BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0978/TM-ĐT | Hà Nội, ngày 08 tháng 3 năm 2004 |
Kính gửi: | Công ty TNHH Công nghiệp CORD |
Trả lời công văn số 07/CV-Cord ngày 25 tháng 02 năm 2004 của Công ty TNHH Công nghiệp CORD về việc miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu cho sản xuất phụ gia công nghiệp năm 2004 là năm sản xuất thứ 1;
- Căn cứ Khoản 5 Điều 57 Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ cho phép các dự án đầu tư vào địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn quy định ở Phụ lục kèm theo Nghị định trong đó toàn bộ các huyện tỉnh Long An thuộc địa bàn này;
- Căn cứ Giấy phép đầu tư số 15/GP-KCN-LA ngày 10 tháng 11 năm 2003 của Ban quản lý Khu công nghệ tỉnh Long An cho phép thành lập Công ty TNHH Công nghiệp CORD tại Khu công nghiệp Đức Hoà, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An;
- Căn cứ Danh mục nguyên liệu, bán thành phẩm vật tư trong nước đã sản xuất được do Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố tại Quyết định 230/2000/QĐ-BKH ngày 04 tháng 5 năm 2000 và 704/2003/QĐ-BKH/QĐ-BKH ngày 18 tháng 9 năm 2002;
- Căn cứ xác nhận của Ban quản lý KCN Long An tại công văn số 113/CV-BQL ngày 24 tháng 02 năm 2004 Công ty bắt đầu đi ào sản xuất từ tháng 3 năm 2004; Bộ Thương mại có ý kiến như sau:
1. Công ty TNHH Công nghiệp CORD được miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu (trong nước chưa sản xuất được) để sản xuất phụ gia công nghiệp trong năm 2004, trị giá khoảng 345.200 USD. Danh mục như phục lục đính kèm.
Chỉ được miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên liệu sản xuất tại Công ty TNHH Công nghiệp CORD tại huyện Đức Hoà tỉnh Long An, không miễn thuế với số nguyên liệu doanh nghiệp đưa ra các cơ sở khác để gia công, nguyên liệu nhập khẩu phải đưa vào toàn bộ để sản xuất chất phụ gia công nghiệp không được nhượng bán kinh doanh nguyên liệu. Công ty chịu trách nhiệm về định mức sử dụng nguyên liệu sản xuất.
2. Trong quá trình thực hiện Công ty TNHH Công nghiệp CORD có trách nhiệm báo cáo Bộ Thương mại, Ban Quản lý KCN Long An việc nhập khẩu và sử dụng nguyên liệu cho sản xuất, định mức sử dụng nguyên liệu thực tế.
Văn bản này có hiệu lực đến 31 tháng 12 năm 2003.
| KT BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI |
PHỤ LỤC
(Kèm theo công văn số 114/CV-BQL ngày 24 tháng 2 năm 2004)
DANH MỤC NGUYÊN VẬT LIỆU NHẬP KHẨU NĂM 2004 CỦA CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP CORD (KHU CÔNG NGHIỆP ĐỨC HOÀ I - TỈNH LONG AN)
TT | Tên nguyên vật liệu | Mã hàng | Đơn vị tính | Đơn giá | Số lượng | Thành tiền |
1 | EDTA 5Na |
| tấn | 1.100,00 | 2 | 2.200,00 |
2 | Nonyl phenol 960 | - | 715,00 | 10 | 7.150,00 | |
3 | Nonyl phenol 960 | - | 750,00 | 3 | 2.250,00 | |
4 | Nonyl phenol 960 | - | 800,00 | 3 | 2.400,00 | |
5 | Nonyl phenol 960 | - | 800,00 | 3 | 2.400,00 | |
6 | Nonyl phenol 960H | - | 715,00 | 3 | 2.145,00 | |
7 | PEG 300 | - | 715,00 | 2 | 1.430,00 | |
8 | PEG 400 | - | 715,00 | 25 | 17.875,00 | |
9 | PEG 1000 | - | 700,00 | 3 | 2.100,00 | |
10 | PEG 1500 | - | 650,00 | 5 | 3.250,00 | |
11 | PEG 4000 | - | 650,00 | 3 | 1.950,00 | |
12 | Cellulase Max - G | - | 1.740.00 | 14 | 24.360,00 | |
13 | Cellulase Neutra - G | - | 1.740.00 | 14 | 24.360,00 | |
14 | EDTA 4Na | - | 1.100,00 | 2 | 2.200,00 | |
15 | Fatty alcohol 1900 |
| - | 650,00 | 9 | 5.850,00 |
16 | Fatty alcohol 1100 | - | 650,00 | 14 | 9.100,00 | |
17 | Fatty alcohol 1300 | - | 650,00 | 10 | 6.500,00 | |
18 | Fatty alcohol 400ST | - | 650,00 | 10 | 6.500,00 | |
19 | Fatty alcohol 600 | - | 650,00 | 20 | 13.000,00 | |
20 | a-Amylase HT-260 |
| - | 840,00 | 5 | 4.200,00 |
21 | a-Amylase HT-160 | - | 1.200,00 | 6 | 7.200,00 | |
22 | Cellulase 301 | - | 1.050,00 | 15 | 15.750,00 | |
23 | Cellulase 150 | - | 1.050,00 | 20 | 21.000,00 | |
24 | Cellulase 33L | - | 1.050,00 | 20 | 21.000,00 | |
25 | TOPCO B-514 |
| - | 550,00 | 15 | 8.250,00 |
26 | SOFTANOL 90 | - | 650,00 | 17 | 11.050,00 | |
27 | EDTA 2Na | - | 575,00 | 17 | 9.775,00 | |
28 | Nonyl phenol 96-4H |
| - | 715,00 | 20 | 14.300,00 |
29 | PEG 600 | - | 675,00 | 5 | 3.375,00 | |
30 | PEG 800 | - | 675,00 | 3 | 2.025,00 | |
31 | Silicone Oil SA - 103 |
| - | 1.600,00 | 30 | 48.000,00 |
32 | Silicone Oil GO - 1103 | - | 1.600,00 | 25 | 40.000,00 | |
33 | REG 6000 | 3403-11-90 | - | 750,00 | 3 | 2.250,00 |
| TOTAL |
|
|
| 356.00 | 345,195.00 |
Bằng chữ: Ba trăm bốn mươi lăm ngàn một trăm chín mươi lăm đô la Mỹ.
- 1Quyết định 230/2000/QĐ-BKH về Danh mục các nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 2Nghị định 24/2000/NĐ-CP Hướng dẫn Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 3Công văn 388/UBDT-VP135 hướng dẫn địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn năm 2016 do Ủy ban Dân tộc ban hành
Công văn số 0978/TM-ĐT ngày 08/03/2004 của Bộ Thương mại về việc miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu năm 2004 (năm sản xuất thứ 1) sản xuất thuộc dự án đầu tư địa bàn đặc biệt khó khăn
- Số hiệu: 0978/TM-ĐT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 08/03/2004
- Nơi ban hành: Bộ Thương mại
- Người ký: Mai Văn Dâu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/03/2004
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực