- 1Quyết định 775/QĐ-TTg năm 2018 phê duyệt Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 86/2018/TT-BTC hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Công văn 5288/BGDĐT-KHTC năm 2018 triển khai Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Công văn 5920/BGDĐT-KHTC năm 2018 về triển khai Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 102/KH-UBND | Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 7 năm 2019 |
Căn cứ Quyết định số 775/QĐ-TTg ngày 27/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020; Thông tư số 86/2018/TT-BTC ngày 18/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020; Công văn số 5288/BGDĐT-KHTC ngày 22/11/2018 và Công văn số 5920/BGDĐT-KHTC ngày 28/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc triển khai Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020, UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Quảng Ngãi như sau:
- Quyết định số 775/QĐ-TTg ngày 27/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 86/2018/TT-BTC ngày 18/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020;
- Công văn số 5288/BGDĐT-KHTC ngày 22/11/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc triển khai Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020;
- Công văn số 5920/BGDĐT-KHTC ngày 28/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc triển khai Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020.
Toàn tỉnh có 52 trường có học sinh bán trú theo học, trong đó có 27 trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT) và 15 trường phổ thông vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn có học sinh bán trú theo học; dự kiến năm 2019, 2020 sẽ thành lập thêm 13 trường PTDTBT tại huyện Sơn Tây, Tây Trà, Ba Tơ. Hầu hết các trường thuộc vùng miền núi, vùng biên giới, vùng đồng bào dân tộc thiểu số có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, cơ sở vật chất trang thiết bị dạy học còn thiếu, nhà ăn, nhà bếp, nhà vệ sinh, khu ở nội trú cho học sinh còn tạm bợ, nhu cầu học sinh ở nội trú ngày càng nhiều.
Số học sinh bán trú, học sinh người dân tộc thiểu số tham gia học tập tại các trường PTDT bán trú và các trường phổ thông ngày càng tăng, chủ yếu tập trung ở các xã thuộc các huyện Tây Trà, Sơn Tây, Trà Bồng và Ba Tơ. Tuy vậy cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ học tập còn nhiều hạn chế, thiếu thốn, phòng học còn nhà tạm; nhà ở bán trú, nhà ở nội trú, nhà vệ sinh, bếp ăn chưa đáp ứng nhu cầu ở bán trú của học sinh, nhiều nơi còn dột nát, xuống cấp. Học sinh phải ở lại bán trú, nội trú trong trường học tuy nhiên khuôn viên hàng rào một số trường, điểm trường còn sơ sài, thiếu sân chơi, khu sinh hoạt chung, nhà sinh hoạt giáo dục văn hóa dân tộc chưa có, còn thiếu phòng chức năng do vậy ảnh hưởng đến hoạt động dạy và học, sinh hoạt văn hóa cho học sinh.
Năm 2016, vốn Chương trình từ ngân sách Trung ương phân bổ cho tỉnh Quảng Ngãi 9.982 triệu đồng, tỉnh đã triển khai kế hoạch mua sắm thiết bị dạy học và thiết bị nhà bếp, nhà ăn, sửa chữa khu ở nội trú học sinh bán trú, nhà vệ sinh, nhà bếp cho một số trường, tuy nhiên không đáng kể so với nhu cầu thực tế. Dự kiến giai đoạn 2018-2020, toàn tỉnh cần thêm 115.500 triệu đồng để đủ đáp ứng điều kiện đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy học, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, khu nội trú cho các trường PTDTBT và các trường có học sinh bán trú theo học tại vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
1. Mục tiêu chung
Hỗ trợ mua sắm bổ sung trang thiết bị dạy học tối thiểu và bàn ghế học sinh, trang thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, trang thiết bị và đồ dùng khu ở nội trú; sửa chữa, cải tạo, mở rộng, nâng cấp cơ sở vật chất cho các trường phổ thông dân tộc bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, trung học cơ sở công lập có học sinh bán trú tại các thôn đặc biệt khó khăn, xã đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (sau đây gọi chung là vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn).
2. Mục tiêu cụ thể
- Hỗ trợ mua sắm bổ sung trang thiết bị dạy học, bàn ghế học sinh, thiết bị phục vụ dạy học trong phòng học cho 27 trường và điểm trường phổ thông dân tộc bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, trung học cơ sở công lập có học sinh bán trú theo học tại các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
- Hỗ trợ mua sắm bổ sung trang thiết bị, đồ dùng cho 27 nhà ăn, 27 nhà bếp, 27 khu nội trú học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, trung học cơ sở công lập có học sinh bán trú tại các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
- Hỗ trợ sửa chữa, cải tạo theo hướng nâng cấp, mở rộng đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật trường học theo quy định hiện hành cho 27 công trình nhà ăn, nhà bếp, 27 công trình khu ở nội trú, 27 công trình nhà vệ sinh của các trường phổ thông dân tộc bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, trung học cơ sở công lập có học sinh bán trú tại các vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn.
Hỗ trợ trang thiết bị tối thiểu và bàn ghế học sinh, hỗ trợ trang thiết bị và đồ dùng khu nội trú, hỗ trợ duy tu sửa chữa nhà ăn, nhà bếp, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, mở rộng các hạng mục thiết yếu của các trường phổ thông dân tộc bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, trung học cơ sở công lập có học sinh bán trú theo học tại các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn từ nguồn vốn sự nghiệp của ngân sách trung ương và địa phương; hỗ trợ hoạt động giám sát, đánh giá, triển khai Chương trình.
Tổng mức vốn thực hiện giai đoạn 2016-2020 là 128.816 triệu đồng, bao gồm: vốn sự nghiệp từ ngân sách trung ương là 96.582 triệu đồng (trong đó có 9.982 triệu đồng cấp từ ngân sách Trung ương năm 2016 đã thực hiện mua sắm thiết bị dạy học, thiết bị nhà ăn, nhà bếp, khu nội trú và đồ dùng dạy học, sửa chữa cơ sở vật chất cho các trường PTDTBT), ngân sách địa phương: 32.234 triệu đồng (trong đó đã thực hiện năm 2016 là: 3.334 triệu đồng). Ngân sách thực hiện kế hoạch trong giai đoạn tới là 115.500 triệu đồng, trong đó: Ngân sách Trung ương là 86.600 triệu đồng, ngân sách địa phương đối ứng là 28.900 triệu đồng (Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo). Các nội dung chính:
1. Nội dung 1. Hỗ trợ mua sắm bổ sung trang thiết bị dạy học tối thiểu (20 bộ thiết bị dạy học tối thiểu và 20 bộ thiết bị dùng chung cấp trung học cơ sở, 15 bộ thiết bị dạy học tối thiểu và 15 bộ thiết bị dùng chung cấp tiểu học), bàn ghế học sinh và thiết bị phòng học văn hóa, thiết bị phòng học bộ môn cho 27 trường phổ thông dân tộc bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, trung học cơ sở công lập có học sinh bán trú tại các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn với tổng kinh phí là 21.396 triệu đồng, trong đó ngân sách trung ương là 16.047 triệu đồng, ngân sách địa phương là 5.349 triệu. (Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo)
2. Nội dung 2. Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị, đồ dùng cho 27 nhà ăn và 27 nhà bếp cho các trường phổ thông dân tộc bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, trung học cơ sở công lập có học sinh bán trú tại các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn với tổng kinh phí 11.900 triệu đồng (ngân sách Trung ương là 8.925 triệu đồng, ngân sách địa phương đối ứng là 2.975 triệu đồng). (Chi tiết tại Phụ lục 3 kèm theo)
3. Nội dung 3. Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị, đồ dùng cho 27 khu nội trú học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, trung học cơ sở công lập có học sinh bán trú tại các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn với tổng kinh phí 16.350 triệu đồng (ngân sách Trung ương là 12.262,5 triệu đồng, ngân sách địa phương đối ứng là 4.087,5 triệu đồng). (Chi tiết tại Phụ lục 4 kèm theo)
4. Nội dung 4. Hỗ trợ để sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất cho 27 nhà ăn, và 27 nhà bếp của trường phổ thông dân tộc bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, trung học cơ sở công lập có học sinh bán trú tại các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn với tổng kinh phí 30.602 triệu đồng (ngân sách Trung ương là 22.951,5 triệu đồng, ngân sách địa phương đối ứng là 7.650,5 triệu đồng). (Chi tiết tại Phụ lục 5 kèm theo)
5. Nội dung 5. Hỗ trợ để sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất cho 27 khu ở nội trú của trường phổ thông dân tộc bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, trung học cơ sở công lập có học sinh bán trú tại các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn với tổng kinh phí 35.052 triệu đồng (ngân sách Trung ương là 26.414 triệu đồng, ngân sách của địa phương là 8.638 triệu đồng). (Chi tiết tại Phụ lục 6 kèm theo)
6. Nội dung 6. Giám sát, đánh giá và triển khai thực hiện Chương trình tại địa phương cả giai đoạn là 200 triệu đồng (ngân sách địa phương).
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)
V. KINH PHÍ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
Tổng kinh phí dự kiến thực hiện giai đoạn 2016-2020 là 128.816 triệu đồng, trong đó:
- Ngân sách Trung ương: 96.582 triệu đồng cụ thể như sau:
+ Năm 2016: 9.982 triệu đồng, đã thực hiện trong năm 2016.
+ Năm 2017: Bộ Giáo dục và Đào tạo bổ sung 30.000 triệu đồng theo Công văn số 5920/BGDĐT-KHTC ngày 28/12/2018. Dự kiến thực hiện năm 2019 hoặc 2020.
+ Năm 2018: 12.900 triệu đồng chưa thực hiện, chuyển sang năm 2019 theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh về việc phân bổ kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn năm 2018.
+ Năm 2019: 15.000 triệu đồng, dự kiến phân bổ trong năm 2019
+ Năm 2020: 28.700 triệu đồng, dự kiến đưa vào kế hoạch đầu năm.
- Đối ứng của ngân sách địa phương: 32.234 triệu đồng
+ Năm 2016: 3.334 triệu đồng, đã thực hiện trong năm 2016
+ Năm 2017: bổ sung tương ứng với kinh phí của Bộ Giáo dục và Đào tạo 25% là 10.000 triệu đồng. Thực hiện năm 2019 hoặc 2020.
+ Năm 2018, 2019: 9.300 triệu đồng, dự kiến bố trí tương ứng 25% theo từng năm.
+ Năm 2020: 9.600 triệu đồng, dự kiến bố trí tương ứng 25%.
1. Sở Giáo dục và Đào tạo
- Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí thực hiện Chương trình, gửi Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp trình UBND tỉnh phê duyệt và gửi Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Căn cứ dự toán ngân sách được Thủ tướng Chính phủ giao về kinh phí CTMT giáo dục miền núi; căn cứ hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan có liên quan xây dựng phương án phân bổ dự toán kinh phí thực hiện CTMT giáo dục miền núi từ nguồn ngân sách Trung ương và phân bổ nguồn ngân sách địa phương. Mức kinh phí phân bổ đảm bảo không thấp hơn dự toán kinh phí CTMT giáo dục được Thủ tướng Chính phủ giao, trình UBND tỉnh phê duyệt.
- Là đơn vị đầu mối chủ trì phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và Sở Tài chính tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh đề xuất phương án đầu tư; chủ đầu tư các công trình cải tạo, sửa chữa, nâng cấp, mở rộng các hạng mục thuộc Chương trình; triển khai thực hiện mua sắm, kiểm tra giám sát đánh giá, lưu trữ dữ liệu và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan liên quan theo quy định.
- Tổng hợp và xây dựng kế hoạch hàng năm đối với các đối tượng, mục tiêu, nhiệm vụ của Chương trình gửi UBND tỉnh, Sở Tài chính tổng hợp theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản pháp luật liên quan.
- Phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện Chương trình; định kỳ tổ chức sơ kết, tổng kết đánh giá kết quả thực hiện Chương trình.
- Chủ trì xây dựng phương án phân bổ nguồn lực, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện Chương trình, gửi Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tƯ
Phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo kiểm tra, giám sát kết quả thực hiện Chương trình.
3. Sở Tài chính
- Hàng năm căn cứ nguồn ngân sách Trung ương phân bổ, bố trí kinh phí đối ứng của ngân sách tỉnh để thực hiện. Cùng với thời điểm xây dựng dự toán ngân sách nhà nước hàng năm do Sở Giáo dục và Đào tạo lập, Sở Tài chính có trách nhiệm tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định bố trí kinh phí thực hiện Chương trình.
- Phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo kiểm tra, giám sát kết quả thực hiện Chương trình.
4. Sở Xây dựng
Phối hợp với các sở, ngành liên quan trong việc thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật – thiết kế dự toán hạng mục công trình theo quy định hiện hành.
5. UBND các huyện, thành phố
Hàng năm, chủ động phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo kiểm tra trang thiết bị dạy học, cơ sở vật chất tại các trường PTDTBT và các trường phổ thông có học sinh bán trú theo học để đề xuất tham mưu UBND tỉnh chỉ đạo giải quyết vấn đề kinh phí thực hiện kế hoạch, thực hiện chế độ báo cáo theo quy định.
Trên đây là Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Quảng Ngãi. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị báo cáo về Sở Giáo dục và Đào tạo, tổng hợp tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DỰ TRÙ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÙNG NÚI, VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÙNG KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2016-2020 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Kế hoạch số 102/KH-UBND ngày 23/ 7/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Kế hoạch/năm | Hỗ trợ trang thiết bị tối thiểu và bàn ghế học sinh (triệu đồng) | Hỗ trợ trang thiết bị và đồ dùng khu nội trú (triệu đồng) | Hỗ trợ trang thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp (triệu đồng) | Hỗ trợ duy tu, sửa chữa, cải tạo, mở rộng nhà ăn, nhà bếp (triệu đồng) | Hỗ trợ duy tu, sửa chữa, cải tạo, mở rộng khu nội trú (triệu đồng) | Chi phí giám sát thực hiện chương trình (triệu đồng) | Tổng cộng |
a | b | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
A | Tổng số kinh phí | 25,823 | 17,899 | 13,252 | 32,510 | 39,132 | 200 | 128,816 |
| Kinh phí Trung ương | 19,274 | 13,411.5 | 9,777 | 24,359.5 | 29,760 |
| 96,582 |
| Kinh phí địa phương | 6,549 | 4,487.5 | 3,475 | 8,150.5 | 9,372 | 200 | 32,234 |
B | Kinh phí đã thực hiện năm 2016 (trong đó) | 4,427 | 1,549 | 1,352 | 1,908 | 4,080 | 0 | 13,316 |
| Kinh phí Trung ương đã thực hiện năm 2016 | 3,227 | 1,149.0 | 852 | 1,408.0 | 3,346 | 0 | 9,982 |
| Kinh phí địa phương đã thực hiện năm 2016 | 1,200 | 400.0 | 500 | 500.0 | 734 | 0 | 3,334 |
C | Kế hoạch | 21,396 | 16,350 | 11,900 | 30,602 | 35,052 | 200 | 115,500 |
| Kế hoạch năm 2018-2019 | 6,746 | 5,500 | 3,500 | 9,802 | 11,652 | 0 | 37,200 |
| Kế hoạch dự kiến năm 2020 | 6,650 | 5,450 | 3,800 | 10,000 | 12,400 | 0 | 38,300 |
| Kế hoạch dự kiến bổ sung năm 2016-2017 | 8,000 | 5,400 | 4,600 | 10,800 | 11,000 | 200 | 40,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÙNG NÚI, VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÙNG KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Kế hoạch số 102/KH-UBND ngày 23/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên huyện/trường | Số học sinh chính sách | Hỗ trợ trang thiết bị tối thiểu và bàn ghế học sinh (triệu đồng) | Trong đó | Ghi chú | ||
Năm 2018, 2019 | Dự kiến năm 2020 | Dự kiến bổ sung 2016- 2017 | |||||
a | b | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng số kinh phí |
| 21.396 | 6.746 | 6.650 | 8.000 |
|
A | Chia ra theo nguồn |
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí Trung ương |
| 16.047 | 5.059 | 4.988 | 6.000 |
|
| Kinh phí địa phương |
| 5.349 | 1.687 | 1.663 | 2.000 |
|
B | Tổng kinh phí chia ra theo đơn vị thụ hưởng | 5.416 | 21.396 | 6.746 | 6.650 | 8.000 |
|
| Tr.đó: +Trường PTDTBT | 3.585 | - |
|
|
|
|
| + Trường phổ thông công lập có học sinh chính sách theo học | 1.831 |
|
|
|
|
|
I | Phòng Giáo dục và đào tạo Sơn Hà |
| 1.700 | 900 | 600 | 200 |
|
| Đơn vị thụ hưởng | 195 | - |
|
|
|
|
| Trường PTDT bán trú | 105 | 650 | 300 | 150 | 200 |
|
1 | Trường PTDTBT TH Sơn Ba | 105 | 650 | 300 | 150 | 200 |
|
| Trường/điểm trường PT công lập khác có nọc sinh PTDTBT theo học | 90 | 1.050 | 600 | 450 | - |
|
1 | Trường THCS Sơn Thủy | 18 | 300 | 150 | 150 |
|
|
2 | Trường TH và THCS Sơn Sơn Nham | 45 | 300 | 150 | 150 |
|
|
3 | Trường THCS Sơn Ba | 27 | 450 | 300 | 150 |
|
|
II | Phòng Giáo dục và Đào tạo Ba Tơ |
| 2.450 | 950 | 450 | 1.050 |
|
| Đơn vị thụ hưởng | 813 | - |
|
|
|
|
| Trường PTDT bán trú | 554 | 1.500 | 600 | 300 | 600 |
|
1 | Trường PTDTBT TH&THCS Ba Trang | 199 | 450 | 150 | 100 | 200 |
|
2 | Trường PTDTBT TH& THCS Ba Xa | 155 | 450 | 150 | 100 | 200 |
|
3 | Trường PTDTBT TH&THCS Ba Giang | 200 | 600 | 300 | 100 | 200 |
|
| Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học | 259 | 950 | 350 | 150 | 450 |
|
1 | Trường TH& THCS Ba Lế | 83 | 350 | 200 |
| 150 |
|
2 | Trường TH Ba Trang | 86 | 300 | 150 |
| 150 |
|
3 | Trường TH&THCS Ba Khâm | 90 | 300 |
| 150 | 150 |
|
III | Phòng Giáo dục và Đào tạo Minh Long |
| 500 | 200 | 150 | 150 |
|
| Đơn vị thụ hưởng | 150 | - |
|
|
|
|
| Trường PTDT bán trú | 150 | - |
|
|
|
|
1 | Trường PTDTBT TH&THCS Long Môn | 150 | 500 | 200 | 150 | 150 |
|
IV | Phòng Giáo dục và Đào tạo Trà Bồng |
| 3.446 | 596 | 1.850 | 1.000 |
|
| Đơn vị thụ hưởng | 1.144 | - |
|
|
|
|
| Trường PTDT bán trú | 680 | 2.446 | 596 | 850 | 1.000 |
|
1 | Trường PTDTBT TH&THCS Trà Hiệp | 206 | 600 | 200 | 200 | 200 |
|
2 | Trường PTDTBT TH&THCS Trà Lâm | 120 | 600 | 200 | 200 | 200 |
|
3 | Trường PTDTBT TH&THCS Trà Bùi | 95 | 546 | 196 | 150 | 200 |
|
4 | Trường PTDTBT THCS Trà Sơn | 145 | 350 |
| 150 | 200 |
|
5 | Trường PTDTBT THCS Trà Thủy | 114 | 350 |
| 150 | 200 |
|
| Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học | 464 | 1.000 | - | 1.000 | - |
|
1 | Trường Tiểu học Số I Trà Sơn | 158 | 200 |
| 200 |
|
|
2 | Trường Tiểu học Trà Thủy | 89 | 150 |
| 150 |
| . |
3 | Trường Tiểu học Trà Bình | 83 | 150 |
| 150 |
|
|
4 | Trường Tiểu học Trà Sơn Số II | 40 | 150 |
| 150 |
|
|
5 | Trường Tiểu học Trà Giang | 35 | 150 |
| 150 |
|
|
6 | Trường Tiểu học Trà Phú | 33 | 150 |
| 150 | - |
|
7 | Trường THCS Trà Bình | 26 | 50 |
| 50 |
|
|
V | Phòng Giáo dục và Đào tạo Tây Trà |
| 6.850 | 2.000 | 1.550 | 3.300 |
|
| Đơn vị thụ hưởng | 1.528 | - |
|
|
|
|
| Trường PTDT bán trú | 1.378 | 6.100 | 2.000 | 1.100 | 3.000 |
|
1 | Trường PTDTBT TH Trà Lãnh: | 139 | 600 | 200 | 100 | 300 |
|
2 | Trường PTDTBT TH Trà Quân: | 103 | 600 | 200 | 100 | 300 |
|
3 | Trường PTDTBT TH Trà Nham: | 236 | 700 | 200 | 200 | 300 |
|
4 | Trường PTDTBT H&THCS Trà Trung: | 102 | 600 | 200 | 100 | 300 |
|
5 | Trường PTDTBT THCS Trà Thanh: | 120 | 600 | 200 | 100 | 300 |
|
6 | Trường PTDTBT THCS Trà Khê: | 109 | 600 | 200 | 100 | 300 |
|
7 | Trường PTDTBT THCS Trà Xinh: | 160 | 600 | 200 | 100 | 300 |
|
8 | Trường PTDTBT THCS Trà Thọ: | 109 | 600 | 200 | 100 | 300 |
|
9 | Trường PTDTBT THCS Trà Nham: | 120 | 600 | 200 | 100 | 300 |
|
10 | Trường PTDTBT THCS Trà Lãnh: | 180 | 600 | 200 | 100 | 300 |
|
| Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học | 150 | 750 | - | 450 | 300 |
|
1 | Trường TH Trà Thanh: | 65 | 250 |
| 150 | 100 |
|
2 | Trường TH Trà Quân: | 45 | 250 |
| 150 | 100 |
|
3 | Trường TH Trà Thọ: | 40 | 250 |
| 150 | 100 |
|
VI | Phòng Giáo dục và Đào tạo Sơn Tây |
| 6.450 | 2.100 | 2.050 | 2.300 |
|
| Đơn vị thụ hưởng | 1.586 | - |
|
|
|
|
| Trường PTDT bán trú | 718 | 4.200 | 2.100 | 700 | 1.400 |
|
1 | Trường PT DTBT THCS Sơn Liên | 70 | 600 | 300 | 100 | 200 |
|
2 | Trường PT DTBT THCS Sơn Long | 94 | 600 | 300 | 100 | 200 |
|
3 | Trường PT DTBT TH & THCS Sơn Bua | 93 | 600 | 300 | 100 | 200 |
|
4 | PTDTBT Tiểu học Sơn mùa | 165 | 600 | 300 | 100 | 200 |
|
5 | Trường PT DTBT THCS Sơn Mùa | 155 | 600 | 300 | 100 | 200 |
|
6 | Trường PT DTBT TH THCS Sơn lập | 85 | 600 | 300 | 100 | 200 |
|
7 | PTDTBT THCS Sơn Màu | 56 | 600 | 300 | 100 | 200 |
|
| Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học | 868 | 2.250 | - | 1.350 | 900 |
|
1 | Trường THCS Sơn Dung | 103 | 250 |
| 150 | 100 |
|
2 | Trường THCS Sơn Tân | 127 | 250 |
| 150 | 100 |
|
3 | Trường THCS Sơn Tinh | 70 | 250 |
| 150 | 100 |
|
4 | Trường TH Sơn Dung | 155 | 250 |
| 150 | 100 |
|
5 | Trường TH Sơn Tân | 125 | 250 |
| 150 | 100 |
|
6 | Trường TH Sơn Tinh | 80 | 250 |
| 150 | 100 |
|
7 | Trường TH Sơn Long | 60 | 250 |
| 150 | 100 |
|
8 | Trường TH Sơn Liên | 75 | 250 |
| 150 | 100 |
|
9 | Trường TH Sơn Màu | 73 | 250 |
| 150 | 100 |
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÙNG NÚI, VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÙNG KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Kế hoạch số 102/KH-UBND ngày 23/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên huyện/trường | Số học sinh chính sách | Hỗ trợ trang thiết bị đồ dùng nhà ăn, nhà bếp (triệu đồng) | Trong đó |
| ||
Năm 2018, 2019 | Dự kiến năm 2020 | Dự kiến bổ sung 2016- 2017 | Ghi chú | ||||
a | b | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng số kinh phí |
| 11.900 | 3.500 | 3.800 | 4.600 |
|
A | Chia ra theo nguồn |
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí Trung ương |
| 8.925 | 2.625 | 2.850 | 3.450 |
|
| Kinh phí địa phương |
| 2.975 | 875 | 950 | 1.150 |
|
B | Tổng kinh phí chia ra theo đơn vị thụ hưởng | 5.416 | 11.900 | 3.500 | 3.800 | 4.600 |
|
| Tr.đó: + Trường PTDTBT | 3.585 | - |
|
|
|
|
| + Trường phổ thông công lập có học sinh chính sách theo học | 1.831 | - |
|
|
|
|
I | Phòng Giáo dục và Đào tạo Sơn Hà |
| 640 | 200 | 340 | 100 |
|
| Đơn vị thụ hưởng | 195 | - |
|
|
|
|
| Trường PTDT bán trú | 105 | 250 | 50 | 100 | 100 |
|
1 | Trường PTDTBT TH Sơn Ba | 105 | 250 | 50 | 100 | 100 |
|
| Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học | 90 | 390 | 150 | 240 | - |
|
1 | Trường THCS Sơn Thủy | 18 | 130 | 50 | 80 |
|
|
2 | Trường TH và THCS Sơn Sơn Nham | 45 | 130 | 50 | 80 |
|
|
3 | Trường ThCS Sơn Ba | 27 | 130 | 50 | 80 |
|
|
II | Phòng Giáo dục và Đào tạo Ba Tơ |
| 1.200 | 450 | 350 | 400 |
|
| Đơn vị thụ hưởng | 813 | - |
|
|
|
|
| Trường PTDT bán trú | 554 | 750 | 300 | 150 | 300 |
|
1 | Trường PTDT BT TH&THCS Ba Trang | 199 | 250 | 100 | 50 | 100 |
|
2 | Trường PTDT BT TH&THCS Ba Xa | 155 | 250 | 100 | 50 | 100 |
|
3 | Trường PTDTBT TH&THCS Ba Giang | 200 | 250 | 100 | 50 | 100 |
|
| Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học | 259 | 450 | 150 | 200 | 100 |
|
1 | Trường TH&THCS Ba Lế | 83 | 120 | 70 | 50 |
|
|
2 | Trường TH Ba Trang | 86 | 200 |
| 100 | 100 |
|
3 | Trường TH&THCS Ba Khâm | 90 | 130 | 80 | 50 |
|
|
III | Phòng Giáo dục và Đào tạo Minh Long |
| 180 | - | 80 | 100 |
|
| Đơn vị thụ hưởng | 150 | - |
|
|
|
|
| Trường PTDT bán trú | 150 | - |
|
|
|
|
1 | Trường PTDTBT TH&THCS Long Môn | 150 | 180 |
| 80 | 100 |
|
IV | Phòng Giáo dục và Đào tạo Trà Bồng |
| 2.250 | 1.050 | 300 | 900 |
|
| Đơn vị thụ hưởng | 1.144 | - |
|
|
|
|
| Trường PTDT bán trú | 680 | 1.300 | 400 | 300 | 600 |
|
1 | Trường PTDTBT TH&THCS Trà Hiệp | 206 | 400 | 200 |
| 200 |
|
2 | Trường PTDTBT TH&THCS Trà Lâm | 120 | 300 | 200 |
| 100 |
|
3 | Trường PTDTBT TH&THCS Trà Bùi | 95 | 200 |
| 100 | 100 |
|
4 | Trường PTDTBT THCS Trà Sơn | 145 | 200 |
| 100 | 100 |
|
5 | Trường PTDTBT THCS Trà Thủy | 114 | 200 |
| 100 | 100 |
|
| Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học | 464 | 950 | 650 | - | 300 |
|
1 | Trương Tiểu học Số I Trà Sơn | 158 | 150 | 100 |
| 50 |
|
2 | Trường Tiểu học Trà Thủy | 89 | 150 | 100 |
| 50 |
|
3 | Trường Tiểu học Trà Bình | 83 | 150 | 100 |
| 50 |
|
4 | Trường Tiểu học Trà Sơn Số II | 40 | 150 | 100 |
| 50 |
|
5 | Trường Tiểu học Trà Giang | 35 | 150 | 100 |
| 50 |
|
6 | Trường Tiểu học Trà Phú | 33 | 150 | 100 |
| 50 |
|
7 | Trường THCS Trà Bình | 26 | 50 | 50 |
|
|
|
V | Phòng Giáo dục và Đào tạo Tây Trà |
| 4.150 | 900 | 1.400 | 1.850 |
|
| Đơn vị thụ hưởng | 1.528 | - |
|
|
|
|
| Trường PTDT bán trú | 1.378 | 3.550 | 600 | 1.400 | 1.550 |
|
1 | Trường PTDTBT TH Trà Lãnh: | 139 | 400 | 200 |
| 200 |
|
2 | Trường PTDTBT TH Trà Quân: | 103 | 300 | 200 |
| 100 |
|
3 | Trường PTDTBT TH Trà Nham: | 236 | 400 | 200 |
| 200 |
|
4 | Trường PTDTBT H&THCS Trà Trung: | 102 | 300 |
| 200 | 100 |
|
5 | Trường PTDTBT THCS Trà Thanh: | 120 | 350 |
| 200 | 150 |
|
6 | Trường PTDTBT THCS Trà Khê: | 109 | 300 |
| 200 | 100 |
|
7 | Trường PTDTBT THCS Trà Xinh: | 160 | 400 |
| 200 | 200 |
|
8 | Trường PTDTBT THCS Trà Thọ: | 109 | 350 |
| 200 | 150 |
|
9 | Trường PTDTBT THCS Trà Nham: | 120 | 350 |
| 200 | 150 |
|
10 | Trường PTDTBT THCS Trà Lãnh: | 180 | 400 |
| 200 | 200 |
|
| Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học | 150 | 600 | 300 | - | 300 |
|
1 | Trường TH Trà Thanh: | 65 | 200 | 100 |
| 100 |
|
2 | Trường TH Trà Quân: | 45 | 200 | 100 |
| 100 |
|
3 | Trường TH Trà Thọ: | 40 | 200 | 100 |
| 100 |
|
VI | Phòng Giáo dục và Đào tạo Sơn Tây |
| 3.480 | 900 | 1.330 | 1.250 |
|
| Đơn vị thụ hưởng | 1.586 | - |
|
|
|
|
| Trường PTDT bán trú | 718 | 2.130 | - | 1.330 | 800 |
|
1 | Trường PT DTBT THCS Sơn Liên | 70 | 300 |
| 200 | 100 |
|
2 | Trường PT DTBT THCS Sơn Long | 94 | 300 |
| 200 | 100 |
|
3 | Trường PT DTBT TH & THCS Sơn Bua | 93 | 300 |
| 200 | 100 |
|
4 | PTDTBT Tiểu học Sơn mùa | 165 | 400 |
| 200 | 200 |
|
5 | Trường PT DTBT THCS Sơn Mùa | 155 | 300 |
| 200 | 100 |
|
6 | Trường PT DTBT TH & THCS Sơn lập | 85 | 300 |
| 200 | 100 |
|
7 | PTDTBT THCS Sơn Màu | 56 | 230 |
| 130 | 100 |
|
| Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học | 868 | 1.350 | 900 |
| 450 |
|
1 | Trường THCS Sơn Dung | 103 | 150 | 100 |
| 50 |
|
2 | Trường THCS Sơn Tân | 127 | 150 | 100 |
| 50 |
|
3 | Trường THCS Sơn Tinh | 70 | 150 | 100 |
| 50 |
|
4 | Trường TH Sơn Dung | 155 | 150 | 100 |
| 50 |
|
5 | Trường TH Sơn Tân | 125 | 150 | 100 |
| 50 |
|
6 | Trường TH Sơn Tinh | 80 | 150 | 100 |
| 50 |
|
7 | Trường TH Sơn Long | 60 | 150 | 100 |
| 50 |
|
8 | Trường TH Sơn Liên | 75 | 150 | 100 |
| 50 |
|
9 | Trường TH Sơn Màu | 73 | 150 | 100 |
| 50 |
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÙNG NÚI, VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÙNG KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Kế hoạch số 102/KH-UBND ngày 23/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên huyện/trường | Số học sinh chính sách | Hỗ trợ trang thiết bị và đồ dùng khu nội trú (triệu đồng) | Trong đó | Ghi chú | ||
Năm 2018, 2019 | Dự kiến năm 2020 | Dự kiến bổ sung 2016-2017 | |||||
a | b | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng số kinh phí |
| 16.350 | 5.500 | 5.450 | 5.400 |
|
A | Chia ra theo nguồn |
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí Trung ương |
| 12.262,5 | 4.125 | 4.087,5 | 4.050 |
|
| Kinh phí địa phương |
| 4.087,5 | 1.375 | 1.362,5 | 1.350 |
|
B | Tổng kinh phí chia ra theo đơn vị thụ hưởng | 5.416 | 16.350 | 5.500 | 5.450 | 5.400 |
|
| Tr.đó: + Trường PTDTBT | 3.585 | - |
|
|
|
|
| + Trường phổ thông công lập có học sinh chính sách theo học | 1.831 | - |
|
|
|
|
I | Phòng Giáo dục và Đào tạo Sơn Hà |
| 1.000 | 500 | 400 | 100 |
|
| Đơn vị thụ hưởng | 195 | - |
|
|
|
|
| Trường PTDT bán trú | 105 | 400 | 200 | 100 | 100 |
|
1 | Trường PTDTBT TH Sơn Ba | 105 | 400 | 200 | 100 | 100 |
|
| Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học | 90 | 600 | 300 | 300 | - |
|
1 | Trường THCS Sơn Thủy | 18 | 200 | 100 | 100 |
|
|
2 | Trường TH và THCS Sơn Sơn Nham | 45 | 200 | 100 | 100 |
|
|
3 | Trường THCS Sơn Ba | 27 | 200 | 100 | 100 |
|
|
II | Phòng Giáo dục và Đào tạo Ba Tơ |
| 1.800 | 750 | 300 | 750 |
|
| Đơn vị thụ hưởng | 813 | - |
|
|
|
|
| Trường PTDT bán trú | 554 | 1.050 | 450 | 300 | 300 |
|
1 | Trường PTDT BT TH&THCS Ba Trang | 199 | 350 | 150 | 100 | 100 |
|
2 | Trường PTDT BT TH&THCS Ba Xa | 155 | 350 | 150 | 100 | 100 |
|
3 | Trường PTDTBT TH&THCS Ba Giang | 200 | 350 | 150 | 100 | 100 |
|
| Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học | 259 | 750 | 300 | - | 450 |
|
1 | Trường TH & THCS Ba Lế | 83 | 250 | 100 |
| 150 |
|
2 | Trường TH Ba Trang | 86 | 250 | 100 |
| 150 |
|
3 | Trường TH& THCS Ba Khâm | 90 | 250 | 100 |
| 150 |
|
III | Phòng Giáo dục và Đào tạo Minh Long |
| 400 | 200 | - | 200 |
|
| Đơn vị thụ hưởng | 150 | - |
|
|
|
|
| Trường PTDT bán trú | 150 | - |
|
|
|
|
1 | Trường PTDTBT TH&THCS Long Môn | 150 | 400 | 200 |
| 200 |
|
IV | Phòng Giáo dục và Đào tạo Trà Bồng |
| 3.500 | 1.600 | 600 | 1.300 |
|
| Đơn vị thụ hưởng | 1.144 | - |
|
|
|
|
| Trường PTDT bán trú | 680 | 2.200 | 900 | 600 | 700 |
|
1 | Trường PTDTBT TH&THCS Trà Hiệp | 206 | 500 | 300 |
| 200 |
|
2 | Trường PTDTBT TH&THCS Trà Lâm | 120 | 500 | 300 |
| 200 |
|
3 | Trường PTDTBT TH&THCS Trà Bùi | 95 | 400 | 100 | 200 | 100 |
|
4 | Trường PTDTBT THCS Trà Sơn | 145 | 400 | 100 | 200 | 100 |
|
5 | Trường PTDTBT THCS Trà Thủy | 114 | 400 | 100 | 200 | 100 |
|
| Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học | 464 | 1.300 | 700 | - | 600 |
|
1 | Trương Tiểu học Số I Trà Sơn | 158 | 300 | 200 |
| 100 |
|
2 | Trường Tiểu học Trà Thủy | 89 | 200 | 100 |
| 100 |
|
3 | Trường Tiểu học Trà Bình | 83 | 200 | 100 |
| 100 |
|
4 | Trường Tiểu học Trà Sơn Số II | 40 | 200 | 100 |
| 100 |
|
5 | Trường Tiểu học Trà Giang | 35 | 200 | 100 |
| 100 |
|
6 | Trường Tiểu học Trà Phú | 33 | 200 | 100 |
| 100 |
|
7 | Trường THCS Trà Bình | 26 | - |
|
|
|
|
V | Phòng Giáo dục và Đào tạo Tây Trà |
| 5.050 | 1.550 | 1.600 | 1.900 |
|
| Đơn vị thụ hưởng | 1.528 | - |
|
|
|
|
| Trường PTDT bán trú | 1.378 | 4.150 | 1.250 | 1.300 | 1.600 |
|
1 | Trường PTDTBT TH Trà Lãnh: | 139 | 450 | 150 | 100 | 200 |
|
2 | Trường PTDTBT TH Trà Quân: | 103 | 450 | 150 | 100 | 200 |
|
3 | Trường PTDTBT TH Trà Nham: | 236 | 500 | 200 | 100 | 200 |
|
4 | Trường PTDTBT H&THCS Trà Trung: | 102 | 350 | 100 | 100 | 150 |
|
5 | Trường PTDTBT THCS Trà Thanh: | 120 | 400 | 150 | 100 | 150 |
|
6 | Trường PTDTBT THCS Trà Khê: | 109 | 400 | 150 | 100 | 150 |
|
7 | Trường PTDTBT THCS Trà Xinh: | 160 | 400 | 150 | 100 | 150 |
|
8 | Trường PTDTBT THCS Trà Thọ: | 109 | 400 |
| 300 | 100 |
|
9 | Trường PTDTBT THCS Trà Nham: | 120 | 400 |
| 300 | 100 |
|
10 | Trường PTDTBT THCS Trà Lãnh: | 180 | 400 | 200 |
| 200 |
|
| Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học | 150 | 900 | 300 | 300 | 300 |
|
1 | Trường TH Trà Thanh: | 65 | 300 | 100 | 100 | 100 |
|
2 | Trường TH Trà Quân: | 45 | 300 | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Trường TH Trà Thọ: | 40 | 300 | 100 | 100 | 100 |
|
VI | Phòng Giáo dục và Đào tạo Sơn Tây |
| 4.600 | 900 | 2.550 | 1.150 |
|
| Đơn vị thụ hưởng | 1.586 | - |
|
|
|
|
| Trường PTDT bán trú | 718 | 2.800 | - | 2.100 | 700 |
|
1 | Trường PT DTBT THCS Sơn Liên | 70 | 400 |
| 300 | 100 |
|
2 | Trường PT DTBT THCS Sơn Long | 94 | 400 |
| 300 | 100 |
|
3 | Trường PT DTBT TH & THCS Sơn Bua | 93 | 400 |
| 300 | 100 |
|
4 | PTDTBT Tiểu học Sơn mùa | 165 | 500 |
| 400 | 100 |
|
5 | Trường PT DTBT THCS Sơn Mùa | 155 | 300 |
| 200 | 100 |
|
6 | Trường PT DTBT TH & THCS Sơn lập | 85 | 400 |
| 300 | 100 |
|
7 | PTDTBT THCS Sơn Màu | 56 | 400 |
| 300 | 100 |
|
| Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học | 868 | 1.800 | 900 | 450 | 450 |
|
1 | Trường THCS Sơn Dung | 103 | 200 | 150 |
| 50 |
|
2 | Trường THCS Sơn Tân | 127 | 200 | 150 |
| 50 |
|
3 | Trường THCS Sơn Tinh | 70 | 200 | 150 |
| 50 |
|
4 | Trường TH Sơn Dung | 155 | 200 | 150 |
| 50 |
|
5 | Trường TH Sơn Tân | 125 | 200 | 150 |
| 50 |
|
6 | Trường TH Sơn Tinh | 80 | 200 | 150 |
| 50 |
|
7 | Trường TH Sơn Long | 60 | 200 |
| 150 | 50 |
|
8 | Trường TH Sơn Liên | 75 | 200 |
| 150 | 50 |
|
9 | Trường TH Sơn Màu | 73 | 200 |
| 150 | 50 |
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÙNG NÚI, VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÙNG KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Kế hoạch số 102/KH-UBND ngày 23/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên huyện/trường | Số học sinh chính sách | Hỗ trợ duy tu sửa chữa cải tạo, mở rộng nhà ăn, nhà bếp (triệu đồng) | Trong đó | Ghi chú | ||
Năm 2018, 2019 | Dự kiến năm 2020 | Dự kiến bổ sung 2016- 2017 | |||||
a | b | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng số kinh phí |
| 30.602 | 9.802 | 10.000 | 10.800 |
|
A | Chia ra theo nguồn |
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí Trung ương |
| 22.951,5 | 7.351,5 | 7.500 | 8.100 |
|
| Kinh phí địa phương |
| 7.650,5 | 2.450,5 | 2.500 | 2.700 |
|
B | Tổng kinh phí chia ra theo đơn vị thụ hưởng | 5.416 | 30.602 | 9.802 | 10.000 | 10.800 |
|
| Tr.đó: +Trường PTDTBT | 3.585 |
|
|
|
|
|
| + Trường phổ thông công lập có học sinh chính sách theo học | 1.831 |
|
|
|
|
|
I | Phòng Giáo dục và đào tạo Sơn Hà |
| 2.000 | 1.000 | 600 | 400 |
|
| Đơn vị thụ hưởng | 195 |
|
|
|
|
|
| Trường PTDT bán trú | 105 |
|
|
|
|
|
1 | Trường PTDTBT TH Sơn Ba | 105 |
|
|
|
|
|
| Trường/điểm trường PT công lập khác có nọc sinh PTDTBT theo học | 90 | 2.000 | 1.000 | 600 | 400 |
|
1 | Trường THCS Sơn Thủy | 18 | 500 | 500 |
|
|
|
2 | Trường TH và THCS Sơn Sơn Nham | 45 | 600 |
| 600 |
|
|
3 | Trường THCS Sơn Ba | 27 | 900 | 500 |
| 400 |
|
II | Phòng Giáo dục và Đào tạo Ba Tơ |
| 3.900 | 200 | 2.200 | 1.500 |
|
| Đơn vị thụ hưởng | 813 |
|
|
|
|
|
| Trường PTDT bán trú | 554 | 2.100 | 200 | 1.400 | 500 |
|
1 | Trường PTDTBT TH&THCS Ba Trang | 199 | 600 |
| 600 |
|
|
2 | Trường PTDTBT TH& THCS Ba Xa | 155 | 800 |
| 800 |
|
|
3 | Trường PTDTBT TH&THCS Ba Giang | 200 | 700 | 200 |
| 500 |
|
| Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học | 259 | 1.800 | - | 800 | 1.000 |
|
1 | Trường TH& THCS Ba Lế | 83 | 500 |
|
| 500 |
|
2 | Trường TH Ba Trang | 86 | 800 |
| 800 |
|
|
3 | Trường TH&THCS Ba Khâm | 90 | 500 |
|
| 500 |
|
III | Phòng Giáo dục và Đào tạo Minh Long |
| 900 | 400 | 500 | - |
|
| Đơn vị thụ hưởng | 150 | - |
|
|
|
|
| Trường PTDT bán trú | 150 | - |
|
|
|
|
1 | Trường PTDTBT TH&THCS Long Môn | 150 | 900 | 400 | 500 |
|
|
IV | Phòng Giáo dục và Đào tạo Trà Bồng |
| 6.700 | 1.700 | 2.200 | 2.800 |
|
| Đơn vị thụ hưởng | 1.144 | - |
|
|
|
|
| Trường PTDT bán trú | 680 | 4.300 | 1.700 | 2.200 | 400 |
|
1 | Trường PTDTBT TH&THCS Trà Hiệp | 206 | 2.000 | 1.200 | 800 |
|
|
2 | Trường PTDTBT TH&THCS Trà Lâm | 120 | 1.000 | 500 | 500 |
|
|
3 | Trường PTDTBT TH&THCS Trà Bùi | 95 | 500 |
| 500 |
|
|
4 | Trường PTDTBT THCS Trà Sơn | 145 | 400 |
|
| 400 |
|
5 | Trường PTDTBT THCS Trà Thủy | 114 | 400 |
| 400 |
|
|
| Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học | 464 | 2.400 | - | - | 2.400 |
|
1 | Trường Tiểu học số I Trà Sơn | 158 | 400 |
|
| 400 |
|
2 | Trường Tiểu học Trà Thủy | 89 | 400 |
|
| 400 |
|
3 | Trường Tiểu học Trà Bình | 83 | 400 |
|
| 400 |
|
4 | Trường Tiểu học Trà Sơn Số II | 40 | 400 |
|
| 400 |
|
5 | Trường Tiểu học Trà Giang | 35 | 400 |
|
| 400 |
|
6 | Trường Tiểu học Trà Phú | 33 | 400 |
|
| 400 |
|
7 | Trường THCS Trà Bình | 26 | - |
|
|
|
|
V | Phòng Giáo dục và Đào tạo Tây Trà |
| 9.102 | 4.202 | 1.900 | 3.000 |
|
| Đơn vị thụ hưởng | 1.528 | - |
|
|
|
|
| Trường PTDT bán trú | 1.378 | 7.602 | 4.202 | 1.900 | 1.500 |
|
1 | Trường PTDTBT TH Trà Lãnh: | 139 | 855 | 855 |
|
|
|
2 | Trường PTDTBT TH Trà Quân: | 103 | 600 |
| 600 |
|
|
3 | Trường PTDTBT TH Trà Nham: | 236 | 500 |
|
| 500 |
|
4 | Trường PTDTBT H&THCS Trà Trung: | 102 | 500 |
| 500 |
|
|
5 | Trường PTDTBT THCS Trà Thanh: | 120 | 1.050 | 1.050 |
|
|
|
6 | Trường PTDTBT THCS Trà Khê: | 109 | 1.600 | 1.600 |
|
|
|
7 | Trường PTDTBT THCS Trà Xinh: | 160 | 800 |
| 800 |
|
|
8 | Trường PTDTBT THCS Trà Thọ: | 109 | 500 |
|
| 500 |
|
9 | Trường PTDTBT THCS Trà Nham: | 120 | 697 | 697 |
|
|
|
10 | Trường PTDTBT THCS Trà Lãnh: | 180 | 500 |
|
| 500 |
|
| Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học | 150 | 1.500 | - | - | 1.500 |
|
1 | Trường Tiểu học Trà Thọ: | 65 | 500 |
|
| 500 |
|
2 | Trường Tiểu học Trà Quân: | 45 | 500 |
|
| 500 |
|
3 | Trường Tiểu học Trà Thanh: | 40 | 500 |
|
| 500 |
|
VI | Phòng Giáo dục và Đào tạo Sơn Tây |
| 8.000 | 2.300 | 2.600 | 3.100 |
|
| Đơn vị thụ hưởng | 1.586 | - |
|
|
|
|
| Trường PTDT bán trú | 718 | 5.100 | 1.500 | 2.600 | 1.000 |
|
1 | Trường PT DTBT THCS Sơn Liên | 70 | 1.000 | 500 | 500 |
|
|
2 | Trường PT DTBT THCS Sơn Long | 94 | 600 |
| 600 |
|
|
3 | Trường PTDTBT TH & THCS Sơn Bua | 93 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
4 | PTDTBT Tiểu học Sơn mùa | 165 | 600 |
| 600 |
|
|
5 | Trường PT DTBT TH & THCS Sơn Lập | 85 | 500 |
|
| 500 |
|
6 | Trường PT DTBT THCS Sơn Mùa | 155 | 500 |
|
| 500 |
|
7 | PTDTBT THCS Sơn Màu | 56 | 900 |
| 900 |
|
|
| Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học | 868 | 2.900 | 800 | - | 2.100 |
|
1 | Trường THCS Sơn Dung | 103 | 200 | 200 |
|
|
|
2 | Trường THCS Sơn Tân | 127 | 600 | 600 |
|
|
|
3 | Trường THCS Sơn Tinh | 70 | 300 |
|
| 300 |
|
4 | Trường TH Sơn Dung | 155 | 300 |
|
| 300 |
|
5 | Trường TH Sơn Tân | 125 | 300 |
|
| 300 |
|
6 | Trường TH Sơn Tinh | 80 | 300 |
|
| 300 |
|
7 | Trường TH Sơn Long | 60 | 300 |
|
| 300 |
|
8 | Trường THCS Sơn Liên | 75 | 300 |
|
| 300 |
|
9 | Trường THCS Sơn Màu | 73 | 300 |
|
| 300 |
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÙNG NÚI, VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÙNG KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Kế hoạch số 102/KH-UBND ngày 23/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên huyện/trường | Số học sinh chính sách | Hỗ trợ duy tu sửa chữa cải tạo, mở rộng khu nội trú (triệu đồng) | Trong đó | Ghi chú | ||
Năm 2018, 2019 | Dự kiến năm 2020 | Dự kiến bổ sung 2016- 2017 | |||||
a | b | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng số kinh phí |
| 35.052 | 11.652 | 12.400 | 11.000 |
|
A | Chia ra theo nguồn |
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí Trung ương |
| 26.414 | 8.739 | 9.375 | 8.300 |
|
| Kinh phí địa phương |
| 8.638 | 2.913 | 3.025 | 2.700 |
|
B | Tổng kinh phí chia ra theo đơn vị thụ hưởng | 5.419 | 35.052 | 11.652 | 12.400 | 11.000 |
|
| Tr.đó: +Trường PTDTBT | 3.585 |
|
|
|
|
|
| + Trường phổ thông công lập có học sinh chính sách theo học | 1.831 |
|
|
|
|
|
I | Phòng Giáo dục và đào tạo Sơn Hà |
| 3.800 | 1.200 | 2.300 | 300 |
|
| Đơn vị thụ hưởng | 195 | - |
|
|
|
|
| Trường PTDT bán trú | 105 | 700 | - | 400 | 300 |
|
1 | Trường PTDTBT TH Sơn Ba | 105 | 700 |
| 400 | 300 |
|
| Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học | 90 | 3.100 | 1.200 | 1.900 | - |
|
1 | Trường THCS Sơn Thủy | 18 | 1.200 | 600 | 600 |
|
|
2 | Trường TH và THCS Sơn Sơn Nham | 45 | 800 |
| 800 |
|
|
3 | Trường THCS Sơn Ba | 27 | 1.100 | 600 | 500 |
|
|
II | Phòng Giáo dục và Đào tạo Ba Tơ |
| 3.450 | 250 | 1.200 | 400 |
|
| Đơn vị thụ hưởng | 813 | - |
|
|
|
|
| Trường PTDT bán trú | 554 | 1.850 | 250 | 1.200 | 400 |
|
1 | Trường PTDTBT TH&THCS Ba Trang | 199 | 600 |
| 600 |
|
|
2 | Trường PTDTBT TH&THCS Ba Xa | 155 | 600 |
| 600 |
|
|
3 | Trường PTDTBT TH&THCS Ba Giang | 200 | 650 | 250 |
| 400 |
|
| Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học | 259 | 1.600 | - | 1.100 | 500 |
|
1 | Trường TH& THCS Ba Lế | 83 | 500 |
| 500 |
|
|
2 | Trường TH Ba Trang | 86 | 500 |
|
| 500 |
|
3 | Trường TH&THCS Ba Khâm | 90 | 600 |
| 600 |
|
|
III | Phòng Giáo dục và Đào tạo Minh Long |
| 1.000 | 500 | 500 |
|
|
| Đơn vị thụ hưởng | 150 | - |
|
|
|
|
| Trường PTDT bán trú | 150 | - |
|
|
|
|
1 | Trường PTDTBT TH&THCS Long Môn | 150 | - |
|
|
|
|
IV | Phòng Giáo dục và Đào tạo Trà Bồng |
| 6.770 | 2.470 | 1.600 | 2.700 |
|
| Đơn vị thụ hưởng | 1.144 |
|
|
|
|
|
| Trường PTDT bán trú | 680 | 3.570 | 2.470 | 600 | 500 |
|
1 | Trường PTDTBT TH&THCS Trà Hiệp | 206 | 800 | 800 |
|
|
|
2 | Trường PTDTBT TH&THCS Trà Lâm | 120 | 900 | 900 |
|
|
|
3 | Trường PTDTBT TH&THCS Trà Bùi | 95 | 500 |
|
| 500 |
|
4 | Trường PTDTBT THCS Trà Sơn | 145 | 770 | 770 |
|
|
|
5 | Trường PTDTBT THCS Trà Thủy | 114 | 600 |
| 600 |
|
|
| Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học | 464 | 3.200 | - | 1.000 | 2.200 |
|
1 | Trường Tiểu học số I Trà Sơn | 158 | 500 |
|
| 500 |
|
2 | Trường Tiểu học Trà Thủy | 89 | 500 |
| 500 |
|
|
3 | Trường Tiểu học Trà Bình | 83 | 500 |
|
| 500 |
|
4 | Trường Tiểu học Trà Sơn Số II | 40 | 500 |
|
| 500 |
|
5 | Trường Tiểu học Trà Giang | 35 | 500 |
| 500 |
|
|
6 | Trường Tiểu học Trà Phú | 33 | 500 |
|
| 500 |
|
7 | Trường THCS Trà Bình | 26 | 200 |
|
| 200 |
|
V | Phòng Giáo dục và Đào tạo Tây Trà |
| 9.632 | 3.832 | 3.200 | 2.600 |
|
| Đơn vị thụ hưởng | 1.528 | - |
|
|
|
|
| Trường PTDT bán trú | 1.378 | 8.032 | 3.832 | 2.600 | 1.600 |
|
1 | Trường PTDTBT TH Trà Lãnh: | 139 | 500 |
|
| 500 |
|
2 | Trường PTDTBT TH Trà Quân: | 103 | 500 |
|
| 500 |
|
3 | Trường PTDTBT TH Trà Nham: | 236 | 800 |
| 800 |
|
|
4 | Trường PTDTBT H&THCS Trà Trung: | 102 | 600 |
|
| 600 |
|
5 | Trường PTDTBT THCS Trà Thanh: | 120 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
6 | Trường PTDTBT THCS Trà Khê: | 109 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
7 | Trường PTDTBT THCS Trà Xinh: | 160 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
8 | Trường PTDTBT THCS Trà Thọ: | 109 | 800 |
| 800 |
|
|
9 | Trường PTDTBT THCS Trà Nham: | 120 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
10 | Trường PTDTBT THCS Trà Lãnh: | 180 | 832 | 832 |
|
|
|
| Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học | 150 | 1.600 | - | 600 | 1.000 |
|
1 | Trường TH Trà Thanh: | 65 | 600 |
| 600 |
|
|
2 | Trường TH Trà Quân: | 45 | 500 |
|
| 500 |
|
3 | Trường TH Trà Thọ: | 40 | 500 |
|
| 500 |
|
VI | Phòng Giáo dục và Đào tạo Sơn Tây |
| 10.400 | 3.400 | 2.500 | 4.500 |
|
| Đơn vị thụ hưởng | 1.586 | - |
|
|
|
|
| Trường PTDT bán trú | 718 | 4.700 | 1.200 | 2.500 | 1.000 |
|
1 | Trường PT DTBT THCS Sơn Liên | 70 | 600 | 600 |
|
|
|
2 | Trường PT DTBT THCS Sơn Long | 94 | 900 |
| 900 |
|
|
3 | Trường PT DTBT TH & THCS Sơn Bua | 93 | 800 |
| 800 |
|
|
4 | PTDTBT Tiểu học Sơn mùa | 165 | 600 | 600 |
|
|
|
5 | Trường PT DTBT THCS Sơn Mùa | 155 | 500 |
|
| 500 |
|
6 | Trường PT DTBT TH & THCS Sơn Lập | 85 | 800 |
| 800 |
|
|
7 | PTDTBT THCS Sơn Màu | 56 | 500 |
|
| 500 |
|
| Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học | 868 | 5.700 | 2.200 |
| 3.500 |
|
1 | Trường THCS Sơn Dung | 103 | 700 | 400 |
| 300 |
|
2 | Trường THCS Sơn Tân | 127 | 500 | 300 |
| 200 |
|
3 | Trường THCS Sơn Tinh | 70 | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
4 | Trường TH Sơn Dung | 155 | 500 |
|
| 500 |
|
5 | Trường TH Sơn Tân | 125 | 500 |
|
| 500 |
|
6 | Trường TH Sơn Tinh | 80 | 500 |
|
| 500 |
|
7 | Trường TH Sơn Long | 60 | 500 |
|
| 500 |
|
8 | Trường TH Sơn Liên | 75 | 500 |
|
| 500 |
|
9 | Trường TH Sơn Màu | 73 | 500 |
|
| 500 |
|
- 1Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2018 thực hiện Đề án Đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2021 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2Kế hoạch 16/KH-UBND năm 2019 về thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 3Kế hoạch 105/KH-UBND năm 2019 thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 4Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 5Kế hoạch 237/KH-UBND năm 2019 về thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2019-2020 tỉnh Quảng Ninh
- 6Kế hoạch 240/KH-UBND năm 2019 về thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Quyết định 775/QĐ-TTg năm 2018 phê duyệt Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2018 thực hiện Đề án Đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2021 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4Thông tư 86/2018/TT-BTC hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Công văn 5288/BGDĐT-KHTC năm 2018 triển khai Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Kế hoạch 16/KH-UBND năm 2019 về thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 7Công văn 5920/BGDĐT-KHTC năm 2018 về triển khai Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Kế hoạch 105/KH-UBND năm 2019 thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 9Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 10Kế hoạch 237/KH-UBND năm 2019 về thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2019-2020 tỉnh Quảng Ninh
- 11Kế hoạch 240/KH-UBND năm 2019 về thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Kế hoạch 102/KH-UBND năm 2019 về thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 102/KH-UBND
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Ngày ban hành: 23/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Ngọc Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định