- 1Ordinance No. 18/2004/PL-UBTVQH11 of April 29, 2004 on veterinary medicine
- 2Decree No. 86/2003/ND-CP of July 18, 2003, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development
- 3Decree No. 33/2005/ND-CP of March, 15, 2005, detailing the implementation of a number of articles of the Ordinance on veterinary medicine
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2005/QĐ-BNN | Hà Nội, ngày 25 tháng 7 năm 2005 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 4 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 33 /2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; Danh mục động vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm dịch”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Cục trưởng Cục Thú y, Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT; DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2005/QĐ-BNN ngày 25 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT
A. VI SINH VẬT, KÝ SINH TRÙNG GÂY BỆNH ĐỘNG VẬT
Đối tượng kiểm dịch động vật bao gồm các vi sinh vật, ký sinh trùng gây ra các bệnh động vật dưới đây:
| Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh |
1 | Bệnh Lở mồm long móng | Foot and mouth disease |
2 | Bệnh Nhiệt thán | Anthrax |
3 | Bệnh Dại | Rabies |
4 | Bệnh Giả dại | Aujeszky’s disease |
5 | Bệnh Sẩy thai truyền nhiễm | Brucellosis |
6 | Bệnh Lao | Tuberculosis |
7 | Bệnh Phó lao | Johne’s disease |
8 | Bệnh Lưỡi xanh | Bluetongue |
9 | Bệnh Sốt thung lũng | Rift valley fever |
10 | Bệnh Xoắn trùng | Leptospirosis |
11 | Bệnh Viêm miệng có mụn nước | Vesicular stomatitis |
12 | Bệnh Viêm da nổi cục truyền nhiễm | Lumpy skin disease |
13 | Bệnh Tích nước xoang bao tim truyền nhiễm | Heartwater |
14 | Bệnh Viêm da | Dermatophilosis |
15 | Bệnh Toxoplasma | Toxoplasmosis |
16 | Bệnh Giun xoắn | Trichinellosis |
17 | Bệnh Nhục bào tử trùng | Saccasporidiosis |
18 | Bệnh Cầu ấu trùng | Enchinococcosis/hydatidosis |
19 | Bệnh Ghẻ | Mange and scab |
| Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh |
1 | Bệnh Dịch tả trâu bò | Rinderpest |
2 | Bệnh Viêm đường sinh dục truyền nhiễm | Bovine genital campylobacteriosis |
3 | Bệnh Viêm phổi màng phổi truyền nhiễm bò | Bovine contagious pleuropneumonia |
4 | Bệnh Viêm não thể xốp bò | Bovine Spongiform Encephalopathy |
5 | Bệnh Sốt Q | Q fever |
6 | Bệnh Cúm bò | Bovine ephemeral fever |
7 | Bệnh Bạch huyết bò | Enzootic bovine leukosis |
8 | Bệnh Viêm mũi khí quản truyền nhiễm ở bò | Infectious bovine rhinotracheitis |
9 | Bệnh Tiêu chảy có màng nhày do virut ở bò | Bovine viral diarrhoea/mucosal disease |
10 | Bệnh Xạ khuẩn | Actinomycosis |
11 | Bệnh Ung khí thán | Gangraena emphysematosa |
12 | Bệnh Loét da quăn tai | Coryza gangreanosa |
13 | Bệnh Tụ huyết trùng | Pasteurellosis |
14 | Bệnh Dịch tả loài nhai lại nhỏ | Peste des petits ruminants |
15 | Bệnh Viêm phổi màng phổi truyền nhiễm dê | Caprine contagious pleuropneumonia |
16 | Bệnh Đậu dê và cừu | Sheep pox and goat pox |
17 | Bệnh Lở mép truyền nhiễm dê | Contagious ecthyma of goat |
18 | Bệnh Cạn sữa truyền nhiễm dê | Caprine contagious agalactia |
19 | Bệnh Viêm khớp dê | Caprine arthritis |
20 | Bệnh Sẩy thai truyền nhiễm cừu | Enzootic abortion of ewes |
21 | Bệnh Tiên mao trùng | Trypanosomiasis |
22 | Bệnh do Trichomonas | Trichomonosis |
23 | Bệnh Lê dạng trùng | Babesiosis |
24 | Bệnh Biên trùng | Anaplasmosis |
25 | Bệnh do Theileria | Theileriosis |
26 | Bệnh Gạo bò | Bovine cysticercosis |
| Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh |
1 | Bệnh Dịch tả ngựa châu Phi | African horse sickness |
2 | Bệnh Thiếu máu truyền nhiễm | Equine infections anemia |
3 | Bệnh Viêm não tuỷ ngựa | Equine encephalomyelitis |
4 | Bệnh Viêm não tuỷ Venezuela | Venezuelan equine encephalomyelitis |
5 | Bệnh Viêm não Nhật Bản | Japanese encephalitis |
6 | Bệnh Tỵ thư | Glanders |
7 | Bệnh Viêm hệ lâm ba truyền nhiễm | Epizootic lymphangitic |
8 | Bệnh do Salmonella ở ngựa | Equine salmonellosis |
9 | Bệnh Đậu ngựa | Horse pox |
10 | Bệnh Viêm phế quản truyền nhiễm ở ngựa | Enquine rhinopneumonitis |
11 | Bệnh Viêm tử cung truyền nhiễm ở ngựa | Equine contagious metritis |
12 | Bệnh Cúm ngựa | Enquine influenza |
13 | Bệnh Tiêm la ngựa | Dourine |
14 | Bệnh Lê dạng trùng | Enquine piroplasmosis |
| Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh |
1 | Bệnh Dịch tả lợn châu Phi | African swine fever |
2 | Bệnh Dịch tả lợn cổ điển | Classical swine fever |
3 | Bệnh Mụn nước ở lợn | Swine vesicular disease |
4 | Bệnh do virus Nipah ở lợn | Nipah virus infection |
5 | Bệnh Suyễn lợn | Mycoplasma pneumonia of swine /Swine enzootic pneumonia (SEP) |
6 | Bệnh Viêm teo mũi truyền nhiễm | Atrophic rhinitis of swine |
7 | Bệnh viêm màng phổi truyền nhiễm | Pleuroncumonia |
8 | Bệnh Viêm não tuỷ lợn | Enterovirus encephalomyelitis/ Teschen disease |
9 | Bệnh Viêm dạ dày ruột truyền nhiễm | Transmissble gastroenteritis of swine |
10 | Bệnh ỉa chảy truyền nhiễm ở lợn | Porcine epizootic diarrhoea |
11 | Hội chứng Rối loạn đường hô hấp và sinh sản | Porcine respiratory and reproductive syndrome (PRRS) |
12 | Bệnh Cúm lợn | Swine influenza |
13 | Bệnh Viêm ruột ỉa chảy do vi rút | Porcine parvovirus infection |
14 | Bệnh Hồng lỵ do Treponema | Swine dysentery |
15 | Bệnh Đóng dấu lợn | Erysipelas |
16 | Bệnh Phó thương hàn lợn | Paratyphoid suum |
17 | Bệnh Tụ huyết trùng lợn | Pasteurellosis suum |
18 | Bệnh Phù đầu do Ecoli | Head edema |
19 | Hội chứng Gầy còm lợn con sau cai sữa | Porcine circovirus - PCV |
20 | Bệnh Đậu lợn | Variola suum |
21 | Bệnh Gạo lợn | Swine cysticercosis |
| Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh |
1 | Bệnh Cúm gia cầm | Highly pathogenic avian influenza |
2 | Bệnh Tân thành gà | Newcastle disease |
3 | Bệnh Viêm thanh khí quản truyền nhiễm | Avian infections laryngotracheitis |
4 | Bệnh Viêm phế quản truyền nhiễm gà | Avian infections bronchitis |
5 | Bệnh Gumboro | Infections bursal disease/Gumboro disease |
6 | Bệnh Tụ huyết trùng gia cầm | Avian pasteurellosis |
7 | Bệnh Bạch lỵ gà | Avian typhoid and pullorum disease |
8 | Bệnh Viêm màng não gà | Avian encephalomyelitis |
9 | Hội chứng Giảm đẻ | Egg drop syndrome 76 (EDS' 76) |
10 | Bệnh Đậu gà | Fowl pox |
11 | Bệnh Marek | Avian marek’s disease |
12 | Bệnh Leuco gà | Avian Leucosis |
13 | Bệnh do Mycoplasma | Avian mycoplasmosis |
15 | Hội chứng phù đầu | Swollen head syndrome |
16 | Chứng sổ mũi truyền nhiễm | Infectious coryza |
17 | Bệnh Dịch tả vịt | Pestis anatum |
18 | Bệnh Viêm gan do vi rút ở vịt | Duck virus hepatitis |
19 | Bệnh Viêm ruột do vi rút ở vịt | Duck virus enteritis |
20 | Bệnh Dịch tả ngỗng | Pestis anserum |
21 | Bệnh Cầu trùng | Coccidiosis |
22 | Bệnh Sốt vẹt | Psittacosis and ornithosis |
| Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh |
1 | Bệnh Kí sinh do Varroa | Varroosis/Varroatosis |
2 | Bệnh Thối ấu trùng ong châu Mỹ | American foulbrood |
3 | Bệnh Thối ấu trùng ong châu Âu (thối ấu trùng tuổi nhỏ) | European foulbrood |
4 | Bệnh Ghẻ ở ong | Acariosis of bees |
5 | Bệnh ỉa chảy ở ong | Nosemosis of bees |
6 | Bệnh Thối ấu trùng tuổi lớn | Sacbrood |
7 | Bệnh Vôi hoá ấu trùng ong | Lime brood |
8 | Bệnh Chấy con ở ong | Tropilaplase |
9 | Bệnh Tằm gai | Febrine disease of chinese silkwiren |
| Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh |
1 | Bệnh do virut Marburg ở khỉ | Marburg virus |
2 | Bệnh Mụn nước do virut ở khỉ | Herpes virus |
3 | Bệnh Viêm gan do virut ở khỉ | Viral hepatitis |
4 | Bệnh Viêm sởi ở khỉ do Paramyxo virut | Measles |
5 | Hội chứng Suy giảm miễn dịch ở khỉ | Simian Acquired Immuno - Deficiency Syndrome (AIDS) |
6 | Bệnh Ebola ở khỉ | Ebola virus |
7 | Bệnh Viêm thanh quản do virut ở khỉ | Simian adenoviruses |
8 | Bệnh Viêm đường hô hấp do virut ở khỉ | Miscellaneous respiratory viruses |
9 | Bệnh Đậu khỉ | Monkey pox |
10 | Bệnh Ca rê ở chó | Canine distemper |
11 | Bệnh Alcut ở chồn | Aleurian disease of mink |
12 | Bệnh U nhầy của loài gậm nhấm | Myxomatosis |
13 | Bệnh Xuất huyết ở thỏ | Rabbit haemorrhagic disease |
14 | Bệnh Tụ huyết trùng ở thỏ | Rabbit pasteurellosis |
15 | Bệnh Bồ đào cầu trùng ở thỏ | Rabbit staphylococosis |
16 | Bệnh do Listeria monocytogenes gây ra ở thỏ | Rabbit listeriosis |
17 | Bệnh Thương hàn ở thỏ | Rabbit typhoid |
18 | Bệnh Phó thương hàn ở thỏ | Rabbit paratyphoid |
19 | Bệnh Cầu trùng ở thỏ | Rabbit coccidiosis |
20 | Bệnh Hoại tử | Rabbit necrobacilosis |
1. Vi khuẩn hiếu khí: Streptococcus spp, Staphylococcus areus, Escherichia Coli, Enterobacter, Klebsiella, Salmonella spp, Bacillus cereus, Campylobacter spp, Listeria monocytogenes, Yersinia spp, Pseudomonas aeruginosa, Shigella spp, Vibrio, Hepatitis và các loại vi khuẩn hiếu khí gây ô nhiễm khác;
