- 1Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006)(phần 01)
- 2Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006 (phần 4)
- 3Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 556/TCHQ-KTTT | Hà Nội, ngày 16 tháng 02 năm 2005 |
Kính gửi: | Chi nhánh Công ty thương mại đầu tư và xây dựng 424 |
Trả lời công văn số 99 CV/CN ngày 22/12/2004 của Chi nhánh Công ty thương mại đầu tư và xây dựng 424 về việc áp mã số, thuế xuất mặt hàng Bugi dùng cho xe gắn máy nhập khẩu từ ASEAN. Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
Theo quy định tại Nghị định số 78/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ về ban hành Danh mục hàng hóa và thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006, thì mặt hàng Bugi dùng cho xe gắn máy nhập khẩu từ ASEAN thuộc mã số 8511.10.90 có thuế suất thuế nhập khẩu 5% (năm phần trăm) nếu đáp ứng đủ điều kiện theo quy định tại Thông tư số 64/2003/TT-BTC ngày 01/7/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ.
Tổng cục Hải quan thông báo để Chi nhánh Công ty thương mại đầu tư và xây dựng 424 biết.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN |
- 1Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006)(phần 01)
- 2Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006 (phần 4)
- 3Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006)
- 4Thông tư 64/2003/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006 do Bộ Tài chính ban hành
Công văn số 556/TCHQ-KTTT về việc thuế suất CEPT cho mặt hàng Bugi cho xe gắn máy do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 556/TCHQ-KTTT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 16/02/2005
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Đặng Thị Bình An
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/02/2005
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực