Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 223/KH-UBND

Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2021

 

KẾ HOẠCH

THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ THANH NIÊN VIỆT NAM TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật Thanh niên ngày 16 tháng 6 năm 2020; thực hiện Thông tư số 11/2018/TT-BNV ngày 14/9/2018 của Bộ Nội vụ quy định bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam và Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ quy định chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam,

Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

a) Nhằm thu thập các chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội do các Sở, ban, ngành thực hiện, gồm: việc lập và gửi báo cáo thống kê; hướng dẫn lập báo cáo; tổ chức thực hiện chế độ báo cáo thống kê;

b) Tổng hợp thông tin thống kê thuộc Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam để trình Bộ Nội vụ công bố, tổ chức phổ biến thông tin thống kê; theo dõi, hướng dẫn, báo cáo tình hình thực hiện; phân công rõ trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện lồng ghép, thu thập, tổng hợp những chỉ tiêu thống kê được phân công;

c) Khai thác, tổng hợp, lồng ghép việc thu thập các chỉ tiêu thuộc Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam thông qua chế độ báo cáo thống kê của các Sở, ban, ngành; các cuộc điều tra thống kê và sử dụng dữ liệu hành chính phục vụ thu thập, tổng hợp thông tin thống kê thuộc Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam nhằm đánh giá việc thực hiện chính sách đối với thanh niên hàng năm, 05 năm và trong nhiều năm; đồng thời, làm cơ sở để ban hành chính sách phù hợp trong phát triển thanh niên thành phố Hà Nội đảm bảo khả thi và phù hợp với thực tiễn.

2. Yêu cầu

Các Sở, ban, ngành căn cứ chức năng, nhiệm vụ, lĩnh vực được giao triển khai thực hiện theo các nội dung được phân công tại Kế hoạch, đảm bảo thực hiện các nội dung theo quy định.

II. NỘI DUNG THỰC HIỆN

1. Danh mục chỉ tiêu và phân công cơ quan, đơn vị thực hiện

Ủy ban nhân dân Thành phố giao 15 cơ quan, đơn vị chủ trì thực hiện lồng ghép, thu thập, tổng hợp các chỉ tiêu được phân công trong danh mục chỉ tiêu (81 chỉ tiêu) quy định tại Phụ lục 01 của Thông tư số 11/2018/TT-BNV, cụ thể:

- Cục Thống kê Thành phố: 24 chỉ tiêu, gồm các mã số 0101, 0201, 0202, 0203, 0205, 0301, 0302, 0303, 0304, 0305, 0307, 0308, 0312, 0314, 0607, 0703, 0801, 0802, 1001, 1002, 1003, 1104, 1105, 1106;

- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 11 chỉ tiêu, gồm các mã số 0204, 0309, 0310, 0311, 0313, 0608, 1102, 1201, 1202, 1203, 1205;

- Bảo hiểm xã hội Thành phố: 02 chỉ tiêu, gồm các mã số 0306, 0704;

- Ban Tổ chức Thành ủy: 02 chỉ tiêu, gồm các mã số 0405, 0409;

- Sở Nội vụ: 02 chỉ tiêu, gồm các mã số 0406, 0407;

- Thành đoàn Hà Nội: 04 chỉ tiêu, gồm các mã số 0401, 0402, 0403, 0404;

- Sở Khoa học và Công nghệ: 05 chỉ tiêu, gồm các mã số 0501, 0502, 0503, 0504, 0505;

- Sở Giáo dục và Đào tạo: 07 chỉ tiêu, gồm các mã số 0601, 0602, 0603, 0604, 0605, 0606, 0609;

- Sở Y tế: 10 chỉ tiêu, gồm các mã số 0701, 0702, 0705, 0706, 0707, 0708, 0709, 0710, 0711, 1206;

- Sở Thông tin và Truyền thông: 03 chỉ tiêu, gồm các mã số 0901, 0902, 0903;

- Ngân hàng nhà nước Thành phố: 01 chỉ tiêu, gồm mã số 1004;

- Sở Tư pháp: 02 chỉ tiêu, gồm các mã số 0206, 1207;

- Công an Thành phố: 03 chỉ tiêu, gồm các mã số 1101, 1103, 1107;

- Tòa án nhân dân Thành phố: 03 chỉ tiêu, gồm các mã số 0207, 0408, 1108;

- Viện Kiểm sát nhân dân Thành phố: 03 chỉ tiêu, gồm các mã số 0408, 1109, 1110;

Lưu ý:

- Có 02 cơ quan, đơn vị (Viện Kiểm sát nhân dân và Tòa án nhân dân) cùng thực hiện 01 chỉ tiêu về tỷ lệ thanh niên đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo tại Tòa án nhân dân và Viện Kiểm sát nhân dân Thành phố, mã số 0408;

- Thành phố Hà Nội thực hiện 81/83 chỉ tiêu, trong đó 02 chỉ tiêu là 1204 (Tỷ lệ thanh niên là cán bộ, công chức các cấp được bồi dưỡng nâng cao trình độ, năng lực quản lý nhà nước, ngoại ngữ và tin học) và chỉ tiêu 0401 (Tỷ lệ thanh niên làm việc trong các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội được đưa vào quy hoạch lãnh đạo cấp vụ, sở, phòng và tương đương) chưa thực hiện được; lý do vì Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ không hướng dẫn thực hiện.

2. Danh mục biểu mẫu thu thập chỉ tiêu và phân công thực hiện

Theo quy định tại Thông tư số 07/2020/TT-BNV tại danh mục biểu mẫu báo cáo xây dựng có 61 biểu mẫu; UBND Thành phố triển khai thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội gồm cả 61 biểu mẫu báo cáo, trong đó:

a) Có 48 chỉ tiêu được thực hiện thống kê riêng lẻ trên từng biểu mẫu (48 biểu mẫu, 01 biểu 01 chỉ tiêu);

b) Có 01 chỉ tiêu thực hiện thống kê trên 02 biểu mẫu: Biểu số 003tn.N/BCS-TAND (Tòa án nhân dân) và Biểu số 003tn.N/BCS-VKSND (Viện kiểm sát nhân dân) (Tỷ lệ thanh niên đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo tại Tòa án nhân dân và Viện Kiểm sát nhân dân Thành phố) thống kê cho chỉ tiêu có mã số: 0408;

c) Có 32 chỉ tiêu được thực hiện thống kê trên 11 biểu mẫu, cụ thể:

- Biểu số 002tn.N/BCS-CTK (Dân số thanh niên, tỷ số giới tính của thanh niên) thống kê chung cho 02 chỉ tiêu, gồm mã số: 0201, 0202;

- Biểu số 005tn.N/BCS-CTK (Thanh niên và tình hình về lao động thanh niên) thống kê chung cho 08 chỉ tiêu, gồm mã số: 0301, 0302, 0303, 0304, 0305, 0307, 0308, 0314;

- Biểu số 010tn.N/BCS-CTK (Tỷ lệ thanh niên là thành viên trong hộ nghèo; tỷ lệ thanh niên ở trong hộ được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh; hhợp vệ sinh) thống kê chung cho 03 chỉ tiêu, gồm mã số: 1001, 1002, 1003;

- Biểu số 001tn.N/BCS-LĐTBXH (Sthanh niên là người khuyết tật; tỷ lệ thanh niên là người khuyết tật làm chủ các cơ sở sản xuất kinh doanh) thống kê chung cho 02 chỉ tiêu, gồm mã số: 0204, 0313;

- Biểu số 002tn.N/BCS-GDĐT (Số thanh niên tốt nghiệp trung học phổ thông; lưu ban; bỏ học cấp trung học phổ thông) thống kê chung cho 02 chỉ tiêu, gồm mã số: 0602, 0603;

- Biểu số 003tn.N/BCS-GDĐT (Báo cáo thng kê giáo dục đại học của thanh niên) thống kê chung cho 03 chỉ tiêu, gồm mã số: 0604, 0605, 0606;

- Biểu số 001tn.N/BCS-YT (Chiều cao và cân nặng trung bình của thanh niên) thống kê chung cho 02 chỉ tiêu, gồm mã số: 0701, 0702;

- Biểu số 002tn.N/BCS-YT (Tỷ lệ thanh niên hút thuốc lá và uống rượu bia) thống kê chung cho 02 chỉ tiêu, gồm mã số: 0705, 0709;

- Biểu số 003tn.N/BCS-YT (Tình hình nhiễm HIV và tử vong do HIV/AIDS của thanh niên) thống kê chung cho 03 chỉ tiêu, gồm mã số: 0706, 0707, 0708;

- Biểu số 004tn.N/BCS-YT (Tình hình kế hoạch hóa gia đình và phá thai của thanh niên/vị thành niên) thống kê chung cho 02 chỉ tiêu, gồm mã số: 0710, 0711;

- Biểu số 001tn.N/BCS-TTTT (Tỷ lệ thanh niên sử dụng điện thoại di động, máy tính, Internet) thống kê chung cho 03 chỉ tiêu, gồm mã số: 0901, 0902, 0903.

3. Nội dung chế độ báo cáo thống kê

a) Về các biểu mẫu báo cáo:

Chế độ báo cáo thống kê về thanh niên gồm các danh mục biểu mẫu báo cáo (Phụ lục 1 kèm theo), biểu mẫu báo cáo và giải thích biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với từng Sở, ngành (Phụ lục 2 kèm theo);

b) Đơn vị báo cáo:

Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê;

c) Ký hiệu biểu:

Ký hiệu biểu gồm hai phần: Phần số và phần chữ; phần số phản ánh số thứ tự báo cáo (được đánh số liên tục từ 001, 002, 003, ...); phần chữ được ghi chữ in viết tắt phù hợp với từng ngành hoặc lĩnh vực và kỳ báo cáo (năm - N; Kỳ - K); lấy chữ BCS (Báo cáo Sở) thể hiện cho hệ biểu báo cáo áp dụng đối với Sở, ngành;

d) Kỳ báo cáo:

Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả bảng số liệu theo các chỉ tiêu thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi cụ thể dưới tên biểu của từng biểu mẫu thống kê. Kỳ báo cáo thống kê được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:

- Báo cáo thống kê năm: Được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ mười hai của kỳ báo cáo thống kê đó. Riêng báo cáo thống kê áp dụng đối với ngành giáo dục, kỳ báo cáo năm được tính theo năm học;

- Báo cáo thống kê theo nhiệm kỳ: Được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của nhiệm kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của nhiệm kỳ báo cáo thống kê đó;

- Báo cáo thống kê khác: Trong trường hợp cần báo cáo thống kê khác nhằm thực hiện các yêu cầu về quản lý nhà nước, cơ quan quản lý yêu cầu báo cáo phải bằng văn bản, nêu rõ thời gian, thời hạn, chỉ tiêu báo cáo thống kê cụ thể và các yêu cầu khác (nếu có) trình UBND Thành phố phê duyệt;

- Báo cáo thống kê đột xuất: Được thực hiện để giúp UBND Thành phố thu thập các thông tin ngoài các thông tin thống kê được thu thập, tổng hợp theo chế độ báo cáo thống kê định kỳ.

đ) Thời hạn nhận báo cáo:

Ngày nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu báo cáo thống kê;

e) Hình thức gửi báo cáo:

Các báo cáo thống kê được thực hiện bằng 2 hình thức: Bằng văn bản giấy và qua hệ thống báo cáo điện tử. Báo cáo bằng văn bản giấy phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu. Báo cáo bằng văn bản điện tử thể hiện dưới hai hình thức là định dạng PDF của văn bản giấy hoặc dưới dạng tập tin điện tử được xác thực bằng chữ ký số của Thủ tướng cơ quan đơn vị thực hiện báo cáo.

III. KINH PHÍ

1. Kinh phí triển khai thực hiện các nội dung của Kế hoạch thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội do ngân sách nhà nước đảm bảo theo phân cấp và các nguồn khác theo quy định.

2. Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị liên quan tham mưu UBND Thành phố trình HĐND Thành phố bố trí dự toán chi thường xuyên ngân sách Thành phố trên cơ sở đề nghị của các đơn vị để tổ chức, triển khai Kế hoạch thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội theo quy định.

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Cục Thống kê Thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện:

a) Triển khai, hướng dẫn và kiểm tra việc triển khai Kế hoạch thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội;

b) Tổ chức việc khảo sát, thu thập, tổng hợp, hoàn chỉnh số liệu thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội theo quy định trình UBND Thành phố phê duyệt, ban hành;

c) Hằng năm, rà soát danh mục và nội dung các biểu mẫu báo cáo cho phù hợp với thực tế theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ; phối hợp với các cơ quan, đơn vị của Thành phố tổng hợp khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện báo cáo Bộ Nội vụ.

đ) Có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn việc thực hiện Kế hoạch, báo cáo kết quả thực hiện về UBND Thành phố theo quy định.

2. Căn cứ Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam, chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam và trên cơ sở Kế hoạch này, đề nghị Ban Tổ chức Thành ủy; Cục Thống kê Thành phố; Công an Thành phố; Tòa án nhân dân Thành phố; Viện Kiểm sát nhân dân Thành phố; Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh thành phố Hà Nội; Bảo hiểm xã hội Thành phố; Ngân hàng nhà nước Thành phố; các Sở, ban, ngành có liên quan được phân công nhiệm vụ tại phần II của Kế hoạch triển khai thực hiện lồng ghép, thu thập, tổng hợp các chỉ tiêu đầy đủ, chính xác từng biểu mẫu về nội dung báo cáo; thời điểm báo cáo và thời kỳ báo cáo bảo đảm đúng thời hạn quy định.

3. Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã chỉ đạo các phòng, ban chuyên môn và UBND xã, phường, thị trấn phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thống kê.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ; để b/c
- TT Thành ủy; để b/c
- Thường trực HĐND TP; để b/c
- Chủ tịch UBND TP; để b/c
- Các PCT UBND TP;
- Thành đoàn Hà Nội;
- VKSND Thành phố;
- TAND Thành phố;
- Ngân hàng nhà nước Thành phố;
- Bảo hiểm xã hội Thành phố;
- Cục Thống kê Thành phố;
- Công an Thành phố;
- Các Sở, ban, ngành Thành phố;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- VPUBNDTP: CVP, các PCVP, NC,TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

TT chung

STT từng sở, ngành

Ký hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I. CỤC THỐNG KÊ THÀNH PHỐ HÀ NỘI

1

1

001tn.N/BCS-CTK

Chỉ số phát triển thanh niên (YDI)

5 năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

2

2

002tn.N/BCS-CTK

Dân số thanh niên, tỷ số giới tính của thanh niên

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

3

3

003tn.N/BCS-CTK

Tỷ suất sinh con của vị thành niên

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

4

4

004tn.N/BCS-CTK

Tỷ suất thanh niên nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

5

5

005tn.N/BCS-CTTC

Thanh niên và tình hình về lao động thanh niên

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

6

6

006tn.N/BCS-CTK

Tỷ lệ thanh niên không biết chữ

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

7

7

007tn.N/BCS-CTK

Tỷ lệ thanh niên được cung cấp thông tin về chăm sóc sức khỏe sinh sản/sức khỏe tình dục

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

8

8

008tn.N/BCS-CTK

Số giờ dành cho vui chơi, giải trí mỗi tuần của thanh niên

Năm có điều tra

Ngày 31 tháng 3 năm sau năm có điều tra

9

9

009tn.N/BCS-CTK

Tỷ lệ thanh niên được tham gia các hoạt động văn hóa, nghệ thuật; thể dục, thể thao; hoạt động sinh hoạt cộng đồng ở nơi học tập, làm việc và cư trú

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

10

10

010tn.N/BCS-CTK

Tỷ lệ thanh niên là thành viên trong hộ nghèo; tỷ lệ thanh niên ở trong hộ được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh; hố xí hợp vệ sinh

2 năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

11

11

011tn.N/BCS-CTK

Tỷ suất tự tử của thanh niên

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

12

12

012tn.N/BCS-CTK

Tỷ lệ nữ thanh niên đã từng bị bạo lực tình dục trước 18 tuổi

10 năm

Ngày 31 tháng 12 năm sau năm có điều tra

13

13

013tn.N/BCS-CTK

Tỷ lệ thanh niên bị bạo lực

10 năm

Ngày 31 tháng 12 năm sau năm có điều tra

14

14

014tn.N/BCS-CTK

Số thanh niên là giám đốc/chủ doanh nghiệp, hợp tác xã/chủ trang trại

5 năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

II. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

15

1

001tn.N/BCS-LĐTBXH

Số thanh niên là người khuyết tật; tỷ lệ thanh niên là người khuyết tật làm chủ các cơ sở sản xuất kinh doanh

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

16

2

002tn.N/BCS-LĐTBXH

Số thanh niên được tư vấn, giới thiệu việc làm

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

17

3

003tn.N/BCS-LĐTBXH

Số thanh niên được tạo việc làm hàng năm

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

18

4

004tn.N/BCS-LĐTBXH

Số thanh niên đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

19

5

005tn.N/BCS-LĐTBXH

Số thanh niên học nghề

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

20

6

006tn.N/BCS-LĐTBXH

Số thanh niên chết, bị thương do tai nạn lao động

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

21

7

007tn.N/BCS-LĐTBXH

Tỷ lệ thanh niên trước khi đi lao động có thời hạn ở nước ngoài được học tập, phổ biến các quy định pháp luật Việt Nam, pháp luật nước sở tại và các văn bản pháp lý có liên quan về quyền và nghĩa vụ của người lao động, người sử dụng lao động

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

22

8

008tn.N/BCS-LĐTBXH

Số thanh niên được trang bị kiến thức về kỹ năng sống, bình đẳng giới và phòng chống bạo lực giới

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

23

9

009tn.N/BCS-LĐTBXH

Tỷ lệ thanh niên làm việc ở các khu công nghiệp, khu kinh tế được trang bị kiến thức pháp luật, hội nhập quốc tế về lĩnh vực lao động; kiến thức kỹ năng về an toàn lao động và sức khỏe nghề nghiệp

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

24

10

010tn.N/BCS-LĐTBXH

Tỷ lệ thanh niên dễ bị tổn thương được bồi dưỡng kỹ năng sống, lao động và hòa nhập cộng đồng

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

III. BẢO HIỂM XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI

25

1

001tn.N/BCS-BHXH

Số thanh niên đóng bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế

Năm

Ngày 30 tháng 6 năm sau

26

2

002tn.N/BCS-BHXH

Số thanh niên hưởng bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế

Năm

Ngày 30 tháng 6 năm sau

IV. BAN TỔ CHỨC THÀNH ỦY

27

1

001tn.K/BCS-BTC

Tỷ lệ thanh niên tham gia các cấp ủy Đảng

Đầu nhiệm kỳ

Đầu nhiệm kỳ

28

2

002tn.N/BCS-BTC

Số thanh niên đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt trong các tổ chức chính trị - xã hội

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

V. SỞ NỘI VỤ

29

1

001tn.K/BCS-SNV

Tỷ lệ đại biểu Quốc hội là thanh niên

Nhiệm kỳ

Đầu mỗi nhiệm kỳ

30

2

002tn.K/BCS-SNV

Tỷ lệ đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp là thanh niên

Nhiệm kỳ

Đầu mỗi nhiệm kỳ

VI. THÀNH ĐOÀN HÀ NỘI

31

1

001tn.N/BCS-TĐ

Số thanh niên là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

32

2

002tn.N/BCS-TĐ

Số thanh niên là đoàn viên Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

33

3

003tn.N/BCS-TĐ

Số thanh niên là Hội viên Hội Liên hiệp Thanh niên Thành phố

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

34

4

004tn.N/BCS-TĐ

Số thanh niên tham gia hoạt động tình nguyện

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

VII. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHIỆP

35

1

001tn.N/BCS-KHCN

Số thanh niên trong các tổ chức khoa học và công nghệ

2 năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

36

2

002tn.N/BCS-KHCN

Số thanh niên hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

2 năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

37

3

003tn.N/BCS-KHCN

Số giải thưởng khoa học và công nghệ được trao tặng cho thanh niên, tổ chức thanh niên

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

38

4

004tn.N/BCS-KHCN

Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong nước và nước ngoài do thanh niên được giao chủ trì

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

39

5

005tn.N/BCS-KHCN

Số thanh niên được hỗ trợ ứng dụng, triển khai các ý tưởng sáng tạo, công trình nghiên cứu khoa học phục vụ sản xuất và đời sống

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

VIII. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

40

1

001tn.N/BCS-GDĐT

Số thanh niên học trung học phổ thông kỳ đầu năm học

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

41

2

002tn.N/BCS-GDĐT

Số thanh niên tốt nghiệp trung học phổ thông; lưu ban; bỏ học cấp trung học phổ thông

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

42

3

003tn.N/BCS-GDĐT

Báo cáo thống kê giáo dục đại học của thanh niên

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

43

4

004tn.N/BCS-GDĐT

Số thanh niên là học sinh, sinh viên được tư vấn giáo dục hướng nghiệp và số thanh niên được trang bị kiến thức về kỹ năng sống, bình đẳng giới và phòng chống bạo lực giới

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

IX. SỞ Y TẾ

44

1

001tn.N/BCS-YT

Chiều cao và cân nặng trung bình của thanh niên

5 năm

Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo

45

2

002tn.N/BCS-YT

Tỷ lệ thanh niên hút thuốc lá và uống rượu bia

5 năm

Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo

46

3

003tn.N/BCS-YT

Tình hình nhiễm HIV và tử vong do HIV/AIDS của thanh niên

Năm

Ngày 20 tháng 4 năm sau

47

4

004tn.N/BCS-YT

Tình hình kế hoạch hóa gia đình và phá thai của thanh niên/vị thành niên

Năm

Ngày 20 tháng 4 năm sau

48

5

005tn.N/BCS-YT

Tỷ lệ thanh niên được tuyên truyền thay đổi hành vi thái độ kỳ thị, phân biệt đối xử với các đối tượng thanh niên dễ bị tổn thương, người đồng tính, song tính, chuyển giới

Năm

Ngày 20 tháng 4 năm sau

X. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

49

1

001tn.N/BCS-TTTT

Tỷ lệ thanh niên sử dụng điện thoại di động, máy tính, Internet

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

XI. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC THÀNH PHỐ

50

1

001tn.N/BCS-NHNN

Số thanh niên có tài khoản thanh toán tại ngân hàng

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

XII. SỞ TƯ PHÁP

51

1

001tn.N/BCS-TP

Số cuộc kết hôn của thanh niên

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

52

2

002tn.N/BCS-TP

Số lượt thanh niên được tuyên truyền phổ biến giáo dục, pháp luật

2 năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

XIII. CÔNG AN THÀNH PHỐ

53

1

001tn.N/BCS-CA

Số thanh niên chết, bị thương do tai nạn giao thông

Năm

Ngày 25 tháng 3 năm sau

54

2

002tn.N/BCS-CA

Số thanh niên nghiện ma túy có hồ sơ quản lý

Năm

Ngày 25 tháng 3 năm sau

55

3

003tn.N/BCS-CA

Số thanh niên vi phạm pháp luật về an ninh trật tự

Năm

Ngày 25 tháng 3 năm sau

XIV. TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

56

1

001tn.N/BCS-TAND

Số vụ ly hôn của thanh niên

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

57

2

002tn.N/BCS-TAND

Số thanh niên là người bị hại trong các vụ án đã được xét xử

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

58

3

003tn.N/BCS-TAND

Số thanh niên là lãnh đạo ngành Tòa án

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

XV. VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

59

1

001tn.N/BCS-VKSND

Số thanh niên là bị can đã khởi tố

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

60

2

002tn.N/BCS-VKSND

Số bị can là thanh niên đã bị truy tố

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

61

3

003tn.N/BCS-VKSND

Số thanh niên là lãnh đạo trong ngành Kiểm sát

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC THỐNG KÊ

STT

hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

001tn.N/BCS-CTK

Chỉ số phát triển thanh niên (YDI)

5 năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

2

002tn.N/BCS-CTK

Dân số thanh niên, tỷ số giới tính của thanh niên

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

3

003tn.N/BCS-CTK

Tỷ suất sinh con của vị thành niên

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

4

004tn.N/BCS-CTK

Tỷ suất thanh niên nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

5

005tn.N/BCS-CTK

Thanh niên và tình hình về lao động thanh niên

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

6

006tn.N/BCS-CTK

Tỷ lệ thanh niên không biết chữ

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

7

007tn.N/BCS-CTK

Tỷ lệ thanh niên được cung cấp thông tin về chăm sóc sức khỏe sinh sản/sức khỏe tình dục

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

8

008tn.N/BCS-CTK

Số giờ dành cho vui chơi, giải trí mỗi tuần của thanh niên

Năm có điều tra

Ngày 31 tháng 3 năm sau năm có điều tra

9

009tn.N/BCS-CTK

Tỷ lệ thanh niên được tham gia các hoạt động văn hóa, nghệ thuật; thể dục, thể thao; hoạt động sinh hoạt cộng đồng ở nơi học tập, làm việc và cư trú

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

10

010tn.N/BCS-CTK

Tỷ lệ thanh niên là thành viên trong hộ nghèo; tỷ lệ thanh niên ở trong hộ được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh; hố xí hợp vệ sinh

2 năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

11

011tn.N/BCS-CTK

Tỷ suất tự tử của thanh niên

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

12

012tn.N/BCS-CTK

Tỷ lệ nữ thanh niên đã từng bị bạo lực tình dục trước 18 tuổi

10 năm

Ngày 31 tháng 12 năm sau năm có điều tra

13

013tn.N/BCS-CTK

Tỷ lệ thanh niên bị bạo lực

10 năm

Ngày 31 tháng 12 năm sau năm có điều tra

14

014tn.N/BCS-CTK

Số thanh niên là giám đốc/chủ doanh nghiệp, hợp tác xã/chủ trang trại

5 năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

 

Biểu số: 001tn.N/BCS-CTK

Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN THANH NIÊN

Năm ...

Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

 

 

Mã số

Chỉ số phát triển thanh niên

A

B

1

Tổng số

01

 

1. Chia theo thành thị/ nông thôn

 

 

- Thành thị

02

 

- Nông thôn

03

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 002tn.N/BCS-CTK

Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

DÂN SỐ THANH NIÊN, TỶ SỐ
GIỚI TÍNH CỦA THANH NIÊN

Năm...

Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

 

 

Mã số

Tổng số

(nghìn người)

Trong đó

Tỷ số giới tính của thanh niên

(số nam/100 nữ)

Nam

(nghìn người)

Nữ

(nghìn người)

A

B

1

2

3

4

1. Chia theo nhóm tuổi

 

 

 

 

 

Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

01

 

 

 

 

Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

02

 

 

 

 

Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

03

 

 

 

 

Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

04

 

 

 

 

2. Chia theo thành thị/nông thôn

 

 

 

 

 

Thành thị

05

 

 

 

 

Nông thôn

06

 

 

 

 

3. Chia theo quận/huyện/thị xã

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 003tn.N/BCS-CTK

Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

Ngày nhận báo cáo:

Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

TỶ SUẤT SINH CON CỦA VỊ THÀNH NIÊN

Năm...

Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

 

 

Mã số

Số trẻ do phụ nữ tuổi từ 15 tuổi đến 19 sinh ra (Strẻ em)

Số phụ nữ từ 15 tuổi đến 19 tuổi (nghìn người)

Tỷ suất sinh con của vị thành niên

(Số con/1.000 nữ vị thành niên)

A

B

1

2

3

Tổng số

01

 

 

 

Chia theo thành thị/nông thôn

 

 

 

 

Thành thị

02

 

 

 

Nông thôn

03

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 004tn.N/BCS-CTK

Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

Ngày nhận báo cáo:

Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

TỶ SUẤT THANH NIÊN NHẬP CƯ, XUẤT CƯ, TỶ SUẤT DI CƯ THUẦN

Năm...

Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: ‰

 

 

Tỷ suất thanh niên nhập cư

Tỷ suất thanh niên xuất cư

Tỷ suất thanh niên di cư thuần

A

B

1

2

3

Cả Thành phố

01

 

 

 

1. Chia theo giới tính

 

 

 

 

Nam

02

 

 

 

Nữ

03

 

 

 

2. Chia theo quận/huyện/thị xã

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC THỐNG KÊ

STT

Kí hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

001tn.N/BCS-CTK

Chỉ số phát triển thanh niên (YDI)

5 năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

2

002tn.N/BCS-CTK

Dân số thanh niên, tỷ số giới tính của thanh niên

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

3

003tn.N/BCS-CTK

Tỷ suất sinh con của vị thành niên

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

4

004tn.N/BCS-CTK

Tỷ suất thanh niên nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

5

005tn.N/BCS-CTK

Thanh niên và tình hình về lao động thanh niên

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

6

006tn.N/BCS-CTK

Tỷ lệ thanh niên không biết chữ

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

7

007tn.N/BCS-CTK

Tỷ lệ thanh niên được cung cấp thông tin về chăm sóc sức khỏe sinh sản/sức khỏe tình dục

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

8

008tn.N/BCS-CTK

Số giờ dành cho vui chơi, giải trí mỗi tuần của thanh niên

Năm có điều tra

Ngày 31 tháng 3 năm sau năm có điều tra

9

009tn.N/BCS-CTK

Tỷ lệ thanh niên được tham gia các hoạt động văn hóa, nghệ thuật; thể dục, thể thao; hoạt động sinh hoạt cộng đồng ở nơi học tập, làm việc và cư trú

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

10

010tn.N/BCS-CTK

Tỷ lệ thanh niên là thành viên trong hộ nghèo; tỷ lệ thanh niên ở trong hộ được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh; hố xí hợp vệ sinh

2 năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

11

011tn.N/BCS-CTK

Tỷ suất tự tử của thanh niên

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

12

012tn.N/BCS-CTK

Tỷ lệ nữ thanh niên đã từng bị bạo lực tình dục trước 18 tuổi

10 năm

Ngày 31 tháng 12 năm sau năm có điều tra

13

013tn.N/BCS-CTK

Tỷ lệ thanh niên bị bạo lực

10 năm

Ngày 31 tháng 12 năm sau năm có điều tra

14

014tn.N/BCS-CTK

Số thanh niên là giám đốc/chủ doanh nghiệp, hợp tác xã/chủ trang trại

5 năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

 

Biểu số: 001tn.N/BCS-CTK

Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN THANH NIÊN

Năm...

Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

 

 

Mã số

Chỉ số phát triển thanh niên

A

B

1

Tổng số

01

 

1. Chia theo thành thị/nông thôn

 

 

- Thành thị

02

 

- Nông thôn

03

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 002tn.N/BCS-CTK

Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

DÂN SỐ THANH NIÊN, TỶ SỐ GIỚI TÍNH CỦA THANH NIÊN

Năm...

Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

 

 

Mã số

Tổng số

(nghìn người)

Trong đó

Tỷ số giới tính của thanh niên

(số nam/100 nữ)

Nam

(nghìn người)

Nữ

(nghìn người)

A

B

1

2

3

4

1. Chia theo nhóm tuổi

 

 

 

 

 

Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

01

 

 

 

 

Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

02

 

 

 

 

Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

03

 

 

 

 

Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

04

 

 

 

 

2. Chia theo thành thị/nông thôn

 

 

 

 

 

Thành thị

05

 

 

 

 

Nông thôn

06

 

 

 

 

3. Chia theo quận/huyện/thị xã

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 003tn.N/BCS-CTK

Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

Ngày nhận báo cáo:

Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

TỶ SỐ SINH CON CỦA VỊ THÀNH NIÊN

Năm...

Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

 

 

Mã số

Số trẻ do phụ nữ tuổi từ 15 tuổi đến 19 sinh ra

(Số trẻ em)

Số phụ nữ từ 15 tuổi đến 19 tuổi

(nghìn người)

Tỷ suất sinh con của vị thành niên

(Số con/1.000 nữ vị thành niên)

A

B

1

2

3

Tổng số

01

 

 

 

Chia theo thành thị/nông thôn

 

 

 

 

Thành thị

02

 

 

 

Nông thôn

03

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 004tn.N/BCS-CTK

Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

Ngày nhận báo cáo:

Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

TỶ SUẤT THANH NIÊN NHẬP CƯ, XUẤT CƯ, TỶ SUẤT DI CƯ THUẦN

Năm...

Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: ‰

 

 

Tỷ suất thanh niên nhập cư

Tỷ suất thanh niên xuất cư

Tỷ suất thanh niên di cư thuần

A

B

1

2

3

Cả Thành phố

01

 

 

 

1. Chia theo giới tính

 

 

 

 

Nam

02

 

 

 

Nữ

03

 

 

 

2. Chia theo quận/huyện/thị xã

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.


Biểu số: 005tn.N/BCS-CTK

Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

Ngày nhận báo cáo:

Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

THANH NIÊN VÀ TÌNH HÌNH VỀ LAO ĐỘNG THANH NIÊN

Năm...

Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

 

 

Mã số

Lực lượng lao động thanh niên (nghìn người)

Số Thanh niên có việc làm trong nền kinh tế (nghìn người)

Tỷ lệ thanh niên có việc làm so với tổng số thanh niên (%)

Tỷ lệ lao động thanh niên qua đào tạo (%)

Số thanh niên thất nghiệp (người)

Tỷ lệ thất nghiệp của thanh niên (%)

Số thanh niên thiếu việc làm (người)

Tỷ lệ thiếu việc làm của thanh niên (%)

Tỷ lệ thanh niên không có việc làm, không đi học hoặc không được đào tạo (%)

Thu nhập bình quân của thanh niên đang làm việc (triệu đồng/người)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Tổng số

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Chia theo giới tính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nữ

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật

04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sơ cấp

05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung cấp

06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cao đẳng

07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại học

08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trên đại học

09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Chia theo khu vực kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công nghiệp và xây dựng

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dịch vụ

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Chia theo thành thị/nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành thị

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nông thôn

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Chia theo quận/huyện/ thị xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 


Biểu số: 006tn.N/BCS-CTK

Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

Ngày nhận báo cáo:

Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

TỶ LỆ THANH NIÊN KHÔNG BIẾT CHỮ

Năm...

Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: %

 

Mã số

Tỷ lệ thanh niên không biết chữ

A

B

1

Tổng số

01

 

1. Chia theo giới tính

 

 

Nam

02

 

Nữ

03

 

2. Chia theo nhóm tuổi

 

 

Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

04

 

Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

05

 

Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

06

 

Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

07

 

3. Chia theo nhóm dân tộc

 

 

Kinh

08

 

Khác

09

 

4. Chia theo thành thị/nông thôn

 

 

Thành thị

10

 

Nông thôn

11

 

5. Chia theo quận/huyện/thị xã

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

12

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 007tn.N/BCS-CTK
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
Ngày nhận báo cáo:
Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

TỶ LỆ THANH NIÊN ĐƯỢC CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ CHĂM, SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN/SỨC KHỎE TÌNH DỤC

Năm…

Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

 

Đơn vị tính: %

 

Mã số

Tỷ lệ thanh niên được cung cấp thông tin về chăm sóc sức khỏe sinh sản/sức khỏe tình dục

A

B

1

Tổng số

01

 

1. Chia theo giới tính

 

 

Nam

02

 

Nữ

03

 

2. Chia theo nhóm tuổi

 

 

Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

04

 

Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

05

 

Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

06

 

Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

07

 

3. Chia theo thành thị/nông thôn

 

 

Thành thị

08

 

Nông thôn

09

 

4. Chia theo quận/huyện/ thị xã

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

10

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 008tn.N/BCS-CTK
Ban hành kèm theo Quyết định số ... ./QĐ-UBND ngày .../.../2021

Ngày nhận báo cáo:
Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau có điều tra

SỐ GIỜ DÀNH CHO VUI CHƠI, GIẢI TRÍ MỖI TUẦN CỦA THANH NIÊN

Năm...

Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Số giờ

 

Mã số

Tổng số

Số giờ dành cho vui chơi, giải trí mỗi tuần của thanh niên

Xem truyền hình/nghe đài

Đọc sách/báo/tạp chí

Chơi thể thao

Giao lưu với bạn bè

Dành cho sự kiện văn hóa hoặc tôn giáo

Khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

Tổng số

01

 

 

 

 

 

 

 

1. Chia theo giới tính

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam

02

 

 

 

 

 

 

 

Nữ

03

 

 

 

 

 

 

 

2. Chia theo nhóm tuổi

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

04

 

 

 

 

 

 

 

Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

05

 

 

 

 

 

 

 

Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

06

 

 

 

 

 

 

 

3. Chia theo trình độ học vấn

 

 

 

 

 

 

 

 

Chưa đi học

07

 

 

 

 

 

 

 

Chưa tốt nghiệp tiểu học

08

 

 

 

 

 

 

 

Tốt nghiệp tiểu học

09

 

 

 

 

 

 

 

Tốt nghiệp trung học cơ sở

10

 

 

 

 

 

 

 

Tốt nghiệp trung học phổ thông

11

 

 

 

 

 

 

 

4. Chia theo dân tộc

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh

12

 

 

 

 

 

 

 

Khác

13

 

 

 

 

 

 

 

5. Chia theo nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

(Ghi theo danh mục nghề nghiệp của Việt Nam)

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Chia theo thành thị/nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành thị

 

 

 

 

 

 

 

 

Nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 009tn.N/BCS-CTK
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
Ngày nhận báo cáo:
Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

TỶ LỆ THANH NIÊN ĐƯỢC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA, NGHỆ THUẬT; THỂ DỤC, THỂ THAO; HOẠT ĐỘNG SINH HOẠT CỘNG ĐỒNG Ở NƠI HỌC TẬP, LÀM VIỆC VÀ CƯ TRÚ

Năm…

Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: %

 

Mã số

Tỷ lệ thanh niên được tham gia các hoạt động văn hóa, nghệ thuật; thể dục, thể thao; hoạt động sinh hoạt cộng đồng ở nơi học tập, làm việc và cư trú

A

B

1

Tổng số

01

 

1. Chia theo giới tính

 

 

Nam

02

 

Nữ

03

 

2. Chia theo nhóm tuổi

 

 

Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

04

 

Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

05

 

Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

06

 

Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

07

 

3. Chia theo dân tộc

 

 

Kinh

08

 

Khác

09

 

4. Chia theo trình độ học vấn

 

 

Chưa đi học

10

 

Chưa tốt nghiệp tiểu học

11

 

Tốt nghiệp tiểu học

12

 

Tốt nghiệp trung học cơ sở

13

 

Tốt nghiệp trung học phổ thông

14

 

5. Chia theo nghề nghiệp

 

 

(Ghi theo danh mục nghề nghiệp của Việt Nam)

 

 

6. Chia theo thành thị/nông thôn

 

 

Thành thị

 

 

Nông thôn

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 010tn.N/BCS-CTK
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ... ./…/2021
Ngày nhận báo cáo:
Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

TỶ LỆ THANH NIÊN LÀ THÀNH VIÊN TRONG HỘ NGHÈO; TỶ LỆ THANH NIÊN Ở TRONG HỘ ĐƯỢC SỬ DỤNG NGUỒN NƯỚC HỢP VỆ SINH; HỐ XÍ HỢP VỆ SINH

Năm…

Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: %

 

Mã số

Tỷ lệ thanh niên là thành viên trong hộ nghèo

Tỷ lệ thanh niên ở trong hộ được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh

Tỷ lệ thanh niên ở trong hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh

A

B

1

2

3

Tổng số

01

 

 

 

1. Chia theo nhóm dân tộc

 

 

x

x

Kinh

02

 

x

x

Khác

03

 

x

x

2. Chia theo thành thị/nông thôn

 

 

 

 

Thành thị

04

 

 

 

Nông thôn

05

 

 

 

3. Chia theo quận/huyện/thị xã

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 011tn.N/BCS-CTK
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
Ngày nhận báo cáo:
Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

TỶ SUẤT TỰ TỬ CỦA THANH NIÊN

Năm…

Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Số ca tử vong do tự tử/100.000 thanh niên

 

Mã số

Tỷ suất tự tử của thanh niên

A

B

1

Tổng số

01

 

1. Chia theo giới tính

 

 

Nam

02

 

Nữ

03

 

2. Chia theo nhóm tuổi

 

 

Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

 

 

Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

04

 

Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

05

 

Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

06

 

3. Chia theo dân tộc

 

 

Kinh

07

 

Khác

08

 

4. Chia theo thành thị/nông thôn

 

 

Thành thị

09

 

Nông thôn

10

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 012tn.N/BCS-CTK
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
Ngày nhận báo cáo:
Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

TỶ LỆ NỮ THANH NIÊN ĐÃ TỪNG BỊ BẠO LỰC TÌNH DỤC TRƯỚC 18 TUỔI

Năm…

Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: %

 

Mã số

Tỷ lệ nữ thanh niên đã từng bị bạo lực tình dục trước 18 tuổi

A

B

1

Tổng số

01

 

1. Chia theo nhóm tuổi

 

 

Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

02

 

Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi

03

 

2. Chia theo nhóm thu nhập

 

 

Nhóm 1

04

 

Nhóm 2

05

 

Nhóm 3

06

 

Nhóm 4

07

 

Nhóm 5

08

 

3. Chia theo tình trạng hôn nhân

 

 

Đã kết hôn

09

 

Chưa kết hôn

10

 

4. Chia theo thành thị/nông thôn

 

 

Thành thị

11

 

Nông thôn

12

 

5. Chia theo trình độ giáo dục

 

 

Chưa đi học

13

 

Chưa tốt nghiệp tiểu học

14

 

Tốt nghiệp tiểu học

15

 

Tốt nghiệp trung học cơ sở

16

 

Tốt nghiệp trung học phổ thông

17

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày… tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 013tn.N/BCS-CTK
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
Ngày nhận báo cáo:
Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

TỶ LỆ THANH NIÊN BỊ BẠO LỰC

Năm…

Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: %

 

Mã số

Tỷ lệ thanh niên bị bạo lực

A

B

1

Tổng số

01

 

1. Chia theo giới tính

 

 

Nam

02

 

Nữ

03

 

2. Chia theo loại bạo lực

 

 

Thể chất

04

 

Tình dục

05

 

Tinh thần

06

 

3. Chia theo thành thị/nông thôn

 

 

Thành thị

07

 

Nông thôn

08

 

4. Chia theo quận/huyện/ thị xã

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

09

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 014tn.N/BCS-CTK
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
Ngày nhận báo cáo:
Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

SỐ THANH NIÊN LÀ GIÁM ĐỐC/CHỦ DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ/CHỦ TRANG TRẠI

Năm…

Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Số thanh niên là giám đốc/chủ doanh nghiệp, hợp tác xã

Số thanh niên là chủ trang trại

A

B

1

2

Tổng số

01

 

 

1. Chia theo giới tính

 

 

 

Nam

02

 

 

Nữ

03

 

 

2. Chia theo nhóm tuổi

 

 

 

Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

04

 

 

Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

05

 

 

Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

06

 

 

Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

07

 

 

3. Chia theo dân tộc

 

 

 

Kinh

08

 

 

Khác

09

 

 

4. Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

 

 

 

Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật

10

 

 

Sơ cấp

11

 

 

Trung cấp

12

 

 

Cao đẳng

13

 

 

Đại học

14

 

 

Trên đại học

15

 

 

5. Chia theo loại hình kinh tế

 

 

 

Nhà nước

16

 

 

Ngoài nhà nước

17

 

 

Có vốn đầu tư nước ngoài

18

 

 

6. Chia theo quận/ huyện/ thị xã

 

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

19

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

STT

Kí hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

001tn.N/BCS-LĐTBXH

Số thanh niên là người khuyết tật; tỷ lệ thanh niên là người khuyết tật làm chủ các cơ sở sản xuất kinh doanh

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

2

002tn.N/BCS-LĐTBXH

Số thanh niên được tư vấn, giới thiệu việc làm

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

3

003tn.N/BCS-LĐTBXH

Số thanh niên được tạo việc làm hàng năm

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

4

004tn.N/BCS-LĐTBXH

Số thanh niên đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

5

005tn.N/BCS-LĐTBXH

Số thanh niên học nghề

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

6

006tn.N/BCS-LĐTBXH

Số thanh niên chết, bị thương do tai nạn lao động

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

7

007tn.N/BCS-LĐTBXH

Tỷ lệ thanh niên trước khi đi lao động có thời hạn ở nước ngoài được học tập, phổ biến các quy định pháp luật Việt Nam, pháp luật nước sở tại và các văn bản pháp lý có liên quan về quyền, nghĩa vụ của người lao động, người sử dụng lao động

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

8

008tn.N/BCS-LĐTBXH

Số thanh niên được trang bị kiến thức về kỹ năng sống, bình đẳng giới và phòng chống bạo lực giới

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

9

009tn.N/BCS-LĐTBXH

Tỷ lệ thanh niên làm việc ở các khu công nghiệp, khu kinh tế được trang bị kiến thức pháp luật, hội nhập quốc tế về lĩnh vực lao động; kiến thức kỹ năng về an toàn lao động và sức khỏe nghề nghiệp

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

10

010tn.N/BCS-LĐTBXH

Tỷ lệ thanh niên dễ bị tổn thương được bồi dưỡng kỹ năng sống, lao động và hòa nhập cộng đồng

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

 

Biểu số: 001tn.N/BCS- LĐTBXH
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
Ngày nhận báo cáo:
Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

SỐ THANH NIÊN LÀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT; TỶ LỆ THANH NIÊN LÀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT LÀM CHỦ CÁC CSSXKD

Năm…

Đơn vị báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

 

 

Mã số

Số thanh niên là người khuyết tật (người)

Tỷ lệ thanh niên là người khuyết tật làm chủ các cơ sở sản xuất kinh doanh (%)

A

B

1

2

Tổng số

01

 

 

1. Chia theo giới tính

 

 

 

Nam

02

 

 

Nữ

03

 

 

2. Chia theo dân tộc

 

 

 

Kinh

04

 

 

Khác

05

 

 

3. Chia theo loại tật

 

 

 

Khuyết tật vận động

06

 

 

Khuyết tật nghe nói

07

 

 

Khuyết tật nhìn

08

 

 

Khuyết tật thần kinh tâm thần

09

 

 

Khuyết tật trí tuệ

10

 

 

Khuyết tật khác

11

 

 

4. Chia theo mức độ

 

 

 

Khuyết tật đặc biệt nặng

12

 

 

Khuyết tật nặng

13

 

 

Khuyết tật nhẹ

14

 

 

5. Chia theo trình độ học vấn

 

 

 

Chưa đi học

15

 

 

Chưa tốt nghiệp tiểu học

16

 

 

Tốt nghiệp tiểu học

17

 

 

Tốt nghiệp trung học cơ sở

18

 

 

Tốt nghiệp trung học phổ thông

19

 

 

Có trình độ chuyên môn kỹ thuật

20

 

 

6. Chia theo thành thị/nông thôn

 

 

 

Thành thị

21

 

 

Nông thôn

22

 

 

7. Chia theo quận/huyện/thị xã

 

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

23

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 002tn.N/BCS- LĐTBXH
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
Ngày nhận báo cáo:
Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

SỐ THANH NIÊN ĐƯỢC TƯ VẤN, GIỚI THIỆU VIỆC LÀM

Năm…

Đơn vị báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Số người được tư vấn giới thiệu việc làm

Số người tìm được việc làm

Tổng số

Trong đó: Thanh niên

Tổng số

Trong đó: Thanh niên

 

B

1

2

3

4

Tổng số

01

 

 

 

 

1. Chia theo giới tính

 

 

 

 

 

Nam

02

 

 

 

 

Nữ

03

 

 

 

 

2. Chia theo nhóm tuổi

 

 

 

 

 

Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

 

 

 

 

 

Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

04

 

 

 

 

Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

05

 

 

 

 

Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

06

 

 

 

 

3. Chia theo đối tượng

 

 

 

 

 

Sau hoàn thành nghĩa vụ quân sự

07

 

 

 

 

Sau cai nghiện

08

 

 

 

 

Nhiễm HIV/AIDS

09

 

 

 

 

Hoàn lương

10

 

 

 

 

Đối tượng khác

11

 

 

 

 

4. Chia theo thành thị/nông thôn

 

 

 

 

 

Thành thị

12

 

 

 

 

Nông thôn

13

 

 

 

 

5. Chia theo quận/huyện/thị xã

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 003tn.N/BCS- LĐTBXH
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
Ngày nhận báo cáo:
Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

SỐ THANH NIÊN ĐƯỢC TẠO VIỆC LÀM HÀNG NĂM

Năm…

Đơn vị báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Tổng số

Trong đó

Nữ

Nam

A

B

1

2

3

Tổng số

01

 

 

 

1. Chia theo nhóm tuổi

 

 

 

 

Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

02

 

 

 

Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

03

 

 

 

Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

04

 

 

 

Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

05

 

 

 

2. Chia theo đối tượng

 

 

 

 

Sau hoàn thành nghĩa vụ quân sự

06

 

 

 

Sau cai nghiện

07

 

 

 

Nhiễm HIV/AIDS

08

 

 

 

Hoàn lương

09

 

 

 

Đối tượng khác

10

 

 

 

3. Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

 

 

 

 

Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật

11

 

 

 

Sơ cấp

12

 

 

 

Trung cấp

13

 

 

 

Cao đẳng

14

 

 

 

Đại học

15

 

 

 

Trên đại học

16

 

 

 

4. Chia theo khu vực thị trường

 

 

 

 

…….

17

 

 

 

5. Chia theo quận/huyện/thị xã

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 004tn.N/BCS- LĐTBXH
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
Ngày nhận báo cáo:
Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

SỐ THANH NIÊN ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG

Năm…

Đơn vị báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Số người đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Tổng số

Trong đó: Thanh niên

A

B

1

2

Tổng số

01

 

 

1. Chia theo giới tính

 

 

 

Nam

02

 

 

Nữ

03

 

 

2. Chia theo nhóm tuổi

 

 

 

Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

04

 

 

Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

05

 

 

Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

06

 

 

Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

07

 

 

3. Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

 

 

 

Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật

08

 

 

Sơ cấp

09

 

 

Trung cấp

10

 

 

Cao đẳng

11

 

 

Đại học

12

 

 

Trên đại học

13

 

 

4. Chia theo khu vực thị trường

 

 

 

Châu Âu

14

 

 

Châu Á

15

 

 

Châu Phi

16

 

 

Châu Mỹ

17

 

 

Châu Đại Dương

18

 

 

5. Chia theo quận/huyện/thị xã

 

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

19

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 005tn.N/BCS- LĐTBXH
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
Ngày nhận báo cáo:
Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

SỐ THANH NIÊN HỌC NGHỀ

Năm…

Đơn vị báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

 

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Số thanh niên học nghề

A

B

1

Tổng số

01

 

1. Chia theo giới tính

 

 

Nam

02

 

Nữ

03

 

2. Chia theo nhóm tuổi

 

 

Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

04

 

Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

05

 

Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

06

 

Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

07

 

3. Chia theo dân tộc

 

 

Kinh

08

 

Khác

09

 

4. Chia theo trình độ học vấn

 

 

Chưa đi học

10

 

Chưa tốt nghiệp tiểu học

11

 

Tốt nghiệp tiểu học

12

 

Tốt nghiệp trung học cơ sở

13

 

Tốt nghiệp trung học phổ thông

14

 

5. Chia theo trình độ đào tạo nghề

 

 

Dưới 3 tháng

15

 

Sơ cấp

16

 

Trung cấp

17

 

Cao đẳng

18

 

6. Chia theo loại hình cơ sở

 

 

Trường Cao đẳng nghề

19

 

Trường Trung cấp nghề

20

 

Trung tâm dạy nghề

21

 

Cơ sở khác có dạy nghề

22

 

7. Chia theo cấp quản lý

 

 

……

 

 

8. Chia theo nhóm ngành, nghề

 

 

……

 

 

9. Chia theo quận/huyện/thị xã

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 006tn.N/BCS- LĐTBXH
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
Ngày nhận báo cáo:
Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

SỐ THANH NIÊN CHẾT, BỊ THƯƠNG DO TAI NẠN LAO ĐỘNG

Năm…

Đơn vị báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Số người bị thương do tai nạn lao động

Số người chết do tai nạn lao động

Tổng số

Trong đó: Thanh niên

Tổng số

Trong đó: Thanh niên

A

B

1

2

3

4

Tổng số

01

 

 

 

 

1. Chia theo giới tính

 

 

 

 

 

Nam

02

 

 

 

 

Nữ

03

 

 

 

 

2. Chia theo nhóm tuổi

 

 

 

 

 

Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

04

 

 

 

 

Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

05

 

 

 

 

Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

06

 

 

 

 

Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

07

 

 

 

 

3. Chia theo nghề nghiệp

 

 

 

 

 

(Ghi theo danh mục nghề nghiệp Việt Nam)

08

 

 

 

 

4. Chia theo quận/huyện/thị xã

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 007tn.N/BCS- LĐTBXH
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
Ngày nhận báo cáo:
Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

TỶ LỆ THANH NIÊN TRƯỚC KHI ĐI LAO ĐỘNG CÓ THỜI HẠN Ở NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC HỌC TẬP, PHỔ BIẾN CÁC QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT VIỆT NAM, PHÁP LUẬT NƯỚC SỞ TẠI VÀ CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ CÓ LIÊN QUAN VỀ QUYỀN, NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG, NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG

Năm…

Đơn vị báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: %

 

Mã số

Tỷ lệ thanh niên trước khi đi lao động có thời hạn ở nước ngoài được học tập, phổ biến các quy định, pháp luật Việt Nam, pháp luật nước sở tại và các văn bản pháp lý có liên quan về quyền, nghĩa vụ của người lao động, người sử dụng lao động

A

B

1

Tổng số

01

 

1. Chia theo giới tính

 

 

Nam

02

 

Nữ

03

 

2. Chia theo nhóm tuổi

 

 

Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

04

 

Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

05

 

Tù đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

06

 

Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

07

 

3. Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

 

 

Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật

08

 

Sơ cấp

09

 

Trung cấp

10

 

Cao đẳng

11

 

Đại học

12

 

Trên đại học

13

 

4. Chia theo khu vực thị trường

 

 

Châu Âu

14

 

Châu Á

15

 

Châu Phi

16

 

Châu Mỹ

17

 

Châu Đại Dương

18

 

5. Chia theo quận/huyện/thị xã

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

19

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 008tn.N/BCS- LĐTBXH
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
Ngày nhận báo cáo:
Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

SỐ THANH NIÊN ĐƯỢC TRANG BỊ KIẾN THỨC VỀ KỸ NĂNG SỐNG, BÌNH ĐẲNG GIỚI VÀ PHÒNG CHỐNG BẠO LỰC GIỚI

Năm…

Đơn vị báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Số thanh niên được trang bị kiến thức về kỹ năng sống, bình đẳng giới và phòng chống bạo lực giới

A

B

1

Tổng số

01

 

1. Chia theo giới tính

 

 

Nam

02

 

Nữ

03

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 009tn.N/BCS- LĐTBXH
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
Ngày nhận báo cáo:
Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

TỶ LỆ THANH NIÊN LÀM VIỆC Ở CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ ĐƯỢC TRANG BỊ KIẾN THỨC PHÁP LUẬT, HỘI NHẬP QUỐC TẾ VỀ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG; KIẾN THỨC KỸ NĂNG VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP

Năm…

Đơn vị báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: %

 

Mã số

Tỷ lệ thanh niên làm việc ở các khu công nghiệp, khu kinh tế được trang bị kiến thức pháp luật, hội nhập quốc tế về lĩnh vực lao động

Tỷ lệ thanh niên làm việc ở các khu công nghiệp, khu kinh tế được trang bị kiến thức kỹ năng về an toàn lao động và sức khỏe nghề nghiệp

A

B

1

2

Tổng số

01

 

 

1. Chia theo giới tính

 

 

 

Nam

02

 

 

Nữ

03

 

 

2. Chia theo nhóm tuổi

 

 

 

Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

04

 

 

Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

05

 

 

Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

06

 

 

Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

07

 

 

3. Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

 

 

 

Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật

08

 

 

Sơ cấp

09

 

 

Trung cấp

10

 

 

Cao đẳng

11

 

 

Đại học

12

 

 

Trên đại học

13

 

 

4. Chia theo quận/huyện/ thị xã

 

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

14

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 010tn.N/BCS- LĐTBXH
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
Ngày nhận báo cáo:
Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

TỶ LỆ THANH NIÊN DỄ BỊ TỔN THƯƠNG ĐƯỢC BỒI DƯỠNG KỸ NĂNG SỐNG, LAO ĐỘNG VÀ HÒA NHẬP CỘNG ĐỒNG

Năm…

Đơn vị báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: %

 

Mã số

Tỷ lệ thanh niên dễ bị tổn thương được bồi dưỡng kỹ năng sống, lao động và hòa nhập cộng đồng

A

B

1

Tổng số

01

 

1. Chia theo giới tính

 

 

Nam

02

 

Nữ

03

 

2. Chia theo nhóm tuổi

 

 

Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

04

 

Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

05

 

Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

06

 

Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

07

 

3. Chia theo đối tượng thanh niên dễ bị tổn thương

 

 

Người khuyết tật

08

 

Người nhiễm HIV/AIDS

09

 

Người sử dụng ma túy

10

 

Người hoạt động mại dâm

11

 

Thanh niên chậm tiến

12

 

Nạn nhân của tệ nạn mua bán người

13

 

Đối tượng khác

14

 

4. Chia theo thành thị/nông thôn

 

 

Thành thị

15

 

Nông thôn

16

 

5. Chia theo quận/huyện/ thị xã

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

17

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI BẢO HIỂM XÃ HỘI THÀNH PHỐ

STT

hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

001tn.N/BCS-BHXH

Số thanh niên đóng bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế

Năm

Ngày 30 tháng 6 năm sau

2

002tn.N/BCS-BHXH

Số thanh niên hưởng bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế

Năm

Ngày 30 tháng 6 năm sau

 

Biểu số: 001tn.N/BCS- BHXH
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
Ngày nhận báo cáo:
Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 6 năm sau

SỐ THANH NIÊN ĐÓNG BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ

Năm…

Đơn vị báo cáo: Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Nội
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Số thanh niên đóng bảo hiểm thất nghiệp

Số thanh niên đóng bảo hiểm y tế

A

B

1

2

1. Chia theo loại hình kinh tế

01

 

 

- Doanh nghiệp nhà nước

02

 

 

- Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

03

 

 

- Doanh nghiệp ngoài quốc doanh

04

 

 

- Hành chính, đảng, đoàn thể

05

 

 

- Khối lực lượng vũ trang, cơ yếu

06

 

 

- Cán bộ xã, phường, thị trấn

07

 

 

- Tổ chức nước ngoài, quốc tế

08

 

 

- Ngoài công lập, hợp tác xã, tổ chức khác

09

 

 

- Cán bộ không chuyên trách cấp xã

10

 

 

- Các đối tượng khác

11

 

 

2. Chia theo nhóm đối tượng tham gia

12

 

 

1. Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng

13

 

 

2. Nhóm do tổ chức bảo hiểm xã hội đóng

14

 

 

3. Nhóm do ngân sách nhà nước đóng

15

 

 

4. Nhóm được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng

16

 

 

5. Nhóm tham gia bảo hiểm y tế theo hộ gia đình

17

 

 

3. Chia theo địa giới hành chính

 

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

18

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 001tn.N/BCS- BTC
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
Ngày nhận báo cáo:
Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 6 năm sau

SỐ THANH NIÊN HƯỞNG BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ

Năm…

Đơn vị báo cáo: Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Nội
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

 

 

Mã số

Số thanh được hưởng bảo hiểm thất nghiệp (người)

Số thanh niên được hưởng bảo hiểm y tế (lượt người)

Tổng số

Nội trú

Ngoại trú

A

B

1

2

3

4

Tổng số

01

 

 

 

 

Chia theo địa giới hành chính

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI BAN TỔ CHỨC THÀNH ỦY

STT

Kí hiệu biểu

n biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

001tn.K/BCS-BTC

Tỷ lệ thanh niên tham gia các cấp ủy Đảng

Đầu nhiệm kỳ

Đầu nhiệm kỳ

2

002tn.N/BCS-BTC

Số thanh niên đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt trong các tổ chức chính trị-xã hội

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

 

Biểu số: 001tn.K/BCS- BHXH
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
Ngày nhận báo cáo:
Báo cáo năm: Đầu nhiệm kỳ

TỶ LỆ THANH NIÊN THAM GIA CÁC CẤP ỦY ĐẢNG
Nhiệm kỳ…

Đơn vị báo cáo: Ban Tổ chức Thành ủy
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: %

 

Mã số

Tỷ lệ thanh niên tham gia Ban Chấp hành Trung ương Đảng

Tỷ lệ thanh niên tham gia cấp ủy trực thuộc Trung ương

Tỷ lệ thanh niên tham gia cấp ủy cấp trên cơ sở

Tỷ lệ thanh niên tham gia cấp ủy cơ sở

A

B

1

2

3

4

Tổng số

01

 

 

 

 

1. Chia theo giới tính

 

 

 

 

 

Nam

02

 

 

 

 

Nữ

03

 

 

 

 

2. Chia theo dân tộc

 

 

 

 

 

- Kinh

04

 

 

 

 

- Dân tộc thiểu số

05

 

 

 

 

3. Chia theo tôn giáo

 

 

 

 

 

(Ghi theo danh mục tôn giáo Việt Nam)

06

 

 

 

 

4. Chia theo trình độ học vấn

 

 

 

 

 

- Tốt nghiệp tiểu học

 

 

 

 

 

- Tốt nghiệp trung học cơ sở

 

 

 

 

 

- Tốt nghiệp trung học phổ thông

 

 

 

 

 

5. Trình độ chuyên môn kỹ thuật

 

 

 

 

 

Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật

 

 

 

 

 

- Sơ cấp

 

 

 

 

 

- Trung cấp

 

 

 

 

 

- Cao đẳng

 

 

 

 

 

- Đại học

 

 

 

 

 

- Trên đại học

 

 

 

 

 

6. Chia theo nhóm tuổi

 

 

 

 

 

- Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

 

 

 

 

 

- Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

 

 

 

 

 

- Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

 

 

 

 

 

7. Chia theo nghề nghiệp

 

 

 

 

 

(Ghi theo danh mục nghề nghiệp)

 

 

 

 

 

8. Chia theo quận ủy, huyện ủy, thị ủy/ đảng ủy trực thuộc Thành ủy

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 002tn.N/BCS-BTC

Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 31 tháng 3 năm sau

SỐ THANH NIÊN ĐẢM NHIỆM CÁC CHỨC VỤ CHỦ CHỐT TRONG CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI

Năm...

Đơn vị báo cáo: Ban Tổ chức Thành ủy

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Số thanh niên đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt

Ban chấp hành

Ban thường vụ

Bí thư

Phó bí thư

Các tổ chức chính trị - xã hội

Cấp trưởng

Cấp phó

A

B

1

2

3

4

5

6

TỔNG SỐ

01

 

 

 

 

 

 

1. Chia theo giới tính

 

 

 

 

 

 

 

Nam

02

 

 

 

 

 

 

Nữ

03

 

 

 

 

 

 

2. Chia theo nhóm tuổi

 

 

 

 

 

 

 

Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

04

 

 

 

 

 

 

Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

05

 

 

 

 

 

 

Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

06

 

 

 

 

 

 

3. Chia theo dân tộc

 

 

 

 

 

 

 

Kinh

07

 

 

 

 

 

 

Khác

08

 

 

 

 

 

 

4. Chia theo tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

(Ghi theo danh mục tôn giáo Việt Nam)

09

 

 

 

 

 

 

5. Trình độ chuyên môn kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

Sơ cấp

 

 

 

 

 

 

 

Trung cấp

 

 

 

 

 

 

 

Cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

 

Thạc sỹ (tương đương)

 

 

 

 

 

 

 

Tiến sỹ (tương đương)

 

 

 

 

 

 

 

6. Chia theo cấp

 

 

 

 

 

 

 

Cấp Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

Cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

Cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

Cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

BIỂU MẪU BÁO CÁO
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ NỘI VỤ

STT

Kí hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

001tn.K/BCS-SNV

Tỷ lệ đại biểu Quốc hội là thanh niên

Nhiệm kỳ

Đầu mỗi nhiệm kỳ

2

002tn.K/BCS-SNV

Tỷ lệ đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp là thanh niên

Nhiệm kỳ

Đầu mỗi nhiệm kỳ

 

Biểu số: 001tn.N/BCS-BTC

Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

Ngày nhận báo cáo:

Đầu mỗi nhiệm kỳ

TỶ LỆ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI LÀ THANH NIÊN

Nhiệm kỳ...

(Có đến ngày...)

Đơn vị báo cáo: Sở Nội vụ (P. XDCQ)

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ (P. TCPCP&CTTN)

 

 

Mã số

Tổng số đại biểu Quốc hội (người)

Số đại biểu Quốc hội là thanh niên (người)

Tỷ lệ đại biểu Quốc hội là thanh niên (%)

A

B

1

2

3

Cả nước

01

 

 

 

1. Chia theo giới tính

 

 

 

 

Nam

02

 

 

 

Nữ

03

 

 

 

2. Chia theo dân tộc

 

 

 

 

Kinh

04

 

 

 

Dân tộc thiểu số

05

 

 

 

3. Chia theo nhóm tuổi

 

 

 

 

Từ đủ 21 tuổi đến 25 tuổi

06

 

 

 

Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

07

 

 

 

4. Chia theo trình độ cao nhất đạt được

 

 

 

 

Tiểu học

08

 

 

 

Trung học cơ sở

09

 

 

 

Trung học phổ thông

10

 

 

 

Sơ cấp

11

 

 

 

Trung cấp

12

 

 

 

Cao đẳng

13

 

 

 

Đại học

14

 

 

 

Trên đại học

15

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 002tn.K/BCS-SNV

Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

Ngày nhận báo cáo:

Đầu mỗi nhiệm kỳ

TỶ LỆ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP LÀ THANH NIÊN

Nhiệm kỳ...

(Có đến ngày...)

Đơn vị báo cáo: Sở Nội vụ (P. XDCQ)

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ (P. TCPCP&CTTN)

 

 

Mã số

Tổng số đại biểu HĐND các cấp (người)

Số đại biểu Quốc hội là thanh niên (người)

Tỷ lệ đại biểu Quốc hội là thanh niên (%)

A

B

1

2

3

Cả nước

01

 

 

 

1. Chia theo giới tính

 

 

 

 

Nam

02

 

 

 

Nữ

03

 

 

 

2. Chia theo dân tộc

 

 

 

 

Kinh

04

 

 

 

Dân tộc thiểu số

05

 

 

 

3. Chia theo nhóm tuổi

 

 

 

 

Từ đủ 21 tuổi đến 25 tuổi

06

 

 

 

Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

07

 

 

 

4. Chia theo trình độ cao nhất đạt được

 

 

 

 

Tiểu học

08

 

 

 

Trung học cơ sở

09

 

 

 

Trung học phổ thông

10

 

 

 

Sơ cấp

11

 

 

 

Trung cấp

12

 

 

 

Cao đẳng

13

 

 

 

Đại học

14

 

 

 

Trên đại học

15

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐOÀN THANH NIÊN CỘNG SẢN HỒ CHÍ MINH THÀNH PHỐ HÀ NỘI (GỌI TẮT LÀ THÀNH ĐOÀN)

STT

Ký hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

001tn.N/BCS-TĐ

Số thanh niên là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

2

002tn.N/BCS-TĐ

Số thanh niên là đoàn viên Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

3

003tn.N/BCS-TĐ

Số thanh niên là Hội viên Hội Liên hiệp Thanh niên thành phố Hà Nội

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

4

004tn.N/BCS-TĐ

Số thanh niên tham gia hoạt động tình nguyện

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

 

Biểu số: 001tn.N/BCS-TĐ

Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 31 tháng 3 năm sau

SỐ THANH NIÊN LÀ ĐẢNG VIÊN ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

Năm...

Đơn vị báo cáo: Thành đoàn

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Số thanh niên là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam

Trong đó: Số đảng viên là thanh niên mới kết nạp Đảng trong năm

A

B

1

2

Tổng số

01

 

 

1. Chia theo giới tính

 

 

 

Nam

02

 

 

Nữ

03

 

 

2. Chia theo Dân tộc

 

 

 

Kinh

04

 

 

Khác

05

 

 

3. Chia theo tôn giáo

 

 

 

(Ghi theo danh mục tôn giáo Việt Nam)

06

 

 

4. Chia theo nhóm tuổi

 

 

 

Từ đủ 18 tuổi đến 25 tuổi

07

 

 

Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

08

 

 

5. Chia theo nghề nghiệp

 

 

 

- Cán bộ, công chức cơ quan Nhà nước tính từ cấp huyện trở lên

09

 

 

- Cán bộ, công chức cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội tính từ cấp huyện trở lên

10

 

 

- Cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn

11

 

 

- Người hoạt động không chuyên trách thôn, bản (ấp, khóm)

 

 

 

- Viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập

 

 

 

- Viên chức trong các đơn vị sự nghiệp ngoài công lập

 

 

 

- Lãnh đạo, quản lý và lao động trong các doanh nghiệp, chia ra:

 

 

 

Người lãnh đạo, quản lý doanh nghiệp

 

 

 

Nhân viên, người gián tiếp sản xuất

 

 

 

Công nhân, lao động trực tiếp sản xuất

 

 

 

- Người làm nông, lâm, ngư nghiệp

 

 

 

- Sỹ quan, chiến sỹ quân đội và công an

 

 

 

- Sinh viên

 

 

 

- Học sinh

 

 

 

- Khác (lao động hợp đồng, tự do...)

 

 

 

6. Chia theo trình độ học vấn

 

 

 

- Tốt nghiệp tiểu học

 

 

 

- Tốt nghiệp trung học cơ sở

 

 

 

- Tốt nghiệp trung học phổ thông

 

 

 

7. Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

 

 

 

- Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật

 

 

 

- Sơ cấp

 

 

 

- Trung cấp

 

 

 

- Cao đẳng

 

 

 

- Đại học

 

 

 

- Thạc sỹ (tương đương)

 

 

 

- Tiến sỹ (tương đương)

 

 

 

8. Chia theo trình độ lý luận chính trị

 

 

 

- Sơ cấp

 

 

 

- Trung cấp

 

 

 

- Cao cấp, cử nhân

 

 

 

9. Chia theo quận ủy/ huyện ủy/thị ủy

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 002tn.N/BCS-TĐ

Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 31 tháng 3 năm sau

SỐ THANH NIÊN LÀ ĐOÀN VIÊN ĐOÀN THANH NIÊN CỘNG SẲN HỒ CHÍ MINH

Năm...

Đơn vị báo cáo: Thành đoàn

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Tổng số thanh niên là đoàn viên Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

A

B

1

Cả nước

01

 

1. Chia theo Giới tính

 

 

Nam

02

 

Nữ

03

 

2. Chia theo nhóm tuổi

 

 

- Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

04

 

- Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

05

 

- Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

06

 

- Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

07

 

3. Chia theo dân tộc

 

 

Dân tộc Kinh

08

 

Dân tộc khác

09

 

4. Chia theo trình độ học vấn

 

 

- Tiểu học

10

 

- Trung học cơ sở

11

 

- Trung học phổ thông

12

 

5. Chia theo Trình độ chuyên môn kỹ thuật

 

 

- Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật

13

 

- Sơ cấp

14

 

- Trung cấp

15

 

- Cao đẳng

16

 

- Đại học

17

 

- Thạc sỹ (tương đương)

18

 

- Tiến sỹ (tương đương)

19

 

6. Chia theo khu vực, đối tượng

 

 

- Địa bàn dân cư

20

 

- Trường học (học sinh, sinh viên, cán bộ, giảng viên, giáo viên)

21

 

- Khối doanh nghiệp (nhà nước và ngoài nhà nước)

22

 

- Công chức, viên chức

23

 

- Lực lượng vũ trang

24

 

- Khác (lao động hợp đồng, tự do...)

25

 

7. Chia theo quận/huyện/thị xã

 

 

(Ghi theo Danh mục hành chính)

26

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 003tn.N/BCS-TĐ

Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 31 tháng 3 năm sau

SỐ THANH NIÊN LÀ HỘI VIÊN HỘI LIÊN HIỆP THANH NIÊN VIỆT NAM

Năm...

Đơn vị báo cáo: Thành đoàn

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Số thanh niên là hội viên Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam

A

B

1

Cả nước

01

 

1. Chia theo Giới tính

 

 

Nam

02

 

Nữ

03

 

2. Chia theo dân tộc

 

 

Dân tộc Kinh

04

 

Dân tộc khác

05

 

3. Chia theo nhóm tuổi

 

 

- Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

06

 

- Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

07

 

- Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

08

 

- Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

09

 

4. Chia theo trình độ học vấn

 

 

- Chưa tốt nghiệp tiểu học

10

 

- Tốt nghiệp tiểu học

11

 

- Tốt nghiệp trung học cơ sở

12

 

- Tốt nghiệp trung học phổ thông

13

 

5. Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

 

 

- Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật

14

 

- Sơ cấp

15

 

- Trung cấp

16

 

- Cao đẳng

17

 

- Đại học

18

 

- Thạc sỹ (tương đương)

19

 

- Tiến sỹ (tương đương)

20

 

6. Chia theo quận/ huyện/thị xã

 

 

(Ghi theo Danh mục hành chính)

21

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 004tn.N/BCS-TĐ

Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 31 tháng 3 năm sau

SỐ THANH NIÊN THAM GIA HOẠT ĐỘNG TÌNH NGUYỆN

Năm...

Đơn vị báo cáo: Thành đoàn

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Người

 

Mã Số

Số thanh niên tham gia hoạt động tình nguyện

A

B

1

Cả nước

01

 

1. Chia theo Giới tính

 

 

Nam

02

 

Nữ

03

 

2. Chia theo nhóm tuổi

 

 

- Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

04

 

- Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

05

 

- Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

06

 

- Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

07

 

3. Chia theo thành thị/nông thôn

 

 

Thành thị

08

 

Nông thôn

09

 

4. Chia theo đối tượng

 

 

Học sinh, sinh viên

10

 

Khác

11

 

5. Chia theo loại hình hoạt động tình nguyện

 

 

- Hoạt động tình nguyện thực hiện các chương trình, đề án, dự án phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ tổ quốc

12

 

- Hoạt động tình nguyện vì cộng đồng và xã hội

13

 

6. Chia theo quận/huyện/thị xã

 

 

(Ghi theo Danh mục hành chính)

14

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

BIỂU MU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

STT

Ký hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

001tn.N/BCS-KHCN

Số thanh niên trong các tổ chức khoa học và công nghệ

2 năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

2

002tn.N/BCS-KHCN

Số thanh niên hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

2 năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

3

003tn.N/BCS-KHCN

Số giải thưởng khoa học và công nghệ được trao tặng cho thanh niên, tổ chức thanh niên

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

4

004tn.N/BCS-KHCN

Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong nước và nước ngoài do thanh niên được giao chủ trì

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

5

005tn.N/BCS-KHCN

Số thanh niên được hỗ trợ ứng dụng, triển khai các ý tưởng sáng tạo, công trình nghiên cứu khoa học phục vụ sản xuất và đời sống

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

 

Biểu số: 001tn.N/BCS-KHCN

Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

SỐ THANH NIÊN TRONG CÁC TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Có đến 31 tháng 12 năm...

Đơn vị báo cáo: Sở Khoa học và Công nghệ

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Số thanh niên trong các tổ chức khoa học và công nghệ

A

B

1

Tổng số

01

 

Chia theo giới tính

 

 

Nam

02

 

Nữ

03

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 002tn.N/BCS-KHCN

Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

SỐ THANH NIÊN HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ

Có đến 31 tháng 12 năm...

Đơn vị báo cáo: Sở Khoa học và Công nghệ

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Số thanh niên hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

A

B

1

TỔNG SỐ

01

 

Chia theo giới tính

 

 

Nam

02

 

Nữ

03

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 003tn.N/BCS-KHCN

Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

SỐ GIẢI THƯỞNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐƯỢC TRAO TẶNG CHO THANH NIÊN, TỔ CHỨC THANH NIÊN

Có đến 31 tháng 12 năm...

Đơn vị báo cáo: Sở Khoa học và Công nghệ

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Số giải thưởng

 

Mã số

Số giải thưởng khoa học và công nghệ được trao tặng cho thanh niên, tổ chức thanh niên

A

B

1

Tổng số

01

 

1. Chia theo cá nhân/tập thể

 

 

- Tập thể

02

 

- Cá nhân, chia theo giới tính

03

 

Nam làm chủ

04

 

Nữ làm chủ

05

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 004tn.N/BCS-KHCN

Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 31 tháng 3 năm sau

SỐ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRONG NƯỚC VÀ NƯỚC NGOÀI DO THANH NIÊN ĐƯỢC GIAO CHỦ TRÌ

Có đến 31 tháng 12 năm...

Đơn vị báo cáo: Sở Khoa học và Công nghệ

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Nhiệm vụ

 

Mã số

Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong nước và nước ngoài do thanh niên được giao chủ trì

A

B

1

Tổng số

01

 

Chia theo Giới tính của chủ nhiệm vụ

 

 

Nam

02

 

Nữ

03

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 005tn.N/BCS-KHCN

Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 31 tháng 3 năm sau

SỐ THANH NIÊN ĐƯỢC HỖ TRỢ ỨNG DỤNG, TRIỂN KHAI CÁC Ý TƯỞNG SÁNG TẠO, CÔNG TRÌNH NCKH PHỤC VỤ SẢN XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG

Có đến 31 tháng 12 năm...

Đơn vị báo cáo: Sở Khoa học và Công nghệ

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Số thanh niên được hỗ trợ ứng dụng, triển khai các ý tưởng sáng tạo, công trình nghiên cứu khoa học phục vụ sản xuất và đời sống

A

B

1

Tổng số

01

 

Chia theo Giới tính

 

 

Nam

02

 

Nữ

03

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

STT

Ký hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

001tn.N/BCS-GDĐT

Số thanh niên học Trung học phổ thông kỳ đầu năm học

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

2

002tn.N/BCS-GDĐT

Số thanh niên tốt nghiệp trung học phổ thông; lưu ban; bỏ học cấp trung học phổ thông

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

3

003tn.N/BCS-GDĐT

Báo cáo thống kê giáo dục đại học của thanh niên

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

4

004tn.N/BCS-GDĐT

Số thanh niên là học sinh, sinh viên được tư vấn giáo dục hướng nghiệp và số thanh niên được trang bị kiến thức về kỹ năng sống, bình đẳng giới và phòng chống bạo lực giới

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

 

Biểu số: 001tn.N/BCS-GDĐT

Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 31 tháng 3 năm sau

SỐ THANH NIÊN HỌC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Kỳ đầu năm học
(có đến 30 tháng 9 năm báo cáo)

Đơn vị báo cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Số thanh niên đi học chung cấp trung học phổ thông

Số thanh niên đi học đúng tuổi cấp trung học phổ thông

A

B

1

2

Tổng số

01

 

 

1. Chia theo giới tính

 

 

 

Nam

02

 

 

Nữ

03

 

 

2. Chia theo dân tộc

 

 

 

Kinh

04

 

 

Khác

05

 

 

3. Chia ra theo lớp

 

 

 

- Học sinh lớp 10

06

 

 

- Học sinh lớp 11

07

 

 

- Học sinh lớp 12

08

 

 

4. Chia theo quận/huyện/thị xã

 

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

09

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 002tn.N/BCS-GDĐT

Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 31 tháng 3 năm sau

TỶ LỆ THANH NIÊN TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, LƯU BAN, BỎ HỌC CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Kỳ cuối năm học
(Có đến 31 tháng 5 năm báo cáo)

Đơn vị báo cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: %

 

Mã số

Tỷ lệ thanh niên tốt nghiệp trung học phổ thông

Tỷ lệ thanh niên lưu ban cấp trung học phổ thông

Tỷ lệ thanh niên bỏ học cấp trung học phổ thông

A

B

1

2

3

Cả nước

01

 

 

 

1. Chia theo giới tính

 

 

 

 

Nam

02

 

 

 

Nữ

03

 

 

 

2. Dân tộc

 

 

 

 

Kinh

04

 

 

 

Khác

05

 

 

 

3. Chia theo tỉnh, thành phố

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 003tn.N/BCS-GDĐT

Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 31 tháng 3 năm sau

BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC CỦA THANH NIÊN

Đơn vị báo cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

 

 

Mã số

Số thanh niên là sinh viên đại học

Tỷ lệ thanh niên tốt nghiệp đại học (%)

Số thanh niên được đào tạo sau đại học

Tổng số sinh viên (người)

Sinh viên tuyển mới (người)

Sinh viên tốt nghiệp (người)

Tổng số (người)

Thạc sĩ (người)

Tiến sĩ (người)

 

B

1

2

3

4

5

6

7

Tổng số

01

 

 

 

 

 

 

 

1. Chia theo giới tính

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam

02

 

 

 

 

 

 

 

Nữ

03

 

 

 

 

 

 

 

2. Chia theo Dân tộc

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh

04

 

 

 

 

 

 

 

Khác

05

 

 

 

 

 

 

 

3. Chia theo Loại trường

 

 

 

 

 

 

 

 

Công lập

06

 

 

 

 

 

 

 

Ngoài công lập

07

 

 

 

 

 

 

 

4. Chia theo cấp quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

5. Chia theo nhóm ngành đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

....

...

 

 

 

 

 

 

 

6. Chia theo quận/huyện/thị xã

 

 

 

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

...

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 004tn.N/BCS-GDĐT

Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 31 tháng 3 năm sau

SỐ THANH NIÊN LÀ HỌC SINH, SINH VIÊN ĐƯỢC TƯ VẤN GIÁO DỤC HƯỚNG NGHIỆP VÀ SỐ THANH NIÊN ĐƯỢC TRANG BỊ KIẾN THỨC VỀ KỸ NĂNG SỐNG, BÌNH ĐẲNG GIỚI VÀ PHÒNG CHỐNG BẠO LỰC GIỚI

Đơn vị báo cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Tổng số thanh niên là học sinh, sinh viên

Số thanh niên là học sinh, sinh viên được tư vấn giáo dục hướng nghiệp

Số thanh niên được trang bị kiến thức về kỹ năng sống, bình đẳng giới và phòng chống bạo lực giới

A

B

1

2

3

Cả Thành phố

01

 

 

 

1. Chia theo Giới tính

 

 

 

 

Nam

02

 

 

 

Nữ

03

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ Y TẾ

STT

Kí hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

001tn.N/BCS-YT

Chiều cao và cân nặng trung bình của thanh niên

5 năm

Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo

2

002tn.N/BCS-YT

Tỷ lệ thanh niên hút thuốc lá và uống rượu bia

5 năm

Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo

3

003tn.N/BCS-YT

Tình hình nhiễm HIV và tử vong do HIV/AIDS của thanh niên

Năm

Ngày 20 tháng 4 năm sau

4

004tn.N/BCS-YT

Tình hình kế hoạch hóa gia đình và phá thai của thanh niên/vị thành niên

Năm

Ngày 20 tháng 4 năm sau

5

005tn.N/BCS-YT

Tỷ lệ thanh niên được tuyên truyền thay đổi hành vi thái độ kỳ thị, phân biệt đối xử với các đối tượng thanh niên dễ bị tổn thương, người đồng tính, song tính, chuyển giới

Năm

Ngày 20 tháng 4 năm sau

 

Biểu số: 001tn.N/BCS-YT
Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo

CHIỀU CAO VÀ CÂN NẶNG TRUNG BÌNH CỦA THANH NIÊN

Năm ....

Đơn vị báo cáo:
Sở Y tế
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Nội vụ

 

 

Mã số

Chiều cao trung bình của thanh niên (cm)

Cân nặng trung bình của thanh niên (kg)

Nam

Nữ

Nam

Nữ

A

B

1

2

3

4

Tổng số

01

 

 

 

 

1. Chia theo dân tộc

 

 

 

 

 

- Kinh

02

 

 

 

 

- Khác

03

 

 

 

 

2. Chia theo nhóm tuổi

 

 

 

 

 

- Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

04

 

 

 

 

- Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

05

 

 

 

 

- Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

06

 

 

 

 

- Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

07

 

 

 

 

3. Chia theo dân tộc

 

 

 

 

 

Kinh

08

 

 

 

 

Khác

09

 

 

 

 

4. Chia theo thành thị/nông thôn

 

 

 

 

 

Thành thị

10

 

 

 

 

Nông thôn

11

 

 

 

 

5. Chia theo quận/huyện/thị xã

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục hành chính)

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn sliệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 002tn.N/BCS-YT
Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo

TỶ LỆ THANH NIÊN HÚT THUỐC LÁ VÀ UỐNG RƯỢU BIA

Năm ....

Đơn vị báo cáo:
Sở Y tế
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Nội vụ

Đơn vị tính: %

 

Mã số

Tỷ lệ thanh niên hút thuốc lá

Tỷ lệ thanh niên uống rượu bia

Tỷ lệ thanh niên uống rượu bia đến mức nguy hại

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

A

B

1

2

3

4

5

6

Tổng số

01

 

 

 

 

 

 

1. Chia theo nhóm tuổi

 

 

 

 

 

 

 

- Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

02

 

 

 

 

 

 

- Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

03

 

 

 

 

 

 

- Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

04

 

 

 

 

 

 

- Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

05

 

 

 

 

 

 

2. Chia theo thành thị/nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

Thành thị

06

 

 

 

 

 

 

Nông thôn

07

 

 

 

 

 

 

3. Chia theo quận/huyện/thị xã

 

 

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn sliệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 003tn.N/BCS-YT
Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo

TÌNH HÌNH NHIỄM HIV VÀ TỬ VONG DO HIV/AIDS CỦA THANH NIÊN

Năm ....

Đơn vị báo cáo: Sở Y tế
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

 

 

Mã số

Tình hình nhiễm HIV của thanh niên

Số thanh niên tử vong do HIV/AIDS được báo cáo

Tổng số thanh niên nhiễm HIV (người)

Trong đó: Số thanh niên nhiễm HIV mới phát hiện (người)

Tỷ lệ thanh niên nhiễm HIV được điều trị bằng thuốc kháng vi-rút HIV (%)

Số thanh niên nhiễm HIV được phát hiện trên 100.000 thanh niên

Số chết trong kỳ (người)

Số tích lũy từ ca đầu tiên (người)

A

B

1

2

3

4

5

6

Tổng số

01

 

 

 

 

 

 

1. Chia theo giới tính

 

 

 

 

 

 

 

- Nam

02

 

 

 

 

 

 

- Nữ

03

 

 

 

 

 

 

2. Chia theo nhóm tuổi

 

 

 

 

 

 

 

- Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

04

 

 

 

 

 

 

- Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

05

 

 

 

 

 

 

- Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

06

 

 

 

 

 

 

- Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

07

 

 

 

 

 

 

3. Chia theo thành thị/nông thôn

 

 

 

 

x

x

x

Thành thị

08

 

 

 

x

x

x

Nông thôn

09

 

 

 

x

x

x

4. Chia theo quận/huyện/thị

 

 

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục hành chính)

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 005tn.N/BCS-YT
Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo

SỐ THANH NIÊN ĐƯỢC TUYÊN TRUYỀN THAY ĐỔI HÀNH VI, THÁI ĐỘ KỲ THỊ, PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG THANH NIÊN DỄ BỊ TỔN THƯƠNG, NGƯỜI ĐỒNG TÍNH, SONG TÍNH, CHUYỂN GIỚI

Năm ....

Đơn vị báo cáo: Sở Y tế
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Số thanh niên được tuyên truyền thay đổi hành vi thái độ kỳ thị, phân biệt đối xử với các đối tượng thanh niên dễ bị tổn thương, người đồng tính, song tính, chuyển giới

A

B

1

Tổng số

01

 

1. Chia theo giới tính

 

 

- Nam

02

 

- Nữ

03

 

2. Chia theo nhóm tuổi

 

 

- Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

04

 

- Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

05

 

- Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

06

 

- Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

07

 

3. Chia theo thành thị/nông thôn

 

 

Thành thị

08

 

Nông thôn

09

 

4. Chia theo quận/huyện/ thị xã

 

 

(Ghi theo Danh mục hành chính)

10

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 004tn.N/BCS-YT
Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo

TÌNH HÌNH KẾ HOẠCH GIA ĐÌNH VÀ PHÁ THAI CỦA THANH NIÊN/VỊ THÀNH NIÊN

Năm ....

Đơn vị báo cáo: Sở Y tế
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

 

 

Mã số

Tỷ lệ nữ thanh niên có nhu cầu kế hoạch hóa gia đình chưa được đáp ứng

Số lượt phá thai tại các cơ sở y tế được cấp phép (lượt)

Tỷ lệ phá thai ở vị thành niên tại các cơ sở y tế được cấp phép (%)

Giãn khoảng cách sinh (%)

Hạn chế số con (%)

Tổng số

Số lượt phá thai của phụ nữ từ 15 tuổi đến 19 tuổi

A

B

1

2

3

4

5

Tổng số

01

 

 

 

 

 

1. Chia theo tình trạng hôn nhân

 

x

x

 

 

 

Có chồng

02

x

x

 

 

 

Chưa có chồng

03

x

x

 

 

 

2. Chia theo dân tộc

 

 

 

x

x

x

Kinh

04

 

 

x

x

x

Khác

05

 

 

x

x

x

3. Chia theo nhóm tuổi

 

 

 

x

x

x

Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

05

 

 

x

x

x

Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

06

 

 

x

x

x

Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

07

 

 

x

x

x

Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

08

 

 

x

x

x

4. Chia theo trình độ học vấn

 

 

 

x

x

x

Chưa đi học

09

 

 

x

x

x

Chưa tốt nghiệp tiểu học

10

 

 

x

x

x

Tốt nghiệp tiểu học

11

 

 

x

x

x

Tốt nghiệp trung học cơ sở

12

 

 

x

x

x

Tốt nghiệp trung học phổ thông

13

 

 

x

x

x

5. Chia theo thành thị/nông thôn

 

 

 

 

 

 

Thành thị

14

 

 

 

 

 

Nông thôn

15

 

 

 

 

 

6. Chia theo quận/huyện/thị xã

 

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục hành chính)

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

BIỂU MẪU BÁO CÁO
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

STT

Ký hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

001tn.N/BCS-TTTT

Tỷ lệ thanh niên sử dụng điện thoại di động, máy tính, Internet

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

 

Biểu số: 001tn.N/BCS-TTTT
Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 31 tháng 3 năm sau

TỶ LỆ THANH NIÊN SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG, MÁY TÍNH, INTERNET

Năm ....

Đơn vị báo cáo: Sở Thông tin và Truyền thông
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: %

 

Mã số

Tỷ lệ thanh niên sử dụng điện thoại di động

Tỷ lệ thanh niên sử dụng máy tính

Tỷ lệ thanh niên sử dụng Internet

Chung

Trong đó: Điện thoại thông minh

A

B

1

2

3

4

Cả nước

01

 

 

 

 

1. Chia theo giới tính

 

 

 

 

 

Nam

02

 

 

 

 

Nữ

03

 

 

 

 

2. Chia theo thành thị/nông thôn

 

 

 

 

 

- Thành thị

04

 

 

 

 

- Nông thôn

05

 

 

 

 

3. Chia theo quận/ huyện/ thị xã

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục hành chính)

06

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 7/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

BIỂU MẪU BÁO CÁO
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC THÀNH PHỐ

STT

hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

001tn.N/BCS-NHNN

Số thanh niên có tài khoản thanh toán tại ngân hàng

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

 

Biểu số: 001tn.N/BCS-NHNN
Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 31 tháng 3 năm sau

SỐ THANH NIÊN CÓ TÀI KHOẢN THANH TOÁN TẠI NGÂN HÀNG
Năm ....

Đơn vị báo cáo: Ngân hàng Nhà nước Thành phố
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

 

 

Mã số

Tổng số thanh niên có tài khoản thanh toán tại ngân hàng
(Người)

A

B

1

Cả nước

01

 

1. Chia theo Giới tính

 

 

Nam

02

 

Nữ

03

 

2. Chia theo nhóm tuổi

 

 

Từ đủ 16 đến dưới 18 tuổi

04

 

Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi

05

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ TƯ PHÁP

STT

Ký hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

001tn.N/BCS-TP

Số cuộc kết hôn của thanh niên

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

2

002tn.N/BCS-TP

Số lượt thanh niên được tuyên truyền phổ biến giáo dục, pháp luật

2 năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

 

Biểu số: 001tn.N/BCS-TP
Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 31 tháng 3 năm sau

SỐ CUỘC KẾT HÔN CỦA THANH NIÊN

Năm ....

Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

 

 

Mã số

Số cuộc kết hôn trong đó có ít nhất một người trong độ tuổi thanh niên (Cp)

Tổng số

Chia ra

Kết hôn lần đầu

Kết hôn lần thứ hai trở lên

A

 

1=2 3

2

3

Toàn quốc

01

 

 

 

1. Chia theo thành thị/nông thôn

 

 

 

 

Thành thị

02

 

 

 

Nông thôn

03

 

 

 

2. Chia theo quận/huyện/thị xã

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 002tn.N/BCS-TP
Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

SỐ LƯỢT THANH NIÊN ĐƯỢC TUYÊN TRUYỀN PHỔ BIẾN GIÁO DỤC, PHÁP LUẬT

Năm ....

Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

 

 

Mã số

Số lượt thanh niên được tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật (lượt người)

A

B

1

Toàn quốc

01

 

1. Chia theo giới tính

 

 

Nam

02

 

Nữ

03

 

2. Chia theo dân tộc

 

 

Kinh

04

 

Dân tộc thiểu số

05

 

3. Chia theo thành thị/nông thôn

 

 

Thành thị

06

 

Nông thôn

07

 

4. Chia theo quận/huyện/thị xã

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

08

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÔNG AN THÀNH PHỐ

STT

Ký hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

001tn.N/BCS-CA

Số thanh niên chết, bị thương do tai nạn giao thông

Năm

Ngày 25 tháng 3 năm sau

2

002tn.N/BCS-CA

Số thanh niên nghiện ma túy có hồ sơ quản lý

Năm

Ngày 25 tháng 3 năm sau

3

003tn.N/BCS-CA

Số thanh niên vi phạm pháp luật về an ninh trật tự

Năm

Ngày 25 tháng 3 năm sau

 

Biểu số: 001tn.N/BCS-CA
Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 25 tháng 3 năm sau

SỐ THANH NIÊN CHẾT, BỊ THƯƠNG DO TAI NẠN GIAO THÔNG

Năm ....

Đơn vị báo cáo: Công an Thành phố
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

 

 

 

Số vụ tai nạn giao thông có nạn nhân là thanh niên (vụ)

Số thanh niên chết do tai nạn giao thông (người)

Số thanh niên bị thương do tai nạn giao thông (người)

A

B

1

2

3

Tổng số

01

 

 

 

1. Chia theo Giới tính

 

 

 

 

- Nam

02

 

 

 

- Nữ

03

 

 

 

2. Chia theo nhóm tuổi

 

 

 

 

- Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi

04

 

 

 

- Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi

05

 

 

 

3. Chia theo loại đường

 

 

 

 

- Đường bộ

06

 

 

 

- Đường sắt

07

 

 

 

- Đường thủy nội địa

08

 

 

 

4. Chia theo quận/huyện/thị xã

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục hành chính)

09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 002tn.N/BCS-CA
Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 25 tháng 3 năm sau

SỐ THANH NIÊN NGHIỆN MA TÚY CÓ HỒ SƠ QUẢN LÝ

Năm ....

Đơn vị báo cáo: Công an Thành phố
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Tổng số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý

Tổng số

Trong đó: Thanh niên

A

B

1

2

Tổng số

01

 

 

1. Chia theo Giới tính

 

 

 

- Nam

02

 

 

- Nữ

03

 

 

2. Chia theo nhóm tuổi

 

 

 

Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi

04

 

 

Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi

05

 

 

3. Chia theo Nghề nghiệp

 

 

 

Công nhân

06

 

 

Nông dân

07

 

 

Học sinh, sinh viên

08

 

 

Công chức, viên chức

09

 

 

Lao động tự do

10

 

 

Nghề khác

11

 

 

Không có nghề nghiệp

12

 

 

4. Chia theo thành thị/nông thôn

 

 

 

Thành thị

13

 

 

Nông thôn

14

 

 

5. Chia theo quận/huyện/thị xã

 

 

 

(Ghi theo Danh mục hành chính)

15

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 003tn.N/BCS-CA
Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 25 tháng 3 năm sau

SỐ THANH NIÊN VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ AN NINH TRẬT TỰ

Năm ....

Đơn vị báo cáo: Công an Thành phố
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Tổng số người vi phạm pháp luật về an ninh trật tự

Tổng số

Trong đó: Thanh niên

B

1

2

Tổng số

01

 

 

1. Chia theo Giới tính

 

 

 

- Nam

02

 

 

- Nữ

03

 

 

2. Chia theo nhóm tuổi

 

 

 

- Tù đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi

04

 

 

- Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi

05

 

 

3. Chia theo hình thức xử lý vi phạm

 

 

 

Xử lý hình sự

06

 

 

Xử lý hành chính

07

 

 

4. Chia theo thành thị/nông thôn

 

 

 

Thành thị

08

 

 

Nông thôn

09

 

 

5. Chia theo quận/huyện/thị xã

 

 

 

(Ghi theo Danh mục hành chính)

10

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

STT

Kí hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

001tn.N/BCS-TAND

Số vụ ly hôn của thanh niên

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

2

002tn.N/BCS-TAND

Số thanh niên là người bị hại trong các vụ án đã được xét xử

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

3

003tn.N/BCS-TAND

Số thanh niên là lãnh đạo ngành Tòa án

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

 

Biểu số: 001tn.N/BCS-TAND
Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 31 tháng 3 năm sau

SỐ VỤ LY HÔN CỦA THANH NIÊN

Năm ....

Đơn vị báo cáo: Tòa án nhân dân Thành phố
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Vụ việc ly hôn

 

Mã số

Tổng số vụ ly hôn

Số vụ ly hôn chung của thanh niên

Số vụ ly hôn của thanh niên

Số vụ ly hôn có yếu tố thanh niên

A

B

1

2=3 4

3

4

Cả Thành phố

01

 

 

 

 

1. Chia theo thành thị/nông thôn

 

 

 

 

 

Thành thị

02

 

 

 

 

Nông thôn

03

 

 

 

 

2. Chia theo quận/huyện/thị

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục hành chính)

04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 002tn.N/BCS-TAND
Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau

SỐ THANH NIÊN LÀ NGƯỜI BỊ HẠI TRONG CÁC VỤ ÁN ĐÃ ĐƯỢC XÉT XỬ

Năm ....

Đơn vị báo cáo: Tòa án nhân dân Thành phố
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

 

 

Mã số

Số vụ đã xét xử (Vụ)

Số người bị hại trong các vụ án đã được xét xử (Người)

Tổng số

Trong đó: Thanh niên

Chia theo nhóm tuổi thanh niên bị hại

Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi

Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi

A

B

1

2

3

4

5

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

1. Chia theo giới tính

 

 

 

 

 

 

Nam

01

 

 

 

 

 

Nữ

02

 

 

 

 

 

2. Chia theo thành thị/nông thôn

 

 

 

 

 

 

Thành thị

03

 

 

 

 

 

Nông thôn

04

 

 

 

 

 

3. Chia theo quận/ huyện/ thị xã

 

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục hành chính)

05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 003tn.N/BCS-TAND
Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau

SỐ THANH NIÊN LÀ LÃNH ĐẠO NGÀNH TÒA ÁN

Năm ....

Đơn vị báo cáo: Tòa án nhân dân Thành phố
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Tổng số lãnh đạo ngành Tòa án

Tòa án nhân dân tối cao

Tòa án nhân dân cấp cao

Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương

Tổng số

Trong đó: Thanh niên

Tổng số

Trong đó: Thanh niên

Tổng số

Trong đó: Thanh niên

Tổng số

Trong đó: Thanh niên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Cả Thành phố

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Chia theo giới tính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nữ

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Chia theo trình độ học vấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại học

04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trên đại học

05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Chia theo dân tộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh

06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dân tộc thiểu số

07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 7/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG
ĐỐI VỚI VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

STT

Kí hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

001tn.H/BCS-VKSND

Số thanh niên là bị can đã khởi tố

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

2

002tn.H/BCS-VKSND

Số bị can là thanh niên đã bị truy tố

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

3

003tn.N/BCS-VKSND

Số thanh niên là lãnh đạo trong ngành Kiểm sát

Năm

Ngày 31 tháng 3 năm sau

 

Biểu số: 001tn.H/BCS-VKSND
Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau

SỐ THANH NIÊN LÀ BỊ CAN ĐÃ KHỞI TỐ

Năm ....

Đơn vị báo cáo: Viện kiểm sát nhân dân Thành phố
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

 

 

Mã số

Số bị can là thanh niên đã khởi tố (Người)

A

B

1

Tổng số

01

 

1. Chia theo tội danh (ghi theo thứ tự các tội danh trong Bộ luật Hình sự)

 

 

Tội giết người

02

 

Tội giết con mới đẻ

03

 

 

 

....

 

 

Tội tuyển mộ lính đánh thuê; tội làm lính đánh thuê

 

 

2. Chia theo giới tính bị can

 

 

Nam

 

 

Nữ

 

 

3. Chia theo nhóm tuổi bị can

 

 

Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi

 

 

Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi

 

 

4. Chia theo quận/huyện/ thị xã

 

 

(Ghi theo Danh mục hành chính)

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 002tn.H/BCS-VKSND
Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau

SỐ BỊ CAN LÀ THANH NIÊN ĐÃ BỊ TRUY TỐ

Năm ....

Đơn vị báo cáo: Viện kiểm sát nhân dân Thành phố
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

 

 

Mã số

Số bị can là thanh niên đã bị truy tố (Người)

A

B

1

Tổng số

01

 

1. Chia theo tội danh (ghi theo thứ tự các tội danh trong Bộ luật Hình sự)

 

 

Tội giết người

02

 

Tội giết con mới đẻ

03

 

 

 

….

 

 

Tội tuyển mộ lính đánh thuê; tội làm lính đánh thuê

 

 

2. Chia theo giới tính bị can

 

 

Nam

 

 

Nữ

 

 

3. Chia theo nhóm tuổi bị can

 

 

Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi

 

 

Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi

 

 

4. Chia theo quận/huyện/thị xã

 

 

(Ghi theo Danh mục hành chính)

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

Biểu số: 003tn.H/BCS-VKSND
Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau

SỐ THANH NIÊN LÀ LÃNH ĐẠO TRONG NGÀNH KIỂM SÁT

Năm ....

Đơn vị báo cáo: Viện kiểm sát nhân dân Thành phố
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Tổng số lãnh đạo trong ngành Kiểm sát

Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Viện kiểm sát nhân dân cấp cao

Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện

Tổng số

Trong đó: Thanh niên

Tổng số

Trong đó: Thanh niên

Tổng số

Trong đó: Thanh niên

Tổng số

Trong đó: Thanh niên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Cả Thành phố

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Chia theo giới tính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nữ

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Chia theo trình độ học vấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại học

04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trên đại học

05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Chia theo dân tộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh

06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dân tộc thiểu số

07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Kế hoạch 223/KH-UBND năm 2021 thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội

  • Số hiệu: 223/KH-UBND
  • Loại văn bản: Văn bản khác
  • Ngày ban hành: 08/10/2021
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Lê Hồng Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản