Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1334/1998/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 1334/1998/QĐ/BTC NGÀY 5 THÁNG 10 NĂM 1998 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG GIÁ MUA TỐI THIỂU TẠI CỬA KHẨU ĐỂ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU TẠI BẢNG GIÁ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 590A/1998/QĐ-BTC NGÀY 29-04-1998 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc định giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị định số 54/CP ngày 28-8-1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ phần II, Thông tư số 72A TC/TCT ngày 30-08-1993 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28-08-1993 của Chính phủ; và công văn số 3696 TC/TCT ngày 23-09-1998 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Tổng cục Hải quan tại công văn số 3330/TCHQ-KTTT ngày 24-09-1998;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung giá mua tối thiểu tại cửa khẩu của một số mặt hàng quy định dưới đây, để các cơ quan thu thuế làm căn cứ xác định giá tính thuế nhập khẩu của các mặt hàng cùng loại tại Bảng giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 590A/1998/QĐ/BTC ngày 29-4-1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính:
Số TT | Tên hàng | Đơn vị tính | Giá tính thuế (USD) |
1 | - Rượu Green Soju | lít | 1,50 |
2 | - RượuWindsor Pemier Whisky | lít | 5,00 |
3 | - Rượu Jinro Gold Soju | lít | 1,50 |
4 | - Rượu Jinro Mild Soju | lít | 1,50 |
5 | - Rượu Jinro Korean Ginseng | lít | 2,50 |
6 | - Rượu Napoleon Brandy VSOP | lít | 5,00 |
7 | - Rượu Cluny Seotch Blended Whisky | lít | 4,00 |
8 | - Rượu Glen Lyon Scotch Blended Whisky | lít | 4,00 |
9 | - Rượu Otard VSOP | lít | 15,00 |
10 | - Rượu Otard Jade | lít | 15,00 |
11 | - Rượu Whisky Scotch Grants | lít | 5,00 |
12 | - Rượu Clan McGregor | lít | 4,50 |
|
|
|
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực và áp dụng đối với tất cả các lô hàng nhập khẩu có tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 15-10-1998.
- 1Decision No. 590A/1998/QD-BTC of April 29, 1998, of the minister of finance issuing the index of minimum purchase prices at border gates for import tax calculation
- 2Decision No. 590A/1998/QD-BTC of April 29, 1998, of the minister of finance issuing the index of minimum purchase prices at border gates for import tax calculation
Decision No. 1334/1998/QD-BTC of October 05, 1998 amending and supplementing the border-gate minimum purchase prices for import tax calculation specified in the price index issued together with Decision No. 590A/1998/QD/BTC of April 29, 1998 of the minister of finance
- Số hiệu: 1334/1998/QD-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/10/1998
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Phạm Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/10/1998
- Ngày hết hiệu lực: 01/08/1999
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra