- 1Quyết định 3606/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Văn kiện chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 3102/QĐ-BNN-HTQT năm 2016 điều chỉnh Quyết định 3606/QĐ-BNN-HTQT phê duyệt Văn kiện Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Công văn 6135/BNN-TCTL năm 2017 về xây dựng kế hoạch Chương trình nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra vốn vay Ngân hàng Thế giới năm 2018 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 2634/QĐ-BNN-HTQT năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh nội dung Sổ tay hướng dẫn thực hiện Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2249/KH-UBND | Kon Tum, ngày 17 tháng 8 năm 2017 |
Căn cứ Quyết định số 1415/QĐ-TTg ngày 20/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh mục dự án “Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra”, vay vốn WB;
Căn cứ Hiệp định Tín dụng số: 5739-VN được đàm phán và ký tắt ngày 10/3/2016 giữa Việt Nam và Hiệp hội phát triển quốc tế (IDA) thuộc Ngân hàng Thế giới (WB);
Căn cứ Quyết định số 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015 và Quyết định số 3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Văn kiện Chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” vay vốn Ngân hàng Thế giới;
Căn cứ Quyết định số 3622/QĐ-BNN-HTQT ngày 07/9/2015 và Quyết định số 2634/QĐ-BNN-HTQT ngày 22/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Sổ tay hướng dẫn thực hiện Chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” vay vốn Ngân hàng Thế giới;
Căn cứ Công văn số 6135/BNN-TCTL ngày 27/7/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc xây dựng kế hoạch Chương trình Nước sạch và Vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra vốn vay WB năm 2018;
Trên cơ sở đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Kế hoạch số 152/KH-SNN ngày 14/8/2017, UBND tỉnh Kon Tum tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kế hoạch Chương trình năm 2018 trên địa bàn tỉnh theo hướng dẫn tại Văn kiện và Sổ tay hướng dẫn của Chương trình, cụ thể như sau:
I. Kế hoạch Chương trình năm 2018
1. Hợp phần 1: Cấp nước nông thôn
a) Tiểu Hợp phần 1: Cấp nước cho cộng đồng dân cư khu vực nông thôn:
- Thực hiện đầu tư xây dựng 23 công trình cấp nước tập trung nông thôn (trong đó: 16 công trình cải tạo, nâng cấp, mở rộng và 7 công trình xây dựng mới).
- Nguồn vốn: 87.822,155 triệu đồng.
b) Tiểu Hợp phần 2: Cấp nước và vệ sinh trường học:
- Sửa chữa, xây mới công trình nước, vệ sinh trong trường học: 9 công trình.
- Nguồn vốn: 2.694 triệu đồng.
2. Hợp phần 2: Vệ sinh nông thôn
- Sửa chữa, xây mới công trình nước và vệ sinh trạm y tế: 19 trạm y tế; nguồn vốn: 4.884,4 triệu đồng.
- Số xã đạt vệ sinh toàn xã: 15 xã.
- Số nhà tiêu hợp vệ sinh hộ gia đình được xây mới hoặc cải tạo khoảng: 1.840 nhà tiêu; nguồn vốn: 1.184,765 triệu đồng.
3. Hợp phần 3: Nâng cao năng lực, truyền thông thay đổi hành vi, giám sát, theo dõi và đánh giá:
- Nguồn vốn: 2.319,426 triệu đồng, trong đó:
+ Ngành Y tế: 1.762.456 triệu đồng
+ Ngành Nông nghiệp: 466,0 triệu đồng
+ Ngành Giáo dục và Đào tạo: 90,97 triệu đồng
(Chi tiết từng hoạt động, dự án, công trình có phụ lục chi tiết kèm theo)
Nhằm đảm bảo tổ chức triển khai thực hiện theo Kế hoạch và đạt các tiêu chí để đưa vào kiểm đếm kết quả Chương trình năm 2018, đề nghị các Bộ, ngành Trung ương:
- Sớm phân bổ nguồn vốn theo Kế hoạch hàng năm cho tỉnh.
- Ký thỏa thuận vay lại chính thức đối với tỉnh Kon Tum.
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum kính đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quan tâm xem xét, tổng hợp./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Kế hoạch số 2249/KH-UBND ngày 17/8/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)
A | DỮ LIỆU HIỆN TẠI |
|
1 | DỮ LIỆU CƠ BẢN VỀ TỈNH |
|
| 1.1. Diện tích (km2) | 9.690,6 |
| 1.2. Dân số năm 2016 | 511.985 |
| 1.3. Dân số năm 2017 | 522.225 |
| 1.4. Số huyện | 9 |
| 1.5. Số xã nông thôn | 86 |
| 1.6. Số thành phố/thị xã | 1 |
| 1.7. Tổng số hộ nông thôn 2016 | 85.529 |
| 1.8. Dân số nông thôn 2016 | 350.985 |
| 1.9. Quy mô hộ trung bình | 4,1 |
2 | TÌNH HÌNH CẤP NƯỚC năm 2016 |
|
| 2.1 Số dân nông thôn được cấp nước HVS trong năm | 3.258 |
| 2.2 Luỹ tích số dân nông thôn được cấp nước HVS hết năm 2016 | 299.361 |
| 2.3 Tỷ lệ số dân nông thôn được cấp nước HVS trong năm | 0,93 |
| 2.4 Luỹ tích tỷ lệ số dân nông thôn được cấp nước HVS hết năm 2016 | 85,3 |
| 2.5 Số dân nông thôn được cấp nước QC 02 trong năm 2016 |
|
| 2.6 Luỹ tích số dân nông thôn được cấp nước QC 02 trong năm 2016 | 75.462 |
| 2.7 Tỷ lệ số dân nông thôn được cấp nước QC 02 trong năm 2016 |
|
| 2.8 Luỹ tích tỷ lệ số dân nông thôn được cấp nước QC 02 trong năm 2016 | 21,5% |
3 | CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG |
|
| 3.1. Tổng số công trình CNTT tại khu vực nông thôn | 360 |
| a) Sử dụng nước ngầm | 7 |
| bì Sử dụng nước mặt | 353 |
| c) Cung cấp nước sạch | 7 |
| d) Cung cấp nước HVS | 346 |
| 3.2. Số lượng đấu nối tại khu vực nông thôn | 4.470 |
| 3.3 a. Giá nước cao nhất hiện tại (VND/m3) | 4.000 |
| 3.3.b. Giá nước thấp nhất hiện tại (VND/m3) | 2.000 |
| 3.4. Chi phí sản xuất hiện tại (VND/m3) | 7.700 |
| 3.5. Tỷ lệ thất thoát trung bình (%) | 25 |
4 | VỆ SINH năm 2016 |
|
| 4.1. Số hộ có nhà tiêu HVS trong năm | 5.060 |
| 4.2. Luỹ tích số hộ có nhà tiêu HVS hết năm 2016 | 47.348 |
| 4.3. Tỷ lệ số hộ có nhà tiêu HVS trong năm | 2,9 |
| 4.4. Luỹ tích tỷ lệ hộ có nhà tiêu HVS hết năm 2016 | 57 |
| 4.5. % người được tiếp cận nhà tiêu HVS |
|
| 4.6. Luỹ tích số hộ có nhà tiêu được cải thiện hết năm 2016 | 47.348 |
| 4.7. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu được cải thiện trong năm | 2,9 |
| 4.8. Số hộ có nhà tiêu | 71.605 |
| 4.9. Số hộ chưa có nhà tiêu | 11.413 |
| 4.10. Số xã đạt “Vệ sinh toàn xã” | - |
| 4.11. Số hộ có điểm rửa tay | - |
5 | TRƯỜNG HỌC |
|
| 5.1. Tổng số trường học | 395 |
| a) Số lượng trường mẫu giáo công lập | 116 |
| b) Số lượng trường tiểu học | 146 |
| c) Số lượng trường trung học | 133 |
| 5.2. Số trường học công lập có công trình nước và nhà tiêu HVS trong năm 2016 |
|
| 5.3 Luỹ tích số trường học công lập có công trình nước và nhà tiêu HVS hết năm 2016 | 371 |
| 5.4. Tỷ lệ trường học công lập có công trình nước và nhà tiêu HVS trong năm |
|
| 5.5. Luỹ tích tỷ lệ trường học công lập có công trình cấp nước và nhà tiêu HVS hết năm 2016 | 93,9 |
6 | TRẠM Y TẾ XÃ NĂM 2016 |
|
| 6.1. Số lượng trạm y tế xã | 86 |
| 6.2. Số trạm y tế có nước và nhà tiêu HVS trong năm | 0 |
| 6.3. Luỹ tích số trạm y tế có nước và nhà tiêu HVS hết năm 2016 | 69 |
| 6.4. Tỷ lệ số trạm y tế có nước và nhà tiêu HVS trong năm | 0,0 |
| 6.5. Lũy tích tỷ lệ số trạm y tế có nước và nhà tiêu HVS hết năm 2016 | 80,2 |
7 | MÔI TRƯỜNG |
|
| 7.1. Số hộ gia đình có chuồng trại chăn nuôi HVS | 11.749 |
| 7.2. Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại chăn nuôi HVS | 43,8% |
8 | DỮ LIỆU NGHÈO VÀ DÂN TỘC THIỂU SỐ năm 2016 |
|
| 8.1. Số hộ nghèo năm 2016 | 23.482 |
| 8.2. Số hộ nghèo được cấp nước HVS đến hết năm 2016 | 13.515 |
| 8.3. Số hộ nghèo có nhà tiêu HVS đến hết năm 2016 | - |
| 8.4. Số hộ nghèo có nhà tiêu được cải thiện đến hết năm 2016 | - |
| 8.5. Dân số các dân tộc thiểu số năm 2016 | 186.022 |
| 8.6. Số hộ thiểu số được tiếp cận nước HVS đến hết năm 2016 | 34.765 |
| 8.7. Số hộ thiểu số có nhà tiêu HVS đến hết năm 2016 |
|
| 8.8. Số hộ thiểu số có nhà tiêu được cải thiện đến hết năm 2016 | - |
9 | DỮ LIỆU GIỚI |
|
| 9.1. % hộ gia đình do phụ nữ làm chủ hưởng lợi từ CTCNTT |
|
| 9.2. % hộ gia đình do phụ nữ làm chủ hưởng lợi từ CT vệ sinh |
|
10 | THU HỒI ĐẤT |
|
| 10.1. Tổng diện tích đất thu hồi thuộc Chương trình | - |
| 10.2. Số hộ gia đình bị ảnh hưởng hoàn toàn do thu hồi đất | - |
| 10.3. Số hộ gia đình bị ảnh hưởng một phần do thu hồi đất | - |
| 10.4. Tổng số tiền đền bù thu hồi đất (VND) | - |
B | DỮ LIỆU KẾ HOẠCH |
|
1 | KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ 5 NĂM |
|
| 1.1 Số công trình cấp nước tập trung đề xuất phục hồi, cải tạo | 28 |
| 1.2. Số công trình CNTT đề xuất xây mới | 10 |
| 1.3. Số xã dự kiến được cấp nước từ các CTCNTT phục hồi, cải tạo và xây mới | - |
| 1.4. Số đấu nối nước mới dự kiến từ các công trình CTCNTT phục hồi, cải tạo và xây mới | - |
| 1.5. Số nhà tiêu hộ gia đình HVS đề xuất | 15.000/3.650 |
| 1.6. Số xã đề xuất đạt “Vệ sinh toàn xã” | 25 |
| 1.7. Số công trình NS-VS trường học dự kiến được cải tạo-xây mới trong kế hoạch 5 năm | 28 |
| 1.8. Số công trình NS-VS trạm y tế dự kiến được cải tạo-xây mới trong kế hoạch 5 năm | 26 |
2 | KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ HÀNG NĂM |
|
2.1 | KẾT QUẢ THỰC HIỆN NĂM 2016 |
|
| 2.1.1. Số công trình CNTT phục hồi, cải tạo |
|
| 2.1.2. Số công trình CNTT xây mới |
|
| 2.1.3. Số xã được cấp nước từ các CTCNTT phục hồi, cải tạo và xây mới |
|
| 2.1.4. Số đấu nối nước mới từ các công trình CTCNTT phục hồi, cải tạo và xây mới |
|
| 2.1.5. Số nhà tiêu hộ gia đình được cải thiện |
|
| 2.1.6. Số xã đạt “Vệ sinh toàn xã" |
|
| 2.1.7. Số công trình NS-VS trường học được cải tạo/xây mới |
|
| 2.1.8. Số công trình NS-VS trạm y tế được cải tạo/xây mới |
|
2.2 | ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2017 |
|
| 2.2.1. Số công trình CNTT phục hồi, cải tạo |
|
| 2.2.2. Số công trình CNTT xây mới |
|
| 2.2.3. Số xã được cấp nước từ các CTCNTT phục hồi, cải tạo và xây mới |
|
| 2.2.4. Số đấu nối nước mới từ các công trình CTCNTT phục hồi, cải tạo và xây mới |
|
| 2.2.5. Số nhà tiêu hộ gia đình được cải thiện |
|
| 2.2.6. Số xã đề xuất đạt “Vệ sinh toàn xã” |
|
| 2.2.7. Số công trình NS-VS trường học được cải tạo/xây mới |
|
| 2.2.8. Số công trình NS-VS trạm y tế được cải tạo/xây mới |
|
2.3 | KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2018 |
|
| 2.3.1. Số công trình CNTT đề xuất phục hồi, cải tạo | 16 |
| 2.3.2. Số công trình CNTT đề xuất xây mới | 7 |
| 2.3.3. Số xã dự kiến được cấp nước từ các CTCNTT phục hồi, cải tạo và xây mới |
|
| 2.3.4. Số đấu nối nước mới dự kiến từ các công trình CTCNTT phục hồi, cải tạo và xây mới | 5.606 |
| 2.3.5. Số nhà tiêu hộ gia đình được cải thiện đề xuất | 7.640 |
| 2.3.6. Số xã đề xuất đạt “Vệ sinh toàn xã" | 15 |
| 2.3.7. Số công trình NS-VS trường học dự kiến được cải tạo/xây mới | 9 |
| 2.3.8. Số công trình NS-VS trạm y tế dự kiến được cải tạo/xây mới | 19 |
3 | TỔNG CHI PHÍ DỰ KIẾN 5 NĂM (1000. VNĐ) | 207.102.753 |
| 3.1. Hợp phần 1: Cấp nước | 185.861.058 |
| 3.1.a Cấp nước cho dân cư | 177.105.558 |
| 3.1.b Cấp nước và vệ sinh trường học | 8.755.500 |
| 3.2. Hợp phần 2: Vệ sinh nông thôn | 11.103.350 |
| 3.3. Hợp phần 3: Nâng cao năng lực truyền thông, giám sát đánh giá | 10.138.345 |
3.1 | Ngành Y tế | 7.592.375 |
3.2 | Ngành Nông nghiệp | 2.165.000 |
| Tập huấn về nâng cao tính bền vững các công trình cấp nước | 675.000 |
| Thăm quan mô hình QLVH công trình cấp nước tập trung điểm trên địa bàn tỉnh | 66.000 |
| Tuyên truyền trên Đài phát thanh truyền hình của địa phương | 370.000 |
| Tuyên truyền trên Báo | 150.000 |
| Chi phí công tác kiểm tra, giám sát, kiểm đếm kết quả thực hiện Hợp phần cấp nước nông thôn trên địa bàn tỉnh | 290.000 |
| Đôn đốc, hướng dẫn thực hiện Hợp phần cấp nước nông thôn | 39.000 |
| Phối hợp kiểm tra, giám sát thực hiện các Hợp phần của Chương trình | 155.000 |
| Chi phí hội họp (trong và ngoài tỉnh thực hiện Chương trình) và Chi phí hoạt động của Ban điều hành | 330.000 |
| Chi phí khác | 90.000 |
3.3 | Ngành Giáo dục Và Đào tạo | 380.970 |
| Tập huấn |
|
| Truyền thông, BCC | 260.000 |
| Kiểm tra, giám sát | 120.970 |
| Khác |
|
4 | ƯỚC KẾT QUẢ THỰC HIỆN GIẢI NGÂN NĂM 2017 (triệu VNĐ) |
|
| 4.1. Hợp phần 1: Cấp nước |
|
| 4.1.a Cấp nước cho dân cư |
|
| 4.1.b Cấp nước và vệ sinh trường học |
|
| 4.2. Hợp phần 2: Vệ sinh |
|
| 4.3. Hợp phần 3: Nâng cao năng lực. truyền thông, giám sát đánh giá |
|
| Tăng cường năng lực |
|
| Truyền thông |
|
| Truyền thông thay đổi hành vi (BCC) |
|
| Kiểm tra giám sát |
|
| Khác... |
|
|
|
|
BIỂU 2: HIỆN TRẠNG VỆ SINH NHÀ TIÊU HỘ GIA ĐÌNH ĐẾN THÁNG 12 NĂM 2016
(Kèm theo Kế hoạch số 2249/KH-UBND ngày 17/8/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)
STT | Tên Huyện/Xã | Số hộ | Tỷ lệ hộ gia đình có điểm rửa tay, có xà phòng và sản phẩm thay thế | Tỷ lệ hộ sử dụng nhà tiêu HVS | Loại nhà tiêu | |||||||||||
Tự hoại | Thấm dội nước | Hai ngăn ủ phân | Chìm có ống thông hơi | Khác | ||||||||||||
Số hộ có nhà tiêu (hộ) | Tỉ lệ hộ có nhà tiêu (%) | Số hộ có nhà tiêu HVS (hộ) | Tỉ lệ hộ có nhà tiêu HVS (%) | Số lượng | HVS | Số lượng | HVS | Số lượng | HVS | Số lượng | HVS | Số lượng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | 11I) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
I | Tp. Kon Tum | 14.743 |
| 12.579 | 85,3 | 10.105 | 68,5 | 4.361 | 4.345 | 826 | 808 | 165 | 97 | 7.227 | 4.855 | 0 |
1 | Xã Chư Hreng | 742 |
| 622 | 83,8 | 301 | 40,6 | 195 | 195 | 0 | 0 | 0 | 0 | 427 | 106 | 0 |
2 | Xã Đắk Blà | 1.430 |
| 1.256 | 87,8 | 1.002 | 70,1 | 262 | 262 | 132 | 132 | 60 | 23 | 802 | 585 | 0 |
3 | Xã Đắk Cấm | 1.267 |
| 1.223 | 96,5 | 967 | 76,3 | 840 | 840 | 59 | 59 |
|
| 324 | 68 | 0 |
4 | Xã Đắk Năng | 836 |
| 717 | 85,8 | 626 | 74,9 | 60 | 60 | 135 | 135 | 49 | 43 | 473 | 388 | 0 |
5 | Xã Đắk Rơ Wa | 765 |
| 722 | 94,4 | 428 | 55,9 | 146 | 146 | 94 | 77 |
|
| 482 | 205 | 0 |
6 | Xã Đoàn Kết | 1.000 |
| 835 | 83,5 | 659 | 65,9 | 458 | 442 | 0 | 0 | 24 | 15 | 353 | 202 | 0 |
7 | Xã Hòa Bình | 1.711 |
| 1.532 | 89,5 | 1.294 | 75,6 | 603 | 603 | 2 | 2 |
|
| 927 | 689 | 0 |
8 | Xã la Chim | 2.517 |
| 2.005 | 79,7 | 1.661 | 66,0 | 484 | 484 | 58 | 57 |
|
| 1.463 | 1.120 | 0 |
9 | Xã Kroong | 1.202 |
| 1.182 | 98,3 | 963 | 80,1 | 369 | 369 | 80 | 80 | 32 | 16 | 701 | 498 | 0 |
10 | Xã Ngọk Bay | 1.063 |
| 806 | 75,8 | 679 | 63,9 | 235 | 235 | 0 | 0 |
|
| 571 | 444 | 0 |
11 | Xã Vinh Quang | 2.210 |
| 1.679 | 76,0 | 1.525 | 69,0 | 709 | 709 | 266 | 266 | 0 | 0 | 704 | 550 | 0 |
II | H. Đăk Glei | 9.840 |
| 8.394 | 85,3 | 5.173 | 52,6 | 1.204 | 1.204 | 1.467 | 1.466 | 742 | 311 | 4.911 | 2.192 | 70 |
1 | Xã Đắk Choong | 846 |
| 681 | 80,5 | 514 | 60,8 | 125 | 125 | 8 | 8 | 134 | 76 | 414 | 305 | 0 |
2 | Đăk KRoong | 1.009 |
| 871 | 86,3 | 720 | 71,4 | 154 | 154 | 320 | 320 | 95 | 50 | 302 | 196 | 0 |
3 | Xã Đắk Long | 1.174 |
| 978 | 83,3 | 663 | 56,5 | 121 | 121 | 241 | 241 | 140 | 46 | 476 | 255 | 0 |
4 | Xã Đắk Man | 344 |
| 296 | 86,0 | 181 | 52,6 | 37 | 37 | 33 | 33 | 46 | 28 | 180 | 83 | 0 |
5 | Xã Đắk Môn | 1.575 |
| 1.210 | 76,8 | 854 | 54,2 | 215 | 215 | 198 | 198 | 168 | 68 | 629 | 373 | 0 |
6 | Xã Đắk Nhoong | 617 |
| 483 | 78,3 | 302 | 48,9 | 60 | 60 | 67 | 67 | 0 | 0 | 286 | 175 | 70 |
7 | Xã Đắk Pék | 2.045 |
| 1.963 | 96,0 | 1.372 | 67,1 | 395 | 395 | 490 | 490 | 80 | 28 | 998 | 459 | 0 |
8 | Xã Đắk Plô | 356 |
| 298 | 83,7 | 193 | 54,2 | 18 | 18 | 23 | 23 | 12 | 0 | 245 | 152 | 0 |
9 | Xã Mường Hoong | 756 |
| 621 | 82,1 | 83 | 11,0 | 18 | 18 | 51 | 51 | 0 | 0 | 552 | 14 | 0 |
10 | Xã Ngọc Linh | 635 |
| 582 | 91,7 | 88 | 13,9 | 13 | 13 | 15 | 14 | 2 | 0 | 552 | 61 | 0 |
11 | Xã Xốp | 483 |
| 411 | 85,1 | 203 | 42,0 | 48 | 48 | 21 | 21 | 65 | 15 | 277 | 119 | 0 |
III | H. Ngọc Hồi | 10.137 |
| 9.306 | 91,8 | 6.711 | 66,2 | 2.399 | 2.399 | 315 | 311 | - | - | 6.484 | 4.001 | 108 |
1 | Đắk Ang | 995 |
| 943 | 94,8 | 647 | 65,0 | 299 | 299 | 0 | 0 | 0 | 0 | 644 | 348 | 0 |
2 | Đắk Dục | 1.351 |
| 1.291 | 95,6 | 804 | 59,5 | 499 | 499 | 87 | 87 | 0 | 0 | 705 | 218 | 0 |
3 | Đắk Kan | 1.396 |
| 1.295 | 92,8 | 713 | 51,1 | 57 | 57 | 126 | 125 | 0 | 0 | 1004 | 531 | 108 |
4 | Đắk Nông | 923 |
| 858 | 93,0 | 644 | 69,8 | 213 | 213 | 102 | 99 | 0 | 0 | 543 | 332 | 0 |
5 | Đắk Xú | 1.889 |
| 1.631 | 86,3 | 1.173 | 62,1 | 506 | 506 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1125 | 667 | 0 |
6 | Pờ Y | 2.218 |
| 2.079 | 93,7 | 1.903 | 85,8 | 627 | 627 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1452 | 1276 | 0 |
7 | Sa Loong | 1.365 |
| 1.209 | 88,6 | 827 | 606 | 198 | 198 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1011 | 629 | 0 |
IV | H. Đăk Tô | 7.661 |
| 6.274 | 81,9 | 4.448 | 58,1 | 1.425 | 1.425 | 1.036 | 1.036 | 261 | 88 | 3.373 | 1.911 | 179 |
1 | Xã Diên Bình | 1.678 |
| 1.358 | 80,9 | 1.156 | 68,9 | 453 | 453 | 487 | 487 | 0 | 0 | 418 | 216 | 0 |
2 | Xã Đăk Rơ Nga | 740 |
| 540 | 73,0 | 258 | 34,9 | 2 | 2 | 51 | 51 | 0 | 0 | 487 | 205 | 0 |
3 | Xã Đăk Trăm | 906 |
| 800 | 88,3 | 609 | 67,2 | 48 | 48 | 42 | 42 | 1 | 0 | 709 | 519 | 0 |
4 | Xã Kon Đào | 896 |
| 706 | 78,8 | 466 | 52,0 | 145 | 145 | 92 | 92 | 17 | 17 | 276 | 212 | 176 |
5 | Xã Ngọc Tụ | 587 |
| 551 | 93,9 | 398 | 67,8 | 27 | 27 | 46 | 46 | 0 | 0 | 478 | 325 | 0 |
6 | Xã Pô Kô | 680 |
| 585 | 86,0 | 218 | 32,1 | 24 | 24 | 129 | 129 | 152 | 29 | 277 | 36 | 3 |
7 | Xã Tân Cảnh | 1.619 |
| 1.268 | 78,3 | 1.088 | 67,2 | 710 | 710 | 152 | 152 | 91 | 42 | 315 | 194 | 0 |
8 | Xã Văn Lem | 555 |
| 466 | 84,0 | 255 | 45,9 | 16 | 16 | 37 | 37 | 0 | 0 | 413 | 204 | 0 |
V | H. Kon Rẫy | 4.884 |
| 3.763 | 77,0 | 1.761 | 36,1 | 547 | 547 | 320 | 314 | 43 | 13 | 2.628 | 887 | 225 |
1 | Đắk Kôi | 652 |
| 436 | 66,9 | 210 | 32,2 | 18 | 18 | 14 | 13 | 8 | 3 | 396 | 176 | 0 |
2 | Đắk Pne | 508 |
| 447 | 88,0 | 194 | 38,2 | 19 | 19 | 56 | 56 | 11 | 3 | 361 | 116 | 0 |
3 | Đắk Ruồng | 1.035 |
| 694 | 67,1 | 404 | 39,0 | 248 | 248 | 108 | 106 | 5 | 5 | 255 | 45 | 78 |
4 | Đắk Tơ Lung | 561 |
| 493 | 87,9 | 158 | 28,2 | 25 | 25 | 19 | 19 | 6 | 2 | 393 | 112 | 50 |
5 | Đắk Tờ Re | 1.127 |
| 1.090 | 96,7 | 426 | 37,8 | 59 | 59 | 31 | 31 | 8 | 0 | 925 | 336 | 67 |
6 | Tân Lập | 1.001 |
| 603 | 60,2 | 369 | 36,9 | 178 | 178 | 92 | 89 | 5 | 0 | 298 | 102 | 30 |
VI | H. Kon Plong | 6.031 |
| 5.312 | 88,1 | 3.370 | 55,9 | 1.039 | 1.039 | 1.083 | 1.063 | 0 | 0 | 2.857 | 1.268 | 333 |
1 | Đăk Long | 1.270 |
| 1.240 | 97,6 | 1.094 | 86,1 | 818 | 818 | 215 | 211 | 0 | 0 | 207 | 65 | 0 |
2 | Đăk Nên | 501 |
| 407 | 81,2 | 311 | 62,1 | 37 | 37 | 247 | 242 |
|
| 65 | 32 | 58 |
3 | Đăk Ring | 476 |
| 420 | 88,2 | 192 | 40,3 | 10 | 10 | 49 | 45 |
|
| 282 | 137 | 79 |
4 | Đăk Tăng | 394 |
| 326 | 82,7 | 249 | 63,2 | 18 | 18 | 120 | 120 |
|
| 188 | 111 | 0 |
5 | Xã Hiếu | 731 |
| 567 | 77,6 | 297 | 40,6 | 27 | 27 | 69 | 64 |
|
| 428 | 206 | 43 |
6 | Măng Bút | 861 |
| 778 | 90,4 | 269 | 31,2 | 8 | 8 | 63 | 63 |
|
| 612 | 198 | 95 |
7 | Măng Cảnh | 508 |
| 500 | 98,4 | 321 | 63,2 | 83 | 83 | 65 | 65 |
|
| 331 | 173 | 21 |
8 | Ngọk Tem | 789 |
| 609 | 77,2 | 312 | 39,5 | 11 | 11 | 185 | 185 |
|
| 390 | 116 | 23 |
9 | Pờ Ê | 501 |
| 465 | 92,8 | 325 | 64,9 | 27 | 27 | 70 | 68 |
|
| 354 | 230 | 14 |
VII | H. Đăk Hà | 12.913 |
| 12.426 | 96,2 | 7.205 | 55,8 | 2315 | 2296 | 1280 | 1257 | 457 | 209 | 8.374 | 3443 | 0 |
1 | Đắk HRing | 1.926 |
| 1.887 | 98,0 | 1.153 | 59,9 | 434 | 431 | 66 | 63 | 0 | 0 | 1387 | 659 | 0 |
2 | Đắk La | 1.949 |
| 1.869 | 95,9 | 1.174 | 60,2 | 542 | 539 | 316 | 312 | 0 | 0 | 1.011 | 323 | 0 |
3 | Đắk Long | 711 |
| 697 | 98,0 | 264 | 37,1 | 16 | 16 | 34 | 33 | 0 | 0 | 647 | 215 | 0 |
4 | Đắk Mar | 1.817 |
| 1.740 | 95,8 | 1.271 | 70,0 | 593 | 593 | 249 | 245 | 0 | 0 | 898 | 433 | 0 |
5 | Đăk Ngọc | 1.096 |
| 1.060 | 96,7 | 718 | 65,5 | 216 | 216 | 322 | 316 | 0 | 0 | 522 | 186 | 0 |
6 | Đắk PXi | 878 |
| 866 | 98,6 | 366 | 41,7 | 12 | 10 | 29 | 28 | 0 | 0 | 825 | 328 | 0 |
7 | Đắk Ui | 1.260 |
| 1.171 | 92,9 | 546 | 43,3 | 64 | 55 | 18 | 18 | 0 | 0 | 1.089 | 473 | 0 |
8 | Hà Mòn | 1.209 |
| 1.206 | 99,8 | 817 | 67,6 | 438 | 436 | 150 | 147 | 457 | 209 | 161 | 25 | 0 |
9 | Ngọk Réo | 1.049 |
| 944 | 90,0 | 382 | 36,4 | 0 | 0 | 18 | 18 | 0 | 0 | 926 | 364 | 0 |
10 | Ngụk Wang | 1.018 |
| 986 | 96,9 | 514 | 50,5 | 0 | 0 | 78 | 77 | 0 | 0 | 908 | 437 | 0 |
VIII | H. Sa Thầy | 9.315 |
| 7.143 | 76,7 | 5.288 | 56,8 | 874 | 870 | 702 | 697 | 1.708 | 1.358 | 3.441 | 2.363 | 418 |
1 | Hơ Moong | 1.266 |
| 922 | 72,8 | 825 | 65,2 | 62 | 62 | 53 | 53 | 732 | 650 | 75 | 60 | 0 |
2 | Mô Rai | 1.336 |
| 686 | 51,3 | 377 | 28,2 | 73 | 73 | 52 | 52 | 0 | 0 | 489 | 252 | 72 |
3 | Rơ Kơi | 1.234 |
| 999 | 81,0 | 454 | 36,8 | 24 | 22 | 45 | 45 | 147 | 110 | 783 | 277 | 0 |
4 | Sa Bình | 1.132 |
| 1.043 | 92,1 | 919 | 81,2 | 157 | 157 | 136 | 136 | 134 | 125 | 616 | 501 | 0 |
5 | Sa Nghĩa | 689 |
| 475 | 68,9 | 403 | 58,5 | 77 | 77 | 29 | 28 | 18 | 18 | 348 | 280 | 3 |
6 | Sa Nhơn | 765 |
| 706 | 92,3 | 456 | 59,6 | 163 | 163 | 114 | 114 | 295 | 120 | 119 | 59 | 15 |
7 | Sa Sơn | 605 |
| 507 | 83,8 | 479 | 79,2 | 136 | 136 | 121 | 121 | 77 | 77 | 173 | 145 | 0 |
8 | Ya Ly | 545 |
| 542 | 99,4 | 314 | 57,6 | 31 | 29 | 15 | 15 | 126 | 110 | 189 | 160 | 181 |
9 | Ya Tăng | 375 |
| 194 | 51,7 | 143 | 38,1 | 20 | 20 | 3 | 3 | 131 | 100 | 40 | 20 | 0 |
10 | Ya Xiêr | 1.368 |
| 1.069 | 78 1 | 918 | 67,1 | 131 | 131 | 134 | 130 | 48 | 48 | 609 | 609 | 147 |
IX | H. Tu Mơ Rông | 5.759 |
| 5.502 | 95,5 | 2.890 | 50,2 | 19 | 18 | 93 | 91 | 0 | 0 | 5.390 | 2.781 | 0 |
1 | Đắk Hà | 699 |
| 678 | 97,0 | 358 | 51,2 | 14 | 14 | 65 | 63 | 0 | 0 | 599 | 281 | 0 |
2 | Đắk Na | 572 |
| 533 | 93,2 | 269 | 47,0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 532 | 268 | 0 |
3 | Đắk Rơ Ông | 786 |
| 740 | 94,1 | 392 | 49,9 | 1 | 1 | 8 | 8 | 0 | 0 | 731 | 383 | 0 |
4 | Đắk Sao | 798 |
| 766 | 96,0 | 368 | 46,1 | 0 | 0 | 5 | 5 | 0 | 0 | 761 | 363 | 0 |
5 | Đăk Tờ Kan | 632 |
| 614 | 97,2 | 341 | 54,0 | 0 | 0 | 9 | 9 | 0 | 0 | 605 | 332 | 0 |
6 | Măng Ri | 447 |
| 426 | 95,3 | 211 | 47,2 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 425 | 210 | 0 |
7 | Ngọk Lây | 438 |
| 420 | 95,9 | 225 | 51,4 |
|
|
|
|
|
| 420 | 225 |
|
8 | Ngọk Yêu | 385 |
| 362 | 94,0 | 207 | 53,8 | 1 | 1 |
|
|
|
| 361 | 206 |
|
9 | Tê Xăng | 397 |
| 379 | 95,5 | 187 | 47,1 |
|
| 1 | 1 |
|
| 378 | 186 |
|
10 | TuMơRông | 344 |
| 333 | 96,8 | 198 | 57,6 | 1 | 0 | 3 | 3 |
|
| 329 | 195 |
|
11 | Văn Xuôi | 261 |
| 251 | 96,2 | 134 | 513 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| 249 | 132 |
|
X | H. la H’D rai | 1.735 |
| 906 | 52,2 | 397 | 22,9 | 91 | 91 | 36 | 36 | 61 | 37 | 718 | 233 | 0 |
1 | la Dal | 897 |
| 544 | 60,6 | 173 | 19,3 | 27 | 27 | 11 | 11 | 31 | 15 | 475 | 120 | 0 |
2 | la Dom | 429 |
| 181 | 42,2 | 93 | 21,7 | 35 | 35 | 13 | 13 | 9 | 5 | 124 | 40 | 0 |
3 | la Tơi | 409 |
| 181 | 44,3 | 131 | 32,0 | 29 | 29 | 12 | 12 | 21 | 17 | 119 | 73 | 0 |
| Cộng toàn tỉnh | 83.018 |
| 71.605 | 86,3 | 47.348 | 57,0 | 14.274 | 14.234 | 7.158 | 7.079 | 3.437 | 2.113 | 45.403 | 23.934 | 1.333 |
BIỂU 3: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG NƯỚC ĐẾN HẾT THÁNG 12 NĂM 2016
(Kèm theo Kế hoạch số 2249/KH-UBND ngày 17/8/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)
Stt | Tên Huyện/Xã | Chung | Các nguồn cấp nước nhỏ lẻ và cấp nước | Nước máy | ||||||||||
Số người | Số người nghèo | Số người SD nước HVS | Tỉ lệ người dân SD nước HVS % | Số người nghèo sử dụng nước HVS | Tỉ lệ người nghèo SD nước HVS % | Số lượng nguồn | Số lượng nguồn HVS | Số người nghèo sử dụng nguồn HVS | Số người sử dụng nguồn HVS | Số lượng nguồn | Số người nghèo sử dụng nguồn HVS | Số người sử dụng nguồn HVS | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
I- | Tp. Kon Tum | 63.599 | 7.430 | 59.544 | 93,6 | 5.981 | 80 | 13.258 | 10.163 | 5.703 | 56.757 | 504 | 278 | 2.787 |
1 | Chư Hreng | 3.027 | 642 | 2.790 | 92,2 | 541 | 84,3 | 637 | 401 | 541 | 2.790 | 0 | 0 | 0 |
1 | Đăk Blà | 7.120 | 1.702 | 6.577 | 92,4 | 1.543 | 90,7 | 1.309 | 932 | 1.543 | 6.577 | 75 | 0 | 0 |
3 | Đăk Cấm | 5.263 | 422 | 4.729 | 89,9 | 239 | 56,6 | 1.180 | 1.007 | 183 | 4.361 | 95 | 56 | 368 |
4 | Đăk Năng | 3.796 | 238 | 3.507 | 92,4 | 147 | 61,8 | 789 | 627 | 120 | 3.253 | 41 | 27 | 254 |
5 | Đăk Rơ Wa | 3.560 | 965 | 3.314 | 93,1 | 837 | 86,7 | 711 | 439 | 795 | 2.999 | 53 | 42 | 315 |
6 | Đoàn Kết | 3.930 | 287 | 3.725 | 94,8 | 205 | 71,4 | 932 | 819 | 205 | 3.725 | 0 | 0 | 0 |
7 | Hòa Bình | 6.662 | 521 | 5.932 | 89,0 | 412 | 79,1 | 1.261 | 1.014 | 354 | 5.059 | 87 | 58 | 873 |
8 | la Chim | 10.120 | 251 | 9.624 | 95,1 | 203 | 80,9 | 2.365 | 1.742 | 158 | 9.141 | 84 | 45 | 483 |
9 | Kroong | 4.267 | 1.410 | 4.113 | 96,4 | 1.012 | 71,8 | 1.179 | 783 | 986 | 3.918 | 39 | 26 | 195 |
10 | Ngọk Bay | 5.476 | 471 | 5.149 | 94,0 | 408 | 86,6 | 877 | 579 | 384 | 4.850 | 30 | 24 | 299 |
11 | Vinh Quang | 10.378 | 521 | 10.084 | 97,2 | 434 | 83,3 | 2.018 | 1.820 | 434 | 10.084 | 0 | 0 | 0 |
II- | H. Đăk Glei | 39.870 | 17.804 | 29.132 | 73,1 | 8.033 | 45,1 | 6.322 | 3.320 | 3.763 | 16.263 | 2.604 | 4.270 | 12.869 |
1 | Đăk Choong | 3.436 | 1.462 | 1.549 | 44,2 | 698 | 47,7 | 467 | 239 | 337 | 1.177 | 73 | 361 | 372 |
2 | Đăk Kroong | 4.233 | 1.960 | 3.591 | 84,8 | 910 | 46,4 | 866 | 452 | 542 | 2.223 | 268 | 368 | 1.368 |
3 | Đăk Long | 5.280 | 2.990 | 4.320 | 81,8 | 1.290 | 43,1 | 769 | 506 | 739 | 2.389 | 460 | 551 | 1.931 |
4 | Đăk Man | 1.256 | 551 | 1.235 | 98,3 | 360 | 65,3 | 181 | 89 | 154 | 441 | 156 | 206 | 794 |
5 | Đăk Môn | 6.343 | 1.544 | 5.389 | 85,0 | 824 | 53,4 | 1.796 | 921 | 393 | 4.558 | 163 | 431 | 831 |
6 | Đăk Nhoong | 2.111 | 943 | 1.442 | 68,3 | 490 | 52,0 | 407 | 201 | 198 | 992 | 88 | 292 | 450 |
7 | Đăk Pék | 8.343 | 2.095 | 7.019 | 84,1 | 1.190 | 56,8 | 885 | 469 | 649 | 2.287 | 928 | 541 | 4.732 |
8 | Đăk Plô | 1.362 | 385 | 1.230 | 90,3 | 220 | 57,1 | 99 | 48 | 13 | 238 | 194 | 207 | 992 |
9 | MườngHoong | 3.118 | 2.698 | 910 | 29,2 | 451 | 16,7 | 347 | 157 | 268 | 780 | 25 | 183 | 130 |
10 | Ngọc Linh | 2.642 | 2.226 | 879 | 33,3 | 975 | 43,8 | 241 | 113 | 251 | 559 | 63 | 724 | 320 |
11 | Xã Xốp | 1.746 | 950 | 1.568 | 89,8 | 625 | 65,8 | 264 | 125 | 219 | 619 | 186 | 406 | 949 |
III- | H. Ngọc Hồi | 40.407 | 5.784 | 38.263 | 94,7 | 5.386 | 93,1 | 8.482 | 6.879 | 4.086 | 31.463 | 1.112 | 1.300 | 6.800 |
1 | Đăk Ang | 4.508 | 3.099 | 4.114 | 91,3 | 2.801 | 90,4 | 647 | 456 | 1.955 | 2.306 | 295 | 846 | 1.808 |
2 | Đăk Dục | 5.035 | 389 | 4.597 | 91,3 | 326 | 83,8 | 1.134 | 812 | 214 | 3.951 | 104 | 112 | 646 |
3 | Đăk Kan | 5.494 | 169 | 5.360 | 97,6 | 157 | 92,9 | 1.308 | 1.204 | 137 | 5.044 | 48 | 20 | 316 |
4 | Đăk Nông | 3.732 | 224 | 3.575 | 95,8 | 224 | 100,0 | 941 | 667 | 192 | 3.237 | 54 | 32 | 338 |
5 | Đăk Xú | 6.539 | 297 | 6.446 | 98,6 | 272 | 91,6 | 1.712 | 1.306 | 272 | 6.446 | 0 | 0 | 0 |
6 | Pờ Y | 9.654 | 648 | 9.266 | 96,0 | 648 | 100,0 | 1.492 | 1.328 | 400 | 5.973 | 546 | 248 | 3.293 |
7 | Sa Loong | 5.445 | 958 | 4.905 | 90,1 | 958 | 100,0 | 1.248 | 1.106 | 916 | 4.506 | 65 | 42 | 399 |
IV- | H. Đăk Tô | 32.555 | 7.723 | 28.373 | 87,2 | 5.718 | 74,0 | 5.538 | 4.634 | 1.811 | 21.135 | 898 | 1.950 | 7.238 |
1 | Đăk Rơ Nga | 3.020 | 1.845 | 2.329 | 77,1 | 1.308 | 70,9 | 314 | 301 | 45 | 1.914 | 165 | 412 | 415 |
2 | Đăk Trăm | 4.241 | 1.710 | 3.016 | 71 1 | 1.160 | 67,8 | 765 | 756 | 502 | 2.291 | 144 | 420 | 725 |
3 | Diên Bình | 7.197 | 840 | 7.009 | 97,4 | 840 | 100,0 | 1.616 | 1.339 | 499 | 3.767 | 0 | 0 | 3.242 |
4 | Kon Đào | 4.141 | 196 | 4.078 | 98,5 | 164 | 83,7 | 564 | 556 | 174 | 4.078 | 0 | 0 | 0 |
5 | Ngọc Tụ | 2.821 | 1.147 | 2.424 | 85,9 | 985 | 85,9 | 282 | 167 | 94 | 1.614 | 228 | 538 | 810 |
6 | Pô Kô | 2.947 | 769 | 2.639 | 89,5 | 598 | 77,8 | 284 | 271 | 167 | 1.143 | 241 | 769 | 1.496 |
7 | Tân Cảnh | 5.709 | 299 | 5.181 | 90,8 | 240 | 80,3 | 1.291 | 1.082 | 218 | 5.181 | 0 | 0 | 0 |
8 | Văn Lem | 2.479 | 917 | 1.697 | 68,5 | 423 | 46,1 | 422 | 162 | 112 | 1.147 | 120 | 311 | 550 |
V- | H. Kon Rẫy | 21.408 | 11.409 | 18.594 | 86,9 | 4.742 | 41,6 | 2.970 | 1.206 | 2.651 | 14.058 | 969 | 2.091 | 4.536 |
1 | Đăk Kôi | 2.575 | 1.951 | 2.269 | 88,1 | 826 | 42,3 | 258 | 118 | 200 | 1.273 | 206 | 626 | 996 |
2 | Đăk Pne | 1.925 | 1.620 | 1.687 | 87,6 | 769 | 47,5 | 108 | 77 | 59 | 956 | 122 | 710 | 731 |
3 | Đăk Ruồng | 4.739 | 1.517 | 4.195 | 88,5 | 795 | 52,4 | 665 | 287 | 596 | 3.728 | 85 | 199 | 467 |
4 | Đăk Tơ Lung | 2.293 | 1.557 | 2.116 | 92,3 | 229 | 14,7 | 220 | 95 | 50 | 675 | 346 | 179 | 1.441 |
5 | Đăk Tờ Re | 5.723 | 3.820 | 5.102 | 89,1 | 1.762 | 46,1 | 748 | 372 | 1.385 | 4.201 | 172 | 377 | 901 |
6 | Tân Lập | 4.153 | 944 | 3.225 | 77,7 | 361 | 38,2 | 971 | 257 | 361 | 3.225 | 38 | 0 | 0 |
VI- | H. Kon Plông | 25.213 | 13.093 | 21.652 | 85,9 | 8.927 | 68,2 | 3.155 | 630 | 1.825 | 4.428 | 2.959 | 7.102 | 17.224 |
1 | Đăk Long | 5.466 | 1.530 | 4.865 | 89,0 | 1.213 | 79,3 | 575 | 102 | 45 | 1.162 | 506 | 1.168 | 3.703 |
2 | Đăk Nên | 2.232 | 1.498 | 2.030 | 90,9 | 1.003 | 67,0 | 22 | 19 | 12 | 11 | 404 | 991 | 2.019 |
3 | Đăk Ring | 1.940 | 1.232 | 1.622 | 83,6 | 959 | 77,8 | 281 | 50 | 242 | 461 | 232 | 717 | 1.161 |
4 | Đăk Tăng | 1.457 | 690 | 1.440 | 98,8 | 595 | 86,2 | 326 | 56 | 23 | 4 | 287 | 572 | 1.436 |
5 | Xã Hiếu | 2.898 | 2.220 | 1.942 | 67,0 | 1.036 | 46,7 | 471 | 104 | 572 | 552 | 75 | 464 | 1.390 |
6 | Măng Bút | 3.841 | 2.576 | 3.624 | 94,4 | 2.183 | 84,7 | 417 | 72 | 520 | 151 | 695 | 1.663 | 3.473 |
7 | Măng Cành | 2.191 | 1.088 | 1.934 | 88,3 | 608 | 55,9 | 319 | 57 | 141 | 133 | 360 | 467 | 1.801 |
8 | Ngọk Tem | 2.932 | 1.722 | 2.240 | 76,4 | 984 | 57,1 | 336 | 60 | 106 | 577 | 333 | 878 | 1.663 |
9 | Pờ Ê | 2.256 | 537 | 1.955 | 86,7 | 346 | 64,4 | 408 | 110 | 164 | 1.377 | 67 | 182 | 578 |
VII- | H. Đăk Hà | 54.554 | 18.847 | 46.712 | 85,6 | 6.244 | 33,1 | 6.723 | 5.898 | 3.092 | 33.071 | 1.574 | 3.152 | 13.641 |
1 | Đăk HRing | 8.038 | 3.239 | 6.530 | 81,2 | 898 | 27,7 | 1.211 | 1.030 | 463 | 5.760 | 58 | 435 | 770 |
2 | Đăk La | 8.617 | 1.347 | 8.016 | 93,0 | 330 | 24,5 | 574 | 533 | 146 | 3.268 | 984 | 184 | 4.748 |
3 | Đăk Mar | 7.201 | 717 | 6.720 | 93,3 | 250 | 34,9 | 1.389 | 1.216 | 250 | 6.720 | 0 | 0 | 0 |
4 | Đăk PXi | 4.081 | 2.781 | 3.079 | 75,4 | 1.250 | 44,9 | 296 | 250 | 430 | 1.509 | 46 | 820 | 1.570 |
5 | Đăk Ui | 5.565 | 2.766 | 4.489 | 80,7 | 664 | 24,0 | 573 | 566 | 313 | 3.101 | 265 | 351 | 1.388 |
6 | Hà Mòn | 4.409 | 68 | 4.397 | 99,7 | 0 | 0,0 | 948 | 791 | 0 | 4.397 | 0 | 0 | 0 |
7 | Ngọk Réo | 4.375 | 2.659 | 3.510 | 80,2 | 1.278 | 48,1 | 311 | 254 | 884 | 975 | 167 | 394 | 2.535 |
8 | Ngọk Wang | 4.732 | 2.003 | 4.150 | 87,7 | 489 | 24,4 | 421 | 361 | 212 | 3.030 | 29 | 277 | 1.120 |
9 | Đăk Ngọc | 3.982 | 413 | 3.465 | 87,0 | 162 | 39,2 | 768 | 678 | 162 | 3.465 | 0 | 0 | 0 |
10 | Đăk Long | 3.554 | 2.854 | 2.356 | 66,3 | 923 | 32,3 | 232 | 219 | 232 | 846 | 25 | 691 | 1.510 |
VIII | H. Sa Thầy | 36.971 | 7.889 | 33.939 | 91,8 | 5.879 | 74,5 | 5.324 | 4.671 | 4.142 | 29.884 | 623 | 2.300 | 4.055 |
1 | Hơ Moong | 6.031 | 2.165 | 5.807 | 96,3 | 1.900 | 87,8 | 791 | 688 | 620 | 3.068 | 412 | 1.810 | 2.739 |
2 | Mô Rai | 4.646 | 731 | 3.728 | 80,2 | 484 | 66,2 | 390 | 355 | 404 | 3.535 | 32 | 83 | 193 |
3 | Rơ Kơi | 4.760 | 1.137 | 4.226 | 88,8 | 688 | 60,5 | 568 | 509 | 620 | 3.998 | 36 | 68 | 228 |
4 | Sa Bình | 4.631 | 1.318 | 4.288 | 92,6 | 744 | 56,4 | 617 | 542 | 680 | 4.106 | 26 | 64 | 182 |
5 | Sa Nghĩa | 2.737 | 275 | 2.712 | 99,1 | 251 | 91,3 | 518 | 450 | 251 | 2.712 | 0 | 0 | 0 |
6 | Sa Nhơn | 3.250 | 152 | 3.225 | 99,2 | 140 | 92,1 | 587 | 510 | 117 | 3.072 | 25 | 53 | 153 |
7 | Sa Sơn | 2.356 | 70 | 2.036 | 86,4 | 52 | 74,3 | 389 | 338 | 52 | 2.036 | 0 | 0 | 0 |
8 | Ya Ly | 1.890 | 433 | 1.727 | 91,4 | 338 | 78,1 | 303 | 264 | 282 | 1.587 | 23 | 56 | 140 |
BIỂU 4: TỔNG HỢP CÁC CHỈ SỐ GIẢI NGÂN CHƯƠNG TRÌNH SUPRSWS
(Kèm theo Kế hoạch số 2249/KH-UBND ngày 17/8/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)
TT | CHỈ SỐ GIẢI NGÂN | Tổng số | Chia các năm | ||||
Kết quả thực hiện 2016 | Ước thực hiện 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |||
I | DLI I: Thay đổi hành vi và cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
| DLI 1.1. Kế hoạch Truyền thông thay đổi hành vi được thực hiện và phê duyệt ở tỉnh | 5 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| DLl 1.2. Số xã mới đạt được Vệ sinh toàn xã | 25 | - | - | 15 | 5 | 5 |
| DLl 1.3. Số Đấu nối Cấp nước tới hộ gia đình được cải tạo hay mới xây dựng đang hoạt động | 6.452 | - | - | 5.606 | 690 | 156 |
II | DLl II: Sự bền vững của cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
| DLl 2.1. Số hộ gia đình đấu nối vào các Hệ thống Nước Bền vững | 4.485 | - | - | - | - | 4.485 |
| DLI 2.2. Số Xã đạt được tình trạng Vệ sinh toàn xã cách đây 2 năm dương lịch, nơi tất cả các mẫu giáo, trường tiểu học và trung học và Trung tâm y tế vẫn còn duy trì được trạng vệ sinh | 15 | - | - | - | - | 15 |
III | DLI III: Lập kế hoạch và báo cáo |
|
|
|
|
|
|
| DLI 3.1. Số Kế hoạch và Báo cáo Chương trình hàng năm được công bố công khai | 10 | 2 | 2 | 2 | 0 | 2 |
| DLI 3.3. Số kế hoạch phát triển năng lực hàng năm đã phê duyệt được thực hiện | 5 | 1 | 1 | 1 | 1 | l |
BIỂU 6: SỐ TRƯỜNG HỌC CÓ CÔNG TRÌNH NƯỚC SẠCH VÀ NHÀ VỆ SINH CẦN XÂY MỚI/CẢI TẠO 5 NĂM 2016 - 2020
(Kèm theo Kế hoạch số 2249/KH-UBND ngày 17/8/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)
TT | Huyện/Xã/Trường | TRƯỜNG HỌC | ||||||||||||
Số công trình/trường học | Vốn đầu tư (triệu đồng) | |||||||||||||
Tổng | Thực hiện 2016 | Ước thực hiện 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | Tổng | Thực hiện 2016 | Ước thực hiện 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |||
| Tổng cộng | 18 |
|
| 9 | 6 | 3 | 5.612,5 |
|
| 2.694,0 | 2.020,5 | 898,0 | |
I | Huyện Đăk Glei | 3 |
|
| 0 | 1 | 2 | 898,0 |
|
| - | 449,0 | 449,0 | |
1 | Xã Đăk Long | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Trường mầm non Đăk Long |
|
|
|
|
| SC | 224,5 |
|
|
|
| 224,5 | |
2 | Xã Đắk Môn | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Trường mầm non Đắk Môn |
|
|
|
|
| SC | 224,5 |
|
|
|
| 224,5 | |
3 | Xã Đăk Kroong | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Trường mầm non Đăk Kroong |
|
|
|
| XM |
| 449,0 |
|
|
| 449,0 |
| |
II | Huyện Ngọc Hồi | 2 |
|
| 2 | 0 | 0 | 673,5 |
|
| 673,5 | - | - | |
1 | Xã Đăk Sú | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trường mầm non Đăk Sú |
|
|
| XM |
|
| 449,0 |
|
| 449,0 |
|
| |
| Trường tiểu học Đăk Sú |
|
|
| SC |
|
| 224,5 |
|
| 224,5 |
|
| |
III | Huyện Đăk Tô | 3 |
|
| 1 | 2 | 0 | 898,0 |
|
| 449,0 | 449,0 | - | |
1 | Xã Diên Bình | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trường mầm non, tiểu học Diên Bình |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| |
2 | Xã Tân Cảnh | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trường mầm non, tiểu học Tân Cảnh |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| |
3 | Xã Đăk Trăm | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trường tiểu học xã Đắk Trăm |
|
|
| XM |
|
| 449,0 |
|
| 449.0 |
|
| |
4 | Xã Văn Lem | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Trường mầm non Văn Lem |
|
|
|
| SC |
| 224,5 |
|
|
| 224,5 |
| |
5 | Xã Kon Đào | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Trường mầm non Hoa Phượng |
|
|
|
| SC |
| 224,5 |
|
|
| 224,5 |
| |
IV | Huyện Kon Rẫy | 1 |
|
| 1 | 0 | 0 | 224,5 |
|
| 224,5 | - | - | |
1 | Xã Đăk Ruồng | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trường mầm non, tiểu học Đắk Ruồng |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| |
2 | Xã Tân Lập | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trường mầm non Tân Lập |
|
|
| SC |
|
| 224,5 |
|
| 224,5 |
|
| |
V | Huyện Kon Plong | 1 |
|
| 0 | 1 | 0 | 449,0 |
|
| - | 449,0 | - | |
1 | Xã Đăk Tăng | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Trường mầm non Đăk Tăng |
|
|
|
| XM |
| 449,0 |
|
|
| 449,0 |
| |
VI | Huyện Đăk Hà | 2 |
|
| 1 | 1 | 0 | 449,0 |
|
| 224,5 | 224,5 | - | |
1 | Xã Hà Mòn | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trường mầm non, tiểu học Hà Mòn |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| |
2 | Xã Đắk Hring | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trường mầm non, tiểu học Đắk Hring |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| |
3 | Xa Đắk La | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| |
4 | Xã Đắk Ui | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trường mầm non Đắk Ui |
|
|
| SC |
|
| 224,5 |
|
| 224,5 |
|
| |
5 | Xã Đăk Ngok | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Trường tiểu học 30/4 |
|
|
|
| SC |
| 224,5 |
|
|
| 224,5 |
| |
VII | Huyện Sa Thầy | 2 |
|
| 2 | 0 | 0 | 449,0 |
|
| 449,0 | - | - | |
1 | Xã Sa Nghĩa | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trường mầm non Hoa Sen |
|
|
| SC |
|
| 224,5 |
|
| 224,5 |
|
| |
| Trường tiểu học Trần Phú |
|
|
| SC |
|
| 224,5 |
|
| 224,5 |
|
| |
2 | Xã Sa Nhơn | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trường mầm non Sa Nhơn |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| |
| Trường tiểu học Sa Nhơn |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| |
VIII | Huyện Tu Mơ Rông | 4 |
|
| 2 |
| 1 | 1.571,5 |
|
| 673,5 | 449,0 | 449,0 | |
1 | Xã Đăk Tờ Kan | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trường mầm non Đăk Tờ Kan |
|
|
| SC |
|
| 224,5 |
|
| 224,5 |
|
| |
2 | Xã Đắk Hà | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trường mầm non Đắk Hà |
|
|
| XM |
|
| 449,0 |
|
| 449,0 |
|
| |
3 | Xã Đắk Rơ Ông | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Trường mầm non Đắk Rơ Ông |
|
|
|
| XM |
| 449,0 |
|
|
| 449,0 |
| |
4 | Xã Đắk Sao | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Trường mầm non Đắk Sao |
|
|
|
|
| XM | 449,0 |
|
|
|
| 449,0 | |
IX | Huyện Ia H’Drai | 0 |
|
| 0 |
| 0 | - |
|
| - | - | - | |
1 | Xã la Tơi | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trường tiểu học Lê Quý Đôn |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| |
| Trường THCS Trần Quốc Toản |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| |
BIỂU 7: SỐ TRẠM Y TẾ CÓ CÔNG TRÌNH NƯỚC SẠCH VÀ NHÀ VỆ SINH CẦN XÂY MỚI/CẢI TẠO 5 NĂM 2016-2020
(Kèm theo Kế hoạch số 2249/KH-UBND ngày 17/8/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)
TT | Huyện/Xã/Trường | TRẠM Y TẾ | Ghi chú | |||||||||||
Số công trình/trạm y tế | Vốn đầu tư (triệu đồng) | |||||||||||||
Tổng | Thực hiện 2016 | Ước thực hiện 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | Tổng | Thực hiện 2016 | Ước thực hiện 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |||
| Tổng cộng | 19 |
|
| 19 |
|
| 4.884,4 |
|
| 4.884,4 |
|
|
|
I | Huyện Đăk Glei | 5 |
|
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Đăk Choong |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 400,0 |
|
| Xây mới công trình nước và nhà tiêu |
2 | Xã Đăk Pek |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 280,0 |
|
| Xây mới công trình nước |
3 | Xã Mường Hoong |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 300,0 |
|
| Xây mới công trình nước |
4 | Xã Ngọc Linh |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 300,0 |
|
| Xây mới công trình nước |
5 | Thị trấn Đăk Glei |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 150,0 |
|
| Xây mới nhà tiêu |
II | Huyện Ngọc Hồi | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Xã Đăk Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Huyện Đăk Tô | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Xã Pô Cô |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 100,0 |
|
| Sửa chữa công trình nước |
IV | Huyện Kon Rẫy | 3 |
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Xã Đăk Kôi |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 280,0 |
|
| Xây mới công trình nước |
9 | Xã Đăk Pne |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 150,0 |
|
| Xây mới nhà tiêu |
10 | Xã Đăk TRe |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 150,0 |
|
| Xây mới nhà tiêu |
V | Huyện Kon Plong | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Xã Đăk Ring |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Xã Đăk Tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Xã Măng Buk |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Xã Măng Cành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Xã Ngọc Tem |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Xã Đăk Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Huyện Đăk Hà | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Xã Đăk Long |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 300,0 |
|
| Xây mới công trình nước và nhà tiêu |
18 | Xã Đăk Ngok |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 300,0 |
|
| |
VII | Huyện Sa Thầy | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Xã Sa Sơn |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 280,0 |
|
| Xây mới công trình nước |
VII | Huyện Tu Mơ Rông | 4 |
|
| 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Xã Đăk Na |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 300,0 |
|
| Xây mới công trình nước |
21 | Xã Ngok Yêu |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 300,0 |
|
| Xây mới công trình nước |
22 | Xã Tê Xăng |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 300,0 |
|
| Xây mới công trình nước |
23 | Xã Tu Mơ Rông |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 154,4 |
|
| Xây mới nhà tiêu |
IX | Huyện Ia H’Drai | 3 |
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Xã la Dom |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 280,0 |
|
| Xây mới công trình nước và nhà tiêu |
25 | Xã la Dai |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 280,0 |
|
| |
26 | Xã la Tơi |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 280.0 |
|
|
BIỂU 8: KẾ HOẠCH VỆ SINH TOÀN XÃ (DLI 1.2)
(Kèm theo Kế hoạch số 2249/KH-UBND ngày 17/8/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)
TT | Tên xã/Huyện | Số hộ | Dân Số | Nhà tiêu hộ gia đình | Trường học | Trạm Y tế | Các tổ chức phi Chính phủ/ đối tác hoạt động trên địa bàn xã về NSVSMT | Năm thực hiện NT mới | ||||||||||||||
Tổng số hộ có nhà tiêu được cải thiện lũy tiến 2016 | Tổng số hộ có điểm rửa tay lũy tiến 2016 | Số nhà tiêu HVS mới trong năm xây dựng từ nguồn | ||||||||||||||||||||
Số lượng | % | Số lượng | % | Trợ cấp | Vay vốn NHCSX II | Tự đầu tư | Tổng số xây mới | Tổng số trường học | Số trường có NS và nhà tiêu HVS | % trường có NS và nhà tiêu HVS | Số trường cần xây mới, cải tạo | Tổng số trạm | Số trạm có NS và nhà tiêu HVS | % trạm có NS và nhà tiêu HVS | số trạm cần xây mới, cải tạo | Tên tổ chức PCP/ đối tác | Các hoạt động chính (VD; CTLS, IEC...) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12=9+10 + 11 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
I Danh sách 25 xã |
|
|
| |||||||||||||||||||
DLI 1.2 Các xã dự kiến đạt "Vệ sinh toàn xã" năm 2018 |
|
|
| |||||||||||||||||||
1 | Hà Mòn- Đăk Hà | 1.209 | 4.807 | 817 | 67,6 |
|
| 2 | 100 | 290 | 392 | 3 | 3 | 100 | 1 | 1 | 1 | 100 | 0 |
|
| 2015 |
2 | Diên Bình- Đăk Tô | 1.678 | 7.269 | 1156 | 68,9 |
|
| 111 | 138 | 273 | 522 | 5 | 5 | 100 | 1 | 1 | 1 | 100 | 0 |
|
| |
DLI 1.2 Các xã dự kiến đạt "Vệ sinh toàn xã" năm 2018 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
1 | Đăk Hring - Đăk Hà | 1.926 | 8.674 | 1153 | 59,9 |
|
| 242 | 163 | 369 | 773 | 3 | 3 | 100 | 1 | 1 | 1 | 100 | 0 | UNICEF | CLTS |
|
2 | Đăk La - Đăk Hà | 1.949 | 9.370 | 1174 | 60,2 |
|
| 121 | 205 | 449 | 775 | 3 | 3 | 100 | 1 | 1 | 1 | 100 | 0 | UNICEF | CLTS | 2015 |
3 | Tân Cảnh- Đăk Tô | 1.619 | 5.741 | 1088 | 67,2 |
|
| 96 | 132 | 303 | 531 | 5 | 4 | 80 | 1 | 1 | 1 | 100 | 0 |
|
| 2015 |
4 | Sa Nhơn- Sa Thầy | 765 | 3,230 | 456 | 59,6 |
|
| 52 | 84 | 173 | 309 | 3 | 3 | 100 | 1 | 1 | 1 | 100 | 0 |
|
| 2016 |
5 | Đăk Ruồng- Ken Rẫy | 1.035 | 4.611 | 404 | 39,0 |
|
| 162 | 158 | 311 | 631 | 3 | 3 | 100 | 1 | 1 | 1 | 100 | 0 |
|
| 2016 |
DLI 1.2 Các xã dự kiến đạt "Vệ sinh toàn xã" năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
1 | Kon Đào- Đăk Tô | 896 | 4.061 | 466 | 52,0 |
|
| 57 | 127 | 246 | 430 | 1 | 1 | 100 | 1 | 1 | 1 | 100 | 0 |
|
|
|
2 | Đăk Trâm- Đăk Tô | 906 | 4.308 | 609 | 67,2 |
|
| 164 | 114 | 19 | 297 | 4 | 3 | 75 | 2 | 1 | 1 | 100 | 0 |
|
|
|
3 | Đăk Ui-Đăk Hà | 1.260 | 5.958 | 546 | 43,3 |
|
| 164 | 161 | 389 | 714 | 3 | 3 | 100 | 1 | 1 | 1 | 100 | 0 |
|
|
|
4 | Tân Lập- Kon Rẫy | 1.001 | 3.886 | 369 | 36,9 |
|
| 162 | 165 | 305 | 632 | 3 | 3 | 100 | 1 | 1 | 1 | 100 | 0 |
|
|
|
5 | Sa Nghĩa- Sa Thầy | 689 | 2.847 | 403 | 58,5 |
|
| 98 | 65 | 123 | 286 | 3 | 3 | 100 | 1 | 1 | 1 | 100 | 0 |
|
| 2018 |
6 | Đăk Tờ Kan- Tu Mơ Rông | 632 | 3.380 | 341 | 54,0 |
|
| 175 | 86 | 30 | 291 | 3 | 3 | 100 | 1 | 1 | 1 | 100 | 0 | UNICEF | CLTS |
|
7 | Đăk Hà- Tu Mơ Rông | 699 | 3.463 | 358 | 51,2 |
|
| 137 | 87 | 117 | 341 | 4 | 4 | 100 | 1 | 1 | 1 | 100 | 0 | UNICEF | CLTS |
|
8 | Đăk Sú-Ngọc Hồi | 1.889 | 7.184 | 1173 | 62,1 |
|
| 98 | 249 | 369 | 716 | 3 | 2 | 67 | 2 | 1 | 1 | 100 | 0 |
|
|
|
DLI 1.2 Các xã dự kiến đạt "Vệ sinh toàn xã" năm 2019 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
1 | Đăk Ngọk - Đăk Hà | 1.096 | 4.588 | 718 | 65,5 |
|
| 199 | 101 | 78 | 378 | 3 | 3 | 100 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 |
|
|
|
2 | Đăk Rơ Ông- Tu Mơ Rông | 786 | 3.759 | 392 | 49,9 |
|
| 188 | 116 | 90 | 394 | 3 | 3 | 100 | 1 | 1 | 1 | 100 | 0 |
|
|
|
3 | Văn Lem- Đăk Tô | 555 | 2.383 | 255 | 45,9 |
|
| 160 | 84 | 56 | 300 | 3 | 3 | 100 | 1 | 1 | 1 | 100 | 0 |
|
|
|
4 | Đăk Tăng- KonPlong | 394 | 1.450 | 249 | 63,2 |
|
| 54 | 38 | 53 | 145 | 3 | 3 | 100 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 |
|
|
|
5 | Đăk KRoong- Đăk Glei | 1.009 | 4.210 | 720 | 71,4 |
|
| 200 | 81 | 8 | 289 | 3 | 2 | 67 | 2 | 1 | 1 | 100 | 0 |
|
|
|
DLI 1.2 Các xã dự kiến đạt "Vệ sinh toàn xã" năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
1 | Đăk Long- Đăk Glei | 1.174 | 5.263 | 663 | 56,5 |
|
| 250 | 84 | 177 | 511 | 3 | 3 | 100 | 1 | 1 | 1 | 100 | 0 |
|
|
|
2 | Đăk Mùn- Đăk Glei | 1.575 | 6.311 | 854 | 54,2 |
|
| 210 | 202 | 309 | 721 | 3 | 3 | 100 | 1 | 1 | 1 | 100 | 0 |
|
|
|
3 | Tu Mơ Rông- Tu Mơ Rông | 344 | 1.339 | 198 | 57,6 |
|
| 126 | - | 20 | 146 | 3 | 3 | 100 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 |
|
|
|
4 | Đăk Sao- Tu Mơ Rông | 798 | 3.181 | 368 | 46,1 |
|
| 232 | 123 | 75 | 430 | 3 | 3 | 100 | 1 | 1 | 1 | 100 | 0 |
|
|
|
5 | Đăk Na- Tu Mo Rông | 572 | 2.703 | 269 | 47,0 |
|
| 190 | 50 | 63 | 303 | 3 | 3 | 100 | 1 | 1 | 1 | 100 | 0 |
|
|
|
Cộng I | 26.456 | 113.976 | 15.199 | 57,5 | - | - | 3.650 | 2.913 | 4.694 | 11.257 | 81 | 77 | 95 | 28 | 25 | 22 | 88,0 | 3 |
|
|
| |
II | Danh sách xã bổ sung |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
1 | Ya Ly - Sa Thầy | 545 | 1.963 | 314 | 57,6 |
|
| 119 | 64 | 48 | 231 | 3 | 3 | 100 | 1 | 1 | 1 | 100 | 1 |
|
|
|
2 | Đăk Man - Đăk Glei | 344 | 1.236 | 181 | 52,6 |
|
| 80 | 25 | 58 | 163 | 3 | 3 | 100 | 1 | 1 | 1 | 100 | 0 |
|
|
|
3 | Pờ Ê- Kon Plong | 501 | 2.086 | 325 | 64,9 |
|
| 139 | 65 | (28) | 176 | 3 | 3 | 100 | 1 | 1 | 1 | 100 | 0 |
|
|
|
4 | Ngok Wang- Đăk Hà | 1018 | 5.045 | 514 | 50,5 |
|
| 134 | 173 | 197 | 504 | 3 | 3 | 100 | 1 | 1 | 1 | 100 | 0 |
|
|
|
5 | Hơ Moong- Sa Thầy | 1266 | 6.297 | 825 | 65,2 |
|
| 300 | 105 | 36 | 441 | 5 | 5 | 100 | 1 | 1 | 1 | 100 | 0 |
|
|
|
Cộng II | 3.674 | 16.627 | 2.159 | 291 | . | - | 772 | 432 | 311 | 1.515 | 17 | 17 | 100 | 5 | 5 | 5 | 100 | 0 |
|
|
| |
TỔNG CỘNG I và II | 30.130 | 130.603 | 17.358 | 348 | 0 | 0 | 4.422 | 3.345 | 5.005 | 12.772 | 98 | 94 |
| 33 | 30 | 27 | 90.0 | 3 |
|
|
|
Ghi chú
- (*): Chưa có số liệu thống kê tổng số hộ có điểm rửa tay lũy tiến 2016
BIỂU 11: TỔNG HỢP KINH PHÍ CỦA CHƯƠNG TRÌNH
(Kèm theo Kế hoạch số 2249/KH-UBND ngày 17/8/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)
ĐVT: 1.000 đồng
| Khoản mục | Tổng vốn thực hiện | Vốn ngân hàng thế giới (WB) | ||||||||||
Tổng số | Kết quả thực hiện 2016 | Ước thực hiện 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | Tổng số | Kết quả thực hiện 2016 | Ước thực hiện 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | ||
| A. Phân theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG SỐ | 116.368.245 | - | - | 96.210.746 | 12.625.079 | 7.532.420 | 105.591.722 | - | - | 87.293.881 | 11.484.669 | 6.813.172 |
1 | Vốn WB Chương trình SupRSWS | 105.591.722 | - | - | 87.293.881 | 11.484.669 | 6.813.172 | 105.591.722 | - | - | 87.293.881 | 11.484.669 | 6.813.172 |
| * Thực hiện hợp phần cấp nước cho cộng đồng dân cư. Trong đó: | 86.079.362 | - | - | 76.615.340 | 6.627.240 | 2.836.782 | 86.079.362 | - | - | 76.615.340 | 6.627.240 | 2.836.782 |
| + Vốn cấp phát 80% | 76.514.988 | - | - | 68.102.524 | 5.890.880 | 2.521.584 | 76.514.988 | - | - | 68.102.524 | 5.890.880 | 2.521.584 |
| + Vốn UBND tỉnh vay lại 10% | 9.564.374 | - | - | 8.512.816 | 736.360 | 315.198 | 9.564.374 | - | - | 8.512.816 | 736.360 | 315.198 |
| *Thực hiện hợp phần cấp nước và vệ sinh cho trường học (Cấp phát 100% - vốn ĐTPT) | 5.612.500 | - | - | 2.694.000 | 2.020.500 | 898.000 | 5.612.500 | - | - | 2.694.000 | 2.020.500 | 898.000 |
| *Thực hiện hợp phần vệ sinh nông thôn (Cấp phát 100%), trong đó | 8.100.672 | - | - | 6.069.165 | 899.523 | 1.131.984 | 8.100.672 | - | - | 6.069.165 | 899.523 | 1.131.984 |
| - Tiểu Hợp phần 2: Cấp nước và vệ sinh cho trạm y tế (Cấp phát 100% - Vốn ĐTPT) | 4.884.400 |
|
| 4.884.400 | - | - | 4.884.400 |
|
| 4.884.400 | - | - |
| - Tiểu Hợp phần 1: Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hộ gia đình (Cấp phát 100% - vốn sự nghiệp) | 3.216.272 | - | - | 1.184.765 | 899.523 | 1.131.984 | 3.216.272 | - | - | 1.184.765 | 899.523 | 1.131.984 |
| *Thực hiện: Nâng cao năng lực truyền thông đánh giá | 5.799.188 | - | - | 1.915.376 | 1.937.406 | 1.94.406 | 5.799.188 | - | - | 1.915.376 | 1.937.406 | 1.946.406 |
| + Ngành y tế | 4.074.218 | - | - | 1.358.406 | 1.358.406 | 1.357.406 | 4.074.218 |
|
| 1.358.406 | 1.358.406 | 1.357.406 |
| + Ngành Nông nghiệp | 1.464.000 | - | - | 466.000 | 499.000 | 499.000 | 1.464.000 |
|
| 466.000 | 499.000 | 499.000 |
| + Ngành Giáo dục và Đào tạo | 260.970 | - | - | 90.970 | 80.000 | 90.000 | 260.970 |
|
| 90.970 | 80.000 | 90.000 |
2 | Vốn Ngân sách địa phương, huy động của dân và các nguồn vốn hợp pháp khác | 10.776.524 | - | - | 8.916.866 | 1.140.410 | 719.248 | - | - | - | - | - | - |
| -Thực hiện hợp phần cấp nước cho cộng đồng dân cư (10%) | 9.564.374 |
|
| 8.512.816 | 736.360 | 315.198 |
|
|
|
|
|
|
| - Thực hiện: Nâng cao năng lực truyền thông, giám sát đánh giá (Ngành Y tế)- Vốn đối ứng ngân sách địa phương | 1.212.150 |
|
| 404.050 | 404.050 | 404.050 |
|
|
|
|
|
|
| B. Phân theo Hợp phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG SỐ | 116.368.245 | - | - | 96.210.746 | 12.625.079 | 7.532.420 | 105.591.722 | - | - | 87.293.881 | 11.484.669 | 6.813.172 |
1 | Hợp phần 1: Cấp nước nông thôn | 101.256.235 | - | - | 87.822.155 | 9.384.100 | 4.049.980 | 91.691.862 | - | - | 79.309.340 | 8.647.740 | 3.734.782 |
1 | Tiểu Hợp phần 1: Cấp nước cho cộng đồng dân cư, trong đó: | 95.643.735 | - | - | 85.128.155 | 7.363.600 | 3.151.980 | 86.079.362 | - | - | 76.615.340 | 6.627.240 | 2.836.782 |
a | Vốn vay WB, trong đó: | 86.079.362 | - | - | 76.615.340 | 6.627.240 | 2.836.782 | 86.079.362 | - | - | 76.615.340 | 6.627.240 | 2.836.782 |
- | Vốn cấp phát 80% | 76.514.988 | - | - | 68.102.524 | 5.890.880 | 2.521.584 | 76.514.988 | - | - | 68.102.524 | 5.890.880 | 2.521.584 |
- | Vốn UBND tỉnh vay lại 10% | 9.564.374 | - | - | 8.512.816 | 736.360 | 315.198 | 9.564.374 | - | - | 8.512.816 | 736.360 | 315.198 |
b | Vốn Ngân sách địa phương, huy động của dân và các nguồn vốn hợp pháp khác 10% | 9.564.374 | - | - | 8.512.816 | 736.360 | 315.198 | - |
|
|
|
|
|
2 | Tiểu Hợp phần 2: Cấp nước và vệ sinh cho trường học (Cấp phát 100% - vốn ĐTPT) | 5.612.500 |
|
| 2 .694 000 | 2.020.500 | 898.000 | 5.612.500 |
|
| 2.694.000 | 2.020.500 | 898.000 |
II | Hợp phần 2: Vệ sinh nông thôn | 8.100.672 | - | - | 6.069.165 | 899.523 | 1.131.984 | 8.100.672 | - | - | 6.069.165 | 899.523 | 1.131.984 |
1 | - Tiểu hợp phần 2: Cấp nước và vệ sinh trạm y tế (Cấp phát 100% - vốn ĐTPT) | 4.884.400 |
|
| 4.884.400 | - | - | 4.884.400 |
|
| 4.884.400 | - | - |
2 | - Tiểu hợp phần 1: Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hộ gia đình (Cấp phát 100%- vốn sự nghiệp) | 3.216.272 |
|
| 1.184.765 | 899.523 | 1.131.984 | 3.216.272 |
|
| 1.184.765 | 899.523 | 1.131.984 |
III | Hợp phần 3: Nâng cấp năng lực truyền thông, giám sát đánh giá | 7.011.338 | - | - | 2.319.426 | 2.341.456 | 2.350.456 | 5.799.188 | - | - | 1.915.376 | 1.937.406 | 1.946.406 |
1 | Ngành y tế, trong đó: | 5.286.368 | 0 | 0 | 1.762.456 | 1.762.456 | 1.761.456 | 4.074.218 | 0 | 0 | 1.358.406 | 1.358.406 | 1.357.406 |
| Tuyến tỉnh | 2.593.038 |
|
| 864.346 | 864.346 | 864.346 |
|
|
|
|
|
|
| Tuyến huyện | 1.453.940 |
|
| 484.980 | 484.980 | 483.980 |
|
|
|
|
|
|
| Tuyến xã | 1.239.390 |
|
| 413.130 | 413.130 | 413.130 |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Vốn cấp phát | 4.074.218 |
|
| 1.358.406 | 1.358.406 | 1.357.406 | 4.074.218 | 0 | 0 | 1. 358.406 | 1.358.406 | 1.357.406 |
1.2 | Vốn đối ứng ngân sách địa phương | 1.212.150 | - | - | 404.050 | 404.050 | 404.050 |
|
|
|
|
|
|
2 | Ngành Nông nghiệp (Cấp phát 100% - vốn sự nghiệp) | 1.464.000 | - | - | 466.000 | 499.000 | 499.000 | 1.464.000 | - | - | 466.000 | 499.000 | 499.000 |
- | Tập huấn về nâng cao tính bền vững các công trình cấp nước | 450.000 |
|
| 150.000 | 150.000 | 150.000 | 450.000 |
|
| 150.000 | 150.000 | 150.000 |
- | Thăm quan mô hình QLVH công trình cấp nước tập trung điểm trên địa bàn tỉnh | 66.000 |
|
| - | 33.000 | 33.000 | 66.000 |
|
| - | 33.000 | 33.000 |
- | Tuyên truyền trên Đài phát thanh truyền hình của địa phương | 240.000 |
|
| 80.000 | 80.000 | 80.000 | 240.000 |
|
| 80.000 | 80.000 | 80.000 |
- | Tuyên truyền trên Báo | 90.000 |
|
| 30.000 | 30.000 | 30.000 | 90.000 |
|
| 30.000 | 30.000 | 30.000 |
- | Chi phí công tác kiểm tra, giám sát, kiểm đếm kết quả thực hiện Hợp phần cấp nước nông thôn trên địa bàn tỉnh | 210.000 |
|
| 70.000 | 70.000 | 70.000 | 210.000 |
|
| 70.000 | 70 000 | 70.000 |
- | Đôn đốc, hướng dẫn thực hiện Hợp phần cấp nước nông thôn | 25.500 |
|
| 8.500 | 8.500 | 8.500 | 25.500 |
|
| 8 500 | 8.500 | 8.500 |
- | Phối hợp kiểm tra, giám sát thực hiện các Hợp phần của Chương trình | 112.500 |
|
| 37.500 | 37.500 | 37.500 | 112.500 |
|
| 37.500 | 37.500 | 37.500 |
| Chi phí hội họp (trong và ngoài tỉnh thực hiện Chương trình) và Chi phí hoạt động của Ban điều hành | 210.000 |
|
| 70.000 | 70.000 | 70.000 | 210.000 |
|
| 70.000 | 70.000 | 70.000 |
| Chi phí khác | 60.000 |
|
| 20.000 | 20.000 | 20.000 | 60.000 |
|
| 20.000 | 20.000 | 20.000 |
3 | Ngành Giáo dục đào tạo (Cấp phát 100%- vốn sự nghiệp) | 260.970 | - | - | 90.970 | 80.000 | 90.000 | 260.970 | - | - | 90.970 | 80.000 | 90.000 |
| Truyền thông | 175.000 |
|
| 65.000 | 50.000 | 60.000 | 175.000 |
|
| 65.000 | 50.000 | 60.000 |
| Kiểm tra, Giám sát | 85.970 |
|
| 25 970 | 30.000 | 30 000 | 85.970 |
|
| 25.970 | 30.000 | 30.000 |
Ghi chú. Vốn WB được Bộ Nông nghiệp và PTNT giao theo QĐ số 3606 ngày 04/9/2015 và số 3102 ngày 22/7/2016
Tỷ giá 22.450 đồng/USD để quy ra VN đồng
- 1Kế hoạch 98/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra” vay vốn Ngân hàng Thế giới năm 2017 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 2Quyết định 3049/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế hoạt động của Ban điều hành Chương trình Mở rộng quy mô Vệ sinh và Nước sạch nông thôn dựa trên Kết quả vay vốn Ngân hàng Thế giới tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020
- 3Quyết định 2919/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban điều hành và Văn phòng thường trực giúp việc Ban Điều hành Chương trình “Mở rộng quy mô Vệ sinh và Nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” vay vốn Ngân hàng Thế giới tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020
- 4Kế hoạch 1016/KH-UBND về tăng cường năng lực Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả năm 2020 do tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 2148/QĐ-UBND năm 2023 về Chương trình sinh kế cho người dân lưu vực hồ thuỷ điện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2025
- 1Quyết định 3606/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Văn kiện chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 3102/QĐ-BNN-HTQT năm 2016 điều chỉnh Quyết định 3606/QĐ-BNN-HTQT phê duyệt Văn kiện Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Kế hoạch 98/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra” vay vốn Ngân hàng Thế giới năm 2017 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 4Quyết định 3049/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế hoạt động của Ban điều hành Chương trình Mở rộng quy mô Vệ sinh và Nước sạch nông thôn dựa trên Kết quả vay vốn Ngân hàng Thế giới tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020
- 5Quyết định 2919/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban điều hành và Văn phòng thường trực giúp việc Ban Điều hành Chương trình “Mở rộng quy mô Vệ sinh và Nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” vay vốn Ngân hàng Thế giới tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020
- 6Công văn 6135/BNN-TCTL năm 2017 về xây dựng kế hoạch Chương trình nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra vốn vay Ngân hàng Thế giới năm 2018 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 2634/QĐ-BNN-HTQT năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh nội dung Sổ tay hướng dẫn thực hiện Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Kế hoạch 1016/KH-UBND về tăng cường năng lực Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả năm 2020 do tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 2148/QĐ-UBND năm 2023 về Chương trình sinh kế cho người dân lưu vực hồ thuỷ điện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2025
Kế hoạch 2249/KH-UBND năm 2017 về Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra, vay vốn Ngân hàng Thế giới tỉnh Kon Tum năm 2018
- Số hiệu: 2249/KH-UBND
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Ngày ban hành: 17/08/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Đức Tuy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/08/2017
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định