2. Vi khuẩn kỵ khí: Clostridium spp và các loại vi khuẩn yếm khí khác;
3. Các loại vi sinh vật gây bệnh cho người và động vật;
4. Nấm mốc, nấm men.
1. Nội độc tố và ngoại độc tố của vi trùng;
2. Các chất hormon: kích thích sinh trưởng, kích dục tố và các loại hormon khác;
3. Chất kháng sinh: Chloramphenicol, Nitrofuran, Tetracycline, Streptomycin và các loại kháng sinh khác;
4. Độc tố nấm: Aflatoxin và các loại độc tố nấm khác;
5. Chất phóng xạ;
6. Kim loại nặng: Thuỷ ngân (Hg), Chì (Pb), Cadimi (Cd), Asen (As), Kẽm (Zn) và các loại kim loại nặng khác;
7. Hoá chất bảo vệ thực vật: Carbaryl, Coumaphos, DDT, 2,4 D, Lindan, Trichlorphon, Dichlorvos, Diazinon, Fenchlorphos, Chlopyrifos và các hoá chất bảo vệ thực vật khác;
8. Các chất bảo quản và phẩm màu cấm sử dụng.
Các đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật khác theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc theo quy định của các điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập hoặc tuỳ theo tình hình dịch bệnh động vật ở trong nước và trên thế giới.
DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH
1. Gia súc: Trâu, bò, lừa, ngựa, la, dê, cừu, lợn, thỏ, chó, mèo và các loài gia súc nuôi khác;
2. Gia cầm: gà, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, đà điểu, bồ câu, chim cút, các loài chim làm cảnh và các loài chim khác;
3. Động vật thí nghiệm: chuột lang, chuột nhắt trắng, thỏ và các loài động vật thí nghiệm khác;
4. Động vật hoang dã: voi, hổ, báo, gấu, hươu, nai, vượn, đười ươi, khỉ, tê tê, cu li, sóc, chồn, kỳ đà, tắc kè, trăn, rắn, gà rừng, trĩ, gà lôi, công và các loài động vật hoang dã khác;
5. Các loại động vật khác: ong, tằm, các loại côn trùng khác.
1. Thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật quy định tại mục I của Danh mục này ở dạng tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, đông lạnh, đóng hộp;
2. Lạp xường, patê, xúc xích, giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến;
3. Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa;
4. Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng;
5. Trứng gia cầm giống, trứng tằm, phôi động vật, tinh dịch;
6. Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn gia súc, gia cầm, thuỷ sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật;
7. Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thuỷ sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm;
8. Dược liệu có nguồn gốc động vật: nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hoá và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật;
9. Da động vật ở dạng: tươi, khô, ướp muối;
10. Da lông, thú nhồi bông của các loài động vật: hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài động vật khác;
11. Lông mao: lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động vật khác;
12. Lông vũ: lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các loài chim khác;
13. Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật;
14. Yến;
15. Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong;
16. Kén tằm, tơ tằm sơ chế, phế liệu tơ tằm;
17. Bệnh phẩm;
18. Các đối tượng thuộc diện phải kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật khác theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc theo quy định của các Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập;
Đối với sản phẩm động vật sử dụng làm thực phẩm đã qua chế biến được sản xuất, lưu thông, tiêu thụ trong nước thuộc Bộ Y tế quản lý.
III. CÁC PHƯƠNG TIỆN, VẬT DỤNG CÓ LIÊN QUAN ĐẾN VẬN CHUYỂN ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT
1. Các phương tiện vận chuyển đường bộ, đường xe lửa, đường sông, đường biển, đường hàng không: máy bay, tàu hoả, ô tô, tàu thuyền;
2. Các phương tiện vận chuyển thô sơ: xe máy, xe xích lô, xe bò kéo, công nông và các phương tiện vận chuyển khác;
3. Các vật dụng liên quan đến vận chuyển, bốc xếp động vật, sản phẩm động vật: cầu lên xuống tàu, ô tô, máy bay;
4. Lồng, cũi nhốt giữ động vật, bao bì chứa đựng sản phẩm động vật vận chuyển, chất độn, chất lót trong quá trình vận chuyển.
Decision No. 45/2005/QD-BNN dated July 25, 2005, promulgating the list of quarantine organisms of animals and animal products and the list of animals and animal products subject to quarantine
- Số hiệu: 45/2005/QD-BNN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/07/2005
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Bùi Bá Bổng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/08/2005
- Ngày hết hiệu lực: 15/08/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực