Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 918TCT/TS | Hà Nội, ngày 29 tháng 03 năm 2005 |
Kính gửi: Cục Thuế tỉnh Đồng Tháp
Trả lời công văn số 189/CT.TH&DT ngày 23/02/2005 của Cục Thuế tỉnh Đồng Tháp về đề nghị giải đáp chính sách thu tiền sử dụng đất khi chuyển mục đích sử dụng đất, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Tại Tiết b, Khoản 4, Điều 36, Luật Đất đai năm 2003 quy định:
“Khi chuyển mục đích sử dụng đất trong trường hợp quy định tại các Điểm c, d, đ Khoản 1, Điều này thì người sử dụng đất phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định sau đây:
Nộp tiền sử dụng đất theo loại đất sau khi được chuyển mục đích sử dụng trừ đi giá trị quyền sử dụng đất của loại đất trước khi chuyển Mục đích sử dụng tính theo giá đất do Nhà nước quy định tại thời điểm được phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp chuyển đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất”.
Căn cứ quy định nêu trên, trường hợp hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn (đất nông nghiệp) sang đất phi nông nghiệp (đất xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh) thì phải nộp tiền sử dụng đất theo diện tích đất phi nông nghiệp (loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng) trừ đi giá trị quyền sử dụng đất của diện tích đất nông nghiệp (loại đất trước khi chuyển mục đích sử dụng) tính theo giá đất do UBND tỉnh quy định tại thời điểm được phép chuyển mục đích sử dụng đất.
Tổng cục Thuế trả lời để Cục thuế tỉnh Đồng Tháp biết và thực hiện.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ |
- 1Công văn số: 2348/TCT-TS về thu tiền sử dụng đất chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 2Công văn số 3417/TCT-TS của Tổng cục Thuế về việc thu tiền sử dụng đất khi chuyển mục đích sử dụng đất
- 3Công văn số 3007 TCT/NV7 ngày 12/08/2002 của Bộ Tài chính - Tổng cục Thuế về chính sách thu tiền sử dụng đất
- 4Công văn số 2644 TCT/ NV7 ngày 22 tháng 7 năm 2003 của Tổng Cục thuế - Bộ Tài chính về việc chính sách thu tiền sử dụng đất
- 5Công văn số 2834 TCT/TS ngày 06/09/2004 của Tổng cục thuế về việc trả lời chính sách thu tiền sử dụng đất
- 6Luật Đất đai 1993
- 7Luật đất đai sửa đổi 1998
- 8Công văn 2039/TCT/NV7 của Tổng cục Thuế về việc chính sách thu tiền sử dụng đất
- 9Công văn số 743TCT/TS về việc chính sách thu tiền sử dụng đất do Tổng cục Thuế ban hành
- 10Công văn số 97TCT-TS về việc chính sách thu tiền sử dụng đất do Tổng cục Thuế ban hành
- 11Công văn 4697/TCT-CS giải đáp chính sách tiền sử dụng đất do Tổng cục Thuế ban hành
- 1Công văn số: 2348/TCT-TS về thu tiền sử dụng đất chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 2Công văn số 3417/TCT-TS của Tổng cục Thuế về việc thu tiền sử dụng đất khi chuyển mục đích sử dụng đất
- 3Công văn số 3007 TCT/NV7 ngày 12/08/2002 của Bộ Tài chính - Tổng cục Thuế về chính sách thu tiền sử dụng đất
- 4Công văn số 2644 TCT/ NV7 ngày 22 tháng 7 năm 2003 của Tổng Cục thuế - Bộ Tài chính về việc chính sách thu tiền sử dụng đất
- 5Công văn số 2834 TCT/TS ngày 06/09/2004 của Tổng cục thuế về việc trả lời chính sách thu tiền sử dụng đất
- 6Luật Đất đai 1993
- 7Luật đất đai sửa đổi 1998
- 8Công văn 2039/TCT/NV7 của Tổng cục Thuế về việc chính sách thu tiền sử dụng đất
- 9Luật Đất đai 2003
- 10Công văn số 743TCT/TS về việc chính sách thu tiền sử dụng đất do Tổng cục Thuế ban hành
- 11Công văn số 97TCT-TS về việc chính sách thu tiền sử dụng đất do Tổng cục Thuế ban hành
- 12Công văn 4697/TCT-CS giải đáp chính sách tiền sử dụng đất do Tổng cục Thuế ban hành
Công văn số 918TCT/TS về việc giải đáp chính sách thu tiền sử dụng đất khi chuyển mục đích sử dụng đất do Tổng cục Thuế ban hành
- Số hiệu: 918TCT/TS
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 29/03/2005
- Nơi ban hành: Tổng cục Thuế
- Người ký: Phạm Duy Khương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra