Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 6322/TCHQ-KTTT
V/v Sửa đổi, bổ sung Danh mục mặt hàng quản lý rủi ro về giá ban hành kèm theo Công văn 4046/TCHQ-KTTT

Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2008

 

Kính gửi: Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố

Để thực hiện công tác quản lý trị giá tính thuế theo các nguyên tắc và quy định tại Thông tư 40/2008/TT-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài chính và nâng cao hơn nữa vai trò, tác dụng của Danh mục mặt hàng quản lý rủi ro về giá trong quản lý trị giá tính thuế hàng hóa nhập khẩu.

Căn cứ:

- Điều 6 Nghị định 40/2007/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ;

- Điểm b.1 khoản 1 mục I phần III Thông tư 40/2008/TT-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài chính quy định thẩm quyền xây dựng, công bố hướng dẫn thực hiện danh mục mặt hàng quản lý rủi ro về giá;

- Quyết định số 1102/QĐ-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc xây dựng, quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu giá.

Tổng cục Hải quan ban hành kèm theo công văn này "Danh mục sửa đổi, bổ sung một số nhóm hàng và dữ liệu trong Danh mục mặt hàng quản lý rủi ro về giá ban hành kèm theo Công văn số 4046/TCHQ-KTTT ngày 21 tháng 08 năm 2008 của Tổng cục Hải quan", cụ thể:

1. Bổ sung vào Danh mục mặt hàng quản lý rủi ro về giá ban hành kèm theo công văn số 4046/TCHQ-KTTT các nhóm hàng sau:

- Kính xây dựng thuộc mã số 7004; 7005; 7006; 7008; 7016.

- Vải thuộc mã số 5007; 5111; 5112; 5113 ; 5208; 5209; 5210; 5211; 5212; 5309; 5310; 5311; 5407; 5408; 5512; 5513; 5514; 5515; 5516 và toàn bộ chương 60.

2. Bổ sung mã số cho các nhóm hàng thuộc Danh mục mặt hàng quản lý rủi ro về giá ban hành kèm theo công văn số 4046/TCHQ-KTTT , cụ thể như sau:

- Ôtô các loại thuộc mã 8702, 8703, 8704.

- Xe máy thuộc mã 8711.

- Máy điều hòa nhiệt độ thuộc mã 8415.

- Máy giặt thuộc mã 845011, 845012, 845019, 845020.

- Tủ lạnh thuộc mã 8418.

- Máy nổ, động cơ thuộc mã 8407, 8408.

- Rượu, bia các loại thuộc mã 2203, 2204, 2205, 2206, 2207, 2208.

- Bếp ga thuộc mã 7321.

- Ti vi thuộc mã 8528.

3. Sửa đổi, bổ sung mức giá kiểm tra một số mặt hàng ban hành kèm theo công văn số 4046/TCHQ-KTTT và bổ sung mức giá kiểm tra mặt hàng kính xây dựng, mặt hàng Vải các loại.

4. Việc khai thác, sử dụng Danh mục mặt hàng quản lý rủi ro về giá và mức giá kiểm tra kèm theo công văn này được thực hiện theo hướng dẫn tại công văn 4046/TCHQ-KTTT .

5. Công văn này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2008.

Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan các Tỉnh thành phố biết và triển khai thực hiện.

 

 

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Ngọc Túc

 

DỮ LIỆU GIÁ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC QUẢN LÝ RỦI RO VỀ GIÁ TẠI CÔNG VĂN SỐ 4046/TCHQ-KTTT NGÀY 21/8/2008 CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN

(Ban hành kèm theo công văn số 6322/TCHQ-KTTT ngày 08 tháng 12 năm 2008)

STT

Tên hàng

Nhãn hiệu

Model

Năm sản xuất

Xuất xứ

Đơn vị tính

Giá kiểm tra (USD)

Ghi chú

1

Nhóm ô tô-phần sửa đổi bổ sung.

 

 

 

 

 

 

 

2

1. Xe ô tô mới

 

 

 

 

 

 

 

3

1.1. Xe ô tô chở người dưới 16 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

4

* Hiệu Audi

 

 

 

 

 

 

 

5

Xe ôtô du lịch 4 chỗ hiệu AUDI A8, do Đức sản xuất năm 2008, dung tích 3.123cc

AUDI

A8

2008

Đức

Chiếc

46,000.00

Bổ sung mới

6

Xe ôtô du lịch 5 chỗ hiệu AUDI A8L SAL QUATTRO, do Đức sản xuất năm 2008, dung tích 4.200cc

AUDI

A8L SAL QUATTRO

2008

Đức

Chiếc

67,600.00

Bổ sung mới

7

Ô tô du lịch hiệu AUDI Q7 4.2 QUATTRO, loại 7 chỗ ngồi do Slovakia sản xuất năm 2008, dung tích 4.200cc

AUDI

Q7 4.2

2008

Slovakia

Chiếc

55.600.00

Bổ sung mới

8

* Hiệu BMW

 

 

 

 

 

 

 

9

Ô tô du lịch hiệu BMW 3281 loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2008, dung tích 2.996cc

BMW

328i

2008

Đức

Chiếc

33,600.00

Bổ sung mới

10

Xe ôtô 7 chỗ BMW X5, dung tích 4.800cc do Đức sản xuất năm 2008

BMW

X5 4.8

2008

Đức

Chiếc

86,700.00

Bổ sung mới

11

Xe ôtô 5 chỗ BMW X6, dung lích 2.979cc do Đức sản xuất năm 2008

BMW

X6

2008

Đức

Chiếc

65,500.00

Bổ sung mới

12

* Hiệu CHRYSLER

 

 

 

 

 

 

 

13

Xe ôtô 7 chỗ hiệu CHRYSLER Town & Country Touring ED, dung tích 3.800cc V6, do Mỹ sản xuất năm 2008

CHRYSLER

TOWN & COUNTRY ED

2008

Mỹ

Chiếc

27,000.00

Bổ sung mới

14

Xe ôtô 7 chỗ hiệu CHRYSLER Town & Country LTD Rtus53, dung tích 4.000cc V6, do Mỹ sản xuất năm 2008

CHRYSLER

TOWN & COUNTRY LTD

2008

Mỹ

Chiếc

28,900.00

Bổ sung mới

15

Xe ôtô 5 chỗ hiệu CHEVROLET COBALT LS do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 2.200cc

CHEVROLET

COBALT LS

2007

Mỹ

Chiếc

12,777.00

Bổ sung mới

16

*Hiệu COACHHOUE

 

 

 

 

 

 

 

17

Xe ôtô lưu động 7 chỗ hiệu  COACHHOUSE PLATINUM 261xl, dung tích 6.800cc do Mỹ sản xuất năm 2007

COACHHOUSE

PLATINUM

2007

Mỹ

Chiếc

121,500.00

Bổ sung mới

18

* Hiệu Daihatsu

 

 

 

 

 

 

 

19

Huỷ giá xe DAIHATSU - dòng 50 công văn số: 4046

 

 

 

 

 

 

 

20

Xe ôtô du lịch hiệu DAIHATSU TERIOS-4WD, loại 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, 2 cầu do Indonesia sản xuất năm 2008, dung tích 1.495cc

DAIHATSU

TERIOS

2008

Indonesia

Chiếc

8,000.00

Bổ sung mới

21

* Hiệu Honda

 

 

 

 

 

 

 

22

Ôtô du lịch hiệu HONDA ACCORD EX, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ -Nhật sản xuất năm 2008, dung tích 2.354cc

HONDA

Accord EX

2008

Mỹ-Nhật

Chiếc

19,500.00

Bổ sung mới

23

Ôtô du lịch hiệu HONDA ACCORD EXL, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ-Nhật sản xuất năm 2008, dung tích 3.500cc

HONDA

ACCORD EXL

2008

Mỹ-Nhật

Chiếc

21,500.00

Bổ sung mới

24

Ôtô du lịch hiệu HONDA FIT SPORT EXT, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2008, dung tích 1.500cc

HONDA

FIT SPORT EXT

2008

Nhật

Chiếc

12,500.00

Bổ sung mới

25

Xe ôtô 7 chỗ hiệu Honda Odyssey EX dung tích 3.500cc, do Mỹ sản xuất năm 2007

HONDA

ODYSSEY EX

2007

Mỹ

Chiếc

27.500.00

Thay thế dòng 67-4046

26

* Hiệu DODGE GRAND

 

 

 

 

 

 

 

27

Xe ôtô 7 chỗ hiệu DODGE GRAND  CARAVAN SXT, dung tích 4.000cc V6 do Mỹ sản xuất 2008

DODGE

GRAND CARAVAN

2008

Mỹ

Chiếc

23,250.00

Bổ sung mới

28

* Hiệu Kia

 

 

 

 

 

 

 

29

Ôtô du lịch hiệu KIA RIO, 5DR EX, Gasoline MT loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2008, dung tích 1.600cc

KIA

RIO EX

2008

Hàn Quốc

Chiếc

5,800.00

Bổ sung mới

30

Ôtô con hiệu KLA SPORTAGE LX, loại 5 chỗ, dung tích 2.000cc, do Hàn Quốc sản xuất năm 2007

KIA

SPORTAGE LX

2007

Hàn Quốc

Chiếc

8.700.00

Bổ sung mới

31

* Hiệu Lexus

 

 

 

 

 

 

 

32

Ôtô du lịch hiệu LEXUS IS250, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2008, dung tích 2.500cc

LEXUS

IS250

2008

Nhật

Chiếc

25,000.00

Bổ sung mới

33

Xe ôtô 5 chỗ hiệu LEXUS RX350, dung tích 3.456cc do Canada sản xuất 2008, model 2009

LEXUS

RX350

2008

Canada

Chiếc

30.000.00

Thay thế dòng 125

34

* Hiệu Mercedes

 

 

 

 

 

 

 

35

Ôtô con 7 chỗ hiệu MERCEDES BENZ GL450-4 Matic, do Mỹ sản xuất năm 2008, dung tích 4.700cc

Mercedes Benz

GL450-4 MATIC

2008

Mỹ

Chiếc

57,454.00

Bổ sung mới

36

Ôtô du lịch hiệu MERCEDES BENZ ML 320 - 4MATIC, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2008, dung tích 3.498cc

Mercedes Benz

ML320-4MATIC

2008

Mỹ

Chiếc

40,500.00

Bổ sung mới

37

Ôtô du lịch hiệu MERCEDES BENZ R350 SUV - Tourer Long, loại 6 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2008, dung tích 3.500cc

Mercedes Benz

R350

2008

Mỹ

Chiếc

38,800.00

Bổ sung mới

38

Ôtô du lịch hiệu MERCEDES BENZ CLS 350 coupe, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2008, dung tích 3.500cc

Mercedes Benz

CLS 350

2008

Đức

Chiếc

44,228.00

Bổ sung mới

39

Ôtô con 7 chỗ hiệu MERCEDES BENZ R500-4MATLC, dung tích 5.500cc do Mỹ sản xuất năm 2008

Mercedes Benz

R500-4MATIC

2008

Mỹ

Chiếc

53.901.00

Bổ sung mới

40

Ôtô con 7 chỗ hiệu MERCEDES BENZ S500 Sedan-Long, dung tích 5.500cc do Đức sản xuất năm 2008

Mercedes Benz

S500

2008

Đức

Chiếc

64,500.00

Bổ sung mới

41

* Hiệu Mitsubishi

 

 

 

 

 

 

 

42

Ôtô con 5 chỗ hiệu MITSUBISHI COLT PLUS dung tích 1.600cc, do Đài Loan sản xuất 2008

MITSUBISHI

COLT PLUS

2008

Đài Loan

Chiếc

8,500.00

Bổ sung mới

43

Xe ôtô con hiệu MITSUBISHI PAJERO, model V93WLNHVQL, loại 7 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2008, dung tích 2.972cc, 2 cầu, nội thất thiết kế theo nhà sản xuất mới 100%

MITSUBISHI

PAJERO

2008

Nhật

Chiếc

27,184.00

Bổ sung mới

44

* Hiệu Nissan

 

 

 

 

 

 

 

45

Xe ôtô 5 chỗ hiệu NISSAN X-TRAIL SLX dung tích 2.488cc, do Nhật sản xuất

NISSAN

X-TRAIL SLX

2008

Nhật

Chiếc

23,000.00

Bổ sung mới

46

Xe ôtô du lịch hiệu NISSAN INFINITI G37 COUPE, loại 4 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2008, model năm 2008, dung tích 3,7 lít

NISSAN INFINITI

G37

2008

Nhật

Chiếc

30,000.00

Bổ sung mới

47

* Xe hiệu Porsche thực hiện theo thông báo bằng văn bản của Cục Điều tra Chống buôn lậu tại từng thời điểm

 

 

 

 

 

 

 

48

* Hiệu Smart

 

 

 

 

 

 

 

49

Xe ôtô du lịch hiệu SMART FORTWO PASSION, loại 2 chỗ ngồi do Pháp sản xuất năm 2004, model 2004, dt 698 cm3, số tự động

SMART

FORTWO PASSION

2004

Pháp

Chiếc

5,000.00

Bổ sung mới

50

Xe ôtô du lịch hiệu SMART FORFOUR PULSE, loại 4 chỗ ngồi do Hà Lan sản xuất năm 2004, model 2004, dt 1.332 cm3, số tự động

SMART

FORFOUR PULSE

2004

Hà Lan

Chiếc

6,000.00

Bổ sung mới

51

Xe ôtô du lịch hiệu SMART FORFOUR PASSION, loại 4 chỗ ngồi do Hà Lan sản xuất năm 2005, model 2005. dt 1.499 cm3, số tự động

SMART

FORFOUR FASSION

2005

Hà Lan

Chiếc

7.000.00

Bổ sung mới

52

*Hiệu Toyota

 

 

 

 

 

 

 

53

Xe ôtô 7 chỗ hiệu TOYOTA FORTUNER dung tích 2.700cc, số tự động do Indonesia sản xuất năm 2008

TOYOTA

FORTUNER

2008

Indonesia- Thái Lan

Chiếc

17.000.00

Thay thế dòng 184- CV 4046

54

Xe ôtô 7 chỗ hiệu TOYOTA FORTUNER G dung tích 2.500cc, số tự động do Thái Lan sản xuất năm 2008

TOYOTA

FORTUNER-G

2008

Indonesia - Thái Lan

Chiếc

16,000.00

Bổ sung mới

55

Xe ôtô 7 chỗ hiệu TOYOTA FORTUNER V3.0, máy dầu, do Thái Lan sản xuất năm 2008

TOYOTA

FORTUNER V3.0

2008

Indonesia - Thái Lan

Chiếc

19,000.00

Bổ sung mới

56

Ôtô du lịch hiệu TOYOTA YARIS  Liftback, loại 5 chỗ ngồi, do Mỹ sản xuất năm 2008, model 2008, dung tích 1.500cc

TOYOTA

YAFIS 1.5

2008

Mỹ

Chiếc

10,300.00

Bổ sung mới

57

* Xe ôtô Trung Quốc

 

 

 

 

 

 

 

58

Xe ôtô con 5 chỗ hiệu LLFAN dung tích 1.342cc do Trung quốc sản xuất

LIFAN

 

2008

Trung quốc

Chiếc

5,700.00

Bổ sung mới

59

Xe ôtô con 5 chỗ hiệu HONGXING dung tích 1.100cc do Trung quốc sản xuất

HONGXING

 

2008

Trung quốc

Chiếc

5,170.00

Bổ sung mới

60

1.2. Xe Ô tô tải

 

 

 

 

 

 

 

61

* Xe satxi

 

 

 

 

 

 

 

62

Xe ôtô sat si có buồng lái hiệu CNHTC/Huanghe ZZ3164H4015, công suất l55kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 16 tấn

CNHTC

ZZ3164

 

China

Chiếc

16,500.00

Bổ sung mới

63

Xe ôtô sat si có buồng lái hiệu CNHTC model HOWO ZZ1317S, công suất 273kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn

CNHTC

ZZ1317S

 

China

Chiếc

41,530.00

Thay thế dòng 227-cv4046

64

Xe ôtô sat si có buồng lái hiệu CNHTC model HOWO ZZ1317N, công suất 247kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn

CNHTC

ZZ1317N

 

China

Chiếc

41,080.00

Thay thế dòng 227-cv4046

65

Xe ôtô sat si có buồng lái FOTON BJ 1311 VNPKJ, công suất 276kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn

FOTON

BJ 1311

 

China

Chiếc

38.728.00

Bổ sung mới

66

Xe ôtô sát xi có buồng lái hiệu FAW,CA 1312, công suất 258kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn

FAW

CA 1312

 

China

Chiếc

37.640.00

Thay thế dòng 230-CV 4046

67

Xe ôtô sat si có buồng lái hiệu FAW CA1258P1K2, công suất 192kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn

FAW

CA1258P1K2

 

China

Chiếc

28.740.00

Bổ sung mới

68

Huỷ giá dòng 236-CV 4046

 

 

 

 

 

 

 

69

Huỷ giá dòng 238-CV 4046

 

 

 

 

 

 

 

70

Xe ôtô sat si có buồng lái hiệu SHENYE ZJZI252dph, công suất 206kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn

SHENSYE

ZJZI252

 

China

Chiếc

33,030.00

Bổ sung mới

71

* Xe tải thùng

 

 

 

 

 

 

 

72

Xe ôtô tải thùng hiệu CNHTC(HOWO) ZZ1317N, công suất 273kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn

CNHTC

ZZ1317N

 

China

Chiếc

45,453.00

Bổ sung mới

73

Xe ôtô tải thùng hiệu EOTON BJ5319, công suất 206kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn

FOTON

BJ5319

 

China

Chiếc

32,000.00

Bổ sung mới

74

Huỷ Dòng 251-Cv 4046

 

 

 

 

 

 

 

75

Xe ô tô tải thùng DONGFENG EQ 1161, công suất 132kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 16 tấn

DONGFENG

EQ 1161

 

China

Chiếc

18,500.00

Bổ sung mới

76

Xe ô tô tải thùng DONGFENG LZ 1360, công suất 250kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 36 tấn

DONGFENG

LZ 1360

 

China

Chiếc

43,000.00

Bổ sung mới

77

* Xe tải tự đổ

 

 

 

 

 

 

 

78

Xe ôtô tải tự đổ FOTON-BJ3251 DLPPJB- 5, công suất 243kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn

FOTON

BJ3251DLP

 

China

Chiếc

35,700.00

Bổ sung mới

79

Xe ôtô tải tự đổ FAW CA 3320p2k1 công suất 266kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 32 tấn

FAW

CA3320

 

China

Chiếc

45.000.00

Bổ sung mới

80

Xe ô tô tải tự đổ hiệu FAW, LZ3314P2K2T4A92, công suất 258kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn

FAW

LZ3314

 

China

Chiếc

46.080.00

Bổ sung mới

81

Xe tải tự đổ CNHTC ZZ3253, công suất 247kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn

CNHTC

ZZ3253

 

China

Chiếc

43,000.00

Bổ sung mới

82

Ôtô tải tự đổ CNHTC, model ZZ 3317N4667A, công suất 273kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn

CNHTC

ZZ3317

 

China

Chiếc

45,500.00

Bổ sung mới

83

Xe ôtô tải tự đổ CNHTC/Hoyun ZZ3257N, công suất 247kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn

CNHTC

ZZ3257

 

China

Chiếc

46,500.00

Bổ sung mới

84

Ôtô tải tự đổ JAC, HFC 3251KR1, công suất 290kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn

JAC

HFC 3251KR1

 

China

Chiếc

41,500.00

Thay thế dòng 264-CV 4046

85

Ôtô tải tự đổ hiệu CAMC, HN 3250P34C6M, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn

CAMC

HN 3250

 

China

Chiếc

54,000.00

Thay thế dòng 271-CV 4046

86

Ôtô tải tự đổ CAMC, HN 3310, công suất 257kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn

CAMC

HN 3310

 

China

Chiếc

59,500.00

Thay thế dòng 272-CV 4046

87

Ô tô tải tự đổ DONGFENG DFL 3310A, công suất 275kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn

DONGFENG

DFL 3310A

 

China

Chiếc

51,000.00

Bổ sung mới

88

Huỷ dòng 273, dòng 275-Công văn 4046

 

 

 

 

 

 

 

89

Xe ôtô tải ben HUYNDAI HD 270,24 tấn

HYUNDAI

HD270

 

Koera

Chiếc

63,000.00

Thay thế dòng 279-CV 4046

90

Xe ôtô tải ben HUYNDAI HD 370,27 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa 41,6 tấn

HYUNDAI

HD370

 

Koera

Chiếc

85,067.00

Bổ sung mới

91

Ô tô tải tự đổ DAEW00 N7DVF trọng tải 24 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa 43 tấn

DAEWOO

N7DVF

 

Koera

Chiếc

81,500.00

Bổ sung mới

92

* Xe xitec

 

 

 

 

 

 

 

93

Xe ôtô xitec chở khí hoá lỏng DONGFENG, HT 5310, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn

DONGFENG

HT5310

 

China

Chiếc

57,000.00

Bổ sung mới

94

Xe ôtô xitec chở xi măng dạng rời CNHTC, công suất 273kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn

CNHTC

 

 

China

Chiếc

50,586.00

Bổ sung mới

95

Xe ôtô xitec CNHTC ZZ5317, công suất 247kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn

CNHTC

ZZ5317

 

China

Chiếc

42,000.00

Thay thế dòng 283-CV 4046

96

2. Xe ô tô cũ

 

 

 

 

 

 

 

97

* Hiệu BMW

 

 

 

 

 

 

 

98

Xe Ôtô 5 chỗ hiệu BMW 530i do Đức sản xuất năm 2006, model 2007, dung tích 3,0 lít, 1 cầu số tự động, nội thất theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất chạy được 58.330km

BMW

530i

2006

Đức

Chiếc

29,000.00

Bổ sung mới

99

* Hiệu Mercedes

 

 

 

 

 

 

 

100

Xe ôtô du lịch 4 chỗ đã qua sử dụng hiệu MERCEDES BENZ CL63 AMG do Đức sản xuất năm 2007, model năm 2008, dung tích 6.2 lít 1 cầu, số tự động, nội thất theo nhà sản xuất, chạy được 10.570 km

Mercedes Benz

CL63 AMG

2007

Đức

Chiếc

98,000.00

Bổ sung mới

101

Xe ôtô 5 chỗ hiệu MERCEDES BENZ S63 AMG, dung tích 6.21, do Đức sản xuất năm 2007, đã qua sử dụng

Mercedes Benz

S63 AMG

2007

Đức

Chiếc

102,000.00

Thay thế dòng 430-CV 4046

102

Xe ôtô 7 chỗ ngồi đã qua sử dụng hiệu MERCEDES BENZ GL550 4MATIC, do Mỹ sản xuất 2007, model 2008, dung tích 5,5 lít, 2 cầu số tự động chạy được 14.487 km

Mercedes Benz

GL550

2007

Mỹ

Chiếc

56,000.00

Bổ sung mới

103

* Hiệu Honda

 

 

 

 

 

 

 

104

Xe ôtô du lịch đã qua sử dụng hiệu HONDA FIT, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, model 2007, dung tích 1.456 cc, nội thất thiết kế theo nhà sản xuất, chạy được 16.878 km

HONDA

FIT

2006

Nhật

Chiếc

9,300.00

Bổ sung mới

105

* Hiệu Lexus

 

 

 

 

 

 

 

106

Xe ôtô du lịch đã qua sử dụng hiệu LEXUS  LX570, loại 8 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, đời 2008, dung tích 5,7 lít nội thất theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, chạy được 6.309 miles # 10.201 km

LEXUS

LX570

2007

Nhật

Chiếc

59,500.00

Bổ sung mới

107

Xe ôtô du lịch đã qua sử dụng hiệu LEXUS  LS600HL, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, đời 2008, dung tích 5,0 lít, nội thất theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, chạy được 6.701 miles # 10.834 km

LEXUS

LS600HL

2007

Nhật

Chiếc

76.000.00

Bổ sung mới

108

Xe ôtô 5 chỗ ngôi đã qua sử dụng hiệu LEXUS RX350, do Canada sản xuất 2007, đời xe 2008, dung tích 3,5 lít, nội thất theo tiêu chuẩn nhà sản xuất chạy được 29.120 km

LEXUS

RX350

2007

Canada

Chiếc

26.000.00

Bổ sung mới

109

Xe ôtô du lịch đã qua sử dụng hiệu LEXUS LS460L, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2008, đời 2008, dung tích 4,6 lít, nội nhất thiết kế theo nhà sản xuất, chạy được 8.523 miles # 13.780 km

LEXUS

LS460L

2008

Nhật

Chiếc

49,500.00

Bổ sung mới

110

* Hiệu Toyota

 

 

 

 

 

 

 

111

Xe ôtô du lịch đã qua sử dụng hiệu TOYOTA SIENNA LE, loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2005, đời 2006, dt 3,3 lít, nội thất thiết kế theo nhà sản xuất, chạy được 12.472 miles

TOYOTA

SIENNA LE

2005

Mỹ

Chiếc

15,000.00

Bổ sung mới

112

Xe ôtô 7 chỗ ngồi đã qua sử dụng hiệu TOYOTA HIGHLANDER, do Nhật sản xuất 2007, model 2008 (theo kết quả đăng kiểm), dung tích 3,5 lít, 2 cầu, số tự động, trang thiết bị nội thất thiết kế theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, chạy được 11.219 km

TOYOTA

HIGHLANDER

2007

Nhật

Chiếc

23,443.00

Bổ sung mới

113

II. Nhóm xe máy-phần sửa đổi bổ sung.

 

 

 

 

114

Xe môtô hai bánh mới 100% hiệu Honda model DN-01, dung tích 680cc, do Nhật sản xuất 2008

Nhật

Chiếc

10,200.00

Bổ sung mới

115

Xe mô tô hai bánh mới 100% hiệu New Kawasaki model Versys, dung tích 649cc, do Nhật sản xuất

Nhật

Chiếc

5,800.00

Bổ sung mới

116

Xe mô tô hai bánh mới 100% hiệu New Yamaha model TMAX, dung tích 499cc, do Nhật sản xuất 2008

Nhật

Chiếc

6,518.00

Bổ sung mới

117

Xe mô tô hai bánh mới 100% hiệu Yamaha model YP250, dung tích 249cc, do Nhật sản xuất 2007

Nhật

Chiếc

5,175.00

Bổ sung mới

118

Xe mô tô hai bánh mới 100% hiệu Yamaha model FZ6-N, dung tích 600cc, do Nhật sản xuất 2008, model 2008

Nhật

Chiếc

5,600.000

Bổ sung mới

119

Xe gắn máy hai bánh nguyên chiếc tay ga hiệu SUZUKI model ADDRESS125, dung tích 125CC, xuất xứ China, mới 100%

Trung Quốc

Chiếc

550.00

Bổ sung mới

120

Xe gắn máy hai bánh nguyên chiếc tay ga hiệu SUZUKI model GSR125, dung tích 125CC, xuất xứ China, mới 100%

Trung Quốc

Chiếc

570.00

Bổ sung mới

121

Xe gắn máy hai bánh hiệu HONDA AIR BLADE dung tích 108cc, xuất xứ Thái Lan

Thái Lan

Chiếc

900.00

Thay thế dòng 497-CV 4046

122

III. Nhóm kính xây dựng-Bổ sung mới

 

 

 

 

123

1. Kính thường, không hoa văn, không cốt thép

 

 

 

 

124

1.1/ Kính nổi không màu, không cốt thép, không phản quang:

 

 

 

 

125

- Loại dày 3 mm

Trung Quốc

M2

2.23

Bổ sung mới

126

- Loại dày 5 mm

Trung Quốc

M2

4.00

Bổ sung mới

127

- Loại dày 8 mm

Trung quốc

M2

5.90

Bổ sung mới

128

- Loại dày 12 mm

Trung Quốc

M2

11.00

Bổ sung mới

129

- Loại dày 15 mm

Trung Quốc

M2

13.00

Bổ sung mới

130

1.2/ Kính nổi không màu, không cốt thép, có tráng lớp hấp thụ và phản chiếu

 

 

 

 

131

- Loại dày 5 mm

Trung Quốc

M2

5.30

Bổ sung mới

132

- Loại dày 6 mm

Trung Quốc

M2

6.50

Bổ sung mới

133

- Loại dày 8 mm

Trung Quốc

M2

8.30

Bổ sung mới

134

2./ Kính an toàn

 

 

 

 

135

2.1/ Kính an toàn tôi cứng, loại phẳng, 1 lớp

 

 

 

 

136

- Loại dày 5 mm

Trung Quốc

M2

12.00

Bổ sung mới

137

- Loại dày 8 mm

Trung Quốc

M2

19.00

Bổ sung mới

138

- Loại dày 10 mm

Trung Quốc

M2

22.00

Bổ sung mới

139

- Loại dày 12 mm

Trung Quốc

M2

28.00

Bổ sung mới

140

- Loại dày 15 mm

Trung Quốc

M2

32.00

Bổ sung mới

141

- Loại dày 19 mm

Trung Quốc

M2

41.00

Bổ sung mới

142

- Loại dày 25 mm

Trung Quốc

M2

58.00

Bổ sung mới

143

2.2./ Kính an toàn tôi cứng, loại cong, 1 lớp

 

 

 

 

144

- Loại dày 8 mm

Trung Quốc

M2

30.00

Bổ sung mới

145

- Loại dày 12 mm

Trung Quốc

M2

34.00

Bổ sung mới

146

- Loại dày 15 mm

Trung Quốc

M2

36.00

Bổ sung mới

147

2.3./ Kính an toàn tôi cứng, 2 lớp

 

 

 

 

148

- Loại mỗi lớp dày 12 mm, 1,52 mm keo

Trung Quốc

M2

55.00

Bổ sung mới

149

- Loại mỗi lớp dày 15 mm, 1.52 mm keo

Trung Quốc

M2

78.00

Bổ sung mới

150

- Loại mỗi lớp dày 19 mm, 1.52 mm keo

Trung Quốc

M2

115.00

Bổ sung mới

151

IV. Nhóm vải-Bổ sung mới

 

 

 

 

152

1. Vải cotton 100%, cotton pha:

 

 

 

 

153

1.1/ Vải cotton 100%:

 

 

 

 

154

- Từ sợi bông:

 

 

 

 

155

- Vải 100% cotton khổ 58-59"

Trung Quốc

Mét

2.73

Bổ sung mới

156

- Vải 100% cotton khổ 58-59"

Malaysia

Mét

3.35

Bổ sung mới

157

- Vải 100% cotton khổ 57-58"

Thái lan

Mét

5.20

Bổ sung mới

158

- Từ xơ staple:

 

 

 

 

159

- Vải 100% couon khổ 44"

Trung Quốc

Mét

1.35

Bổ sung mới

160

- Vải 100% cotton khổ 57/58"

Trung Quốc

Mét

1.99

Bổ sung mới

161

- Vải 100% cotton khổ 57/58"

Hong Kong

Mét

3.25

Bổ sung mới

162

Vải 100% cotton khổ 60"

Hong Kong

Mét

4.30

Bổ sung mới

163

Vải 100% cotton khổ 114 cm (44-45")

Nhật Bản

Mét

4.10

Bổ sung mới

164

Vải 100% cotton khổ 147 cm (57-58")

Thái Lan

Mét

4.49

Bổ sung mới

165

1.2. Vải cotton pha:

 

 

 

 

166

Vải 55% COTTON 45% poly khổ 58-59"

Malaysia

Mét

2.90

Bổ sung mới

167

Vải 60% COLTON 40% poly khổ 57-58"

Thái Lan

Mét

2.85

Bổ sung mới

168

Vải 80% COTTON 40% poly khổ 57-58"

Thái Lan

Mét

3.10

Bổ sung mới

169

2. Vải Polyester 100%, polyester pha:

 

 

 

 

170

2.1/ Vải Polyester 100%:

 

 

 

 

171

Vải 100% polyester khổ 58-60"

Đài Loan

Mét

1.30

Bổ sung mới

172

Vải 100% polyester khổ 57-58"

Hàn Quốc

Mét

1.58

Bổ sung mới

173

Vải 100% polyester khổ 1.2- 1.4 M

Trung Quốc

Mét

2.10

Bổ sung mới

174

Vải 100% polyester khổ 58-60"

Thái Lan

Mét

2.18

Bổ sung mới

175

Vải 100% polyester khổ 58"

Indonesia

Mét

2.29

Bổ sung mới

176

2.2/ Vải Polyester pha:

 

 

 

 

177

Vải 80% Polyester 20% Cotton, Khổ 64"

Trung quốc

Mét

1.32

Bổ sung mới

178

Vải 65% Polyester 35% Cotton, Khổ 58-59"

Malaysia

Mét

1.92

Bổ sung mới

179

Vải 65% Polyester 35% Cotton, Khổ 58-59"

Thái Lan

Mét

2.65

Bổ sung mới

180

Vải 65% Polyester 35% Viscose, Khổ 58/60"

ấn độ

Mét

2.95

Bổ sung mới

181

3. Vải dệt dạng bố:

 

 

 

 

182

3.1/ Loại 100% Polyester:

 

 

 

 

183

Vải dệt dạng bố 100% polyester khổ 140 cm

Thái Lan

Mét

6.88

Bổ sung mới

184

Vải dệt dạng bố 100% polyester khổ 145 cm

Thái Lan

Mét

7.17

Bổ sung mới

185

Vải dệt dạng bố 100% polyester khổ 290 cm

Thái Lan

Mét

12.49

Bổ sung mới

186

3.2/ Polyester pha:

 

 

 

 

187

Vải dệt dạng bố 57% polyester, 43% cotton khổ 137 cm

Thái Lan

Mét

5.40

Bổ sung mới

188

Vải dệt dạng bố 82% polyester, 18% rayon khổ 137 cm

Thái Lan

Mét

5.91

Bổ sung mới

189

Vải dệt dạng bố 98% polyester, 2% nilon khổ 57"

Thái Lan

Mét

7.30

Bổ sung mới

190

Vải dệt dạng bố 60% Polyester, 34% Cotton, 4% Spunpolyester, 2% Rayon khổ 54"

Thái Lan

Mét

5.51

Bổ sung mới

191

Vải dệt dạng bố 34% Polyester 51 % Cotton 15% Rayon khổ 54"

Thái Lan

Mét

7.65

Bổ sung mới

192

3.3/ Vải dệt dạng bố từ xơ staple:

 

 

 

 

193

Vải dệt dạng bố khổ 150 cm

Trung Quốc

Mét

1.02

Bổ sung mới

194

Vải dệt dạng bố khổ 137 cm

Indonesia

Mét

3.88

Bổ sung mới

195

Vải dệt dạng bố khổ 145 cm

Indonesia

Mét

4.67

Bổ sung mới

196

Vải dệt khác:

 

 

 

 

197

Vải gấm khổ 138 cm

Singapore

Mét

1.36

Bổ sung mới

198

Vải gấm khổ 138 cm

Đài Loan

Mét

1.20

Bổ sung mới

199

Vải gấm khổ 140cm

Đức

Mét

2.80

Bổ sung mới

200

Vải gấm khổ 152 - 163 cm

Hàn Quốc

Mét

1.45

Bổ sung mới

201

Vải gấm trang trí nội thất khổ 280cm

Trung quốc

Mét

2.70

Bổ sung mới

202

Vải thun TC 58"

Hàn quốc

Mét

0.56

Bổ sung mới

203

Vải thun in hoa 1 chiều khổ 1.2-1.6m

Trung quốc

Mét

0.40

Bổ sung mới

204

Vải voan khổ 241-297 cm

Hàn quốc

Mét

1.69

Bổ sung mới

205

Vải voan khổ 300 cm

Đài Loan

Mét

1.72

Bổ sung mới

206

Vải giả nhung khổ 140 cm

Đài Loan

Mét

1.48

Bổ sung mới

207

V. NHóM Rượu, BIA - Sửa đổi, bổ sung.

 

 

 

 

208

1. Rượu vang:

 

 

 

 

209

Rượu vang Bordeaux Superieur xx Pháp 750ml/chai

Pháp

Chai

1.58

Bổ sung mới

210

Rượu vang Cape Melot 2004 CAB 14.5% 12 X 750 ml

úc

Thùng

29.00

Bổ sung mới

211

Rượu vang Chardonnay Victoria VDP Blanc Jardin De La france 2006 12% 75cl

Pháp

Chai

1.55

Bổ sung mới

212

Rượu vang Cloudy Bay Chardonnay 2005 14.5% 12 x750 Ml

New Zeanlar

Thùng

29.00

Bổ sung mới

213

Rượu vang Cuvee Special 750ml/chai

Pháp

Chai

1.33

Bổ sung mới

214

Rượu vang đỏ/trắng hiệu Bergerac Rouge/sec 2006 Chateau Meyrand Lacombe 12.5 %

Pháp

Chai

1.30

Bổ sung mới

215

Rượu vang motpleyrorouge cuvee or 75 cl, 13%

Pháp

Chai

1.51

Bổ sung mới

216

Rượu vang Vin en Vrac bag in box rose 500 cl, 13%

Pháp

Bịch

4.90

Bổ sung mới

217

Rượu vang vin en vrac bag in box rose rouge 300 cl, 13%

Pháp

Bịch

3.10

Bổ sung mới

218

Rượu Bourbon Whisky Jim Beam 40%, 450cl

Mỹ

Chai

13.44

Bổ sung mới

219

Rượu Vang Có Ga Café De Paris (sparkling Wine)-11.5%-0.75lít.

Pháp

Chai

1.60

Bổ sung mới

220

Rượu Vang Có Ga Jacobs Creek Chardonnay Pinot Noir (sparklilg Wine) - 11.5%-0.75 lít

úc

Chai

1.45

Bổ sung mới

221

Rượu Vang Alexis Lichine Cabernet Sauvignon - 13%,0.75lít

Pháp

Chai

1.61

Bổ sung mới

222

Rượu Vang Alexis Lichine Cabernet Sauvignon- 13%-0.75lít

Pháp

Chai

1.54

Bổ sung mới

223

Rượu Vang Alexis Lichine Chardornnay,13%, 750ml

Pháp

Chai

1.54

Bổ sung mới

224

Rượu Vang Alexis Lichine Merlot - 13.5%-0.75lít

Pháp

Chai

1.54

Bổ sung mới

225

Rượu Vang Belle France - 12.5%-0.75lít

Pháp

Chai

1.15

Bổ sung mới

226

Ruợu Vang Belle France (red)- 13%-0.75lít

Pháp

Chai

1.15

Bổ sung mới

227

Rượu Vang Belle France (white) - 12%-0.75lít

Pháp

Chai

1.15

Bổ sung mới

228

Rượu vang Chateau Chaubinet (red Bordeaux) nồng Độ Alcohol 12.5%-0.751/chai

Pháp

Chai

1.72

Bổ sung mới

229

Rượu Vang Chateau Chaubinet (white Bordeaux) -12%-0.75lít

Pháp

Chai

1.72

Bổ sung mới

230

Rượu Vang Cht Laroque Ssg - 13%-0.75lít

Pháp

Chai

2.82

Bổ sung mới

231

Rượu Vang Cht Peymouton- 13%-0.75lít

Pháp

Chai

1.96

Bổ sung mới

232

Rượu Vang Collection Des Chateaux (red Bordeaux)- 12.5%-0.75lít

Pháp

Chai

1.72

Bổ sung mới

233

Rượu vang Dubonnet - 14.8%-0.75 lít

Pháp

Chai

1.93

Bổ sung mới

234

Rượu Vang Jacobs Creek Centenary Hill Shiraz- 14.5%-0.75 lít

úc

Chai

6.00

Bổ sung mới

235

Rượu vang Jacobs Creek Chardonnay nồng Độ Alcohol 13%-0.751/chai

úc

Chai

1.98

Bổ sung mới

236

Rượu Vang Jacobs Creek Johann Shiraz Cabernet- 14%-0.75 lít

úc

Chai

6.00

Bổ sung mới

237

Rượu Vang Jacobs Creek Merlot - 13.5%-0.75 lít

úc

Chai

1.98

Bổ sung mới

238

Rượu Vang Jacobs Creek Reeves Point Chardonnay- 13%-0.75lít

úc

Chai

6.00

Bổ sung mới

239

Rượu Vang Jacobs Creek Reserve Cabernet Sauvignon - 14%-0.75lít

úc

Chai

1.80

Bổ sung mới

240

Rượu Vang Jacobs Creek Reserve Shiraz- 14.5%-0.75lít

úc

Chai

1.80

Bổ sung mới

241

Rượu Vang Jacobs Creek Shiraz Cabernet - 13%-0.75/chai

úc

Chai

1.98

Bổ sung mới

242

Rượu vang Jacobs Creek Shiraz Cabernet nồng Độ Alcohol 14%-0.751/chai

úc

Chai

1.98

Bổ sung mới

243

Rượu Vang Kahlua- 20%-0.75lít

Mexico

Chai

1.65

Bổ sung mới

244

Rượu Vang Les Vieux Colombiers - 12.5%-0.75lít

Pháp

Chai

1.72

Bổ sung mới

245

Rượu Vang Lichine Merlot, 13.5%, 0.75lít/chai

Pháp

Chai

1.61

Bổ sung mới

246

Rượu Vang Malibu nồng Độ Alcohol 21%-0.751/chai

Anh

Chai

1.65

Bổ sung mới

247

Rượu vang Montana Marlborough Pinot Noir- 12.5% - 0.75lít

New Zealan

Chai

1.98

Bổ sung mới

248

Rượu Vang Montana Marlborough Sauvignon Blanc - 12.5% - 0.75lít

New Zealan

Chai

1.98

Bổ sung mới

249

Rượu Vang Sutter Home Cabenet Sauvignon- 12.5%-0.75lít

Mỹ

Chai

1.98

Bổ sung mới

250

Rượu Vang Sutter Home Chardonnay nồng Độ Alcohol 13%-0.751/chai

Mỹ

Chai

1.98

Bổ sung mới

251

Rượu Vang Wyndham Bin 222 Chardonnay - 13.5%-0.75lít

úc

Chai

1.98

Bổ sung mới

252

Rượu Vang Wyndham Bin 444 Cabernet Sauv- 14%-0.75lít

úc

Chai

1.98

Bổ sung mới

253

Rượu Vang Wyndham Bin 555 Shraz- 14.5%-0.75lít

úc

Chai

1.98

Bổ sung mới

254

Rượu Vang Wyndham Bin 888 Cabernet Merlot -3.5%-0.75lít

úc

Chai

1.98

Bổ sung mới

255

Rượu Vang Wyndham Bin 999 Merlot - 14%-0.75lít

úc

Chai

1.98

Bổ sung mới

256

Rượu Vang Wyndham Show Reserve Chardonnay-14%-0.75lít

úc

Chai

3.60

Bổ sung mới

257

2. Rượu mạnh

 

 

 

 

258

Rượu Rum Havana Club 3 Anos - 40%-0.75lít

Cuba

Chai

2.30

Bổ sung mới

259

Rượu Rum Havana Club Anejo Blanco (silver Dry) nồng Độ Alconhol 40%-0.751/chai

Cu ba

Chai

1.61

Bổ sung mới

260

Rượu Rum Havana Club Anejo Reserve - 40%-0.75lít

Cu ba

Chai

2.53

Bổ sung mới

261

Rượu Beefeater Gin - 40%-0.751/chai

Anh

Chai

1.65

Bổ sung mới

262

Rượu Seagram Extra Dry Gin - 40%-0.75lít

Anh

Chai

1.57

Bổ sung mới

263

Rượu Wodka Wyborowa nồng Độ Aicohol 40%-0.751/chai

Balan

Chai

2.02

Bổ sung mới

264

Rượu Martell Martell Cordon Bleu Cognac - 40%-0.7lít

Pháp

Chai

21.85

Bổ sung mới

265

Rượu Martell Martell Cordon Bleu Cognac - 40%-3lít

Pháp

Chai

89.70

Bổ sung mới

266

Rượu Martell Martell Vsop Cognac - 40%-0.7lít

Pháp

Chai

8.05

Bổ sung mới

267

Rượu Martell Martell Vsop Cognac - 40%-3lít

Pháp

Chai

34.50

Bổ sung mới

268

Rượu Martell Martell Vsop Cognac nồng Độ Alcohol 40%-31/chai

Anh

Chai

34.50

Bổ sung mới

269

Rượu Martell Martell Xo- 40%-3lít

Pháp

Chai

86.25

Bổ sung mới

270

Rượu Whisky Chivas Regal 12Yo 43% 0.751

Pháp

Chai

5.87

Bổ sung mới

271

Rượu Whisky Chivas Regal 12Yo 43% 4.51

Pháp

Chai

44.85

Bổ sung mới

272

Rượu Whisky Chivas Regal 18Yo 40% 0.751

Pháp

Chai

8.63

Bổ sung mới

273

Rượu Scotch Whisky Royal Salute (Chivas Regal 21Yo 43% 0.71)

Anh

Chai

19.55

Bổ sung mới

274

Rượu Whisky Ballantines Finest Alcohot 43% 0.751

Anh

Chai

3.36

Bổ sung mới

275

Rượu Whisky Ballantines 17YO 43% 0.71

Anh

Chai

7.29

Bổ sung mới

276

Rượu Whisky Ballantines 21YO 43% 0.71

Anh

Chai

17.96

Bổ sung mới

277

Rượu Kingdom 40 độ 12Yo (500m1 x 6 chai/thùng)

Hàn quốc

Thùng

9.00

Bổ sung mới

278

Rượu Kingdotn 40 độ 17Yo (450ml x 6 chai/thùng)

Hàn quốc

Thùng

12.00

Bổ sung mới

279

Rượu Myung Jak Bokhunja 13 độ (375ml/chai x 12 chai/thùng)

Hàn quốc

Thùng

6.00

Bổ sung mới

280

Rượu Myung Jak Bokhunja 13 độ (75ml/chai x 96 chai/thùng)

Hàn quốc

Chiếc

9.50

Bổ sung mới

281

Rượu Whisky Kingdom 40độ 12Y 500mlx6 chai/thùng

Hàn quốc

Thùng

9.00

Bổ sung mới

282

3. Bia các loại

 

 

 

 

283

Bia Đức Felsgold Premium Beer 4,7%, 330ml/lon, 24 lon/khay

Đức

Thùng

2.56

Bổ sung mới

284

Bia kronenbuorg 1664 24x33cl (KR 4470200)

Pháp

Thùng

5.45

Bổ sung mới

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn số 6322/TCHQ-KTTT về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục mặt hàng quản lý rủi ro về giá ban hành kèm theo Công văn 4046/TCHQ-KTTT do Tổng cục Hải quan ban hành

  • Số hiệu: 6322/TCHQ-KTTT
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 08/12/2008
  • Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
  • Người ký: Nguyễn Ngọc Túc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/12/2008
  • Ngày hết hiệu lực: 06/10/2009
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản