Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 108/KH-UBND

Bình Dương, ngày 11 tháng 01 năm 2018

 

KẾ HOẠCH

TRIỂN KHAI THỰC HIỆN THỎA THUẬN PARIS VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG GIAI ĐOẠN 2017 - 2020 VÀ 2021 - 2030

Thực hiện Quyết định số 2053/QĐ-TTg ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu; Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017 - 2020 và 2021 - 2030 với các nội dung cụ thể sau:

I. Mục tiêu

1. Mục tiêu tổng quát

Thực hiện có hiệu quả công tác thích ứng với biến đổi khí hậu, góp phần giảm nhẹ phát thải khí nhà kính nhằm thực hiện đúng cam kết thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu, chủ động ứng phó với thiên tai, đóng góp chung vào sự phát triển kinh tế - xã hội và an toàn của người dân trong tỉnh.

2. Mục tiêu cụ th:

- Xác định và lồng ghép các nhiệm vụ của tỉnh có liên quan với các nhiệm vụ thực hiện thỏa thuận Paris của Việt Nam đã ký kết để tiếp tục triển khai thực hiện;

- Cập nhật, thiết lập mới các dự án của tỉnh theo chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu, kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu, kế hoạch bảo vệ môi trường, tăng trưởng xanh, tiết kiệm năng lượng phù hợp với các nhiệm vụ giảm nhẹ phát thải khí nhà kính, nhiệm vụ thích ứng với biến đổi khí hậu, nhiệm vụ chuẩn bị nguồn lực và nhiệm vụ thiết lập hệ thống công khai, minh bạch (MRV);

- Nâng cao nhận thức và tăng cường năng lực về thích ứng, phòng chống thiên tai do biến đổi khí hậu, thực hiện giảm nhẹ phát thải khí nhà kính, tăng trưởng xanh trong cán bộ các cấp, ngành, doanh nghiệp và cộng đồng dân cư;

- Xây dựng các chính sách của tỉnh để khuyến khích, ưu đãi, hỗ trợ trong việc đầu tư sử dụng, phát triển năng lượng sạch, nguyên liệu thay thế, sản xuất kinh doanh theo hướng tăng trưởng xanh, giảm phát thải khí nhà kính, bảo vệ môi trường;

- Xác định nguồn lực tài chính và thiết lập hệ thống giám sát công tác ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

II. Nhiệm vụ trọng tâm

Các nhiệm vụ thực hiện thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu trong giai đoạn 2017 - 2020 và 2021 - 2030 cụ thể tại Phụ lục 1. Công tác giám sát, đánh giá việc thực hiện kế hoạch cụ thể tại Phụ lục 2.

III. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Là cơ quan thường trực, tổ chức triển khai Kế hoạch, làm đầu mối giúp Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Kế hoạch này. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm giám sát, đánh giá việc triển khai trên địa bàn tỉnh; Định kỳ trước ngày 31 tháng 10 hàng năm hoặc theo yêu cầu đột xuất, tổng hợp tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo tình hình thực hiện cho Văn phòng Ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Tổ chức in ấn, phổ biến đến các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành phố, xã, phường, thị trấn và các đơn vị có liên quan Kế hoạch triển khai thực hiện thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.

- Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành phố và các đơn vị có liên quan xây dựng kế hoạch hàng năm trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bố trí ngân sách.

- Tổ chức giám sát thực hiện Kế hoạch; đánh giá kết quả triển khai các nhiệm vụ đề ra trong Kế hoạch; tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện trên địa bàn tỉnh; tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu.

- Đến năm 2020, tiến hành tổng hợp, phân tích, đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch giai đoạn 2017 - 2020, căn cứ theo hướng dẫn cấp quốc gia để cập nhật Kế hoạch cho giai đoạn 2021 - 2025, 2025 - 2030.

2. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính

Hàng năm, cùng thời gian quy định về lập dự toán ngân sách, trên cơ sở dự toán triển khai thực hiện Kế hoạch này của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các cấp (phân định rõ nguồn kinh phí thực hiện: ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh, nguồn xã hội hóa, hỗ trợ quốc tế ...); căn cứ khả năng cân đối ngân sách, Sở Kế hoạch và Đầu tư (đối với nhiệm vụ chi đầu tư phát triển) và Sở Tài chính (đối với nhiệm vụ chi thường xuyên) có trách nhiệm kiểm tra, tổng hợp vào dự toán ngân sách tỉnh, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt theo đúng quy định của Luật ngân sách Nhà nước hiện hành đảm bảo nguồn vốn thực hiện kế hoạch.

3. Sở Ni v:

Chủ trì triển khai lập kế hoạch đào tạo cán bộ cho các ngành, các cấp đáp ứng điều kiện thực hiện Thỏa thuận Paris; bổ sung biên chế có trình độ chuyên môn cũng như năng lực cho Sở Tài nguyên và Môi trường đảm nhiệm vai trò cơ quan thường trực chủ trì triển khai thực hiện kế hoạch, giám sát và theo dõi, lập các báo cáo, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu.

4. Các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành phố, các tổ chức chính trị - xã hội, đoàn thể và các đơn vị có liên quan

- Chủ trì triển khai các nhiệm vụ thuộc lĩnh vực phụ trách, phối hợp, lồng ghép hoạt động của các ngành trong phạm vi kế hoạch này, chủ động huy động thêm các nguồn lực để thực hiện.

- Tham gia phối hợp thực hiện các nhiệm vụ liên quan đảm bảo đạt mục tiêu kế hoạch đề ra và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện đến Sở Tài nguyên và Môi trường trước ngày 30 tháng 9 hàng năm để Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp tham mưu UBND tỉnh báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu trước ngày 31 tháng 10 hàng năm

- Tổ chức công tác tuyên truyền về Thỏa thuận Paris và Nghị quyết số 24 NQ/TW ngày 03/6/2013 của Trung ương về chủ động ứng phó với biến đổi hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường.

- Tổ chức giám sát, đánh giá việc triển khai Kế hoạch; định kỳ hàng năm tổng hợp báo cáo gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Khuyến khích các tổ chức chính trị - xã hội và các tổ chức khác tham gia vào việc giám sát, đánh giá độc lập việc thực hiện các nội dung của Kế hoạch thực hiện thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu.

Trên đây là Kế hoạch thực hiện thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu của tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017 - 2020 và 2021 - 2030. Trong quá trình triển khai, nếu có vướng mắc, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành phố, các tổ chức, đơn vị, cá nhân phản ánh kịp thời về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- BTNMT;
- TT.TU, TT.HĐND;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- ĐPTTH, Báo BD, Website tỉnh;
- LĐVP (Lg, Th) Ch, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 


PHỤ LỤC 1.

CÁC NHIỆM VỤ THỰC HIỆN THỎA THUẬN PARIS VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

I. NHIỆM VỤ GIẢM NHẸ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH

1. Các nhiệm vụ thực hiện giai đoạn 2017 - 2020

Nhiệm vụ số

Tên và loại nhiệm vụ theo QĐ 2053/QĐ-TTg

Tên nhiệm vụ cấp tỉnh

NV tiếp tục

NV mới

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp

Chương trình, dự án, văn bản pháp lý

Năm hoàn thành

Nguồn lực tài chính

NV1.

(NV1.1)

Thực hiện kiểm kê KNK định kỳ cho năm cơ sở 2014, 2016, 2018 và đánh giá nỗ lực của Việt Nam trong giảm nhẹ phát thải KNK để cập nhật NDC và tham gia đánh giá nỗ lực toàn cầu vào năm 2018.

Bắt buộc

Thực hiện kiểm kê KNK định kỳ các ngành liên quan và đánh giá nỗ lực của tỉnh trong giảm nhẹ phát thải KNK

 

x

Sở TNMT

Sở: KHĐT, CT, GTVT, XD, NN PTNT và các đơn vị có liên quan

Theo yêu cầu COP21 và thực hiện khoản 2 điều 41 Luật Bảo vệ Môi trường 2014

2018, 2020

Ngân sách nhà nước:

Hỗ trợ quốc tế:

1.2

Nghiên cứu và Đánh giá mức phát thải khí nhà kính trên đơn vị GDP tỉnh Bình Dương

x

 

Sở KHCN

các Sở, ngành liên quan

Kế hoạch 50/KH-UBND ngày 08/01/2014

2019

-//-

NV5.

(5.1)

Xây dựng và thực hiện các đề xuất giảm nhẹ phát thải KNK và TTX phù hợp với điều kiện quốc gia (NAMA) cho lĩnh vực công nghiệp, giao thông vận tải, xây dựng, nông nghiệp và phát triển nông thôn.

Ưu tiên tiếp tục thực hiện

Tổ chức lập và triển khai thực hiện kế hoạch tăng trưởng xanh của tỉnh

 

x

Sở KHĐT

Các Sở, ngành, địa phương, doanh nghiệp

Phù hợp Thỏa thuận Paris và Luật TKNL, Luật BVMT, các chính sách hiện hành, chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh, Quyết định 2068/QĐ- TTg ngày 25/11/2015

2020

Ngân sách nhà nước:

Hỗ trợ quốc tế:

Doanh nghiệp, cộng đồng:

5.2

 

Xây dựng và thực hiện chương trình Sử dụng năng lượng hiệu quả, tiết kiệm năng lượng đối với các doanh nghiệp sử dụng nhiều tài nguyên, tiêu hao nhiều năng lượng.

 

x

Sở CT

Sở TNMT và các Sở, ngành, doanh nghiệp liên quan.

2020

-//-

5.3

 

Xây dựng và thực hiện chương trình Khuyến khích tiết kiệm năng lượng đối với các doanh nghiệp còn lại

 

x

Sở CT

 

2020

-//-

5.4

 

Xây dựng KCN sinh thái, KCN xanh

 

x

BQL các KCN

các Sở, ngành, UBND cấp huyện, doanh nghiệp liên quan

2020

-//-

5.5

 

Xây dựng kế hoạch hỗ trợ doanh nghiệp kinh doanh vận tải từng bước thay thế các phương tiện sử dụng nhiên liệu Diezel bằng nhiên liệu thân thiện với môi trường nhằm giảm phát thải khí nhà kính, phấn đấu đến năm 2020 thay thế trên 30% phương tiện vận chuyển hành khách công cộng sử dụng nhiên liệu Diezel

x

x

Sở GTVT

Các DN vận tải

2020

-//-

5.6

 

Quy hoạch xây dựng đô thị, và điểm dân cư nông thôn

x

 

Sở Xây dựng

các Sở, ngành, UBND cấp Huyện

QĐ 3453/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 phê duyệt Kế hoạch hành động ứng phó BĐKH tỉnh BD

2019

-//-

5.7

 

Quy hoạch cao độ nền và thoát nước mặt đô thị tỉnh Bình Dương

x

 

Viện Quy hoạch phát triển đô thị

Sở Xây dựng, Sở TNMT

2018

-//-

5.8

 

Xây dựng quy hoạch môi trường tỉnh Bình Dương đến năm 2030, tầm nhìn 2040

x

 

Sở TNMT

các Sở, ngành, UBND cấp Huyện

 

các Sở, ngành, UBND các huyện,

5.9

 

Điều tra khảo sát, lập dự án cải tạo hạ tầng cụm công nghiệp hiện hữu, cụm công nghiệp tự phát

x

 

Viện Quy hoạch phát triển đô thị

Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở TNMT; Sở TC

 

Vốn sự nghiệp BVMT Tỉnh

5 10

 

Xây dựng và thực hiện chương trình tiết kiệm năng lượng trong các tòa nhà

 

x

Chủ đầu tư các tòa nhà

Sở Xây dựng, Sở Công Thương, UBND cấp Huyện

2019

-//-

5.11

 

Xây dựng mô hình năng lượng tiết kiệm trong mỗi hộ gia đình;

x

 

Sở CT

Tổ chức, hộ gia đình

Hàng năm đến 2025

-//-

5.12

 

Tuyên truyền vận động cộng đồng sử dụng tiết kiệm năng lượng để bảo vệ môi trường, giảm phát thải khí CO2 trong sinh hoạt đô thị

 

 

Sở TTTT

Sở CT

-//-

5.13

 

Xây dựng kế hoạch hành động phát triển năng lượng tái tạo, năng lượng sạch đến năm 2020, 2030, 2050

 

x

Sở Công Thương

Các Sở, ban, ngành

 

Cả hai giai đoạn

-//-

5.14

 

Xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện mở rộng sử dụng các nguồn nguyên liệu thay thế, nhiên liệu sinh học áp dụng cho các lĩnh vực kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh

x

 

Sở Công Thương

Sở KHCN, các Sở ngành, tổ chức, hộ gia đình liên quan

3453/QĐ-UBND ngày 11/12/2012

2020 - 2025

-//-

5.15

 

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Dương

x

 

Sở TNMT

các Sở, ngành, UBND cấp Huyện

3453/QĐ-UBND ngày 11/12/2012

2018

-//-

5.16

 

Thực hiện cơ chế phát triển sạch (CDM) trong ngành chăn nuôi, xử lý rác, chế biến mủ cao su, thực phẩm nhằm giảm phát thải khí nhà kính

x

 

Sở TNMT

Sở KHCN, Sở NN PTNT

Kế hoạch 50/KH-UBND ngày 08/01/2014

2019

-//-

5.17

 

Nghiên cứu đề xuất công cụ phục vụ kiểm toán nhanh năng lượng, lồng ghép đánh giá tiềm năng sản xuất sạch hơn cho một số ngành công nghiệp chủ yếu của tỉnh Bình Dương

x

 

Sở KHCN

Sở CT, Sở TNMT

Kế hoạch 3450/KH-UBND ngày 28/12/2015

2019

Vốn sự nghiệp BV MT Tỉnh

5.18

 

Xây dựng kế hoạch và thực hiện thúc đẩy cải tiến các hoạt động sản xuất và tiêu dùng theo hướng xanh hóa

 

x

Sở KHĐT

Sở CT

Chương trình tăng trưởng xanh

2020 2025

-//-

5.19

 

Xây dựng và thực hiện cơ chế kinh doanh sạch bảo vệ hệ sinh thái

 

x

Sở KHĐT

Sở CT

-//-

2020 2025

-//-

5.20

 

Xây dựng kế hoạch và thực hiện việc cải thiện hiệu quả sử dụng các nguồn tài nguyên

 

x

Sở TNMT

Sở: KHĐT XD, Sở CT,

-//-

2020

-//-

5.21

 

Nghiên cứu đề xuất hình thành quỹ hỗ trợ sản xuất sạch

 

x

Sở KHĐT

Sở: TC, CT

-//-

2020

-//-

5.22

 

Đề xuất cơ chế hỗ trợ cho doanh nghiệp đầu tư đáp ứng mục tiêu tăng trưởng xanh (sản xuất sạch, kinh doanh sạch)

 

x

Sở KHĐT

Sở: TC, CT

-//-

2020

-//-

NV10.

(10.1)

Thực hiện các hoạt động giảm nhẹ phát thải KNK khác phù hợp với điều kiện của quốc gia.

Khuyến khích thực hiện

Nghiên cứu sử dụng chất thải công nghiệp làm nguyên liệu, nhiên liệu, phụ gia để sản xuất vật liệu xây dựng không nung, vật liệu nhẹ để từng bước thay thế gạch, ngói nung trên địa bàn tỉnh

x

 

Sở KHCN

Sở XD, Sở TNMT

Để tận dụng cơ hội do Thỏa thuận Paris mang lại. Theo Luật BVMT, Luật TKNL; Kế hoạch 50/KH-UBND ngày 08/01/2014; QĐ 3453/QĐ-UBND ngày 11/12/2012

2020

Ngân sách nhà nước:

Hỗ trợ quốc tế:

Doanh nghiệp, cộng đồng

10.2

 

Nghiên cứu thiết kế hệ thống biến đổi năng lượng mặt trời công suất đến 15kw ứng dụng cho Sở CT tỉnh BD

x

 

Sở CT

Sở KHCN

2017

Ngân sách nhà nước:

Ngân sách TW CTr MTQG ƯP BĐKH:

10.3

 

Nghiên cứu thiết kế hệ thống biến đổi năng lượng mặt trời ứng dụng trong dân dụng (công suất đến 2,5kw)

x

 

Sở CT

Sở KHCN

2020

-//-

10.4

 

Đầu tư phát triển hệ thống thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời vào sản xuất và đời sống

x

 

Sở KHCN

Sở CT

2020

-//-

10.5

 

Thúc đẩy sử dụng năng lượng điện mặt trời tại các doanh nghiệp, hộ gia đình

x

 

Sở CT

Doanh nghiệp, hộ GĐ

2020

-//-

10.6

 

Xây dựng Đề án điều tra, lựa chọn địa điểm và xây dựng nhà máy điện mặt trời và thúc đẩy dự án đầu tư xây dựng nhà máy phát điện năng lượng mặt trời

 

x

Sở CT

Các nhà đầu tư

2020

Ngân sách nhà nước:

Hỗ trợ quốc tế:

Doanh nghiệp, cộng đồng

10.7

 

Triển khai dự án Điện mái nhà do WB tài trợ

 

x

Sở CT

Các nhà đầu tư

2020

Ngân sách nhà nước:

Hỗ trợ quốc tế:

10.8

 

Xây dựng nhà máy phát điện năng lượng mặt trời trên địa bàn tỉnh

 

x

Sở CT

Các nhà đầu tư

2020

Ngân sách nhà nước:

Hỗ trợ quốc tế:

Doanh nghiệp, cộng đồng

10.9

 

Thúc đẩy dự án năng lượng từ rác thải, biomass

x

 

Sở TNMT

Các nhà đầu tư

2020

-//-

2. Nhiệm vụ thực hiện giai đoạn 2021 - 2030

Nhiệm vụ số

Tên và loại nhiệm vụ theo QĐ 2053/QĐ-TTg

Tên nhiệm vụ cấp tỉnh

NV cũ tiếp tục

NV mới

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp

Chương trình, dự án, văn bản pháp lý

Năm hoàn thành

Nguồn lực tài chính

NV11.

Thực hiện kiểm kê KNK phục vụ xây dựng các báo cáo quốc gia theo quy định của thỏa thuận Paris và đánh giá nỗ lực định kì

Bắt buộc

Thực hiện kiểm kê KNK phục vụ xây dựng các báo cáo của Tỉnh và đánh giá nỗ lực định kỳ.

 

x

Sở TNMT

Các Sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan

Thực hiện theo quy định của Thỏa thuận Paris

2022, 2024, 2026, 2028, 2030

Ngân sách nhà nước:

Hỗ trợ quốc tế:

Doanh nghiệp, cộng đồng

NV12.

Thực hiện giảm nhẹ phát thải KNK ngành công nghiệp nhằm thực hiện NDC phù hợp với điều kiện quốc gia trên cơ sở đánh giá nỗ lực toàn cầu năm định kỳ.

Bắt buộc

Tiếp tục thực hiện chương trình giảm nhẹ phát thải KNK trong ngành công nghiệp: sử dụng năng lượng hiệu quả, tiết kiệm năng lượng đối với tất cả các doanh nghiệp

 

x

Sở CT

Các doanh nghiệp

Thực hiện theo quy định của Thỏa thuận Paris

2025, 2030

-//-

NV13.

Thực hiện giảm nhẹ phát thải KNK ngành giao thông vận tải nhằm thực hiện NDC phù hợp với điều kiện quốc gia trên cơ sở đánh giá nỗ lực toàn cầu định kỳ.

Bắt buộc

Tiếp tục thực hiện chương trình giảm nhẹ phát thải KNK trong ngành giao thông vận tải: Tăng cường hơn nữa vận tải công cộng và kiểm soát phương tiện vận tải, phương tiện cá nhân

 

x

Sở GTVT

Các doanh nghiệp GTVT

2025, 2030

-//-

NV14.

(14.1)

Thực hiện giảm nhẹ phát thải KNK ngành xây dựng nhằm thực hiện NDC phù hợp với điều kiện quốc gia trên cơ sở đánh giá nỗ lực toàn cầu định kỳ.

Bắt buộc

Tiếp tục thực hiện quy định thiết kế xây dựng với kiến trúc tiết kiệm năng lượng trong các tòa nhà, thúc đẩy sử dụng năng lượng điện mặt trời, nước nóng năng lượng mặt trời khi xây dựng các tòa nhà; Sử dụng vật liệu nhẹ, vật liệu không nung thay thế vật liệu nung

 

x

Chủ đầu tư các Tòa nhà, các doanh nghiệp, hộ gia đình

Sở XD, Sở CT, UBND cấp Huyện

2025, 2030

-//-

14.2

 

Tổ chức thực hiện quy định về quản lý và đầu tư phát triển vật liệu nhẹ, vật liệu xây dựng không nung trên địa bàn tỉnh Bình Dương

 

x

Sở XD

UBND cấp huyện, thành phố, các nhà đầu tư

2025

-//-

14.3

 

Thúc đẩy đầu tư sản xuất vật liệu nhẹ (keramzit) từ sản phẩm phụ trong khai thác đá xây dựng để thay thế vật liệu không nung

x

 

Sở: TNMT, KHĐT,

Sở KHCN, Sở XD

Kế hoạch 50/KH-UBND ngày 08/01/2014 (nhiệm vụ II.7)

2025

-//-

II. NHIỆM VỤ THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

1. Nhiệm vụ thực hiện giai đoạn 2017 - 2020

Nhiệm vụ s

Tên và loại nhiệm vụ theo QĐ 2053/QĐ-TTg

Tên nhiệm vụ cấp tỉnh

NV cũ tiếp tục

NV mới

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp

Chương trình, dự án, văn bản pháp lý

Năm hoàn thành

Nguồn lực tài chính

NV17.

Cập nhật đóng góp về thích ứng với BĐKH trong NDC phục vụ đánh giá nỗ lực toàn cầu định kỳ.

Bắt buộc

Tổng hợp và cập nhật đóng góp về thích ứng với BĐKH của các ngành trong tỉnh

 

x

Sở TNMT,

Sở NNPTNT, các Sở, ban, ngành.

Theo yêu cầu của Thỏa thuận Paris

2019

Ngân sách nhà nước:

Hỗ trợ quốc tế:

NV18.

Xây dựng kế hoạch thích ứng quốc gia (NAP).

Bắt buộc

Xây dựng, cập nhật kế hoạch thích ứng của tỉnh

 

x

Sở TNMT,

Sở NNPTNT, KHĐT, TC, CT, XD, các Sở Ban ngành khác.

2019

Ngân sách nhà nước:

Hỗ trợ quốc tế:

NV19.

Rà soát thông tin, dữ liệu hiện có về thích ứng với BĐKH, tổn thất và thiệt hại; đề xuất thông tin, nghiên cứu bổ sung và phương thức quản lý, chia sẻ dữ liệu tạo thuận lợi cho xây dựng, cập nhật các báo cáo đóng góp của quốc gia về thích ứng với BĐKH

Ưu tiên thực hiện

Nghiên cứu, khai thác, sử dụng các thông tin, dữ liệu, báo cáo về BĐKH cấp quốc gia để áp dụng cho tỉnh trong việc xây dựng kế hoạch, cập nhật các báo cáo đóng góp của tỉnh về thích ứng với BĐKH

 

x

Sở TNMT

Sở NNPTNT, TC, các Sở, ngành, cơ quan bảo hiểm.

2019

Ngân sách nhà nước:

Hỗ trợ quốc tế:

NV21.

(21.1)

Thực hiện Chương trình mục tiêu ứng phó với BĐKH và TTX.

Ưu tiên

Tổ chức lồng ghép các hoạt động truyền thông nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu, thỏa thuận Paris về BĐKH, bảo vệ môi trường và tăng trưởng xanh cho cán bộ các cấp

x

 

Sở TNMT

Sở: KHĐT, NNPTNT, CT, XD và cán bộ các cấp, ngành, các hội, đoàn thể trong tỉnh, Đài PTTH; Báo BD.

Đã được xác định trong Nghị quyết 73/NQ-CP ngày 26/8/2016 của Chính phủ;

QĐ 3453/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 phê duyệt Kế hoạch hành động ứng phó BĐKH tỉnh BD theo Quyết định 158/2008/QĐ- TTg ngày 02/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với BĐKH;

Kế hoạch 50/KH-UBND Ngày 08/01/2014 thực hiện Nghị quyết số 24-NQ/TW về chủ động ứng phó với BĐKH, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường; Kế hoạch 3450/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 về việc ban hành Kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh BD giai đoạn 2016 - 2020

2020

Vốn đầu tư phát triển và vốn sự nghiệp từ ngân sách trung ương:

21.2

 

Cập nhật kịch bản biến đổi khí hậu theo bản cập nhật mới nhất của Bộ Tài nguyên và Môi trường cho tỉnh Bình Dương

x

 

Sở TNMT

Viện KTTV và BĐKH

2018- 2019

Ngân sách tỉnh:

Ngân sách TW CTr MTQG ƯP BĐKH:

21.3

 

Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) phục vụ công tác phòng chống lụt bão và ứng phó biến đổi khí hậu tỉnh Bình Dương

x

 

Sở KHCN

Sở NN PTNT, Sở TNMT

2019

Vốn sự nghiệp BV MT Tỉnh

21.4

 

Xây dựng và triển khai kế hoạch diễn tập cứu hộ, cứu nạn nhằm phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai do tác động của BĐKH

x

 

Văn phòng thường trực BCH PC TT và TKCN

BCH quân sự tỉnh, Sở: CS PCCC, Y tế, LĐTBXH, TNMT, Công an tỉnh, UBND cấp huyện xã, thành phố

Hàng năm

Ngân sách trung ương: Ngân sách tỉnh:

21.5

 

Tổ chức diễn tập các phương án ứng cứu sự cố môi trường do cháy nổ, tràn đổ hóa chất

x

 

CS PCCC

Sở CT; Sở TNMT; BQL các KCN; BQL KCN VSIP; UBND cấp huyện

Hàng năm

Vốn sự nghiệp BVMT TỈnh

21.6

 

Xây dựng các mô hình quản lý phân bón, thuốc bảo vệ thực vật sau khi sử dụng đảm bảo vệ sinh an toàn môi trường trên địa bàn tỉnh

x

 

Sở NN PTNT

Sở TC, Sở TNMT; UBND cấp Huyện

2020

Vốn sự nghiệp BV MT Tỉnh

21.7

 

Điều tra đánh giá khả năng chịu tải và đề xuất các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm trên kênh, rạch cho vùng đô thị phía nam tỉnh Bình Dương

x

 

Sở KHCN

Sở TNMT

2019

Vốn sự nghiệp BV MT Tỉnh

21.8

 

Đầu tư nạo vét, mở rộng, gia cố các trục tiêu thoát nước: suối Cái (Tân Uyên), Chòm Sao - Suối Đờn, suối Giữa...

x

 

Sở NN PTNT

UBND cấp huyện xã, thành phố

2018- 2020

Ngân hàng ADB

21.9

 

Đầu tư hệ thống thoát nước suối Giữa

x

 

Ban QLDA ĐT XD tỉnh

Sở NNPTNT, UBND thành phố TDM

2022

-//-

21.10

 

Nạo vét khai thông rạch Sơn, rạch Cầu Đình trên địa bàn thị xã Thuận An

x

 

UBND thị xã Thuận An

Sở NNPTNT

2018 - 2020

Ngân sách tỉnh:

21.11

 

Nạo vét khai thông suối Bà Và trên địa bàn huyện Dầu Tiếng

x

 

UBND huyện Dầu Tiếng

Sở NNPTNT

2018 - 2020

-//-

21.12

 

Tổ chức phân loại rác tại nguồn, tái chế, tái sử dụng chất thải trên địa bàn tỉnh

x

 

Sở TNMT

UBND cấp Huyện. Các tổ chức hội, đoàn thể, UBND cấp Xã, Công ty CP Nước MT BD

2018 - 2020

Ngân sách tỉnh:

Hỗ trợ từ doanh nghiệp:

21.13

 

Đề án xử lý chất thải y tế tỉnh Bình Dương đến năm 2020, tầm nhìn 2025

x

 

UBND cấp huyện

Sở Y tế

2020

Ngân sách tỉnh:

21.14

 

Dự án đầu tư trang thiết bị tăng cường năng lực Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường - giai đoạn 2 (hệ thống quan trắc khí thải tự động, hệ thống quan trắc nước mặt tự động, điểm đo khí tượng)

x

 

Sở TNMT

Sở KHĐT, TC

2020

Ngân sách tỉnh:

21.15

 

Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải cho đô thị và các khu dân cư thị xã Dĩ An

x

 

Công ty CP Nước MT BD

Sở XD, UBND thị xã Dĩ An

2020 - 2022

Ngân sách tỉnh:

WB:

21.16

 

Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải cho đô thị và các khu dân cư thị xã: Dĩ An, Thuận An, Tân Uyên - giai đoạn 1 (Khu vực Miếu Ông Cù)

x

 

Công ty CP Nước MT BD

Sở XD, UBND thị xã: Dĩ An, Thuận An, Tân Uyên

2020

Ngân sách tỉnh:

Vốn ODA Orio

21.17

 

Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải cho KCN Tân Đông Hiệp, khu đô thị và các khu dân cư thị xã: Dĩ An, Thuận An, Tân Uyên - giai đoạn 2

 

 

Sở NN PTNT, Công ty CP Nước MT BD

Sở XD, UBND thị xã Dĩ An, Thuận An, Tân Uyên

2022

Ngân sách tỉnh:

Vốn ODA

21.18

 

Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải cho đô thị và các khu dân cư thị xã Bến Cát

 

 

Công ty CP Nước MT BD

Sở XD, UBND thị xã Bến Cát

2022

Ngân sách tỉnh:

Vốn ODA

21.19

 

Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải cho khu vực suối Lồ Ô (Dĩ An)

 

x

Ban QL ĐTXD Tỉnh

Sở XD, UBND thị xã Dĩ An

2022

Ngân hàng ADB

21.20

 

Dự án trục thoát nước suối Bưng Cù

 

x

Ban QL ĐTXD Tỉnh

Sở XD, UBND thị xã Tân Uyên

2022

Ngân hàng ADB

21.21

 

Dự án đầu tư nhà máy phân Composte - giai đoạn 2

x

 

Công ty CP Nước MT BD

 

2018

Ngân sách tỉnh:

Vốn ODA

21.22

 

Đầu tư hệ thống thoát nước bên ngoài các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương II

x

 

Công ty CP Nước MT BD

 

2019

-//-

21.23

 

Triển khai thi công dự án cải thiện chất lượng môi trường nước Nam Bình Dương

x

 

Công ty CP Nước MT BD

 

2019

Vốn ODA Jica

21.24

 

Chương trình vận động nhân dân đấu nối nước thải đô thị

x

 

UBND tx Thuận An và tp. Thủ Dầu Một

CT CP Nước MT BD

2020

Vốn sự nghiệp BV MT Tỉnh

21.25

 

Xây dựng trạm đo mực nước và đo lưu lượng nước sông Thị Tính (trạm thủy văn hạng III), kết hợp quan trắc chất lượng môi trường nước

x

 

Sở TNMT

các Sở, ngành có liên quan, UBND thị xã Bến Cát

2020

Ngân sách nhà nước:

21.26

 

Triển khai dự án hệ thống tiêu nước Bưng Biệp - Suối Cát

x

 

Ban QLDA ĐTXD Tỉnh

Sở NN PTNT, UBND thị xã Thuận An

2020

Ngân sách nhà nước:

21.27

 

Đầu tư mở rộng, nâng công suất các công trình cấp nước sạch đã có và xây mới các công trình cấp nước sạch trên địa bàn tỉnh Bình Dương

x

 

Sở NN PTNT

UBND cấp huyện xã, thành phố

Cả hai giai đoạn 2020 - 2025

Ngân sách tỉnh:

Ngân sách TW CTr MTQG ƯP BĐKH:

21.28

 

Nghiên cứu, khảo sát các công trình thủy lợi: đập, hồ chứa hiện nay trên địa bàn tỉnh. Đánh giá tác động của BĐKH đến các công trình trên và đề xuất biện pháp thích ứng với BĐKH

x

 

Sở NN PTNT

Sở TNMT

2020

Ngân sách tỉnh:

Ngân sách TW CTr MTQG ƯP BĐKH:

21.29

 

Nâng cấp và sửa chữa các đập, hồ chứa nội tỉnh để nâng cao khả năng thích ứng trong điều kiện BĐKH

x

 

Sở NN PTNT

UBND cấp huyện xã có đập, hồ chứa

Cả hai giai đoạn 2020 - 2025

Ngân sách tỉnh:

Ngân sách TW CTr MTQG ƯP BĐKH:

21.30

 

Đánh giá hiệu quả các dự án ưu tiên ứng phó với BĐKH đã thực hiện. Điều chỉnh, bổ sung các nhiệm vụ bắt buộc thực hiện, ưu tiên thực hiện và khuyến khích thực hiện phù hợp với kế hoạch thực hiện thỏa thuận Paris

x

 

Sở TNMT

Sở KHĐT, Sở Tài chính, các sở ngành, huyện, thị xã, thành phố

2025

Ngân sách tỉnh:

Ngân sách TW CTr MTQG ƯP BĐKH:

NV23.

Thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững.

Ưu tiên

Thực hiện trồng rừng theo hướng đa chức năng; Tăng cường triển khai các biện pháp thực hiện nghiêm chủ trương đóng cửa rừng tự nhiên, bảo vệ và sử dụng rừng bền vững dựa vào cộng đồng

 

x

Sở NN PTNT

 

Đã được xác định trong Nghị quyết 73/NQ-CP ngày 26/8/2016 của Chính phủ

2020

- Vốn đầu tư phát triển và vốn sự nghiệp từ ngân sách trung ương:

- Vốn ODA:

- Vốn huy động hợp pháp khác:

NV24.

(24.1)

Thực hiện Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng, chống, giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư.

Ưu tiên

Tổ chức nhân rộng diện tích sản xuất nông nghiệp theo hướng hữu cơ, công nghệ cao, an toàn cho sức khỏe và thân thiện với môi trường

 

x

Sở NN PTNT,

Sở KHĐT, TC, các Sở, ngành, UBND cấp Huyện.

 

2020

-//-

24.2

 

Lập kế hoạch và triển khai thực hiện phát triển vùng chuyên canh cây ăn trái có múi; Áp dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong việc triển khai trồng, thu hoạch, bảo quản và chế biến sản phẩm cây ăn trái có múi

x

 

UBND huyện Bắc Tân Uyên

Sở KHCN, Sở NNPTNT và các Sở, ngành liên quan

Theo chủ trương số 3641/UBND-KTN ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh Bình Dương

2020

- Vốn ngân sách tỉnh:

- Vốn doanh nghiệp:

24.3

 

Xây dựng cống ngăn triều Lái Thiêu

x

 

Sở NN PTNT

Sở KHĐT, TC, các Sở, ngành có liên quan, UBND thị xã Thuận An

Theo chủ trương số 4348/UBND-KTTH ngày 15/11/2016

2020

- Vốn ngân sách nhà nước:

24.3

 

Lập và triển khai dự án xây dựng đường, đê, kè rạch Bà Cô - Suối Giữa (bờ trái phường Chánh Mỹ và bờ phải phường Tương Bình Hiệp)

 

x

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Sở NN PTNT, các Sở, ngành có liên quan

Kế hoạch số 11/KH-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tp. Thủ Dầu Một cụ thể hóa NQ 17-NQ/TU của Tỉnh ủy về cải tạo chỉnh trang đô thị

2020 2025

-//-

25.

(25.1)

Thực hiện các hoạt động khác về thích ứng với BĐKH nhằm tăng khả năng chống chịu, bảo vệ cuộc sống và sinh kế cho người dân, tạo điều kiện để có đóng góp lớn hơn trong giảm nhẹ phát thải KNK.

Khuyến khích thực hiện

Tổ chức xúc tiến, huy động các hỗ trợ, tài trợ triển khai các dự án, hoạt động thích ứng với biến đổi khí hậu

 

x

Sở Ngoại vụ

Sở TNMT, KHĐT, TC, các Sở, ban, ngành có dự án, nhà đầu tư

Triển khai các nội dung Nghị quyết 63/NQ- CP ngày 22/7/2016 và Nghị quyết 73/NQ-CP ngày 26/8/2016 của CP nhưng chưa được đề cập trong các nhiệm vụ từ 17 đến 24; kế hoạch hành động đa dạng sinh học 2015 và định hướng 2020

2020

2025

2030

Ngân sách nhà nước:

Hỗ trợ quốc tế:

Doanh nghiệp, cộng đồng:

25.2

 

Triển khai các dự án về đa dạng sinh học

 

x

Sở NN PTNT

Sở: TC, TNMT, UBND cấp Huyện

2020

Vốn sự nghiệp BV MT Tỉnh

25.3

 

Khảo sát và đánh giá ảnh hưởng của hạn hán đến kinh tế xã hội của tỉnh. Đề xuất và triển khai giải pháp ứng phó hạn hán trong điều kiện biến đổi khí hậu

x

 

Sở NN PTNT

Sở TNMT

2018

Ngân sách tỉnh:

Ngân sách TW CTr MTQG ƯP BĐKH:

2. Nhiệm vụ thực hiện giai đoạn 2021 - 2030

Nhiệm vụ số

Tên và loại nhiệm vụ theo QĐ 2053/QĐ-TTg

Tên nhiệm vụ cấp tỉnh

NV tiếp tục

NV mới

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phi hp

Chương trình, dự án, văn bản pháp lý

Năm hoàn thành

Nguồn lực tài chính

NV31.

Quản lý rừng bền vững, ngăn chặn mất rừng và suy thoái rừng; trồng, bảo vệ, phục hồi rừng, chú trọng phát triển rừng trồng gỗ lớn, rừng ven biển.

Ưu tiên tiếp tục thực hiện

Lập kế hoạch bảo vệ phát triển rừng và thực hiện Quản lý rừng bền vững, ngăn chặn mất rừng và suy thoái rừng

 

x

Sở NN PTNT

Các địa phương, doanh nghiệp

Luật phòng chống thiên tai, Chiến lược quốc gia về BĐKH và đóng góp về thích ứng trong NDC;

NQ 17-NQ/TU của Tỉnh ủy về cải tạo chỉnh trang đô thị hiện hữu gắn với việc phát triển xây dựng đô thị mới giai đoạn 2016- 2020;

Tờ trình 2052/TTr-SNN ngày 01/11/2016 của Sở NNPTNT về việc xin chủ trương XD các cống ngăn triều

Thực hiện cho cả giai đoạn

Ngân sách nhà nước:

Hỗ trợ quốc tế:

Doanh nghiệp, cộng đồng:

NV38.

(38.1)

Củng cố, nâng cấp và hoàn thiện các tuyến đê biển, đê sông xung yếu; kiểm soát xâm nhập mặn các vùng bị ảnh hưởng nặng nề nhất

Ưu tiên tiếp tục thực hiện

Xây dựng 04 cống ngăn triều Vĩnh Bình, Bình Nhâm, Vàm Búng, Bà Lụa

 

x

Sở NN PTNT

Sở KHĐT, TC, các Sở, ngành có liên quan, UBND thị xã Thuận An

Thực hiện cho cả giai đoạn

Ngân sách nhà nước:

Hỗ trợ quốc tế:

Doanh nghiệp, cộng đồng:

38.2

 

Xây dựng kiên cố và hoàn thiện các tuyến đường, kè, đê bao kênh, rạch xung yếu còn lại của thành phố Thủ Dầu Một

 

x

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Sở KH ĐT, Sở TC, các Sở, ban, ngành có liên quan

2025

Ngân sách nhà nước:

Doanh nghiệp, cộng đồng:

38.3

 

Xây dựng kiên cố và hoàn thiện các tuyến đường, kè đê bao kênh, rạch xung yếu còn lại của thị xã Thuận An

 

x

UBND thị xã Thuận An

Sở KH ĐT, Sở TC, các Sở, ban, ngành có liên quan

2025

-//-

III. NHIỆM VỤ CHUẨN BỊ NGUỒN LỰC

1. Chuẩn bị nguồn lực con người

Nhiệm vụ số

Tên và loại nhiệm vụ theo QĐ 2053/QĐ-TTg

Tên nhiệm vụ cấp tỉnh

NV tiếp tục

NV mới

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp

Chương trình, dự án, văn bản pháp lý

Năm hoàn thành

Nguồn lực tài chính

NV39.

Xây dựng, triển khai chương trình đào tạo lại cán bộ, viên chức, người lao động đáp ứng nhu cầu thực hiện Thỏa thuận Paris.

Ưu tiên tiếp tục thực hiện

Xây dựng, triển khai chương trình đào tạo lại cán bộ, viên chức, người lao động đáp ứng nhu cầu thực hiện Thỏa thuận Paris

 

x

Sở Nội vụ

Sở TNMT, các Sở, ban, ngành.

Chiến lược quốc gia về BĐKH.

2018 - 2019

Ngân sách nhà nước:

Hỗ trợ quốc tế:

NV41.

(41.1)

Tuyên truyền, nâng cao nhận thức về thực hiện Thỏa thuận Paris ở Việt Nam.

Ưu tiên tiếp tục thực hiện

Tham gia các hoạt động tập huấn cấp quốc gia và cấp tỉnh về biến đổi khí hậu và triển khai kế hoạch thực hiện thỏa thuận Paris

x

 

Sở TNMT

Các Sở, ban, ngành, UBND các cấp

Thực hiện cho cả 2 giai đoạn

Ngân sách nhà nước:

Hỗ trợ quốc tế:

41.2

 

Tổ chức lồng ghép tuyên truyền nâng cao nhận thức, kiến thức về biến đổi khí hậu, quản lý tài nguyên, bảo vệ môi trường, thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu cho cộng đồng dân cư

x

 

UBND cấp huyện xã, thành phố

Sở TNMT, UBMT TQ tỉnh, các tổ chức Hội, Đoàn thể

 

2018 - 2023

-//-

41.3

 

Tổ chức lồng ghép tuyên truyền nâng cao nhận thức, kiến thức về biến đổi khí hậu, thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu, tăng trưởng xanh cho các doanh nghiệp

x

 

Sở Công Thương, Sở KHĐT

Sở TNMT, Sở VH TTDL, BQL các KCN, GTVT, XD, NNPTNT

 

cả 2 giai đoạn

-//-

41.4

 

Tổ chức đào tạo nâng cao kiến thức về BĐKH, TTX, thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu cho đội ngũ cán bộ, giáo viên các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và lồng ghép tuyên truyền nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu, tăng trưởng xanh, thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu cho học sinh các trường học

x

 

Sở GDĐT

Sở TNMT, các Sở, ban, ngành

 

-//-

-//-

41.5

 

Tổ chức lồng ghép tuyên truyền nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu, tăng trưởng xanh trong các trường đại học, cao đẳng và các trường trung cấp nghề

x

 

Trường Đại học Thủ Dầu Một

Sở KHĐT, các Sở ngành có liên quan, các trường đại học, cao đẳng, trung cấp nghề trong tỉnh

 

-//-

-//-

41.6

 

Xây dựng và triển khai thực hiện chương trình, nội dung tuyên truyền về biến đổi khí hậu, tăng trưởng xanh trên các phương tiện thông tin đại chúng

 

x

Sở TTTT

Sở TNMT

 

-//-

-//-

2. Chuẩn bị nguồn lực công nghệ

Nhiệm vụ số

Tên và loại nhiệm vụ theo QĐ 2053/QĐ-TTg

Tên nhiệm vụ cấp tỉnh

NV tiếp tục

NV mới

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp

Chương trình, dự án, văn bản pháp lý

Năm hoàn thành

Nguồn lực tài chính

NV43.

(43.1)

Áp dụng thử nghiệm một số công nghệ ứng phó với BĐKH có tiềm năng và phù hợp với điều kiện của Việt Nam.

Ưu tiên thực hiện

Nghiên cứu áp dụng thử nghiệm một số công nghệ ứng phó với BĐKH của cấp quốc gia triển khai ở tỉnh

 

x

Sở KHCN

Các Sở, ngành, doanh nghiệp.

 

Cả giai đoạn

Ngân sách nhà nước:

Hỗ trợ quốc tế:

43.2

 

Xây dựng cơ sở dữ liệu, thiết lập hệ thống thông tin, cung cấp thông tin cảnh báo, dự báo, giải đáp các vấn đề về biến đổi khí hậu

 

x

Sở TNMT

Đài KTTV BD, Sở: TC, KHĐT, TTTT

 

2020

Ngân sách nhà nước:

NV44.

Rà soát, đề xuất các cơ chế chính sách Khuyến khích nghiên cứu, chuyển giao công nghệ về BĐKH; củng cố các cơ quan nghiên cứu về BĐKH đầu ngành; tăng cường hợp tác quốc tế trong nghiên cứu, trao đổi công nghệ.

Ưu tiên thực hiện

Lồng ghép nội dung Biến đổi khí hậu vào việc đề xuất và triển khai các chính sách khuyến khích chuyển giao công nghệ, đổi mới công nghệ của tỉnh

 

x

Sở KHCN

Các Sở, ban, ngành, doanh nghiệp, cơ quan nghiên cứu.

 

2020

Ngân sách nhà nước:

Hỗ trợ quốc tế:

3. Chuẩn bị nguồn lực tài chính

Nhiệm vụ số

Tên và loại nhiệm vụ theo QĐ 2053/QĐ-TTg

Tên nhiệm vụ cấp tỉnh

NV tiếp tục

NV mới

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp

Chương trình, dự án, văn bản pháp lý

Năm hoàn thành

Nguồn lực tài chính

NV48.

(48.1)

Đề xuất danh mục các dự án ứng phó với BĐKH và TTX, Ưu tiên dự án thực hiện các cam kết trong NDC, có khả năng huy động sự tham gia của các thành phần kinh tế, chú trọng các dự án phát triển năng lượng tái tạo huy động nguồn lực từ khối tư nhân, hỗ trợ quốc tế.

Ưu tiên thực hiện

Lập danh mục các dự án ứng phó với BĐKH và TTX, Ưu tiên dự án thực hiện các cam kết trong NDC, có khả năng huy động sự tham gia của các thành phần kinh tế, chú trọng các dự án phát triển năng lượng tái tạo huy động nguồn lực từ khối tư nhân, hỗ trợ quốc tế.

 

x

Sở KHĐT,

Các Sở, ban, ngành, doanh nghiệp.

Để huy động nguồn lực từ các thành phần kinh tế ngoài nhà nước

2019 - 2020

Ngân sách nhà nước:

Hỗ trợ quốc tế:

48.2

 

Nghiên cứu, đề xuất chính sách hỗ trợ về vốn dành cho doanh nghiệp triển khai các công trình/dự án có mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu, TTX.

 

x

Các Sở, ban, ngành

Sở Tài chính

 

2018 - 2020

-//-

IV. NHIỆM VỤ THIẾT LẬP HỆ THỐNG CÔNG KHAI, MINH BẠCH (MRV)

1. MRV cho giảm nhẹ phát thải KNK

Nhiệm vụ số

Tên và loại nhiệm vụ theo QĐ 2053/QĐ-TTg

Tên nhiệm vụ cấp tỉnh

NV tiếp tục

NV mới

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp

Chương trình, dự án, văn bản pháp lý

Năm hoàn thành

Nguồn lực tài chính

NV52.

Thiết lập Hệ thống MRV cho các hoạt động giảm nhẹ phát thải KNK ở cấp quốc gia, hướng tới đạt được các mục tiêu giảm phát thải KNK trong NDC.

Bắt buộc

Theo dõi, cập nhật kết quả xây dựng MRV cho giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của các Bộ, ngành để triển khai thực hiện ở Bình Dương

 

x

Sở: TNMT, CT, XD, GT VT, NN PTNT

Các ngành liên quan

Theo yêu cầu của Thỏa thuận Paris và QĐ số 2359/QĐ-TTg ngày 22/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ

2018 - 2020

Ngân sách nhà nước:

Hỗ trợ quốc tế:

2. MRV cho thích ứng với BĐKH

Nhiệm vụ số

Tên và loại nhiệm vụ theo QĐ 2053/QĐ-TTg

Tên nhiệm vụ cấp tỉnh

NV tiếp tục

NV mới

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp

Chương trình, dự án, văn bản pháp lý

Năm hoàn thành

Nguồn lực tài chính

NV58.

Thiết lập hệ thống Hệ thống MRV cho các hoạt động thích ứng với BĐKH ở cấp quốc gia, cấp tỉnh.

Bắt buộc

Theo dõi, cập nhật hệ thống MRV về thích ứng với BĐKH của cấp quốc gia để áp dụng cho tỉnh

 

x

Sở TNMT

Các Sở, ban, ngành

Theo yêu cầu của Thỏa thuận Paris

2019 - 2020

Ngân sách nhà nước:

Hỗ trợ quốc tế:

NV59.

Định kỳ xây dựng Thông báo thích ứng quốc gia bao gồm cả tiến độ đạt được mục tiêu thích ứng trong NDC.

Bắt buộc

Thu thập, tổng hợp và lập thông báo định kỳ 5 năm về thích ứng trong NDC cấp tỉnh

 

x

Sở TNMT.

Các Sở, ban, ngành

 

2020, 2025, 2030

Ngân sách nhà nước:

Hỗ trợ quốc tế:

3. MRV cho huy động nguồn lực

Nhiệm vụ số

Tên và loại nhiệm vụ theo QĐ 2053/QĐ-TTg

Tên nhiệm vụ cấp tỉnh

NV tiếp tục

NV mới

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp

Chương trình, dự án, văn bản pháp lý

Năm hoàn thành

Nguồn lực tài chính

NV60.

Thiết lập hệ thống huy động nguồn lực cho BĐKH ở cấp quốc gia.

Bắt buộc

Theo dõi, cập nhật kết quả xây dựng hệ thống MRV cho huy động nguồn lực của cấp quốc gia để triển khai thực hiện cho tỉnh

 

x

Sở KHĐT

Các Sở, ban, ngành

Theo yêu cầu của Thỏa thuận Paris

2020

Ngân sách nhà nước:

Hỗ trợ quốc tế:

V. NHIỆM VỤ XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH, THỂ CHẾ

1. Xây dựng và hoàn thiện chính sách

Nhiệm vụ số

Tên và loại nhiệm vụ theo QĐ 2053/QĐ-TTg

Tên nhiệm vụ cấp tỉnh

NV tiếp tục

NV mới

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp

Chương trình, dự án, văn bản pháp lý

Năm hoàn thành

Nguồn lực tài chính

NV65

(65.1)

Tiếp tục triển khai lồng ghép các vấn đề BĐKH và TTX vào trong các chính sách, quy hoạch, kế hoạch, chương trình Ưu tiên cho đầu tư phát triển.

Bắt buộc

Lồng ghép các nội dung về biến đổi khí hậu, tăng trưởng xanh vào quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh

x

 

Sở KHĐT

Các Sở, ban, ngành

Theo yêu cầu của Thỏa thuận Paris và Chiến lược quốc gia về BĐKH

Thực hiện cho cả giai đoạn

Ngân sách nhà nước:

Hỗ trợ quốc tế:

65.2

 

Lồng ghép các nội dung về biến đổi khí hậu, tăng trưởng xanh vào quy hoạch ngành: TNMT, Công Thương, Xây dựng, GTVT, NN PTNT

x

 

Các Sở TNMT, CT, XD, GTVT, NN PTNT

 

2018 - 2020

-//-

2. Sắp xếp thể chế

Nhiệm vụ số

Tên và loại nhiệm vụ theo QĐ 2053/QĐ-TTg

Tên nhiệm vụ cấp tỉnh

NV tiếp tục

NV mới

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp

Chương trình, dự án, văn bản pháp lý

Năm hoàn thành

Nguồn lực tài chính

NV66.

Hoàn thiện chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức bảo đảm mỗi Bộ, ngành, địa phương đều có đầu mối xử lý các vấn đề BĐKH

Bắt buộc

Hoàn thiện Ban chỉ đạo ứng phó với biến đổi khí hậu để tăng cường xử lý các vấn đề về Biến đổi khí hậu ở cấp tỉnh, ngành, địa phương

 

x

Sở Nội vụ

Các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện xã, thành phố

Theo yêu cầu của Thỏa thuận Paris và công tác ứng phó BĐKH

2017

Ngân sách nhà nước:

Hỗ trợ quốc tế:

 

PHỤ LỤC 2.

CÁC CHỈ SỐ GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ VIỆC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH GIAI ĐOẠN 2017 - 2020

I. Giảm nhẹ phát thải KNK

STT

Tên nhiệm vụ cấp tỉnh

Đơn vị chủ trì

Đơn vị phối hợp

Các chỉ số giám sát, đánh giá định kỳ (Mục tiêu, kết quả chính cần đạt được)

NV1. (1.1)

Thực hiện kiểm kê KNK định kỳ các ngành liên quan và đánh giá nỗ lực của tỉnh trong giảm nhẹ phát thải KNK

Sở TNMT

Sở: KHĐT, CT, GTVT, XD, NN PTNT và các đơn vị có liên quan

Số ngành đã thực hiện kiểm kê KNK/Tổng số ngành

1.2

Nghiên cứu và Đánh giá mức phát thải khí nhà kính trên đơn vị GDP tỉnh Bình Dương

Sở KHCN

các Sở, ngành liên quan

Tiến độ triển khai dự án, kết quả hoàn thành dự án

NV5. (5.1)

Tổ chức lập và triển khai thực hiện kế hoạch tăng trưởng xanh của tỉnh

Sở KHĐT

Các Sở, ngành, địa phương, doanh nghiệp

Tiến độ xây dựng kế hoạch/Kế hoạch được UBND tỉnh ban hành

5.2

Xây dựng và thực hiện chương trình Sử dụng năng lượng hiệu quả, tiết kiệm năng lượng đối với các doanh nghiệp sử dụng nhiều tài nguyên, tiêu hao nhiều năng lượng.

Sở CT

Sở TNMT và các Sở, ngành, doanh nghiệp liên quan.

Chương trình SDNLHQ, TKNL

Số DN sử dụng nhiều năng lượng đã thực hiện chương trình/ số DN sử dụng nhiều năng lượng chưa thực hiện chương trình

5.3

Xây dựng và thực hiện chương trình Khuyến khích tiết kiệm năng lượng đối với các doanh nghiệp còn lại

Sở CT

Sở TNMT và các Sở, ngành, doanh nghiệp liên quan.

Chương trình khuyến khích TKNL

Số DN được tham gia thực hiện chương trình/ số DN còn lại chưa tham gia chương trình khuyến khích

5.4

Xây dựng KCN sinh thái, KCN xanh

BQL các KCN

Các Sở, ngành, UBND cấp huyện, doanh nghiệp liên quan

Tiến độ xây dựng.

Số KCN sinh thái, KCN xanh

5.5

Xây dựng kế hoạch hỗ trợ doanh nghiệp kinh doanh vận tải từng bước thay thế các phương tiện sử dụng nhiên liệu Diezel bằng nhiên liệu thân thiện với môi trường nhằm giảm phát thải khí nhà kính, phấn đấu đến năm 2020 thay thế trên 30% phương tiện vận chuyển hành khách công cộng sử dụng nhiên liệu Diezel

Sở GTVT

Các DN vận tải

Tỷ lệ người dân sử dụng phương tiện công cộng/ Tổng số dân.

Số phương tiện vận tải được thay thế sử dụng nhiên liệu Diezel bằng nhiên liệu thân thiện với môi trường /Tổng số phương tiện vận tải

5.6

Quy hoạch xây dựng đô thị và điểm dân cư nông thôn

Sở Xây dựng

các Sở, ngành, UBND cấp huyện

Tiến độ lập QH.

QH được UBND tỉnh phê duyệt

5.7

Quy hoạch cao độ nền và thoát nước mặt đô thị tỉnh Bình Dương

Viện QH PT đô thị

Sở Xây dựng, Sở TNMT

Tiến độ lập QH.

QH được UBND tỉnh phê duyệt

5.8

Xây dựng quy hoạch môi trường tỉnh Bình Dương đến năm 2030, tầm nhìn 2040

Sở TNMT

Các Sở, ngành, UBND cấp Huyện

Tiến độ lập QH.

QH được UBND tỉnh phê duyệt

5.9

Điều tra khảo sát, lập dự án cải tạo hạ tầng cụm công nghiệp hiện hữu, cụm công nghiệp tự phát

Viện Quy hoạch phát triển đô thị

Sở KH ĐT; Sở TNMT; Sở TC

Báo cáo kết quả điều tra. Dự án cải tạo được phê duyệt

5.10

Xây dựng và thực hiện chương trình tiết kiệm năng lượng trong các tòa nhà

Chủ Các tòa nhà

Sở Xây dựng, Sở Công thương

Số tòa nhà thực hiện TKNL/Tổng số tòa nhà

5.11

Xây dựng mô hình năng lượng tiết kiệm trong mỗi hộ gia đình;

Sở CT

Tổ chức, hộ gia đình

Mô hình TKNL gia đình

5.12

Tuyên truyền vận động cộng đồng sử dụng tiết kiệm năng lượng để bảo vệ môi trường, giảm phát thải khí CO2 trong sinh hoạt đô thị

Sở CT, Sở TTTT

Hàng năm đến 2025

Số cuộc tuyên truyền/Năm

5.13

Xây dựng kế hoạch hành động phát triển năng lượng tái tạo, năng lượng sạch đến năm 2020, 2030, 2050

Sở Công Thương

Các Sở, ban, ngành

KHHĐ được UBND tỉnh phê duyệt

5.14

Xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện mở rộng sử dụng các nguồn nguyên liệu thay thế, nhiên liệu sinh học áp dụng cho các lĩnh vực kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh

Sở Công Thương

Sở KHCN, các Sở ngành, tổ chức, hộ gia đình liên quan

Số đơn vị sử dụng nguyên liệu thay thế.

Số điểm sản xuất, cung cấp nhiên liệu sinh học

5.15

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Dương

Sở TNMT

Các Sở, ngành, UBND cấp huyện

QH SDĐ được UBND tỉnh phê duyệt

5.16

Thực hiện cơ chế phát triển sạch (CDM) trong ngành chăn nuôi, xử lý rác, chế biến mủ cao su, thực phẩm nhằm giảm phát thải khí nhà kính

Sở TNMT

Sở KHCN, Sở NN PTNT

Bao nhiêu doanh nghiệp thực hiện CDM/Tổng số DN cần thực hiện cho mỗi ngành

5.17

Nghiên cứu đề xuất công cụ phục vụ kiểm toán nhanh năng lượng, lồng ghép đánh giá tiềm năng sản xuất sạch hơn cho một số ngành công nghiệp chủ yếu của tỉnh Bình Dương

Sở KHCN

Sở CT, Sở TNMT

Báo cáo kết quả nghiên cứu. Tiến độ thực hiện, áp dụng.

5.18

Xây dựng kế hoạch và thực hiện thúc đẩy cải tiến các hoạt động sản xuất và tiêu dùng theo hướng xanh hóa

Sở KHĐT

Sở CT

Tiến độ thực hiện và KH được UBND phê duyệt

5.19

Xây dựng và thực hiện cơ chế kinh doanh sạch bảo vệ hệ sinh thái

Sở KHĐT

Sở CT

Cơ chế KD sạch được phê duyệt.

Số DN thực hiện cơ chế KD sạch/Tổng số DN được yêu cầu KD sạch

5.20

Xây dựng kế hoạch và thực hiện việc cải thiện hiệu quả sử dụng các nguồn tài nguyên

Sở TNMT

Sở: KHĐT XD, Sở CT,

KH được UBND tỉnh phê duyệt

5.21

Nghiên cứu đề xuất hình thành quỹ hỗ trợ sản xuất sạch

Sở KHĐT

Sở: TC, CT

Tiến độ được chấp thuận; các chủ trương và quyết định

5.22

Đề xuất cơ chế hỗ trợ cho doanh nghiệp đầu tư đáp ứng mục tiêu tăng trưởng xanh (sản xuất sạch, kinh doanh sạch)

Sở KHĐT

Sở: TC, CT

Cơ chế hỗ trợ được phê duyệt

NV10.

(10.1)

Nghiên cứu sử dụng chất thải công nghiệp làm nguyên liệu, nhiên liệu, phụ gia để sản xuất vật liệu xây dựng không nung, vật liệu nhẹ để từng bước thay thế gạch, ngói nung trên địa bàn tỉnh

Sở KHCN

Sở XD, Sở TNMT

Kết quả nghiên cứu được thẩm định và phê duyệt

10.2

Nghiên cứu thiết kế hệ thống biến đổi năng lượng mặt trời công suất đến 15kw ứng dụng cho Sở CT tỉnh BD

Sở CT

Sở KHCN

Tiến độ thực hiện và báo cáo kết quả

10.3

Nghiên cứu thiết kế hệ thống biến đổi năng lượng mặt trời ứng dụng trong dân dụng (công suất đến 2,5kw)

Sở CT

Sở KHCN

Tiến độ thực hiện và báo cáo kết quả

10.4

Đầu tư phát triển hệ thống thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời vào sản xuất và đời sống

Sở KHCN

Sở CT

Tiến độ thực hiện và báo cáo kết quả

10.5

Thúc đẩy sử dụng năng lượng điện mặt trời tại các doanh nghiệp, hộ gia đình

Sở CT

Doanh nghiệp, hộ gia đình

Số DN sử dụng năng lượng điện mặt trời/ Tổng số DN, Số hộ gia đình SD điện NLMT

10.6

Xây dựng Đề án điều tra, lựa chọn địa điểm và xây dựng nhà máy điện mặt trời và thúc đẩy dự án đầu tư xây dựng nhà máy phát điện năng lượng mặt trời

Sở CT

Các nhà đầu tư

Tiến độ điều tra, kết quả lựa chọn địa điểm và tiến độ lập dự án

10.7

Triển khai dự án Điện mái nhà do WB tài trợ

 

Sở CT

Báo cáo tiến độ. BC kết quả dự án.

10.8

Xây dựng nhà máy phát điện năng lượng mặt trời trên địa bàn tỉnh

 

Sở CT

Báo cáo tiến độ. BC kết quả dự án.

10.9

Thúc đẩy dự án năng lượng từ rác thải, biomass

 

Sở TNMT

Các văn bản chỉ đạo, chủ trương, số dự án được duyệt

II. Thích ứng với BĐKH

STT

Tên nhiệm vụ cấp tỉnh

Đơn vị chủ trì

Đơn vị phối hợp

Các chỉ số giám sát, đánh giá định kỳ (Mục tiêu, kết quả chính cần đạt được)

NV17.

Tổng hợp và cập nhật đóng góp về thích ứng với BĐKH của các ngành trong tỉnh

Sở TNMT,

Sở NNPTNT, các Sở, ban, ngành.

Báo cáo tổng hợp của các ngành.

Báo cáo tổng hợp của tỉnh về thích ứng với BĐKH

NV18.

Xây dựng, cập nhật kế hoạch thích ứng của tỉnh

Sở TNMT,

Sở NNPTNT, KHĐT, TC, CT, XD, các Sở Ban ngành khác.

Kế hoạch thích ứng được UBND tỉnh phê duyệt

NV19.

Nghiên cứu, khai thác, sử dụng các thông tin, dữ liệu, báo cáo về BĐKH cấp quốc gia để áp dụng cho tỉnh trong việc xây dựng kế hoạch, cập nhật các báo cáo đóng góp của tỉnh về thích ứng với BĐKH

Sở TNMT

Sở NNPTNT, TC, các Sở, ngành, cơ quan bảo hiểm.

Cơ sở dữ liệu về thích ứng với BĐKH của tỉnh được xây dựng và cập nhật

NV21.

(21.1)

Tổ chức lồng ghép các hoạt động truyền thông nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu, thỏa thuận Paris về BĐKH và tăng trưởng xanh cho cán bộ các cấp

Sở TNMT

Sở: KHĐT, NNPTNT, CT, XD và cán bộ các cấp, ngành trong tỉnh

Số buổi truyền thông đã thực hiện

21.2

Cập nhật kịch bản biến đổi khí hậu theo bản cập nhật mới nhất của Bộ Tài nguyên và Môi trường cho tỉnh Bình Dương

Sở TNMT

Viện KTTV và BĐKH

Các văn bản chấp thuận, tiến độ thực hiện và bản cập nhật kịch bản biến đổi khí hậu mới nhất của Bộ Tài nguyên và Môi trường cho tỉnh BD

21.3

Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) phục vụ công tác phòng chống lụt bão và ứng phó biến đổi khí hậu tỉnh Bình Dương

Sở KHCN

Sở NNPTNT, Sở TNMT

Báo cáo kết quả thực hiện

21.4

Xây dựng và triển khai kế hoạch diễn tập cứu hộ, cứu nạn nhằm phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai do tác động của BĐKH

Văn phòng thường trực BCH PC TT và TKCN

BCH quân sự tỉnh, Sở: CS PCCC, Y tế, LĐTBXH, TNMT, Công an tỉnh, UBND cấp huyện xã, thành phố

Kế hoạch diễn tập được phê duyệt. Số buổi diễn tập

21.5

Tổ chức diễn tập các phương án ứng cứu sự cố môi trường do cháy nổ, tràn đổ hóa chất

CS PCCC

Sở: CT, TNMT, BQL các KCN, BQL KCN VSIP, UBND cấp huyện

Số buổi diễn tập/năm

21.6

Xây dựng các mô hình quản lý phân bón, thuốc bảo vệ thực vật sau khi sử dụng đảm bảo vệ sinh an toàn môi trường trên địa bàn tỉnh

Sở NN PTNT

Sở TC, Sở TNMT; UBND cấp Huyện

Báo cáo kết quả các mô hình. Tiến độ thực hiện

21.7

Điều tra đánh giá khả năng chịu tải và đề xuất các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm trên kênh, rạch cho vùng đô thị phía nam tỉnh Bình Dương

Sở KHCN

Sở TNMT

Báo cáo tiến độ và kết quả thực hiện

21.8

Đầu tư nạo vét, mở rộng, gia cố các trục tiêu thoát nước: suối Cái (Tân Uyên), Chòm Sao - Suối Đờn, suối Giữa...

Sở NN PTNT

UBND cấp huyện xã, thành phố

Báo cáo tiến độ thực hiện

21.9

Đầu tư hệ thống thoát nước suối Giữa

Ban QLDA DT XD tỉnh

Sở NNPTNT, UBND thành phố TDM

Báo cáo tiến độ thực hiện

21.10

Nạo vét khai thông rạch Sơn, rạch cầu Đình trên địa bàn thị xã Thuận An

UBND thị xã Thuận An

Sở NNPTNT

Báo cáo tiến độ thực hiện

21.11

Nạo vét khai thông suối Bà Và trên địa bàn huyện Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

Sở NNPTNT

Báo cáo tiến độ thực hiện

21.12

Tổ chức phân loại rác tại nguồn, tái chế, tái sử dụng chất thải trên địa bàn tỉnh

Sở TNMT

UBND các huyện, TX, TP, Các tổ chức hội, đoàn thể, UBND các xã, phường, thị trấn, Công ty CP Nước MT BD

Số địa phương đã thực hiện phân loại rác tại nguồn/Tổng số địa phương được yêu cầu

21.13

Đề án xử lý chất thải y tế tỉnh Bình Dương đến năm 2020, tầm nhìn 2025

UBND cấp huyện

Sở Y tế

Đề án được duyệt.

21.14

Dự án đầu tư trang thiết bị tăng cường năng lực Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường - giai đoạn 2 (hệ thống quan trắc khí thải tự động, hệ thống quan trắc nước mặt tự động, điểm đo khí tượng)

Sở TNMT

Sở KHĐT, TC

Số hệ thống quan trắc khí thải và hệ thống quan trắc nước mặt tự động đã được đầu tư

21.15

Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải cho đô thị và các khu dân cư thị xã Dĩ An

Công ty CP Nước MT BD

Sở XD, UBND thị xã Dĩ An

Báo cáo tiến độ thực hiện

21.16

Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải cho đô thị và các khu dân cư thị xã: Dĩ An, Thuận An, Tân Uyên - giai đoạn 1 (Khu vực Miếu Ông Cù)

Công ty CP Nước MT BD

Sở XD, UBND thị xã: Dĩ An, Thuận An, Tân Uyên

Báo cáo tiến độ thực hiện

21.17

Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải cho KCN Tân Đông Hiệp, khu đô thị và các khu dân cư thị xã: Dĩ An, Thuận An, Tân Uyên - giai đoạn 2

Sở NN PTNT, Công ty CP Nước MT BD

Sở XD, UBND thị xã: Dĩ An, Thuận An, Tân Uyên

Báo cáo tiến độ thực hiện

21.18

Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải cho đô thị và các khu dân cư thị xã Bến Cát

Công ty CP Nước MT BD

Sở XD, UBND thị xã Bến Cát

Báo cáo tiến độ thực hiện

21.19

Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải cho khu vực suối Lồ Ô (Dĩ An)

Ban QL ĐTXD Tỉnh

Sở XD, UBND thị xã Dĩ An

Báo cáo tiến độ thực hiện

21.20

Dự án trục thoát nước suối Bưng Cù

Ban QL ĐTXD Tỉnh

Sở XD, UBND thị xã Tân Uyên

Báo cáo tiến độ thực hiện

21.21

Dự án đầu tư nhà máy phân Composte - giai đoạn 2

Công ty CP Nước MT BD

 

Báo cáo tiến độ thực hiện

21.22

Đầu tư hệ thống thoát nước bên ngoài các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương II

Công ty CP Nước MT BD

 

Báo cáo tiến độ thực hiện

21.23

Triển khai thi công cải thiện chất lượng môi trường nước Nam Bình Dương

Công ty CP Nước MT BD

 

Báo cáo tiến độ thực hiện

21.24

Chương trình vận động nhân dân đấu nối nước thải đô thị

UBND tx Thuận An và tp. Thủ Dầu Một

CT CP Nước MT BD

Số hộ dân, số phường xã/toàn tỉnh được đấu nối

21.25

Xây dựng trạm đo mực nước và đo lưu lượng nước sông Thị Tính (trạm thủy văn hạng III), kết hợp quan trắc chất lượng môi trường nước

Sở TNMT

Các Sở, ngành có liên quan, UBND thị xã Bến Cát

Các văn bản chủ trương chấp thuận đầu tư. Báo cáo tiến độ thực hiện

21.26

Triển khai dự án hệ thống tiêu nước Bưng Biệp - Suối Cát

Ban QLDA ĐTXD Tỉnh

Sở NNPTNT, UBND thị xã Thuận An

Báo cáo tiến độ thực hiện

21.27

Đầu tư mở rộng, nâng công suất các công trình cấp nước sạch đã có và xây mới các công trình cấp nước sạch trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Sở NN PTNT

UBND cấp huyện xã, thành phố

Báo cáo tiến độ thực hiện.

Số địa phương đã được đầu tư trong toàn tỉnh

21.28

Nghiên cứu, khảo sát các công trình thủy lợi: đập, hồ chứa hiện nay trên địa bàn tỉnh. Đánh giá tác động của BĐKH đến các công trình trên và đề xuất biện pháp thích ứng với BĐKH

Sở NN PTNT

Sở TNMT

Số công trình thủy lợi đã được đánh giá tác động của BĐKH và đề xuất biện pháp thích ứng với BĐKH/tổng số công trình cần đánh giá

21.29

Nâng cấp và sửa chữa các đập, hồ chứa nội tỉnh để nâng cao khả năng thích ứng trong điều kiện BĐKH

Sở NN PTNT

UBND cấp huyện xã có đập, hồ chứa

Số hồ đã được nâng cấp và sửa chữa/ tổng số hồ của tỉnh

21.30

Đánh giá hiệu quả các dự án ưu tiên ứng phó với BĐKH đã thực hiện. Điều chỉnh, bổ sung các nhiệm vụ bắt buộc thực hiện, ưu tiên thực hiện và khuyến khích thực hiện phù hợp với kế hoạch thực hiện thỏa thuận Paris

Sở TNMT

Sở KHĐT, Sở Tài chính, các sở ngành, huyện, thị xã, thành phố

Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện, có điều chỉnh, bổ sung các nhiệm vụ

NV23.

Thực hiện trồng rừng theo hướng đa chức năng; Tăng cường triển khai các biện pháp thực hiện nghiêm chủ trương đóng cửa rừng tự nhiên, bảo vệ và sử dụng rừng bền vững dựa vào cộng đồng

Sở NN PTNT

 

Diện tích trồng rừng, diện tích trồng rừng đa chức năng được trồng mới/năm?

NV24.

(24.1)

Tổ chức nhân rộng diện tích sản xuất nông nghiệp theo hướng hữu cơ, công nghệ cao, an toàn cho sức khỏe và thân thiện với môi trường

Sở NN PTNT

Sở KHĐT, TC, các Sở, ngành, UBND huyện, thị xã.

Số dự án SX NN theo hướng hữu cơ, công nghệ cao được thực hiện. Diện tích đất SX NN theo hướng hữu cơ, công nghệ cao đạt được?

24.2

Lập Kế hoạch và triển khai thực hiện phát triển vùng chuyên canh cây ăn trái có múi; Áp dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong việc triển khai trồng, thu hoạch, bảo quản và chế biến sản phẩm cây ăn trái có múi

UBND huyện Bắc Tân Uyên

Sở KHCN, Sở NNPTNT và các Sở, ngành liên quan

Kế hoạch phát triển vùng chuyên canh cây ăn trái có múi được UBND tỉnh phê duyệt.

Số dự án thực hiện áp dụng tiến bộ KHCN trong việc triển khai trồng, thu hoạch, bảo quản và chế biến sản phẩm cây ăn trái có múi

24.3

Xây dựng cống ngăn triều Lái Thiêu

Sở NN PTNT

Sở KHĐT, TC, các Sở, ngành có liên quan, UBND thị xã Thuận An

Các văn bản chủ trương chấp thuận đầu tư. Báo cáo tiến độ thực hiện

24.3

Lập và triển khai dự án xây dựng đường, đê, kè rạch Bà Cô - Suối Giữa

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Sở NN PTNT, các Sở, ngành có liên quan

Các văn bản chủ trương chấp thuận đầu tư. Báo cáo tiến độ thực hiện

25.

(25.1)

Tổ chức xúc tiến, huy động các hỗ trợ, tài trợ triển khai các dự án, hoạt động thích ứng với biến đổi khí hậu

Sở Ngoại vụ

Sở TNMT, KHĐT, TC, các Sở, ban, ngành có dự án, nhà đầu tư

Các văn bản chấp thuận chủ trương được ký kết. Các dự án được cam kết hỗ trợ, tài trợ.

25.2

Triển khai các dự án về đa dạng sinh học

Sở NN PTNT

Sở: TC, TNMT, UBND cấp Huyện

Số dự án triển khai. Báo cáo kết quả thực hiện

25.3

Khảo sát và đánh giá ảnh hưởng của hạn hán đến kinh tế xã hội của tỉnh. Đề xuất và triển khai giải pháp ứng phó hạn hán trong điều kiện biến đổi khí hậu

Sở NN PTNT

Sở TNMT

Báo cáo đánh giá.

III. Chuẩn bị nguồn Iực

1. Chuẩn bị nguồn lực con người

STT

Tên nhiệm vụ cấp tỉnh

Đơn vị chủ trì

Đơn vị phối hợp

Các chỉ số giám sát, đánh giá định kỳ (Mục tiêu, kết quả chính cần đạt được)

NV39.

Xây dựng triển khai chương trình đào tạo lại cán bộ, viên chức, người lao động đáp ứng nhu cầu thực hiện thỏa thuận Paris

Sở Nội vụ

Sở TNMT, các Sở, ban, ngành.

Số đợt đào tạo lại CB, CNVC, NLĐ đáp ứng nhu cầu thực hiện Thỏa thuận Paris. Số người được đào tạo/số người cần đào tạo

NV41. (41.1)

Tham gia các hoạt động tập huấn cấp quốc gia và cấp tỉnh về biến đổi khí hậu và triển khai kế hoạch thực hiện thỏa thuận Paris

Sở TNMT

Các Sở, ban, ngành, UBND các cấp

Số lần tham gia tập huấn cấp quốc gia.

41.2

Tổ chức lồng ghép tuyên truyền nâng cao nhận thức, kiến thức về biến đổi khí hậu, quản lý tài nguyên, bảo vệ môi trường, thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu cho cộng đồng dân cư

UBND cấp huyện xã, thành phố

Sở TNMT, UBMT TQ tỉnh, các tổ chức Hội, Đoàn thể

Số địa phương tổ chức truyền thông/tổng số địa phương.

Số lần tổ chức?

Số lượt người tham gia?

41.3

Tổ chức lồng ghép tuyên truyền nâng cao nhận thức, kiến thức về biến đổi khí hậu, thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu, tăng trưởng xanh cho các doanh nghiệp

Sở Công Thương, Sở KHĐT

Sở TNMT, Sở VH TTDL, BQL các KCN, GTVT, XD, NN PTNT

Số lần tổ chức/năm?

Số doanh nghiệp tham gia/tổng số DN được yêu cầu?

41.4

Tổ chức đào tạo nâng cao kiến thức về BĐKH, TTX, thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu cho đội ngũ cán bộ, giáo viên các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và lồng ghép tuyên truyền nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu, tăng trưởng xanh, thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu cho học sinh các trường học

Sở GDĐT

Sở TNMT, các Sở, ban, ngành

Số giáo viên được tham gia đào tạo kiến thức về BĐKH/tổng số GV của tỉnh?

Số trường được tổ chức tuyên truyền/tổng số trường của tỉnh?

Số lần tổ chức/năm?

Tỷ lệ học sinh tham dự hoạt động/tổng số học sinh?

41.5

Tổ chức lồng ghép tuyên truyền nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu, tăng trưởng xanh trong các trường đại học, cao đẳng và các trường trung cấp nghề

Trường Đại học Thủ Dầu Một

Sở KHĐT, các Sở ngành có liên quan, các trường đại học, cao đẳng, trung cấp nghề trong tỉnh

Số trường được tổ chức tuyên truyền/tổng số trường của tỉnh?

Số lần tổ chức/năm?

Tỷ lệ sinh viên tham dự hoạt động/tổng số sinh viên?

41.6

Xây dựng và triển khai thực hiện chương trình, nội dung tuyên truyền về biến đổi khí hậu, tăng trưởng xanh trên các phương tiện thông tin đại chúng

Sở TTTT

Sở TNMT

Số lần chương trình được phát trên các phương tiện thông tin đại chúng /năm?

2. Chuẩn bị nguồn lực công nghệ

STT

Tên nhiệm vụ cấp tỉnh

Đơn vị chủ trì

Đơn vị phối hợp

Các chỉ số giám sát, đánh giá định kỳ (Mục tiêu, kết quả chính cần đạt được)

NV43.

(43.1)

Nghiên cứu áp dụng thử nghiệm một số công nghệ ứng phó với BĐKH của cấp quốc gia triển khai ở tỉnh

Sở KHCN

Các Sở, ngành, doanh nghiệp.

Số đề án, nghiên cứu, được áp dụng công nghệ ứng phó với BĐKH của cấp quốc gia triển khai ở tỉnh

43.2

Xây dựng cơ sở dữ liệu, thiết lập hệ thống thông tin, cung cấp thông tin cảnh báo, dự báo, giải đáp các vấn đề về biến đổi khí hậu

Sở TNMT

Đài KTTV BD, Sở: TC, KHĐT, TTTT

Hệ thống cơ sở DL được xây dựng

NV44.

Lồng ghép nội dung Biến đổi khí hậu vào việc đề xuất và triển khai các chính sách khuyến khích chuyển giao công nghệ, đổi mới công nghệ của tỉnh

Sở KHCN

Các Sở, ban, ngành, doanh nghiệp, cơ quan nghiên cứu.

Số chính sách, đề xuất khuyến khích chuyển giao công nghệ, đổi mới công nghệ của tỉnh có lồng ghép nội dung Biến đổi khí hậu?

3. Chuẩn bị nguồn lực tài chính

STT

Tên nhiệm vụ cấp tỉnh

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp

Các chỉ số giám sát, đánh giá định kỳ (Mục tiêu, kết quả chính cần đạt được)

NV48.

(48.1)

Lập danh mục các dự án ứng phó với BĐKH và TTX, Ưu tiên dự án thực hiện các cam kết trong NDC, có khả năng huy động sự tham gia của các thành phần kinh tế, chú trọng các dự án phát triển năng lượng tái tạo huy động nguồn lực từ khối tư nhân, hỗ trợ quốc tế.

Sở KHĐT

Các Sở, ban, ngành, doanh nghiệp.

Danh mục dự án ứng phó với BĐKH và TTX của tỉnh được lập và phê duyệt?

Số dự án được lập?

48.2

Nghiên cứu, đề xuất chính sách hỗ trợ về vốn dành cho doanh nghiệp triển khai các công trình/dự án có mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu, TTX.

Sở Tài chính

Các Sở, ban, ngành

Chính sách hỗ trợ về vốn cho doanh nghiệp được UBND tỉnh ban hành.

IV. NHIỆM VỤ THIẾT LẬP HỆ THỐNG CÔNG KHAI, MINH BẠCH (MRV)

1. MRV cho giảm nhẹ phát thải KNK

STT

Tên nhiệm vụ cấp tỉnh

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp

Các chỉ số giám sát, đánh giá định kỳ (Mục tiêu, kết quả chính cần đạt được)

NV52.

Theo dõi, cập nhật kết quả xây dựng MRV cho giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của các Bộ, ngành để triển khai thực hiện ở Bình Dương

Sở: TNMT, CT, XD, GT VT, NN PTNT

Các ngành liên quan

Bản cập nhật kết quả xây dựng MRV cho giảm nhẹ phát thải khí nhà kính ở Bình Dương của các ngành

2. MRV cho thích ứng với BĐKH

STT

Tên nhiệm vụ cấp tỉnh

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp

Các chỉ số giám sát, đánh giá định kỳ (Mục tiêu, kết quả chính cần đạt được)

NV58.

Theo dõi, cập nhật hệ thống MRV về thích ứng với BĐKH của cấp quốc gia để áp dụng cho tỉnh

Sở TNMT

Các Sở, ban, ngành

Bản cập nhật kết quả xây dựng MRV về thích ứng với BĐKH ở Bình Dương của các ngành

NV59.

Thu thập, tổng hợp và lập thông báo định kỳ 5 năm về thích ứng trong NDC cấp tỉnh

Sở TNMT.

Các Sở, ban, ngành

Thông báo định kỳ 5 năm về thích ứng trong NDC cấp tỉnh

3. MRV cho huy động nguồn lực

STT

Tên nhiệm vụ cấp tỉnh

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp

Các chỉ số giám sát, đánh giá định kỳ (Mục tiêu, kết quả chính cần đạt được)

NV60.

Theo dõi, cập nhật kết quả xây dựng hệ thống MRV cho huy động nguồn lực của cấp quốc gia để triển khai thực hiện cho tỉnh

Sở KHĐT

Các Sở, ban, ngành

Bản cập nhật kết quả xây dựng hệ thống MRV cho huy động nguồn lực của các ngành trong tỉnh

V. NHIỆM VỤ XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH, THỂ CHẾ

1. Xây dựng và hoàn thiện chính sách

STT

Tên nhiệm vụ cấp tỉnh

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp

Các chỉ số giám sát, đánh giá định kỳ (Mục tiêu, kết quả chính cần đạt được)

NV65

(65.1)

Lồng ghép các nội dung về biến đổi khí hậu, tăng trưởng xanh vào quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh

Sở KHĐT

Các Sở, ban, ngành

Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh có lồng ghép các nội dung về biến đổi khí hậu, tăng trưởng xanh

65.2

Lồng ghép các nội dung về biến đổi khí hậu, tăng trưởng xanh vào quy hoạch ngành: TNMT, Công Thương, xây dựng, GTVT, NN PTNT

Các Sở TNMT, CT, XD, GTVT, NN PTNT

 

Quy hoạch các ngành: TNMT, Công Thương, xây dựng, GTVT, NN PTNT có lồng ghép các nội dung về biến đổi khí hậu, tăng trưởng xanh

2. Sắp xếp thể chế

STT

Tên nhiệm vụ cấp tỉnh

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp

Các chỉ số giám sát, đánh giá định kỳ (Mục tiêu, kết quả chính cần đạt được)

NV66.

Hoàn thiện Ban chỉ đạo ứng phó với biến đổi khí hậu để tăng cường xử lý các vấn đề về Biến đổi khí hậu ở cấp tỉnh, ngành, địa phương

Sở Nội vụ

Các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện xã, thành phố

Ban chỉ đạo ứng phó với biến đổi khí hậu của tỉnh được hoàn thiện

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Kế hoạch 108/KH-UBND năm 2018 thực hiện thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2020 và 2021-2030

  • Số hiệu: 108/KH-UBND
  • Loại văn bản: Văn bản khác
  • Ngày ban hành: 11/01/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Mai Hùng Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/01/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản