- 1Quyết định 38/2012/QĐ-UBND về phân công, phân cấp thực hiện quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 241/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Kế hoạch phân loại đô thị toàn quốc giai đoạn 2021-2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 2940/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025
- 4Nghị quyết 26/2022/UBTVQH15 sửa đổi Nghị quyết 1210/2016/UBTVQH13 về phân loại đô thị do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 5Nghị quyết 148/NQ-CP năm 2022 về Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 06-NQ/TW về Quy hoạch, xây dựng, quản lý và phát triển bền vững đô thị Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 26-NQ/TW năm 2022 về phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải Trung Bộ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 7Quyết định 77/2023/QĐ-UBND về Danh mục cây trồng, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 143/KH-UBND | Bình Định, ngày 30 tháng 7 năm 2024 |
KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ, PHÁT TRIỂN CÂY XANH SỬ DỤNG CÔNG CỘNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIAI ĐOẠN 2024-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
UBND tỉnh Bình Định ban hành kế hoạch đầu tư, phát triển cây xanh sử dụng công cộng đô thị trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2024-2025 và định hướng đến năm 2030, với các nội dung như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Nhằm triển khai thực hiện phát triển cây xanh đô thị, trong đó tập trung phát triển cây xanh sử dụng công cộng đô thị trên địa bàn tỉnh, đảm bảo phù hợp với nhu cầu phát triển đô thị của từng địa phương để đạt được các chỉ tiêu diện tích đất cây xanh đô thị, cây xanh sử dụng công cộng đô thị theo nghị quyết các cấp đề ra.
- Triển khai cụ thể các đồ án quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, đáp ứng các tiêu chí về công nhận và nâng cấp đô thị theo Quyết định 241/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ; Kế hoạch thực hiện chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025 của UBND tỉnh.
- Nhằm hình thành một số công viên chuyên đề, công viên cây xanh cảnh quan tại các đô thị, nhất là các đô thị lớn như thành phố Quy Nhơn, thị xã An Nhơn và Hoài Nhơn để tạo điểm nhấn cho đô thị, là nơi tập trung sinh hoạt văn hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao cho cộng đồng dân cư, mang bản sắc văn hóa của từng đô thị.
- Là cơ sở để UBND các huyện, thị xã, thành phố làm căn cứ để đầu tư, phát triển cây xanh trên địa bàn. Thực hiện đầu tư các dự án phát triển cây xanh đô thị theo kế hoạch, đảm bảo hoàn thành các chỉ tiêu cây xanh đô thị, cây xanh sử dụng công cộng đô thị. Đồng thời là cơ sở để kêu gọi các nguồn vốn xã hội hóa tham gia đầu tư, phát triển cây xanh trên địa bàn.
2. Yêu cầu
- Đầu tư, phát triển cây xanh đô thị, cây xanh sử dụng công cộng đô thị phải tuân thủ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng, quy chuẩn kỹ thuật, đồng bộ với việc xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật.
- Đầu tư, phát triển cây xanh phải tuân thủ theo Danh mục cây trồng, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế được ban hành kèm theo Quyết định số 77/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh.
- Kinh phí thực hiện theo kế hoạch phải được bố trí vào chương trình hoặc kế hoạch phát triển kinh tế xã hội hàng năm của địa phương.
II. KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ, PHÁT TRIỂN CÂY XANH
1. Mục tiêu chung
- Đến hết năm 2025, hệ thống cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh được đầu tư, phát triển đa dạng về loại hình, có quy mô đảm bảo đạt chỉ tiêu cây xanh đô thị theo quy định; nâng cao trách nhiệm của các cấp, các ngành trong quản lý, đầu tư, phát triển hệ thống cây xanh đô thị, góp phần bảo vệ môi trường sinh thái, cải thiện cảnh quan và ứng phó với biến đổi khí hậu, nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân, góp phần tạo dựng hình thành đô thị xanh, bền vững và hoàn thành Kế hoạch thực hiện chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025 của UBND tỉnh.
- Đến năm 2030, hệ thống cây xanh đô thị được phát triển đạt chỉ tiêu theo quy định, trong đó tại các đô thị lớn trên địa bàn tỉnh được đầu tư, phát triển phải mang bản sắc, đặc trưng riêng, gắn với mục tiêu tỉnh Bình Định, thành phố Quy Nhơn trở thành Trung tâm văn hóa phía Nam của vùng Bắc Trung bộ và duyên hải Trung bộ theo tinh thần Nghị quyết số 26-NQ/TW ngày 03/11/2022 của Bộ Chính trị.
2. Mục tiêu cụ thể
2.1. Giai đoạn 2024-2025
Đến năm 2025, các đô thị phải đầu tư, phát triển tăng thêm diện tích đất cây xanh để đạt được theo chỉ tiêu đã đề ra của Kế hoạch thực hiện chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025 được ban hành kèm theo Quyết định số 2940/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của UBND tỉnh, Nghị quyết số 148/NQ-CP ngày 11/11/2022 của Chính phủ và Nghị quyết số 26/2022/UBTVQH15 ngày 21/9/2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, cụ thể như sau:
a) Về tỷ lệ diện tích đất cây xanh đô thị phải đạt được theo chỉ tiêu sau:
- Đô thị loại I: Thành phố Quy Nhơn hiện tỷ lệ là 14,1m2/người, đã đạt yêu cầu theo quy định; tiếp tục thực hiện duy trì và phát triển.
- Đô thị loại III, loại IV và loại V: Phải đạt được từ 6-8 m2/người.
b) Về tỷ lệ diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng đô thị phải đạt được theo chỉ tiêu sau:
- Đô thị loại I: Thành phố Quy Nhơn hiện tỷ lệ là 6,13m2/người, đã đạt yêu cầu theo quy định; tiếp tục thực hiện duy trì và phát triển.
- Đô thị loại III và loại IV: Phải đạt ≥ 4m2/người.
- Đô thị loại V: Phải đạt ≥ 3 m2/người.
2.2. Giai đoạn 2026-2030:
Đến năm 2030, các đô thị phải đầu tư, phát triển tăng thêm diện tích đất cây xanh đô thị để đạt được chỉ tiêu theo Nghị quyết số 148/NQ-CP và Nghị quyết số 26/2022/UBTVQH15 đã đề ra như sau:
a) Về tỷ lệ diện tích đất cây xanh đô thị phải đạt được theo chỉ tiêu sau:
- Đô thị loại I: Thành phố Quy Nhơn hiện tỷ lệ là 14,1m2/người, đã đạt yêu cầu theo quy định; tiếp tục thực hiện duy trì và phát triển.
- Đô thị loại III, loại IV và loại V: Phải đạt từ 8-10 m2/người.
b) Về tỷ lệ diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng đô thị phải đạt được chỉ tiêu sau:
- Đô thị loại I: Phải đạt ≥ 7 m2/người.
- Đô thị loại III và loại IV: Phải đạt ≥ 5m2/người.
- Đô thị loại V: Phải đạt ≥ 4 m2/người.
3. Danh mục đầu tư, phát triển cây xanh đô thị, cây xanh sử dụng công cộng đô thị
3.1. Giai đoạn 2024-2025
- Về diện tích đất cây xanh đô thị cần đầu tư, phát triển tăng thêm đến năm 2025 trên địa bàn toàn tỉnh là 202,78ha. Trong đó: Diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng đô thị: là 169,43ha; diện tích đất cây xanh hạn chế và chuyên dụng đô thị là 33,35ha (chi tiết theo Phụ lục 01).
- Về Danh mục dự án đầu tư thực hiện theo Phụ lục 2.
3.2. Giai đoạn 2026-2030
- Về diện tích đất cây xanh đô thị cần đầu tư, phát triển tăng thêm đến năm 2030 so với năm 2025 đã đầu tư phát triển trên địa bàn toàn tỉnh là 312,08 ha. Trong đó: Diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng đô thị là 269,61ha; diện tích cây xanh hạn chế và chuyên dụng đô thị là 42,47 ha (chi tiết theo Phụ lục 3).
- Về Danh mục dự án đầu tư thực hiện theo Phụ lục 4.
4. Giải pháp thực hiện
- Đầu tư, phát triển cây xanh đô thị, cây xanh sử dụng công cộng đô thị kết hợp lồng ghép với Kế hoạch số 36/KH-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh về triển khai thực hiện Chương trình Trồng mới một tỷ cây xanh giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định, nhằm thực hiện đảm bảo hiệu quả về kỹ thuật và kinh tế, phù hợp tình hình thực tế của địa phương.
- Bố trí quỹ đất để đầu tư phát triển các vườn ươm, công viên, vườn hoa, quảng trường, công viên chuyên đề, công viên trung tâm đa chức năng, đặc biệt là các công viên cảnh quan trong vùng lõi ở các đô thị lớn, nhất là thành phố Quy Nhơn, thị xã An Nhơn và thị xã Hoài Nhơn, tạo điểm nhấn cho bộ mặt của các đô thị và mang bản sắc, đặc trưng riêng nhằm đáp ứng phục vụ nhu cầu vui chơi, giải trí cho người dân đô thị và du khách.
- Tiếp tục duy trì và nâng cao chất lượng cây xanh trong công viên, vườn hoa; cây xanh và thảm cỏ tại quảng trường và các khu vực công cộng trong đô thị; cây xanh đường phố. Trong đó, duy trì những cây xanh đô thị phù hợp với địa phương; đồng thời có kế hoạch thay thế những cây xanh không phù hợp với địa phương và các cây xanh nguy hiểm nằm trong danh mục cây cấm trồng.
- Tăng cường huy động mọi nguồn lực xã hội, thực hiện đa dạng hóa nguồn vốn để triển khai trồng và bảo vệ cây xanh đô thị, huy động vốn từ xã hội hóa, vốn đóng góp hợp pháp của các tổ chức, cá nhân tài trợ.
- Phát động phong trào cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong toàn hệ thống chính trị tình nguyện ủng hộ, tham gia trồng cây xanh đường phố; huy động các tổ chức, đoàn thể, quần chúng, các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng tham gia trồng, chăm sóc, bảo vệ cây xanh đô thị, nhằm làm giảm kinh phí đầu tư, phát triển cây xanh đô thị. Mỗi cơ quan, đơn vị hằng năm cần đăng ký trồng tối thiểu khoảng 100m2 cây xanh đường phố (tương đương khoảng 10 cây).
- Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến giáo dục nhằm nâng cao năng lực, nhận thức của mọi tầng lớp nhân dân về vai trò, lợi ích của cây xanh đối với bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu trong đời sống bằng nhiều hình thức trên phương tiện thông tin đại chúng.
5. Kinh phí và nguồn vốn thực hiện
5.1. Giai đoạn 2024-2025:
Tổng kinh phí dự kiến đầu tư, phát triển hệ thống cây xanh đô thị và cây xanh sử dụng công cộng của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh khoảng 315,9 tỷ đồng. Trong đó: Vốn ngân sách nhà nước là 263,69 tỷ đồng; vốn khác là 52,21 tỷ đồng. (Theo Phụ lục 5 kèm theo).
5.2. Giai đoạn 2026-2030:
Tổng kinh phí dự kiến đầu tư, phát triển hệ thống cây xanh đô thị và cây xanh sử dụng công cộng của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh khoảng 586,9 tỷ đồng. Trong đó: Vốn ngân sách nhà nước là 367,48 tỷ đồng; vốn khác là 219,42 tỷ đồng. (Theo Phụ lục 6 kèm theo).
5.3. Việc quản lý, đầu tư phát triển, sử dụng vốn ... phải được cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định, đảm bảo tuân thủ quy định pháp luật và các quy định của nhà nước.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Xây dựng
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và địa phương xây dựng, điều chỉnh các chính sách liên quan đến lĩnh vực cây xanh, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định áp dụng.
- Tổ chức xây dựng danh mục cây bảo tồn theo quy định tại Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2012 của UBND tỉnh.
- Chủ trì, phối với UBND các huyện, thị xã, thành phố và các sở, ban, ngành quy hoạch tối thiểu 03 vườn ươm cho khu vực Quy Nhơn và vùng phụ cận, khu vực phía Bắc tỉnh và khu vực phía Tây tỉnh làm cơ sở kêu gọi đầu tư, phát triển vườn ươm cung cấp cây giống cho toàn vùng.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện, thị xã, thành phố trong việc tuyên truyền, phổ biến chủ trương, chính sách của tỉnh về quản lý, phát triển cây xanh đô thị cũng như vai trò của cây xanh đối với môi trường, đời sống của xã hội và ứng phó biến đổi khí hậu.
- Làm đầu mối đôn đốc, phối hợp với các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố trong việc triển khai thực hiện Kế hoạch; tiếp nhận, tổng hợp, quản lý dữ liệu cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh; tổ chức sơ kết, tổng kết đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch, báo cáo UBND tỉnh chỉ đạo thực hiện.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Quản lý chặt chẽ chất lượng giống cây trồng theo quy định. Phối hợp hướng dẫn lựa chọn các loài cây xanh trồng phân tán phù hợp với địa phương.
- Phối hợp với Sở Xây dựng đề xuất cập nhật, sửa đổi, bổ sung danh mục cây trồng, cây cấm trồng và cây trồng hạn chế trong đô thị phù hợp với điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng trên địa bàn tỉnh.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường: Hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hằng năm đảm bảo quỹ đất cho phát triển xây xanh công cộng đô thị theo Kế hoạch đầu tư, phát triển cây xanh sử dụng công cộng đô thị trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2024 - 2025 và định hướng đến năm 2030 được cấp thẩm quyền phê duyệt.
4. Sở Tài chính: Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan có liên quan tham mưu đề xuất cấp có thẩm quyền bố trí vốn cho công tác đầu tư, phát triển hệ thống cây xanh đô thị và cây xanh sử dụng công cộng trên địa bàn tỉnh.
5. Sở Kế hoạch và Đầu tư: Trên cơ sở đề nghị của các cơ quan, đơn vị liên quan, tổng hợp, báo cáo đề xuất bố trí vốn đầu tư công theo quy định để thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp của Kế hoạch.
6. Sở Thông tin và Truyền thông
- Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí, Phòng Văn hóa và Thông tin, Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao cấp huyện đẩy mạnh tuyên truyền về chủ trương, chính sách của tỉnh về quản lý, phát triển cây xanh đô thị cũng như vai trò của cây xanh đối với môi trường, đời sống của xã hội và ứng phó biến đổi khí hậu.
- Phối hợp với Sở Xây dựng đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác quản lý cây xanh đô thị.
7. Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
- Thực hiện kiểm tra, rà soát các đồ án quy hoạch trong Khu kinh tế tỉnh, và Khu công nghiệp; đôn đốc các chủ đầu tư, các đơn vị trong Khu kinh tế tỉnh và Khu công nghiệp thực hiện đầu tư, phát triển cây xanh đô thị và cây xanh sử dụng công cộng đảm bảo đạt chỉ tiêu diện tích cây xanh đô thị và cây xanh sử dụng công cộng đô thị theo quy định.
- Phối hợp với các sở, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị trong Khu Kinh tế và Khu công nghiệp, thực hiện quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh. Chỉ đạo các đơn vị trong Khu kinh tế, Khu công nghiệp thực hiện việc thống kê hàng năm và lập cơ sở dữ liệu về cây xanh đô thị trên địa bàn được giao quản lý và báo cáo Sở Xây dựng để theo dõi, tổng hợp. Đồng thời, xây dựng quy chế phối hợp quản lý cây xanh đô thị với các địa phương có Khu kinh tế và Khu công nghiệp trên địa bàn do Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh quản lý.
8. Các sở, ngành khác có liên quan: Theo chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của mình, có trách nhiệm phối hợp với các sở ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện Kế hoạch này.
9. Các tổ chức chính trị - xã hội, đoàn thể
- Phát huy vai trò của các tổ chức, hội đoàn thể trong tuyên truyền, vận động đầu tư, phát triển, chăm sóc và bảo vệ cây xanh đô thị.
- Tăng cường công tác giáo dục chính trị, tư tưởng về mục đích, yêu cầu của việc đầu tư, phát triển cây xanh đô thị.
- Phối hợp kêu gọi huy động các nguồn vốn trong các tổ chức, cá nhân thực hiện xã hội hóa trong đầu tư, phát triển cây xanh đô thị.
10. Các sở, ngành khác có liên quan: Theo chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của mình, có trách nhiệm phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện Kế hoạch này.
11. UBND các huyện, thị xã, thành phố
- UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm thường xuyên rà soát, kiểm tra đối với các khu dân cư, khu đô thị cũ từng bước xây dựng, cải tạo, chỉnh trang cây xanh đô thị đảm bảo theo quy định. Yêu cầu các Chủ đầu tư khi triển khai xây dựng khu đô thị mới, phải đảm bảo quỹ đất cây xanh; cây xanh được trồng phải đúng chủng loại, tiêu chuẩn cây trồng theo quy hoạch chi tiết khu đô thị mới đã được phê duyệt đồng thời phải có trách nhiệm chăm sóc và bảo vệ cây xanh theo quy định đến khi bàn giao cho địa phương quản lý.
- Rà soát các quy hoạch tại địa phương, trên cơ sở Kế hoạch này, rà soát xây dựng kế hoạch thật cụ thể của địa phương, phù hợp với điều kiện, tình hình thực tế, nhằm đảm bảo đạt được các chỉ tiêu về cây xanh đô thị và cây xanh sử dụng công cộng đô thị trên địa bàn của địa phương mình nói riêng và trên địa bàn toàn tỉnh Bình Định nói chung và hoàn thành nhiệm vụ Kế hoạch đề ra.
- Tổ chức thực hiện khoản 2 Điều 1 của Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2012 của UBND tỉnh về việc phân công, phân cấp thực hiện quản lý cây xanh trên địa bàn tỉnh.
- Bố trí kinh phí nhằm đảm bảo thực hiện có hiệu quả Kế hoạch đề ra.
- Phát động phong trào cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong hệ thống chính trị trên địa bàn quản lý, tham gia đóng góp kinh phí và ngày công lao động trong phong trào trồng cây xanh đường phố đô thị trên địa bàn. Phân công, tạo điều kiện để các cơ quan, tổ chức, hội đoàn thể, trường học, lực lượng vũ trang và các tầng lớp nhân dân tích cực tham gia chăm sóc cây xanh đô thị trên địa bàn quản lý.
- Kêu gọi, huy động các tổ chức, doanh nghiệp tham gia chung tay đóng góp thực hiện trồng, chăm sóc cây xanh đô thị vì môi trường xanh, sạch, đẹp và lợi ích chung của cộng đồng.
- Các địa phương cần nâng cao năng lực quản lý, chuyên môn của các đơn vị được giao nhiệm vụ công tác quản lý, vận hành, duy tu, bảo dưỡng và chăm sóc cây xanh để đảm bảo có chất lượng và hiệu quả đối với việc đầu tư, phát triển hệ thống cây xanh đô thị.
12. Các tổ chức quản lý, sử dụng công trình chuyên ngành (điện, nước, hạ tầng viễn thông...): Trong quá trình thi công, sửa chữa, xử lý kỹ thuật công trình chuyên ngành, có trách nhiệm thông báo, phối hợp chặt chẽ với các tổ chức được phân cấp quản lý và đơn vị đang thực hiện dịch vụ về quản lý cây xanh đô thị để bảo đảm kỹ thuật, mỹ thuật và sự an toàn về cây xanh trước khi triển khai xây dựng, sửa chữa công trình.
13. Đối với các nhà đầu tư, chủ đầu tư dự án: Khi thực hiện đầu tư xây dựng các khu đô thị, khu dân cư trên địa bàn tỉnh, phải thực hiện trồng, chăm sóc cây xanh, đảm bảo đúng theo diện tích đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt tại các đồ án quy hoạch khu đô thị và khu dân cư.
Trong quá trình thực hiện Kế hoạch nếu có vấn đề phát sinh, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, địa phương kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Xây dựng) để rà soát, điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CÂY XANH ĐÔ THỊ VÀ CÂY XANH SỬ DỤNG CÔNG CỘNG, GIAI ĐOẠN NĂM 2024-2025
(Kèm theo Kế hoạch số: 143/KH-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Bình Định)
TT | Tên đô thị trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố | Loại đô thị | Diện tích đất cây xanh đô thị theo quy hoạch được phê duyệt (ha) | Dân số đô thị đến năm 2025 (người) | Đầu tư, phát triển cây xanh đô thị (ha) | Đầu tư, phát triển cây xanh sử dụng công cộng đô thị (ha) | ||||||||
Diện tích đất cây xanh đô thị hiện trạng (m2) | Tỷ lệ đất cây xanh đô thị hiện trạng (m2/người) | Năm 2024, diện tích cần tăng thêm | Năm 2025, diện tích cần tăng thêm | Tỷ lệ đất cây xanh đô thị đạt được đến năm 2025 (m2/người) | Diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng đô thị hiện trạng (m2) | Tỷ lệ đất cây xanh sử dụng công cộng đô thị hiện trạng (m2/người) | Năm 2024, diện tích cần tăng thêm | Năm 2025, diện tích cần tăng thêm | Tỷ lệ đất cây xanh sử dụng công cộng đô thị đạt được đến năm 2025 (m2/người) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Thành phố Quy Nhơn | I | 134,163 | 293.263 | 4.131.420,0 | 14,10 | 0,91 | 3,36 | 14,23 | 1.796.420,0 | 6,13 | 0,91 | 3,36 | 14,23 |
2 | Thị xã An Nhơn | III | 876,5 | 205.000 | 2.200.877,0 | 12,23 | 6,09 | 6,09 | 11,33 | 724.334,0 | 4,02 | 6,09 | 6,09 | 4,13 |
3 | Thị xã Hoài Nhơn | III | 374,52 | 225.000 | 2.681.255,0 | 12,75 | 21,88 | 21,88 | 13,86 | 610.944,0 | 2,91 | 21,88 | 21,88 | 4,66 |
4 | Huyện Tây Sơn | IV | 120 | 101.919 | 793.832,0 | 7,79 | 12,28 | 12,28 | 10,20 | 428.425,0 | 4,20 | 12,20 | 12,20 | 6,60 |
5 | Huyện Phù Mỹ | V | 43,81 | 42.513 | 91.210,0 | 2,15 | 1,23 | 16,84 | 6,40 | 82.700,0 | 1,95 | 1,23 | 16,84 | 6,20 |
5.1 | Thị trấn Phù Mỹ | V | 8,59 | 11.624 | 43.743,0 | 3,76 | 0,60 | 2,80 | 6,69 | 41.163,0 | 3,54 | 0,60 | 2,80 | 6,47 |
5.2 | Thị trấn Bình Dương | V | 14,01 | 6.992 | 17.051,0 | 2,44 | 0,30 | 2,27 | 6,11 | 15.001,0 | 2,15 | 0,30 | 2,27 | 5,82 |
5.3 | Xã Mỹ Chánh | V | 12,03 | 12.634 | 17.396,0 | 1,38 | 0,33 | 6,125 | 6,48 | 15.286,0 | 1,21 | 0,33 | 6,125 | 6,32 |
5.4 | Xã Mỹ Thành | V | 9,17 | 11.263 | 13.020,0 | 1,16 | 0,00 | 5,65 | 6,17 | 11.250,0 | 1,00 | 0,00 | 5,650 | 6,02 |
6 | Huyện Phù Cát | V | 104,60 | 58.700 | 270.124,0 | 4,60 | 2,83 | 9,24 | 6,66 | 199.404,0 | 3,40 | 2,83 | 6,56 | 5,00 |
6.1 | Thị trấn Ngô Mây | V | 74,32 | 18.900 | 95.224,0 | 7,57 | 0,90 | 2,81 | 7,00 | 74.504,0 | 5,93 | 0,90 | 2,81 | 5,90 |
6.2 | Thị trấn Cát Tiến | V | 17,85 | 20.500 | 75.500,0 | 6,50 | 1,77 | 3,98 | 6,49 | 40.500,0 | 3,48 | 1,77 | 2,70 | 4,16 |
6.3 | Xã Cát Khánh | V | 12,43 | 19.300 | 99.400,0 | 7,48 | 0,16 | 2,45 | 6,50 | 84.400,0 | 6,35 | 0,16 | 1,05 | 5,00 |
7 | Huyện Tuy Phước | V | 76,30 | 102.104 | 222.231,0 | 2,2 | 22,03 | 22,03 | 6,49 | 116.284,0 | 1,14 | 16,25 | 16,25 | 4,32 |
7.1 | Thị trấn Diêu Trì | V | 11,75 | 13.010 | 22.372,0 | 1,73 | 2,86 | 2,86 | 6,12 | 20.752,0 | 1,60 | 1,71 | 1,71 | 4,22 |
7.2 | Thị trấn Tuy Phước | V | 5,49 | 14.724 | 42.941,0 | 2,93 | 2,35 | 2,35 | 6,11 | 21.475,0 | 1,47 | 2,02 | 2,02 | 4,21 |
7.3 | Xã Phước Lộc | V | 28,09 | 16.026 | 14.976,0 | 0,94 | 4,13 | 4,13 | 6,09 | 12.920,0 | 0,81 | 3,03 | 3,03 | 4,59 |
7.4 | Xã Phước Hòa | V | 6,35 | 14.416 | 81.790,0 | 5,70 | 2,33 | 2,33 | 8,90 | 19.890,0 | 1,39 | 2,08 | 2,08 | 4,26 |
7.5 | Xã Phước Sơn | V | 6,14 | 22.535 | 31.852,0 | 1,42 | 5,79 | 5,79 | 6,55 | 26.347,0 | 1,17 | 3,45 | 3,45 | 4,23 |
7.6 | Xã Phước Thuận | V | 17,56 | 16.480 | 6.300,0 | 0,38 | 3,93 | 3,93 | 5,15 | 3.800,0 | 0,23 | 3,31 | 3,31 | 4,25 |
7.7 | Xã Phước Nghĩa | V | 0,92 | 4.913 | 22.000,0 | 4,48 | 0,64 | 0,64 | 7,08 | 11.100,0 | 2,26 | 0,64 | 0,64 | 4,86 |
8 | Huyện Hoài Ân: (thị trấn Tăng Bạt Hổ) | V | 18,00 | 10.500 | 92.201,0 | 11,40 | 1,24 | 1,24 | 11,15 | 70.789,0 | 8,75 | 1,24 | 1,24 | 9,11 |
9 | Huyện An Lão |
| 18,26 | 14.728 | 11.837,9 | 0,80 | 3,56 | 6,37 | 7,55 | 11.837,88 | 0,80 | 3,56 | 6,37 | 7,55 |
9.1 | Thị trấn An Lão | V | 3,55 | 4.175 | 11.547,0 | 2,77 | 1,25 | 2,30 | 11,27 | 11.547,00 | 2,77 | 1,25 | 2,30 | 11,27 |
9.2 | Xã An Hòa | V | 4,02 | 10.553 | 290,9 | 0,03 | 2,31 | 4,07 | 6,07 | 290,88 | 0,03 | 2,31 | 4,07 | 6,07 |
10 | Huyện Vân Canh |
| 10,69 | 21.000 | 86.943,0 | 4,14 | 12,28 | 17,29 | 18,22 | 58.297,0 | 2,78 | 3,28 | 7,34 | 7,84 |
10.1 | Thị trấn Vân Canh | V | 10,69 | 9.000 | 15.147,0 | 2,21 | 0,38 | 0,71 | 2,90 | 8.847,0 | 1,29 | 0,38 | 0,71 | 2,20 |
10.2 | Xã Canh Vinh | V | - | 12.000 | 71.796,0 | 8,65 | 11,90 | 16,58 | 29,72 | 49.450,0 | 5,96 | 2,90 | 6,63 | 12,06 |
11 | Huyện Vĩnh Thạnh: (thị trấn Vĩnh Thạnh) | V | 4,00 | 7.166 | 28.160,0 | 4,38 | 0,92 | 0,92 | 6,50 | 26.840,0 | 4,18 | 0,92 | 0,92 | 6,31 |
Cộng: |
| 1.780,84 | 1.081.893 | 10.610.090,9 | 9,81 | 85,24 | 117,54 | 11,68 | 4.126.274,9 | 3,81 | 70,38 | 99,05 | 5,38 | |
Tổng diện tích đất cây xanh phải tăng thêm đến năm 2025 để đạt tỷ lệ để ra: | 202,78 |
|
|
| 169,43 |
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC ĐẦU TƯ, PHÁT TRIỂN CÂY XANH ĐÔ THỊ VÀ CÂY XANH SỬ DỤNG CÔNG CỘNG ĐÔ THỊ GIAI ĐOẠN NĂM 2024-2025
(Kèm theo Kế hoạch số: 143/KH-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Bình Định)
Stt | Danh mục dự án/Công trình | Tên đô thị trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố | Loại đô thị | Diện tích (m2) | Dự kiến kinh phí (Tỷ đồng) | Nguồn vốn | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I. Thành phố Quy Nhơn: |
| I | 42.664,0 | 41,08 |
|
|
| |
1 | Hoa viên CX - 01 khu dân cư phía Bắc khu nhà ở xã hội Nhơn Bình |
|
| 4.528,0 | 3,36 | Ngân sách thành phố và các nguồn vốn hợp kháp khác | 2024 |
|
2 | Hoa viên khu đất giáp núi tại đường Hoa Lư nối dài |
|
| 485,0 | 0,58 | nt | 2024 |
|
3 | Hoa viên cây xanh khu dân cư HH1 và HH2 thuộc KV1 & KV9 Trần Quang Diệu |
|
| 3.488,0 | 2,42 | nt | 2024 |
|
4 | Hoa viên giáp trụ sở Công an phường Đống Đa (đoạn ngã 3 Huỳnh Đăng Thơ - Hoàng Minh Thảo) |
|
| 569,0 | 0,52 | nt | 2024 |
|
5 | Hoa viên CX5 - khu QHDC đảo 1B bắc sông Hà Thanh |
|
| 987,0 | 0,76 | nt | 2025 |
|
6 | Hoa viên khu dân cư khu vực 5 phường Bùi Thị Xuân - gần chùa Phú Thọ |
|
| 473,0 | 0,74 | nt | 2025 |
|
7 | Hoa viên thuộc khu tái định cư phía Đông chùa Bình An, phường Nhơn Bình |
|
| 3.428,0 | 2,51 | nt | 2025 |
|
8 | Cải tạo chỉnh trang Hoa viên tại 03 khu đất CX1, CX2, CX3 thuộc khu dân cư Suối Cả, xã Nhơn Lý |
|
| 6.406,0 | 3,94 | nt | 2025 |
|
9 | Công viên xã Phước Mỹ | Xã Phước Mỹ |
| 22.300,0 | 26,25 | nt | 2025 |
|
II. Thị Xã An Nhơn: |
| III | 304.270,6 | 83,17 |
|
|
| |
1 | Công viên vị trí nút giao giữa đường QL1 và tuyến tránh QL1, phường Nhơn Thành | Phường Nhơn Thành |
| 7.000,0 | 1,12 | Ngân sách thị xã | 2024-2025 |
|
2 | Công viên Đông Lâm | Xã Nhơn Lộc |
| 5.567,0 | 0,89 | Ngân sách thị xã+ Ngân sách xã/phường (50/50) | 2024-2025 |
|
3 | Hoa viên trong KDC xóm Thọ Mỹ, thôn Đông Bình | Xã Nhơn Thọ |
| 6.974,9 | 1,12 | Ngân sách xã/phường | 2024-2025 |
|
4 | Công viên trong KDC Trung tâm Xã Nhơn Thọ | Xã Nhơn Thọ |
| 19.306,5 | 8,69 | Nhà đầu tư | 2024-2025 |
|
5 | Công viên Thọ Phú Nam | Xã Nhơn Thọ |
| 5.461,0 | 2,46 | Ngân sách thị xã+ Ngân sách xã/phường (50/50) | 2024-2025 |
|
6 | Hoa viên xóm mới thôn Vân Sơn | Xã Nhơn Hậu |
| 3.500,0 | 0,56 | nt | 2024-2025 |
|
7 | Công viên Vân Sơn Nhơn Hậu | Xã Nhơn Hậu |
| 8.700,0 | 1,39 | Ngân sách thị xã+ Ngân sách xã/phường (50/50) | 2024-2025 |
|
8 | Hoa viên trong KDC tái định cư di tích thành hoàng đế | Xã Nhơn Hậu |
| 8.000,0 | 1,28 | Ngân sách thị xã | 2024-2025 |
|
9 | Công viên cầu Bến Cảnh, Trung Lý, Nhơn Phong | Xã Nhơn Phong |
| 17.000,0 | 7,65 | Ngân sách thị xã+ Ngân sách xã/phường (50/50) | 2024-2025 |
|
10 | Công viên Khu dân cư Tam Hòa | Xã Nhơn Phong |
| 799,8 | 0,13 | nt | 2024-2025 |
|
11 | Khu dân cư phía Nam cửa hàng xăng dầu Hữu Chúnh, thôn An Thái | xã Nhơn Phúc |
| 2.814,0 | 0,45 | nt | 2024-2025 |
|
12 | Khu dân cư – Thương mại – Dịch vụ Đông Bắc Bằng Châu, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn | Phường Đập Đá |
| 6.180,0 | 0,99 | nt | 2024-2025 |
|
13 | Khu đô thị Bắc Bằng Châu, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn | Phường Đập Đá |
| 6.000,0 | 0,96 | nt | 2024-2025 |
|
14 | Khu đô thị Phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn (thuộc phạm vi 2 đồ án QHCT 1/500: Khu đất tiếp giáp về phía Bắc khu dân cư đông Nguyễn Văn Linh và phía Nam khu dân cư Tôn Thất Tùng (45ha) và khu dân cư dịch vụ thương mại phía Tây tuyến tránh QL1 (26,76ha) | Phường Nhơn Hưng |
| 30.800,0 | 4,93 | nt | 2024-2025 |
|
15 | Khu dân cư thương mại dịch vụ An Nhơn (thuộc phạm vi 2 đồ án QHCT 1/500: Khu đất tiếp giáp về phía Bắc khu dân cư đông Nguyễn Văn Linh và phía Nam khu dân cư Tôn Thất Tùng (45ha) và khu dân cư dịch vụ thương mại phía Tây tuyến tránh QL1 (26,76ha)) | Phường Nhơn Hưng |
| 10.000,0 | 1,60 | nt | 2024-2025 |
|
16 | Khu dân cư đường N4A nối dài về phía Đông | Phường Nhơn Hưng, xã Nhơn An |
| 24.085,0 | 10,84 | Ngân sách thị xã | 2024-2025 |
|
17 | Khu dân cư Tôn Thất Tùng nối dài về phía Đông | Phường Nhơn Hưng |
| 11.900,0 | 5,36 | Ngân sách thị xã | 2024-2025 |
|
18 | Khu dân cư 2 bên đường từ cầu Trường Thi đến QL19 khu vực An Lộc (Dự án An Lộc 3, 4) | Phường Nhơn Hòa |
| 6.816,0 | 3,07 | Ngân sách thị xã | 2024-2025 |
|
19 | Khu dân cư Đông Bàn Thành 3 | Phường Đập Đá |
| 6.000,0 | 2,70 | nt | 2024-2025 |
|
20 | Các Khu, điểm dân cư trên địa bàn phường Đập Đá (Khu dân cư và kè phía bắc sông Đập Đá (2,95ha); Điểm dân cư Bắc Phương Danh (0,5ha); Điểm dân cư Tổ 6 Nam Phương Danh (0,65ha); Điểm dân cư Đội 4 Bằng Châu (0,51ha); Khu dân cư phía Đông Bầu sen thuộc phường Đập Đá và xã Nhơn Hậu (7,5ha); Điểm dân cư phía Đông trường Tiểu học số 1 phường Đập Đá 0,2ha. | Phường Đập Đá |
| 7.386,0 | 1,18 | nt | 2024-2025 |
|
21 | Khu dân cư, thương mại dịch vụ phía Bắc đường Nguyễn Nhạc nối dài về phía Đông, khu vực Bằng Châu | Phường Đập Đá |
| 6.000,0 | 2,70 | Ngân sách thị xã | 2024-2025 |
|
22 | Khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Nhạc nối dài về phía Đông khu vực Bằng Châu | Phường Đập Đá |
| 3.000,0 | 1,35 | nt | 2024-2025 |
|
23 | Khu đô thị thương mại, dịch vụ phía Nam đường Đô Đốc Bảo, phường Đập Đá | Phường Đập Đá |
| 6.000,0 | 2,70 | nt | 2024-2025 |
|
24 | Khu dân cư Phía Đông Nam trường Mầm non xã Nhơn Lộc | Xã Nhơn Lộc |
| 5.040,0 | 2,27 | nt | 2024-2025 |
|
25 | Khu dân cư phía Nam khu dịch vụ và dân cư thôn An Thái | Xã Nhơn Phúc |
| 2.184,0 | 0,98 | nt | 2024-2025 |
|
26 | Các khu, điểm dân cư trên địa bàn xã Nhơn Tân (KDC trung tâm kết hợp mở rộng chợ Nhơn Tân (gđ 2) 4,95ha; Khu dân cư Nam Tượng (kv2) 8,56ha; Điểm dân cư thôn Nam Tượng 2 (0,06ha)) | Xã Nhơn Tân |
| 8.142,0 | 1,30 | nt | 2024-2025 |
|
27 | Các khu dân cư trên địa bàn xã Nhơn Hậu (KDC Ngãi Chánh 4 (GĐ 3) 3,1ha; Khu dân cư trung tâm Đông Bắc công viên Vân Sơn (2,15 ha); Khu dân cư phía Nam đường Ngô Văn Sở phường Đập Đá và xã Nhơn Hậu (2,05ha). | Xã Nhơn Hậu, Đập Đá |
| 43.800,0 | 7,01 | nt | 2024-2025 |
|
28 | Các khu, điểm dân cư trên địa bàn xã Nhơn Phong (KDC phía Nam rộc chợ 1,15ha; Điểm dân cư xen kẹt khu vực Tam Hòa 0,5ha; Khu dân cư - dịch vụ Trung Lý 2,3ha) | Xã Nhơn Phong |
| 2.370,0 | 0,38 | nt | 2024-2025 |
|
29 | Các khu dân cư trên địa bàn xã Nhơn Hạnh (Khu dân cư Lộc Thuận 2,12ha; Khu dân cư và Chợ Quán mới, thôn Lộc Thuận 2,8ha) | Xã Nhơn Hạnh |
| 2.952,0 | 0,47 | nt | 2024-2025 |
|
30 | Khu dân cư phía Tây đường Trục Đông - Tây, thôn Thọ Lộc 1 | Xã Nhơn Thọ |
| 4.920,0 | 0,79 | Ngân sách thị xã | 2024-2025 |
|
31 | Dự án nhà ở liền kề tại khu đất thuộc phường Nhơn Hòa | Phường Nhơn Hòa |
| 840,0 | 0,13 | Nhà đầu tư | 2024-2025 |
|
32 | Khu tái định cư khu vực Trung Ái | Phường Nhơn Hòa |
| 2.000,0 |
| Ngân sách thị xã | 2024-2025 |
|
33 | Khu dân cư phía Bắc QL19 (tái định cư kết hợp chỉnh trang khu vực 2 bên sông nút giao cầu Gành) | Phường Nhơn Hòa |
| 600,0 | 0,10 | nt | 2024-2025 |
|
34 | Các điểm dân cư kết hợp tái định cư bờ Nam sông Trường Thi, khu vực Hòa Nghi | Phường Nhơn Hòa |
| 384,0 | 0,06 | nt | 2024-2025 |
|
35 | Điểm tái định cư thôn Ngãi Chánh | Xã Nhơn Hậu |
| 2.652,4 |
| nt | 2024-2025 |
|
36 | Khu nhà ở tái định cư Thành Hoàng Đế, xã Nhơn Hậu | Xã Nhơn Hậu |
| 3.180,0 | 0,51 | nt | 2024-2025 |
|
37 | Các khu, điểm tái định cư bờ Bắc Sông Trường Thi | Phường Bình Định |
| 1.686,0 | 0,27 | nt | 2024-2025 |
|
38 | Điểm dân cư kết hợp tái định cư giáp đường N4, khu vực Hòa Cư, phường Nhơn Hưng | Phường Nhơn Hưng |
| 900,0 | 0,14 | nt | 2024-2025 |
|
39 | Khu tái định cư phục vụ dự án tuyến giao thông Nhơn Thành - Đập Đá | Phường Nhơn Thành |
| 1.542,0 | 0,25 | nt | 2024-2025 |
|
40 | Khu tái định cư phục vụ dự án nâng cấp mở rộng đường ĐH 41 (Cảnh Hàng - Phú Đa) | Xã Nhơn An |
| 840,0 | 0,13 | nt | 2024-2025 |
|
41 | Khu tái định cư tuyến trục Đông - Tây đoạn từ ĐT.636 xã Nhơn Khánh kết nối với đường QL19 | Xã Nhơn Thọ |
| 780,0 | 0,12 | nt | 2024-2025 |
|
42 | Điểm TĐC phục vụ dự án tuyến đường trục Bắc - Nam số 2 (Đập Đá - Đê bao) | Phường Nhơn Hưng |
| 270,0 | 0,04 | nt | 2024-2025 |
|
43 | Trồng cây xanh trong khu dân cư Phía Nam đường DT.636 (kiểm tra lại tên theo đồ án quy hoạch) | Xã Nhơn Phúc |
| 1.000,0 | 0,16 | Ngân sách xã/phường | 2024-2025 |
|
44 | Trồng cây xanh trong KDC xóm Thọ Mỹ, thôn Đông Bình | Xã Nhơn Thọ |
| 198,0 | 0,03 | nt | 2024-2025 |
|
45 | Công viên Trung tâm xã Nhơn Hậu | Xã Nhơn Hậu |
| 8.700,0 | 3,92 | nt | 2024-2025 |
|
III. Thị Xã Hoài Nhơn: |
| IV | 437.500,0 | 45,35 |
|
|
| |
1 | Công Viên chuyên đề (khu vực khu phố Đệ Đức 1 - phường Hoài Tân) | Phường Hoài Tân |
| 115.400,0 | 6,00 | Ngân sách thị xã và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2024-2025 |
|
2 | Hoa viên Đồng Đất Chai | Phường Hoài Thanh Tây |
| 6.000,0 | 0,63 | nt | 2024-2025 |
|
3 | Công viên cửa ngõ phường Tam Quan Nam | Phường Tam Quan Nam |
| 6.000,0 | 0,76 | nt | 2024-2025 |
|
4 | Không gian kiến trúc phía Bắc thị xã (nút giao thông kết hợp công viên) | Phường Tam Quan và Tam Quan Bắc |
| 60.000,0 | 5,00 | nt | 2024-2025 |
|
5 | Công viên Gò Xanh - phường Hoài Thanh Tây | Phường Hoài Thanh Tây |
| 21.400,0 | 1,71 | nt | 2024-2025 |
|
6 | Công Viên bán ngập dọc sông Lại Giang (Giai đoạn 1) | Phường Bồng Sơn |
| 156.300,0 | 25,00 | nt | 2024-2025 |
|
7 | Các công viên cây xanh trong các khu dân cư, khu đô thị mới | Thị xã Hoài Nhơn |
| 72.400,0 | 6,25 | Nhà đầu tư | 2024-2025 |
|
IV. Huyện Tây Sơn |
| IV | 245.572,6 | 16,37 |
|
|
| |
1 | Đầu tư hệ thống cây xanh khu dân cư Long Thành, xã Bình Thành |
|
| 24.660,0 | 2,4 | Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2024 - 2025 |
|
2 | Đầu tư hệ thống cây xanh Khu dân cư phía Bắc QL 19 thôn 2, xã Bình Nghi |
|
| 10.100,0 | 0,8 | nt | 2024 - 2025 |
|
3 | Đầu tư hệ thống cây xanh Khu dân cư Mỹ An, phía Nam QL19B xã Tây Bình |
|
| 8.352,6 | 0,8 | nt | 2024 - 2025 |
|
4 | Đầu tư hệ thống cây xanh Khu dân cư phía Bắc đường Đô Đốc Bảo, thị trấn Phú Phong |
|
| 7.060,0 | 0,6 | nt | 2024 - 2025 |
|
5 | Đầu tư hệ thống cây xanh Khu dân cư Khối Phú Xuân |
|
| 22.500,0 | 1,6 | nt | 2024 - 2025 |
|
6 | Đầu tư hệ thống cây xanh Khu dân cư phía Tây đường Đô Đốc Long |
|
| 49.300,0 | 1,6 | nt | 2024 - 2025 |
|
7 | Đầu tư hệ thống cây xanh Khu dân cư phía Đông đường vào Hầm Hô |
|
| 11.700,0 | 1,4 | nt | 2024 - 2025 |
|
8 | Đầu tư hệ thống cây xanh công cộng Khu dân cư Đồng Cây Keo |
|
| 12.400,0 | 1,1 | Nhà đầu tư | 2024 - 2025 |
|
9 | Đầu tư hệ thống cây xanh khách sạn cao cấp Phú Phong |
|
| 1.500,0 | 0,2 | Nhà đầu tư | 2024 - 2025 |
|
10 | Đầu tư hệ thống cây xanh Khu dân cư tại xã Tây Giang |
|
| 10.000,0 | 0,6 | Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2024 - 2025 |
|
11 | Xây dựng hệ thống công viên trên địa bàn huyện |
|
| 10.000,0 | 0,6 | nt | 2024 - 2025 |
|
12 | Xây dựng hệ thống cây xanh Quảng trường trung tâm |
|
| 25.000,0 | 0,9 | nt | 2024 - 2025 |
|
13 | Trồng cây xanh công cộng tại các cụm công nghiệp |
|
| 50.000,0 | 3,0 | Nhà đầu tư | 2024 - 2025 |
|
14 | Trồng cây xanh vỉa hè trên các tuyến đường đô thị của huyện |
|
| 3.000,0 | 0,8 | Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2024 - 2025 |
|
V. Huyện Phù Mỹ: |
|
| 180.690,0 | 24,36 |
|
|
| |
5.1 Thị trấn Phù Mỹ: |
| V | 33.990,0 | 6,52 |
|
|
| |
1 | Trồng mới cây xanh tuyến đường Nguyễn Trung Trực, Lê Hồng Phong thị trấn Phù Mỹ | Thị trấn Phù Mỹ |
| 1.500,0 | 0,650 | Ngân sách huyện | 2024 |
|
2 | Đầu tư cây xanh cảnh quan tại các KDC đô thị có QHCT được duyệt | Thị trấn Phù Mỹ |
| 27.990,0 | 1,400 | Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2025 |
|
3 | Điểm nhấn cửa ngõ phía Nam thị trấn Phù Mỹ | Thị trấn Phù Mỹ |
| 4.500,0 | 4,470 | nt | 2024 |
|
5.2 Thị trấn Bình Dương: |
| V | 25.700,0 | 2,21 |
|
|
| |
1 | Trồng mới cây xanh trong dải phân cách đường Nguyễn Lữ, thị trấn Bình Dương (đoạn cuối tuyến chưa được đầu tư) | Thị trấn Bình Dương |
| 500,0 | 0,250 | Ngân sách huyện | 2024 |
|
2 | Trồng mới cây xanh đường phố các tuyến đường nội thị thị trấn Bình Dương | Thị trấn Bình Dương |
| 5.000,0 | 0,500 | Ngân sách thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2024 - 2025 |
|
3 | Đầu tư cây xanh cảnh quan, khu công viên tại các KDC đô thị có QHCT được duyệt | Thị trấn Bình Dương |
| 9.000,0 | 0,900 | nt | 2025 |
|
4 | Đầu tư cây xanh trong DPC và vỉa hè tuyến đường số 4, thị trấn Bình Dương | Thị trấn Bình Dương |
| 11.200,0 | 0,560 | nt | 2025 |
|
5.3 Xã Mỹ Chánh: |
| V | 64.500,0 | 8,98 |
|
|
| |
1 | Đầu tư trồng cây xanh trong DPC và vỉa hè tuyến đường tránh xã Mỹ Chánh | Xã Mỹ Chánh |
| 6.500,0 | 1,300 | Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2024-2025 |
|
2 | Đầu tư cây xanh cảnh quan, khu công viên tại KDC phía Nam đường tránh xã Mỹ Chánh | Xã Mỹ Chánh |
| 54.000,0 | 6,480 | nt | 2025 |
|
3 | Trồng cây xanh cảnh quan trong DPC tuyến đường kết nối từ ĐT.638 đến ĐT.639, đoạn qua địa bàn xã Mỹ Chánh | Xã Mỹ Chánh |
| 4.000,0 | 1,200 | Ngân sách huyện, ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2025 |
|
5.4 Xã Mỹ Thành: |
| V | 56.500,0 | 6,65 |
|
|
| |
1 | Đầu tư phát triển cây xanh, công viên khu trung tâm đô thị Mỹ Thành | Xã Mỹ Thành |
| 20.000,0 | 1,500 | Ngân sách huyện, ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2025 |
|
2 | Đầu tư cây xanh cảnh quan, khu công viện tại các KDC đô thị có QHCT được duyệt | Xã Mỹ Thành |
| 28.000,0 | 4,200 | Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2025 |
|
3 | Đầu tư cây xanh, thảm cỏ tại đảo giao thông | Xã Mỹ Thành |
| 500,0 | 0,150 | Ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2025 |
|
4 | Trồng cây xanh cảnh quan trong DPC tuyến đường kết nối từ ĐT.638 đến ĐT.639, đoạn qua địa bàn xã Mỹ Thành | Xã Mỹ Thành |
| 8.000,0 | 0,800 | Ngân sách tỉnh | 2025 |
|
VI. Huyện Phù Cát: |
|
| 120.700,0 | 18,15 |
|
|
| |
6.1 Thị trấn Ngô Mây: |
| V | 37.100,0 | 5,56 |
|
|
| |
1 | Cải tạo hồ kênh kênh | Thị trấn Ngô Mây |
| 19.200,0 | 2,88 | Ngân sách huyện, xã, thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2.025 |
|
2 | Công viên Cây xanh khu vực dọc 2 bên Suối Thó | Thị trấn Ngô Mây |
| 9.000,0 | 1,35 | nt | 2.024 |
|
3 | Diện tích phần cây xanh hạn chế, chuyên dụng dự kiến được đầu tư từ các tổ chức, cá nhân quản lý, không thuộc diện tích đầu tư của nhà nước | Thị trấn Ngô Mây |
| 8.900,0 | 1,33 | Nhà đầu tư | 2.025 |
|
6.2 Thị trấn Cát Tiến: |
| V | 57.500,0 | 8,67 |
|
|
| |
1 | Quảng trường trung tâm thị trấn Cát Tiến | Thị trấn Cát Tiến |
| 22.000,0 | 3,30 | Ngân sách huyện, xã, thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2.025 |
|
2 | Hạ tầng khu đô thị Chánh Đạt | Thị trấn Cát Tiến |
| 5.000,0 | 0,75 | Nhà đầu tư | 2.025 |
|
3 | Trồng cây xanh khu 2,7ha, khu triều cường | Thị trấn Cát Tiến |
| 2.700,0 | 0,45 | Ngân sách huyện, xã, thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2.024 |
|
4 | Xây dựng hạ tầng Khu đô thi Cát Tiến | Thị trấn Cát Tiến |
| 15.000,0 | 2,25 | Ngân sách huyện, xã, thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2.024 |
|
5 | Diện tích phần cây xanh hạn chế, chuyên dụng dự kiến được đầu tư từ các tổ chức, cá nhân quản lý, không thuộc diện tích đầu tư của nhà nước | Thị trấn Cát Tiến |
| 12.800,0 | 1,92 | Nhà đầu tư | 2.025 |
|
6.3 Xã Cát Khánh: |
| V | 26.100,0 | 3,92 |
|
|
| |
1 | Xây dựng công viên khu dân cư số 2-2019, xã Cát Khánh | Xã Cát Khánh |
| 1.600,0 | 0,24 | Ngân sách huyện, xã, thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2.024 |
|
2 | Xây dựng công viên khu dân cư số 2-2020, xã Cát Khánh | Xã Cát Khánh |
| 2.500,0 | 0,38 | nt | 2.025 |
|
3 | Khu Đô thị và du lịch An Quang, huyện Phù Cát | Xã Cát Khánh |
| 8.000,0 | 1,20 | Nhà đầu tư | 2.025 |
|
4 | Trồng cây xanh các khu đô thị, khu dân cư do nhà đầu tư thực hiện | Xã Cát Khánh |
| 14.000,0 | 2,10 | Nhà đầu tư | 2.025 |
|
VII. Huyện Tuy Phước: |
|
| 440.632,0 | 44,07 |
|
|
| |
7.1 Thị trấn Diêu Trì: |
| V | 57.232,0 | 5,72 |
|
|
| |
1 | Dự án trồng cây xanh tại các Trụ sở Nhà văn hoá thôn và trường học | Thị trấn Diêu Trì |
| 5.000,0 | 0,50 | Ngân sách huyện, xã, thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2024-2025 |
|
2 | Dự án trồng cây xanh cách ly tại các Nghĩa trang nhân dân trên địa bàn thị trấn | Thị trấn Diêu Trì |
| 18.100,0 | 1,81 | nt | 2024-2025 |
|
3 | Công viên cây xanh Quy hoạch các điểm dân cư thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước | Thị trấn Diêu Trì |
| 2.220,0 | 0,22 | nt | 2024-2025 |
|
4 | Công viên cây xanh Khu dân cư Đội 6, thôn Diêu Trì, thị trấn Diêu Trì | Thị trấn Diêu Trì |
| 1.451,0 | 0,15 | nt | 2024-2025 |
|
5 | Công viên cây xanh Khu dân cư phía Nam Ga Diêu Trì, thuộc khu phố Vân Hội 2, thị trấn Diêu Trì | Thị trấn Diêu Trì |
| 780,0 | 0,08 | nt | 2024-2025 |
|
6 | Công viên cây xanh Khu dân cư Mộc Phước Tài, KP Diêu Trì, TT Diêu Trì, huyện Tuy Phước | Thị trấn Diêu Trì |
| 3.437,0 | 0,34 | nt | 2024-2025 |
|
7 | Công viên cây xanh Khu quy hoạch mở rộng khu dân cư vùng Bờ Hiên, khu phố Luật Lễ, TT Diêu Trì, huyện Tuy Phước | Thị trấn Diêu Trì |
| 6.197,0 | 0,62 | nt | 2024-2025 |
|
8 | Công viên cây xanh Khu bến xe khách, dịch vụ hỗn hợp và bãi đỗ xe thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước | Thị trấn Diêu Trì |
| 5.648,0 | 0,56 | nt | 2024-2025 |
|
9 | Công viên cây xanh Khu quy hoạch phía Nam và phía Bắc đường Tăng Bạt Hổ, khu phố Diêu Trì, TT Diêu Trì, huyện Tuy Phước | Thị trấn Diêu Trì |
| 13.099,0 | 1,31 | nt | 2024-2025 |
|
10 | Dự án trồng cây bóng mát, cây trang trí dọc các tuyến đường giao thông sau khi nâng cấp, mở rộng các tuyến đường trục chính | Thị trấn Diêu Trì |
| 1.300,0 | 0,13 | nt | 2024-2025 |
|
7.2 Thị trấn Tuy Phước: |
| V | 46.969,0 | 4,70 |
|
|
| |
1 | Cây xanh cách ly Bãi đỗ xe thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước | Thị trấn Tuy Phước |
| 3.700,0 | 0,37 | Ngân sách huyện, xã, thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2024-2025 |
|
2 | Dự án trồng cây xanh tại các Trụ sở Nhà văn hoá thôn và trường học | Thị trấn Tuy Phước |
| 2.820,0 | 0,28 | nt | 2024-2025 |
|
3 | Công viên cây xanh Các điểm dân cư thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước | Thị trấn Tuy Phước |
| 1.330,0 | 0,13 | nt | 2024-2025 |
|
4 | Công viên cây xanh Khu dân cư đường vành đai phía Tây Nam thuộc thôn Trung Tín 1, thị trấn Tuy Phước | Thị trấn Tuy Phước |
| 1.764,0 | 0,18 | nt | 2024-2025 |
|
5 | Công viên cây xanh Khu hỗn hợp thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước | Thị trấn Tuy Phước |
| 12.163,0 | 1,22 | nt | 2024-2025 |
|
6 | Công viên cây xanh Khu hỗn hợp – dịch vụ thương mại, kết hợp khu dân cư chỉnh trang đô thị thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước | Thị trấn Tuy Phước |
| 4.132,0 | 0,41 | nt | 2024-2025 |
|
7 | Dự án trồng cây bóng mát, cây trang trí dọc các tuyến đường giao thông sau khi nâng cấp, mở rộng các tuyến đường trục chính | Thị trấn Tuy Phước |
| 19.590,0 | 1,96 | nt | 2024-2025 |
|
8 | Dự án trồng cây bóng mát, cây trang trí tại các công trình công cộng trên địa bàn | Thị trấn Tuy Phước |
| 1.470,0 | 0,15 | nt | 2024-2025 |
|
7.3 Xã Phước Lộc: |
| V | 82.679,0 | 8,26 |
|
|
| |
1 | Cây xanh cách ly Nghĩa trang nhân dân huyện Tuy Phước | Xã Phước Lộc |
| 20.000,0 | 2,00 | Ngân sách huyện, xã, thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2024-2025 |
|
2 | Cây xanh cách ly khu qh Chỉnh trang, nâng cấp khu trung tâm xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước | Xã Phước Lộc |
| 2.000,0 | 0,20 | nt | 2024-2025 |
|
3 | Dự án trồng cây xanh tại các Trụ sở Nhà văn hoá thôn và trường học | Xã Phước Lộc |
| 6.400,0 | 0,64 | nt | 2024-2025 |
|
4 | Công viên cây xanh Khu dân cư thuộc Phân khu 02 xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước | Xã Phước Lộc |
| 5.236,0 | 0,52 | nt | 2024-2025 |
|
5 | Công viên cây xanh Khu dân cư thuộc Phân khu 03 xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước | Xã Phước Lộc |
| 2.387,0 | 0,24 | nt | 2024-2025 |
|
6 | Công viên cây xanh Chợ Quán Mối và Khu dân cư xung quanh chợ tại thôn Trung Thành, xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước | Xã Phước Lộc |
| 1.976,0 | 0,20 | nt | 2024-2025 |
|
7 | Công viên cây xanh khu qh Chỉnh trang, nâng cấp khu trung tâm xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước | Xã Phước Lộc |
| 3.400,0 | 0,34 | nt | 2024-2025 |
|
8 | Công viên cây xanh Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 (mới) xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước | Xã Phước Lộc |
| 12.540,0 | 1,25 | nt | 2024-2025 |
|
9 | Dự án trồng cây bóng mát, cây trang trí dọc các tuyến đường giao thông sau khi nâng cấp, mở rộng các tuyến đường trục chính | Xã Phước Lộc |
| 27.140,0 | 2,71 | nt | 2024-2025 |
|
10 | Dự án trồng cây bóng mát, cây trang trí tại các công trình công cộng trên địa bàn | Xã Phước Lộc |
| 1.600,0 | 0,16 | nt | 2024-2025 |
|
7.4 Xã Phước Hòa: |
| V | 46.559,0 | 4,65 |
|
|
| |
1 | Dự án trồng cây xanh tại các Trụ sở Nhà văn hoá thôn và trường học... | Xã Phước Hoà |
| 5.000,0 | 0,50 | Ngân sách huyện, xã, thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2024-2025 |
|
2 | Công viên cây xanh Khu dân cư và thương mại dịch vụ thôn Tùng Giản, xã Phước Hòa | Xã Phước Hoà |
| 8.700,0 | 0,87 | nt | 2024-2025 |
|
3 | Công viên cây xanh Khu dân cư Đông Bắc thuộc thôn Tùng Giản, xã Phước Hòa | Xã Phước Hoà |
| 2.589,0 | 0,26 | nt | 2024-2025 |
|
4 | Công viên cây xanh Các điểm dân cư năm 2021 tại xã Phước Hoà | Xã Phước Hoà |
| 1.300,0 | 0,13 | nt | 2024-2025 |
|
5 | Dự án trồng cây bóng mát, cây trang trí dọc các tuyến đường giao thông sau khi nâng cấp, mở rộng các tuyến đường trục chính | Xã Phước Hoà |
| 27.530,0 | 2,75 | nt | 2024-2025 |
|
6 | Dự án trồng cây bóng mát, cây trang trí tại các công trình công cộng trên địa bàn | Xã Phước Hoà |
| 1.440,0 | 0,14 | nt | 2024-2025 |
|
7.5 Xã Phước Sơn: |
| V | 115.815,0 | 11,59 |
|
|
| |
1 | Cây xanh cách ly Nghĩa trang nhân dân xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước | Xã Phước Sơn |
| 46.771,0 | 4,68 | Ngân sách huyện, xã, thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2024-2025 |
|
2 | Công viên cây xanh Quy hoạch Trung tâm xã Phước Sơn | Xã Phước Sơn |
| 6.771,0 | 0,68 | nt | 2024-2025 |
|
3 | Khu tái định cư Vinh Quang, xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước | Xã Phước Sơn |
| 4.671,0 | 0,47 | nt | 2024-2025 |
|
4 | Công viên cây xanh Khu dân cư và dịch vụ thương mại thôn Dương Thiện, xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước | Xã Phước Sơn |
| 825,0 | 0,08 | nt | 2024-2025 |
|
5 | Công viên cây xanh Mở rộng khu dân cư Trung tâm xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước | Xã Phước Sơn |
| 2.397,0 | 0,24 | nt | 2024-2025 |
|
6 | Dự án trồng cây bóng mát, cây trang trí dọc các tuyến đường giao thông sau khi nâng cấp, mở rộng các tuyến đường trục chính | Xã Phước Sơn |
| 52.130,0 | 5,21 | nt | 2024-2025 |
|
7 | Dự án trồng cây bóng mát, cây trang trí tại các công trình công cộng trên địa bàn | Xã Phước Sơn |
| 2.250,0 | 0,23 | nt | 2024-2025 |
|
7.6 Xã Phước Thuận: |
| V | 78.578,0 | 7,86 |
|
|
| |
1 | Cây xanh cách ly Nghĩa trang nhân dân xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước | Xã Phước Thuận |
| 12.330,0 | 1,23 | Ngân sách huyện, xã, thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2024-2025 |
|
2 | Công viên cây xanh Khu dân cư thôn Quảng Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước | Xã Phước Thuận |
| 3.900,0 | 0,39 | nt | 2024-2025 |
|
3 | Công viên cây xanh Nghĩa trang nhân dân xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước | Xã Phước Thuận |
| 3.991,0 | 0,40 | nt | 2024-2025 |
|
4 | Công viên cây xanh Quy hoạch khu du lịch cộng đồng Làng sông, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước | Xã Phước Thuận |
| 8.989,0 | 0,90 | nt | 2024-2025 |
|
5 | Công viên cây xanh Phân khu số 01 thuộc quy hoạch phân khu dọc Quốc lộ 19 mới. | Xã Phước Thuận |
| 20.328,0 | 2,03 | nt | 2024-2025 |
|
6 | Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân, huyện Tuy Phước | Xã Phước Thuận |
| 23.170,0 | 2,32 | nt | 2024-2025 |
|
7 | Dự án trồng cây bóng mát, cây trang trí dọc các tuyến đường giao thông sau khi nâng cấp, mở rộng các tuyến đường trục chính liên xã. | Xã Phước Thuận |
| 5.870,0 | 0,59 | nt | 2024-2025 |
|
7.7 Xã Phước Nghĩa: |
| V | 12.800,0 | 1,29 |
|
|
| |
1 | Dự án trồng cây bóng mát, cây trang trí dọc các tuyến đường giao thông sau khi nâng cấp, mở rộng các tuyến đường trục chính | Xã Phước Nghĩa |
| 10.550,0 | 1,06 | Ngân sách huyện, xã, thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2024-2025 |
|
2 | Dự án trồng cây bóng mát, cây trang trí tại các công trình công cộng trên địa bàn | Xã Phước Sơn |
| 2.250,0 | 0,23 | nt | 2024-2025 |
|
VIII. Huyện Hoài Ân: |
|
| 24.886,0 | 1,39 |
|
|
| |
8.1 Thị trấn Tăng Bạt Hổ: |
| V | 24.886,0 | 1,39 |
|
|
| |
1 | Công viên và phố đi bộ Đồng cỏ Hôi | Thị trấn Tăng Bạt Hổ |
| 16.040,0 | 0,90 | Ngân sách huyện, xã và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2024-2025 |
|
2 | Công viên Khu dân cư phía Đông Bắc đường Sư Đoàn 3 Sao Vàng | Thị trấn Tăng Bạt Hổ |
| 8.846,0 | 0,49 | nt | 2024-2025 |
|
IX. Huyện An Lão: |
|
| 99.289,0 | 11,89 |
|
|
| |
9.1 Thị trấn An Lão: |
| V | 35.489,0 | 4,26 |
|
|
| |
1 | Khu dân cư Đồng Vố | Thị trấn An Lão |
| 7.398,0 | 0,89 | Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2024-2025 |
|
2 | Khu dân cư Gò Bùi | Thị trấn An Lão |
| 10.541,0 | 1,26 | nt | 2025 |
|
3 | Khu dân cư Hồ sinh thái và trước UBND huyện | Thị trấn An Lão |
| 17.550,0 | 2,11 | nt | 2024-2025 |
|
9.2 Xã An Hòa: |
| V | 63.800,0 | 7,63 |
|
|
| |
1 | Khu dân cư Phía Tây xã An Hòa | Xã An Hòa |
| 10.363 | 1,24 | Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2025 |
|
2 | Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư Đồng Bàu | Xã An Hòa |
| 16.282,0 | 1,95 | nt | 2024 |
|
3 | Khu dân cư Sông Lấp | Xã An Hòa |
| 13.597,0 | 1,63 | nt | 2024-2025 |
|
4 | Khu dân cư Phía Tây xã An Hòa ( đoạn nối tiếp) | Xã An Hòa |
| 11.243,0 | 1,34 | nt | 2025 |
|
5 | Khu thương mại, dịch vụ và dân cư Đồng Bàu ( giai đoạn 2) | Xã An Hòa |
| 12.315,0 | 1,47 | nt | 2025 |
|
X. Huyện Vân Canh: |
|
| 295.760,0 | 28,04 |
|
|
| |
10.1 Thị trấn Vân Canh: |
| V | 10.932,0 | 1,89 |
|
|
| |
1 | Trồng cây xanh vỉa hè các tuyến đường khu dân cư Hiệp Hà | Thị trấn Vân Canh |
| 1.280,0 | 0,22 | Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2024 |
|
2 | Trồng cây xanh trong trụ sở các cơ quan nhà nước | Thị trấn Vân Canh |
| 600,0 | 0,10 | nt | 2024 |
|
3 | Xây dựng công viên khu dân cư Hiệp Hà | Thị trấn Vân Canh |
| 1.963,0 | 0,33 | nt | 2024 |
|
4 | Trồng cây xanh trong trụ sở các cơ quan nhà nước | Thị trấn Vân Canh |
| 184,0 | 0,03 | nt | 2025 |
|
5 | Trồng cây xanh vỉa hè các tuyến đường khu dân cư kết hợp dịch vụ phía Nam thị trấn | Thị trấn Vân Canh |
| 3.470,0 | 0,61 | nt | 2025 |
|
6 | Xây dựng công viên khu dân cư kết hợp dịch vụ phía Nam thị trấn | Thị trấn Vân Canh |
| 3.435,0 | 0,60 | nt | 2025 |
|
10.2 Xã Canh Vinh: |
| V | 284.828,0 | 26,14 |
|
|
| |
1 | Trồng cây xanh vỉa hè các tuyến đường khu công nghiệp Becamex Bình Định | Xã Canh Vinh |
| 7.000,0 | 1,84 | NĐT | 2024 |
|
2 | Trồng cây xanh vỉa hè các tuyến đường khu dân cư Hiệp Vinh 1A | Xã Canh Vinh |
| 4.000,0 | 1,05 | NĐT | 2024 |
|
3 | Trồng cây xanh vỉa hè các tuyến đường khu dân cư Hiệp Vinh 1B | Xã Canh Vinh |
| 5.000,0 | 1,31 | NĐT | 2024 |
|
4 | Trồng cây xanh vỉa hè các tuyến đường khu dân cư Hiệp Vinh 2 | Xã Canh Vinh |
| 2.000,0 | 0,53 | NĐT | 2024 |
|
5 | Xây dựng công viên khu dân cư Hiệp Vinh 1A | Xã Canh Vinh |
| 5.000,0 | 1,25 | NĐT | 2024 |
|
6 | Xây dựng công viên khu dân cư Hiệp Vinh 1B | Xã Canh Vinh |
| 6.000,0 | 1,50 | NĐT | 2024 |
|
7 | Trồng cây xanh cách ly khu công nghiệp Becamex Bình Định | Xã Canh Vinh |
| 20.000,0 | 0,11 | NĐT | 2024 |
|
8 | Cây xanh chuyên dụng khu dân cư Hiệp Vinh 1A | Xã Canh Vinh |
| 25.000,0 | 0,13 | NĐT | 2024 |
|
9 | Cây xanh chuyên dụng khu dân cư Hiệp Vinh 1B | Xã Canh Vinh |
| 45.000,0 | 0,24 | NĐT | 2024 |
|
10 | Trồng cây xanh vỉa hè các tuyến đường khu công nghiệp Becamex | Xã Canh Vinh |
| 8.000,0 | 2,20 | NĐT | 2025 |
|
11 | Trồng cây xanh vỉa hè các tuyến đường khu dân cư Hiệp Vinh 1A | Xã Canh Vinh |
| 5.110,0 | 1,41 | NĐT | 2025 |
|
12 | Trồng cây xanh vỉa hè các tuyến đường khu dân cư Hiệp Vinh 1B | Xã Canh Vinh |
| 1.150,0 | 0,32 | NĐT | 2025 |
|
13 | Trồng cây xanh vỉa hè các tuyến đường khu dân cư Hiệp Vinh 2 | Xã Canh Vinh |
| 5.000,0 | 1,38 | NĐT | 2025 |
|
14 | Trồng cây xanh cách ly khu công nghiệp Becamex Bình Định | Xã Canh Vinh |
| 30.000,0 | 0,17 | NĐT | 2025 |
|
15 | Cây xanh chuyên dụng khu dân cư Hiệp Vinh 1A | Xã Canh Vinh |
| 24.516,0 | 0,13 | NĐT | 2025 |
|
16 | Cây xanh chuyên dụng khu dân cư Hiệp Vinh 1B | Xã Canh Vinh |
| 45.000,0 | 0,25 | NĐT | 2025 |
|
17 | Xây dựng công viên khu dân cư Hiệp Vinh 1A | Xã Canh Vinh |
| 7.052,0 | 1,85 | NĐT | 2025 |
|
18 | Xây dựng công viên khu dân cư Hiệp Vinh 1B | Xã Canh Vinh |
| 20.000,0 | 5,25 | NĐT | 2025 |
|
19 | Xây dựng công viên khu dân cư Hiệp Vinh 1B | Xã Canh Vinh |
| 20.000,0 | 5,25 | NĐT | 2025 |
|
XI. Huyện Vĩnh Thạnh: |
|
| 18.400,0 | 2,00 |
|
|
| |
11.1 Thị trấn Vĩnh Thạnh: |
| V | 18.400,0 | 2,00 |
|
|
| |
1 | Đầu tư cây xanh đường Huỳnh Thị Đào | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 850,0 | 0,11 | Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2024-2025 |
|
2 | Đầu tư cây xanh đường Ngô Mây | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 860,0 | 0,09 | nt | 2024-2025 |
|
3 | Đầu tư cây xanh đường Võ Văn Dũng | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 2.400,0 | 0,20 | nt | 2024-2025 |
|
4 | Đầu tư cây xanh đường Xuân Diệu | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 900,0 | 0,09 | nt | 2024-2025 |
|
5 | Đầu tư cây xanh đường Bùi Thị Xuân | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 1.400,0 | 0,15 | nt | 2024-2025 |
|
6 | Đầu tư cây xanh đường Mai Xuân Thưởng | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 680,0 | 0,06 | nt | 2024-2025 |
|
7 | Đầu tư cây xanh đường Bờ Kè Sông Kôn | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 2.700,0 | 0,27 | nt | 2024-2025 |
|
8 | Đầu tư cây xanh đường 03 Trường học | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 2.100,0 | 0,20 | nt | 2024-2025 |
|
9 | Các tuyến đường Nghĩa địa thị trấn | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 1.250,0 | 0,15 | nt | 2024-2025 |
|
10 | Khuôn viên khu dân cư Nông-Lâm-ngư | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 630,0 | 0,08 | nt | 2024-2025 |
|
11 | Khuôn viên đường Võ Văn Dũng | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 630,0 | 0,08 | nt | 2024-2025 |
|
12 | Khuôn viên khu dâncư Klot Pok | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 630,0 | 0,08 | nt | 2024-2025 |
|
13 | Khuôn viên khu dân cư Klot Pok | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 630,0 | 0,08 | nt | 2024-2025 |
|
14 | Khuôn viên khu dân cư Định An | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 630,0 | 0,08 | nt | 2024-2025 |
|
15 | Khuôn viên Bàu Sen | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 1.500,0 | 0,23 | nt | 2024-2025 |
|
16 | Khuôn viên khu dân cư thị trấn Vĩnh Thạnh (từ bến xe chạy dọc xuống nhà ông Lê Đừng) | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 610,0 | 0,08 | nt | 2024-2025 |
|
TỔNG CỘNG: |
| 2.210.364,2 | 315,86 |
|
|
|
Ghi chú: Giá trị đầu tư nêu trên được tổng hợp từ các địa phương thống kê, dự trù kinh phí. Trong đó bao gồm đầu tư các hạng mục HTKT và trồng cây xanh.
PHỤ LỤC 3
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CÂY XANH ĐÔ THỊ VÀ CÂY XANH SỬ DỤNG CÔNG CỘNG GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2026-2030
(Kèm theo Kế hoạch số: 143/KH-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Bình Định)
TT | Tên đô thị trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố | Loại đô thị | Diện tích đất cây xanh đô thị theo quy hoạch (ha) | Dân số đô thị đến 2030 (người) | Đầu tư, phát triển cây xanh đô thị (ha) | Đầu tư, phát triển cây xanh sử dụng công cộng đô thị (ha) | ||||||||||
2026 | 2027 | 2028 | 2029 | 2030 | Tỷ lệ đất cây xanh đô thị phải đạt được đến năm 2030 (m2/người) | 2026 | 2027 | 2028 | 2029 | 2030 | Tỷ lệ đất cây xanh sử dụng công cộng đô thị phải đạt được đến năm 2030 (m2/người) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Thành phố Quy Nhơn | I | 134,2 | 293.263 | 9,73 | 9,73 | 9,73 | 9,73 | 9,73 | 15,89 | 9,73 | 9,73 | 9,73 | 9,73 | 9,73 | 7,93 |
2 | Thị xã An Nhơn | III | 876,5 | 210.000 | 1,43 | 1,43 | 1,43 | 1,43 | 1,43 | 11,40 | 1,43 | 1,43 | 1,43 | 1,43 | 1,43 | 4,37 |
3 | Thị xã Hoài Nhơn | III | 374,5 | 240.000 | 10,01 | 10,01 | 10,01 | 10,01 | 10,01 | 15,08 | 10,01 | 10,01 | 10,01 | 10,01 | 10,01 | 6,45 |
4 | Huyện Tây Sơn | IV | 140,0 | 140.000 | 7,71 | 7,71 | 7,71 | 7,71 | 7,71 | 10,18 | 5,9 | 5,91 | 5,91 | 5,91 | 5,91 | 6,91 |
5 | Huyện Phù Mỹ |
| 45,3 | 75.115 | 3,86 | 9,86 | 12,00 | 10,28 | 4,23 | 8,97 | 3,86 | 9,86 | 11,00 | 8,28 | 4,23 | 8,46 |
5.1 | Thị trấn Phù Mỹ | V | 8,59 | 17.865 | 2,70 | 4,95 | 2,25 | 1,83 | 1,83 | 11,94 | 2,70 | 4,95 | 2,25 | 1,83 | 1,83 | 11,80 |
5.2 | Thị trấn Bình Dương | V | 14,01 | 9.789 | 0,91 | 1,91 | 1,00 | 0,00 | 0,00 | 8,27 | 0,91 | 1,91 | 1,00 | 0,00 | 0,00 | 8,06 |
5.3 | Xã Mỹ Chánh | V | 12,03 | 18.951 | 0,00 | 2,00 | 3,00 | 1,90 | 0,90 | 8,43 | 0,00 | 2,00 | 3,00 | 1,90 | 0,90 | 8,32 |
5.4 | Xã Mỹ Thành | V | 9,17 | 15.868 | 0,25 | 1,00 | 2,75 | 2,00 | 0,00 | 8,16 | 0,25 | 1,00 | 2,75 | 2,00 | 0,00 | 8,05 |
5.5 | Xã Mỹ An | V | 1,5 | 12.642 | 0,00 | 0,00 | 3,00 | 4,55 | 1,50 | 8,05 | 0,00 | 0,00 | 2,00 | 2,55 | 1,50 | 5,67 |
6 | Huyện Phù Cát | V | 118,6 | 77.200 | 4,22 | 4,84 | 6,98 | 5,01 | 4,79 | 8,41 | 3,52 | 4,15 | 6,28 | 3,74 | 3,52 | 6,55 |
6.1 | Thị trấn Ngô Mây | V | 74,3 | 18.900 | 1,40 | 1,40 | 1,40 | 0,73 | 0,73 | 10,00 | 1,40 | 1,40 | 1,40 | 0,16 | 0,16 | 8,30 |
6.2 | Thị trấn Cát Tiến | V | 17,9 | 20.500 | 0,62 | 0,62 | 1,59 | 1,26 | 1,04 | 8,99 | 0,55 | 0,55 | 1,52 | 1,19 | 0,97 | 6,49 |
6.3 | Xã Cát Khánh | V | 12,4 | 19.300 | 1,35 | 1,35 | 1,35 | 0,39 | 0,39 | 9,01 | 0,97 | 0,97 | 0,97 | 0,00 | 0,00 | 6,50 |
6.3 | Xã Cát Hanh | V | 14,0 | 18.500 | 0,84 | 1,47 | 2,63 | 2,63 | 2,63 | 8,00 | 0,60 | 1,23 | 2,39 | 2,39 | 2,39 | 6,00 |
7 | Huyện Tuy Phước | IV | 86,7 | 132.986 | 6,65 | 6,65 | 6,65 | 6,65 | 6,65 | 7,48 | 5,13 | 5,13 | 5,13 | 5,13 | 5,13 | 5,25 |
8 | Huyện Hoài Ân |
| 22,5 | 18.438 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 10,42 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 9,25 |
8.1 | Thị trấn Tăng Bạt Hổ | V | 18,0 | 10.500 | 0,60 | 0,60 | 0,6 | 0,6 | 0,60 | 13,99 | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 11,95 |
8.2 | Xã Ân Tường Tây | V | 4,5 | 7.938 | 0,90 | 0,90 | 0,90 | 0,90 | 0,90 | 8,10 | 0,90 | 0,90 | 0,90 | 0,90 | 0,90 | 6,67 |
9 | Huyện An Lão |
| 7,6 | 14.728 | 1,78 | 1,78 | 1,78 | 1,78 | 1,78 | 13,59 | 1,78 | 1,78 | 1,78 | 1,78 | 1,78 | 13,59 |
9.1 | Thị trấn An Lão | V | 3,5 | 4.175 | 0,62 | 0,62 | 0,62 | 0,62 | 0,62 | 18,70 | 0,62 | 0,62 | 0,62 | 0,62 | 0,62 | 18,70 |
9.2 | Xã An Hòa | V | 4,0 | 10.553 | 1,16 1,16 1,16 1,16 | 1,16 | 11,57 | 1,16 | 1,16 | 1,16 | 1,16 | 1,16 | 11,57 |
|
|
|
10 | Huyện Vân Canh |
| 59,8 | 26.500 | 11,63 | 13,45 | 10,51 | 7,72 | 5,23 | 32,76 | 7,93 | 10,95 | 6,76 | 1,84 | 2,80 | 17,63 |
10.1 | Thị trấn Vân Canh | V | 19,6 | 10.500 | 1,25 | 4,53 | 0,40 | 0,38 | 1,86 | 10,49 | 1,25 | 4,53 | 0,40 | 0,38 | 1,86 | 9,89 |
10.2 | Xã Canh Vinh | V | 40,2 | 16.000 | 10,38 | 8,93 | 10,12 | 7,35 | 3,37 | 47,38 | 6,68 | 6,43 | 6,36 | 1,46 | 0,94 | 22,71 |
11 | Huyện Vĩnh Thạnh: (thị trấn Vĩnh Thạnh) | V | 4,1 | 8.067 | 0,68 | 0,68 | 0,68 | 0,68 | 0,68 | 10,00 | 0,68 | 0,68 | 0,68 | 0,68 | 0,68 | 9,84 |
Cộng: |
| 1.869,8 | 1.236.297 | 59,20 | 67,65 | 68,98 | 62,50 | 53,74 | 12,75 | 51,50 | 61,14 | 60,22 | 50,04 | 46,72 | 6,89 | |
Tổng diện tích đất cây xanh phải tăng thêm đến năm 2030 để đạt tỷ lệ đề ra: | 312,08 |
| 269,61 |
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC ĐẦU TƯ, PHÁT TRIỂN CÂY XANH ĐÔ THỊ VÀ CÂY XANH SỬ DỤNG CÔNG CỘNG ĐÔ THỊ GIAI ĐOẠN NĂM 2026-2030
(Kèm theo Kế hoạch số: 143/KH-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Bình Định)
Stt | Danh mục dự án/Công trình | Tên đô thị trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố | Loại đô thị | Diện tích (m2) | Dự kiến kinh phí (Tỷ đồng) | Nguồn vốn | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I. Thành phố Quy Nhơn: |
| I | 486.658 | 225,06 |
|
|
| |
1 | Đầu tư Xây dựng khu lâm viên và chỉnh trang KV núi Bà Hỏa |
|
| 122.817 | 77,37 | Ngân sách thành phố và các nguồn vốn hợp kháp khác | 2026-2030 |
|
2 | Khu đô thị mới khu vực Chợ Góc (CG-01), P. Nhơn Bình | Phường Nhơn Bình |
| 54.699 | 34,46 | Nhà đầu tư | 2026-2030 |
|
3 | Khu đô thị Nam đường Hùng Vương, P. Nhơn Phú | Phường Nhơn Phú |
| 39.533 | 24,91 | Nhà đầu tư | 2026-2030 |
|
4 | Đầu tư Xây dựng Hệ thống cây xanh, công viên, vườn hoa tại KDC KV4, phường Trần Quang Diệu | Phường Trần Quang Diệu |
| 48.359 | 30,47 | Ngân sách thành phố và các nguồn vốn hợp kháp khác | 2026-2030 |
|
5 | Khu dân cư KV1-4 Đống Đa | Phường Đống Đa |
| 20.592 | 12,97 | nt | 2026-2030 |
|
6 | Khu đất phía Tây trường Cao đẳng Bình Định,phường Nhơn Phú | Phường Nhơn Phú |
| 11.740 | 7,40 | nt | 2026-2030 |
|
7 | Công viên cây xanh công viên trung tâm xã Nhơn Lý | xã Nhơn Lý |
| 43.000 | 27,07 |
| 2026-2030 |
|
8 | Đầu tư nâng cấp các hoa viên, công viên Khu vực nội thành |
|
| 6.946 | 11,08 | nt | 2026-2030 |
|
9 | Đầu tư xây dựng các hoa viên, công viên mới | Nhơn Bình, Thị Nại, Gềnh Ráng, Quang Trung, Nhơn Hải, Nhơn Lý |
| 40.544,5 | 14,69 | nt | 2026-2030 |
|
10 | Khu Đô thị - Du lịch – Văn hóa – Thể thao hồ Phú Hòa | Phường Quang Trung |
| 98.428 | 62,01 | Nhà đầu tư | 2026-2030 |
|
II. Thị Xã An Nhơn: |
| III | 71.740 | 108,55 |
|
|
| |
1 | Khu dân cư Nam công viên bán ngập hành lang thoát lũ cầu Cẩm Tiên 2, phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn | Phường Nhơn Hưng |
| 6.420 | 2,89 | Ngân sách thị xã | 2026-2030 |
|
2 | Khu đô thị Nhơn Thành 1 | Phường Nhơn Thành |
| 14.400 | 6,48 | nt | 2026-2030 |
|
3 | Khu đô thị Nhơn Thành 2 | Phường Nhơn Thành |
| 15.000 | 6,75 | nt | 2026-2030 |
|
4 | Khu dân cư - dịch vụ Ngãi Chánh | Xã Nhơn Hậu |
| 12.900 | 5,81 | nt | 2026-2030 |
|
5 | Khu dân cư tiếp giáp phía Bắc khu dân cư thương mại dịch vụ An Nhơn | Phường Nhơn Hưng |
| 4.920 | 2,21 | nt | 2026-2030 |
|
6 | Khu dân cư An Lộc, phường Nhơn Hòa | Phường Nhơn Hòa |
| 3.180 | 1,43 | Ngân sách xã/phường | 2026-2030 |
|
7 | Khu đô thị dịch vụ - thương mại phía Tây tuyến tránh QL1 | Xã Nhơn An |
| 3.960 | 1,78 | Nhà đầu tư | 2026-2030 |
|
8 | Khu công viên cây xanh kết hợp hành lang thoát lũ Cẩm Tiên 2, phường Nhơn Hưng | Phường Nhơn Hưng |
| 7.700 | 46,20 | Ngân sách thị xã+Nhà đầu tư (50/50) | 2026-2030 |
|
9 | Hoa viên đường tàu, đường hoa | Phường Bình Định |
| 3.260 | 35,00 |
|
|
|
III. Thị Xã Hoài Nhơn: |
| III | 500.300 | 41,25 |
|
|
| |
1 | Công viên chuyên đề tại khu phố Giao Hội 2, phường Hoài Tân | Phường Hoài Tân |
| 156.000 | 7,50 | Ngân sách thị xã và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2026-2030 |
|
2 | Công Viên bán ngập dọc sông Lại Giang (Giai đoạn 2) | Phường Bồng Sơn |
| 71.200 | 12,50 | nt | 2026-2030 |
|
3 | Hệ thống Công viên dọc sông Cạn | Tại Thị xã |
| 162.600 | 12,50 | Nhà đầu tư | 2026-2030 |
|
4 | Các công viên cây xanh trong các khu dân cư, khu đô thị mới | Tại Thị xã |
| 110.500 | 8,75 | Nhà đầu tư | 2026-2030 |
|
IV. Huyện Tây Sơn: |
| IV | 385.546 | 28,88 |
|
|
| |
1 | Đầu tư hệ thống cây xanh Khu đô thị phía Nam Quốc lộ 19, thị trấn Phú Phong |
|
| 77.900,0 | 9,3 | Nhà đầu tư | 2026 - 2030 |
|
2 | Đầu tư hệ thống cây xanh Khu dân cư Phía Bắc đường Hùng Vương |
|
| 11.300,00 | 1,1 | Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2026 - 2030 |
|
3 | Đầu tư hệ thống cây xanh Khu đô thị thương mại dịch vụ Tây Xuân |
|
| 20.000,00 | 1,4 | Nhà đầu tư | 2026 - 2030 |
|
4 | Đầu tư hệ thống cây xanh Khu tập golf kết hợp du lịch sinh thái Tây Sơn tại xã Tây Phú |
|
| 40.000,00 | 3,4 | Nhà đầu tư | 2026 - 2030 |
|
5 | Đầu tư hệ thống cây xanh Khu dân cư Phú An, xã Tây Xuân |
|
| 5.300,0 | 0,5 | Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2026 - 2030 |
|
6 | Đầu tư hệ thống cây xanh Khu dân cư Phú Thịnh, xã Tây Phú |
|
| 6.046,0 | 0,5 | Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2026 - 2030 |
|
7 | Đầu tư hệ thống công viên công cộng (giai đoạn 2026 - 2030) |
|
| 175.000,0 | 9,8 | Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2026 - 2030 |
|
8 | Đầu tư hệ thống cây xanh dọc theo sông Kôn (giai đoạn 2026 - 2030) |
|
| 20.000,00 | 1,1 | nt | 2026 - 2030 |
|
9 | Đầu tư hệ thống cây xanh dọc theo sông Kut (giai đoạn 2026 - 2030) |
|
| 10.000,00 | 0,6 | nt | 2026 - 2030 |
|
10 | Đầu tư hệ thống cây xanh trong các khu du lịch, di tích lịch sử (giai đoạn 2026 - 2030) |
|
| 20.000,00 | 1,1 | nt | 2026 - 2030 |
|
V. Huyện Phù Mỹ: |
|
| 402.200 | 44,96 |
|
|
| |
5.1 | Thị trấn Phù Mỹ: |
| V | 135.600 | 11,93 |
|
|
|
1 | Đầu tư cây xanh cảnh quan, khu công viên tại các KDC đô thị có QHCT được duyệt | Thị trấn Phù Mỹ |
| 45.000 | 3,600 | Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2027 - 2028 |
|
2 | Đầu tư xây dựng khu công viên cây xanh tại KP Trà Quang Nam | Thị trấn Phù Mỹ |
| 27.000 | 2,160 | nt | 2029 - 2030 |
|
3 | Đầu tư xây dựng khu công viên cây xanh tại KP Diêm Tiêu | Thị trấn Phù Mỹ |
| 9.600 | 0,768 | nt | 2029 - 2030 |
|
4 | Đầu tư cây xanh cảnh quan, khu công viên tại KĐT Trà Quang Nam | Thị trấn Phù Mỹ |
| 54.000 | 5,400 | Nhà đầu tư | 2026 - 2027 |
|
5.2 | Thị trấn Bình Dương: |
| V | 38.200 | 4,18 |
|
|
|
1 | Đầu tư cây xanh cảnh quan, khu công viên tại các KDC đô thị có QHCT được duyệt | Thị trấn Bình Dương |
| 20.000 | 2,000 | Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2027 - 2028 |
|
2 | Xây dựng khu công viên cây xanh phía Nam thị trấn Bình Dương | Thị trấn Bình Dương |
| 18.200 | 2,184 | nt | 2026 - 2027 |
|
5.3 | Xã Mỹ Chánh: |
| V | 77.900 | 9,35 |
|
|
|
1 | Đầu tư cây xanh cảnh quan, khu công viên tại các KDC đô thị có QHCT được duyệt | Xã Mỹ Chánh |
| 40.000 | 4,800 | Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2027 - 2028 |
|
2 | Xây dựng khu công viên cây xanh cảnh quan dọc sông Bến Trễ | Xã Mỹ Chánh |
| 20.000 | 2,400 | nt | 2028 - 2029 |
|
3 | Xây dựng mới khu sân vận động kết hợp công viên cây xanh TDTT | Xã Mỹ Chánh |
| 17.900 | 2,148 | nt | 2029 - 2030 |
|
5.4 | Xã Mỹ Thành: |
| V | 60.000 | 8,20 |
|
|
|
1 | Đầu tư, phát triển cây xanh dọc các tuyến đường nội thị | Xã Mỹ Thành |
| 5.000 | 0,400 | Ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2026 - 2027 |
|
2 | Đầu tư cây xanh cảnh quan, khu công viên tại các KDC đô thị có QHCT được duyệt | Xã Mỹ Thành |
| 15.000 | 1,800 | Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2027 - 2028 |
|
3 | Đầu tư cây xanh cảnh quan, khu công viên tại các khu đô thị nghỉ dưỡng kết hợp du lịch sinh thái biển | Xã Mỹ Thành |
| 40.000 | 6,000 | Nhà đầu tư | 2028 - 2029 |
|
5.5 | Xã Mỹ An: |
| V | 90.500 | 11,30 |
|
|
|
1 | Đầu tư phát triển cây xanh, công viên khu trung tâm đô thị Mỹ An | Xã Mỹ An |
| 10.000 | 1,200 | Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2029 - 2030 |
|
2 | Đầu tư cây xanh cảnh quan, khu công viên tại các KDC đô thị có QHCT được duyệt | Xã Mỹ An |
| 20.000 | 2,400 | nt | 2029 - 2030 |
|
3 | Đầu tư cây xanh, thảm cỏ tại đảo giao thông | Xã Mỹ An |
| 500 | 0,500 | Ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2029 |
|
4 | Đầu tư cây xanh cảnh quan tại KCN Phù Mỹ và Khu bến Phù Mỹ | Xã Mỹ An |
| 60.000 | 7,200 | Nhà đầu tư | 2028 - 2029 |
|
VI. Huyện Phù Cát: |
|
| 258.400 | 38,77 |
|
|
| |
6.1 | Thị trấn Ngô Mây: |
| V | 56.700 | 8,50 |
|
|
|
1 | Xây dựng Quảng trường Ngô Mây | Thị trấn Ngô Mây |
| 20.000 | 3,00 | Ngân sách huyện, xã, thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2026 - 2028 |
|
2 | Hệ thống cây xanh dọc các tuyến đường thị trấn Ngô Mây | Thị trấn Ngô Mây |
| 8.000 | 1,20 | nt | 2026-2030 |
|
| Diện tích phần cây xanh hạn chế, chuyên dụng dự kiến được đầu tư từ các tổ chức, cá nhân quản lý, không thuộc diện tích đầu tư của nhà nước | Thị trấn Ngô Mây |
| 28.700 | 4,30 | Nhà đầu tư | 2026-2030 |
|
6.2 | Thị trấn Cát Tiến: |
| V | 51.300 | 7,70 |
|
|
|
1 | Xây dựng hạ tầng Khu đô thi Cát Tiến | Thị trấn Cát Tiến |
| 8.800 | 1,32 | Ngân sách huyện, xã, thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2026- 2029 |
|
2 | Hệ thống cây xanh dọc các tuyến đường thị trấn Cát Tiến | Thị trấn Cát Tiến |
| 10.000 | 1,50 | nt | 2026 - 2028 |
|
3 | Xây dựng công viên trung tâm Cát Tiến | Thị trấn Cát Tiến |
| 29.000 | 4,35 | nt | 2028-2030 |
|
4 | Diện tích phần cây xanh hạn chế, chuyên dụng dự kiến được đầu tư từ các tổ chức, cá nhân quản lý, không thuộc diện tích đầu tư của nhà nước | Thị trấn Cát Tiến |
| 3.500 | 0,53 | Nhà đầu tư | 2026-2030 |
|
6.3 | Xã Cát Khánh: |
| V | 48.300 | 7,25 |
|
|
|
1 | Xây dựng hạ tầng Khu đô thi Cát Khánh | Xã Cát Khánh |
| 25.000 | 3,75 | Ngân sách huyện, xã, thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2026 - 2028 |
|
2 | Hệ thống cây xanh dọc các tuyến đường thị trấn Cát Khánh | Xã Cát Khánh |
| 4.000 | 0,60 | nt | 2026 - 2028 |
|
3 | Diện tích phần cây xanh hạn chế, chuyên dụng dự kiến được đầu tư từ các tổ chức, cá nhân quản lý, không thuộc diện tích đầu tư của nhà nước | Xã Cát Khánh |
| 19.300 | 2,90 | Nhà đầu tư | 2026-2030 |
|
6.4 | Xã Cát Hanh: |
| V | 102.100 | 15,32 |
|
|
|
1 | Xây dựng hạ tầng Khu đô thị Cát Hanh | Xã Cát Hanh |
| 25.000 | 3,75 | Ngân sách huyện, xã, thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2027- 2030 |
|
2 | Hệ thống cây xanh dọc các tuyến đường đô thị Cát Hanh | Xã Cát Hanh |
| 30.100 | 4,52 | nt | 2026 - 2030 |
|
3 | Xây dựng Công viên trung tâm đô thị Cát Hanh | Xã Cát Hanh |
| 35.000 | 5,25 | nt | 2028- 2030 |
|
4 | Diện tích phần cây xanh hạn chế, chuyên dụng dự kiến được đầu tư từ các tổ chức, cá nhân quản lý, không thuộc diện tích đầu tư của nhà nước |
|
| 12.000 | 1,80 | Nhà đầu tư | 2026-2030 |
|
VII. Huyện Tuy Phước: |
| IV | 332.343 | 33,23 |
|
|
| |
7.1 | Thị trấn Diêu Trì: |
| IV | 26.460 | 2,65 |
|
|
|
1 | Dự án trồng cây xanh tại các công viên, vườn hoa quy hoạch mới | Thị trấn Diêu Trì |
| 14.500 | 1,45 | Ngân sách huyện, xã, thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2026-2030 |
|
2 | Công viên cây xanh Khu đô thị xanh Đông Bắc Diêu Trì, huyện Tuy Phước | Thị trấn Diêu Trì |
| 11.960 | 1,20 | nt | 2026-2030 |
|
7.2 | Thị trấn Tuy Phước: |
| IV | 30.094 | 3,01 |
|
|
|
1 | Công viên cây xanh Khu dân cư thuộc khu phố Trung Tín 1 (vị trí 02), thị trấn Tuy Phước | Thị trấn Tuy Phước |
| 12.960 | 1,30 | Ngân sách huyện, xã, thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2026-2030 |
|
2 | Dự án trồng cây xanh tại các công viên, vườn hoa quy hoạch mới | Thị trấn Tuy Phước |
| 3.404 | 0,34 | nt | 2026-2030 |
|
3 | Công viên cây xanh Khu dân cư thuộc khu phố Trung Tín 1 (vị trí 01), thị trấn Tuy Phước | Thị trấn Tuy Phước |
| 13.730 | 1,37 | nt |
|
|
7.3 | Xã Phước Lộc: |
| IV | 32.460 | 3,25 |
|
|
|
1 | Cây xanh cách ly khu dân cư dọc Quốc lộ 19 (mới) xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước | Xã Phước Lộc |
| 23.800 | 2,38 | Ngân sách huyện, xã, thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2026-2030 |
|
2 | Cây xanh cách ly khu QH Chỉnh trang, nâng cấp khu trung tâm xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước | Xã Phước Lộc |
| 2.000 | 0,20 | nt | 2026-2030 |
|
3 | Dự án trồng cây xanh tại các công viên, vườn hoa quy hoạch mới | Xã Phước Lộc |
| 6.660 | 0,67 | nt | 2026-2030 |
|
7.4 | Xã Phước Hòa: |
|
| 6.040 | 0,60 |
|
|
|
1 | Dự án trồng cây xanh tại các công viên, vườn hoa theo Quy hoạch Trung tâm xã Phước Hoà và các đồ án quy hoạch mới | Xã Phước Hoà |
| 6.040 | 0,60 | Ngân sách huyện, xã, thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2026-2030 |
|
7.5 | Xã Phước Sơn: |
| IV | 45.630 | 4,56 |
|
|
|
1 | Dự án trồng cây xanh tại các công viên, vườn hoa quy hoạch mới | Xã Phước Sơn |
| 45.630 | 4,56 | Ngân sách huyện, xã, thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2026-2030 |
|
7.6 | Xã Phước Thành: |
|
| 39.974 | 4,00 |
|
|
|
1 | Dự án trồng cây xanh tại các công viên, vườn hoa quy hoạch mới | Xã Phước Thành |
| 21.200 | 2,12 | Ngân sách huyện, xã, thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2026-2030 |
|
2 | Công viên cây xanh theo Quy hoạch Trung tâm xã Phước Thành | Xã Phước Thành |
| 1.910 | 0,19 | nt | 2026-2030 |
|
3 | Cây xanh cách ly Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Bình An 1, xã Phước Thành phục vụ dự án đường bộ Cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn qua địa phận huyện Tuy Phước | Xã Phước Thành |
| 1.697 | 0,17 | Ngân sách huyện, xã, thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2026-2030 |
|
4 | Dự án trồng cây bóng mát, cây trang trí tại các công trình công cộng trên địa bàn | Xã Phước Thành |
| 990 | 0,10 | nt | 2026-2030 |
|
5 | Công viên cây xanh Các khu TĐC tại xã Phước Thành phục vụ dự án đường bộ Cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn qua địa phận huyện Tuy Phước | Xã Phước Thành |
| 4.177 | 0,42 | nt | 2026-2030 |
|
6 | Dự án trồng cây bóng mát, cây trang trí dọc các tuyến đường giao thông sau khi nâng cấp, mở rộng các tuyến đường trục chính | Xã Phước Thành |
| 10.000 | 1,00 | nt | 2026-2030 |
|
7.7 | Xã Phước An: |
| IV | 66.971 | 6,69 |
|
|
|
1 | Dự án trồng cây xanh tại các công viên, vườn hoa quy hoạch mới | Xã Phước An |
| 23.010 | 2,30 | Ngân sách huyện, xã, thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2026-2030 |
|
2 | Cây xanh cách ly Nghĩa trang nhân dân huyện Tuy Phước | Xã Phước An |
| 24.790 | 2,48 | nt | 2026-2030 |
|
3 | Quy hoạch Trung tâm xã Phước An | Xã Phước An |
| 2.440 | 0,24 | nt | 2026-2030 |
|
4 | Cây xanh cách ly Nghĩa trang nhân dân huyện Tuy Phước | Xã Phước An |
| 3110 | 0,31 | Ngân sách huyện, xã, thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2026-2030 |
|
5 | Công viên cây xanh Khu TĐC tại xã Phước An phục vụ dự án đường bộ Cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn qua địa phận huyện Tuy Phước | Xã Phước An |
| 3621 | 0,36 | nt | 2026-2030 |
|
6 | Dự án trồng cây bóng mát, cây trang trí dọc các tuyến đường giao thông sau khi nâng cấp, mở rộng các tuyến đường trục chính liên xã. | Xã Phước An |
| 10.000 | 1,00 | nt | 2026-2030 |
|
7.8 | Xã Phước Thuận: |
| IV | 75.834 | 7,58 |
|
|
|
1 | Cây xanh cách ly Phân khu số 01 thuộc quy hoạch phân khu dọc Quốc lộ 19 mới. | Xã Phước Thuận |
| 20.236 | 2,02 | Ngân sách huyện, xã, thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2026-2030 |
|
2 | Quy hoạch khu dân cư dọc Quốc lộ 19 (mới), xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước | Xã Phước Thuận |
| 48.738 | 4,87 | nt | 2026-2030 |
|
3 | Công viên cây xanh Quy hoạch Trung tâm xã Phước Thuận | Xã Phước Thuận |
| 6.860 | 0,69 | nt | 2026-2030 |
|
7.9 | Xã Phước Nghĩa: |
| IV | 8.880 | 0,89 |
|
|
|
1 | Dự án trồng cây xanh tại các công viên, vườn hoa quy hoạch mới | Xã Phước Nghĩa |
| 6.800 | 0,68 | Ngân sách huyện, xã, thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2026-2030 |
|
2 | Công viên cây xanh Quy hoạch Trung tâm xã Phước Nghĩa | Xã Phước Nghĩa |
| 2.080 | 0,21 | nt | 2026-2030 |
|
VIII. Huyện Hoài Ân: |
|
| 74.966 | 4,17 |
|
|
| |
8.1 | Thị trấn Tăng Bạt Hổ: |
| V | 29.851 | 1,65 |
|
|
|
1 | Công viên khu dân cư Đồng Bàu Tách | Thị trấn Tăng Bạt Hổ |
| 24.316 | 1,34 | Ngân sách huyện, xã và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2026-2030 |
|
2 | Công viên khu dân cư Trạm điện đến Cầu Tự Lực | Thị trấn Tăng Bạt Hổ |
| 5.535 | 0,31 | nt | 2026-2030 |
|
8.2 | Xã Ân Tường Tây: |
| V | 45.115 | 2,52 |
|
|
|
1 | Công viên cây xanh KDC thị Tứ Tân Thạnh | Xã Ân Tường Tây |
| 45.115 | 2,52 | Ngân sách huyện, xã và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2026-2030 |
|
IX. Huyện An Lão: |
|
| 89.038 | 9,86 |
|
|
| |
9.1 | Thị trấn An Lão: |
| V | 31.038 | 0,72 |
|
|
|
1 | Xây dựng công viên thị trấn An Lão | Thị trấn An Lão |
| 6.038 | 0,72 | Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2026-2030 |
|
2 | Trồng cây xanh các tuyến đường thị Trấn An Lão | Thị trấn An Lão |
| 25.000 | 0,72 | Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2026-2030 |
|
9.2 | Xã An Hòa: |
| V | 58.000 | 9,14 |
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng công viên xã An Hòa | Xã An Hòa |
| 22.000 | 3,96 | Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2026-2030 |
|
2 | Trồng cây xanh các tuyến đường xã An Hoà | Xã An Hòa |
| 36.000 | 5,18 | Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2026-2030 |
|
X. Huyện Vân Canh: |
|
| 485.534 | 49,36 |
|
|
| |
10.1 | Thị trấn Vân Canh: |
| V | 84.098 | 16,59 |
|
|
|
1 | Trồng cây xanh các tuyến đường khu khu nhà truyền thống của huyện kết hợp dịch vụ | Thị trấn Vân Canh |
| 1.750 | 0,32 | Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2026 |
|
2 | Trồng cây xanh vỉa hè các tuyến đường khu dân cư dân cư địa bàn thị trấn | Thị trấn Vân Canh |
| 10.750 | 1,98 | nt | 2026 |
|
3 | Xây dựng công viên khu dân cư địa bàn thị trấn | Thị trấn Vân Canh |
| 28.257 | 5,43 | nt | 2027 |
|
4 | Trồng cây xanh trong trụ sở các cơ quan nhà nước | Thị trấn Vân Canh |
| 332 | 0,06 | nt | 2027 |
|
5 | Xây dựng công viên cây xanh khu nhà truyền thống của huyện kết hợp dịch vụ | Thị trấn Vân Canh |
| 16.682 | 3,20 | nt | 2027 |
|
6 | Trồng cây xanh trong trụ sở các cơ quan nhà nước | Thị trấn Vân Canh |
| 542 | 0,11 | nt | 2028 |
|
7 | Trồng cây xanh các tuyến đường khu liên cơ quan hành chính huyện | Thị trấn Vân Canh |
| 3.430 | 0,69 | nt | 2028 |
|
8 | Xây dựng công viên cây xanh khu liên cơ quan hành chính huyện | Thị trấn Vân Canh |
| 3.755 | 0,78 | nt | 2029 |
|
9 | Xây dựng công viên tại khu phố Hiệp Giao | Thị trấn Vân Canh |
| 18.600 | 4,02 | nt | 2030 |
|
10.2 | Xã Canh Vinh: |
| V | 401.436 | 32,77 |
|
|
|
1 | Trồng cây xanh trong trụ sở, trường học, bệnh viện | Xã Canh Vinh |
| 500 | 0,14 | Nhà đầu tư | 2026 |
|
2 | Trồng cây xanh vỉa hè các tuyến đường khu công nghiệp Becamex | Xã Canh Vinh |
| 6.400 | 1,84 | nt | 2026 |
|
3 | Trồng cây xanh vỉa hè các tuyến đường khu dân cư Hiệp Vinh 2 | Xã Canh Vinh |
| 7.000 | 2,01 | nt | 2026 |
|
4 | Trồng cây xanh cách ly khu công nghiệp Becamex Bình Định | Xã Canh Vinh |
| 25.000 | 0,14 | nt | 2026 |
|
5 | Cây xanh chuyên dụng khu dân cư Hiệp Vinh 2 | Xã Canh Vinh |
| 12.000 | 0,07 | nt | 2026 |
|
6 | Xây dựng công viên khu dân cư Hiệp Vinh 1B | Xã Canh Vinh |
| 52.914 | 0,30 | nt | 2026 |
|
7 | Trồng cây xanh vỉa hè các tuyến đường khu công nghiệp Becamex | Xã Canh Vinh |
| 6.500 | 1,95 | nt | 2027 |
|
8 | Trồng cây xanh vỉa hè các tuyến đường khu dân cư Hiệp Vinh 2 | Xã Canh Vinh |
| 6.000 | 1,80 | nt | 2027 |
|
9 | Trồng cây xanh vỉa hè các tuyến đường khu dân cư Tân Vinh | Xã Canh Vinh |
| 7.750 | 2,33 | nt | 2027 |
|
10 | Trồng cây xanh cách ly khu công nghiệp Becamex Bình Định | Xã Canh Vinh |
| 25.000 | 0,15 | nt | 2027 |
|
11 | Cây xanh chuyên dụng khu dân cư Hiệp Vinh 2 | Xã Canh Vinh |
| 12.000 | 0,07 | nt | 2027 |
|
12 | Cây xanh chuyên dụng khu dân cư Tân Vinh | Xã Canh Vinh |
| 20.000 | 0,12 | nt | 2027 |
|
13 | Xây dựng công viên khu dân cư Hiệp Vinh 2 | Xã Canh Vinh |
| 12.000 | 3,45 | nt | 2027 |
|
14 | Trồng cây xanh vỉa hè các tuyến đường khu công nghiệp Becamex | Xã Canh Vinh |
| 6.400 | 2,00 | nt | 2028 |
|
15 | Trồng cây xanh vỉa hè các tuyến đường khu dân cư Hiệp Vinh 2 | Xã Canh Vinh |
| 2.740 | 0,86 | nt | 2028 |
|
16 | Trồng cây xanh vỉa hè các tuyến đường khu dân cư Tân Vinh | Xã Canh Vinh |
| 7.750 | 2,42 | nt | 2028 |
|
17 | Trồng cây xanh cách ly khu công nghiệp Becamex Bình Định | Xã Canh Vinh |
| 25.000 | 0,16 | nt | 2028 |
|
18 | Cây xanh chuyên dụng khu dân cư Hiệp Vinh 2 | Xã Canh Vinh |
| 12.589 | 0,08 | nt | 2028 |
|
19 | Cây xanh chuyên dụng khu dân cư Tân Vinh | Xã Canh Vinh |
| 30.000 | 0,19 | nt | 2028 |
|
20 | Xây dựng công viên khu dân cư Hiệp Vinh 2 |
|
| 16.690 | 4,80 | nt | 2028 |
|
21 | Trồng cây xanh vỉa hè các tuyến đường khu công nghiệp Becamex | Xã Canh Vinh |
| 6.500 | 1,79 | nt | 2029 |
|
22 | Trồng cây xanh vỉa hè các tuyến đường khu dân cư Tân Vinh | Xã Canh Vinh |
| 2.710 | 0,88 | nt | 2029 |
|
23 | Trồng cây xanh cách ly khu công nghiệp Becamex Bình Định | Xã Canh Vinh |
| 26.000 | 0,17 | nt | 2029 |
|
24 | Cây xanh chuyên dụng khu dân cư Tân Vinh | Xã Canh Vinh |
| 32.833 | 0,21 | nt | 2029 |
|
25 | Xây dựng công viên khu dân cư Tân Vinh | Xã Canh Vinh |
| 5.430 | 1,63 | nt | 2029 |
|
26 | Trồng cây xanh vỉa hè các tuyến đường khu công nghiệp Becamex | Xã Canh Vinh |
| 9.380 | 3,05 | nt | 2030 |
|
27 | Trồng cây xanh cách ly khu công nghiệp Becamex Bình Định | Xã Canh Vinh |
| 24.350 | 0,16 | nt | 2030 |
|
XI. Huyện Vĩnh Thạnh: |
|
| 34.100 | 2,84 |
|
|
| |
11.1 | Thị trấn Vĩnh Thạnh: |
| V | 34.100 | 2,84 |
|
|
|
1 | Các tuyến đường khu dân cư Kon Kring | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 2.000 | 0,13 | Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2026-2030 |
|
2 | Đường từ đường Nguyễn Huệ (bến xe) đến giáp đường Võ Văn Dũng (nhà ông Toàn kiểm lâm) | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 1.500 | 0,13 | nt | 2026-2030 |
|
3 | Đường từ đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Võ Văn Dũng (giữa UBND huyện và Bàu Dum) | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 1.100 | 0,07 | nt | 2026-2030 |
|
4 | Đường từ đường Nguyễn Huệ (nhà ông Lương Lê Pinh khu phố Định An) đến giáp đường bao phía Tây) | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 1.200 | 0,08 | nt | 2026-2030 |
|
5 | Đường từ đường Nguyễn Huệ (nhà ông Nguyễn Văn Địch khu phố Định An) đến nhà (ông Huỳnh Văn Khánh khu phố Định An) | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 1.150 | 0,07 | nt | 2026-2030 |
|
6 | Đường từ đường Nguyễn Huệ (khu phố Định An) đến giáp đường kè Sông Kôn (Đường trước nhà văn hóa khu phố Định An) | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 900 | 0,06 | nt | 2026-2030 |
|
7 | Đường từ góc phía Tây nhà ông Nguyễn Văn Thương đến phía Tây nhà ông Bùi Đức Thắng (khu phố Định An) | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 300 | 0,03 | nt | 2026-2030 |
|
8 | Đường từ đường Xuân Diệu giáp nhà ông Từ Vương Nam (khu phố Định Tố)) | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 1.000 | 0,07 | nt | 2026-2030 |
|
9 | Đường từ nhà ông Đinh Đrin đến giáp nhà ông Trần Thanh Hoàng (khu phố Định Tố) | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 300 | 0,03 | nt | 2026-2030 |
|
10 | Đường từ đường trục Trung tâm huyện (nhà ông Đinh Xuân Tó Khu phố Định An) đến Trung tâm Y tế huyện | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 1.200 | 0,08 | nt | 2026-2030 |
|
11 | Đường phía Nam cây xăng Chí Tín (Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Bùi Thị Xuân) | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 1.250 | 0,07 | nt | 2026-2030 |
|
12 | Đường phía Tây bến xe | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 300 | 0,03 | nt | 2026-2030 |
|
13 | Đường ngang, dọc khu dân phía Bắc UBND thị trấn (Khu quy hoạch bán đấu giá) | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 200 | 0,03 | nt | 2026-2030 |
|
14 | Đường khu dân cư Định Tố 3 (sau nhà ông Từ Vương Việt) | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 600 | 0,04 | nt | 2026-2030 |
|
15 | Đường từ đường Nguyễn Huệ (đường giữa Huyện ủy và UBND huyện) đến giáp đường Bùi Thị Xuân | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 450 | 0,04 | nt | 2026-2030 |
|
16 | Đường từ đường Nguyễn Huệ (giữa Khối dân vận và Ban quản lý) đến đường Bùi Thị Xuân. | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 350 | 0,03 | nt | 2026-2030 |
|
17 | Đường từ đường Bùi Thị Xuân đến Khu phố KlotPok (phía Tây trường mẫu giáo) đến giáp kênh mương hồ Định Bình | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 4.100 | 0,25 | nt | 2026-2030 |
|
18 | Đường từ cầu Hà Rơn 2 đến đường Võ Văn Dũng (Phía Tây Trung tâm y tế) | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 1.250 | 0,07 | nt | 2026-2030 |
|
19 | Đường từ đường Bùi Thị Xuân (nhà ông Từ Thanh Long) đến giáp mương hồ Định Bình (khu phố KlotPok) | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 500 | 0,03 | nt | 2026-2030 |
|
20 | Đường (ĐH.29) từ đường Nguyễn Huệ (vật liệu Tám Đỏ) đến giáp đường Võ Văn Dũng | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 1.200 | 0,06 | nt | 2026-2030 |
|
21 | Đường từ ĐT 637 đến nhà ông Đinh Văn Toàn | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 350 | 0,03 | nt | 2026-2030 |
|
22 | Đầu tư hệ thống công viên công cộng năm 2026 | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 2.800 | 0,32 | nt | 2026-2030 |
|
23 | Đầu tư hệ thống công viên công cộng năm 2027 | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 2.700 | 0,30 | nt | 2026-2030 |
|
24 | Đầu tư hệ thống công viên công cộng năm 2028 | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 2.100 | 0,25 | nt | 2026-2030 |
|
25 | Đầu tư hệ thống công viên công cộng năm 2029 | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 2.100 | 0,25 | nt | 2026-2030 |
|
26 | Đầu tư hệ thống công viên công cộng và cây xanh vỉa hè năm 2030 | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 3.200 | 0,31 | nt | 2026-2030 |
|
TỔNG CỘNG: |
| 3.120.825 | 586,93 |
|
|
|
Ghi chú: Giá trị đầu tư nêu trên được tổng hợp từ các địa phương thống kê, dự trù kinh phí. Trong đó bao gồm đầu tư các hạng mục HTKT và trồng cây xanh.
PHỤ LỤC 5
KINH PHÍ VÀ PHÂN BỔ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CÂY XANH ĐÔ THỊ VÀ CÂY XANH SỬ DỤNG CÔNG CỘNG ĐÔ THỊ, GIAI ĐOẠN 2024-2025
(Kèm theo Kế hoạch số: 143/KH-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Bình Định)
Stt | Tên đô thị trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố | Dự kiến kinh phí đầu tư và phân bổ nguồn vốn, giai đoạn 2024-2025 (tỷ đồng) | ||||||||
Năm 2024 | Năm 2025 | Giai đoạn 2024-2025 | ||||||||
Vốn ngân sách huyện | Vốn ngân sách tỉnh | Vốn khác | Vốn ngân sách huyện | Vốn ngân sách tỉnh | Vốn khác | Vốn ngân sách huyện | Vốn ngân sách tỉnh | Vốn khác | ||
1 | Thành phố Quy Nhơn | 6,88 |
|
| 34,20 |
|
| 41,08 |
|
|
2 | Thị xã An Nhơn | 37,11 |
| 4,48 | 37,11 |
| 4,48 | 74,22 |
| 8,96 |
3 | Thị xã Hoài Nhơn | 19,55 |
| 3,13 | 19,55 |
| 3,13 | 39,10 |
| 6,26 |
4 | Huyện Tây Sơn | 6,04 |
| 2,15 | 6,04 |
| 2,15 | 12,08 |
| 4,30 |
5 | Huyện Phù Mỹ | 6,27 |
|
| 17,29 | 0,80 |
| 23,56 | 0,80 |
|
6 | Huyện Phù Cát | 4,29 |
|
| 7,31 |
| 6,55 | 11,60 |
| 6,55 |
7 | Huyện Tuy Phước | 22,04 |
|
| 22,04 |
|
| 44,08 |
|
|
8 | Huyện Hoài Ân | 0,69 |
|
| 0,69 |
|
| 1,38 |
|
|
9 | Huyện An Lão | 4,26 |
|
| 7,63 |
|
| 11,89 |
|
|
10 | Huyện Vân Canh | 0,65 |
| 7,95 | 1,25 |
| 18,19 | 1,90 |
| 26,14 |
11 | Huyện Vĩnh Thạnh | 1,00 |
|
| 1,00 |
|
| 2,00 |
|
|
Cộng: | 108,78 | 0,00 | 17,71 | 154,11 | 0,80 | 34,50 | 262,89 | 0,80 | 52,21 | |
Tổng cộng: | 126,49 | 189,41 | 315,90 |
Ghi chú: Vốn ngân sách huyện: Bao gồm vốn ngân sách xã, phường, thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác.
PHỤ LỤC 6
KINH PHÍ VÀ PHÂN BỔ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ, PHÁT TRIỂN CÂY XANH ĐÔ THỊ VÀ CÂY XANH SỬ DỤNG CÔNG CỘNG ĐÔ THỊ GIAI ĐOẠN 2026-2030
(Kèm theo Kế hoạch số: 143/KH-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Bình Định)
Stt | Tên đô thị trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố | Dự kiến kinh phí đầu tư và phân bổ nguồn vốn, giai đoạn 2026-2030 (tỷ đồng) | |||||||||||||||||
Năm 2026 | Năm 2027 | Năm 2028 | Năm 2029 | Năm 2030 | Giai đoạn 2026-2030 | ||||||||||||||
Vốn ngân sách huyện | Vốn ngân sách tỉnh | Vốn khác | Vốn ngân sách huyện | Vốn ngân sách tỉnh | Vốn khác | Vốn ngân sách huyện | Vốn ngân sách tỉnh | Vốn khác | Vốn ngân sách huyện | Vốn ngân sách tỉnh | Vốn khác | Vốn ngân sách huyện | Vốn ngân sách tỉnh | Vốn khác | Vốn ngân sách huyện | Vốn ngân sách tỉnh | Vốn khác | ||
1 | Thành phố Quy Nhơn | 20,73 |
| 24,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thị xã An Nhơn | 21,35 |
| 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thị xã Hoài Nhơn | 4,00 |
| 4,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Tây Sơn | 2,97 |
| 2,81 | 2,97 |
| 2,81 | 2,97 |
| 2,81 | 2,97 |
| 2,81 | 2,97 |
| 2,81 | 14,85 |
| 14,05 |
5 | Huyện Phù Mỹ | 5,27 |
| 3,72 | 5,27 |
| 3,72 | 5,27 |
| 3,72 | 5,27 |
| 3,72 | 5,27 |
| 3,72 | 26,35 |
| 18,60 |
6 | Huyện Phù Cát | 5,84 |
| 1,91 | 5,84 |
| 1,91 | 5,84 |
| 1,91 | 5,84 |
| 1,91 | 5,84 |
| 1,91 | 29,20 |
| 9,55 |
7 | Huyện Tuy Phước | 6,65 |
|
| 6,65 |
|
| 6,65 |
|
| 6,65 |
|
| 6,65 |
|
| 33,25 |
|
|
8 | Huyện Hoài Ân | 0,83 |
|
| 0,83 |
|
| 0,83 |
|
| 0,83 |
|
| 0,83 |
|
| 4,15 |
|
|
9 | Huyện An Lão | 1,97 |
|
| 1,97 |
|
| 1,97 |
|
| 1,97 |
|
| 1,97 |
|
| 9,85 |
|
|
10 | Huyện Vân Canh | 2,30 |
| 4,51 | 8,69 |
| 9,87 | 0,79 |
| 10,50 | 0,78 |
| 4,68 | 4,02 |
| 3,21 | 16,58 |
| 32,77 |
11 | Huyện Vĩnh Thạnh | 0,57 |
|
| 0,57 |
|
| 0,57 |
|
| 0,57 |
|
| 0,57 |
|
| 2,85 |
|
|
Cộng: | 72,48 | 0,00 | 41,84 | 78,87 | 0,00 | 47,20 | 70,97 | 0,00 | 47,83 | 70,96 | 0,00 | 42,01 | 74,20 | 0,00 | 40,54 | 367,48 | 0,00 | 219,42 | |
Tổng cộng: | 114,32 | 126,07 | 118,80 | 112,97 | 114,74 | 586,90 |
Ghi chú: Vốn ngân sách huyện: Bao gồm vốn ngân sách xã, phường, thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác.
- 1Quyết định 38/2012/QĐ-UBND về phân công, phân cấp thực hiện quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 241/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Kế hoạch phân loại đô thị toàn quốc giai đoạn 2021-2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 2940/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025
- 4Nghị quyết 26/2022/UBTVQH15 sửa đổi Nghị quyết 1210/2016/UBTVQH13 về phân loại đô thị do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 5Nghị quyết 148/NQ-CP năm 2022 về Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 06-NQ/TW về Quy hoạch, xây dựng, quản lý và phát triển bền vững đô thị Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 26-NQ/TW năm 2022 về phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải Trung Bộ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 7Quyết định 77/2023/QĐ-UBND về Danh mục cây trồng, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Định
Kế hoạch 143/KH-UBND năm 2024 đầu tư, phát triển cây xanh sử dụng công cộng đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2024-2025 và định hướng đến năm 2030
- Số hiệu: 143/KH-UBND
- Loại văn bản: Kế hoạch
- Ngày ban hành: 30/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Tự Công Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định