Hệ thống pháp luật

CHÍNH PHỦ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

Số: 78/2003/NĐ - CP

Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2007

 

NGHỊ ĐỊNH

CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 78/2003/NĐ-CP NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2003VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO CÁC NĂM 2003 - 2006

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị quyết số 292/NQ-UBTVQH9 ngày 08 tháng 11 năm 1995 của ủy ban Thường vụ Quốc hội về Chương trình giảm thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,

NGHỊ ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị định này Danh mục hàng hoá và thuế suất các mặt hàng của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2003 - 2006.

Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Nghị định số 21/2002/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2002 của Chính phủ về ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2002 và Nghị định số 53/2002/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2002 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 21/2002/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2002.

Điều 3. Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định này.

Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.


DANH MỤC

HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH VỀ ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO CÁC NĂM 2003 – 2006
(Ban hành kèm theo Nghị định số 78/2003/NĐ-CPngày 01 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ)

 

Nhóm

Phân nhóm

Mô tả nhóm, mặt hàng

Ký hiệu

T/s CEFT (%)

 

 

 

 

03

04

05

06

 

 

 

PHẦN I

ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM

TỪ ĐỘNG VẬT

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 1

Động vật sống

 

 

 

 

 

0101

 

 

Ngựa, lừa, la sống

 

 

 

 

 

0101

10

00

- Loại thuần chủng để làm giống

I

0

0

0

0

0101

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

0101

90

10

- - Ngựa đua

I

5

5

5

0

0101

90

20

- - Ngựa loại khác

I

5

5

5

0

0101

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

0102

 

 

Trâu, bò sống

 

 

 

 

 

0102

10

00

- Loại thuần chủng để làm giống

I

0

0

0

0

0102

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

0102

90

10

- - Bò

I

5

5

5

0

0102

90

20

- - Trâu

I

5

5

5

0

0102

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

0103

 

 

Lợn sống

 

 

 

 

 

0103

10

00

- Loại thuần chủng để làm giống

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

0103

91

00

- - Trọng lượng dưới 50 kg

I

5

5

5

0

0103

92

00

- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên

I

5

5

5

0

0104

 

 

Cừu, dê sống

 

 

 

 

 

0104

10

 

- Cừu:

 

 

 

 

 

0104

10

10

- - Loại thuần chủng để làm giống

I

0

0

0

0

0104

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

0104

20

 

- Dê:

 

 

 

 

 

0104

20

10

- - Loại thuần chủng để làm giống

I

0

0

0

0

0104

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

0105

 

 

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật bản)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại trọng lượng không quá 185 g:

 

 

 

 

 

0105

11

 

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

 

 

 

 

0105

11

10

- - - Để làm giống

I

0

0

0

0

0105

12

 

- - Gà tây:

 

 

 

 

 

0105

12

10

- - - Để làm giống

I

0

0

0

0

0105

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

0105

19

10

 - - - Vịt con để làm giống

I

0

0

0

0

0105

19

30

- - - Ngan, ngỗng con để làm giống

I

0

0

0

0

0105

19

50

- - - Gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

0105

92

 

 - - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng không quá 2.000g:

 

 

 

 

 

0105

92

10

- - - Để làm giống

I

0

0

0

0

0105

93

 

 - - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng trên 2000g:

 

 

 

 

 

0105

93

10

- - - Để làm giống

I

0

0

0

0

0105

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

0105

99

10

- - - Vịt để làm giống

I

0

0

0

0

0105

99

30

- - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống

I

0

0

0

0

0106

 

 

Động vật sống khác

 

 

 

 

 

 

 

 

- Động vật có vú:

 

 

 

 

 

0106

11

00

- - Bộ động vật linh trưởng

I

5

5

5

0

0106

12

00

- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

I

5

5

5

0

0106

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

0106

20

00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

I

5

5

5

0

 

 

 

- Các loại chim:

 

 

 

 

 

0106

31

00

- - Chim săn mồi (chim ác, đại bàng...)

I

5

5

5

0

0106

32

00

- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt Macao Trung - Nam Mỹ và vẹt có mào của úc và Đông ấn Độ)

I

5

5

5

0

0106

39

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

0106

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

0106

90

10

- - Dùng làm thức ăn cho người

I

5

5

5

0

0106

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

Chương 2

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

 

 

 

 

 

0201

 

 

Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

 

0201

10

00

- Thịt cả con và nửa con không đầu

I

5

5

5

5

0201

20

00

- Thịt pha có xương khác

I

5

5

5

5

0201

30

00

- Thịt lọc không xương

I

5

5

5

5

0202

 

 

Thịt trâu, bò, đông lạnh

 

 

 

 

 

0202

10

00

- Thịt cả con và nửa con không đầu

I

5

5

5

5

0202

20

00

- Thịt pha có xương khác

I

5

5

5

5

0202

30

00

- Thịt lọc không xương

I

5

5

5

5

0203

 

 

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tơi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

0203

11

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

I

20

15

10

5

0203

12

00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

I

20

15

10

5

0203

19

00

- - Loại khác

I

20

15

10

5

 

 

 

- Đông lạnh:

 

 

 

 

 

0203

21

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

I

20

15

10

5

0203

22

00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

I

20

15

10

5

0203

29

00

- - Loại khác

I

20

15

10

5

0204

 

 

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

 

 

 

0204

10

00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh

I

5

5

5

5

 

 

 

- Thịt cừu loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

0204

21

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

I

5

5

5

5

0204

22

00

- - Thịt pha có xương khác

I

5

5

5

5

0204

23

00

- - Thịt lọc không xương

I

5

5

5

5

0204

30

00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh

I

5

5

5

5

 

 

 

- Thịt cừu loại khác, đông lạnh:

 

 

 

 

 

0204

41

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

I

5

5

5

5

0204

42

00

- - Thịt pha có xương khác

I

5

5

5

5

0204

43

00

- - Thịt lọc không xương

I

5

5

5

5

0204

50

00

- Thịt dê

I

5

5

5

5

0205

00

00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

I

5

5

5

5

0206

 

 

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

 

 

 

0206

10

00

- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

I

5

5

5

5

 

 

 

- Của trâu, bò, đông lạnh:

 

 

 

 

 

0206

21

00

- - Lưỡi

I

5

5

5

5

0206

22

00

- - Gan

I

5

5

5

5

0206

29

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

0206

30

00

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

I

15

10

10

5

 

 

 

- Của lợn, đông lạnh:

 

 

 

 

 

0206

41

00

- - Gan

I

15

10

10

5

0206

49

00

- - Loại khác

I

15

10

10

5

0206

80

00

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

I

5

5

5

5

0206

90

00

- Loại khác, đông lạnh

I

5

5

5

5

0209

00

00

Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói

I

5

5

5

5

0210

 

 

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thịt lợn:

 

 

 

 

 

0210

11

00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

I

15

10

10

5

0210

12

00

- - Thịt dọi và các mảnh của chúng

I

15

10

10

5

0210

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

0210

19

10

- - - Thịt lợn muối xông khói

I

15

10

10

5

0210

19

20

- - - Thịt mông, thịt lọc không xương

I

15

10

10

5

0210

19

90

- - - Loại khác

I

15

10

10

5

0210

20

00

- Thịt trâu, bò

I

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

 

 

 

 

 

0210

91

00

- - Của bộ động vật linh trưởng

I

5

5

5

5

0210

92

00

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

I

5

5

5

5

0210

93

00

- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

I

5

5

5

5

0210

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

0210

99

10

- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô, đông lạnh

I

5

5

5

5

0210

99

20

- - - Da lợn khô

I

5

5

5

5

0210

99

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

Chương 3

Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác

 

 

 

 

 

0301

 

 

Cá sống

 

 

 

 

 

0301

10

 

- Cá cảnh:

 

 

 

 

 

0301

10

10

- - Cá hương hoặc cá bột

I

15

15

10

5

0301

10

20

- - Loại khác, cá biển

I

15

15

10

5

0301

10

30

- - Loại khác, cá nước ngọt

I

15

15

10

5

 

 

 

- Cá sống khác:

 

 

 

 

 

0301

91

00

- - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

I

5

5

5

5

0301

92

00

- - Cá chình (Anguilla spp)

I

5

5

5

5

0301

93

 

- - Cá chép:

 

 

 

 

 

0301

93

10

- - - Cá chép để làm giống

I

0

0

0

0

0301

93

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

0301

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cá măng hoặc cá bột lapu lapu:

 

 

 

 

 

0301

99

11

- - - - Để làm giống

I

0

0

0

0

0301

99

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - Cá bột khác:

 

 

 

 

 

0301

99

21

 - - - - Để làm giống

I

0

0

0

0

0301

99

29

 - - - - Loại khác

I

5

5

5

5

0301

99

30

- - - Cá biển khác

I

5

5

5

5

0301

99

40

- - - Cá nước ngọt khác

I

5

5

5

5

0302

 

 

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cá hồi, trừ gan và bọc trứng cá:

 

 

 

 

 

0302

11

00

- - Họ cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

I

5

5

5

5

0302

12

00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa - nuýp (Hucho hucho)

I

5

5

5

5

0302

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:

 

 

 

 

 

0302

21

00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, hippoglossus stenolepis)

I

5

5

5

5

0302

22

00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

I

5

5

5

5

0302

23

00

- - Cá bơn sole (Solea spp)

I

5

5

5

5

0302

29

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:

 

 

 

 

 

0302

31

00

- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga)

I

5

5

5

5

0302

32

00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

I

5

5

5

5

0302

33

00

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc

I

5

5

5

5

0302

34

00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

I

5

5

5

5

0302

35

00

- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

I

5

5

5

5

0302

36

00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

I

5

5

5

5

0302

39

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

0302

40

00

- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá

I

5

5

5

5

0302

50

00

- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocopphalus), trừ gan và bọc trứng cá

I

5

5

5

5

 

 

 

- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:

 

 

 

 

 

0302

61

00

- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp .), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spattus sprattus)

I

5

5

5

5

0302

62

00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

I

5

5

5

5

0302

63

00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

I

5

5

5

5

0302

64

00

- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

I

5

5

5

5

0302

65

00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

I

5

5

5

5

0302

66

00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

I

5

5

5

5

0302

69

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

0302

69

10

- - - Cá biển

I

5

5

5

5

0302

69

20

- - - Cá nước ngọt

I

5

5

5

5

0302

70

00

- Gan và bọc trứng cá

I

5

5

5

5

0303

 

 

Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá:

 

 

 

 

 

0303

11

00

- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)

I

5

5

5

5

0303

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Cá hồi khác, trừ gan và bọc trứng cá:

 

 

 

 

 

0303

21

00

- - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

I

5

5

5

5

0303

22

00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho)

I

5

5

5

5

0303

29

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Solaidae, Scoph thalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:

 

 

 

 

 

0303

31

00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

I

5

5

5

5

0303

32

00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

I

5

5

5

5

0303

33

00

- - Cá bơn sole (Solea spp .)

I

5

5

5

5

0303

39

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Cá ngừ (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:

 

 

 

 

 

0303

41

00

- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus allalunga)

I

5

5

5

5

0303

42

00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

I

5

5

5

5

0303

43

00

- - Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc

I

5

5

5

5

0303

44

00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

I

5

5

5

5

0303

45

00

- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

I

5

5

5

5

0303

46

00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

I

5

5

5

5

0303

49

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

0303

50

00

- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá

I

5

5

5

5

0303

60

00

- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan và bọc trứng cá

I

5

5

5

5

 

 

 

- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:

 

 

 

 

 

0303

71

00

- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

I

5

5

5

5

0303

72

00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

I

5

5

5

5

0303

73

00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

I

5

5

5

5

0303

74

00

- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

I

5

5

5

5

0303

75

00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

I

5

5

5

5

0303

76

00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

I

5

5

5

5

0303

77

00

- - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus)

I

5

5

5

5

0303

78

00

- - Cá Meluc (một loại cá tuyết) (Merluccius spp. Urophycis spp.)

I

5

5

5

5

0303

79

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

0303

79

10

- - - Cá biển

I

5

5

5

5

0303

79

20

- - - Cá nước ngọt

I

5

5

5

5

0303

80

 

- Gan và bọc trứng cá:

 

 

 

 

 

0303

80

10

- - Gan

I

5

5

5

5

0303

80

20

- - Bọc trứng cá

I

5

5

5

5

0304

 

 

Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

 

 

 

0304

10

00

- Tươi hoặc ướp lạnh

I

5

5

5

5

0304

20

00

- Filê cá (fillets) đông lạnh

I

5

5

5

5

0304

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

5

0305

 

 

Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

 

 

 

 

0305

10

00

- Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

I

5

5

5

5

0305

20

00

- Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối

I

5

5

5

5

0305

30

00

- Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, nhưng không hun khói

I

5

5

5

5

 

 

 

- Cá hun khói, kể cả filê cá (fillets):

 

 

 

 

 

0305

41

00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)

I

5

5

5

5

0305

42

00

- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)

I

5

5

5

5

0305

49

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói:

 

 

 

 

 

0305

51

00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us)

I

5

5

5

5

0305

59

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

0305

59

10

- - - Vây cá mập

I

5

5

5

5

0305

59

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối:

 

 

 

 

 

0305

61

00

- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)

I

5

5

5

5

0305

62

00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

I

5

5

5

5

0305

63

00

- - Cá trổng (Engrulis spp.)

I

5

5

5

5

0305

69

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

0306

 

 

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đông lạnh:

 

 

 

 

 

0306

11

00

- - Tôm hùm đá và các loài tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

I

5

5

5

5

0306

12

00

- - Tôm hùm (Homarus. spp)

I

5

5

5

5

0306

13

00

- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns)

I

5

5

5

5

0306

14

00

- - Cua

I

5

5

5

5

0306

19

00

- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

I

5

5

5

5

 

 

 

- Không đông lạnh:

 

 

 

 

 

0306

21

 

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp .):

 

 

 

 

 

0306

21

10

- - - Để làm giống

I

0

0

0

0

0306

21

20

- - - Loại khác, sống

I

5

5

5

5

0306

21

30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

I

5

5

5

5

0306

21

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

0306

22

 

- - Tôm hùm (Homarus spp ):

 

 

 

 

 

0306

22

10

- - - Để làm giống

I

0

0

0

0

0306

22

20

- - - Loại khác, sống

I

5

5

5

5

0306

22

30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

I

5

5

5

5

0306

22

40

- - - Khô

I

5

5

5

5

0306

22

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

0306

23

 

- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns):

 

 

 

 

 

0306

23

10

- - - Để làm giống

I

0

0

0

0

0306

23

20

- - - Loại khác, sống

I

5

5

5

5

0306

23

30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

I

5

5

5

5

0306

23

40

- - - Khô

I

5

5

5

5

0306

23

90

 - - - Loại khác

I

5

5

5

5

0306

24

 

- - Cua:

 

 

 

 

 

0306

24

10

- - - Sống

I

5

5

5

5

0306

24

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

I

5

5

5

5

0306

24

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

0306

29

 

 - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

 

 

0306

29

10

- - - Sống

I

5

5

5

5

0306

29

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

I

5

5

5

5

0306

29

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

0307

 

 

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

 

 

 

 

0307

10

 

- Hàu:

 

 

 

 

 

0307

10

10

- - Sống

I

5

5

5

5

0307

10

20

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

I

5

5

5

5

0307

10

30

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

I

5

5

5

5

 

 

 

- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten :

 

 

 

 

 

0307

21

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

0307

21

10

- - - Sống

I

5

5

5

5

0307

21

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

I

5

5

5

5

0307

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

0307

29

10

- - - Đông lạnh

I

5

5

5

5

0307

29

20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

I

5

5

5

5

 

 

 

- Vẹm (Mytilus spp, Perna spp):

 

 

 

 

 

0307

31

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

0307

31

10

- - - Sống

I

5

5

5

5

0307

31

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

I

5

5

5

5

0307

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

0307

39

10

- - - Đông lạnh

I

5

5

5

5

0307

39

20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

I

5

5

5

5

 

 

 

- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp, Sepioteu-this spp.):

 

 

 

 

 

0307

41

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

0307

41

10

- - - Sống

I

5

5

5

5

0307

41

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

I

5

5

5

5

0307

49

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

0307

49

10

- - - Đông lạnh

I

5

5

5

5

0307

49

20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

I

5

5

5

5

 

 

 

- Bạch tuộc (Octopus spp.):

 

 

 

 

 

0307

51

 

 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

0307

51

10

- - - Sống

I

5

5

5

5

0307

51

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

I

5

5

5

5

0307

59

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

0307

59

10

- - - Đông lạnh

I

5

5

5

5

0307

59

20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

I

5

5

5

5

0307

60

 

- ốc, trừ ốc biển:

 

 

 

 

 

0307

60

10

- - Sống

I

5

5

5

5

0307

60

20

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

I

5

5

5

5

0307

60

30

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

I

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

 

 

0307

91

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

0307

91

10

- - - Sống

I

5

5

5

5

0307

91

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

I

5

5

5

5

0307

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

0307

99

10

- - - Đông lạnh

I

5

5

5

5

0307

99

20

- - - Hải sâm beche-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối

I

5

5

5

5

0307

99

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

Chương 4

Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

0401

 

 

Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

 

 

 

 

0401

10

00

- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng

T

20

15

5

5

0401

20

00

- Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng

T

20

15

5

5

0401

30

00

- Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng

T

20

15

5

5

0402

 

 

Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

 

 

 

 

0402

10

 

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

 

 

0402

10

11

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột

T

10

10

10

5

0402

10

12

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác

T

15

15

10

5

0402

10

13

- - - Loại khác, dạng bột

T

20

15

10

5

0402

10

19

- - - Loại khác, dạng khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

0402

10

21

 - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột

T

10

10

10

5

0402

10

22

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác

T

15

15

10

5

0402

10

23

- - - Loại khác, dạng bột

T

20

15

10

5

0402

10

29

- - - Loại khác, dạng khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

 

0402

21

 

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

 

 

 

 

 

0402

21

10

- - - Dạng bột

T

15

15

10

5

0402

21

90

- - - Dạng khác

T

15

15

10

5

0402

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

0402

29

10

- - - Dạng bột

T

20

15

10

5

0402

29

90

- - - Dạng khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

0402

91

00

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

T

15

15

10

5

0402

99

00

- - Loại khác

T

20

15

10

5

0403

 

 

Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc a xít hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao

 

 

 

 

 

0403

10

 

- Sữa chua:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa hoa qủa, hạt, ca cao hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng:

 

 

 

 

 

0403

10

11

- - - Dạng lỏng, kể cả dạng đặc

T

20

15

10

5

0403

10

19

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

0403

10

91

- - - Dạng đặc

T

20

15

10

5

0403

10

99

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

0403

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

0403

90

10

- - Buttermilk

T

20

15

10

5

0403

90

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

0404

 

 

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

0404

10

 

- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

 

 

0404

10

11

- - - Whey

T

20

20

5

5

0404

10

19

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật:

 

 

 

 

 

0404

10

91

- - - Whey

T

20

20

5

5

0404

10

99

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

0404

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

0404

90

10

- - Đã cô đặc, pha thêm đường, chất bảo quản, hoặc được đóng hộp

T

20

15

10

5

0404

90

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

0405

 

 

Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)

 

 

 

 

 

0405

10

00

- Bơ

T

20

20

5

5

0405

20

00

- Chất phết bơ sữa

T

20

20

5

5

0405

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

0405

90

10

- - Dầu bơ khan

I

5

5

5

5

0405

90

20

- - Dầu bơ (butter oil)

I

5

5

5

5

0405

90

30

- - Ghee

T

20

20

5

5

0405

90

90

- - Loại khác

T

20

20

5

5

0406

 

 

Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát

 

 

 

 

 

0406

10

00

- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), bao gồm phomat whey (whey cheese) và sữa đông dùng làm pho mát

I

5

5

5

5

0406

20

 

- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột:

 

 

 

 

 

0406

20

10

- - Đóng gói với tổng trọng lượng trên 20 kg

T

5

5

5

5

0406

20

90

- - Loại khác

T

5

5

5

5

0406

30

00

- Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

T

5

5

5

5

0406

40

00

- Pho mát vân xanh

T

5

5

5

5

0406

90

00

- Pho mát loại khác

T

5

5

5

5

0408

 

 

Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêmđường hoặc chất ngọt khác

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lòng đỏ trứng:

 

 

 

 

 

0408

11

00

- - Đã sấy khô

I

5

5

5

0

0408

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

0408

91

00

- - Đã sấy khô

I

5

5

5

0

0408

99

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

0409

00

00

Mật ong tự nhiên

I

5

5

5

0

0410

 

 

Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

0410

00

10

- Tổ chim

I

5

5

5

5

0410

00

90

- Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

Chương 5

Các sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác

 

 

 

 

 

0501

00

00

Tóc người chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc

I

5

5

5

0

0502

 

 

Lông lợn, lông lợn lòi, lông nhím và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn

 

 

 

 

 

0502

10

00

- Lông lợn, lông lợn lòi hoặc lông nhím và phế liệu từ lông lợn

I

5

5

5

0

0502

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

0503

00

00

Lông đuôi hoặc bờm ngựa, phế liệu từ lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ

I

5

5

5

0

0504

00

00

Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói

I

5

5

5

0

0505

 

 

Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ

 

 

 

 

 

0505

10

 

- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:

 

 

 

 

 

0505

10

10

- - Lông vũ của vịt

I

5

5

5

5

0505

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

0505

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

0505

90

10

- - Lông vũ của vịt

I

5

5

5

5

0505

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

0506

 

 

Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng a xít hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

 

 

 

 

0506

10

00

- Chất sụn và xương đã xử lý bằng a xít

I

5

5

5

0

0506

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

0507

 

 

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

 

 

 

 

0507

10

 

- Ngà; bột và phế liệu từ ngà:

 

 

 

 

 

0507

10

10

- - Sừng tê giác; Bột và phế liệu từ ngà

I

5

5

5

0

0507

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

0507

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

0507

90

10

- - Sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim

I

5

5

5

0

0507

90

20

- - Mai động vật họ rùa

I

5

5

5

0

0507

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

0508

 

 

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên

 

 

 

 

 

0508

00

10

- San hô và các chất liệu tương tự

I

5

5

5

0

0508

00

20

- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai

I

5

5

5

0

0508

00

90

- Loại khác

I

5

5

5

0

0509

00

00

Bọt biển thiên nhiên gốc động vật

I

5

5

5

0

0510

 

 

Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh họăc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác

 

 

 

 

 

0510

00

10

- Chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng

I

0

0

0

0

0510

00

20

- Xạ hương

I

0

0

0

0

0510

00

90

- Loại khác

I

0

0

0

0

0511

 

 

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc chương 1 hoặc chương 3, không dùng cho người

 

 

 

 

 

0511

10

00

- Tinh dịch trâu, bò

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

0511

91

 

- - Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật thuộc chương 3 đã chết:

 

 

 

 

 

0511

91

10

- - - Động vật thuộc chương 3 đã chết

I

5

5

5

5

0511

91

20

- - - Bọc trứng cá

I

5

5

5

0

0511

91

30

- - - Trứng tôm biển

I

5

5

5

0

0511

91

40

- - - Bong bóng cá

I

5

5

5

0

0511

91

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

0511

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Tinh dịch gia súc:

 

 

 

 

 

0511

99

11

- - - - Của lợn, cừu hoặc dê

I

0

0

0

0

0511

99

19

 - - - - Loại khác

I

0

0

0

0

0511

99

20

- - - Trứng tằm

I

0

0

0

0

0511

99

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

PHẦN II

CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 6

Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí

 

 

 

 

 

0601

 

 

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 1212

 

 

 

 

 

0601

10

00

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ ở dạng ngủ

I

0

0

0

0

0601

20

 

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:

 

 

 

 

 

0601

20

10

- - Cây rau diếp xoăn

I

0

0

0

0

0601

20

20

- - Rễ rau diếp xoăn

I

0

0

0

0

0601

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

0603

 

 

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

 

 

 

 

0603

10

 

- Tươi:

 

 

 

 

 

0603

10

10

- - Phong lan

I

20

15

10

5

0603

10

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

0603

90

00

- Loại khác

I

20

15

10

5

0604

 

 

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

 

 

 

 

0604

10

00

- Rêu và địa y

I

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

0604

91

00

- - Tươi

I

5

5

5

5

0604

99

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

Chương 7

Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được

 

 

 

 

 

0701

 

 

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

 

0701

10

00

- Để làm giống

I

0

0

0

0

0701

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

0702

00

00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh

I

5

5

5

0

0703

 

 

Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

 

0703

10

 

- Hành và hành tăm:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hành:

 

 

 

 

 

0703

10

11

- - - Củ hành giống

I

0

0

0

0

0703

10

19

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Hành tăm:

 

 

 

 

 

0703

10

21

- - - Củ hành tăm giống

I

0

0

0

0

0703

10

29

 - - - Loại khác

I

5

5

5

0

0703

20

 

- Tỏi:

 

 

 

 

 

0703

20

10

- - Củ tỏi giống

I

0

0

0

0

0703

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

0703

90

 

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

 

 

 

 

 

0703

90

10

- - Củ giống

I

0

0

0

0

0703

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

0704

 

 

Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

 

0704

10

 

- Hoa lơ và hoa lơ kép chịu rét:

 

 

 

 

 

0704

10

10

- - Hoa lơ

I

5

5

5

0

0704

10

20

- - Hoa lơ kép chịu rét (headed brocoli)

I

5

5

5

0

0704

20

00

- Cải Bruxen

I

5

5

5

0

0704

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

0704

90

10

- - Bắp cải

I

5

5

5

0

0704

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

0705

 

 

Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp), tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rau diếp, sà lách:

 

 

 

 

 

0705

11

00

- - Rau diếp, xà lách cuộn

I

5

5

5

0

0705

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Rau diếp, sà lách xoăn:

 

 

 

 

 

0705

21

00

- - Rau diếp, xà lách xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

I

5

5

5

0

0705

29

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

0706

 

 

Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

 

0706

10

 

- Cà rốt và củ cải:

 

 

 

 

 

0706

10

10

- - Cà rốt

I

5

5

5

0

0706

10

20

- - Củ cải

I

5

5

5

0

0706

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

0707

00

00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh

I

5

5

5

0

0708

 

 

Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

 

0708

10

00

- Đậu Hà lan (Pisum sativum)

I

5

5

5

0

0708

20

00

- Đậu hạt (Vigna spp, Phaseolus spp)

I

5

5

5

0

0708

90

00

- Các loại rau đậu khác

I

5

5

5

0

0709

 

 

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

 

0709

10

00

- Cây A-ti-sô

I

5

5

5

0

0709

20

00

- Măng tây

I

5

5

5

0

0709

30

00

- Cà tím

I

5

5

5

0

0709

40

00

- Cần tây, trừ loại cần củ

I

5

5

5

0

 

 

 

- Nấm và nấm cục (nấm củ):

 

 

 

 

 

0709

51

00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

I

5

5

5

0

0709

52

00

- - Nấm cục (nấm củ)

I

5

5

5

0

0709

59

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

0709

60

 

- Quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta:

 

 

 

 

 

0709

60

10

- - ớt qủa, trừ ớt loại to

I

5

5

5

0

0709

60

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

0709

70

00

- Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác

I

5

5

5

0

0709

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

0710

 

 

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh

 

 

 

 

 

0710

10

00

- Khoai tây

I

5

5

5

0

 

 

 

- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:

 

 

 

 

 

0710

21

00

- - Đậu Hà lan (Pisum sativum)

I

5

5

5

0

0710

22

00

- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

I

5

5

5

0

0710

29

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

0710

30

00

- Rau Bi na, rau Bi na New Zealand và rau Bi na trồng trong vườn

I

5

5

5

0

0710

40

00

- Ngô ngọt

I

5

5

5

0

0710

80

00

- Rau khác

I

5

5

5

0

0710

90

00

- Hỗn hợp các loại rau

I

5

5

5

0

0711

 

 

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được

 

 

 

 

 

0711

20

 

- Ô - liu:

 

 

 

 

 

0711

20

10

- - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

I

5

5

5

0

0711

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

0711

30

 

- Nụ bạch hoa (capers):

 

 

 

 

 

0711

30

10

- - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

I

5

5

5

0

0711

30

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

0711

40

 

- Dưa chuột và dưa chuột ri:

 

 

 

 

 

0711

40

10

- - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

I

5

5

5

0

0711

40

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Nấm và nấm cục (nấm củ):

 

 

 

 

 

0711

51

00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

I

5

5

5

0

0711

59

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

0711

90

 

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

 

 

 

 

0711

90

10

- - Ngô ngọt

I

5

5

5

0

0711

90

20

- - ớt

I

5

5

5

0

0711

90

30

- - Hành đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

I

5

5

5

0

0711

90

40

- - Hành đã được bảo quản, trừ loại được bảo quản bằng khí sunfurơ

I

5

5

5

0

0711

90

50

- - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

I

5

5

5

0

0711

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

0712

 

 

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm

 

 

 

 

 

0712

20

00

- Hành

I

5

5

5

0

 

 

 

- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp), nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp) và nấm cục (nấm củ):

 

 

 

 

 

0712

31

00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

I

5

5

5

0

0712

32

00

- - Mộc nhĩ (Auricularia spp)

I

5

5

5

0

0712

33

00

- - Nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp)

I

5

5

5

0

0712

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

0712

39

10

- - - Nấm cục (nấm củ)

I

5

5

5

0

0712

39

20

- - - Nấm hương (shiitake)

I

5

5

5

0

0712

39

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

0712

90

00

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau

I

5

5

5

5

0713

 

 

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt

 

 

 

 

 

0713

10

 

- Đậu Hà lan (Pisum sativum):

 

 

 

 

 

0713

10

10

- - Để làm giống

I

0

0

0

0

0713

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

0713

20

 

- Đậu Hà lan loại nhỏ (garbanzos):

 

 

 

 

 

0713

20

10

- - Để làm giống

I

0

0

0

0

0713

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

 

 

 

0713

31

 

- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek:

 

 

 

 

 

0713

31

10

- - - Để làm giống

I

0

0

0

0

0713

31

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

0713

32

 

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc Vigna angularis):

 

 

 

 

 

0713

32

10

- - - Để làm giống

I

0

0

0

0

0713

32

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

0713

33

 

- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):

 

 

 

 

 

0713

33

10

- - - Để làm giống

I

0

0

0

0

0713

33

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

0713

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

0713

39

10

- - - Để làm giống

I

0

0

0

0

0713

39

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

0713

40

 

- Đậu lăng:

 

 

 

 

 

0713

40

10

- - Để làm giống

I

0

0

0

0

0713

40

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

0713

50

 

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor):

 

 

 

 

 

0713

50

10

- - Để làm giống

I

0

0

0

0

0713

50

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

0713

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

0713

90

10

- - Để làm giống

I

0

0

0

0

0713

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

0714

 

 

Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago

 

 

 

 

 

0714

10

 

- Sắn:

 

 

 

 

 

0714

10

10

- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên

I

5

5

5

0

0714

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

0714

20

00

- Khoai lang

I

5

5

5

0

0714

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

0714

90

10

- - Lõi cây cọ sago

I

5

5

5

0

0714

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

Chương 8

Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa

 

 

 

 

 

0801

 

 

Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dừa:

 

 

 

 

 

0801

11

00

- - Đã làm khô

I

5

5

5

5

0801

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Quả hạch Brazil:

 

 

 

 

 

0801

21

00

- - Chưa bóc vỏ

I

5

5

5

5

0801

22

00

- - Đã bóc vỏ

I

5

5

5

5

 

 

 

- Hạt đào lộn hột (hạt điều):

 

 

 

 

 

0801

31

00

- - Chưa bóc vỏ

I

10

10

10

5

0801

32

00

- - Đã bóc vỏ

I

5

5

5

5

0802

 

 

Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quả hạnh đào:

 

 

 

 

 

0802

11

00

- - Chưa bóc vỏ

I

5

5

5

5

0802

12

00

- - Đã bóc vỏ

I

5

5

5

5

 

 

 

- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):

 

 

 

 

 

0802

21

00

- - Chưa bóc vỏ

I

5

5

5

5

0802

22

00

- - Đã bóc vỏ

I

5

5

5

5

 

 

 

- Quả óc chó:

 

 

 

 

 

0802

31

00

- - Chưa bóc vỏ

I

5

5

5

5

0802

32

00

- - Đã bóc vỏ

I

5

5

5

5

0802

40

00

- Hạt dẻ (Castanea spp.)

I

10

10

5

5

0802

50

00

- Quả hồ trăn

I

5

5

5

5

0802

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

0802

90

10

- - Quả cau

I

5

5

5

5

0802

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

0803

00

00

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

I

5

5

5

5

0804

 

 

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô

 

 

 

 

 

0804

10

00

- Quả chà là

I

5

5

5

5

0804

20

00

- Quả sung, vả

I

5

5

5

5

0804

30

00

- Quả dứa

I

5

5

5

5

0804

40

00

- Quả bơ

I

5

5

5

5

0804

50

00

- Quả ổi, xoài và măng cụt

I

5

5

5

5

0806

 

 

Quả nho, tươi hoặc khô

 

 

 

 

 

0806

10

00

- Tươi

I

5

5

5

5

0806

20

00

- Khô

I

5

5

5

5

0807

 

 

Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quả họ dưa (kể cả dưa hấu):

 

 

 

 

 

0807

11

00

- - Quả dưa hấu

I

5

5

5

5

0807

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

0807

20

00

- Quả đu đủ

I

5

5

5

5

0808

 

 

Quả táo, lê và qủa mộc qua, tươi

 

 

 

 

 

0808

10

00

- Quả táo

I

5

5

5

5

0808

20

00

- Quả lê và quả mộc qua

I

5

5

5

5

0809

 

 

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi

 

 

 

 

 

0809

10

00

- Quả mơ

I

5

5

5

5

0809

20

00

- Quả anh đào

I

5

5

5

5

0809

30

00

- Quả đào (kể cả xuân đào)

I

5

5

5

5

0809

40

00

- Quả mận và quả mận gai

I

5

5

5

5

0810

 

 

Quả khác, tươi

 

 

 

 

 

0810

10

00

- Quả dâu tây

I

5

5

5

5

0810

20

00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ

I

5

5

5

5

0810

30

00

- Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ

I

5

5

5

5

0810

40

00

- Quả man việt quất, quả việt quất, các loại quả thuộc chi Vaccinium

I

5

5

5

5

0810

50

00

- Quả kiwi

I

5

5

5

5

0810

60

00

- Quả sầu riêng

I

5

5

5

5

0810

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

0810

90

10

- - Quả nhãn

I

5

5

5

5

0810

90

20

- - Quả vải

I

5

5

5

5

0810

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

0811

 

 

Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

 

 

 

 

0811

10

00

- Quả dâu tây

I

5

5

5

5

0811

20

00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ

I

5

5

5

5

0811

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

5

0812

 

 

Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được

 

 

 

 

 

0812

10

00

- Quả anh đào

I

5

5

5

5

0812

90

00

- Quả khác

I

5

5

5

5

0813

 

 

Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này

 

 

 

 

 

0813

10

00

- Quả mơ

I

5

5

5

5

0813

20

00

- Quả mận đỏ

I

5

5

5

5

0813

30

00

- Quả táo

I

5

5

5

5

0813

40

00

- Quả khô khác

I

15

10

10

5

0813

50

00

- Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này

I

5

5

5

5

0814

00

00

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

I

5

5

5

0

 

 

 

Chương 9

Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị

 

 

 

 

 

0901

 

 

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cà phê chưa rang:

 

 

 

 

 

0901

11

 

- - Chưa khử chất ca-phê-in:

 

 

 

 

 

0901

11

10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

I

5

5

5

5

0901

11

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

0901

12

 

- - Đã khử chất ca-phê-in:

 

 

 

 

 

0901

12

10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

I

5

5

5

5

0901

12

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Cà phê đã rang:

 

 

 

 

 

0901

21

 

- - Chưa khử chất ca-phê-in:

 

 

 

 

 

0901

21

10

- - - Chưa xay

I

15

10

5

5

0901

21

20

- - - Đã xay

I

15

10

5

5

0901

22

 

- - Đã khử chất ca-phê-in:

 

 

 

 

 

0901

22

10

- - - Chưa xay

I

15

10

5

5

0901

22

20

- - - Đã xay

I

15

10

5

5

0901

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

5

0902

 

 

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu

 

 

 

 

 

0902

10

 

- Chè xanh (chưa ủ men), đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg:

 

 

 

 

 

0902

10

10

- - Nguyên cánh

I

20

15

5

5

0902

10

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

0902

20

 

- Chè xanh khác (chưa ủ men):

 

 

 

 

 

0902

20

10

- - Nguyên cánh

I

20

15

5

5

0902

20

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

0902

30

 

- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg:

 

 

 

 

 

0902

30

10

- - Nguyên cánh

I

20

15

5

5

0902

30

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

0902

40

 

- Chè đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần khác:

 

 

 

 

 

0902

40

10

- - Nguyên cánh

I

20

15

5

5

0902

40

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

0903

00

00

Chè Paragoay

I

5

5

5

0

0904

 

 

Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hạt tiêu:

 

 

 

 

 

0904

11

 

- - Chưa xay hoặc nghiền:

 

 

 

 

 

0904

11

10

- - - Trắng

I

5

5

5

0

0904

11

20

- - - Đen

I

5

5

5

0

0904

11

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

0904

12

 

- - Đã xay hoặc nghiền:

 

 

 

 

 

0904

12

10

- - - Trắng

I

5

5

5

0

0904

12

20

- - - Đen

I

5

5

5

0

0904

12

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

0904

20

 

- Các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, đã làm khô, xay hoặc nghiền:

 

 

 

 

 

0904

20

10

- - ớt khô

I

5

5

5

0

0904

20

20

- - ớt đã xay hoặc nghiền

I

5

5

5

0

0904

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

0905

00

00

Va-ni

I

5

5

5

0

0906

 

 

Quế và hoa quế

 

 

 

 

 

0906

10

00

- Chưa xay hoặc nghiền

I

5

5

5

0

0906

20

00

- Đã xay hoặc nghiền

I

5

5

5

0

0907

00

00

Đinh hương (cả quả, thân, cành)

I

5

5

5

0

0908

 

 

Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu

 

 

 

 

 

0908

10

00

- Hạt nhục đậu khấu

I

5

5

5

0

0908

20

00

- Vỏ nhục đậu khấu

I

5

5

5

0

0908

30

00

- Bạch đậu khấu

I

5

5

5

0

0909

 

 

Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (juniper berries)

 

 

 

 

 

0909

10

 

- Hoa hồi hoặc hoa hồi dạng sao:

 

 

 

 

 

0909

10

10

- - Hoa hồi

I

5

5

5

0

0909

10

20

- - Hạt hồi dạng sao

I

5

5

5

0

0909

20

00

- Hạt cây rau mùi

I

5

5

5

0

0909

30

00

- Hạt cây thì là Ai cập

I

5

5

5

0

0909

40

00

- Hạt cây ca-rum

I

5

5

5

0

0909

50

00

- Hạt cây thì là; hạt cây bách xù (Juniper berries)

I

5

5

5

0

0910

 

 

Gừng, nghệ tây, nghệ, lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (curry) và các loại gia vị khác

 

 

 

 

 

0910

10

00

- Gừng

I

5

5

5

0

0910

20

00

- Nghệ tây

I

5

5

5

0

0910

30

00

- Nghệ

I

5

5

5

0

0910

40

00

- Lá rau thơm, lá nguyệt quế

I

5

5

5

0

0910

50

00

- Ca-ry (curry)

I

5

5

5

0

 

 

 

- Gia vị khác:

 

 

 

 

 

0910

91

00

- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong chú giải 1(b) của chương này

I

5

5

5

0

0910

99

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

Chương 10

Ngũ cốc

 

 

 

 

 

1001

 

 

Lúa mì và meslin

 

 

 

 

 

1001

10

00

- Lúa mì durum

I

0

0

0

0

1001

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

 

 

1001

90

11

- - - Meslin

I

0

0

0

0

1001

90

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1001

90

91

- - - Meslin

I

0

0

0

0

1001

90

99

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

1002

00

00

Lúa mạch đen

I

3

3

3

0

1003

00

00

Lúa đại mạch

I

3

3

3

0

1004

00

00

Yến mạch

I

3

3

3

0

1005

 

 

Ngô

 

 

 

 

 

1005

10

00

- Ngô giống

I

0

0

0

0

1005

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1005

90

10

- - Loại đã rang nở

I

5

5

5

0

1005

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

1006

 

 

Lúa gạo

 

 

 

 

 

1006

10

 

- Thóc:

 

 

 

 

 

1006

10

10

- - Để làm giống

I

0

0

0

0

1006

30

 

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Gạo thơm:

 

 

 

 

 

1006

30

11

- - - Nguyên hạt

I

20

15

5

5

1006

30

12

- - - Không quá 5% tấm

I

20

15

5

5

1006

30

13

- - - Trên 5% đến 10% tấm

I

20

15

5

5

1006

30

14

- - - Trên 10% đến 25% tấm

I

20

15

5

5

1006

30

19

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

1006

30

20

- - Gạo làm chín sơ

I

20

15

5

5

1006

30

30

- - Gạo nếp

I

20

15

5

5

1006

30

40

- - Gạo Basmati

I

20

15

5

5

1006

30

50

- - Gạo Thai Hom Mali

I

20

15

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1006

30

61

- - - Nguyên hạt

I

20

15

5

5

1006

30

62

- - - Không quá 5% tấm

I

20

15

5

5

1006

30

63

- - - Trên 5% đến 10% tấm

I

20

15

5

5

1006

30

64

- - - Trên 10% đến 25% tấm

I

20

15

5

5

1006

30

69

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

1006

40

00

- Tấm

I

20

15

5

5

1007

00

00

Lúa miến

I

5

5

5

0

1008

 

 

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác

 

 

 

 

 

1008

10

00

- Kiều mạch

I

5

5

5

0

1008

20

00

- Kê

I

5

5

5

0

1008

30

00

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

I

5

5

5

0

1008

90

00

- Ngũ cốc khác

I

5

5

5

0

 

 

 

Chương 11

Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin;
gluten lúa mì

 

 

 

 

 

1101

 

 

Bột mì hoặc bột meslin

 

 

 

 

 

1101

00

10

- Bột mỳ

I

10

10

5

5

1101

00

20

- Bột meslin

I

5

5

5

0

1102

 

 

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin

 

 

 

 

 

1102

10

00

- Bột lúa mạch đen

I

5

5

5

0

1102

20

00

- Bột ngô

I

5

5

5

0

1102

30

00

- Bột gạo

I

5

5

5

0

1102

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

1103

 

 

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dạng tấm và bột thô:

 

 

 

 

 

1103

11

 

- - Của lúa mì:

 

 

 

 

 

1103

11

10

- - - Bulgar

I

5

5

5

0

1103

11

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

1103

13

00

- - Của ngô

I

5

5

5

0

1103

19

 

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

 

 

 

1103

19

10

- - - Của meslin

I

5

5

5

0

1103

19

20

- - - Của gạo

I

5

5

5

0

1103

19

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

1103

20

00

- Dạng bột viên

I

5

5

5

0

1104

 

 

Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

 

 

 

 

 

1104

12

00

- - Của yến mạch

I

5

5

5

0

1104

19

 

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

 

 

 

1104

19

10

- - - Của ngô

I

5

5

5

0

1104

19

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

 

 

 

 

 

1104

22

00

- - Của yến mạch

I

5

5

5

0

1104

23

00

- - Của ngô

I

5

5

5

0

1104

29

 

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

 

 

 

1104

29

10

- - - Bulgar

I

5

5

5

0

1104

29

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

1104

30

00

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền

I

5

5

5

0

1105

 

 

Khoai tây, dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên

 

 

 

 

 

1105

10

00

- Bột, bột mịn và bột thô

I

5

5

5

0

1105

20

00

- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên

I

5

5

5

0

1106

 

 

Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8

 

 

 

 

 

1106

10

00

- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13

I

5

5

5

0

1106

20

 

- Từ cọ sago, từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:

 

 

 

 

 

1106

20

10

- - Từ sắn

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Từ cọ sago:

 

 

 

 

 

1106

20

21

- - - Bột thô từ cọ sago

I

5

5

5

0

1106

20

29

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

1106

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

1106

30

00

- Từ các sản phẩm thuộc chương 8

I

5

5

5

0

1107

 

 

Malt, rang hoặc chưa rang

 

 

 

 

 

1107

10

00

- Chưa rang

I

5

5

5

0

1107

20

00

- Đã rang

I

5

5

5

0

1108

 

 

Tinh bột; i-nu-lin

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tinh bột:

 

 

 

 

 

1108

11

00

- - Tinh bột mì

I

5

5

5

0

1108

12

00

- - Tinh bột ngô

I

5

5

5

0

1108

13

00

- - Tinh bột khoai tây

I

5

5

5

0

1108

14

00

- - Tinh bột sắn

I

5

5

5

0

1108

19

 

- - Các loại tinh bột khác:

 

 

 

 

 

1108

19

10

- - - Tinh bột cọ sago

I

5

5

5

0

1108

19

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

1108

20

00

- I-nu-lin

I

5

5

5

0

1109

00

00

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa sấy khô

I

5

5

5

0

 

 

 

Chương 12

Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cây làm thức ăn gia súc

 

 

 

 

 

1201

 

 

Đậu tương đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

 

 

 

 

1201

00

10

- Phù hợp để làm giống

I

0

0

0

0

1201

00

90

- Loại khác

I

5

5

5

0

1202

 

 

Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh

 

 

 

 

 

1202

10

 

- Lạc vỏ:

 

 

 

 

 

1202

10

10

- - Phù hợp để làm giống

I

0

0

0

0

1202

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

1202

20

00

- Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

I

5

5

5

0

1203

00

00

Cùi dừa khô

I

5

5

5

0

1204

00

00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh

I

5

5

5

0

1205

 

 

Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

 

 

 

 

1205

10

00

- Hạt cải dầu có hàm lượng axít eruxít thấp

I

5

5

5

0

1205

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

1206

00

00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

I

5

5

5

5

1207

 

 

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

 

 

 

 

1207

10

00

- Hạt và nhân hạt cọ

I

5

5

5

5

1207

20

00

- Hạt bông

I

5

5

5

5

1207

30

00

- Hạt thầu dầu

I

5

5

5

5

1207

40

00

- Hạt vừng

I

5

5

5

0

1207

50

00

- Hạt mù tạt

I

5

5

5

0

1207

60

00

- Hạt rum

I

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1207

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1207

99

10

- - - Hạt bông gạo

I

5

5

5

0

1207

99

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

1208

 

 

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt

 

 

 

 

 

1208

10

00

- Từ đậu tương

I

5

5

5

0

1208

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

1209

 

 

Hạt, quả, và mầm dùng để gieo trồng

 

 

 

 

 

1209

10

00

- Hạt củ cải đường

I

0

0

0

0

 

 

 

- Hạt của các loại cây làm thức ăn gia súc:

 

 

 

 

 

1209

21

00

- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)

I

0

0

0

0

1209

22

00

- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp)

I

0

0

0

0

1209

23

00

- - Hạt cỏ đuôi trâu

I

0

0

0

0

1209

24

00

- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)

I

0

0

0

0

1209

25

00

- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium Multiflorum Lam., Lolium perenne L)

I

0

0

0

0

1209

26

00

- - Hạt cỏ đuôi mèo

I

0

0

0

0

1209

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

1209

30

00

- Hạt của các loại cây thân cỏ, chủ yếu để lấy hoa

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1209

91

00

- - Hạt rau

I

0

0

0

0

1209

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1209

99

10

- - - Hạt cây cao su, hạt cây kenaf

I

0

0

0

0

1209

99

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

1210

 

 

Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia

 

 

 

 

 

1210

10

00

- Hublong chưa nghiền hoặc chưa xay thành bột mịn, hoặc chưa làm thành bột viên

I

3

3

3

0

1210

20

00

- Hublong đã nghiền, đã xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia

I

5

5

5

0

1211

 

 

Các loại cây và các phần của cây (kể cả hạt và quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột

 

 

 

 

 

1211

10

 

- Rễ cam thảo:

 

 

 

 

 

1211

10

10

- - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

I

0

0

0

0

1211

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

1211

20

 

- Rễ cây nhân sâm:

 

 

 

 

 

1211

20

10

- - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

I

0

0

0

0

1211

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

1211

30

 

- Lá côca:

 

 

 

 

 

1211

30

10

- - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

I

0

0

0

0

1211

30

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

1211

40

00

- Thân cây anh túc

I

0

0

0

0

1211

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:

 

 

 

 

 

1211

90

11

- - - Cannabis, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

I

0

0

0

0

1211

90

12

- - - Cannabis, ở dạng khác

I

0

0

0

0

1211

90

13

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

I

0

0

0

0

1211

90

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1211

90

91

- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

I

0

0

0

0

1211

90

92

- - - Cây kim cúc, ở dạng khác

I

0

0

0

0

1211

90

93

- - - Cannabis

I

0

0

0

0

1211

90

94

- - - Gỗ đàn hương

I

0

0

0

0

1211

90

95

- - - Mảnh gỗ gaharu

I

0

0

0

0

1211

90

99

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

1212

 

 

Quả cây minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt quả và nhân quả và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibum) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

 

 

 

1212

10

 

- Quả cây minh quyết, kể cả hạt:

 

 

 

 

 

1212

10

10

- - Hạt

I

5

5

5

0

1212

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

1212

20

 

- Rong biển và các loại tảo khác:

 

 

 

 

 

1212

20

10

- - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế hoặc các mục đích tương tự

I

5

5

5

0

1212

20

20

- - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô, không dùng cho người

I

5

5

5

0

1212

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

1212

30

00

- Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả hạnh đào) hoặc mận

I

5

5

5

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1212

91

00

- - Củ cải đường

I

5

5

5

0

1212

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Mía:

 

 

 

 

 

1212

99

11

- - - - Để làm giống

I

0

0

0

0

1212

99

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

1212

99

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

1213

00

00

Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên

I

5

5

5

0

1214

 

 

Củ cải Thụy điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành bột viên

 

 

 

 

 

1214

10

00

- Cỏ linh lăng đã làm thành bột thô hoặc bột viên

I

1

1

1

0

1214

90

00

- Loại khác

I

1

1

1

0

 

 

 

Chương 13

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác

 

 

 

 

 

1301

 

 

Nhựa cánh kiến đỏ, gôm thiên nhiên, nhựa cây, nhựa gôm, nhựa dầu (ví dụ: nhựa thơm từ cây balsam)

 

 

 

 

 

1301

10

00

- Cánh kiến đỏ

I

5

5

5

5

1301

20

00

- Gôm ả rập

I

3

3

3

0

1301

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1301

90

10

- - Gôm benjamin

I

5

5

5

5

1301

90

20

- - Gôm damar

I

5

5

5

5

1301

90

30

- - Nhựa cannabis

I

5

5

5

5

1301

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

1302

 

 

Nhựa và các chiết suất thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic, thạch; các chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhựa và các chiết suất từ thực vật:

 

 

 

 

 

1302

12

00

- - Từ cam thảo

I

5

5

5

0

1302

13

00

- - Từ hoa bia (hublong)

I

5

5

5

0

1302

14

00

- - Từ cây kim cúc hoặc rễ loại cây có chứa chất rotenon

I

5

5

5

0

1302

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1302

19

10

- - - Cao thuốc

I

5

5

5

0

1302

19

20

- - - Cao và cồn thuốc của cannabis

I

5

5

5

0

1302

19

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

1302

20

00

- Chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic

I

5

5

5

0

 

 

 

- Chất nhầy và chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật:

 

 

 

 

 

1302

31

00

- - Thạch

I

5

5

5

0

1302

32

00

- - Chất nhầy hoặc chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả cây minh quyết, hạt cây minh quyết hoặc hạt guar

I

5

5

5

0

1302

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1302

39

10

- - - Carrageenan

I

5

5

5

0

1302

39

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

Chương 14

Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện;

các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết

hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

1401

 

 

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn)

 

 

 

 

 

1401

10

00

- Tre

I

5

5

5

0

1401

20

00

- Song mây

I

5

5

5

0

1401

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

5

1402

 

 

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, lông thực vật và rong liễu) đã hoặc chưa làm thành lớp có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ

 

 

 

 

 

1402

00

10

- Bông gạo

I

5

5

5

0

1402

00

90

- Loại khác

I

5

5

5

0

1403

00

00

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi hoặc làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng làm chổi, sợi cọ, cỏ băng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó

I

5

5

5

0

1404

 

 

Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

1404

10

 

- Nguyên liệu thực vật thô chủ yếu dùng trong công nghệ nhuộm hoặc thuộc da:

 

 

 

 

 

1404

10

10

- - Vỏ cây dùng trong công nghệ thuộc da

I

5

5

5

0

1404

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

1404

20

00

- Xơ dính hạt bông

I

5

5

5

0

1404

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1404

90

10

- - Lá trầu không, lá cây biri, lá cau

I

5

5

5

0

1404

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

PHẦN III

MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG;

MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI

SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 15

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã được chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật

 

 

 

 

 

1501

00

00

Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03

I

5

5

5

5

1502

 

 

Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03

 

 

 

 

 

1502

00

10

- Mỡ Tallow

I

5

5

5

5

1502

00

90

- Loại khác

I

5

5

5

5

1503

 

 

Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu tallow, chưa nhũ hoá, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác

 

 

 

 

 

1503

00

10

- Stearin mỡ lợn và oleostearin

I

5

5

5

5

1503

00

90

- Loại khác

I

5

5

5

5

1504

 

 

Mỡ và dầu của cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

 

1504

10

 

- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

 

 

 

1504

10

10

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người

I

5

5

5

5

1504

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

1504

20

00

- Mỡ, dầu cá và các phần phân đoạn của chúng, trừ dầu gan cá

I

5

5

5

5

1504

30

00

- Mỡ, dầu từ các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng

I

5

5

5

5

1505

 

 

Mỡ lông và các chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin)

 

 

 

 

 

1505

00

10

- Lanolin

I

5

5

5

5

1505

00

90

- Loại khác

I

5

5

5

5

1506

00

00

Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

I

5

5

5

5

1507

 

 

Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

 

1507

10

00

- Dầu thô đã hoặc chưa khử chất nhựa

I

5

5

5

5

1507

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1507

90

10

- - Dầu đã tinh chế

T

20

15

10

5

1507

90

20

- - Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế

I

5

5

5

5

1507

90

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

1508

 

 

Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

 

1508

10

00

- Dầu thô

I

5

5

5

0

1508

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1508

90

10

- - Dầu đã tinh chế

T

20

15

10

5

1508

90

20

- - Các phần phân đoạn của dầu lạc chưa tinh chế

I

5

5

5

0

1508

90

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

1509

 

 

Dầu ô-liu và các phần phân đoạn của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

 

1509

10

 

- Dầu thô (Virgin):

 

 

 

 

 

1509

10

10

- - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

I

5

5

5

0

1509

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

1509

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Tinh chế:

 

 

 

 

 

1509

90

11

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

T

20

15

10

5

1509

90

19

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế:

 

 

 

 

 

1509

90

21

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

I

5

5

5

0

1509

90

29

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1509

90

91

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

T

20

15

10

5

1509

90

99

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

1510

 

 

Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09

 

 

 

 

 

1510

00

10

- Dầu thô

I

5

5

5

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1510

00

91

- - Dầu đã tinh chế

T

20

15

10

5

1510

00

92

- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

I

5

5

5

0

1510

00

99

- - Loại khác

T

20

15

10

5

1511

 

 

Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

 

1511

10

00

- Dầu thô

I

5

5

5

5

1511

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1511

90

10

- - Palm stearin đông đặc

T

20

15

10

5

1511

90

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

1512

 

 

Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

 

 

 

1512

11

00

- - Dầu thô

I

5

5

5

0

1512

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1512

19

10

- - - Dầu đã tinh chế

T

20

15

10

5

1512

19

20

- - - Các phần phân đoạn của dầu hướng dương, dầu cây rum, chưa tinh chế

I

5

5

5

0

1512

19

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của dầu hạt bông:

 

 

 

 

 

1512

21

00

- - Dầu thô (đã hoặc chưa khử gossypol)

I

5

5

5

0

1512

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1512

29

10

- - - Dầu đã tinh chế

T

20

15

10

5

1512

29

20

- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế

I

5

5

5

0

1512

29

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

1513

 

 

Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dầu dừa và phần phân đoạn của dầu dừa:

 

 

 

 

 

1513

11

00

- - Dầu thô

I

5

5

5

5

1513

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1513

19

10

- - - Dầu đã tinh chế

T

20

15

10

5

1513

19

20

- - - Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế

I

5

5

5

0

1513

19

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

 

 

 

1513

21

00

- - Dầu thô

I

5

5

5

0

1513

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1513

29

10

- - - Dầu đã tinh chế

T

20

15

10

5

1513

29

20

- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế

I

5

5

5

0

1513

29

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

1514

 

 

Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

 

 

 

1514

11

00

- - Dầu thô

I

5

5

5

5

1514

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1514

19

10

- - - Dầu tinh chế

T

20

15

10

5

1514

19

20

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

I

5

5

5

0

1514

19

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1514

91

 

- - Dầu thô:

 

 

 

 

 

1514

91

10

- - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng

I

5

5

5

5

1514

91

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

1514

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1514

99

10

- - - Dầu tinh chế

T

20

15

10

5

1514

99

20

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

I

5

5

5

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

1514

99

91

- - - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng

T

20

15

10

5

1514

99

99

- - - - Loại khác

T

20

15

10

5

1515

 

 

Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dầu hạt lanh và phần phân đoạn của dầu hạt lanh:

 

 

 

 

 

1515

11

00

- - Dầu thô

I

5

5

5

0

1515

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô:

 

 

 

 

 

1515

21

00

- - Dầu thô

I

5

5

5

0

1515

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1515

29

10

- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt ngô chưa tinh chế

I

5

5

5

0

1515

29

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

1515

30

 

- Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu:

 

 

 

 

 

1515

30

10

- - Dầu thô

I

5

5

5

0

1515

30

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

1515

40

 

- Dầu tung và các phần phân đoạn của dầu tung:

 

 

 

 

 

1515

40

10

- - Dầu thô

I

5

5

5

0

1515

40

20

- - Các phần phân đoạn của dầu tung chưa tinh chế

I

5

5

5

0

1515

40

90

- - Loại khác

T

10

10

5

5

1515

50

 

- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:

 

 

 

 

 

1515

50

10

- - Dầu thô

I

5

5

5

0

1515

50

20

- - Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế

I

5

5

5

0

1515

50

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

1515

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dầu Tengkawang:

 

 

 

 

 

1515

90

11

- - - Dầu thô

I

5

5

5

0

1515

90

12

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

I

5

5

5

0

1515

90

19

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1515

90

91

- - - Dầu thô

I

5

5

5

0

1515

90

92

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

I

5

5

5

0

1515

90

99

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

1516

 

 

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm

 

 

 

 

 

1516

10

 

- Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

 

 

 

1516

10

10

- - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên

T

20

15

10

5

1516

10

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

1516

20

 

- Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Mỡ và dầu đã tái este hóa và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

 

 

 

1516

20

11

- - - Của đậu nành

T

20

15

10

5

1516

20

12

- - - Của dầu cọ dạng thô

T

20

15

10

5

 

 

 

- - - Của dầu cọ, trừ dạng thô:

 

 

 

 

 

1516

20

21

- - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg

T

20

15

10

5

1516

20

29

- - - - Loại khác

T

20

15

10

5

1516

20

30

- - - Của dừa

T

20

15

10

5

 

 

 

- - - Của dầu hạt cọ:

 

 

 

 

 

1516

20

41

- - - - Dạng thô

T

20

15

10

5

1516

20

42

- - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

T

20

15

10

5

 

 

 

- - - Của Olein hạt cọ:

 

 

 

 

 

1516

20

51

- - - - Dạng thô

T

20

15

10

5

1516

20

52

- - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

T

20

15

10

5

1516

20

61

- - - Của dầu illipenut

T

20

15

10

5

1516

20

69

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1516

20

71

- - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh dưới 10 kg

T

20

15

10

5

1516

20

72

- - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên

T

20

15

10

5

1516

20

73

- - - Dầu thầu dầu đã qua hydro hóa

T

20

15

10

5

1516

20

81

- - - Của stearin hạt cọ, dạng thô

T

20

15

10

5

1516

20

82

- - - Của stearin hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi

T

20

15

10

5

1516

20

83

- - - Olein và stearin hạt cọ khác đã qua hydro hóa, tinh chế, tẩy và khử mùi

T

20

15

10

5

 

 

 

- - - Của stearin hạt cọ có chỉ số iốt không quá 48:

 

 

 

 

 

1516

20

84

- - - - Dạng thô

T

20

15

10

5

1516

20

85

- - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi

T

20

15

10

5

1516

20

86

- - - - Loại khác

T

20

15

10

5

1516

20

99

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

1517

 

 

Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16

 

 

 

 

 

1517

10

00

- Margarin, trừ margarin dạng lỏng

T

20

15

10

5

1517

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1517

90

10

- - Chế phẩm giả ghee

T

20

15

10

5

1517

90

20

- - Margarin dạng lỏng

T

20

15

10

5

1517

90

30

- - Chế phẩm tách khuôn

T

20

15

10

5

 

 

 

- - Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening:

 

 

 

 

 

1517

90

41

- - - Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc động vật

T

20

15

10

5

1517

90

42

- - - Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc thực vật

T

20

15

10

5

1517

90

43

- - - Shortening

T

20

15

10

5

 

 

 

- - Hỗn hợp hoặc chế phẩm của mỡ hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng:

 

 

 

 

 

1517

90

51

- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn

T

20

15

10

5

 

 

 

- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng:

 

 

 

 

 

1517

90

61

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu lạc

T

20

15

10

5

 

 

 

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ:

 

 

 

 

 

1517

90

71

- - - - - Dạng thô

T

20

15

10

5

1517

90

72

- - - - - Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg

T

20

15

10

5

1517

90

79

- - - - - Loại khác

T

20

15

10

0

1517

90

81

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ thô

T

20

15

10

5

1517

90

82

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi

T

20

15

10

5

1517

90

83

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ ôlein thô

T

20

15

10

5

1517

90

84

- - - - Thành phần chủ yếu là hạt cọ olein, đã tinh chế, tẩy và khử mùi

T

20

15

10

5

1517

90

85

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu đậu nành hoặc dầu dừa

T

20

15

10

5

1517

90

86

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu illipenut

T

20

15

10

5

1517

90

89

- - - - Loại khác

T

20

15

10

5

1517

90

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

1518

 

 

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mỡ, dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16:

 

 

 

 

 

1518

00

11

- - Linoxyn

I

5

5

5

0

1518

00

12

- - Mỡ và dầu động vật

I

5

5

5

0

1518

00

13

- - Mỡ và dầu thực vật

I

5

5

5

0

1518

00

19

- - Loại khác

I

5

5

5

0

1518

00

20

- Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu động vật khác nhau

I

5

5

5

0

 

 

 

- Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu thực vật khác nhau:

 

 

 

 

 

1518

00

31

- - Của dầu lạc

I

5

5

5

0

1518

00

32

- - Của dầu hạt lanh

I

5

5

5

0

1518

00

33

 - - Của dầu cọ, dạng thô

I

5

5

5

0

1518

00

34

- - Của dầu cọ, trừ dạng thô, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg

I

5

5

5

0

1518

00

35

- - Của dầu cọ, trừ dạng thô, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 20 kg

I

5

5

5

0

1518

00

36

- - Của dầu hạt cọ, dạng thô

I

5

5

5

0

1518

00

37

- - Của dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

I

5

5

5

0

1518

00

38

- - Của olein hạt cọ, dạng thô

I

5

5

5

0

1518

00

41

- - Của olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

I

5

5

5

0

1518

00

42

- - Của dầu thầu dầu hoặc dầu vừng

I

5

5

5

0

1518

00

43

- - Của dầu đậu tương hoặc dầu hạt bông

I

5

5

5

0

1518

00

44

- - Của dầu illipenut

I

5

5

5

0

1518

00

45

- - Của dầu dừa

I

5

5

5

0

1518

00

49

- - Loại khác

I

5

5

5

0

1518

00

60

- Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của chúng

I

5

5

5

0

1518

00

90

- Loại khác

I

5

5

5

0

(1519)

 

 

 

 

 

 

 

 

1520

 

 

Glyxêrin thô, nước glyxêrin và dung dịch kiềm glyxêrin

 

 

 

 

 

1520

00

10

- Glyxêrin thô

I

3

3

3

0

1520

00

90

- Loại khác

I

3

3

3

0

1521

 

 

Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu

 

 

 

 

 

1521

10

00

- Sáp thực vật

I

3

3

3

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1521

90

10

- - Sáp ong và sáp côn trùng khác

I

3

3

3

0

1521

90

20

- - Sáp cá nhà táng

I

3

3

3

0

1522

 

 

Chất nhờn, bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật

 

 

 

 

 

1522

00

10

- Chất nhờn

I

3

3

3

0

1522

00

90

- Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

PHẦN IV

THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG,

RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ

CÁC NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 16

Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác

 

 

 

 

 

1603

 

 

Phần chiết và nước ép từ thịt, cá, hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác

 

 

 

 

 

1603

00

10

- Từ thịt gà, có rau gia vị

I

20

15

5

5

1603

00

20

- Từ thịt gà, không có rau gia vị

I

20

15

5

5

1603

00

30

- Loại khác, có rau gia vị

I

20

15

5

5

1603

00

90

- Loại khác

I

20

15

5

5

1604

 

 

Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cá nguyên con hoặc cá miếng, nhưng chưa xay nhỏ:

 

 

 

 

 

1604

11

 

- - Từ cá hồi:

 

 

 

 

 

1604

11

10

- - - Đóng hộp

I

20

15

10

5

1604

11

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

1604

12

 

- - Từ cá trích:

 

 

 

 

 

1604

12

10

- - - Đóng hộp

I

20

15

10

5

1604

12

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

1604

13

 

- - Từ cá sacdin, cá trích cơm (sprats) hoặc cá trích kê (brisling):

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Từ cá Sác đin:

 

 

 

 

 

1604

13

11

- - - - Đóng hộp

I

20

15

10

5

1604

13

19

- - - - Loại khác

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

1604

13

91

- - - - Đóng hộp

I

20

15

10

5

1604

13

99

- - - - Loại khác

I

20

15

10

5

1604

14

 

- - Từ các loại cá ngừ, cá ngừ vằn, cá ngừ Sarda spp:

 

 

 

 

 

1604

14

10

 - - - Đóng hộp

I

20

15

10

5

1604

14

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

1604

15

 

- - Từ cá thu:

 

 

 

 

 

1604

15

10

- - - Đóng hộp

I

20

15

10

5

1604

15

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

1604

16

 

- - Từ cá trổng:

 

 

 

 

 

1604

16

10

- - - Đóng hộp

I

20

15

10

5

1604

16

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

1604

19

 

- - Từ cá khác:

 

 

 

 

 

1604

19

10

- - - Đóng hộp

I

20

15

10

5

1604

19

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

1604

20

 

- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:

 

 

 

 

 

1604

20

10

- - Vây cá mập, đã chế biến và sử dụng được ngay

I

20

15

10

5

1604

20

20

- - Xúc xích cá

I

20

15

10

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1604

20

91

- - - Đóng hộp

I

20

15

10

5

1604

20

99

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

1604

30

 

- Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối:

 

 

 

 

 

1604

30

10

 - - Đóng hộp

I

20

15

10

5

1604

30

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

1605

 

 

Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản

 

 

 

 

 

1605

10

00

- Cua

I

20

15

10

5

1605

20

 

- Tôm Shrimp và tôm pandan (prawns):

 

 

 

 

 

1605

20

10

- - Bột nhão tôm Shrimp

I

20

15

10

5

1605

20

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

1605

30

00

- Tôm hùm

I

20

15

10

5

1605

40

00

- Động vật giáp xác khác

I

20

15

10

5

1605

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1605

90

10

- - Bào ngư

I

20

15

10

5

1605

90

90

 - - Loại khác

I

20

15

10

5

 

 

 

Chương 17

Đường và các loại kẹo đường

 

 

 

 

 

1701

 

 

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:

 

 

 

 

 

1701

12

00

- - Đường củ cải

I

20

15

10

5

1702

 

 

Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lactoza và xirô lactoza:

 

 

 

 

 

1702

11

00

- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên tính theo trọng lượng chất khô

I

0

0

0

0

1702

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

1702

20

00

- Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích

I

3

3

3

0

1702

30

 

- Glucoza và xirô glucoza, không chứa fructoza hoặc có chứa fructoza với hàm lượng dưới 20% trọng lượng ở thể khô:

 

 

 

 

 

1702

30

10

- - Glucoza

I

5

5

5

5

1702

30

20

- - Xirô glucoza

I

5

5

5

5

1702

40

00

- Glucoza và sirô glucoza, có chứa fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển:

I

5

5

5

5

1702

50

00

- Fructoza tinh khiết về mặt hóa học

I

3

3

3

0

1702

60

 

- Fructoza và sirô fructoza, có chứa fructoza với hàm lượng trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển:

 

 

 

 

 

1702

60

10

- - Fructoza

I

3

3

3

0

1702

60

20

- - Xirô fructoza

I

3

3

3

0

1702

90

 

- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển, đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa fructoza với hàm lượng 50% tính theo trọng lượng ở thể khô:

 

 

 

 

 

1702

90

10

- - Mantoza

I

3

3

3

0

1702

90

20

- - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên

I

5

5

5

0

1702

90

30

- - Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza)

I

5

5

5

0

1702

90

40

- - Đường caramen

I

5

5

5

0

1702

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

1703

 

 

Mật thu được từ chiết suất hoặc tinh chế đường

 

 

 

 

 

1703

10

00

- Mật mía

I

5

5

5

5

1703

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

5

1704

 

 

Các loại kẹo đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao

 

 

 

 

 

1704

10

00

- Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường

T

20

15

10

5

1704

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1704

90

10

- - Kẹo dược phẩm

T

20

20

5

5

1704

90

20

- - Sôcôla trắng

T

20

15

10

5

1704

90

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

Chương 18

Ca cao và các chế phẩm từ ca cao

 

 

 

 

 

1801

00

00

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang

I

5

5

5

0

1802

00

00

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác

I

5

5

5

0

1803

 

 

Bột ca cao nhão , đã hoặc chưa khử chất béo

 

 

 

 

 

1803

10

00

- Chưa khử chất béo

I

5

5

5

0

1803

20

00

- Đã khử một phần hay toàn bộ chất béo

I

5

5

5

0

1804

00

00

Bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao

I

5

5

5

0

1805

00

00

Bột ca cao, chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác

I

5

5

5

5

1806

 

 

Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao

 

 

 

 

 

1806

10

00

- Bột ca cao đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

T

20

15

10

5

1806

20

 

- Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2kg hoặc ở dạng lỏng, bột nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong thùng hoặc gói sẵn trọng lượng trên 2kg:

 

 

 

 

 

1806

20

10

- - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh

T

20

15

10

5

1806

20

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh:

 

 

 

 

 

1806

31

 

- - Có nhân:

 

 

 

 

 

1806

31

10

- - - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh

T

20

15

10

5

1806

31

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

1806

32

 

- - Không có nhân:

 

 

 

 

 

1806

32

10

- - - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh

T

20

15

10

5

1806

32

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

1806

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1806

90

10

- - Sôcôla ở dạng viên

T

20

15

10

5

1806

90

20

- - Các chế phẩm thực phẩm làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến dưới 50% trọng lượng là ca cao và các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 có chứa từ 5% đến dưới 10% trọng lượng là ca cao, được chế biến đặc biệt để sử dụng cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ

T

20

15

10

5

1806

90

30

- - Các chế phẩm thực phẩm khác làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến dưới 50% trọng lượng là ca cao; các chế phẩm thực phẩm khác làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 có chứa từ 5% đến dưới 10% trọng lượng là ca cao; các chế phẩm làm từ ngũ cốc có chứa từ 6% đến dưới 8% trọng lượng là ca cao

T

20

15

10

5

1806

90

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

Chương 19

Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa;

các loại bánh

 

 

 

 

 

1901

 

 

Chiết suất từ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết suất của malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

1901

10

 

- Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

 

1901

10

10

- - Làm từ chiết suất của malt

T

20

15

10

5

 

 

 

- - Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04:

 

 

 

 

 

1901

10

21

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế

I

5

5

5

5

1901

10

29

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

1901

10

30

- - Làm từ bột đỗ tương

T

20

15

10

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1901

10

91

- - - Dùng cho trẻ em thiếu lactase

T

20

15

10

5

1901

10

92

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác

I

5

5

5

5

1901

10

93

- - - Loại khác, chứa ca cao

T

20

15

10

5

1901

10

99

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

1901

20

 

- Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05:

 

 

 

 

 

1901

20

10

- - Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết suất từ malt, không chứa ca cao

I

20

15

5

5

1901

20

20

- - Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết suất từ malt, chứa ca cao

I

20

15

5

5

1901

20

30

- - Loại khác, không chứa ca cao

I

20

15

5

5

1901

20

40

- - Loại khác, chứa ca cao

I

20

15

5

5

1901

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Thực phẩm cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

 

1901

90

11

- - - Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04

T

20

15

10

5

1901

90

12

- - - Dùng cho trẻ em thiếu lactase

I

20

15

5

5

1901

90

13

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác

I

5

5

5

5

1901

90

19

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

1901

90

20

- - Chiết suất từ malt

T

20

15

10

5

 

 

 

- - Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04:

 

 

 

 

 

1901

90

31

- - - Có chứa sữa

T

20

15

10

5

1901

90

32

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế

I

5

5

5

5

1901

90

33

- - - Loại khác, không chứa ca cao

T

20

15

10

5

1901

90

34

- - - Loại khác, chứa ca cao

T

20

15

10

5

 

 

 

- - Các chế phẩm khác từ đỗ tương:

 

 

 

 

 

1901

90

41

- - - Dạng bột

I

20

15

5

5

1901

90

49

- - - Dạng khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1901

90

51

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế

I

5

5

5

5

1901

90

52

- - - Loại khác, không chứa ca cao

I

20

15

5

5

1901

90

53

- - - Loại khác, chứa ca cao

I

20

15

5

5

1902

 

 

Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các sản phẩm bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác:

 

 

 

 

 

1902

11

00

- - Có chứa trứng

I

20

15

5

5

1902

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1902

19

10

- - - Mì, miến làm từ đậu hạt (tang hoon)

I

20

15

5

5

1902

19

20

- - - Mì, bún làm từ gạo (bee hoon)

I

20

15

5

5

1902

19

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

1902

20

00

- Các sản phẩm bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa làm chín hay chế biến cách khác

I

20

15

5

5

1902

30

 

- Các sản phẩm bột nhào khác:

 

 

 

 

 

1902

30

10

- - Mì ăn liền

I

20

15

5

5

1902

30

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

1902

40

00

- Cut - cut (couscous)

I

20

15

5

5

1903

00

00

Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự

I

20

15

5

5

1904

 

 

Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc hạt đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

1904

10

00

- Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc

I

20

15

5

5

1904

20

 

- Thức ăn chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ:

 

 

 

 

 

1904

20

10

- - Hỗn hợp của mảnh ngũ cốc đã rang hoặc chưa rang

I

20

15

5

5

1904

20

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

1904

30

00

- Lúa mỳ Bulgur

I

20

15

5

5

1904

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1904

90

10

- - Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ

I

20

15

5

5

1904

90

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

1905

 

 

Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự

 

 

 

 

 

1905

10

00

- Bánh mì giòn

T

20

15

10

5

1905

20

00

- Bánh mì có gừng và loại tương tự

T

20

15

10

5

 

 

 

- Bánh quy ngọt; bánh quế (wafers) và bánh kem xốp (waffeles):

 

 

 

 

 

1905

31

 

- - Bánh quy ngọt:

 

 

 

 

 

1905

31

10

- - - Không chứa ca cao

T

20

15

10

5

1905

31

20

- - - Có chứa ca cao

T

20

15

10

5

1905

32

 

- - Bánh quế và bánh kem xốp:

 

 

 

 

 

1905

32

10

- - - Bánh quế

T

20

15

10

5

1905

32

20

- - - Bánh kem xốp

T

20

15

10

5

1905

40

00

- Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự

T

20

15

10

5

1905

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1905

90

10

- - Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng

I

20

15

5

5

1905

90

20

- - Bánh quy không ngọt khác

I

20

15

5

5

1905

90

30

- - Bánh gatô (cakes)

I

20

15

5

5

1905

90

40

- - Bánh bột nhào (pastries)

I

20

15

5

5

1905

90

50

- - Các sản phẩm bánh không làm từ bột

I

20

15

5

5

1905

90

60

- - Vỏ viên nhộng dùng trong dược phẩm

I

0

0

0

0

1905

90

70

- - Bánh thánh, bánh quế (sealing wafers), bánh đa nem và các sản phẩm tương tự

I

20

15

5

5

1905

90

80

- - Các thực phẩm ròn có hương liệu khác

I

20

15

5

5

1905

90

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

Chương 20

Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các phần khác của cây

 

 

 

 

 

2001

 

 

Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay axit axetic

 

 

 

 

 

2001

10

00

- Dưa chuột và dưa chuột ri

I

5

5

5

5

2001

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2001

90

10

- - Hành

I

5

5

5

5

2001

90

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

2002

 

 

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

 

 

 

 

 

2002

10

00

- Cà chua nguyên quả hoặc cà chua dạng miếng

T

20

15

10

5

2002

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2002

90

10

- - Bột cà chua dạng sệt

T

20

15

10

5

2002

90

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

2003

 

 

Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

 

 

 

 

 

2003

10

00

- Nấm thuộc chi Agaricus

I

20

15

5

5

2003

20

00

- Nấm cục (nấm củ)

I

20

15

5

5

2003

90

00

- Loại khác

I

20

15

5

5

2004

 

 

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

 

 

 

 

 

2004

10

00

- Khoai tây

T

20

15

10

5

2004

90

 

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

 

 

 

 

2004

90

10

- - Thực phẩm cho trẻ em

T

20

15

10

5

2004

90

20

- - Các chế phẩm khác từ ngô ngọt

T

20

15

10

5

2004

90

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

2005

 

 

Rau khác, đã chế biến hay bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hay axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

 

 

 

 

 

2005

10

00

- Rau đồng nhất

T

20

15

10

5

2005

20

 

- Khoai tây:

 

 

 

 

 

2005

20

10

- - Khoai tây chiên kiểu Pháp

T

20

15

10

5

2005

20

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

2005

40

00

- Đậu Hà lan (Pisum Sativum)

T

20

15

10

5

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp):

 

 

 

 

 

2005

51

00

- - Đã bóc vỏ

T

20

15

10

5

2005

59

00

- - Loại khác

T

20

15

10

5

2005

60

00

- Măng tây

T

20

15

10

5

2005

70

00

- Ô-liu

I

20

15

5

5

2005

80

00

- Ngô ngọt (Zea mays var. Saccharata)

T

20

15

10

5

2005

90

 

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

 

 

 

 

2005

90

10

- - Tỏi khô

T

20

15

10

5

2005

90

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

2006

00

00

Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường)

I

20

15

5

5

2007

 

 

Mứt, nước quả nấu đông (thạch), mứt từ qủa thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch nghiền sệt, quả hoặc quả hạch nghiền cô đặc, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác

 

 

 

 

 

2007

10

00

- Chế phẩm đồng nhất

I

20

15

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2007

91

00

- - Từ quả thuộc chi cam quýt

I

20

15

5

5

2007

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2007

99

10

- - - Bột hình hạt hay bột nhão từ quả trừ xoài, dứa hoặc dâu

I

20 15

5

5

 

2007

99

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

2008

 

 

Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:

 

 

 

 

 

2008

11

 

- - Lạc:

 

 

 

 

 

2008

11

10

- - - Lạc rang

T

20

15

10

5

2008

11

20

- - - Bơ lạc

T

20

15

10

5

2008

11

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

2008

19

 

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp:

 

 

 

 

 

2008

19

10

- - - Hạt điều

T

20

15

10

5

2008

19

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

2008

20

00

- Dứa

T

20

15

10

5

2008

30

 

- Quả thuộc chi cam quýt:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:

 

 

 

 

 

2008

30

11

- - - Đóng hộp

T

20

15

10

5

2008

30

19

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2008

30

91

- - - Đóng hộp

T

20

15

10

5

2008

30

99

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

2008

40

 

- Lê:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:

 

 

 

 

 

2008

40

11

- - - Đóng hộp

T

20

15

10

5

2008

40

19

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2008

40

91

- - - Đóng hộp

T

20

15

10

5

2008

40

99

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

2008

50

 

- Mơ:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:

 

 

 

 

 

2008

50

11

- - - Đóng hộp

I

20

15

5

5

2008

50

19

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2008

50

91

- - - Đóng hộp

I

20

15

5

5

2008

50

99

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

2008

60

 

- Anh đào (Cherries):

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:

 

 

 

 

 

2008

60

11

- - - Đóng hộp

I

20

15

5

5

2008

60

19

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2008

60

91

- - - Đóng hộp

I

20

15

5

5

2008

60

99

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

2008

70

 

- Đào, kể cả quả xuân đào:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:

 

 

 

 

 

2008

70

11

- - - Đóng hộp

I

20

15

5

5

2008

70

19

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2008

70

91

- - - Đóng hộp

I

20

15

5

5

2008

70

99

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

2008

80

 

- Dâu tây:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:

 

 

 

 

 

2008

80

11

- - - Đóng hộp

I

5

5

5

5

2008

80

19

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2008

80

91

- - - Đóng hộp

I

5

5

5

5

2008

80

99

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp, trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:

 

 

 

 

 

2008

91

00

- - Lõi cây cọ

I

20

15

5

5

2008

92

 

- - Dạng hỗn hợp:

 

 

 

 

 

2008

92

10

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây

T

20

15

10

5

 

 

 

- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc các chất ngọt khác hoặc rượu:

 

 

 

 

 

2008

92

21

- - - - Đóng hộp

T

20

15

10

5

2008

92

29

- - - - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

2008

92

91

- - - - Đóng hộp

T

20

15

10

5

2008

92

99

- - - - Loại khác

T

20

15

10

5

2008

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2008

99

10

- - - Vải

T

20

15

10

5

2008

99

20

- - - Nhãn

T

20

15

10

5

2008

99

30

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây

T

20

15

10

5

 

 

 

- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:

 

 

 

 

 

2008

99

41

- - - - Đóng hộp

T

20

15

10

5

2008

99

49

- - - - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

2008

99

91

- - - - Đóng hộp

T

20

15

10

5

2008

99

99

- - - - Loại khác

T

20

15

10

5

2009

 

 

Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nước cam ép:

 

 

 

 

 

2009

11

00

- - Đông lạnh

T

20

15

10

5

2009

12

00

- - Không đông lạnh, với giá trị Brix không quá 20

T

20

15

10

5

2009

19

00

- - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Nước bưởi ép:

 

 

 

 

 

2009

21

00

- - Với giá trị Brix không quá 20

T

20

15

10

5

2009

29

00

- - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:

 

 

 

 

 

2009

31

00

- - Với giá trị Brix không quá 20

T

20

15

10

5

2009

39

00

- - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Nước dứa ép:

 

 

 

 

 

2009

41

00

- - Với giá trị Brix không quá 20

T

20

15

10

5

2009

49

00

- - Loại khác

T

20

15

10

5

2009

50

00

- Nước cà chua ép

T

20

15

10

5

 

 

 

- Nước nho ép (kể cả hèm nho):

 

 

 

 

 

2009

61

00

- - Với giá trị Brix không quá 20

T

20

15

10

5

2009

69

00

- - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Nước táo ép:

 

 

 

 

 

2009

71

00

- - Với giá trị Brix không quá 20

T

20

15

10

5

2009

79

00

- - Loại khác

T

20

15

10

5

2009

80

 

- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác:

 

 

 

 

 

2009

80

10

- - Nước ép quả nho đen (nho Hy lạp)

T

20

15

10

5

2009

80

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

2009

90

00

- Nước ép hỗn hợp

T

20

15

10

5

 

 

 

Chương 21

Các chế phẩm ăn được khác

 

 

 

 

 

2101

 

 

Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paraguay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hay có thành phần cơ bản là cà phê:

 

 

 

 

 

2101

11

 

- - Chất chiết suất, tinh chất và chất cô đặc:

 

 

 

 

 

2101

11

10

- - - Cà phê tan

T

20

15

10

5

2101

11

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

2101

12

00

- - Các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất và chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê

T

20

15

10

5

2101

20

00

- Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất hoặc chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay

T

20

15

5

5

2101

30

00

- Rễ rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm trên

T

20

15

5

5

2102

 

 

Men [hoạt động hoặc ỳ (men khô)]; các vi sinh đơn bào khác ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế

 

 

 

 

 

2102

10

 

- Men hoạt động (có hoạt tính):

 

 

 

 

 

2102

10

10

- - Men bánh mì

I

5

5

5

0

2102

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

2102

20

00

- Men ỳ (bị khử hoạt tính); các vi sinh đơn bào khác ngừng hoạt động

I

5

5

5

0

2102

30

00

- Bột nở đã pha chế

I

5

5

5

0

2103

 

 

Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến

 

 

 

 

 

2103

10

00

- Nước xốt đậu tương

I

20

15

5

5

2103

20

00

- Nước xốt cà chua nấm và nước xốt cà chua khác

I

20

15

5

5

2103

30

00

- Bột mịn, thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến

I

20

15

5

5

2103

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2103

90

10

- - Tương ớt

I

20

15

10

5

2103

90

20

- - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp, kể cả bột tôm (belachan)

I

20

15

10

5

2103

90

30

- - Nước mắm

I

20

15

10

5

2103

90

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

2104

 

 

Súp, nước xuýt và chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất

 

 

 

 

 

2104

10

 

- Súp, nước xuýt và các chế phẩm để làm súp, nước xuýt:

 

 

 

 

 

2104

10

10

- - Chứa thịt

I

20

15

5

5

2104

10

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

2104

20

 

- Các chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất:

 

 

 

 

 

2104

20

10

- - Chứa thịt

I

20

15

5

5

2104

20

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

2105

00

00

Kem lạnh (ice - cream) và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao

I

20

15

5

5

2106

 

 

Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

2106

10

00

- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn

I

5

5

5

0

2106

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2106

90

10

- - Đậu phụ đã làm khô và đậu phụ dạng thanh

I

20

15

5

5

2106

90

20

- - Si rô đã pha mầu hoặc hương liệu

I

20

15

5

5

2106

90

30

- - Kem không sữa

I

20

15

5

5

2106

90

40

- - Các chế phẩm men tự phân

I

20

15

5

5

 

 

 

- - Chế phẩm dùng để sản xuất đồ uống:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Chế phẩm không chứa cồn:

 

 

 

 

 

2106

90

51

- - - - Chế phẩm dùng làm nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc tổng hợp

I

20

15

5

5

2106

90

52

- - - - Chất cô đặc tổng hợp để pha đơn giản vào nước làm đồ uống

I

20

15

5

5

2106

90

53

- - - - Chế phẩm làm từ sâm

I

10

10

5

5

2106

90

54

- - - - Hỗn hợp của hoá chất với thực phẩm hoặc với các chất khác, có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm

I

20

15

5

5

2106

90

59

- - - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- - - Chế phẩm có chứa cồn:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Chế phẩm dùng làm nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc hỗn hợp:

 

 

 

 

 

2106

90

61

- - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng

I

20

15

5

5

2106

90

62

- - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác

I

20

15

5

5

2106

90

63

- - - - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- - - - Các chất cô đặc hỗn hợp để pha đơn giản vào nước làm đồ uống:

 

 

 

 

 

2106

90

64

- - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng

I

20

15

5

5

2106

90

65

- - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác

I

20

15

5

5

2106

90

66

- - - - - Loại khác

I

20

15

5

5

2106

90

67

- - - - Hỗn hợp của hoá chất với thực phẩm hoặc với các chất khác, có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm

I

20

15

5

5

2106

90

69

- - - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- - Các chế phẩm làm ngọt gồm chất tạo ngọt nhân tạo và chất thực phẩm:

 

 

 

 

 

2106

90

71

- - - Chứa saccarin hoặc aspartam nh- chất tạo ngọt

I

20

15

5

5

2106

90

79

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- - Các chế phẩm hương liệu:

 

 

 

 

 

2106

90

81

- - - Bột hương liệu pho-mát

I

20

15

5

5

2106

90

82

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- - Các chất phụ trợ thực phẩm:

 

 

 

 

 

2106

90

83

- - - Các chế phẩm có chứa vitamin hoặc khoáng chất

I

20

15

5

5

2106

90

84

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế

I

5

5

5

5

2106

90

89

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2106

90

91

- - - Chế phẩm thực phẩm cho trẻ thiếu lactase

I

20

15

5

5

2106

90

92

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế

I

5

5

5

5

2106

90

93

- - - Chế phẩm sử dụng cho trẻ em khác

I

20

15

5

5

2106

90

94

- - - Bột làm kem lạnh

I

20

15

5

5

2106

90

95

- - - Chế phẩm hỗn hợp các vitamin và khoáng chất để tăng c-ờng dinh dưỡng

I

20

15

5

5

2106

90

96

- - - Hỗn hợp khác của hoá chất với chất thực phẩm hoặc với chất khác có giá trị dinh dưỡng, dùng để chế biến thực phẩm

I

20

15

5

5

2106

90

99

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

Chương 22

Đồ uống, rượu và giấm

 

 

 

 

 

2201

 

 

Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết

 

 

 

 

 

2201

10

00

- Nước khoáng và nước có ga

T

20

15

10

5

2201

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2201

90

10

- - Nước đá và tuyết

T

20

15

10

5

2201

90

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

2202

 

 

Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09

 

 

 

 

 

2202

10

 

- Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu:

 

 

 

 

 

2202

10

10

- - Nước khoáng xô đa và nước có ga, có hương liệu

I

20

15

5

5

2202

10

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

2202

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2202

90

10

- - Sữa tươi tiệt trùng có hương liệu

I

20

15

5

5

2202

90

20

- - Sữa đậu nành

I

20

15

5

5

2202

90

30

- - Đồ uống không có ga dùng ngay được không cần pha loãng

I

20

15

5

5

2202

90

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

2203

 

 

Bia sản xuất từ malt

 

 

 

 

 

2203

00

10

- Bia đen và bia nâu

T

20

15

10

5

2203

00

90

- Loại khác, kể cả bia ale

T

20

15

10

5

2204

 

 

Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09

 

 

 

 

 

2204

10

00

- Rượu vang có ga nhẹ

T

20

15

10

5

 

 

 

- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:

 

 

 

 

 

2204

21

 

- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Rượu vang:

 

 

 

 

 

2204

21

11

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

T

20

15

10

5

2204

21

12

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

T

20

15

10

5

 

 

 

- - - Hèm nho:

 

 

 

 

 

2204

21

21

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

T

20

15

10

5

2204

21

22

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

T

20

15

10

5

2204

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Rượu vang:

 

 

 

 

 

2204

29

11

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

T

20

15

10

5

2204

29

12

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

T

20

15

10

5

 

 

 

- - - Hèm nho:

 

 

 

 

 

2204

29

21

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

T

20

15

10

5

2204

29

22

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

T

20

15

10

5

2204

30

 

- Hèm nho khác:

 

 

 

 

 

2204

30

10

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

T

20

15

10

5

2204

30

20

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

T

20

15

10

5

2205

 

 

Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm

 

 

 

 

 

2205

10

 

- Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:

 

 

 

 

 

2205

10

10

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

T

20

15

10

5

2205

10

20

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

T

20

15

10

5

2205

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2205

90

10

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

T

20

15

10

5

2205

90

20

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

T

20

15

10

5

2206

 

 

Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

2206

00

10

- Vang táo, vang lê

T

20

15

10

5

2206

00

20

- Rượu sa kê (rượu gạo)

T

20

15

10

5

2206

00

30

- Tôđi (Toddy)

T

20

15

10

5

2206

00

40

- Shandy có nồng độ cồn trên 0,5% đến 1% tính theo thể tích

T

20

15

10

5

2206

00

50

- Shandy có nồng độ cồn trên 1% đến 3% tính theo thể tích

T

20

15

10

5

2206

00

90

- Loại khác, kể cả vang mật ong

T

20

15

10

5

2207

 

 

Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lich và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.

 

 

 

 

 

2207

10

00

- Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên

T

20

15

10

5

2207

20

 

- Cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Cồn ê-ti-lích đã biến tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hóa:

 

 

 

 

 

2207

20

11

- - - Cồn ê-ti-lích có nồng độ cồn trên 99% tính theo thể tích

T

20

15

10

5

2207

20

19

- - - Loại khác

T

20

20

5

5

2207

20

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

2209

00

00

Giấm và chất thay thế giấm làm từ ait axetic

T

20

15

10

5

 

 

 

Chương 23

Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến

 

 

 

 

 

2301

 

 

Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho ng-ời; tóp mỡ

 

 

 

 

 

2301

10

00

- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ

I

5

5

5

0

2301

20

00

- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác

I

5

5

5

5

2302

 

 

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu

 

 

 

 

 

2302

10

00

- Từ ngô

I

5

5

5

0

2302

20

00

- Từ thóc, gạo

I

5

5

5

0

2302

30

00

- Từ lúa mì

I

5

5

5

5

2302

40

00

- Từ ngũ cốc khác

I

5

5

5

0

2302

50

00

- Từ cây họ đậu

I

5

5

5

0

2303

 

 

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.

 

 

 

 

 

2303

10

 

- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:

 

 

 

 

 

2303

10

10

- - Từ sắn hoặc bột cọ sa-go

I

5

5

5

0

2303

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

2303

20

00

- Bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường

I

5

5

5

0

2303

30

00

- Bã và phế thải từ quá trình ủ hoặc chưng cất

I

5

5

5

0

2304

00

00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu đậu tương

I

0

0

0

0

2305

00

00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu lạc

I

5

5

5

0

2306

 

 

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05

 

 

 

 

 

2306

10

00

- Từ hạt bông

I

5

5

5

0

2306

20

00

- Từ hạt lanh

I

5

5

5

0

2306

30

00

- Từ hạt h-ớng dương

I

5

5

5

0

 

 

 

- Từ hạt cải dầu:

 

 

 

 

 

2306

41

00

- - Từ hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp

I

5

5

5

5

2306

49

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

2306

50

00

- Từ dừa hoặc cùi dừa

I

5

5

5

0

2306

60

00

- Từ hạt và nhân hạt cọ

I

5

5

5

0

2306

70

00

- Từ mầm ngô

I

5

5

5

0

2306

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2306

90

10

- - Bột hạt rum

I

5

5

5

0

2306

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

2307

00

00

Bã rượu vang; cặn rượu

I

5

5

5

0

2308

00

00

Nguyên liệu thực vật và phế thải thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

I

5

5

5

0

2309

 

 

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật

 

 

 

 

 

2309

10

 

- Thức ăn cho chó hoặc mèo đã đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

 

2309

10

10

- - Chứa thịt

I

5

5

5

0

2309

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

2309

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Thức ăn hoàn chỉnh:

 

 

 

 

 

2309

90

11

- - - Cho gia cầm

I

5

5

5

5

2309

90

12

- - - Cho lợn

I

5

5

5

5

2309

90

13

- - - Cho tôm

I

5

5

5

5

2309

90

19

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

2309

90

20

- - Chất tổng hợp, chất bổ trợ, chất phụ gia thức ăn

I

5

5

5

5

2309

90

30

- - Loại khác, có chứa thịt

I

5

5

5

5

2309

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

PHẦN V

KHOÁNG SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 25

Muối; l-u huỳnh; đất và đá; thạch cao,

vôi và xi măng

 

 

 

 

 

2501

 

 

Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển

 

 

 

 

 

2501

00

10

- Muối ăn

I

5

5

5

5

 

 

 

- Muối mỏ chưa chế biến, ở dạng rắn hoặc dạng dung dịch nước:

 

 

 

 

 

2501

00

21

- - Muối có chứa ít nhất 94,7% natri clorua tính trên trọng lượng khô được đóng gói với trọng lượng tịnh từ 50 kg trở lên

I

5

5

5

5

2501

00

29

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Muối khác có chứa ít nhất 96% natri clorua, đã đóng bao:

 

 

 

 

 

2501

00

31

- - Muối tinh khiết

I

5

5

5

5

2501

00

32

- - Loại khác, đóng gói từ 50 kg trở lên

I

5

5

5

5

2501

00

33

- - Loại khác, đóng gói dưới 50 kg

I

5

5

5

5

2501

00

90

- Loại khác

I

5

5

5

5

2502

00

00

Pirít sắt chưa nung

I

0

0

0

0

2503

00

00

Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo

I

0

0

0

0

2504

 

 

Graphít tự nhiên

 

 

 

 

 

2504

10

00

- Ở dạng bột hay dạng mảnh

I

5

5

5

0

2504

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

2505

 

 

Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc chương 26

 

 

 

 

 

2505

10

00

- Cát oxit silic và cát thạch anh

I

5

5

5

0

2505

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

2506

 

 

Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng c-a hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

 

 

 

 

2506

10

00

- Thạch anh

I

5

5

5

0

 

 

 

- Quartzite:

 

 

 

 

 

2506

21

00

- - Thô hoặc đã đẽo thô

I

5

5

5

0

2506

29

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

2507

00

00

Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung

I

3

3

3

0

2508

 

 

Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas

 

 

 

 

 

2508

10

00

- Bentonite

I

3

3

3

0

2508

20

00

- Đất đã tẩy màu và đất để chuội vải

I

3

3

3

0

2508

30

00

- Đất sét chịu lửa

I

3

3

3

0

2508

40

00

- Đất sét khác

I

3

3

3

0

2508

50

00

- Andalusite, kyanite và silimanite

I

3

3

3

0

2508

60

00

- Mullite

I

3

3

3

0

2508

70

00

- Đất chịu lửa hay đất dinas

I

3

3

3

0

2509

00

00

Đá phấn

I

3

3

3

0

2510

 

 

Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphat

 

 

 

 

 

25

10

10

- Chưa nghiền:

 

 

 

 

 

2510

10

10

- - Apatít (apatite)

I

3

3

3

3

2510

10

90

- - Loại khác

I

3

3

3

0

2510

20

 

- Đã nghiền:

 

 

 

 

 

2510

20

10

- - Apatít (apatite)

I

3

3

3

3

2510

20

90

- - Loại khác

I

3

3

3

0

2511

 

 

Bari sulfat tự nhiên (barytes), bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16

 

 

 

 

 

2511

10

00

- Bari sulfat tự nhiên (barit)

I

3

3

3

0

2511

20

00

- Bari carbonat tự nhiên (viterit)

I

3

3

3

0

2512

00

00

Bột hóa thạch silic (ví dụ: đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng không quá 1

I

3

3

3

0

2513

 

 

Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đá bọt:

 

 

 

 

 

2513

11

00

- - Ở dạng thô hoặc viên không đều, kể cả đá bọt nghiền (bimskies)

I

3

3

3

0

2513

19

00

- - Loại khác

I

3

3

3

0

2513

20

00

- Đá nhám, corundum tự nhiên, garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác

I

3

3

3

0

2514

00

00

Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng c-a hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

I

3

3

3

0

2515

 

 

Đá cẩm thạch, travectine, ecaussine, và đá vôi khác làm t-ợng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng c-a hay cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đá cẩm thạch và travertine:

 

 

 

 

 

2515

11

00

- - Thô hoặc đã đẽo thô

I

3

3

3

0

2515

12

 

- - Mới chỉ cắt, bằng c-a hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):

 

 

 

 

 

2515

12

10

- - - Dạng khối

I

3

3

3

0

2515

12

20

- - - Dạng tấm

I

3

3

3

0

2515

20

00

- Ecoxin và đá vôi khác để làm t-ợng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa

I

3

3

3

0

2516

 

 

Đá granit, pophia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm t-ợng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng c-a hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Granit:

 

 

 

 

 

2516

11

00

- - Thô hoặc đã đẽo thô

I

5

5

5

0

2516

12

 

- - Mới chỉ cắt, bằng c-a hoặc các cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):

 

 

 

 

 

2516

12

10

- - - Dạng khối

I

5

5

5

0

2516

12

20

- - - Dạng tấm

I

5

5

5

0

 

 

 

- Đá cát kết:

 

 

 

 

 

2516

21

00

- - Thô hoặc đá đẽo thô

I

3

3

3

0

2516

22

00

- - Mới chỉ cắt, bằng c-a hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

I

3

3

3

0

2516

90

00

- Đá làm t-ợng đài hay đá xây dựng khác

I

3

3

3

0

2517

 

 

Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt, hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt

 

 

 

 

 

2517

10

 

- Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ, đá flin, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:

 

 

 

 

 

2517

10

10

- - Từ Granit

I

3

3

3

0

2517

10

90

- - Loại khác

I

3

3

3

0

2517

20

00

- Đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hoặc phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 2517.10

I

3

3

3

0

2517

30

00

- Đá dăm trộn nhựa đường

I

3

3

3

0

 

 

 

- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:

 

 

 

 

 

2517

41

00

- - Từ đá cẩm thạch

I

3

3

3

0

2517

49

 

- - Từ đá khác:

 

 

 

 

 

2517

49

10

- - - Từ Granit

I

3

3

3

0

2517

49

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

2518

 

 

Đolomit, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả đolomit đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng c-a hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp đolomit dạng nén

 

 

 

 

 

2518

10

00

- Đolomit chưa nung hoặc thiêu kết

I

3

3

3

0

2518

20

00

- Đolomit đã nung hoặc thiêu kết

I

3

3

3

0

2518

30

00

- Hỗn hợp đolomit dạng nén

I

3

3

3

0

2519

 

 

Magiê carbonat tự nhiên (magiezit); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ô xít khác tr-ớc khi thiêu kết; magiê ô xít khác, tinh khiết hoặc không

 

 

 

 

 

2519

10

00

- Magie carbonat tự nhiên

I

3

3

3

0

2519

90

00

- Loại khác

I

3

3

3

0

2520

 

 

Thạch cao; anhydrit; plaster (từ thạch cao nung hay canxi sulfat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tiến hay chất ức chế

 

 

 

 

 

2520

10

00

- Thạch cao; anhydrit

I

0

0

0

0

2520

20

 

- Plaster:

 

 

 

 

 

2520

20

10

- - Dùng trong nha khoa

I

3

3

3

0

2520

20

90

- - Loại khác

I

3

3

3

0

2521

00

00

Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng

I

5

5

5

0

2522

 

 

Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25

 

 

 

 

 

2522

10

00

- Vôi sống

I

5

5

5

0

2522

20

00

- Vôi tôi

I

5

5

5

0

2522

30

00

- Vôi chịu nước

I

5

5

5

0

2523

 

 

Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke

 

 

 

 

 

2523

10

 

- Clanhke xi măng:

 

 

 

 

 

2523

10

10

- - Để sản xuất xi măng trắng

T

20

20

20

5

2523

10

90

- - Loại khác

T

20

20

20

5

 

 

 

- Xi măng Portland:

 

 

 

 

 

2523

21

00

- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo

T

20

20

20

5

2523

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2523

29

10

- - - Xi măng màu

T

20

20

20

5

2523

29

90

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

2523

30

00

- Xi măng nhôm

T

20

20

20

5

2523

90

00

- Xi măng chịu nước khác

T

20

20

20

5

2524

00

00

Amiăng (Asbestos)

I

5

5

5

0

2525

 

 

Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca

 

 

 

 

 

2525

10

00

- Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp

I

3

3

3

0

2525

20

00

- Bột mi ca

I

5

5

5

0

2525

30

00

- Phế liệu mi ca

I

3

3

3

0

2526

 

 

Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng c-a hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc

 

 

 

 

 

2526

10

00

- Chưa nghiền, chưa làm thành bột

I

3

3

3

0

2526

20

 

- Đã nghiền, hoặc làm thành bột:

 

 

 

 

 

2526

20

10

- - Bột talc

I

0

0

0

0

2526

20

90

- - Loại khác

I

3

3

3

0

2528

 

 

Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô

 

 

 

 

 

2528

10

00

- Quặng borat natri tự nhiên và tinh quặng borat natri tự nhiên (đã hoặc chưa nung)

I

3

3

3

0

2528

90

00

- Loại khác

I

3

3

3

0

2529

 

 

Felspar, lơxit (leucite), nepheline và nepheline syenite; fluorit (fluorspar)

 

 

 

 

 

2529

10

00

- Felspar

I

3

3

3

3

 

 

 

- Fluorit (fluorspar):

 

 

 

 

 

2529

21

00

- - Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo trọng lượng

I

3

3

3

0

2529

22

00

- - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo trọng lượng

I

3

3

3

0

2529

30

00

- Lơxit, nepheline và nepheline syenite

I

3

3

3

0

2530

 

 

Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

2530

10

00

- Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở

I

3

3

3

0

2530

20

 

- Kiezerite, epsomite (magie sulfat tự nhiên):

 

 

 

 

 

2530

20

10

- - Kiezerite

I

3

3

3

0

2530

20

20

- - Epsomite

I

3

3

3

0

2530

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2530

90

10

- - Realgar, orpiment và munshell

I

3

3

3

0

2530

90

90

- - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

Chương 26 Quặng, xỉ và tro

 

 

 

 

 

2601

 

 

Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung:

 

 

 

 

 

2601

11

00

- - Chưa thiêu kết

I

0

0

0

0

2601

12

00

- - Đã thiêu kết

I

0

0

0

0

2601

20

00

- Pirit sắt đã nung

I

0

0

0

0

2602

00

00

Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô

I

0

0

0

0

2603

00

00

Quặng đồng và tinh quặng đồng

I

0

0

0

0

2604

00

00

Quặng niken và tinh quặng niken

I

0

0

0

0

2605

00

00

Quặng coban và tinh quặng coban

I

0

0

0

0

2606

00

00

Quặng nhôm và tinh quặng nhôm

I

0

0

0

0

2607

00

00

Quặng chì và tinh quặng chì

I

0

0

0

0

2608

00

00

Quặng kẽm và tinh quặng kẽm

I

0

0

0

0

2609

00

00

Quặng thiếc và tinh quặng thiếc

I

0

0

0

0

2610

00

00

Quặng crom và tinh quặng crom

I

0

0

0

0

2611

00

00

Quặng vonfram và tinh quặng vonfram

I

0

0

0

0

2612

 

 

Quặng uran hoặc thori và tinh quặng uran hoặc tinh quặng thori

 

 

 

 

 

2612

10

00

- Quặng uran và tinh quặng uran

I

0

0

0

0

2612

20

00

- Quặng thori và tinh quặng thori

I

0

0

0

0

2613

 

 

Quặng molipden và tinh quặng molipden

 

 

 

 

 

2613

10

00

- Đã nung

I

0

0

0

0

2613

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

2614

 

 

Quặng titan và tinh quặng titan

 

 

 

 

 

2614

00

10

- Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenitê

I

0

0

0

0

2614

00

90

- Loại khác

I

0

0

0

0

2615

 

 

Quặng niobi, tantali, vanadi hay ziricon và tinh quặng của các loại quặng đó

 

 

 

 

 

2615

10

00

- Quặng ziricon và tinh quặng ziricon

I

0

0

0

0

2615

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2615

90

10

- - Niobi

I

0

0

0

0

2615

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2616

 

 

Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý

 

 

 

 

 

2616

10

00

- Quặng bạc và tinh quặng bạc

I

0

0

0

0

2616

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

2617

 

 

Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó

 

 

 

 

 

2617

10

00

- Quặng antimon và tinh quặng antimon

I

0

0

0

0

2617

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

Chương 27

Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất

 

 

 

 

 

2701

 

 

Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

 

 

 

 

 

 

 

 

- Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh:

 

 

 

 

 

2701

11

00

- - Antraxit (Anthracite):

I

5

5

5

0

2701

12

 

- - Than bitum:

 

 

 

 

 

2701

12

10

- - - Than để luyện cốc

I

0

0

0

0

2701

12

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

2701

19

00

- - Than đá loại khác

I

5

5

5

0

2701

20

00

- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

I

5

5

5

0

2702

 

 

Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền

 

 

 

 

 

2702

10

00

- Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh

I

5

5

5

0

2702

20

00

- Than non đã đóng bánh

I

5

5

5

0

2703

 

 

Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh

 

 

 

 

 

2703

00

10

- Than bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, chưa đóng bánh

I

5

5

5

0

2703

00

20

- Than bùn đã đóng bánh

I

5

5

5

0

2704

 

 

Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá

 

 

 

 

 

2704

00

10

- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá

I

0

0

0

0

2704

00

20

- Than cốc hay than nửa cốc luyện từ than non hay than bùn

I

5

5

5

0

2704

00

30

- Muội bình chưng than đá

I

5

5

5

0

2705

00

00

Khí than đá, khí than ướt, khí máy phát và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác

I

0

0

0

0

2706

00

00

Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế

I

0

0

0

0

2707

 

 

Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm

 

 

 

 

 

2707

10

00

- Benzen

I

1

1

1

0

2707

20

00

- Toluen

I

1

1

1

0

2707

30

00

- Xylen

I

1

1

1

0

2707

40

 

- Naphthalen:

 

 

 

 

 

2707

40

10

- - Dùng để sản xuất dung môi

I

1

1

1

0

2707

40

90

- -Loại khác

I

1

1

1

0

2707

50

00

- Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có thành phần cất từ 65% thể tích trở lên (kể cả hao hụt) được cất ở nhiệt độ 250 độ C, theo phương pháp ASTM D 86

I

1

1

1

0

2707

60

00

- Phenol

I

1

1

1

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2707

91

00

- - Dầu creosote

I

1

1

1

0

2707

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2707

99

10

- - - Dầu thơm để chế biến cao su

I

1

1

1

0

2707

99

90

- - - Loại khác

I

1

1

1

0

2708

 

 

Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác

 

 

 

 

 

2708

10

00

- Nhựa chưng (hắc ín)

I

0

0

0

0

2708

20

00

- Than cốc nhựa chưng

I

0

0

0

0

2709

 

 

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô

 

 

 

 

 

2709

00

10

- Dầu thô (dầu mỏ dạng thô)

I

5

5

5

0

2709

00

90

- Loại khác

I

5

5

5

0

2711

 

 

Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dạng hóa lỏng:

 

 

 

 

 

2711

11

00

- - Khí thiên nhiên

T

5

5

5

5

2711

12

00

- - Propan

T

5

5

5

5

2711

13

00

- - Butan

T

5

5

5

5

2711

14

 

- - Etylen, propylen, butylen và butadien:

 

 

 

 

 

2711

14

10

- - - Etylen

T

5

5

5

5

2711

14

90

- - - Loại khác

T

5

5

5

5

2711

19

00

- - Loại khác

T

5

5

5

5

 

 

 

- Dạng khí:

 

 

 

 

 

2711

21

00

- - Khí thiên nhiên

I

1

1

1

0

2711

29

00

- - Loại khác

I

1

1

1

0

2712

 

 

Vazơlin (Petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác và sản phẩm tương tự thu được từ qui trình tổng hợp hay qui trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu

 

 

 

 

 

2712

10

00

- Vazơlin (Petroleum jelly):

I

3

3

3

0

2712

20

00

- Sáp parafin có hàm lượng dầu dưới 0,75% tính theo trọng lượng

I

3

3

3

0

2712

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2712

90

10

- - Sáp parafin

I

3

3

3

0

2712

90

90

- - Loại khác

I

3

3

3

0

2713

 

 

Cốc dầu mỏ, bitum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế biến từ các khoáng bitum

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cốc dầu mỏ:

 

 

 

 

 

2713

11

00

- - Chưa nung

I

1

1

1

0

2713

12

00

- - Đã nung

I

1

1

1

0

2713

20

00

- Bitum dầu mỏ

I

1

1

1

0

2713

90

00

- Cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và từ các loại dầu thu được từ các khoáng bitum

I

1

1

1

0

2714

 

 

Bitum và asphalt, ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín; asphaltite và đá chứa asphalt

 

 

 

 

 

2714

10

00

- Đá phiến sét dầu họăc đá phiến sét bitum và cát hắc ín

I

1

1

1

0

2714

90

00

- Loại khác

I

1

1

1

0

2715

00

00

Hỗn hợp chứa bitum có thành phần chính là asphalt tự nhiên, bitum tự nhiên, bitum dầu mỏ, khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: matít có chứa bitum, cut-backs)

I

1

1

1

0

2716

00

00

Năng lượng điện

I

1

1

1

0

 

 

 

PHẦN VI

SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH

CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 28

Hoá chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quí, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị

 

 

 

 

 

 

 

 

I - Các nguyên tố hoá học

 

 

 

 

 

2801

 

 

Flo, clo, brom và iot

 

 

 

 

 

2801

10

00

- Clo

I

0

0

0

0

2801

20

00

- Iot

I

0

0

0

0

2801

30

00

- Flo; brom

I

0

0

0

0

2802

00

00

Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo

I

0

0

0

0

2803

 

 

Carbon (muội carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác)

 

 

 

 

 

2803

00

10

- Muội carbon dùng cho ngành cao su

I

3

3

3

3

2803

00

20

- Muội axetylen

I

3

3

3

0

2803

00

30

- Muội carbon khác

I

3

3

3

0

2803

00

90

- Loại khác

I

3

3

3

3

2804

 

 

Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác

 

 

 

 

 

2804

10

00

- Hydro

I

0

0

0

0

 

 

 

- Khí hiếm:

 

 

 

 

 

2804

21

00

- - Argon

I

0

0

0

0

2804

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2804

30

00

- Nitơ

I

0

0

0

0

2804

40

00

- Oxy

I

0

0

0

0

2804

50

00

- Boron; tellurium

I

0

0

0

0

 

 

 

- Silic:

 

 

 

 

 

2804

61

00

- - Chứa silic với hàm lượng không dưới 99,99% tính theo trọng lượng

I

0

0

0

0

2804

69

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2804

70

00

- Phospho

I

0

0

0

0

2804

80

00

- Arsenic

I

0

0

0

0

2804

90

00

- Selennium

I

0

0

0

0

2805

 

 

Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ:

 

 

 

 

 

2805

11

00

- - Natri

I

0

0

0

0

2805

12

00

- - Canxi

I

0

0

0

0

2805

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2805

30

00

- Kim loại đất hiếm, scandium và ytrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau

I

0

0

0

0

2805

40

00

- Thủy ngân

I

0

0

0

0

 

 

 

II - Axit vô cơ và các hợp chất vô cơ có chứa oxy của các phi kim loại

 

 

 

 

 

2806

 

 

Hydro clorua (hydrochloric acid); axit closulfuric

 

 

 

 

 

2806

10

00

- Hydro clorua (hydrochloric acid)

I

5

5

5

5

2806

20

00

- Axit closulfuric

I

3

3

3

0

2807

 

 

Axit sulfuric; axit sulfuric bốc khói (oleum)

 

 

 

 

 

2807

00

10

- Axit sulfuric từ luyện đồng

I

5

5

5

5

2807

00

90

- Loại khác

I

5

5

5

5

2808

00

00

Axit nitric; axit sulfonitric

I

1

1

1

0

2809

 

 

Diphosphorous pentaoxide; axit phosphoric; axit polyphosphoric đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học

 

 

 

 

 

2809

10

00

Diphosphorous pentaoxide

I

0

0

0

0

2809

20

 

- Axit phosphoric và axit polyphosphoric:

 

 

 

 

 

2809

20

10

- - Axit phosphoric

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Axit polyphosphoric:

 

 

 

 

 

2809

20

21

- - - Axit hypophosphoric

I

0

0

0

0

2809

20

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

2810

00

00

Oxit Boron; axit boric

I

0

0

0

0

2811

 

 

Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại

 

 

 

 

 

 

 

 

- Axit vô cơ khác:

 

 

 

 

 

2811

11

00

- - Hydro florua (hydrofuoric acids)

I

0

0

0

0

2811

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2811

19

10

- - - Axit arsenic

I

0

0

0

0

2811

19

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại:

 

 

 

 

 

2811

21

00

- - Carbon dioxit

I

0

0

0

0

2811

22

 

- - Silic dioxit:

 

 

 

 

 

2811

22

10

- - - Bụi silic

I

0

0

0

0

2811

22

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

2811

23

00

- - Lưu huỳnh dioxit

I

0

0

0

0

2811

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2811

29

10

- - - Diarsenic pentaoxide

I

0

0

0

0

2811

29

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

III - Hợp chất halogen và hợp chất sulfua của phi kim loại

 

 

 

 

 

2812

 

 

Halogenua và Oxit halogenua của phi kim loại

 

 

 

 

 

2812

10

00

- Clorua và oxit clorua

I

0

0

0

0

2812

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

2813

 

 

Sulfua của phi kim loại; Phospho trisulfua thương phẩm

 

 

 

 

 

2813

10

00

- Carbon disulfua

I

0

0

0

0

2813

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

IV - Bazơ và oxit vô cơ, hydroxit và peroxit kim loại

 

 

 

 

 

2814

 

 

Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước

 

 

 

 

 

2814

10

00

- Dạng khan

T

5

5

5

5

2814

20

00

- Dạng dung dịch nước

T

5

5

5

5

2815

 

 

Natri hydroxit (xút ăn da), kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit

 

 

 

 

 

 

 

 

- Natri hydroxit:

 

 

 

 

 

2815

11

00

- - Dạng rắn

T

5

5

5

5

2815

12

00

- - Dạng dung dịch nước (soda kiềm hoặc lỏng)

T

20

20

20

5

2815

20

00

- Kali hydroxit

I

0

0

0

0

2815

30

00

- Natri hoặc kali peroxit

I

0

0

0

0

2816

 

 

Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari

 

 

 

 

 

2816

10

00

- Magie hydroxit và magie peroxit

I

5

5

5

0

2816

40

00

- Oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari

I

5

5

5

0

2817

 

 

Kẽm oxit; kẽm peroxit

 

 

 

 

 

2817

00

10

- Kẽm oxit

I

0

0

0

0

2817

00

20

- Kẽm peroxit

I

0

0

0

0

2818

 

 

Corundum nhân tạo đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; nhôm ôxit; nhôm hydroxit

 

 

 

 

 

2818

10

00

- Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

I

0

0

0

0

2818

20

00

- Oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo

I

0

0

0

0

2818

30

00

- Nhôm hydroxit

I

0

0

0

0

2819

 

 

Crom oxit và hydroxit

 

 

 

 

 

2819

10

00

- Crom trioxit

I

0

0

0

0

2819

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

2820

 

 

Mangan oxit

 

 

 

 

 

2820

10

00

- Mangan dioxit

I

0

0

0

0

2820

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

2821

 

 

Sắt oxit và sắt hydroxit; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên

 

 

 

 

 

2821

10

00

- Sắt oxit và hydroxit

I

0

0

0

0

2821

20

00

- Chất màu từ đất

I

0

0

0

0

2822

 

 

Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm

 

 

 

 

 

2822

00

10

- Coban oxit; coban oxit thương phẩm

I

0

0

0

0

2822

00

20

- Coban hydroxit

I

0

0

0

0

2823

00

00

Titan oxit

I

0

0

0

0

2824

 

 

Chì oxit; chì đỏ và chì da cam

 

 

 

 

 

2824

10

00

- Chì monoxit (litharge, massicot)

I

0

0

0

0

2824

20

00

- Chì đỏ và chì da cam

I

0

0

0

0

2824

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

2825

 

 

Hydrazine và hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác

 

 

 

 

 

2825

10

 

- Hydrazine, hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng:

 

 

 

 

 

2825

10

10

- - Hydrazine

I

0

0

0

0

2825

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2825

20

00

- Liti oxit và hydroxit

I

0

0

0

0

2825

30

00

- Vanađi oxit và hydroxit

I

0

0

0

0

2825

40

00

- Niken oxit và hydroxit

I

0

0

0

0

2825

50

00

- Đồng oxit và hydroxit

I

0

0

0

0

2825

60

00

- Germani oxit và Ziricon dioxit

I

0

0

0

0

2825

70

00

- Molipđen oxit và hydroxit

I

0

0

0

0

2825

80

00

- Antimon oxit

I

0

0

0

0

2825

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

V - Muối và muối PEROXIT của các axit vô cơ và các kim loại

 

 

 

 

 

2826

 

 

Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác

 

 

 

 

 

 

 

 

- Florua:

 

 

 

 

 

2826

11

00

- - Của amoni hoặc của natri

I

0

0

0

0

2826

12

00

- - Của nhôm

I

0

0

0

0

2826

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2826

20

00

- Florosilicat của natri hoặc kali

I

0

0

0

0

2826

30

00

- Natri hexafloroaluminat (cryolit tổng hợp)

I

0

0

0

0

2826

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

2827

 

 

Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iot và iot oxit

 

 

 

 

 

2827

10

00

- Amoni clorua

I

0

0

0

0

2827

20

 

- Canxi clorua:

 

 

 

 

 

2827

20

10

- - Loại thương phẩm

I

5

5

5

5

2827

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Clorua khác:

 

 

 

 

 

2827

31

00

- - Magie clorua

I

0

0

0

0

2827

32

00

- - Nhôm clorua

I

0

0

0

0

2827

33

00

- - Sắt clorua

I

0

0

0

0

2827

34

00

- - Coban clorua

I

0

0

0

0

2827

35

00

- - Niken clorua

I

0

0

0

0

2827

36

00

- - Kẽm clorua

I

0

0

0

0

2827

39

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Clorua oxit và clorua hydroxit :

 

 

 

 

 

2827

41

00

- - Của đồng

I

0

0

0

0

2827

49

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Bromua và bromua oxit:

 

 

 

 

 

2827

51

00

- - Natri bromua hoặc kali bromua

I

0

0

0

0

2827

59

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2827

60

00

- Iot và iot oxit

I

0

0

0

0

2828

 

 

Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit

 

 

 

 

 

2828

10

00

- Canxi hypoclorit thương phẩm và canxi hypoclorit khác

I

0

0

0

0

2828

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2828

90

10

- - Natri hypoclorit

I

0

0

0

0

2828

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2829

 

 

Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iotdat và peiodat

 

 

 

 

 

 

 

 

- Clorat:

 

 

 

 

 

2829

11

00

- - Của natri

I

0

0

0

0

2829

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2829

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

2830

 

 

Sulfua; polysulfua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học

 

 

 

 

 

2830

10

00

- Natri sulfua

I

0

0

0

0

2830

20

00

- Kẽm sulfua

I

0

0

0

0

2830

30

00

- Cađimi sulfua

I

0

0

0

0

2830

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

2831

 

 

Dithionit và sulfosilat

 

 

 

 

 

2831

10

00

- Của natri

I

0

0

0

0

2831

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

2832

 

 

Sulfit; thiosulfat

 

 

 

 

 

2832

10

00

- Natri sulfit

I

0

0

0

0

2832

20

00

- Sulfit khác

I

0

0

0

0

2832

30

00

- Thiosulfat

I

0

0

0

0

2833

 

 

Sulfat; phèn (alums); peroxosulfat (persulfat)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Natri sulfat:

 

 

 

 

 

2833

11

00

- - Dinatri sulfat

I

5

5

5

0

2833

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Sulfat loại khác:

 

 

 

 

 

2833

21

00

- - Của magie

I

5

5

5

0

2833

22

 

- - Của nhôm:

 

 

 

 

 

2833

22

10

- - - Loại thương phẩm

I

5

5

5

0

2833

22

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

2833

23

00

- - Của crom

I

5

5

5

0

2833

24

00

- - Của niken

I

5

5

5

0

2833

25

00

- - Của đồng

I

5

5

5

0

2833

26

00

- - Của kẽm

I

5

5

5

0

2833

27

00

- - Của bari

I

5

5

5

0

2833

29

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

2833

30

00

- Phèn (alums)

I

5

5

5

5

2833

40

00

- Peroxosulfat (persulfat)

I

5

5

5

0

2834

 

 

Nitrit; nitrat

 

 

 

 

 

2834

10

00

- Nitrit

I

0

0

0

0

 

 

 

- Nitrat:

 

 

 

 

 

2834

21

00

- - Của kali

I

0

0

0

0

2834

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2835

 

 

Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học

 

 

 

 

 

2835

10

00

- Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit)

I

0

0

0

0

 

 

 

- Phosphat:

 

 

 

 

 

2835

22

00

- - Của mono hoặc dinatri

I

0

0

0

0

2835

23

00

- - Của trinatri

I

0

0

0

0

2835

24

00

- - Của kali

I

0

0

0

0

2835

25

00

- - Canxi hydrogenorthophosphate (dicalcium phosphate)

I

0

0

0

0

2835

26

00

- - Canxi phosphat khác

I

0

0

0

0

2835

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Poly phosphat:

 

 

 

 

 

2835

31

00

- - Natri triphosphat (natri tripolyphosphat)

I

3

3

3

3

2835

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2835

39

10

- - - Tetranatri pyrophosphat

I

0

0

0

0

2835

39

20

- - - Natri hexametaphosphat, natri tetraphosphat

I

0

0

0

0

2835

39

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

2836

 

 

Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amonicarbamat

 

 

 

 

 

2836

10

00

- Amoni carbonat thương phẩm và amoni carbonat khác

I

0

0

0

0

2836

20

00

- Dinatri carbonat

I

0

0

0

0

2836

30

00

- Natri hydrogen carbonat (natri bicarbonat)

I

0

0

0

0

2836

40

00

- Kali carbonat

I

0

0

0

0

2836

50

 

- Canxi carbonat:

 

 

 

 

 

2836

50

10

- - Loại thực phẩm hoặc dược phẩm

I

5

5

5

5

2836

50

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

2836

60

00

- Bari carbonat

I

0

0

0

0

2836

70

00

- Chì carbonat

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2836

91

00

- - Liti carbonat

I

0

0

0

0

2836

92

00

- - Stronti carbonat

I

0

0

0

0

2836

99

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2837

 

 

Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xyanua và xyanua oxit:

 

 

 

 

 

2837

11

00

- - Của natri

I

0

0

0

0

2837

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2837

20

00

- Xyanua phức

I

0

0

0

0

2838

00

00

Fulminat, xyanat và thioxyanat

I

0

0

0

0

2839

 

 

Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Của natri:

 

 

 

 

 

2839

11

00

- - Natri metasilicat

I

0

0

0

0

2839

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2839

19

10

- - - Natri silicat

I

0

0

0

0

2839

19

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

2839

20

00

- Của kali

I

0

0

0

0

2839

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

2840

 

 

Borat; peroxoborat (perborat)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dinatri tetraborat (borat tinh chế - hàn the):

 

 

 

 

 

2840

11

00

- - Dạng khan

I

0

0

0

0

2840

19

00

- - Dạng khác

I

0

0

0

0

2840

20

00

- Borat khác

I

0

0

0

0

2840

30

00

- Peroxoborat (perborat)

I

0

0

0

0

2841

 

 

Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic

 

 

 

 

 

2841

10

00

- Aluminat

I

0

0

0

0

2841

20

00

- Kẽm hoặc chì cromat

I

0

0

0

0

2841

30

00

- Natri dicromat

I

0

0

0

0

2841

50

00

- Cromat và dicromat khác; peroxocromat

I

0

0

0

0

 

 

 

- Manganit, manganat và permanganat:

 

 

 

 

 

2841

61

00

- - Kali permanganat

I

0

0

0

0

2841

69

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2841

70

00

- Molipdat

I

0

0

0

0

2841

80

00

- Vonframat

I

0

0

0

0

2841

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

2842

 

 

Muối khác của axit vô cơ hay peroxo axit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học), trừ các chất azide

 

 

 

 

 

2842

10

00

- Silicat kép hay phức, kể cả alumino silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học

I

0

0

0

0

2842

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2842

90

10

- - Natri arsenit

I

0

0

0

0

2842

90

20

- - Muối của đồng và/ hoặc crom

I

0

0

0

0

2842

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

VI - Loại khác

 

 

 

 

 

2843

 

 

Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý

 

 

 

 

 

2843

10

00

- Kim loại quý dạng keo

I

0

0

0

0

 

 

 

- Hợp chất bạc:

 

 

 

 

 

2843

21

00

- - Bạc nitrat

I

0

0

0

0

2843

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2843

30

00

- Hợp chất vàng

I

0

0

0

0

2843

90

 

- Hợp chất khác; hỗn hống:

 

 

 

 

 

2843

90

10

- - Hỗn hống

I

0

0

0

0

2843

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2844

 

 

Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên

 

 

 

 

 

2844

10

 

- Uran tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa uran tự nhiên hay các hợp chất uran tự nhiên:

 

 

 

 

 

2844

10

10

- - Uran tự nhiên và các hợp chất của nó

I

0

0

0

0

2844

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2844

20

 

- Uran đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa uran đã được làm giàu thành U 235, plutoni hay hợp chất của các sản phẩm này:

 

 

 

 

 

2844

20

10

- - Uran và hợp chất của nó; pluton và hợp chất của nó

I

0

0

0

0

2844

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2844

30

 

- Uran đã được làm nghèo tới U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất hỗn hợp chứa uran đã được làm nghèo tới U235, thori hay các hợp chất của các sản phẩm trên:

 

 

 

 

 

2844

30

10

- - Uran và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nó

I

0

0

0

0

2844

30

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2844

40

 

- Nguyên tố phóng xạ, đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20, hoặc 2844.30; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm, kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Nguyên tố phóng xạ, đồng vị phóng xạ và các hợp chất của nó; chất thải phóng xạ:

 

 

 

 

 

2844

40

11

- - - Rađi và muối của nó

I

0

0

0

0

2844

40

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

2844

40

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2844

50

00

- Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân

I

0

0

0

0

2845

 

 

Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

 

 

 

 

2845

10

00

- Nước nặng (deuterium oxide)

I

0

0

0

0

2845

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

2846

 

 

Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của yttrium hoặc của scandi, hoặc của hỗn hợp các kim loại này

 

 

 

 

 

2846

10

00

- Hợp chất cerium

I

0

0

0

0

2846

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

2847

 

 

Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure

 

 

 

 

 

2847

00

10

- Dạng lỏng

I

0

0

0

0

2847

00

90

- Loại khác

I

0

0

0

0

2848

00

00

Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt

I

0

0

0

0

2849

 

 

Carbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

 

 

 

 

2849

10

00

- Của canxi

I

0

0

0

0

2849

20

00

- Của silic

I

0

0

0

0

2849

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

2850

00

00

Hydrua, nitrua, azide, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của nhóm 2849

I

0

0

0

0

2851

 

 

Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương tự); không khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); không khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý

 

 

 

 

 

2851

00

10

- Không khí nén và không khí hóa lỏng

I

0

0

0

0

2851

00

90

- Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

Chương 29

Hoá chất hữu cơ

 

 

 

 

 

 

 

 

I- Hydrocarbon và các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng

 

 

 

 

 

2901

 

 

Hydrocarbon mạch hở

 

 

 

 

 

2901

10

00

- No

I

0

0

0

0

 

 

 

- Chưa no:

 

 

 

 

 

2901

21

00

- - Etylen

I

0

0

0

0

2901

22

00

- - Propen (Propylen)

I

0

0

0

0

2901

23

00

- - Buten (butylen) và các đồng phân của nó

I

0

0

0

0

2901

24

00

- - 1,3 Butađien và isopren

I

0

0

0

0

2901

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2901

29

10

- - - Axetylen

I

0

0

0

0

2901

29

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

2902

 

 

Hydrocarbon mạch vòng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xyclan (vòng no), xyclen (vòng chưa no có 1 nối đôi) và xycloterpen:

 

 

 

 

 

2902

11

00

- - Xyclohexan

I

0

0

0

0

2902

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2902

20

00

- Benzen

I

0

0

0

0

2902

30

00

- Toluen

I

0

0

0

0

 

 

 

- Xylen:

 

 

 

 

 

2902

41

00

- - o-xylen

I

0

0

0

0

2902

42

00

- - m-xylen

I

0

0

0

0

2902

43

00

- - p-xylen

I

0

0

0

0

2902

44

00

- - Hỗn hợp các đồng phân của xylen

I

0

0

0

0

2902

50

00

- Styren

I

0

0

0

0

2902

60

00

- Etylbenzen

I

0

0

0

0

2902

70

00

- Cumen

I

0

0

0

0

2902

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2902

90

10

- - Dodecylbenzen

I

0

0

0

0

2902

90

20

- - Các loại alkylbenzen khác

I

0

0

0

0

2902

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2903

 

 

Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, no:

 

 

 

 

 

2903

11

 

- - Clometan (Clorua metyl) và cloetan (clorua etyl):

 

 

 

 

 

2903

11

10

- - - Clorua metyl dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ

I

5

5

5

0

2903

11

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

2903

12

00

- - Dichloromethane (metylen clorua)

I

5

5

5

0

2903

13

00

- - Cloroform (trichloromethane)

I

5

5

5

0

2903

14

00

- - Carbon tetraclorua

I

5

5

5

0

2903

15

00

- - 1,2 - Dichloroethane (etylen điclorua)

I

5

5

5

0

2903

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2903

19

10

- - - 1,1,1 - trichloroethane (metyl chloroform)

I

5

5

5

0

2903

19

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, chưa no:

 

 

 

 

 

2903

21

 

- - Vinyl clorua (cloetylen):

 

 

 

 

 

2903

21

10

- - - Vinyl clorua monome (VCM)

I

0

0

0

0

2903

21

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

2903

22

00

- - Trichloroethylene

I

5

5

5

0

2903

23

00

- - Tetrachloroethylene (perchloroethylene)

I

5

5

5

0

2903

29

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

2903

30

 

- Dẫn xuất flo hoá, brom hoá hoặc iot hoá của hydrocarbon mạch hở:

 

 

 

 

 

2903

30

10

- - Iodoform

I

5

5

5

0

2903

30

20

- - Metyl bromua

I

0

0

0

0

2903

30

90

 - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, có chứa từ hai nhóm halogen khác nhau trở lên:

 

 

 

 

 

2903

41

00

- - Trichlorofluoromethane

I

5

5

5

0

2903

42

00

- - Dichlorodifluoromethane

I

5

5

5

0

2903

43

00

- - Trichlorotrifluoroethanes

I

5

5

5

0

2903

44

00

- - Dichlorotetrafluoroethanes và chloropentafluoroethane

I

5

5

5

0

2903

45

 

- - Các dẫn xuất khác đã halogen hóa hoàn toàn chỉ với flo và clo:

 

 

 

 

 

2903

45

10

 - - - Chlorotrifluorometane

I

5

5

5

0

 

 

 

- - - Dẫn xuất của etan:

 

 

 

 

 

2903

45

21

- - - - Pentachlorofluoroetane

I

5

5

5

0

2903

45

22

- - - - Tetrachlorodifluoroetane

I

5

5

5

0

 

 

 

- - - Dẫn xuất của propan:

 

 

 

 

 

2903

45

31

- - - - Heptachlorofluropropanes

I

5

5

5

0

2903

45

32

- - - - Hexachlorodifluoropropanes

I

5

5

5

0

2903

45

33

- - - - Pentachlorotrifluoropropanes

I

5

5

5

0

2903

45

34

- - - - Tetrachlorotetrafluoropropanes

I

5

5

5

0

2903

45

35

- - - - Trichloropentafluoropropanes

I

5

5

5

0

2903

45

36

- - - - Dichlorohexafluoropropanes

I

5

5

5

0

2903

45

37

- - - - Chloroheptafluoropropanes

I

5

5

5

0

2903

45

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

2903

46

00

- - Bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane và dibromotetrafluoroethanes

I

5

5

5

0

2903

47

00

- - Các dẫn xuất halogen hóa hoàn toàn khác

I

5

5

5

0

2903

49

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2903

49

10

- - - Dẫn xuất của metan, etan hay propan, đã đ-ợc halogen hóa chỉ với flo và clo

I

5

5

5

0

2903

49

20

- - - Dẫn xuất của metan, etan hay propan, đã đ-ợc halogen hóa chỉ với flo hoặc brom

I

5

5

5

0

2903

49

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic:

 

 

 

 

 

2903

51

00

- - 1, 2, 3, 4, 5, 6 - hexachlorocyclohexane

I

5

5

5

0

2903

59

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon thơm:

 

 

 

 

 

2903

61

00

- - Chlorobenzene, o-dichlorobenzene và p-dichlorobenzene

I

5

5

5

0

2903

62

00

- - Hexachlorobenzene và DDT (1,1,1-trichloro- 2,2 - bis (p-chlorophenyl) ethane)

I

5

5

5

0

2903

69

00

- - Loại khác

I

3

3

3

3

2904

 

 

Dẫn xuất sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã hoặc ch-a halogen hóa

 

 

 

 

 

2904

10

00

- Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulfo, muối và các etyl este của chúng

I

3

3

3

0

2904

20

00

- Dẫn xuất chỉ chứa nhóm nitro hoặc nhóm nitroso

I

3

3

3

0

2904

90

00

- Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

II- Rượu và các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng

 

 

 

 

 

2905

 

 

Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rượu no đơn chức (monohydric):

 

 

 

 

 

2905

11

00

- - Metanol (rượu metylic)

I

0

0

0

0

2905

12

00

- - Propan-1-ol (rượu propyl) và propan-2-ol (rượu Isopropyl)

I

0

0

0

0

2905

13

00

- - Butan-1-ol (rượu n-butylic)

I

0

0

0

0

2905

14

00

- - Butanol khác

I

0

0

0

0

2905

15

00

- - Pentanol (rượu amyl) và đồng phân của nó

I

0

0

0

0

2905

16

00

- - Octanol (rượu octyl) và đồng phân của nó

I

0

0

0

0

2905

17

00

- - Dodecan -1-ol (rượu lauryl), hexadecan-1-ol (rượu xetyl) và octadcan-1-ol (rượu stearyl)

I

0

0

0

0

2905

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2905

19

10

- - - Triacontanol

I

0

0

0

0

2905

19

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Rượu đơn chức chưa no:

 

 

 

 

 

2905

22

00

- - Rượu terpen mạch hở

I

0

0

0

0

2905

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Diols:

 

 

 

 

 

2905

31

00

- - Etylen glycol (ethanediol)

I

0

0

0

0

2905

32

00

- - Propylen glycol (propan-1,2diol)

I

0

0

0

0

2905

39

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Rượu polyhydric khác:

 

 

 

 

 

2905

41

00

- - 2-Etyl-2-(hydroxymethyl) propan-1,3 diol (trimethylolpropane)

I

0

0

0

0

2905

42

00

- - Pentaerythritol

I

0

0

0

0

2905

43

00

- - Mannitol

I

0

0

0

0

2905

44

00

- - D-glucitol (sorbitol)

I

0

0

0

0

2905

45

00

- - Glycerol

I

0

0

0

0

2905

49

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở:

 

 

 

 

 

2905

51

00

- - Ethchlorvynol (INN)

I

0

0

0

0

2905

59

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2906

 

 

Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cyclanic, cyclenic hay cycloterpenic:

 

 

 

 

 

2906

11

00

- - Menthol

I

0

0

0

0

2906

12

00

- - Cyclohexanol, methylcyclohexanols và dimethylcyclohexanols

I

0

0

0

0

2906

13

00

- - Sterols và inositols

I

0

0

0

0

2906

14

00

- - Terpineols

I

0

0

0

0

2906

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại thơm:

 

 

 

 

 

2906

21

00

- - Rượu benzyl

I

0

0

0

0

2906

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

III - PHENOL; rượu-PHENOL và các dẫn xuất halogen hoá, SUlfO hoá, NITRo hoá hoặc NITROSO hoá của chúng

 

 

 

 

 

2907

 

 

Phenol; rượu-phenol

 

 

 

 

 

 

 

 

- Monophenol:

 

 

 

 

 

2907

11

00

- - Phenol (hydroxybenzene) và muối của nó

I

0

0

0

0

2907

12

00

- - Cresol và muối của chúng

I

0

0

0

0

2907

13

00

- - Octylphenol, nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng

I

0

0

0

0

2907

14

00

- - Xylenols và muối của chúng

I

0

0

0

0

2907

15

00

- - Naphtol và muối của chúng

I

0

0

0

0

2907

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Polyphenol; rượu-phenol:

 

 

 

 

 

2907

21

00

- - Resorcinol và muối của nó

I

0

0

0

0

2907

22

00

- - Hydroquinone (quinol) và muối của nó

I

0

0

0

0

2907

23

00

- - 4,4’-Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropane) và muối của nó

I

0

0

0

0

2907

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2908

 

 

Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol

 

 

 

 

 

2908

10

00

- Dẫn xuất chỉ được halogen hóa, muối của chúng

I

0

0

0

0

2908

20

00

- Dẫn xuất chỉ được sulfo hóa, muối và este của chúng

I

0

0

0

0

2908

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

IV- ETE, PEROXIT rượu, PEROXIT ETE, PEROXIT XETON, EPOXIT có vòng ba cạnh, AXeTAL và HEMIAXETAl, và các dẫn xuất HALOGEN hoá, SUlfO hoá, NITRO hoá, hoặc NITROSO hoá của các chất trên

 

 

 

 

 

2909

 

 

Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ete mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng:

 

 

 

 

 

2909

11

 

- - Dietyl ete:

 

 

 

 

 

2909

11

10

- - - Loại dược phẩm

I

0

0

0

0

2909

11

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

2909

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2909

19

10

- - - Methyl tertiary butyl ether

I

0

0

0

0

2909

19

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

2909

20

00

- Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

I

0

0

0

0

2909

30

00

- Ete thơm và các dẫn xuất đã halogen hóa, sunfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

I

0

0

0

0

 

 

 

- Rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfon hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng:

 

 

 

 

 

2909

41

00

- - 2,2’-Oxydiethanol (dietylen glycol, digol)

I

0

0

0

0

2909

42

00

- - Ete monometyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

I

0

0

0

0

2909

43

00

- - Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

I

0

0

0

0

2909

44

00

- - Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

I

0

0

0

0

2909

49

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2909

50

00

- Phenol ete, phenol rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

I

0

0

0

0

2909

60

00

- Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

I

0

0

0

0

2910

 

 

Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

 

 

2910

10

00

- Oxirane (etylen oxit)

I

0

0

0

0

2910

20

00

- Methyloxirane (propylen oxit )

I

0

0

0

0

2910

30

00

- 1, chloro- 2,3 epoxypropane (epichlorohydrin)

I

0

0

0

0

2910

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

2911

00

00

Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

I

0

0

0

0

 

 

 

V- Hợp chất chức AldEHYT

 

 

 

 

 

2912

 

 

Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde

 

 

 

 

 

 

 

 

- Aldehyt mạch hở, không có chức oxy khác:

 

 

 

 

 

2912

11

00

- - Metanal (formaldehyde)

I

0

0

0

0

2912

12

00

- - Etanal (acetaldehyde)

I

0

0

0

0

2912

13

00

- - Butanal (butyraldehyde, chất đồng phân mạch thẳng)

I

0

0

0

0

2912

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Aldehyt mạch vòng, không có chức oxy khác:

 

 

 

 

 

2912

21

00

- - Benzaldehyde

I

0

0

0

0

2912

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2912

30

00

- Rượu aldehyt

I

0

0

0

0

 

 

 

- Ete aldehyt, phenol aldehyt và aldehyt có chức oxy khác:

 

 

 

 

 

2912

41

00

- - Vanillin (4- hydroxy- 3- methoxybenzaldehyde)

I

0

0

0

0

2912

42

00

- - Ethylvanillin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyde)

I

0

0

0

0

2912

49

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2912

50

00

- Polyme mạch vòng của aldehyt

I

0

0

0

0

2912

60

00

- Paraformaldehyde

I

0

0

0

0

2913

00

00

Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12

I

0

0

0

0

 

 

 

VI- Hợp chất chức XETON và hợp chất chức QUINON

 

 

 

 

 

2914

 

 

Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xeton mạch hở (không vòng), không có chức oxy khác:

 

 

 

 

 

2914

11

00

- - Axeton

I

0

0

0

0

2914

12

00

- - Butanon (methyl ethyl ketone)

I

0

0

0

0

2914

13

00

- - 4- Metylpentan-2-one (methyl isobutyl ketone)

I

0

0

0

0

2914

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Xeton cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic không có chức oxy khác:

 

 

 

 

 

2914

21

00

- - Long não (camphor)

I

0

0

0

0

2914

22

00

- - Cyclohexanone và methyl cyclohexanones

I

0

0

0

0

2914

23

00

- - Ionones và methylionones

I

0

0

0

0

2914

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Xeton thơm không có chức oxy khác:

 

 

 

 

 

2914

31

00

- - Phenylacetone (phenylpropan - 2- one)

I

0

0

0

0

2914

39

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2914

40

00

- Rượu xeton và aldehyt xeton

I

0

0

0

0

2914

50

00

- Phenolxeton và xeton có chức oxy khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Quinon:

 

 

 

 

 

2914

61

00

- - Anthraquinone

I

0

0

0

0

2914

69

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2914

70

00

- Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa

I

0

0

0

0

 

 

 

VII- Axit CArBOXYLIC và các AlHYdRIT, HALOGENUA, PEROXIT và PEROXYAXIT của chúng và các dẫn xuất HALOGEN hoá, SUlfO hoá, NITRO hoá, hoặc NITROSO hoá của các chất trên

 

 

 

 

 

2915

 

 

Axit carboxylic đơn chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

 

 

 

 

- Axit fomic, muối và este của nó:

 

 

 

 

 

2915

11

00

- - Axit fomic

I

0

0

0

0

2915

12

00

- - Muối của axit fomic

I

0

0

0

0

2915

13

00

- - Este của axit fomic

I

0

0

0

0

 

 

 

- Axit axetic và muối của nó; alhydric axetic:

 

 

 

 

 

2915

21

00

- - Axit axetic

I

0

0

0

0

2915

22

00

- - Natri axetat

I

0

0

0

0

2915

23

00

- - Coban axetat

I

0

0

0

0

2915

24

00

- - Alhydrit axetic

I

0

0

0

0

2915

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Este của axit axetic:

 

 

 

 

 

2915

31

00

- - Etyl axetat

I

0

0

0

0

2915

32

00

- - Vinyl axetat

I

0

0

0

0

2915

33

00

- - n-butyl axetat

I

0

0

0

0

2915

34

00

- - Isobutyl axetat

I

0

0

0

0

2915

35

00

- - 2 - Etoxyetyl axetat

I

0

0

0

0

2915

39

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2915

40

00

- Axit mono-, di- hoặc tricloaxetic, muối và este của chúng

I

0

0

0

0

2915

50

00

- Axit propionic, muối và este của chúng

I

0

0

0

0

2915

60

00

- Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng

I

0

0

0

0

2915

70

 

- Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chúng:

 

 

 

 

 

2915

70

10

- - Axit palmitic, muối và este của nó

I

0

0

0

0

2915

70

20

- - Axit stearic

I

0

0

0

0

2915

70

30

- - Muối và este của axit stearic

I

0

0

0

0

2915

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2915

90

10

- - Clorua axetyl

I

0

0

0

0

2915

90

20

- - Axit lauric, axit myristic, muối và este của chúng

I

0

0

0

0

2915

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2916

 

 

Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa no, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

 

 

2916

11

00

- - Axit acrylic và muối của nó

I

0

0

0

0

2916

12

00

- - Este của axit acrylic

I

0

0

0

0

2916

13

00

- - Axit metacrylic và muối của nó

I

0

0

0

0

2916

14

 

- - Este của axit metacrylic:

 

 

 

 

 

2916

14

10

- - - Metyl metacrylic

I

0

0

0

0

2916

14

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

2916

15

00

- - Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó

I

0

0

0

0

2916

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2916

20

00

- Axit carboxylic đơn chức, cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

I

0

0

0

0

 

 

 

- Axit carboxylic thơm đơn chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

 

 

2916

31

00

- - Axit benzoic, muối và este của nó

I

0

0

0

0

2916

32

00

- - Peroxit bezoyl và clorua benzoyl

I

0

0

0

0

2916

34

00

- - Axit phenylaxetic và muối của nó

I

0

0

0

0

2916

35

00

- - Este của axit phenylaxetic

I

0

0

0

0

2916

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2916

39

10

- - - Axit axetic 2,4- Dichlorophenyl, muối và este của chúng

I

0

0

0

0

2916

39

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

2917

 

 

Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

 

 

 

 

- Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

 

 

2917

11

00

- - Axit oxalic, muối và este của nó

I

0

0

0

0

2917

12

 

- - Axit adipic, muối và este của nó:

 

 

 

 

 

2917

12

10

- - - Dioctyl adipat (DOA)

I

5

5

5

5

2917

12

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

2917

13

00

- - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng

I

0

0

0

0

2917

14

00

- - Alhydrit maleic

I

0

0

0

0

2917

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2917

20

00

- Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

I

0

0

0

0

 

 

 

- Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

 

 

2917

31

00

- - Dibutyl orthophthalates

I

5

5

5

5

2917

32

00

- - Dioctyl orthophthalates

I

5

5

5

5

2917

33

00

- - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates

I

5

5

5

5

2917

34

00

- - Este khác của các axit orthophthalates

I

5

5

5

5

2917

35

00

- - Alhydrit phthalic

I

0

0

0

0

2917

36

00

- - Axit terephthalic và muối của nó

I

0

0

0

0

2917

37

00

- - Dimethyl terephthalate

I

0

0

0

0

2917

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2917

39

10

- - - Trioctyltrimellitate (TOTM)

I

5

5

5

5

2917

39

20

- - - Chất hóa dẻo phthalic khác và este của alhydrit phthalic

I

0

0

0

0

2917

39

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

2918

 

 

Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng, các dẫn xuất halogena hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

 

 

 

 

- Axit carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

 

 

2918

11

00

- - Axit lactic, muối và este của nó

I

0

0

0

0

2918

12

00

- - Axit tactaric

I

0

0

0

0

2918

13

00

- - Muối và este của axit tactaric

I

0

0

0

0

2918

14

00

- - Axit xitric

I

5

5

5

5

2918

15

 

- - Muối và este của axit citric:

 

 

 

 

 

2918

15

10

- - - Canxi citrat

I

5

5

5

5

2918

15

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

2918

16

00

- - Axit gluconic, muối và este của nó

I

0

0

0

0

2918

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

 

 

2918

21

00

- - Axit salicylic và muối của nó

I

0

0

0

0

2918

22

00

- - Axit o-axetylsali cylic, muối và este của nó

I

0

0

0

0

2918

23

00

- - Este khác của axit salicylic và muối của nó

I

0

0

0

0

2918

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2918

29

10

- - - Este sulfonic alkyl của phenol

I

0

0

0

0

2918

29

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

2918

30

00

- Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên

I

0

0

0

0

2918

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

VIII- ESTE của các axit vô cơ của các phi kim loại và muối của chúng, các dẫn xuất HALOGEN hoá, SUlfo hoá, NITRO hoá, hoặc NITROSO hoá của các chất trên

 

 

 

 

 

2919

00

00

Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat, các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

I

3

3

3

0

2920

 

 

Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng, các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

 

2920

10

00

- Este thiophosphoric (phosophorothioates) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

I

0

0

0

0

2920

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2920

90

10

- - Dimetyl sulfat (DMS)

I

0

0

0

0

2920

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

IX- Hợp chất chức Nitơ

 

 

 

 

 

2921

 

 

Hợp chất chức amin

 

 

 

 

 

 

 

 

- Amin đơn chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

2921

11

00

- - Methylamine, di- hoặc trimethylamine và muối của chúng

I

0

0

0

0

2921

12

00

- - Diethylamine và muối của chúng

I

0

0

0

0

2921

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Amin đa chức mạch hở, các dẫn xuất của chúng và muối của chúng:

 

 

 

 

 

2921

21

00

- - Ethylenediamine và muối của nó

I

0

0

0

0

2921

22

00

- - Hexamethylenediamine và muối của nó

I

0

0

0

0

2921

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2921

30

00

- Amin đơn hoặc đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

I

0

0

0

0

 

 

 

- Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

2921

41

00

- - Anilin và muối của nó

I

0

0

0

0

2921

42

00

- - Các dẫn xuất anilin và muối của chúng

I

0

0

0

0

2921

43

00

- - Toluidine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

I

0

0

0

0

2921

44

00

- - Diphenylamine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

I

0

0

0

0

2921

45

00

- - 1- Naphthylamine (alpha-naphthylamine); 2-Naphthylamine (beta-naphthylamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

I

0

0

0

0

2921

46

00

- - Amfetamine (INN), benzfetamine (INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine (INN), fencamfamin (INN), lefetamine (INN), levamfetamine (INN), mefenorex (INN) và phentermine (INN); muối của chúng

I

0

0

0

0

2921

49

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Amin thơm đa chức và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

2921

51

00

- - O-, m-, p- phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

I

0

0

0

0

2921

59

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2922

 

 

Hợp chất amino chức oxy

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

2922

11

00

- - Monoethanolamine và muối của chúng

I

3

3

3

0

2922

12

00

- - Diethanolamine và muối của chúng

I

3

3

3

0

2922

13

00

- - Triethanolamine và muối của chúng

I

3

3

3

0

2922

14

00

- - Dextropropoxyphene (INN) và muối của chúng

I

3

3

3

0

2922

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2922

19

10

- - - Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao

I

3

3

3

0

2922

19

20

- - - Rượu butyl thường D-2-Amino (D-2-Amino-Normal-Butyl-Alcohol)

I

3

3

3

0

2922

19

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- Amino-naphtol và Amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng, muối của chúng:

 

 

 

 

 

2922

21

00

- - Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng

I

3

3

3

0

2922

22

00

- - Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng

I

3

3

3

0

2922

29

00

- - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng:

 

 

 

 

 

2922

31

00

- - Amfepramone (INN), methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng

T

3

3

3

0

2922

39

00

- - Loại khác

T

3

3

3

0

 

 

 

- Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, este của nó; muối của chúng:

 

 

 

 

 

2922

41

00

- - Lysin và este của nó; muối của chúng

I

20

15

5

5

2922

42

 

- - Axit glutamic và muối của chúng:

 

 

 

 

 

2922

42

10

- - - Axit glutamic

I

15

10

5

5

2922

42

20

- - - Muối natri của axit glutamic

I

20

15

10

5

2922

42

90

- - - Muối loại khác

I

20

15

5

5

2922

43

00

- - Axit anthranilic và muối của nó

I

3

3

3

0

2922

44

00

- - Tilidine (INN) và muối của nó

I

3

3

3

0

2922

49

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2922

49

10

- - - Axit mefenamic và muối của chúng

I

3

3

3

0

2922

49

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

2922

50

 

- Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:

 

 

 

 

 

2922

50

10

- - p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng

I

0

0

0

0

2922

50

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2923

 

 

Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học

 

 

 

 

 

2923

10

00

- Choline và muối của nó

I

0

0

0

0

2923

20

 

- Lecithin và các phosphoaminolipids khác:

 

 

 

 

 

2923

20

10

- - Lecithin, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

I

3

3

3

0

2923

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2923

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

2924

 

 

Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axít carbonic

 

 

 

 

 

 

 

 

- Amit mạch hở (kể cả carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

2924

11

00

- - Meprobamate (INN)

I

0

0

0

0

2924

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2924

19

10

- - - Monocrotophos

I

0

0

0

0

2924

19

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Amit mạch vòng (kể cả carbamates mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

2924

21

 

- - Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

2924

21

10

- - - 4- Ethoxyphenylurea (dulcin)

I

0

0

0

0

2924

21

20

- - - Diuron và monuron

I

0

0

0

0

2924

21

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

2924

23

00

- - 2-axit acetamidobenzoic (N - axit acetylanthranilic) và muối của chúng

I

0

0

0

0

2924

24

00

- - Ethinamate (INN)

I

0

0

0

0

2924

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2924

29

10

- - - Aspartame

I

20

15

5

5

2924

29

20

- - - Butylphenylmethyl carbamate; methyl isopropyl phenyl carbamate

I

3

3

3

0

2924

29

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

2925

 

 

Hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin

 

 

 

 

 

 

 

 

- Imit và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

2925

11

00

- - Sacarin và muối của nó

I

5

5

5

5

2925

12

00

- - Glutethimide (INN)

I

0

0

0

0

2925

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2925

20

 

- Imin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

2925

20

10

- - Metformin và phenformin; muối và dẫn xuất của chúng

I

0

0

0

0

2925

20

20

- - Imin etylen, imin propylen

I

0

0

0

0

2925

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2926

 

 

Hợp chất chức nitril

 

 

 

 

 

2926

10

00

- Acrylonitrile

I

0

0

0

0

2926

20

00

- 1-cyanoguanidine (dicyandiamide)

I

0

0

0

0

2926

30

00

- Fenproporex (INN) và muối của nó; methadone (INN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino - 4, 4- diphenylbutane)

I

0

0

0

0

2926

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

2927

 

 

Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy

 

 

 

 

 

2927

00

10

- Azodicarbonamide

I

0

0

0

0

2927

00

90

- Loại khác

I

0

0

0

0

2928

 

 

Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin

 

 

 

 

 

2928

00

10

- Linuron

I

0

0

0

0

2928

00

90

- Loại khác

I

0

0

0

0

2929

 

 

Hợp chất chức nitơ khác

 

 

 

 

 

2929

10

00

- Isoxyanat

I

5

5

5

5

2929

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2929

90

10

- - Natri xyclamat

I

0

0

0

0

2929

90

20

- - Xyclamat loại khác

I

0

0

0

0

2929

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

X- Hợp chất hữu cơ-vô cơ, hợp chất dị vòng, a xít NUCLEIC và các muối của chúng, các SUlFONAMIT

 

 

 

 

 

2930

 

 

Hợp chất lưu huỳnhưhữu cơ

 

 

 

 

 

2930

10

00

- Dithiocarbonat (xanthates)

I

0

0

0

0

2930

20

00

- Thiocarbamat và dithiocarbamat

I

0

0

0

0

2930

30

00

- Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulfua

I

0

0

0

0

2930

40

00

- Methionin

I

0

0

0

0

2930

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

2931

 

 

Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác

 

 

 

 

 

2931

00

10

- Chì tetraetyl

I

0

0

0

0

2931

00

20

- N -(Phosphonomethyl) glycin và muối của chúng

I

0

0

0

0

2931

00

30

- Ethephone

I

0

0

0

0

2931

00

90

- Loại khác

I

0

0

0

0

2932

 

 

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng furan chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

 

 

2932

11

00

- - Tetrahydrofuran

I

0

0

0

0

2932

12

00

- - 2-furaldehyde (fufuraldehyde)

I

0

0

0

0

2932

13

00

- - Rượu furfuryl và rượu tetrahydrofurfuryl

I

0

0

0

0

2932

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Lactones:

 

 

 

 

 

2932

21

00

- - Cumarin, metylcumarins và etylcumarins

I

0

0

0

0

2932

29

00

- - Lactones khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2932

91

00

- - Isosafrole

I

0

0

0

0

2932

92

00

- - 1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one

I

0

0

0

0

2932

93

00

- - Piperonal

I

0

0

0

0

2932

94

00

- - Safrole

I

0

0

0

0

2932

95

00

- - Tetrahydrofucannabinols (tất cả các đồng phân)

I

0

0

0

0

2932

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2932

99

10

- - - Carbofuran

I

0

0

0

0

2932

99

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

2933

 

 

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng pyrazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

 

 

2933

11

 

- - Phenazone (antipyrin) và các dẫn xuất của nó:

 

 

 

 

 

2933

11

10

- - - Dipyrone (analgin)

I

0

0

0

0

2933

11

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

2933

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng imidazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

 

 

2933

21

00

- - Hydantoin và các dẫn xuất của nó

I

0

0

0

0

2933

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2933

29

10

- - - Cimetiđin

I

0

0

0

0

2933

29

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng pyridine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

 

 

2933

31

00

- - Piridine và muối của nó

I

0

0

0

0

2933

32

00

- - Piperidine và muối của nó

I

0

0

0

0

2933

33

00

- - Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) chất trung gian A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) và trimeperidine (INN); muối của chúng

I

0

0

0

0

2933

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2933

39

10

- - - Clopheniramine và isoniazid

I

0

0

0

0

2933

39

20

- - - Hydrazit axit isonicotinic (isonicotinic acid hydrazide) và muối của nó, este và dẫn xuất của loại dược phẩm

I

0

0

0

0

2933

39

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Hợp chất chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc isoquinolin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm:

 

 

 

 

 

2933

41

00

- - Levorphanol (INN) và muối của nó

I

0

0

0

0

2933

49

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidine (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazine trong cấu trúc:

 

 

 

 

 

2933

52

00

- - Malonylurea (axit bacbituric) và các muối của nó

I

0

0

0

0

2933

53

00

- - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital cyclobarbital (INN), methyl phenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital, secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbital (INN); các muối của chúng

I

0

0

0

0

2933

54

00

- - Các dẫn xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng

I

0

0

0

0

2933

55

00

- - Loprazolam (INN), mecloqualone (INN), methaqualone (INN) và zipeprol (INN); muối của chúng

I

0

0

0

0

2933

59

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2933

59

10

- - - Diazinon

I

0

0

0

0

2933

59

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Hợp chất chứa vòng triazine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

 

 

2933

61

00

- - Melamin

I

0

0

0

0

2933

69

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Lactam:

 

 

 

 

 

2933

71

00

- - 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam)

I

0

0

0

0

2933

72

00

- - Clobazam (INN) và methyprylon (INN)

I

0

0

0

0

2933

79

00

- - Lactam khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2933

91

00

- - Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazolam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), norđazepam (INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triazolam (INN); muối của chúng

I

0

0

0

0

2933

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2933

99

10

- - - Mebendazole và parbendazole

I

0

0

0

0

2933

99

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

2934

 

 

Các axit nuclêic và muối của chúng, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác

 

 

 

 

 

2934

10

00

- Hợp chất có chứa một vòng thiazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc

I

0

0

0

0

2934

20

00

- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1vòng benzothiazole (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm

I

0

0

0

0

2934

30

00

- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 vòng phenothiazine (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2934

91

00

- - Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN),dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phedimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và sufentanil (INN); muối của chúng

I

0

0

0

0

2934

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2934

99

10

- - - Axit nucleic và muối của nó

I

10

10

5

5

2934

99

20

- - - Sultones; sultams; diltiazem

I

5

5

5

5

2934

99

30

- - - Axit penicillanic 6-Amino

I

5

5

5

5

2934

99

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

2935

00

00

Sulfonamit

I

0

0

0

0

 

 

 

XI- Tiền VITAMIN, VITAMIN và Hormon

 

 

 

 

 

2936

 

 

Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào

 

 

 

 

 

2936

10

00

- Tiền vitamin, chưa pha trộn

I

0

0

0

0

 

 

 

- Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn:

 

 

 

 

 

2936

21

00

- - Vitamin A và các dẫn xuất của nó

I

0

0

0

0

2936

22

00

- - Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó

I

0

0

0

0

2936

23

00

- - Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó

I

0

0

0

0

2936

24

00

- - Axit D- hoặc DL-pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó

I

0

0

0

0

2936

25

00

- - Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó

I

0

0

0

0

2936

26

00

- - Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó

I

0

0

0

0

2936

27

00

- - Vitamin C và các dẫn xuất của nó

I

0

0

0

0

2936

28

00

- - Vitamin E và các dẫn xuất của nó

I

0

0

0

0

2936

29

00

- - Vitamin khác và các dẫn xuất của nó

I

0

0

0

0

2936

90

00

- Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên

I

0

0

0

0

2937

 

 

Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các hormon polypeptit, các hormon protein và các hormon glycoprotein, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:

 

 

 

 

 

2937

11

00

- - Somatotropin, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng

I

0

0

0

0

2937

12

00

- - Insulin và muối của nó

I

0

0

0

0

2937

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Các steroit hormon (steroidal hormones), các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:

 

 

 

 

 

2937

21

00

- - Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocotisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone)

I

0

0

0

0

2937

22

00

- - Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones)

I

0

0

0

0

2937

23

00

- - Oestrogens và progestogens

I

0

0

0

0

2937

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Hormon catecholamine, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:

 

 

 

 

 

2937

31

00

- - Epinephrine

I

0

0

0

0

2937

39

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2937

40

00

- Các dẫn xuất của axit amin

I

0

0

0

0

2937

50

00

- Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng

I

0

0

0

0

2937

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

XII - GLYCOSIt và ALCALOIt thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ETE, ESTE và các dẫn xuất khác của chúng

 

 

 

 

 

2938

 

 

Glycosit tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng

 

 

 

 

 

2938

10

00

- Rutoside (rutin) và các dẫn xuất của nó

I

1

1

1

0

2938

90

00

- Loại khác

I

1

1

1

0

2939

 

 

Alcaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Alcaloit từ thuốc phiện và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

2939

11

00

- - Cao thuốc phiện; buprenorphine (INN), codeine, dihydrocodeine (INN), ethylmorphine, etorphine (INN), heroin, hydrocodone (INN), hydromorphone (INN), morphine, nicomorphine (INN), oxycodone (INN), oxymorphone (INN), pholcodine (INN), thebacon (INN) và thebaine; các muối của chúng

I

0

0

0

0

2939

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Alcaloit của cinchona và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

2939

21

00

- - Quinin và muối của nó

I

0

0

0

0

2939

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2939

30

00

- Cafein và muối của nó

I

0

0

0

0

 

 

 

- Các Ephedrine và muối của chúng:

 

 

 

 

 

2939

41

00

- - Ephedrine và muối của nó

I

0

0

0

0

2939

42

00

- - Pseudoephedrine (INN) và muối của nó

I

0

0

0

0

2939

43

00

- - Cathine (INN) và muối của nó

I

0

0

0

0

2939

49

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Theophylline và Aminophylline (theophylline-ethylendiamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

2939

51

00

- - Fenetylline (INN) và muối của nó

I

0

0

0

0

2939

59

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Alcaloit của loã mạch (alkaloids of rye ergot) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

2939

61

00

- - Ergometrine (INN) và các muối của nó

I

0

0

0

0

2939

62

00

- - Ergotamine (INN) và các muối của nó

I

0

0

0

0

2939

63

00

- - Axit lysergic và các muối của nó

I

0

0

0

0

2939

69

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2939

91

 

- - Cocaine, ecgonine, levometamfetamine, metamfetamine (INN), metamfetamine racemate; các muối, este và các dẫn xuất khác của chúng:

 

 

 

 

 

2939

91

10

- - - Cocaine và các dẫn xuất của nó

I

0

0

0

0

2939

91

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

2939

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2939

99

10

- - - Nicotin sulfat

I

0

0

0

0

2939

99

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

XIII- Hợp chất hữu cơ khác

 

 

 

 

 

2940

00

00

Đ-ờng tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, acetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38, hoặc 29.39

I

0

0

0

0

2941

 

 

Kháng sinh

 

 

 

 

 

2941

10

 

- Các Penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Amoxicillins và muối của nó:

 

 

 

 

 

2941

10

11

- - - Loại không tiệt trùng

I

5

5

5

0

2941

10

19

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

2941

10

20

- - Ampicillin và các muối của nó

I

0

0

0

0

2941

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

2941

20

00

- Streptomycins và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

I

0

0

0

0

2941

30

00

- Các Tetracyclines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

I

0

0

0

0

2941

40

00

- Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

I

0

0

0

0

2941

50

00

- Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

I

0

0

0

0

2941

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

2942

00

00

Hợp chất hữu cơ khác

I

0

0

0

0

 

 

 

Chương 30

Dược phẩm

 

 

 

 

 

3001

 

 

Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; các chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

3001

10

00

- Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác, khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột

I

0

0

0

0

3001

20

00

- Chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng

I

0

0

0

0

3001

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

3002

 

 

Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc các qui trình khác; vac xin (vaccine), độc tố (toxin), vi sinh (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự

 

 

 

 

 

3002

10

 

- Kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc qui trình khác:

 

 

 

 

 

3002

10

10

- - Dung dịch đạm huyết thanh

I

0

0

0

0

3002

10

20

- - Kháng huyết thanh và các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc qui trình khác

I

0

0

0

0

3002

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3002

20

 

- Vac xin dùng làm thuốc cho người:

 

 

 

 

 

3002

20

10

- - Giải độc tố uốn ván

I

0

0

0

0

3002

20

20

- - Vac xin bệnh ho, sởi, viêm màng não A/C, bại liệt

I

0

0

0

0

3002

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3002

30

00

- Vac xin dùng làm thuốc thú y

I

0

0

0

0

3002

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

3003

 

 

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

3003

10

 

- Chứa các Penicillin hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic hoặc streptomycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 

3003

10

10

- - Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó

I

5

5

5

5

3003

10

20

- - Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó

I

5

5

5

5

3003

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3003

20

00

- Chứa các chất kháng sinh khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh:

 

 

 

 

 

3003

31

00

- - Chứa insulin

I

0

0

0

0

3003

39

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3003

40

 

- Chứa alkaloit hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 29.37 hoặc các kháng sinh:

 

 

 

 

 

3003

40

10

- - Thuốc điều trị bệnh sốt rét

I

0

0

0

0

3003

40

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3003

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3003

90

10

- - Chứa vitamin

I

0

0

0

0

3003

90

20

- - Chứa chất làm giảm đau hoặc hạ sốt, có hoặc không chứa chất kháng histamin

I

0

0

0

0

3003

90

30

- - Chế phẩm khác để điều trị ho và cảm lạnh, có hoặc không chứa chất kháng histamin

I

0

0

0

0

3003

90

40

- - Thuốc điều trị bệnh sốt rét

I

0

0

0

0

3003

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3004

 

 

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để truyền, hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

3004

10

 

- Chứa các penicillin hoặc các chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic hoặc các streptomycin hoặc các chất dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa các penicillin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 

3004

10

11

- - - Chứa penicillin G hoặc muối của nó (trừ penicillin G benzathin)

I

5

5

5

5

3004

10

12

- - - Chứa phenoxymethyl penicillin hoặc muối của nó

I

5

5

5

5

3004

10

13

- - - Chứa ampicillin hoặc muối của nó, dạng uống

I

5

5

5

5

3004

10

14

- - - Chứa amoxycillin hoặc muối của nó, dạng uống

I

5

5

5

5

3004

10

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Chứa các streptomyxin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 

3004

10

21

- - - Dạng mỡ

I

0

0

0

0

3004

10

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3004

20

 

- Chứa các kháng sinh khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa các tetracycline hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 

3004

20

11

- - - Dạng uống

I

5

5

5

5

3004

20

12

- - - Dạng mỡ

I

5

5

5

5

3004

20

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Chứa các chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 

3004

20

21

- - - Dạng uống

I

5

5

5

5

3004

20

22

- - - Dạng mỡ

I

5

5

5

5

3004

20

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của nó:

 

 

 

 

 

3004

20

31

- - - Dạng uống

I

5

5

5

5

3004

20

32

- - - Dạng mỡ

I

5

5

5

5

3004

20

39

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Chứa các gentamicine, các lincomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 

3004

20

41

- - - Chứa các gentamycine hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng tiêm

I

5

5

5

5

3004

20

42

- - - Chứa các lincomycin và các dẫn xuất của chúng, dạng uống

I

5

5

5

5

3004

20

43

- - - Dạng mỡ

I

5

5

5

5

3004

20

49

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Chứa các sulfamethoxazol và các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 

3004

20

51

- - - Dạng uống

I

5

5

5

5

3004

20

52

- - - Dạng mỡ

I

5

5

5

5

3004

20

59

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3004

20

60

- - Chứa isoniazid, pyrazinamid, hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống

I

5

5

5

5

3004

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh:

 

 

 

 

 

3004

31

00

- - Chứa Insulin

I

0

0

0

0

3004

32

 

- - Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất và chất có cấu trúc tương tự:

 

 

 

 

 

3004

32

10

- - - Chứa hydrocortisone sodium succinate

I

0

0

0

0

3004

32

20

- - - Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của nó

I

5

5

5

5

3004

32

30

- - - Chứa fluocinolone acetonide

I

5

5

5

5

3004

32

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3004

39

10

- - - Chứa adrenaline

I

5

5

5

5

3004

39

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3004

40

 

- Chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các chất kháng sinh:

 

 

 

 

 

3004

40

10

- - Chứa morphin hoặc các dẫn xuất của nó, dạng tiêm

I

5

5

5

0

3004

40

20

- - Chứa quinin hydroclorit hoặc dihydroclorit, dạng tiêm

I

5

5

5

0

3004

40

30

- - Chứa quinin sulphate hoặc bisulphate, dạng uống

I

5

5

5

0

3004

40

40

- - Chứa quinin hoặc các muối của nó và thuốc điều trị sốt rét, trừ hàng hóa thuộc các phân nhóm từ 3004.10 đến 3004.30

I

0

0

0

0

3004

40

50

- - Chứa papaverine hoặc berberine

I

5

5

5

0

3004

40

60

- - Chứa theophylline

I

5

5

5

0

3004

40

70

- - Chứa atropin sulphate

I

5

5

5

0

3004

40

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3004

50

 

- Dược phẩm khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936:

 

 

 

 

 

3004

50

10

- - Xirô và các dung dịch vitamin dạng giọt, dùng cho trẻ em

I

0

0

0

0

3004

50

20

- - Chứa vitamin A, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79

I

5

5

5

5

3004

50

30

- - Chứa vitamin B1, B2, B6 hoặc B12, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10, 3004.50.71 và 3004.50.79

I

5

5

5

5

3004

50

40

- - Chứa vitamin C, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79

I

5

5

5

5

3004

50

50

- - Chứa Vitamin PP, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79

I

5

5

5

5

3004

50

60

- - Chứa các vitamin khác, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Chứa các loại vitamin complex khác:

 

 

 

 

 

3004

50

71

- - - Chứa vitamin nhóm B-complex

I

5

5

5

5

3004

50

79

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3004

50

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3004

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3004

90

10

- - Thuốc đặc hiệu để chữa ung thư, AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Dịch truyền; các dung dịch dinh dưỡng hoặc chất điện giải dùng để truyền qua tĩnh mạch:

 

 

 

 

 

3004

90

21

- - - Dịch truyền sodium chloride

I

5

5

5

5

3004

90

22

- - - Dịch truyền glucose 5%

I

5

5

5

5

3004

90

23

- - - Dịch truyền glucose 30%

I

5

5

5

5

3004

90

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3004

90

30

- - Thuốc sát khuẩn, sát trùng

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Thuốc gây tê:

 

 

 

 

 

3004

90

41

- - - Chứa procaine hydrochloride

I

5

5

5

5

3004

90

49

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm có hoặc không chứa các chất kháng Histamin:

 

 

 

 

 

3004

90

51

- - - Chứa acetylsalicylic acid, paracetamol hoặc dipyrone (INN)

I

10

5

5

5

3004

90

52

- - - Chứa chlorpheniramine maleate

I

10

5

5

5

3004

90

53

- - - Chứa diclofenac

I

10

5

5

5

3004

90

54

- - - Dầu, cao xoa giảm đau, dạng đặc hoặc lỏng

I

10

5

5

5

3004

90

59

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Thuốc điều trị bệnh sốt rét:

 

 

 

 

 

3004

90

61

- - - Chứa artemisinin, artesunate hoặc chloroquine

I

5

5

5

0

3004

90

62

- - - Chứa primaquine

I

10

5

5

5

3004

90

69

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Thuốc tẩy giun:

 

 

 

 

 

3004

90

71

- - - Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN)

I

10

5

5

5

3004

90

72

- - - Chứa dichlorophen (INN)

I

0

0

0

0

3004

90

79

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3004

90

80

- - Thuốc dùng chữa bệnh ung thư hoặc tim mạch bằng cách truyền, hấp thụ qua da (TTS)

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3004

90

91

- - - Chứa sulpiride (INN), cimetidine (INN), ranitidine (INN), nhôm hydroxit hoặc magie hydroxit hoặc oresol

I

10

5

5

5

3004

90

92

- - - Chứa piroxicam (INN) hoặc ibuprofen

I

10

5

5

5

3004

90

93

- - - Chứa phenobarbital, diazepam, Chlorpromazine

I

5

5

5

0

3004

90

94

- - - Chứa salbutamol (INN)

I

5

5

5

0

3004

90

95

- - - Nước vô trùng để xông, loại dược phẩm

I

0

0

0

0

3004

90

96

- - - Chứa o-methoxyphenyl glycerylete (Guaifenesin)

I

0

0

0

0

3004

90

97

- - - Thuốc nhỏ mũi chứa naphazoline hoặc xylometazoline hoặc oxymetazoline

I

10

5

5

5

3004

90

98

- - - Sorbitol

I

5

5

5

5

3004

90

99

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3005

 

 

Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ: băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp ...) đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất, làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y

 

 

 

 

 

3005

10

 

- Băng dính và các sản phẩm khác có một lớp keo dính:

 

 

 

 

 

3005

10

10

- - Đã phủ hoặc thấm dược chất

I

5

5

5

5

3005

10

90

- - Loại khác

I

1

1

1

0

3005

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3005

90

10

- - Băng

I

5

5

5

5

3005

90

20

- - Gạc

I

5

5

5

5

3005

90

30

- - Gamgee

I

5

5

5

5

3005

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

3006

 

 

Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương này

 

 

 

 

 

3006

10

00

- Chỉ catgut vô trùng, chỉ phẫu thuật vô trùng tương tự, các chất kết dính mô vô trùng dùng để đóng vết thương trong phẫu thuật, băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa

I

0

0

0

0

3006

20

00

- Chất thử nhóm máu

I

0

0

0

0

3006

30

 

- Chất cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân:

 

 

 

 

 

3006

30

10

- - Bari sulfat (dạng uống)

I

5

5

5

0

3006

30

20

- - Các thuốc thử nguồn gốc vi khuẩn để chẩn đoán sinh học trong thú y

I

0

0

0

0

3006

30

30

- - Các thuốc thử chẩn đoán vi sinh khác

I

0

0

0

0

3006

30

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3006

40

 

- Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương:

 

 

 

 

 

3006

40

10

- - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác

I

0

0

0

0

3006

40

20

- - Xi măng gắn xương

I

0

0

0

0

3006

50

00

- Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu

I

0

0

0

0

3006

60

00

- Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon hoặc dựa trên các sản phẩm khác của nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng (spermicide)

I

0

0

0

0

3006

70

00

- Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế

I

0

0

0

0

 

 

 

Chương 31

Phân bón

 

 

 

 

 

3101

 

 

Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn gốc chỉ từ thực vật:

 

 

 

 

 

3101

00

11

- - Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học

I

0

0

0

0

3101

00

19

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3101

00

91

- - Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học

I

0

0

0

0

3101

00

99

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3102

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ

 

 

 

 

 

3102

10

00

- Ure, có hoặc không ở dạng dung dịch nước

T

0

0

0

0

 

 

 

- Amoni sulfat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulfat và amoni nitrat:

 

 

 

 

 

3102

21

00

- - Amoni sulfat (SA)

T

0

0

0

0

3102

29

00

- - Loại khác

T

0

0

0

0

3102

30

00

- Amoni nitrat, có hoặc không ở dạng dung dịch nước

T

0

0

0

0

3102

40

00

- Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ không có tính chất làm màu mỡ cho đất khác

T

0

0

0

0

3102

50

00

- Natri nitrat

T

0

0

0

0

3102

60

00

- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat

T

0

0

0

0

3102

70

00

- Canxi xyanamit (calcium cyanamide)

T

0

0

0

0

3102

80

00

- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở dạng dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac

T

0

0

0

0

3102

90

00

- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước

T

0

0

0

0

3103

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat

 

 

 

 

 

3103

10

00

- Superphosphat

T

5

5

5

5

3103

20

00

- Xỉ bazơ

T

0

0

0

0

3103

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3103

90

10

- - Phân phosphat đã nung

T

5

5

5

5

3103

90

90

- - Loại khác

T

0

0

0

0

3104

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali

 

 

 

 

 

3104

10

00

- Carnallite, sylvite và các muối kali tự nhiên khác ở dạng thô

T

0

0

0

0

3104

20

00

- Kali clorua

T

0

0

0

0

3104

30

00

- Kali sulfat

T

0

0

0

0

3104

90

00

- Loại khác

T

0

0

0

0

3105

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10kg

 

 

 

 

 

3105

10

00

- Các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì, trọng lượng cả bì không quá 10 kg

T

0

0

0

0

3105

20

00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali

T

3

3

3

3

3105

30

00

- Diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphate)

T

0

0

0

0

3105

40

00

- Ammonium dihydrogenorthophosphate (monoammonium phosphate) và hỗn hợp của nó với diamonium hydrogenorthophosphate (diammonium phosphate)

T

0

0

0

0

 

 

 

- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố là nitơ và phospho:

 

 

 

 

 

3105

51

00

- - Chứa nitrat và phosphat

T

0

0

0

0

3105

59

00

- - Loại khác

T

0

0

0

0

3105

60

00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố là phospho và kali

T

0

0

0

0

3105

90

00

- Loại khác

T

0

0

0

0

 

 

 

Chương 32

Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực

 

 

 

 

 

3201

 

 

Chất chiết xuất thuộc da gốc thực vật, ta nanh và các muối, ete, este của chúng và các chất dẫn xuất khác

 

 

 

 

 

3201

10

00

- Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu (Quebracho)

I

0

0

0

0

3201

20

00

- Chất chiết xuất từ cây keo (Wattle)

I

0

0

0

0

3201

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3201

90

10

- - Từ cây cau mứt (Gambier)

I

0

0

0

0

3201

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3202

 

 

Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng khi tiền thuộc da

 

 

 

 

 

3202

10

00

- Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp

I

0

0

0

0

3202

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

3203

 

 

Các chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu gốc động vật hoặc thực vật đã ghi trong chú giải 3 của Chương này

 

 

 

 

 

3203

00

10

- Phù hợp sử dụng cho thực phẩm hoặc đồ uống

I

5

5

5

0

3203

00

20

- Không phù hợp sử dụng cho thực phẩm và đồ uống

I

0

0

0

0

3204

 

 

Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong chú giải 3 của chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong chú giải 3 của Chương này:

 

 

 

 

 

3204

11

 

- - Thuốc nhuộm phân tán và các chế phẩm từ chúng:

 

 

 

 

 

3204

11

10

- - - Dạng thô

I

0

0

0

0

3204

11

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3204

12

00

- - Thuốc nhuộm axit, có hoặc không phức kim loại (premetallised) và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm mầu và các chế phẩm từ chúng

I

0

0

0

0

3204

13

00

- - Thuốc nhuộm bazơ và các chế phẩm từ chúng

I

0

0

0

0

3204

14

00

- - Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng

I

0

0

0

0

3204

15

00

- - Thuốc nhuộm chàm (kể cả loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng

I

0

0

0

0

3204

16

00

- - Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng

I

0

0

0

0

3204

17

 

- - Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ chúng:

 

 

 

 

 

3204

17

10

- - - Chế phẩm thuốc màu nhão trong môi trường nước

I

0

0

0

0

3204

17

20

- - - Thuốc màu hữu cơ tổng hợp dạng bột

I

0

0

0

0

3204

17

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3204

19

00

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp từ hai loại chất màu trở lên của các phân nhóm 3204.11 đến 3204.19

I

0

0

0

0

3204

20

00

- Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như chất tác nhân tăng sáng huỳnh quang

I

0

0

0

0

3204

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

3205

00

00

Các chất nhuộm màu (colour lakes); các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này làm từ các chất nhuộm màu

I

0

0

0

0

3206

 

 

Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này, trừ các loại thuộc nhóm 3203, 3204 hoặc 3205; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ dioxit titan:

 

 

 

 

 

3206

11

 

- - Chứa từ 80% trở lên theo trọng lượng là đioxit titan ở thể khô:

 

 

 

 

 

3206

11

10

- - - Thuốc màu

I

0

0

0

0

3206

11

20

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

I

0

0

0

0

3206

11

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3206

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3206

19

10

- - - Thuốc màu

I

0

0

0

0

3206

19

20

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

I

0

0

0

0

3206

19

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3206

20

 

- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crom:

 

 

 

 

 

3206

20

10

- - Màu vàng crom, xanh crom, da cam molybdat, hoặc màu đỏ từ hợp chất crom; chế phẩm của thuốc màu vô cơ

I

0

0

0

0

3206

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3206

30

 

- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất cađimi:

 

 

 

 

 

3206

30

10

- - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

I

0

0

0

0

3206

30

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Chất màu khác và các chế phẩm khác:

 

 

 

 

 

3206

41

 

- - Chất màu xanh nước biển (ultramarine) và các chế phẩm từ chúng:

 

 

 

 

 

3206

41

10

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

I

0

0

0

0

3206

41

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3206

42

 

- - Litopon và các thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulfua:

 

 

 

 

 

3206

42

10

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

I

0

0

0

0

3206

42

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3206

43

 

- - Thuốc màu và các chế phẩm từ hexacynanoferrates (ferocyanua và fericyanua):

 

 

 

 

 

3206

43

10

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

I

0

0

0

0

3206

43

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3206

49

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3206

49

10

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

I

0

0

0

0

3206

49

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

3206

50

 

- Các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang:

 

 

 

 

 

3206

50

10

- - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

I

0

0

0

0

3206

50

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3207

 

 

Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính, men sứ, men sành, các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy

 

 

 

 

 

3207

10

00

- Thuốc màu đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương tự đã pha chế

I

0

0

0

0

3207

20

 

- Men kính, men sứ, men sành và các chế phẩm tương tự:

 

 

 

 

 

3207

20

10

- - Phối liệu để nấu men thủy tinh

I

0

0

0

0

3207

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

3207

30

00

- Các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự

I

0

0

0

0

3207

40

00

- Phối liệu để nấu thuỷ tinh và thuỷ tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy

I

0

0

0

0

3208

 

 

Sơn, vecni (kể cả men tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong chú giải 4 của chương này

 

 

 

 

 

3208

10

 

- Từ polyeste:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 100 độ C:

 

 

 

 

 

3208

10

11

- - - Dùng trong nha khoa

I

5

5

5

0

3208

10

19

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 100 độ C:

 

 

 

 

 

3208

10

21

- - - Dùng trong nha khoa

I

5

5

5

0

3208

10

29

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

3208

10

30

- - Men tráng

I

20

15

5

5

3208

10

40

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

I

5

5

5

5

3208

10

50

- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

I

20

15

5

5

 

 

 

- - Các loại sơn khác:

 

 

 

 

 

3208

10

61

- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

I

20

15

5

5

3208

10

69

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

3208

10

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

3208

20

 

- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 100 độ C:

 

 

 

 

 

3208

20

11

- - - Dùng trong nha khoa

I

5

5

5

5

3208

20

19

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquerrs), loại chịu nhiệt không quá 100 độ C:

 

 

 

 

 

3208

20

21

- - - Dùng trong nha khoa

I

5

5

5

5

3208

20

29

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

3208

20

30

- - Men tráng

I

20

15

10

5

3208

20

40

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

I

5

5

5

5

3208

20

50

- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

I

20

15

5

5

 

 

 

- - Các loại sơn khác:

 

 

 

 

 

3208

20

61

- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

I

20

15

5

5

3208

20

69

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

3208

20

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

3208

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 100 độ C:

 

 

 

 

 

3208

90

11

- - - Dùng trong nha khoa

I

5

5

5

0

3208

90

19

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 100 độ C:

 

 

 

 

 

3208

90

21

- - - Dùng trong nha khoa

I

5

5

5

5

3208

90

29

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

3208

90

30

- - Men tráng

I

20

15

5

5

3208

90

40

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

I

5

5

5

5

3208

90

50

- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

I

20

15

5

5

 

 

 

- - Các loại sơn khác:

 

 

 

 

 

3208

90

61

- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

I

20

15

5

5

3208

90

69

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

3208

90

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

3209

 

 

Sơn, vecni (kể cả các loại men tráng (enamels và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước

 

 

 

 

 

3209

10

 

- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:

 

 

 

 

 

3209

10

10

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu được nhiệt trên 100 độ C

I

5

5

5

5

3209

10

20

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 100 độ C

I

20

15

5

5

3209

10

30

- - Men tráng

I

20

15

5

5

3209

10

40

- - Sơn da thuộc

I

5

5

5

5

3209

10

50

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

I

5

5

5

5

3209

10

60

- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

I

20

15

5

5

 

 

 

- - Các loại sơn khác:

 

 

 

 

 

3209

10

71

- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

I

20

15

5

5

3209

10

79

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

3209

10

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

3209

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3209

90

10

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu được nhiệt trên 100 độ C

I

5

5

5

5

3209

90

20

- - Vecni (kể cả lacquerrs), loại chịu nhiệt không quá 100 độ C

I

20

15

5

5

3209

90

30

- - Men tráng

I

20

15

5

5

3209

90

40

- - Sơn da thuộc

I

5

5

5

5

3209

90

50

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

I

5

5

5

5

3209

90

60

- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

I

20

15

5

5

 

 

 

- - Các loại sơn khác:

 

 

 

 

 

3209

90

71

- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

I

20

15

5

5

3209

90

79

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

3209

90

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

3210

 

 

Sơn, vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels, lacquers và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da

 

 

 

 

 

3210

00

 

- Vecni (kể cả lacquers):

 

 

 

 

 

3210

00

11

- - Loại chịu được nhiệt trên 100 độ C

I

5

5

5

5

3210

00

19

- - Loại khác

I

20

15

5

5

3210

00

20

- Màu keo

I

0

0

0

0

3210

00

30

- Thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da

I

3

3

3

0

3210

00

40

- Men tráng

I

20

15

5

5

3210

00

50

- Sơn hắc ín polyurethane phủ ngoài (polyurethane tar coating)

I

20

15

5

5

3210

00

60

- Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

I

5

5

5

5

3210

00

70

- Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

I

20

15

5

5

 

 

 

- Sơn khác:

 

 

 

 

 

3210

00

81

- - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

I

20

15

5

5

3210

00

89

- - Loại khác

I

20

15

5

5

3210

00

90

- Loại khác

I

20

15

5

5

3211

00

00

Chất làm khô đã điều chế

I

3

3

3

0

3212

 

 

Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

3212

10

00

- Lá phôi dập

I

3

3

3

0

3212

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Thuốc màu (kể cả bột và mảnh kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng):

 

 

 

 

 

3212

90

11

- - - Bột nhão nhôm

I

3

3

3

3

3212

90

12

- - - Loại khác, dùng cho da thuộc

I

3

3

3

3

3212

90

19

- - - Loại khác

I

3

3

3

3

 

 

 

- - Thuốc nhuộm hoặc các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

 

3212

90

21

- - - Phù hợp dùng cho thực phẩm hoặc đồ uống

I

3

3

3

3

3212

90

29

- - - Loại khác

I

3

3

3

3

3212

90

90

- - Loại khác

I

3

3

3

3

3213

 

 

Chất màu dùng cho nghệ thuật, hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng hoặc đóng gói tương tự

 

 

 

 

 

3213

10

00

- Bộ màu vẽ

I

5

5

5

0

3213

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

3214

 

 

Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc tương tự

 

 

 

 

 

3214

10

00

- Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; chất bả bề mặt trước khi sơn

I

5

5

5

5

3214

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

3215

 

 

Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mực in:

 

 

 

 

 

3215

11

 

- - Màu đen:

 

 

 

 

 

3215

11

10

- - - Mực chịu ánh sáng UV

I

5

5

5

5

3215

11

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3215

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

3215

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3215

90

10

- - Khối carbon cho giấy than dùng 1 lần

I

5

5

5

5

3215

90

20

- - Mực vẽ

I

5

5

5

0

3215

90

30

- - Mực viết

I

5

5

5

5

3215

90

40

- - Mực dấu

I

5

5

5

5

3215

90

50

- - Mực dùng cho máy sao chụp

I

5

5

5

5

3215

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

Chương 33

Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh

 

 

 

 

 

3301

 

 

Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen) kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa chứa dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu của hoa hoặc phương pháp dầm, ngâm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tinh dầu của các loại quả chi cam quýt:

 

 

 

 

 

3301

11

 

- - Của quả cây cam lê (bergamot):

 

 

 

 

 

3301

11

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

I

5

5

5

0

3301

11

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3301

12

 

- - Của quả cam:

 

 

 

 

 

3301

12

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

I

5

5

5

0

3301

12

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3301

13

 

- - Của quả chanh:

 

 

 

 

 

3301

13

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

I

5

5

5

0

3301

13

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3301

14

 

- - Của chanh lá cam, chanh cốm (lime):

 

 

 

 

 

3301

14

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

I

5

5

5

0

3301

14

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3301

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3301

19

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

I

5

5

5

0

3301

19

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại chi cam quýt:

 

 

 

 

 

3301

21

 

- - Của cây phong lữ:

 

 

 

 

 

3301

21

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

I

5

5

5

0

3301

21

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3301

22

 

- - Của hoa nhài:

 

 

 

 

 

3301

22

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

I

5

5

5

0

3301

22

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3301

23

 

- - Của cây oải hương:

 

 

 

 

 

3301

23

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

I

5

5

5

0

3301

23

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3301

24

00

- - Của cây bạc hà cay (Mantha piperita)

I

5

5

5

0

3301

25

 

- - Của cây bạc hà khác:

 

 

 

 

 

3301

25

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

I

5

5

5

5

3301

25

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

3301

26

 

- - Của quả vetivơ:

 

 

 

 

 

3301

26

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

I

5

5

5

0

3301

26

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

3301

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại dùng cho dược phẩm:

 

 

 

 

 

3301

29

11

- - - - Của cây húng chanh (lemon grass), sả, nhục đậu khấu, quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa là và cây palmrose

I

5

5

5

0

3301

29

12

- - - - Của cây đàn hương

I

5

5

5

0

3301

29

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

3301

29

91

- - - - Của cây húng chanh (lemon grass), sả, nhục đậu khấu, cây quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa là và cây palmrose

I

5

5

5

0

3301

29

92

- - - - Của cây đàn hương

I

5

5

5

0

3301

29

99

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

3301

30

00

- Chất tựa nhựa

I

5

5

5

0

3301

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3301

90

10

- - Nước cất và dung dịch của các loại tinh dầu phù hợp dùng để làm thuốc

I

5

5

5

0

3301

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

3302

 

 

Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống

 

 

 

 

 

3302

10

 

- Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống:

 

 

 

 

 

3302

10

10

- - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng lỏng

I

10

10

5

5

3302

10

20

- - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng khác

I

10

10

5

5

3302

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

3302

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

5

3303

00

00

Nước hoa và nước thơm

I

20

15

10

5

3304

 

 

Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân

 

 

 

 

 

3304

10

00

- Chế phẩm trang điểm môi

I

20

15

10

5

3304

20

00

- Chế phẩm trang điểm mắt

I

20

15

10

5

3304

30

00

- Chế phẩm trang điểm móng tay, móng chân

I

20

15

10

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3304

91

00

- - Phấn, đã hoặc chưa nén

I

20

15

10

5

3304

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3304

99

10

- - - Kem và nước thơm dùng cho mặt và da

I

20

15

10

5

3304

99

20

- - - Kem trị mụn trứng cá

I

5

5

5

5

3304

99

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

3305

 

 

Chế phẩm dùng cho tóc

 

 

 

 

 

3305

10

 

- Dầu gội đầu (shampoo):

 

 

 

 

 

3305

10

10

- - Dầu gội đầu trị nấm

I

10

5

5

5

3305

10

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

3305

20

00

- Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc

I

20

15

10

5

3305

30

00

- Gôm tóc

I

20

15

10

5

3305

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3305

90

10

- - Dầu chải tóc và các loại dầu khác dùng cho tóc

I

20

15

10

5

3305

90

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

3306

 

 

Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

3306

10

 

- Thuốc đánh răng:

 

 

 

 

 

3306

10

10

- - Dạng kem và bột để ngăn ngừa các bệnh về răng

I

15

10

5

5

3306

10

90

- - Loại khác

I

15

10

5

5

3306

20

00

- Chỉ tơ nha khoa

I

5

5

5

5

3306

90

00

- Loại khác

I

15

10

5

5

3307

 

 

Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế

 

 

 

 

 

3307

10

00

- Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt

I

20

15

10

5

3307

20

00

- Chất khử mùi cá nhân, chất chống ra mồ hôi

I

20

15

10

5

3307

30

00

- Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác

I

20

15

10

5

 

 

 

- Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng, kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo:

 

 

 

 

 

3307

41

 

- - "Agarbatti" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy:

 

 

 

 

 

3307

41

10

- - - Nén hương (hương que)

I

20

15

10

5

3307

41

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

3307

49

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

3307

49

10

- - - Chế phẩm dùng để thơm phòng

I

20

15

10

5

3307

49

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

3307

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

3307

90

10

- - Chế phẩm vệ sinh động vật; nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông

I

20

15

10

5

3307

90

20

- - Dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng

I

20

15

10

5

3307

90

30

- - Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm khác

I

20

15

10

5

3307

90

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006)(phần 01)

  • Số hiệu: 78/2003/NĐ-CP
  • Loại văn bản: Nghị định
  • Ngày ban hành: 01/07/2003
  • Nơi ban hành: Chính phủ
  • Người ký: Phan Văn Khải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 97 đến số 102
  • Ngày hiệu lực: 01/07/2003
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản