- 1Ordinance No. 18/2004/PL-UBTVQH11 of April 29, 2004 on veterinary medicine
- 2Decree No. 119/2008/ND-CP of November 28, 2008, amending and supplementing a number of articles of the Governments Decree No. 33/2005/ND-CP of March 15, 2005, detailing the implementation of a number of articles of the Ordinance on Animal Health.
- 3Decree No. 33/2005/ND-CP of March, 15, 2005, detailing the implementation of a number of articles of the Ordinance on veterinary medicine
- 4Circular No. 156/2011/TT-BTC of November 14, 2011, promulgating the list of Vietnam''s imports and exports
- 5Decree No. 08/2015/ND-CP dated January 21, 2015, providing specific provisions and guidance on enforcement of the customs law on customs procedures, examination, supervision and control procedures
- 6Decree No. 199/2013/ND-CP dated November 26, 2013,
- 7Decision No. 45/2005/QD-BNN dated July 25, 2005, promulgating the list of quarantine organisms of animals and animal products and the list of animals and animal products subject to quarantine
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4758/QĐ-BNN-TY | Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2015 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH được Ủy Ban thường vụ Quốc hội thông qua ngày 29 tháng 4 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y; Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Quyết định số 45/2005/QĐ-BNN ngày 25/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; Danh mục động vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm dịch;
Căn cứ Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng mã số HS của Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 11 năm 2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thú y và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
BẢNG MÃ SỐ HS CỦA DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4758/QĐ-BNN-TY ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mã HS | Tên hàng | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
0102 | Trâu | Động vật sống họ trâu bò. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số |
0102 | Bò | Động vật sống họ trâu bò. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số |
0101 | Lừa | Ngựa, lừa, la sống. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số |
0101 | Ngựa | Ngựa, lừa, la sống. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số |
0101 | La | Ngựa, lừa, la sống. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số |
0104 | Dê | Cừu, dê sống. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số |
0104 | Cừu | Cừu, dê sống. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số |
0103 | Lợn | Lợn sống. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số |
0106.14.00 | Thỏ | - - Thỏ |
|
0106 | Chó | Động vật sống khác. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số |
0106 | Mèo | Động vật sống khác. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số |
0106 | Các loại gia súc nuôi khác | Động vật sống khác. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số |
0105 | Gà | Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số |
0105 | Vịt | Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số |
0105 | Ngan | Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số |
0105 | Ngỗng | Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số |
0105 | Gà tây | Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số |
0106.33.00 | Đà điểu | - - Đà điểu; đà điểu Úc (Dromaius novaehollandiae) |
|
0106.39.00 | Bồ câu | - - Loại khác |
|
0106.39.00 | Chim cút | - - Loại khác |
|
0106.39.00 | Các loại chim làm cảnh | - - Loại khác |
|
0106.39.00 | Các loại chim khác | - - Loại khác |
|
0106.19.00 | Chuột lang | - - Loài khác |
|
0106.19.00 | Chuột nhắt trắng | - - Loài khác |
|
0106.14.00 | Thỏ | - - Thỏ |
|
0106.90.00 | Các loài động vật thí nghiệm khác | - Loại khác |
|
0106.19.00 | Voi | - - Loài khác |
|
0106.19.00 | Hổ | - - Loài khác |
|
0106.19.00 | Báo | - - Loài khác |
|
0106.19.00 | Gấu | - - Loài khác |
|
0106.19.00 | Hươu | - - Loài khác |
|
0106.19.00 | Nai | - - Loài khác |
|
0106.11.00 | Vượn | - - Bộ động vật linh trưởng |
|
0106.11.00 | Đười ươi | - - Bộ động vật linh trưởng |
|
0106.11.00 | Khỉ | - - Bộ động vật linh trưởng |
|
0106.90.00 | Tê tê | - Loại khác |
|
0106.90.00 | Cu li | - Loại khác |
|
0106.90.00 | Sóc | - - Loài khác |
|
0106.90.00 | Chồn | - - Loài khác |
|
0106.20.00 | Kỳ đà | - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
|
0106.20.00 | Tắc kè | - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
|
0106.20.00 | Trăn | - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
|
0106.20.00 | Rắn | - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
|
0105 | Gà rừng | Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số |
0105 | Trĩ | Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số |
0105 | Gà lôi | Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số |
0105 | Công | Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số |
0106.39.00 | Các loài động vật HD khác | - - Loại khác |
|
010.641.00 | Ong | - - Các loại ong |
|
0106.49.00 | Tằm | - - Loại khác |
|
0106.49.00 | Các loài côn trùng khác | - - Loại khác |
|
0201 | Thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, đông lạnh, đóng hộp | Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số |
0202 | Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
0203 | Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
0204 | Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
0205 | Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
0206 | Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
0207 | Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
0208 | Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
0209 | Mỡ lợn, không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
0210 | Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
0504 | Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
1601 | Lạp xường, patê, xúc xích, giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến | Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số |
1602 | Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
1603 | Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
0401 | Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa | Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số |
0402 | Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
0403 | Buttermilk, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch hoặc ca cao. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
0404 | Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
0405 | Bơ và các chất béo khác và các loại dầu tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads). | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
0406 | Pho mát và sữa đông (curd). | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
0407 | Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng | Trứng chim và trứng gia cầm, đã bảo quản hoặc đã làm chín. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số |
0408 | Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
0407 | Trứng gia cầm giống, trứng tằm, phôi động vật, tinh dịch | Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số |
0408 | Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
0511 | Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
2301 | Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu | Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số |
2309 | Thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật | Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số |
2309 | Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm | Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số |
0510 | Dược liệu có nguồn gốc động vật: nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hóa và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật | Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và xạ hương), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật, đã hoặc chưa làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số |
0505 | Da động vật ở dạng: tươi, khô, ướp muối | Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số |
4101 | Da sống của họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
4102 | Da sống của cừu (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axít hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống, hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã được ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
4103 | Da sống của loài vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axít hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
4104 | Da thuộc hoặc da mộc của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
4105 | Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
4106 | Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
4107 | Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của bò (kể cả trâu) hoặc của ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
4112.00.00 | Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
4113 | Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
4114 | Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
4115 | Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
4301 | Da lông, thú nhồi bông của các loài động vật: hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài động vật khác | Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, sử dụng được trong thuộc da lông), trừ da sống trong các nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số |
4302 | Da lông đã thuộc hoặc chuội (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác) trừ loại thuộc nhóm 43.03. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
0511 | Lông mao: lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động vật khác | Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số |
5110.00.00 | Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. |
| |
5101 | Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
5102 | Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
5103 | Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
5104 | Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
5105 | Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn). | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
0502 | Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
0505 | Lông vũ: lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các loài chim khác | Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ (mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số |
0506 | Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật | Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số |
0507 | Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số | |
0410 | Yến | Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | Bao gồm tất cả mã 6 số và 8 số |
0410.00.90 | Sữa ong chúa, sáp ong | - Loại khác |
|
5001.00.00 | Kén tằm, tơ tằm sơ chế, phế liệu tơ tằm | Kén tằm phù hợp dùng làm tơ. |
|
5002.00.00 | Tơ tằm thô (chưa xe). |
| |
5003.00.00 | Tơ tầm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế). |
| |
5004.00.00 | Sợi tơ tằm (trừ sợi tách từ phế liệu tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻ. |
| |
5005.00.00 | Sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, chưa đóng gói để bán lẻ. |
| |
5006.00.00 | Sợi tơ tằm và sợi tách từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm |
|
- 1Circular No. 24/2017/TT-BNNPTNT dated November 15, 2017 promulgating list of harmonized system (HS) codes for exports and imports under management of the ministry of agriculture and rural development
- 2Circular No. 24/2017/TT-BNNPTNT dated November 15, 2017 promulgating list of harmonized system (HS) codes for exports and imports under management of the ministry of agriculture and rural development
- 1Decree No. 08/2015/ND-CP dated January 21, 2015, providing specific provisions and guidance on enforcement of the customs law on customs procedures, examination, supervision and control procedures
- 2Decree No. 199/2013/ND-CP dated November 26, 2013,
- 3Circular No. 156/2011/TT-BTC of November 14, 2011, promulgating the list of Vietnam''s imports and exports
- 4Decree No. 119/2008/ND-CP of November 28, 2008, amending and supplementing a number of articles of the Governments Decree No. 33/2005/ND-CP of March 15, 2005, detailing the implementation of a number of articles of the Ordinance on Animal Health.
- 5Decision No. 45/2005/QD-BNN dated July 25, 2005, promulgating the list of quarantine organisms of animals and animal products and the list of animals and animal products subject to quarantine
- 6Decree No. 33/2005/ND-CP of March, 15, 2005, detailing the implementation of a number of articles of the Ordinance on veterinary medicine
- 7Ordinance No. 18/2004/PL-UBTVQH11 of April 29, 2004 on veterinary medicine
Decision No. 4758/QD-BNN-TY dated November 18, 2015, HS codes of terrestrial animals and products of terrestrial animals required to be put into quarantine
- Số hiệu: 4758/QD-BNN-TY
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/11/2015
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Cao Đức Phát
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/11/2015
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực