 

 

 

Lĩnh vực thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

 

 

67

21

 

Thủ tục thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải tỉnh/thành phố thực hiện

Cấp Tỉnh

mức 2

- Cục Đăng kiểm Việt Nam chưa xây dựng phần mềm dịch vụ công trực tuyến.

 

- Thành phần hồ sơ chủ cơ sở thiết kế phải nộp bản chính để lưu trữ hồ sơ theo quy định và 04 bộ hồ sơ thiết kế xe cơ giới cải tạo (thiết minh thiết kế kỹ thuật và bản vẽ kỹ thuật).

 

 

 

Lĩnh vực đào tạo, thi cấp Chứng nhận khả năng chuyên

 

 

68

22

1.003168.000.00.00.H20

Thủ tục dự thi cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM) Thuyền trưởng, Máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống.

Cấp Tỉnh

mức 4

- Chưa có cơ sở dữ liệu quản lý chuyên ngành thống nhất của Bộ GTVT.

69

23

1.003135.000.00.00.H20

Thủ tục dự thi cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn Thuyền trưởng, Máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống.

Cấp Tỉnh

mức 4

- Thành phần hồ sơ yêu cầu phải nộp các bản chính: Nộp 02 ảnh 3x4 cm để gắn vào Giấy chứng nhận, Giấy khám sức khỏe.

70

24

1.003168.000.00.00.H20

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Chứng chỉ chuyên môn Thuyền trưởng, Máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống.

Cấp Tỉnh

mức 2

71

25

 

Thủ tục Chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Chứng chỉ chuyên môn Thuyền trưởng, Máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống.

Cấp Tỉnh

mức 4

72

26

 

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Chứng chỉ chuyên môn Thuyền trưởng, Máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống do Sở Giao thông vận tải cấp.

Cấp Tỉnh

mức 2

73

27

 

Đào tạo, cấp chứng chỉ thợ máy

Cấp Tỉnh

mức 2

- Yêu cầu thành phần hồ sơ, ảnh (gắn lên chứng chỉ), giấy khám sức khỏe là bản chính để lưu hồ sơ gốc; thu học phí, lệ phí trực tiếp tại cơ sở đào tạo.

74

28

 

Đào tạo, cấp chứng chỉ lái phương tiện

Cấp Tỉnh

mức 2

75

29

 

Cấp lại chứng chỉ thợ máy; chứng chỉ lái phương tiện

Cấp Tỉnh

mức 2

76

30

 

Đổi lại chứng chỉ thợ máy; chứng chỉ lái phương tiện

Cấp Tỉnh

mức 2

77

31

 

Đào tạo lớp cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền - máy trưởng phương tiện thủy nội địa

Cấp Tỉnh

mức 2

 

 

 

Lĩnh vực đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe

 

 

78

32

1.002796.000.00.00.H20

Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe hoặc Bằng lái xe của nước ngoài cấp

Cấp Tỉnh

mức 2

- Quy định chuyên ngành bắt buộc người dân khi thực hiện thủ tục phải chụp ảnh trực tiếp và xuất trình giấy CMND hoặc CCCD bản chính để đối chiếu khi thực hiện thủ tục.

- Giấy khám sức khỏe khi tiếp nhận bắt buộc bản chính để kiểm tra (đối với các trường hợp bắt buộc khám sức khỏe).

79

33

1.002809.000.00.00.H20

Thủ tục cấp lại Giấy phép lái xe do Ngành Giao thông vận tải quản lý

Cấp Tỉnh

mức 2

- Bộ Giao thông vận tải đang thí điểm triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 “Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp” trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Bộ GTVT đang đề xuất Chính phủ chưa thực hiện nhân rộng ra các tỉnh nên phải thực hiện theo lộ trình của Bộ GTVT.

80

34

1.002804.000.00.00.H20

Thủ tục đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

Cấp Tỉnh

mức 2

- Quy định chuyên ngành bắt buộc người dân khi thực hiện thủ tục phải chụp ảnh trực tiếp và xuất trình giấy CMND hoặc CCCD bản chính để đối chiếu khi thực hiện thủ tục.

81

35

1.002809.000.00.00.H20

Thủ tục đổi Giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải cấp

Cấp Tỉnh

mức 3

- Quy định chuyên ngành bắt buộc người dân khi thực hiện thủ tục phải chụp ảnh trực tiếp và xuất trình giấy CMND hoặc CCCD bản chính để đối chiếu khi thực hiện thủ tục.

82

36

1.002801.000.00.00.H20

Thủ tục đổi Giấy phép lái xe do ngành công an cấp

Cấp Tỉnh

mức 2

- Quy định chuyên ngành bắt buộc người dân khi thực hiện thủ tục phải chụp ảnh trực tiếp và xuất trình giấy CMND hoặc CCCD bản chính để đối chiếu khi thực hiện thủ tục.

83

37

1.002793.000.00.00.H20

Thủ tục đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

Cấp Tỉnh

mức 2

- Quy định chuyên ngành bắt buộc người dân khi thực hiện thủ tục phải chụp ảnh trực tiếp và xuất trình giấy CMND hoặc CCCD bản chính để đối chiếu khi thực hiện thủ tục.

84

38

1.002835.000.00.00.H20

Thủ tục Cấp Giấy phép lái xe (GPLX) cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe

Cấp Tỉnh

mức 2

- Các bước được thực hiện trên phần mềm quản lý chuyên ngành của Bộ GTVT và đảm bảo tính bảo mật các thông tin cá nhân.

85

39

1.001970.000.00.00.H20

Cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

Cấp Tỉnh

mức 2

- Yêu cầu thành phần hồ sơ, ảnh (gắn vào chứng chỉ), giấy khám sức khỏe là bản chính để lưu hồ sơ gốc

86

40

2.000769.000.00.00.H20

Đổi, cấp lại, thu hồi chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ

Cấp Tỉnh

mức 2

- Yêu cầu thành phần hồ sơ, ảnh (gắn vào chứng chỉ), giấy khám sức khỏe là bản chính để lưu hồ sơ gốc

87

41

 

Đào tạo và cấp chứng chỉ lái xe A1, A2

Cấp Tỉnh

mức 2

- Yêu cầu thành phần hồ sơ, ảnh (gắn vào chứng chỉ), giấy khám sức khỏe là bản chính để lưu hồ sơ gốc

88

42

 

Đào tạo và cấp chứng chỉ lái xe B1, B2, C

Cấp Tỉnh

mức 2

- Yêu cầu thành phần hồ sơ, ảnh (gắn vào chứng chỉ), giấy khám sức khỏe là bản chính để lưu hồ sơ gốc

89

43

 

Đào tạo và cấp chứng chỉ nâng hạng giấy phép lái xe B1 lên B2, B2 lên C, B2 lên D, C lên D

Cấp Tỉnh

mức 2

- Yêu cầu thành phần hồ sơ, ảnh (gắn vào chứng chỉ), giấy khám sức khỏe là bản chính để lưu hồ sơ gốc

 

 

 

Lĩnh vực đăng kiểm

 

 

90

44

 

Giấy chứng nhận và Tem lưu hành của thiết bị xếp dỡ trên phương tiện đường bộ

Cấp Tỉnh

mức 2

- Đăng kiểm viên phải kiểm tra kỹ thuật thiết bị xếp dỡ trước khi cấp GCN & Tem (Nghị định 44/2016/NĐ-CP)

91

45

1.001261.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (ATKT &BVMT) đối với xe cơ giới

Cấp Tỉnh

mức 2

- Phương tiện phải được kiểm tra đạt tiêu chuẩn ATKT&BVMT trước khi cấp GCN & Tem kiểm định cho xe (Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT  ngày 09/11/2015 của Bộ GTVT)

- Nhân viên đăng kiểm phải trực tiếp dán Tem kiểm định lên xe (Hướng dẫn 5405/ĐKVN-VAR ngày 24/12/2015 của Cục Đăng kiểm VN)

92

46

 

Cấp Giấy chứng nhận và Tem kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (ATKT & BVMT) cho xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng

Cấp Tỉnh

mức 2

- Trung tâm tiếp nhận hồ sơ và cử Đăng kiểm viên đến nơi phương tiện đang khai thác sử dụng để tiến hành kiểm định theo lịch hẹn (Thông tư số 42/2018/TT- BGTVT ngày 30/7/2018 và Thông tư số 89/2015/TT- BGTVT ngày 31/12/2015)

93

47

1.005018.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

Cấp  Tỉnh

mức 2

- Đăng kiểm viên phải kiểm tra, đối chiếu tổng thành xe cải tạo với hồ sơ thiết kế, nếu đạt thì cấp ngay GCN cải tạo cho xe (Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ GTVT)

94

48

1.005005.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người 4 bánh có gắn động cơ

Cấp Tỉnh

mức 2

- Phương tiện phải được kiểm tra đạt tiêu chuẩn ATKT&BVMT trước khi cấp GCN & Tem kiểm định cho xe (Thông tư số 86/2014/TT-GTVT ngày 31/12/2014 của Bộ GTVT)

95

49

1.004325.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành và tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

Cấp Tỉnh

mức 2

- Phương tiện phải được kiểm tra đạt tiêu chuẩn ATKT&BVMT trước khi cấp GCN & Tem kiểm định cho xe (Thông tư số 16/2014/TT-GTVT ngày 13/5/2014 của Bộ GTVT)

96

50

 

Bù trừ, trả lại hoặc miễn nộp phí sử dụng đường bộ

Cấp Tỉnh

mức 2

- Thủ tục được thực hiện kết hợp kiểm định cấp GCN và tem kiểm định ATKT&BVMT xe cơ giới nên không tách riêng để thực hiện trực tuyến (Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016)

97

51

 

Cấp Giấy chứng nhận An toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường phương tiện thuỷ nội địa

Cấp Tỉnh

mức 2

- Phương tiện phải được kiểm tra đạt tiêu chuẩn ATKT&BVMT trước khi cấp GCN & Tem kiểm định cho xe (Thông tư 48/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 và Thông tư 49/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ GTVT)

98

52

 

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sao duyệt mẫu tàu.

Cấp Tỉnh

mức 2

- Thủ tục được thực hiện kết hợp với kiểm kiểm định và cấp GCN ATKT&BVMT phương tiện thủy nội địa nên không tách riêng làm trực tuyến (Thông tư 48/2015/TT- BGTVT ngày 22/9/2015 và Thông tư 49/2015/TT- BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ GTVT)

 

 

 

Quốc tịch (Bộ Tư pháp)

 

 

 

99

1

2.001895.000.00.00.H20

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

100

2

1.005136.000.00.00.H20

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

101

3

2.002036.000.00.00.H20

Thôi quốc tịch Việt Nam

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

102

4

2.002039.000.00.00.H20

Nhập quốc tịch Việt Nam

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

103

5

2.002038.000.00.00.H20

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

 

 

 

Bồi thường nhà nước

 

 

 

104

6

2.002191.000.00.00.H20

Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

105

7

2.002192.000.00.00.H20

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

106

8

2.002193.000.00.00.H20

Xác định cơ quan giải quyết bồi thường

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

 

 

 

Tư vấn pháp luật (Bộ Tư pháp)

 

 

 

107

9

1.000390.000.00.00.H20

Đề nghị cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

108

10

1.000426.000.00.00.H20

Đề nghị cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

109

11

1.000588.000.00.00.H20

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh của Trung tâm

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

110

12

1.000614.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

Cấp Tỉnh

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

111

13

 

Đăng ký hoạt động và cấp Thẻ tư vấn viên

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

 

 

 

Trọng tài thương mại (Bộ Tư pháp)

 

 

 

112

14

1.001248.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

113

15

 

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Cấp Tỉnh

 

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

114

15

 

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Cấp Tỉnh

 

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

115

16

 

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

116

17

 

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

117

18

 

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

Cấp Tỉnh

 

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

 

 

 

Công chứng (Bộ Tư pháp)

 

 

 

118

19

1.000075.000.00.00.H20

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

119

20

1.000100.000.00.00.H20

Bổ nhiệm lại công chứng viên

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

120

21

1.001071.000.00.00.H20

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

121

22

1.001190.000.00.00.H20

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

122

23

1.001438.000.00.00.H20

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

123

24

1.001446.000.00.00.H20

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

124

25

2.000743.000.00.00.H20

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

125

26

1.001647.000.00.00.H20

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

Cấp Tỉnh

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

126

27

2.000758.000.00.00.H20

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

127

28

1.001665.000.00.00.H20

Sáp nhập Văn phòng công chứng

Cấp Tỉnh

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

128

29

2.000766.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

129

30

1.001688.000.00.00.H20

Hợp nhất Văn phòng công chứng

Cấp Tỉnh

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

130

31

1.001721.000.00.00.H20

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

131

32

2.000789.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

132

33

1.001756.000.00.00.H20

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

133

34

1.001799.000.00.00.H20

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

134

35

2.000818.000.00.00.H20

Cấp bản sao văn bản công chứng

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

135

36

1.001834.000.00.00.H20

Nhận lưu giữ di chúc

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

136

37

1.001856.000.00.00.H20

Công chứng hợp đồng ủy quyền

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

137

38

1.001876.000.00.00.H20

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

138

39

1.001877.000.00.00.H20

Thành lập Văn phòng công chứng

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

139

40

2.000831.000.00.00.H20

Công chứng văn bản khai nhận di sản

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

140

41

2.001039.000.00.00.H20

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

141

42

2.001048.000.00.00.H20

Công chứng di chúc

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

142

43

2.001069.000.00.00.H20

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

143

44

2.001074.000.00.00.H20

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

144

45

1.003023.000.00.00.H20

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

145

46

1.003049.000.00.00.H20

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

146

47

1.003088.000.00.00.H20

Công chứng bản dịch

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

147

48

1.003118.000.00.00.H20

Thành lập Hội công chứng viên

Cấp Tỉnh

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

148

49

 

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

149

50

 

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

150

51

 

Bổ nhiệm công chứng viên

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

151

52

 

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự (Đối với trường hợp công chứng viên hướng dẫn tập sự chết, lý do sức khỏe hoặc lý do khách quan khác không thể tiếp tục hướng dẫn tập sự; công chứng viên không thực hiện đầy đủ trách nhiệm theo quy định)

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

152

53

 

Chỉ định một tổ chức hành nghề công chứng để tập sự (Trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể theo quy định)

Cấp tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

153

54

 

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

Cấp tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

154

55

 

Tạm đình chỉ hành nghề công chứng

Cấp tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

155

56

 

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng (trước thời hạn)

Cấp tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

156

57

1.000075.000.00.00.H20

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)

Cấp tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

157

58

 

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Cấp tỉnh

 

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

158

59

 

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Cấp tỉnh

 

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

159

60

 

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Cấp tỉnh

 

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

 

 

 

Luật sư (Bộ Tư pháp)

 

 

 

160

61

1.002032.000.00.00.H20

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

161

62

1.002099.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

162

63

1.002181.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty luật nước ngoài

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

163

64

1.002198.000.00.00.H20

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

164

65

1.002218.000.00.00.H20

Hợp nhất công ty luật

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

165

66

1.002234.000.00.00.H20

Sáp nhập công ty luật

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

166

67

1.002384.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

167

68

1.002398.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

168

69

1.002055.000.00.00.H20

Thay đổi người đại diện theo pháp luật (đối với Văn phòng luật sư, Công ty luật TNHH một thành viên)

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

169

70

1.002079.000.00.00.H20

Thay đổi người đại diện theo pháp luật (đối với Công ty luật TNHH hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh)

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

170

71

 

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

171

72

1.002099.000.00.00.H20

Thành lập Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

172

73

 

Đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư (đối với người đạt kết quả kiểm tra tập sự hành nghề luật sư)

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

173

74

 

Đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư (đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư)

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

174

75

 

Thay đổi nội dung đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

175

76

 

Đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư khi bị thu hồi thuộc một trong các trường hợp: Không gia nhập một Đoàn Luật sư nào trong thời hạn 02 năm kể từ ngày được cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư; không thành lập, tham gia thành lập hoặc làm việc theo hợp đồng lao động cho một tổ chức hành nghề luật sư hoặc đăng ký hành nghề với tư cách cá nhân trong thời hạn 03 năm kể từ ngày gia nhập Đoàn Luật sư

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

176

77

 

Đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư khi bị thu hồi một trong các trường hợp: Không còn đủ tiêu chuẩn, không còn thường trú tại Việt Nam; thôi hành nghề luật sư theo nguyện vọng; mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc đã được tuyển dụng làm cán bộ, công chức, viên chức; sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng trong các cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân trong cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

177

78

 

Đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư khi bị thu hồi thuộc một trong các trường hợp: Bị xử lý kỷ luật bằng hình thức xóa tên khỏi danh sách luật sư của Đoàn Luật sư; bị xử phạt hành chính bằng hình thức tước quyền sử dụng Chứng chỉ hành nghề luật sư có thời hạn, bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc; bị kết án mà bản án đã có hiệu lực pháp luật

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

 

 

 

Quản tài viên,quản lý, thanh lý tài sản

 

 

 

178

79

 

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

179

80

 

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản (đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản cho thành viên hợp danh mới hoặc chủ doanh nghiệp tư nhân mới)

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

180

81

1.001633.000.00.00.H20

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

 

 

 

Bán đấu giá tài sản (Bộ Tư pháp)

 

 

 

181

82

2.001225.000.00.00.H20

Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

182

83

2.001247.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

Cấp Tỉnh

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

183

84

2.001258.000.00.00.H20

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

184

85

2.001333.000.00.00.H20

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

185

86

 

Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

186

87

2.001807.000.00.00.H20

Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

187

88

2.001815.000.00.00.H20

Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

188

89

2.001815.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

 

 

 

Hòa giải thương mại (Bộ Tư pháp)

 

 

 

189

90

2.001716.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

190

91

2.002047.000.00.00.H20

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

191

92

 

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

192

93

 

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấp phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

193

94

 

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

194

95

 

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

195

96

2.000425.000.00.00.H20

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Cấp Tỉnh

chưa có trên Cổng tỉnh

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

196

97

 

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chất dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

Cấp Tỉnh

chưa có trên Cổng tỉnh

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

197

98

1.005149.000.00.00.H20

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

 

 

 

Giám định tư pháp

 

 

 

198

99

2.000823.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

Cấp Tỉnh

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

199

100

1.001122.000.00.00.H20

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

200

101

2.000890.000.00.00.H20

Đề nghị cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

Cấp Tỉnh

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

201

102

1.001162.000.00.00.H20

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

Cấp Tỉnh

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

202

103

1.001216.000.00.00.H20

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

Cấp Tỉnh

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

203

104

1.001145.000.00.00.H20

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp (Trường hợp: Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động)

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

204

105

2.000568.000.00.00.H20

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

Cấp Tỉnh

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

205

106

2.000571.000.00.00.H20

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

 

 

 

Thừa phát lại

 

 

 

206

107

 

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

207

108

 

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

208

109

 

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

209

110

 

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

210

111

 

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

211

112

 

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

212

113

 

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

213

114

 

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

214

115

 

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

215

116

 

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

216

117

 

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

217

118

 

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

218

119

 

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

 

 

 

Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm

 

 

 

219

120

1.004583.000.00.00.H20

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

220

121

1.004550.000.00.00.H20

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

221

122

1.003862.000.00.00.H20

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

222

123

1.003688.000.00.00.H20

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

223

124

1.003625.000.00.00.H20

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

224

125

1.003046.000.00.00.H20

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

225

126

2.000801.000.00.00.H20

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

226

127

1.001696.000.00.00.H20

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

227

128

1.000655.000.00.00.H20

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Cấp Tỉnh

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

 

 

 

Nuôi con nuôi

 

 

 

228

129

1.003179.000.00.00.H20

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

229

130

1.003160.000.00.00.H20

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Cấp Tỉnh

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

230

131

1.003160.000.00.00.H20

Xác nhận việc công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia đủ điều kiện nhận trẻ em Campuchia cư trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia làm con nuôi (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự).

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

 

 

 

Trợ giúp pháp lý

 

 

 

231

132

 

Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

232

133

 

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

233

134

 

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

234

135

 

Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

235

136

 

Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

236

137

 

Yêu cầu trợ giúp pháp lý

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

237

138

 

Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

238

139

 

Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

239

140

 

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

240

141

 

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Cấp Tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

 

 

 

Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp

 

 

 

241

1

1.001978.000.00.00.H20

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

Tỉnh

mức 2

Theo quy định tại Điều 17, Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp thì “Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc, người lao động chưa có việc làm mà có nhu cầu hưởng trợ cấp thất nghiệp nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp trực tiếp tại trung tâm dịch vụ việc làm tại địa phương nơi người lao động muốn nhận trợ cấp thất nghiệp” . Chỉ một số trường hợp đặc biệt quy định tại Khoản 2 Điều 17 Nghị định 28/2015/NĐ-CP mới được ủy quyền hoặc gửi hồ sơ qua bưu điện.

242

2

1.000362.000.00.00.H20

Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng

 

mức 2

Theo quy định tại Khoản 1 Điều 10 Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp thì “Trong thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp, hằng tháng người lao động phải trực tiếp thông báo về việc tìm kiếm việc làm với trung tâm dịch vụ việc làm nơi đang hưởng trợ cấp thất nghiệp”. Chỉ có một số trường hợp theo quy định tại Khoản 2, 3 Điều 10 Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH mới được ủy quyền hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện.

243

3

1.001966.000.00.00.H20

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

mức 2

Theo quy định tại Khoản 1 Điều 20 Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp thì “Người lao động bị tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp theo quy định tại Khoản 1 Điều 53 Luật Việc làm nếu vẫn còn thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp theo quyết định của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội mà tiếp tục thực hiện thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định thì trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động đến thông báo tìm kiếm việc làm, trung tâm dịch vụ việc làm trình Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ra quyết định về việc tiếp tục hưởng trợ

244

4

2.000148.000.00.00.H20

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

 

 

Theo quy định tại Khoản 1 Điều 15 Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp thì “Người lao động ghi đầy đủ các thông tin vào phiếu tư vấn, giới thiệu việc làm theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành và nộp trực tiếp cho trung tâm dịch vụ việc làm”.

 

 

 

LĨNH VỰC THÚ Y

 

 

 

245

1

1.003781.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

Cấp tỉnh

mức 3

- TTHC không phát sinh hồ sơ;

- Yêu cầu về điều kiện tình trạng dịch bệnh đối với động vật đăng ký an toàn dịch bệnh phức tạp.

246

2

2.002132.000.00.00.H20

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

Cấp tỉnh

mức 3

Chủ các cơ sở thực hiện TTHC là cơ sở nhỏ lẻ, không có điều kiện tiếp xúc Internet

247

3

1.005327.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

Cấp tỉnh

mức 3

- TTHC không phát sinh hồ sơ;

- Yêu cầu về điều kiện tình trạng dịch bệnh đối với động vật đăng ký an toàn dịch bệnh phức tạp.

248

4

1.001094.000.00.00.H20

Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

Cấp tỉnh

mức 3

Do đặc thù của ngành là hàng hóa (động vật, sản phẩm động vật) dễ hư hỏng, dễ chết nên TTHC cần thực hiện trực tiếp

249

5

2.000873.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.

Cấp tỉnh

mức 3

Do đặc thù của ngành là hàng hóa (động vật, sản phẩm động vật) dễ hư hỏng, dễ chết nên TTHC cần thực hiện trực tiếp

250

6

1.002338.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.

Cấp tỉnh

mức 3

Do đặc thù của ngành là hàng hóa (động vật, sản phẩm động vật) dễ hư hỏng, dễ chết nên TTHC cần thực hiện trực tiếp

251

7

1.002239.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

Cấp tỉnh

mức 3

- TTHC không phát sinh hồ sơ;

- Yêu cầu về điều kiện tình trạng dịch bệnh đối với động vật đăng ký an toàn dịch bệnh phức tạp.

252

8

1.003577.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

Cấp tỉnh

mức 3

- TTHC không phát sinh hồ sơ;

- Yêu cầu về điều kiện tình trạng dịch bệnh đối với động vật đăng ký an toàn dịch bệnh phức tạp.

253

9

1.003589.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

Cấp tỉnh

mức 3

- TTHC không phát sinh hồ sơ;

- Yêu cầu về điều kiện tình trạng dịch bệnh đối với động vật đăng ký an toàn dịch bệnh phức tạp.

254

10

1.003598.000.00.00.H20

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

Cấp tỉnh

mức 3

- TTHC không phát sinh hồ sơ;

- Yêu cầu về điều kiện tình trạng dịch bệnh đối với động vật đăng ký an toàn dịch bệnh phức tạp.

255

11

1.003612.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản.

Cấp tỉnh

mức 3

- TTHC không phát sinh hồ sơ;

- Yêu cầu về điều kiện tình trạng dịch bệnh đối với động vật đăng ký an toàn dịch bệnh phức tạp

256

12

1.003619.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

Cấp tỉnh

mức 3

- TTHC không phát sinh hồ sơ;

- Yêu cầu về điều kiện tình trạng dịch bệnh đối với động vật đăng ký an toàn dịch bệnh phức tạp.

257

13

1.003810.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn.

Cấp tỉnh

mức 3

- TTHC không phát sinh hồ sơ;

- Yêu cầu về điều kiện tình trạng dịch bệnh đối với động vật đăng ký an toàn dịch bệnh phức tạp.

 

 

 

QUẢN LÝ KHAI THÁC THỦY SẢN

 

 

 

258

14

1.004923.000.00.00.H20

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

Cấp tỉnh

mức 4

Có thể phát sinh hồ sơ trong quá trình kiểm tra thẩm định (căn cứ Luật Thủy sản năm 2017; Điều 5, Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản)

259

15

1.004921.000.00.00.H20

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

Cấp tỉnh

mức 4

Có thể phát sinh hồ sơ trong quá trình kiểm tra thẩm định (căn cứ Luật Thủy sản năm 2017; Điều 5, Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản).

260

16

1.004694.000.00.00.H20

Công bố mở cảng cá loại 2

Cấp tỉnh

mức 4

Phát sinh chủ yếu phục vụ việc khai thác thủy sản các tỉnh ven biển (căn cứ Luật Thủy sản năm 2017; Điều 61, Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản).

261

17

1.004697.000.00.00.H20

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

Cấp tỉnh

mức 4

Có thể phát sinh hồ sơ trong quá trình tổ chức kiểm tra, đánh giá điều kiện cơ sở (Luật Thủy sản năm 2017; Điều 54, Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

262

18

1.003666.000.00.00.H20

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai Thác (theo yêu cầu)

Cấp tỉnh

mức 4

Có thể phát sinh hồ sơ trong quá trình kiểm tra (căn cứ Luật Thủy sản năm 2017; Điều 11, Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác.

263

19

1.004056.000.00.00.H20

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá.

Cấp tỉnh

mức 4

Đối tượng được hỗ trợ chủ yếu là các tàu khai thác hải sản (Căn cứ Khoản 5, điều 1, Nghị định số 17/2018/NĐ- CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ về việc ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản. Điều 4, Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản.

264

20

1.003590.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá

Cấp tỉnh

mức 3

TTHC này do Cơ sở đăng kiểm tàu cá thực hiện (căn cứ Luật Thủy sản năm 2017; Điều 16, Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.

265

21

1.003593.000.00.00.H20

Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)

Cấp tỉnh

mức 3

TTHC này do Tổ chức quản lý cảng cá các tỉnh, thành phố ven biển thực hiện (căn cứ Luật Thủy sản năm 2017; Điều 10, Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác)

266

22

1.003563.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

Cấp tỉnh

mức 3

TTHC này do Cơ sở đăng kiểm tàu cá thực hiện (căn cứ Luật Thủy sản năm 2017; Điều 17, Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

 

 

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản)

267

23

 

Cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP cho chủ cơ sở và người trực tiếp SXKD nông lâm thủy sản

Cấp Tỉnh

mức 2

Bãi bỏ tại Quyết định số 970/QĐ-BNN-QLCL ngày 08/3/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

 

LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

268

24

1.003397.000.00.00.H20

Hỗ trợ Dự án liên kết

cấp tỉnh

mức 2

- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục này cần nhiều giai đoạn thẩm định, kiểm tra tính chính xác của hồ sơ dẫn đến tình trạng người nộp hồ sơ phải điều chỉnh nội dung cho phù hợp. Do đó, nếu thực hiện dịch vụ công mức độ 4 sẽ có tình trạng trả hồ sơ nhiều lần. - Đến thời điểm hiện tại chưa phát sinh hồ sơ nào.

269

25

1.003695.000.00.00.H20

Công nhận làng nghề

Cấp tỉnh

mức 2

Trong quá trình thực hiện các bước TTHC phải có sự phối hợp liên quan giữa các sở, ngành, địa phương để tiến hành thẩm định, khảo sát thực tế hoạt động làng nghề, làng nghề truyền thống, nghề

270

26

1.003712.000.00.00.H20

Công nhận nghề truyền thống

mức 2

271

27

1.003727.000.00.00.H20

Công nhận làng nghề truyền thống

mức 2

272

28

1.003327.000.00.00.H20

Bố trí, ổn định dân cư ngoài Tỉnh

Cấp tỉnh

mức 2

- Thủ tục xét thẩm định hỗ trợ kinh phí di dời cần thành lập đoàn xuống thực tế thẩm định các hộ dân, sau đó họp hội đồng cấp huyện để xét, khi cấp kinh phí các hộ dân cần ký nhận trực tiếp, vì vậy đưa lên thực hiện thủ tục hành chính mức độ 4 rất khó thực hiện.

- Hiện nay Bộ Nông nghiệp và PTNT chưa ban hành Chương trình bố trí dân cư giai đoạn 2021-2025.

 

 

 

Lĩnh vực Đê Điều

 

 

 

273

29

 

Đăng ký để được cấp giấy phép xây dựng, nâng cấp, sửa chữa đối với công trình, nhà hiện có trong phạm vi bảo vệ đê cấp III

Cấp tỉnh

mức 2

Không được công bố  trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia

274

30

 

Đăng ký để được cấp giấy phép gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) xây dựng, nâng cấp, sửa chữa đối với công trình, nhà hiện có trong phạm vi bảo vệ đê cấp III.

Cấp tỉnh

mức 2

 

 

 

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực Đất đai

 

 

 

275

1

 

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

- Tỉnh

mức 3

 

276

2

1.004238.000.00.00.H20

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Tỉnh

mức 3

 

277

3

1.004227.000.00.00.H20

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.

- Tỉnh

mức 3

Nguyên nhân không đủ điều kiện: Do các thủ tục này cần phải có giấy chứng nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng E363 quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bản chính kèm theo để chỉnh lý trực tiếp lên giấy chứng nhận nên không thể thực hiện trực tuyến mức độ 4 được. Trong thời gian tới Bộ Tài nguyên và Môi trường có hướng dẫn thực hiện thì đơn vị sẽ thực hiện theo hướng dẫn. Căn cứ theo Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy định về hồ sơ địa chính và Thông tư 33/2017TT-BTNMT quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành luật đất đai và Thông tư 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.

278

4

1.004221.000.00.00.H20

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

- Tỉnh

mức 3

279

5

1.001990.000.00.00.H20

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

Tỉnh

mức 3

280

6

1.004203.000.00.00.H20

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

- Tỉnh

mức 3

281

7

1.003040.000.00.00.H20

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

- Tỉnh

mức 3

282

8

1.004193.000.00.00.H20

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

- Tỉnh

mức 3

283

9

1.002255.000.00.00.H20

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

- Tỉnh

mức 3

284

10

2.000880.000.00.00.H20

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

- Tỉnh

mức 3

285

11

1.005194.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

- Tỉnh

mức 3

286

12

1.001009.000.00.00.H20

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

Tỉnh

mức 3

287

13

2.000889.000.00.00.H20

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

- Tỉnh

mức 3

288

14

1.001045.000.00.00.H20

Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

- Tỉnh

mức 3

289

15

1.001134.000.00.00.H20

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Tỉnh

mức 3

290

16

 

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản chính

291

17

 

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

 

 

Thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản chính

292

18

 

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

 

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản chính

293

19

 

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

 

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản chính

294

20

 

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

 

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản chính

295

21

 

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

 

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản chính

296

22

 

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

 

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản chính

297

23

 

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản chính

298

24

 

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

 

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản chính

299

25

 

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản chính

300

26

 

Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản chính

301

27

 

Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

tỉnh

mức 4

Thành phần hồ sơ yêu cầu Bản gốc giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ đã được cấp.

 

 

 

Lĩnh vực môi trường

 

 

 

302

28

1.004356.000.00.00.H20

Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

Cấp tỉnh

mức 4

Quy định về kiểm tra thực tế

303

29

1.004258.000.00.00.H20

Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản

Cấp tỉnh

mức 4

Quy định đại diện tổ chức, cá nhân tham gia đoàn kiểm tra thực tế (Phụ lục số 17 Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT)

 

 

 

Tài nguyên nước

 

 

 

304

30

1.004223.000.00.00.H20

Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

cấp tỉnh

mức 4

Quy định về kiểm tra thực tế

 

 

 

Khoáng sản

 

 

 

305

31

 

Đóng cửa mỏ khoáng sản

 

mức 4

Quy định về kiểm tra thực tế và thành phần hồ sơ yêu cầu bản chính

306

32

 

Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

 

 

Thành phần hồ sơ yêu cầu bản chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực hành nghề khám bệnh chữa bệnh

 

 

 

307

1

2.000984.000.00.00.H20

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Tỉnh

mức 2

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

308

2

2.000980.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền Sở Y tế

Tỉnh

mức 2

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

309

3

2.000968.000.00.00.H20

Cấp lại giấy chứng nhận sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền Sở Y tế

Tỉnh

mức 2

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

310

4

1.003848.000.00.00.H20

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

Tỉnh

mức 4

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

311

5

1.003876.000.00.00.H20

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa

Tỉnh

mức 4

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

312

6

 

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa

Tỉnh

mức 4

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

313

7

1.003774.000.00.00.H20

Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh

Tỉnh

mức 4

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

314

8

1.003746.000.00.00.H20

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá

Tỉnh

mức 4

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

315

9

1.003644.000.00.00.H20

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm

Tỉnh

mức 4

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

316

10

1.003628.000.00.00.H20

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Tỉnh

mức 4

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

317

11

1.003531.000.00.00.H20

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Tỉnh

mức 4

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

318

12

1.003516.000.00.00.H20

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Tỉnh

mức 4

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

319

13

1.001552.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Tỉnh

mức 2

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

320

14

1.001538.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Tỉnh

mức 2

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

321

15

1.001532.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Tỉnh

mức 2

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

322

16

1.001398.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Tỉnh

mức 2

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

323

17

1.001393.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Tỉnh

mức 4

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

324

18

2.000559.000.00.00.H20

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm Sơ cấp cứu chữ thập đỏ

Tỉnh

mức 4

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

325

19

1.001138.000.00.00.H20

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm Sơ cấp cứu chữ thập đỏ

Tỉnh

mức 4

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

326

20

1.003516.000.00.00.H20

Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

Tỉnh

mức 4

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

327

21

2.000552.000.00.00.H20

Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

Tỉnh

mức 4

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

328

22

1.001750.000.00.00.H20

Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3, Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Tỉnh

mức 4

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

329

23

1.001734.000.00.00.H20

Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Tỉnh

Mức 3

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

330

24

1.003547.000.00.00.H20

Cấp Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động do thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Tỉnh

Mức 3

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

 

 

 

Lĩnh vực Dược phẩm

 

 

 

331

25

1.002399.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Tỉnh

mức 4

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

332

26

1.002952.000.00.00.H20

Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP).

Tỉnh

mức 4

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

333

27

1.002292.000.00.00.H20

Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GDP).

Tỉnh

mức 2

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định

334

28

1.002292.000.00.00.H20

Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

Tỉnh

mức 2

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

335

29

1.004593.000.00.00.H20

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Tỉnh

mức 4

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

336

30

1.004571.000.00.00.H20

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Tỉnh

mức 4

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

337

31

1.004529.000.00.00.H20

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Tỉnh

mức 2

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

338

32

1.004449.000.00.00.H20

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

Tỉnh

mức 4

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

339

33

1.004087.000.00.00.H20

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

Tỉnh

mức 4

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

340

34

1.003001.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký kiểm tra đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP).

Tỉnh

mức 4

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

341

35

1.002292.000.00.00.H20

Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GDP).

Tỉnh

mức 4

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

342

36

 

Thủ tục đề nghị mua nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Tỉnh

mức 2

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

343

37

1.004459.000.00.00.H20

Thủ tục đề nghị bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược với phạm vi bán lẻ thuốc.

Tỉnh

mức 2

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

344

38

 

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Tỉnh

mức 4

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

345

39

1.004516.000.00.00.H20

Thủ tục đề nghị bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược với phạm vi bán lẻ thuốc.

Tỉnh

mức 2

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

 

 

 

Lĩnh vực Mỹ Phẩm

 

 

 

346

40

1.002600.000.00.00.H20

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

Tỉnh

mức 2

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

347

41

1.003055.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Tỉnh

mức 2

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

348

42

1.003064.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Tỉnh

mức 2

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

349

43

1.003073.000.00.00.H20

Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm

 

mức 2

Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước thẩm định tại cơ sở”

 

 

 

Lĩnh vực dự phòng

 

 

 

350

44

2.000993.000.00.00.H20

Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải

Tỉnh

mức 2

Thời gian thực hiện TTHC ngắn, đang thực hiện 4 tại chỗ

351

45

2.000981.000.00.00.H20

Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa

Tỉnh

mức 2

Thời gian thực hiện TTHC ngắn, đang thực hiện 4 tại chỗ

352

46

2.000972.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt

Tỉnh

mức 2

Thời gian thực hiện TTHC ngắn, đang thực hiện 4 tại chỗ

353

47

 

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

Tỉnh

mức 2

Thời gian thực hiện TTHC ngắn, đang thực hiện 4 tại chỗ

 

 

 

LĨNH VỰC PHÁP Y

 

 

 

354

48

 

Giám định pháp y về thương tích

Tỉnh

mức 2

TTHC mang tính mật

355

49

 

Giám định pháp y về tình dục

Tỉnh

mức 2

TTHC mang tính mật

356

50

 

Giám định pháp y về tử thi

Tỉnh

mức 2

TTHC mang tính mật

 

 

 

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA

 

 

 

357

51

1.002360.000.00.00.H20

Khám giám định thương tật lần đầu

Tỉnh

mức 2

TTHC mang tính mật

358

52

2.001022.000.00.00.H20

Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời

Tỉnh

mức 2

TTHC mang tính mật

359

53

1.002392.000.00.00.H20

Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương

Tỉnh

mức 2

TTHC mang tính mật

360

54

1.002405.000.00.00.H20

Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót

Tỉnh

mức 2

TTHC mang tính mật

361

55

1.002412.000.00.00.H20

Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát

Tỉnh

mức 2

TTHC mang tính mật

362

56

1.000281.000.00.00.H20

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật

Tỉnh

mức 2

TTHC mang tính mật

363

57

1.000278.000.00.00.H20

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

Tỉnh

mức 3

TTHC mang tính mật

364

58

1.000276.000.00.00.H20

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

Tỉnh

mức 4

TTHC mang tính mật

365

59

1.000272.000.00.00.H20

Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.

Tỉnh

mức 2

TTHC mang tính mật

366

60

1.000269.000.00.00.H20

Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.

Tỉnh

mức 2

TTHC mang tính mật

367

61

1.000262.000.00.00.H20

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định

Tỉnh

mức 2

TTHC mang tính mật

368

62

1.000101.000.00.00.H20

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định

Tỉnh

mức 2

TTHC mang tính mật

369

63

1.003691.000.00.00.H20

Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

Tỉnh

mức 2

TTHC mang tính mật

370

64

1.003662.000.00.00.H20

Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

Tỉnh

mức 4

 

371

65

 

Khám giám định lần đầu bệnh hiểm nghèo không mang tính di truyền để xác định cặp vợ chồng sinh con thứ ba không vi phạm quy định sinh một hoặc hai con

Tỉnh

mức 2

TTHC mang tính mật

372

66

 

Khám giám định lại bệnh hiểm nghèo không mang tính di truyền để xác định cặp vợ chồng sinh con thứ ba không vi phạm quy định sinh một hoặc hai con

 

 

 

373

67

1.002706.000.00.00.H20

Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động

Tỉnh

mức 2

TTHC mang tính mật

374

68

1.002694.000.00.00.H20

Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp

Tỉnh

mức 2

TTHC mang tính mật

375

69

1.002671.000.00.00.H20

Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động

Tỉnh

mức 2

TTHC mang tính mật

376

70

1.002208.000.00.00.H20

Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất

Tỉnh

mức 2

TTHC mang tính mật

377

71

1.002190.000.00.00.H20

Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai

Tỉnh

mức 2

TTHC mang tính mật

378

72

1.002168.000.00.00.H20

Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần

Tỉnh

mức 2

TTHC mang tính mật

379

73

1.002146.000.00.00.H20

Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động

Tỉnh

mức 2

TTHC mang tính mật

380

74

1.002136.000.00.00.H20

Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát

Tỉnh

mức 2

TTHC mang tính mật

381

75

1.002118.000.00.00.H20

Khám giám định tổng hợp

Tỉnh

mức 2

TTHC mang tính mật

 

 

 

LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG TRIỂN KHAU SAU THIẾT KẾ CƠ SỞ

 

 

 

382

1

 

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Cấp tỉnh

 

Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.

383

2

 

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Cấp tỉnh

 

Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.

384

3

 

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Cấp huyện

 

Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.

385

4

 

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Cấp huyện

 

Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.

 

 

 

LĨNH VỰC CẤP PHÉP XÂY DỰNG

 

 

 

386

5

 

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Cấp tỉnh

 

Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.

387

6

 

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Cấp tỉnh

 

Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.

388

7

 

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Cấp tỉnh

 

Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.

389

8

 

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Cấp tỉnh

 

Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.

390

9

 

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Cấp tỉnh

 

Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.

391

10

 

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Cấp tỉnh

 

Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.

 

 

 

LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH NHIỆM VỤ VÀ ĐỒ ÁN QUY HOẠCH

 

 

 

392

11

 

Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện

Cấp tỉnh

 

Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.

393

12

 

Thẩm định, trình phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện

Cấp tỉnh

 

Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.

394

13

 

Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung thành phố thuộc Tỉnh (là đô thị loại II, III), thị xã, thị trấn, đô thị loại V chưa công nhận là thị trấn và các đô thị mới có quy mô dân số dự báo tương đương đô thị loại IV, V; Nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng (trừ các quy hoạch thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ quy định tại điểm b, c khoản 1 Điều 34 của Luật Xây dựng 2014)

Cấp tỉnh

 

Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.

395

14

 

Thẩm định, trình phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung thành phố thuộc Tỉnh (là đô thị loại II, III), thị xã, thị trấn, đô thị loại V chưa công nhận là thị trấn và các đô thị mới có quy mô dân số dự báo tương đương đô thị loại IV, V; Đồ án quy hoạch chung xây dựng khu chức năng (trừ các quy hoạch thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ)

Cấp tỉnh

 

Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.

396

15

 

Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của 02 huyện (thị xã, thành phố) trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng của Tỉnh, khu vực trong đô thị mới

Cấp tỉnh

 

Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.

397

16

 

Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của 2 huyện, thị xã, thành phố trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng của tỉnh, khu vực trong đô thị mới

Cấp tỉnh

 

Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.

398

17

 

Thẩm định, trình phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của 2 huyện, thị xã, thành phố trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng của tỉnh, khu vực trong đô thị mới

Cấp tỉnh

 

Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.

 

 

 

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực xây dựng

 

 

 

399

1

 

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình cấp I, cấp II (Dự án)

Cấp tỉnh

 

TTHC có thành phần hồ sơ phức tạp

400

2

 

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, cấp II (Dự án)

Cấp tỉnh

 

TTHC có thành phần hồ sơ phức tạp

401

3

 

Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, cấp II (Dự án)

Cấp tỉnh

 

TTHC có thành phần hồ sơ phức tạp

402

4

 

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, cấp II (Dự án)

Cấp tỉnh

 

TTHC có thành phần hồ sơ phức tạp

403

5

 

Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, cấp II (Dự án)

Cấp tỉnh

 

TTHC có thành phần hồ sơ phức tạp

 

 

 

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN

 

 

 

404

6

 

Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế

Cấp tỉnh

 

TTHC có thành phần hồ sơ phức tạp

405

7

 

Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động

Cấp tỉnh

 

TTHC có thành phần hồ sơ phức tạp

406

8

 

Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế

Cấp tỉnh

 

TTHC có thành phần hồ sơ phức tạp

 

II

 

CẤP HUYỆN

 

 

 

 

 

 

Bồi thường nhà nước

 

 

 

407

1

 

Phục hồi danh dự

Cấp Huyện

 

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

408

2

 

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm

Cấp Huyện

 

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

 

 

 

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

 

 

 

409

3

1.000893.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Cấp Huyện

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

410

4

2.000497.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

Cấp Huyện

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

411

5

2.000497.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

Cấp Huyện

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

412

6

2.000522.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Cấp Huyện

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

413

7

2.000528.000.00.00.H20

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

Cấp Huyện

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

414

8

2.000547.000.00.00.H20

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Cấp Huyện

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

415

9

2.000554.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

Cấp Huyện

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

416

10

1.001669.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Cấp Huyện

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

417

11

2.000779.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Cấp Huyện

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

418

12

1.001766.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Cấp Huyện

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

419

13

2.002189.000.00.00.H20

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Cấp Huyện

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

420

14

2.000513.000.00.00.H20

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

Cấp Huyện

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

421

15

2.000748.000.00.00.H20

Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuồi; bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

Cấp Huyện

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

 

 

 

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

 

 

 

422

16

2.000942.000.00.00.H20

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Cấp Huyện

Mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

423

17

2.000843.000.00.00.H20

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Cấp Huyện

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

424

18

2.000843.000.00.00.H20

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Cấp Huyện

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

425

19

2.000992.000.00.00.H20

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Cấp Huyện

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

426

20

2.000913.000.00.00.H20

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Cấp Huyện

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

427

21

2.000927.000.00.00.H20

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Cấp Huyện

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

428

22

2.000942.000.00.00.H20

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Cấp Huyện

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

429

23

2.001050.000.00.00.H20

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

Cấp Huyện

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

430

24

2.001009.000.00.00.H20

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

Cấp Huyện

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

431

25

2.000992.000.00.00.H20

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Cấp Huyện

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

432

26

2.001008.000.00.00.H20

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Cấp Huyện

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

 

 

 

Lĩnh vực giám hộ

 

 

 

433

27

1.001669.000.00.00.H20

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

Cấp huyện

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

434

28

 

Đăng ký chấm dứt giám hộ trong nước có yếu tố nước ngoài

cấp huyện

chưa có trên Cổng dịch vụ công

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

 

 

 

Hoà giải cơ sở

 

 

 

435

29

2.000424.000.00.00.H20

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

cấp huyện

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

 

 

 

QUẢN LÝ KHAI THÁC THỦY SẢN

 

 

 

436

1

1.004478.000.00.00.H20

Công bố mở cảng cá loại 3

Cấp huyện

mức 3

TTHC này do cấp huyện thực hiện (căn cứ Luật Thủy sản năm 2017; Điều 61, Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản)

437

2

1.003956.000.00.00.H20

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

Cấp huyện

mức 3

TTHC này do cấp huyện thực hiện (Căn cứ Luật Thủy sản năm 2017; Điều 5, Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản)

438

3

1.004498.000.00.00.H20

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

Cấp huyện

mức 3

TTHC này do cấp huyện thực hiện (Căn cứ Luật Thủy sản năm 2017; Điều 5, Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản)

 

 

 

LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

439

4

1.003434.000.00.00.H20

Hỗ trợ Dự án liên kết

Cấp huyện

mức 3

- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục này cần nhiều giai đoạn thẩm định, kiểm tra tính chính xác của hồ sơ dẫn đến tình trạng người nộp hồ sơ phải điều chỉnh nội dung cho phù hợp. Do đó, nếu thực hiện dịch vụ công mức độ 4 sẽ có tình trạng trả hồ sơ nhiều lần. - Đến thời điểm hiện tại chưa phát sinh hồ sơ nào.

440

5

1.003434.000.00.00.H20

Bố trí, ổn định dân cư trong Huyện

cấp huyện

mức 3

"- Thủ tục xét thẩm định hỗ trợ kinh phí di dời cần thành lập đoàn xuống thực tế thẩm định các hộ dân, sau đó họp

441

6

1.003319.000.00.00.H20

Bố trí, ổn định dân cư ngoài huyện, trong Tỉnh

 

mức 3

442

7

1.003274.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

Cấp huyện

mức 3

Quyết định số 1025/QĐ-BNN-KTHT ngày 24/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và PTNT thuộc phạm

443

8

1.001676.000.00.00.H20

Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

 

mức 3

444

9

2.001350.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

 

mức 3

 

 

 

Lĩnh vực Công sản giá

 

 

 

445

1

 

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

Cấp huyện

mức 2

Thành phần hồ sơ phức tạp

446

2

 

Mua quyển hóa đơn

Cấp huyện

mức 2

447

3

1.005418.000.00.00.H20

Mua hóa đơn lẻ

Cấp huyện

mức 2

448

4

1.005420.000.00.00.H20

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

Cấp huyện

mức 2

449

5

1.005420.000.00.00.H20

Quyết định thuê trụ sở làm việc phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

Cấp huyện

mức 2

450

6

1.005422.000.00.00.H20

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

Cấp huyện

mức 2

451

7

 

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

Cấp huyện

mức 2

452

8

 

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,c, d, đ và e khoản 1 ĐIều 41 của Luật quản lý, sử dụng tài sản công

Cấp huyện

mức 2

453

9

1.005422.000.00.00.H20

Quyết định điều chuyển tài sản công

Cấp huyện

mức 2

454

10

1.005423.000.00.00.H20

Quyết định bán tài sản công

Cấp huyện

mức 2

455

11

 

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định 151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

Cấp huyện

mức 2

456

12

1.005425.000.00.00.H20

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản

Cấp huyện

mức 2

457

13

 

Quyết định thanh lý tài sản công

Cấp huyện

mức 2

458

14

 

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

Cấp huyện

mức 2

459

15

1.006218.000.00.00.H20

Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu Nhà nước

Cấp huyện

mức 2

 

 

 

Thẩm định đồ án và quy hoạch

 

 

 

460

1

 

Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu đô thị và quy hoạch phân khu xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do UBND cấp huyện quản lý (trừ các nhiệm vụ quy hoạch phân khu thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh)

Cấp huyện

mức 2

Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.

461

2

 

Thẩm định, trình phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu đô thị và quy hoạch phân khu xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do UBND cấp huyện quản lý (trừ các đồ án quy hoạch phân khu thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh)

Cấp huyện

mức 2

Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.

462

3

 

Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết đô thị và quy hoạch chi tiết xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do UBND cấp huyện quản lý (trừ nhiệm vụ quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh và nhiệm vụ quy hoạch chi tiết thuộc các dự án đầu tư xây dựng trong đô thị đã được cấp giấy phép quy hoạch)

Cấp huyện

mức 2

Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.

463

4

 

Thẩm định, trình phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết đô thị và quy hoạch chi tiết xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do UBND cấp huyện quản lý (trừ đồ án quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh)

Cấp huyện

mức 2

Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.

464

5

 

Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng xã

Cấp huyện

mức 2

Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.

465

6

 

Thẩm định, trình phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng xã

Cấp huyện

mức 2

Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.

466

7

 

Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn

Cấp huyện

mức 2

Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn; chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.

 

 

 

Lĩnh vực Đất đai

 

 

 

467

1

 

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

Cấp huyện

mức 2

Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính

468

2

 

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Cấp huyện

mức 2

Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính

469

3

1.003000.000.00.00.H20

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

Cấp huyện

mức 2

Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính

470

4

 

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Cấp huyện

mức 2

Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính

471

5

 

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

Cấp huyện

mức 2

Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính

472

6

 

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Cấp huyện

mức 2

Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính

473

7

 

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

Cấp huyện

mức 2

Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính

474

8

 

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

Cấp huyện

mức 2

Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính

475

9

1.000798.000.00.00.H20

Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Cấp huyện

mức 2

Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính

476

10

2.001761.000.00.00.H20

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

Cấp huyện

mức 2

Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính

477

11

1.003907.000.00.00.H20

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

Cấp huyện

mức 2

Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính

478

12

 

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất Nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

Cấp huyện

mức 2

Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính

479

13

1.000798.000.00.00.H20

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

Cấp huyện

mức 2

Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính

480

14

1.000755.000.00.00.H20

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Cấp huyện

mức 2

Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính

481

15

 

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Cấp huyện

mức 2

Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính

482

16

 

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện

Cấp huyện

mức 2

Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính

483

17

 

Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

Cấp huyện

mức 2

Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính

484

18

 

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Cấp huyện

mức 2

Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính

485

19

2.000381.000.00.00.H20

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

Cấp huyện

mức 2

Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính

486

20

 

Đăng ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, giao đất, thuê đất cho cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất

Cấp huyện

mức 2

Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính

487

21

1.002335.000.00.00.H20

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Cấp huyện

mức 2

Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính

488

22

2.000983.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Cấp huyện

mức 2

Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính

489

 

 

Lĩnh vực môi trường

 

 

 

490

23

 

Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

Cấp huyện

mức 2

Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính

491

24

 

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi

Cấp huyện

mức 2

Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính

 

III

 

CẤP XÃ

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực hộ tịch

 

 

 

492

1

1.000110.000.00.00.H20

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Cấp Xã

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

493

2

1.000419.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

Cấp Xã

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

494

3

1.000656.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký khai tử

Cấp Xã

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

495

4

1.001193.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký khai sinh

Cấp Xã

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

496

5

1.003583.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

Cấp Xã

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

497

6

1.004827.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Cấp Xã

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

498

7

1.004827.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Cấp Xã

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

499

8

1.004859.000.00.00.H20

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

Cấp Xã

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

500

9

1.004873.000.00.00.H20

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Cấp Xã

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

501

10

1.004884.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

Cấp Xã

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

502

11

1.005461.000.00.00.H20

Đăng ký lại khai tử

Cấp Xã

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

503

12

1.000894.000.00.00.H20

Đăng ký kết hôn trong nước

cấp xã

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

504

13

1.001022.000.00.00.H20

Đăng ký nhận cha, mẹ, con trong nước

cấp xã

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

505

14

1.000689.000.00.00.H20

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

cấp xã

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

506

15

1.000593.000.00.00.H20

Đăng ký kết hôn lưu động

cấp xã

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

507

16

1.000094.000.00.00.H20

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự).

cấp xã

không có trên Cổng DVC

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

508

17

1.000080.000.00.00.H20

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự)

cấp xã

không có trên Cổng DVC

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

509

18

1.004746.000.00.00.H20

Đăng ký lại kết hôn trong nước

cấp xã

mức 4

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

 

 

 

Lĩnh vực hoà giải cơ sở

 

 

 

510

19

2.000333.000.00.00.H20

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

Cấp Xã

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

511

20

2.000350.000.00.00.H20

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

Cấp Xã

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

512

21

2.000373.000.00.00.H20

Thủ tục công nhận hòa giải viên

Cấp Xã

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

513

22

2.002080.000.00.00.H20

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

Cấp Xã

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

 

 

 

Chứng thực

 

 

 

514

23

2.001016.000.00.00.H20

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Cấp Xã

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

515

24

2.001019.000.00.00.H20

Thủ tục chứng thực di chúc

Cấp Xã

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

516

25

2.000942.000.00.00.H20

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Cấp Xã

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

517

26

2.001406.000.00.00.H20

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Cấp Xã

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

518

27

2.000942.000.00.00.H20

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Cấp xã

huyện: mức 4; xã : mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

519

28

2.000815.000.00.00.H20

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Cấp xã

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

520

29

1.007374.000.00.00.H20

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

Cấp xã

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

521

30

2.000913.000.00.00.H20

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Cấp xã

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

522

31

2.000927.000.00.00.H20

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Cấp xã

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

523

32

2.001052.000.00.00.H20

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Cấp xã

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

 

 

 

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

 

 

 

524

33

2.001457.000.00.00.H20

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

Cấp Xã

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

525

34

2.001449.000.00.00.H20

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

Cấp Xã

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

 

 

 

Bồi thường nhà nước

 

 

 

526

35

 

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

Cấp xã

chưa có trên Cổng DVC

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

 

 

 

Lĩnh vực Giám hộ

 

 

 

527

36

1.004837.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký giám hộ

Cấp Xã

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

528

37

1.004845.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

Cấp Xã

mức 3

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

 

 

 

Nuôi con nuôi

 

 

 

529

38

2.001263.000.00.00.H20

Đăng ký nuôi con nuôi trong nước

Cấp Xã

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

530

39

2.001255.000.00.00.H20

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Cấp Xã

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

531

40

1.003005.000.00.00.H20

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi (xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự)

Cấp Xã

không có trên Cổng DVC QG

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

532

41

 

Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của Camphuchia

Cấp Xã

mức 2

Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính

 

 

 

Đất đai

 

 

 

533

1

 

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Cấp xã

mức 2

Do thành phần hồ sơ yêu cầu nộp bảng chính

534

2

 

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Cấp xã

mức 2

Do thành phần hồ sơ yêu cầu nộp bảng chính

535

3

1.003013.000.00.00.H20

Xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp có nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp theo Điều 3 của Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Cấp xã

mức 2

Do thành phần hồ sơ yêu cầu nộp bảng chính

536

4

1.003620.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

Cấp xã

mức 2

Do thành phần hồ sơ yêu cầu nộp bảng chính

537

5

1.003554.000.00.00.H20

Hòa giải tranh chấp đất đai

Cấp xã

mức 2

Do thành phần hồ sơ yêu cầu nộp bảng chính

538

6

 

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Cấp xã

mức 2

Do thành phần hồ sơ yêu cầu nộp bảng chính

 

 

 

Lĩnh vực môi trường

 

 

 

539

7

 

Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

Cấp xã

mức 2

Do thành phần hồ sơ yêu cầu nộp bảng chính

540

8

1.004082.000.00.00.H20

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Cấp xã

mức 2

Do thành phần hồ sơ yêu cầu nộp bảng chính

541

9

 

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Cấp xã

mức 2

Do thành phần hồ sơ yêu cầu nộp bảng chính

 

PHỤ LỤC 4

NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM VÀ PHÂN CÔNG TỔ CHỨC THỰC HIỆN
(Kèm theo Kế hoạch số 241/KH-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

STT

NỘI DUNG, GIẢI PHÁP

ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ

ĐƠN VỊ PHỐI HỢP

THỜI GIAN THỰC HIỆN

I

Rà soát danh mục dịch vụ công đủ điều kiện và không đủ điều kiện triển khai lên dịch vụ công trực tuyến mức độ 4

 

 

 

1

Rà soát, đề xuất danh mục dịch vụ công đủ điều kiện và không đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4

Sở, ban, ngành

Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND Tỉnh

Tháng 7 năm 2021

2

Tổng hợp, lập danh mục dịch vụ công đủ điều kiện và không đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4, trình Ủy ban nhân dân Tỉnh ban hành

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Tháng 7 năm 2021

3

Thẩm định và trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành danh mục dịch vụ công đủ điều kiện và không đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4

Văn phòng UBND Tỉnh

Sở Thông tin và Truyền thông

Tháng 7 năm 2021

II

Chuẩn bị sẵn sàng các nền tảng

 

 

 

1

Thực hiện rà soát, nâng cấp Cổng Dịch vụ công Tỉnh đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và theo Thông tư số 22/2019/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Quý III, IV năm 2021

2

Thường xuyên cập nhật, nâng cấp Cổng Dịch vụ công trực tuyến Tỉnh đảm bảo thuận tiện cho người dân, doanh nghiệp sử dụng; đảm bảo an toàn thông tin của hệ thống và đảm bảo hệ thống vận hành thông suốt

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Thường xuyên

III

Triển khai 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 theo danh mục đã được phê duyệt

 

 

 

1

Rà soát, tái cấu trúc xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, đảm bảo việc xây dựng quy trình điện tử để cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4

Sở, ban, ngành

Văn phòng UBND tỉnh

Thường xuyên

2

Chuẩn hoá quy trình nội bộ, tên TTHC, lĩnh vực, thành phần hồ sơ, biểu mẫu đảm bảo quá trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến; tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến của tỉnh trên Cổng dịch vụ công Quốc gia

Sở, ban, ngành

Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh

Tháng 8 năm 2021

3

Triển khai cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công Tỉnh; tích hợp, cấu hình thanh toán trực tuyến trên nền tảng của Cổng Dịch vụ công Quốc gia và Cổng hỗ trợ thanh toán Quốc gia (PayGov)

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Phụ lục 5  (từ tháng 8 - 12 năm 2021)

3.1

Công bố dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên môi trường mạng và kết nối thanh toán trực tuyến

Sở Thông tin và Truyền thông

Các sở, ban, ngành

Quý IV năm 2021

3.2

Xây dựng biểu mẫu tương tác (E-Form) của các dịch vụ công và tạo lập cơ sở dữ liệu tương ứng với các TTHC triển khai mức độ 4 cho các thủ tục hành chính cấp huyện và cấp xã

Sở Thông tin và Truyền thông

Các sở, ban, ngành

Quý IV năm 2021

3.3

Xây dựng biểu mẫu tương tác (e-Form) của các dịch vụ công và tạo lập cơ sở dữ liệu tương ứng với các dịch vụ công mức độ 4 cho các thủ tục hành chính cấp tỉnh

Sở Thông tin và Truyền thông

Các sở, ban, ngành

Năm 2022

4

Tập huấn tiếp nhận, xử lý hồ sơ dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công và hệ thống thông tin một cửa điện tử cho các đơn vị, địa phương

Sở Thông tin và Truyền thông

Sở, ban, ngành tỉnh, UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn

Tháng 12 năm 2021

5

Đảm bảo triển khai tiếp nhận, xử lý hồ sơ dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 theo kế hoạch.

Sở, ban, ngành tỉnh, UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn

 

Thường xuyên

IV

Thông tin tuyên truyền nâng cao hiệu quả triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4

 

 

 

1

Tham mưu Ủy ban nhân dân Tỉnh ban hành Kế hoạch tuyên truyền dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đến người dân và doanh nghiệp. Tổ chức triển khai kế hoạch tuyên truyền đã được phê duyệt.

Sở Thông tin và Truyền thông

Văn phòng UBND tỉnh, Sở, ban, ngành tỉnh; UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn

Quý III, IV năm 2021

2

Bố trí trang thiết bị, nguồn nhân lực... thực hiện tuyên truyền, hướng dẫn người dân, tổ chức, doanh nghiệp về dịch vụ công trực tuyến

Sở, ban, ngành tỉnh, UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn

 

Thường xuyên

3

Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp, sáng kiến nhằm nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công mức độ 4

Sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn

 

Thường xuyên

4

Định kỳ hàng tháng báo cáo kết quả tiếp nhận, xử lý hồ sơ dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (lồng ghép vào báo cáo tình hình giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Một cửa điện tử) về UBND Tỉnh

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Thường xuyên

 

PHỤ LỤC 5

LỘ TRÌNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÊN TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Kế hoạch số 241/KH-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

STT

Thời gian

Nhóm DVC của đơn vị

Số lượng DVC

1

Tháng 8/2021

Các Sở: Giáo dục và Đào tạo; Nội vụ; Giao thông vận tải

129

2

Tháng 9/2021

Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư

163

3

Tháng 10/2021

Các sở, ngành: Công Thương; Ban Quản lý Khu Kinh tế; Tư pháp; Khoa học và Công nghệ; Y tế

120

4

Tháng 11/2021

Các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

140

5

Tháng 12/2021

Các Sở: Văn hóa - Thể thao và Du lịch; Tài nguyên và Môi trường; Thông tin và Truyền thông; Xây dựng

103

 

TỔNG CỘNG

 

655

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Kế hoạch 241/KH-UBND triển khai cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

  • Số hiệu: 241/KH-UBND
  • Loại văn bản: Kế hoạch
  • Ngày ban hành: 09/08/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
  • Người ký: Phạm Thiện Nghĩa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản