- 1Decree of Government No. 149/2005/ND-CP, detailing the implementation of the import tax and export tax law.
- 2Decree of Government No. 12/2006/ND-CP, making detailed provisions for implementation of the Commercial Law with respect to international purchases and sales of goods; and agency for sale and purchase, processing and transit of goods involving foreign parties.
- 1Decision No. 05/2007/QD-BTC of January 15, 2007 amending specific import tax rates for used cars
- 2Decision No. 23/2008/QD-BTC of May 08, 2008 stipulating the absolute duty rate applicable to imported second-hand cars
- 3Decision No.92/2007/QD-BTC of November 01, 2007 amending specific import tax rates for used cars
- 4Decision No. 14/2008/QD-BTC of March 11, 2008, promulgating specific import tax rates for used cars.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/2006/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THUẾ TUYỆT ĐỐI THUẾ NHẬP KHẨU XE Ô TÔ ĐÃ QUA SỬ DỤNG NHẬP KHẨU
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Mô tả mặt hàng | Thuộc nhóm mã số trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi | Đơn vị tính | Mức thuế (USD) |
1. Xe từ 5 chỗ ngồi trở xuống, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh động cơ: |
|
|
|
- Dưới 1.000 cc | 8703 | Chiếc | 3.000,00 |
- Từ 1.000 cc đến dưới 1.500 cc | 8703 | Chiếc | 7.000,00 |
- Từ 1.500 cc đến 2.000 cc | 8703 | Chiếc | 10.000,00 |
- Trên 2.000 cc đến 3.000 cc | 8703 | Chiếc | 15.000,00 |
- Trên 3.000 cc đến 4.000 cc | 8703 | Chiếc | 18.000,00 |
- Trên 4.000 cc đến 5.000 cc | 8703 | Chiếc | 22.000,00 |
- Trên 5.000 cc | 8703 | Chiếc | 25.000,00 |
2. Xe từ 6 đến 9 chỗ ngồi, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh động cơ: |
|
|
|
- Từ 2.000 cc trở xuống | 8703 | Chiếc | 9.000,00 |
- Trên 2.000 cc đến 3.000 cc | 8703 | Chiếc | 14.000,00 |
- Trên 3.000 cc đến 4.000 cc | 8703 | Chiếc | 16.000,00 |
- Trên 4.000 cc | 8703 | Chiếc | 20.000,00 |
3. Xe từ 10 đến 15 chỗ ngồi, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh động cơ: |
|
|
|
- Từ 2.000 cc trở xuống | 8702 | Chiếc | 8.000,00 |
- Trên 2.000 cc đến 3.000 cc | 8702 | Chiếc | 12.000,00 |
- Trên 3.000 cc | 8702 | Chiếc | 15.000,00 |
Điều 2. Giao Bộ Tài chính căn cứ tình hình thực tế từng giai đoạn cụ thể để điều chỉnh tăng hoặc giảm 20% so với mức thuế tuyệt đối ban hành kèm theo Quyết định này nhằm thực hiện mục tiêu kiểm soát và điều tiết thị trường tiêu dùng trong nước, ngăn chặn các hiện tượng gian lận thương mại, bảo đảm nguồn thu ngân sách nhà nước; trường hợp biến động vượt 20% thì báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, điều chỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho tất cả các tờ khai hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2006. Bãi bỏ các quy định về mức thuế suất thuế nhập khẩu theo tỷ lệ phần trăm trái với quy định của Quyết định này.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| THỦ TƯỚNG |
- 1Commercial Law No.36/2005/QH11, passed by the National Assembly
- 2Decree of Government No. 94/1998/ND-CP of November 17, 1998 detailing the implementation of Law No. 4/1998/QH10 of May 20, 1998 amending and supplementing a number of articles of The Law On Export Tax And Import Tax
- 3Law No. 04/1998/QH10 of May 20, 1998, amending and supplementing a number of articles of the Law on Export Tax and Import Tax.
- 4Law No. 58/1997/L-CTN of May 10, 1997 The Commercial Law
- 5Decree No. 54-CP of August 28, 1993, on export and import duties making detailed provisions for the implementation of the Law on export and import duties and the Law on amendment of and addition to a number of articles of the Law on export and import duties.
- 6Law No. 17-L/CTN, amending and supplementing a number of articles of the Law on Import tax and Export tax, passed by The National Assembly.
- 1Decision No. 23/2008/QD-BTC of May 08, 2008 stipulating the absolute duty rate applicable to imported second-hand cars
- 2Decision No. 36/2011/QD-TTg of June 29, 2011, on issuing import tax rate for used cars from 15 seats or less
- 3Decision No. 36/2011/QD-TTg of June 29, 2011, on issuing import tax rate for used cars from 15 seats or less
- 1Decree of Government No. 12/2006/ND-CP, making detailed provisions for implementation of the Commercial Law with respect to international purchases and sales of goods; and agency for sale and purchase, processing and transit of goods involving foreign parties.
- 2Decree of Government No. 149/2005/ND-CP, detailing the implementation of the import tax and export tax law.
- 3Commercial Law No.36/2005/QH11, passed by the National Assembly
- 4Law No. 58/1997/L-CTN of May 10, 1997 The Commercial Law
- 5Decree No. 54-CP of August 28, 1993, on export and import duties making detailed provisions for the implementation of the Law on export and import duties and the Law on amendment of and addition to a number of articles of the Law on export and import duties.
Decision No. 69/2006/QD-TTg of the Prime Minister of Government, promulgating the absolute rates of import tax on used motor cars
- Số hiệu: 69/2006/QD-TTg
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2006
- Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
- Người ký: Phan Văn Khải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/05/2006
- Ngày hết hiệu lực: 15/08/2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực