BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 900/BGDĐT-GDCN | Hà Nội, ngày 03 tháng 03 năm 2014 |
Kính gửi: | - Các trường trung cấp chuyên nghiệp |
Để có cơ sở khoa học cho việc đổi mới chương trình môn học Giáo dục thể chất (GDTC) trong công tác đào tạo trung cấp chuyên nghiệp, Bộ Giáo dục và Đào tạo tiến hành khảo sát công tác dạy và học môn học này tại các trường TCCN và các cơ sở đào tạo TCCN trên toàn quốc (sau đây gọi chung là các trường).
Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các cán bộ quản lý bộ môn và giáo viên dạy môn học GDTC của các trường trả lời các nội dung nêu trong phiếu khảo sát (gửi kèm) bằng cách điền vào phần để trống hoặc đánh dấu (x) vào các ô trống.
Sau khi hoàn thành việc trả lời, đề nghị các trường gửi kết quả trả lời về Vụ Giáo dục chuyên nghiệp, Bộ Giáo dục và Đào tạo, 49 Đại Cồ Việt, Hà Nội trước ngày 15/4/2014.
Thông tin chi tiết có thể truy cập tại website của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ: http// www.moet.gov.vn hoặc liên hệ với ông Nguyễn Văn Hùng, chuyên viên Vụ giáo dục chuyên nghiệp (ĐT: 04.36230747; 0972051898; Email: nvhung@moet.edu.vn).
| TL. BỘ TRƯỞNG |
PHIẾU KHẢO SÁT
CÔNG TÁC DẠY, HỌC GIÁO DỤC THỂ CHẤT(GDTC) TRONG CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP(TCCN)
(Dành cho cán bộ quản lý cấp bộ môn và giáo viên dạy GDTC hệ TCCN)
Để có cơ sở khoa học đổi mới chương trình môn học GDTC góp phần nâng cao chất lượng đào tạo cho học sinh TCCN trong hệ thống giáo dục quốc dân. Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) tiến hành khảo sát công tác dạy và học môn học GDTC trong các cơ sở đào tạo trung cấp chuyên nghiệp TCCN trên toàn quốc. Đề nghị thầy/ cô trả lời các nội dung dưới đây bằng cách đánh dấu vào các ô trống hoặc điền vào phần để trống.
1. Họ và tên :........................................ Chức vụ .....................................................
2. Năm sinh : ...........................................................................................................
3. Giới tính : Nam o Nữ o
4. Tốt nghiệp ngành ................................................................................................
5. Loại hình đào tạo: o Chính quy o Tại chức o Khác
6. Trình độ văn bằng về GDTC:
Trình độ | Nơi đào tạo | |
Trong nước | Ngoài nước | |
Tiến sĩ |
|
|
Thạc sĩ |
|
|
Đại học |
|
|
Cao đẳng |
|
|
Khác |
|
|
7. Biên chế: GV Cơ hữu o GV Thỉnh giảng o
8. Thâm niên giảng dạy và thời gian công tác tại cơ quan, doanh nghiệp:
| Dưới 5 năm | 5 - 10 năm | 11-15 năm | Trên 15 năm |
Thâm niên giảng dạy |
|
|
|
|
Thời gian công tác tại cơ quan, doanh nghiệp (nếu có) |
|
|
|
|
9. Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm:
Bậc 1 ¨ Bậc 2 ¨ Cử nhân sư phạm ¨ Khác ¨
10. Thầy /cô đã từng tham dự các khóa tập huấn/bồi dưỡng về:
- Phương pháp giảng dạy: Chưa o Thường xuyên o Không thường xuyên o
- Phương pháp kiểm tra đánh giá: Chưa o Thường xuyên o Không thường xuyên o
Nếu có, đề nghị cung cấp thông tin sau :
Tên khóa bồi dưỡng được được tổ chức gần đây nhất : ..........................................
Thời gian của khóa bồi dưỡng : ................................................................................
Đơn vị tổ chức : .........................................................................................................
11. Phương pháp giảng dạy môn GDTC thầy/ cô chủ yếu đang sử dụng:
…………………………………………………………………………………………………
………….. ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
12. Thầy/ cô thấy cần được bồi dưỡng thêm nội dung nào trong số những nội dung liệt kê dưới đây:
Các nội dung bồi dưỡng về mặt chuyên môn | Thứ tự ưu tiên (mức 1 là mức ưu tiên cao nhất) |
* Phương pháp giảng dạy * Phương pháp kiểm tra đánh giá * Thiết kế bài giảng * Khác……………………………………………. | 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 |
13. Trình độ văn hóa đầu vào của học sinh TCCN tại nhà trường thầy/ cô đang giảng dạy:
Tốt nghiệp THPT ¨ Tốt nghiệp THCS ¨ Cả hai ¨
14. Đề nghị thầy/ cô cho biết ý kiến đánh giá về động cơ học tập; thái độ học tập môn GDTC của học sinh TCCN tại nhà trường thầy/ cô đang giảng dạy bằng cách khoanh tròn vào ô phù hợp:
TT | Nội dung đánh giá | Mức độ ý thức (Thấp nhất → Cao nhất) | ||||
1 | Học sinh nhận thức được tầm quan trọng của môn GDTC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Học sinh có thái độ đúng đắn và ham muốn học GDTC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15. Đề nghị thầy/ cô cho biết chương trình GDTC hiện đang được sử dụng tại nhà trường nơi thầy/ cô đang giảng dạy và nêu ý kiến đánh giá về mức độ phù hợp của chương trình:
TT | Tên chương trình | Mức độ | |
Phù hợp | Không phù hợp | ||
1 | Chương trình do Bộ GDĐT ban hành |
|
|
2 | Chương trình khác, ( đề nghị nêu tên): ………………………………………… ………………………………………… |
|
|
16. Đề nghị thầy/ cô cho biết ý kiến đánh giá của mình về chương trình GDTC do Bộ GDĐT ban hành bằng cách khoanh tròn vào ô phù hợp:
TT | Nội dung đánh giá | Mức độ đạt được (Thấp nhất → Cao nhất) | ||||
1 | Mục tiêu của chương trình khẳng định được: |
| ||||
a | Yêu cầu về chuẩn kiến thức mà người học cần đạt được sau khi học xong chương trình. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b | Yêu cầu về chuẩn kỹ năng mà người học cần đạt được sau khi học xong chương trình. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
c | Người học có thái độ đúng đắn và ham muốn học | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Mục tiêu của chương trình đã phản ánh đúng yêu cầu đối với môn học | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Nội dung chương trình: |
| ||||
a | Tương ứng với mục tiêu đào tạo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b | Kết cấu hoàn chỉnh, cân đối, phù hợp với tải trọng dạy và học của giáo viên và học sinh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
c | Đảm bảo tính kế thừa kiến thức, kinh nghiệm của người học ở bậc học trước | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
d | Đảm bảo tính cập nhật và khả năng liên thông với các chương trình đào tạo ở bậc học sau | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17. Đề nghị thầy/ cô cho biết ý kiến đánh giá và đề xuất mức thời lượng phù hợp của chương trình môn học GDTC do Bộ GD ĐT ban hành :
TT | Hệ tuyển | Mức độ | Thời lượng đề xuất | |
Phù hợp | Chưa phù hợp | |||
1 | 60 tiết đối với hệ tuyển THPT |
|
|
|
2 | 90 tiết đối với hệ tuyển THCS |
|
|
|
18. Đề nghị thầy/ cô cho biết những đề xuất cải tiến chương trình GDTC do Bộ GDĐT ban hành: (về thời lượng thay đổi thế nào, nội dung cần thêm hoặc bớt nội dung gì, phương thức thi, kiểm tra đánh giá môn học)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
19. Nhà trường nơi thầy/ cô đang giảng dạy có đủ phương tiện hỗ trợ dạy học môn GDTC theo quy định :
Đảm bảo theo quy định ¨ Có, nhưng chưa đủ ¨ Không có ¨
19. Những đề xuất của thầy/ cô nhằm nâng cao chất lượng dạy và học GDTC cho đào tạo TCCN trong thời gian tới: (về đội ngũ giáo viên, cơ chế đãi ngộ, quy định chung về giờ giảng … so với các môn học khác)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
DANH SÁCH
CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP GỬI CV KSGDTC
TT | TÊN TRƯỜNG | Địa chỉ |
1 | Trường Trung cấp Công nghệ Chế tạo máy | Số 131 đường Nguyễn Trãi, Q.Thanh Xuân, Hà Nội |
2 | Trường Trung cấp Thương mại Trung ương 5 | Số 569 Quang Trung 3, P.Đông Vệ, TP.Thanh Hoá |
3 | Trường Cao đẳng Cơ khí Luyện kim | Xã Lương Sơn, TP.Thái Nguyên, T.Thái Nguyên |
4 | Trường CĐ Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp | Xã Trung Thành, H.Phổ Yên, T.Thái Nguyên |
5 | Trường Cao đẳng Công nghệ Viettronics | Số 118 Cát Bi, Hải An, Hải Phòng |
6 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Cẩm Phả | Cẩm Thủy, Cẩm Phả, Quảng Ninh |
7 | Trường CĐ Công nghiệp Dệt may TT Hà nội | Thôn Kim Hồ, Lệ Chi, H.Gia Lâm, Hà Nội |
8 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Hoá chất | Thị trấn Hùng Sơn, Lâm Thao, Phú Thọ |
9 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Hưng Yên | Giai Phạm, Yên Mỹ, Hưng Yên |
10 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế | Số 70 Nguyễn Huệ, TP Huế, T.Thừa Thiên Huế |
11 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định | Km6 QL10, Liên Bảo, Vụ Bản, Nam Định |
12 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên | Phường Trưng Nhị, TX.Phúc Yên, T.Vĩnh Phúc |
13 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm | Đường Nguyễn Tất Thành, Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ |
14 | Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm Tp HCM | Số 140 Lê Trọng Tấn, P.Tây Thạnh, Tân Phú, Tp.HCM |
15 | Trường Cao đẳng Công Nghiệp Tuy Hòa | Phường 8, TP Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên |
16 | Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng | Liên Phương, Phương Đông, Uông Bí, Quảng Ninh |
17 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức | P.Thắng Lợi, TX.Sông Công, T.Thái nguyên |
18 | Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung | Phường Xuân Khanh, Sơn Tây, Hà Nội |
19 | Trường CĐ Công thương TP Hồ Chí Minh | Số 20 Tăng Nhơn Phú, P.Phước Long B, Q9, HCM |
20 | Trường Cao đẳng Điện lực miền Trung | Số 04 Nguyễn Tất Thành, Hội An, Quảng Nam |
21 | Trường Cao đẳng Điện lực Tp. Hồ Chí Minh | Số 554 Hà Huy Giáp, P.Thạnh Lộc, Q12, Tp.HCM |
22 | Trường Cao đẳng Hóa chất | Tiên Kiên, Lâm Thao, Phú Thọ |
23 | Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội | 143 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội |
24 | Trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại | Số 287 Phan Đình Phùng, P15, Q.Phú Nhuận, HCM |
25 | Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại | Phường Phú Lãm, Quận Hà Đông, Hà Nội |
26 | Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex TP.HCM | Số 586 Kha Vân Cân, P.Linh Đông, Q.Thủ Đức, HCM |
27 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | Số 65 Huỳnh Thúc Kháng, P.Bến Nghé, Q1, TP.HCM |
28 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp | Số 202 Trần Nguyễn Hãn, TP Bắc Giang, Bắc Giang |
29 | Trường CĐ Kỹ thuật Khách sạn và Du lịch | TT Lai Cách, Cẩm Giàng, Hải Dương |
30 | Trường CĐN Kinh tế Kỹ thuật Vinatex | Số 06 Hoàng Diệu, P.Năng Tĩnh, Nam Định |
31 | Trường Cao đẳng Thương mại | Số 45 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP Đà Nẵng |
32 | Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch | Số 478, đường Thống Nhất, Thái Nguyên |
33 | Trường Trung cấp Công nghệ Lương thực TP | Số 296, Lưu Hữu Phước, P15, Q8, TPHồ Chí Minh |
34 | Trường Trung cấp Lâm nghiệp Tây Nguyên | Chi Lăng, Pleiku, Gia Lai |
35 | Trường Trung cấp Nghiệp vụ Quản lý LTTP | Phường Ngọc Xuyên, Đồ Sơn, Hải Phòng |
36 | Trường Trung cấp Thủy sản | Số 511 An Dương Vương, An Lạc A, Bình Tân, HCM |
37 | Trường CĐ Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ | Phường Phước Thới, Q.Ô Môn, Cần Thơ |
38 | Trường CĐ Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc | Số 454, Trần Phú, TX Bảo Lộc, Lâm Đồng |
39 | Trường Cao đẳng Công nghệ - Kinh tế và Thủy lợi miền Trung | Số 14, Nguyễn Tất Thành, Hội An, Quảng Nam |
40 | Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội | Đông Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội |
41 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Cao su | Số 1428, Phú Riềng Đỏ, Đồng Xoài, Bình Phước |
42 | Trường Cao đẳng Lương thực - Thực phẩm | 101B Lê Hữu Trác, Q. Sơn Trà, Đà Nẵng |
43 | Trường Cao đẳng Nông Lâm Đông Bắc | Xã Minh Thành, Yên Hưng, Quảng Ninh |
44 | Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ | Tân Mỹ Chánh, Mỹ Tho, Tiền Giang |
45 | Trường CĐ Nông nghiệp và PTNT Bắc Bộ | Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội |
46 | Trường Cao đẳng Thủy Lợi Bắc Bộ | Thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam |
47 | Trường Cao đẳng Thuỷ Sản | Lý Nhân Tông, Đình Bảng, Từ Sơn, Bắc Ninh |
48 | Trường Cao đẳng Tài chính - Hải quan | B2/1A, Đường 385, Tăng Nhơn Phú A, Q9, TP HCM |
49 | Trường CĐ Tài chính Quản trị kinh doanh | Xã Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên |
50 | Trường Cao đẳng Tài chính Kế toán | Thị trấn La Hà, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi |
51 | Trường Trung cấp Giao thông vận tải miền Bắc | Kiêu Kỵ, Gia lâm, Hà Nội |
52 | Trường Trung cấp Giao thông vận tải miền Nam | Quốc lộ 91B, An Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ |
53 | Trường Trung cấp Nghiệp vụ Công đoàn GTVT | Đông Mỹ, Thanh Trì, Hà Nội |
54 | Trường Cán bộ quản lý Giao thông vận tải | Cổ Nhuế, Từ Liêm, Hà Nội |
55 | Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải II | Số 28 Ngô Xuân Thu, Hòa Hiệp Bắc, Liên Chiểu, ĐN |
56 | Trường Cao đẳng Giao thông vận tải III | Số 189 Kinh Dương Vương, P.12, Q.6, TP.HCM |
57 | Trường Cao đẳng Giao thông vận tải miền Trung | Xã Nghi Liên, TP Vinh, Tỉnh Nghệ An |
58 | Trường Cao đẳng Hàng hải 1 | Số 498 Đà Nẵng, Đông Hải 1, Hải An, Hải Phòng |
59 | Trường TC Kỹ thuật nghiệp vụ Hải Phòng | Số 266 Trần Nguyên Hãn, Lê Chân, Hải Phòng |
60 | Trường TC Kỹ thuật nghiệp vụ Sông Hồng | Khu 6B Nông Trang, Việt Trì, Phú Thọ |
61 | Trường Trung cấp Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội | Số 169 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội |
62 | Trường TC Kỹ thuật và Nghiệp vụ Vinh | Số 179 Phong Đinh Cảng, Tp Vinh, Nghệ An |
63 | Trường Trung cấp Xây dựng | Phường Nam Khê, Uông Bí, Quảng Ninh |
64 | Trường Trung cấp Xây dựng miền Trung | Hoà Hiệp Nam, Liên Chiểu, Đà Nẵng |
65 | Trường Trung cấp Xây dựng số 4 | Phường Xuân Hoà, Phúc Yên, Vĩnh Phúc |
66 | Trường Trung cấp Xây dựng Thanh Hóa | Số 296, Lê Lợi, Lam Sơn, Bỉm Sơn, Thanh Hóa |
67 | Trường Cao đẳng Xây dựng công trình Đô Thị | Xã Yên Thường, Gia Lâm, Hà Nội |
68 | Trường Cao đẳng Xây dựng miền Tây | Số 20B Phó Cơ Điều, P3, TP.Vĩnh Long, Vĩnh Long |
69 | Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định | Quốc lộ 10, phường Lộc Vượng, Nam Định |
70 | Trường Cao đẳng Xây dựng số 1 | Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội |
71 | Trường Cao đẳng Xây dựng số 2 | Số 190 Võ Văn Ngân, Q.Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh |
72 | Trường Cao đẳng Xây dựng số 3 | Số 24 Nguyễn Du, P7, TP.Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
73 | Trường Trung cấp Y tế Bạch Mai | Số 78 Đường Giải phóng, Hà Nội |
74 | Trường Cao đẳng Dược TW - Hải Dương | Số 324 Nguyễn Lương Bằng, Thanh Bình, Hải Dương |
75 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Y tế II | Số 99 Hùng Vương, Hải châu 1, Hải Châu, Đà Nẵng |
76 | Trường Cao đẳng Phát thanh - Truyền hình I | Số 136 Quy Lưu, Minh Khai, TP.Phủ Lý, Hà Nam |
77 | Trường Cao đẳng Phát thanh - Truyền hình II | Số 75 Trần Nhân Tôn, P9, Q5, Tp. Hồ Chí Minh |
78 | Trường Cao đẳng Truyền hình | Thị trấn Thường Tín, Thường Tín, Hà Nội |
79 | Trường Trung cấp Thống kê | KP5, Tân Hiệp, Biên Hoà, Đồng Nai |
80 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng | Hòa Khánh Bắc, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng |
81 | Trường Cao đẳng Thống kê | Lê Phụng Hiểu, phường Vệ An, TP Bắc Ninh |
82 | Trường TC Văn thư lưu trữ Trung ương | Số 17 Lê Đức Thọ, P17, Q.Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh |
83 | Trường Cao đẳng Nội vụ Hà Nội | Số 36 phường Xuân La, Xuân La, Q.Tây Hồ, Hà Nội |
84 | Trường Trung cấp Du lịch Cần Thơ | Số 85 Phan Đăng Lưu, Ninh Kiều, Cần Thơ |
85 | Trường Trung cấp Du lịch Đà Lạt | Số 1A Tôn Thất Tùng, P8, Đà Lạt, Lâm Đồng |
86 | Trường Trung cấp Du lịch Nha Trang | Tổ 12, đường Điện Biên Phủ, Nha Trang, Khánh Hòa |
87 | Trường Trung cấp Múa TP. Hồ Chí Minh | 155 Bis Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P.6, Q.3, TP. HCM |
88 | Trường TC Nghệ thuật Xiếc và Tạp kỹ Việt Nam | Khu VHNT Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội |
89 | Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội | Đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội |
90 | Trường CĐN Du lịch và Dịch vụ Hải Phòng | Số 08 Trần Phú, Ngô Quyền, Hải Phòng |
91 | Trường Cao đẳng nghề Du lịch Huế | Số 04 Trần Quang Khải, TP Huế, Thừa Thiên Huế |
92 | Trường Cao đẳng nghề Du lịch Vũng Tàu | 459 Trương Công Định, P7, TP.Vũng Tàu, BR-VT |
93 | Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật Tây Bắc | P. Thịnh Lang, TP Hoà Bình, tỉnh Hoà Bình |
94 | Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Việt Bắc | Phường Đồng Quang, Tp Thái Nguyên |
95 | Trường Cao đẳng Bách khoa Đà nẵng | Số 125 Phan đăng Lưu, Q.Hải Châu, TP.Đà Nẵng |
96 | Trường Cao đẳng BC Công nghệ và QTDN | Khu phố 1, Tân Phú, Q.7, TP. Hồ Chí Minh |
97 | Trường Cao đẳng Công nghệ Bắc Hà | Đường 295, Ngô Gia Tự, Từ Sơn, Bắc Ninh |
98 | Trường Cao đẳng Công nghệ Hà Nội | Km 12, Quốc lộ 32, Phú Diễn, Từ Liêm, HN |
99 | Trường Cao đẳng CNTT Tp. Hồ Chí Minh | Số 12 Trịnh Đình Thảo, P.Hòa Thạnh, Tân Phú, HCM |
100 | Trường Cao đẳng Dược Phú Thọ | Số 2201, Đại lộ Hùng Vương, Việt Trì, Phú Thọ |
101 | Trường CĐ Kinh tế - Công nghệ TP. Hồ Chí Minh | Cư xá Lữ Gia, P15, Q11, Tp. Hồ Chí Minh |
102 | Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương | P. Hiệp Thành, TX. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
103 | Trường CĐ Đông Du Đà Nẵng | Số 365 Phan Chu Trinh, Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng |
104 | Trường Cao Đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật Hà Nội | 233 đường Khương Trung mới, Thanh Xuân, Hà Nội |
105 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Miền Nam | Số 32/10B Lê Văn Thọ, P11, Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh |
106 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Đồng Nai | Khu phố 5, P. Trảng Dài, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
107 | Trường CĐ Kỹ thuật - Công nghiệp Quảng Ngãi | Km1051+400 QL1A, huyện Sơn Tịnh, Quảng Ngãi |
108 | Trường Cao đẳng Phương Đông - Quảng Nam | Số 03 Hùng Vương, Tp. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
109 | Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương | 387 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội |
110 | Trường CĐ Sư phạm Trung ương - Nha Trang | Đồng Đế, Nha Trang, Khánh Hòa |
111 | Trường Cao đẳng VHNT và Du lịch Sài Gòn | Số 83/1 Phan Huy Ích, P12, Gò Vấp, TP.Hồ Chí Minh |
112 | Trường Cao đẳng Viễn Đông | Số 207/20/1 Nguyễn Văn Đậu, Bình Thanh, Hồ Chí Minh |
113 | Trường Trung cấp Quân Y I | Phường Sơn Lộc, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội |
114 | Trường Trung cấp Quân Y II | Số 50 Lê Văn Việt, P.Hiệp Phú, Q.9, TP HCM |
115 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng | Xã Thanh Vinh, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ |
116 | Trường Cao đẳng Công nghiệp in | Phú Diễn, Từ Liêm, Hà Nội |
117 | Trường Trung cấp BCVT và CNTT I | Phường Lê Hồng Phong, Phủ Lý, Hà Nam |
118 | Trường Trung cấp BCVT và CNTT II | Số 75 Nguyễn Khuyến, Hoà Minh, Liên Chiểu, ĐN |
119 | Trường Trung cấp BCVT và CNTT III | Xã Tân Mỹ Chánh, Tp Mỹ Tho, Tiền Giang |
120 | Trường Trung cấp BCVT và CNTT miền núi | Hoàng Văn Thụ, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên |
121 | Trường Trung cấp Luật Buôn Ma Thuột | Số 2 Ybialeo, TP Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
122 | Trường Trung cấp Quản lý và Công nghệ | Dương Xá, Gia Lâm, Hà Nội |
123 | Trường Trung cấp Công nghệ Anhstanh | Số 310, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
124 | Trường Trung cấp Công nghệ Hà Nội | Số 76, Ngọc Lâm, Long Biên, Hà Nội |
125 | Trường TC Công nghệ và Quản trị Đông Đô | Nam Hồng, Đông Anh, Hà Nội |
126 | Trường Trung Cấp Công nghệ và QTKD Hà Nội | Ngõ 1, Lê Quang Đạo, Phú Đô, Mễ Trì, Từ Liêm, HN |
127 | Trường Trung cấp Công thương Hà Nội | Nhà 9 tầng, Lô 9B, KĐT Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội |
128 | Trường Trung cấp Dược Hà Nội | Xã Minh Khai, huyện Từ Liêm, Hà Nội |
129 | Trường Trung cấp Kinh tế Du lịch Hoa Sữa | Số 1118, Nguyễn Khoái, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN |
130 | Trường Trung cấp Kinh tế Hà Nội | Số 102, Tân Ấp Phúc Xá, Ba Đình, Hà Nội |
131 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Ba Đình | Thôn Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội |
132 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội I | Số 54, Vũ Trọng Phụng, Quận Thanh Xuân, Hà Nội |
133 | Trường TC Kinh tế - Kỹ thuật Phan Chu Trinh | Số 481 Âu Cơ, Nhật Tân, Tây Hồ, Hà Nội |
134 | Trường TC Kinh tế - Kỹ thuật Quang Trung | Tổ 14, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội |
135 | Trường Trung cấp Giao thông vận tải Hà Nội | Số 83, Phố Triều Khúc, Q.Thanh Xuân, Hà Nội |
136 | Trường TC Kinh tế - Kỹ thuật Thăng Long | 32E, Kim Mã, Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội |
137 | Trường TC Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại | 131B Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội |
138 | Trường Trung cấp Kinh tế - Tài chính Hà Nội | Km15, Quốc lộ 6A, Ba La, Hà Đông, Hà Nội |
139 | Trường TC Kinh tế - Tài nguyên và Môi trường | Số 555, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội |
140 | Trường Trung cấp Kỹ thuật Tin học Hà Nội | Số 73, Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội |
141 | Trường Trung cấp Kỹ thuật Y - Dược Hà Nội | Phố Xốm, phường Phú Lãm, quận Hà Đông, Hà Nội |
142 | Trường Trung cấp Nông nghiệp Hà Nội | Số 30A, Vũ Hữu, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, HN |
143 | Trường TC Sư phạm Mẫu giáo Nhà trẻ Hà Nội | Số 31, Khương Hạ, Khương Đình, Thanh Xuân, HN |
144 | Trường TC Tin học - Tài chính Kế toán Hà Nội | Xóm 3, Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội |
145 | Trường Trung cấp Xây dựng Hà Nội | Số 2, Nghĩa Dũng, Phúc Xá, Ba Đình, Hà Nội |
146 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây | Xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ, Hà Nội |
147 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội | Số 18, Trung Kính, Yên Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội |
148 | Trường Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội | Ngõ 86, Phố Chùa Hà, Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội |
149 | Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây | Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, Hà Nội |
150 | Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nội | Dương Quảng Hàm, Cầu Giấy, Hà Nội |
151 | Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội | Đường Phạm Văn Đồng, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội |
152 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông | Số 39, Nguyễn Viết Xuân, Quang Trung, Hà Đông, HN |
153 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội | Số 35, phố Đoàn Thị Điểm, Q. Đống Đa, Hà Nội |
154 | Trường Trung cấp Bách khoa Hà Nội | Số 6 Phạm Ngọc Thạch, Đống Đa, Hà Nội |
155 | Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội | Số 7 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
156 | Trường Trung cấp Công nghệ Hải Phòng | Số 39, Lương Khánh Thiện, Ngô Quyền, Hải Phòng |
157 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Hải Phòng | Số 29, Đường UBND, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng |
158 | Trường TC Nghiệp vụ và Công nghệ Hải Phòng | 15/492 Thiên Lôi, Vĩnh Niệm, Lê Chân, TP. Hải Phòng |
159 | Trường Trung cấp VHNT Hải Phòng | Số 36, đường Hào Khê, Cát Bi, Hải An, Hải Phòng |
160 | Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng | Số 169, Trần Nguyên Hãn, Lê Chân, Hải Phòng |
161 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Hà Giang | Km 4, đường Hà Giang đi Thanh Thủy, tỉnh Hà Giang |
162 | Trường Trung cấp Y tế Hà Giang | Tổ 15, Minh Khai, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
163 | Trường Chính trị tỉnh Hà Giang | Tổ 16, Minh Khai, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
164 | Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Giang | Tổ 16, Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
165 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Cao Bằng | Thị trấn Nước Hai, huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng |
166 | Trường Trung cấp Y tế Cao Bằng | Phường Tân Giang, Thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
167 | Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng | Km4, Đề Thám, TX.Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
168 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Điện Biên | Số 34, Phố 1, Him Lam, TP.Điện Biên Phủ |
169 | Trường Cao đẳng Sư phạm Điện Biên | Tổ dân phố 23, Mường Thanh, Tp Điện Biên Phủ |
170 | Trường Cao đẳng Y tế Điện Biên | Phường Noong Bua, Tp Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
171 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu | Số 280 Quyết Thắng, Thị xã Lai Châu, tỉnh Lai Châu |
172 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật | Đường B3, Nam Cường, Tp Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
173 | Trường Trung cấp Y tế Lào Cai | Tổ 21, phường Bắc Cường, Tp Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
174 | Trường Cao đẳng Sư phạm Lào Cai | Tổ 13, phường Bình Minh, Tp Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
175 | Trường Trung cấp VHNT và Du lịch Lào Cai | Số 02 Lê Quý Đôn, Cốc Lếu, TP Lào Cai, Lào Cai |
176 | Trường Trung cấp KTKT Tuyên Quang | Xã Trung môn, huyên Yên sơn, tỉnh Tuyên Quang |
177 | Trường Trung cấp Y tế Tuyên Quang | Phường Tân Hà, TX Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
178 | Trường Cao đẳng Sư phạm Tuyên Quang | Km7, Trung môn, Yên Sơn, Tuyên Quang |
179 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Lạng Sơn | Số 170 Nguyễn Du, Đông Kinh, Tp Lạng Sơn |
180 | Trường Trung cấp VHNT Lạng Sơn | Số 39A Nhị Thanh, Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn |
181 | Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn | Khối Đèo Giang, Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn |
182 | Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn | Số 11 Hoàng Văn Thụ, Chi Lăng, Tp Lạng Sơn |
183 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn | Tổ 17, Sông Cầu, thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
184 | Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính Thái Nguyên | Phường Thịnh Đán, Tp Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
185 | Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên | Đường Quang Trung, Thịnh Đán, TP. Thái Nguyên |
186 | Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên | Phường Thịnh Đán, Tp Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
187 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Yên Bái | Tổ 37, phường Yên Thịnh, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
188 | Trường Trung cấp Thể dục - Thể thao | Tổ 1, phường Minh Tân, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
189 | Trường Trung cấp Y tế | Tổ 67, đường Yên Ninh, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
190 | Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch | Km6, Đinh Tiên Hoàng, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
191 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Sơn La | Tiểu khu 13, thị trấn Hát Lót, Mai Sơn, Sơn La |
192 | Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Sơn La | Tổ 8, phường Chiềng Lề, Tp Sơn La, tỉnh Sơn La |
193 | Trường Cao đẳng Sơn La | Tổ 2, Phường Chiềng Sinh, Tp Sơn La, tỉnh Sơn la |
194 | Trường cao đẳng Y tế Sơn La | Tổ 4, phường Chiềng Lề, Tp Sơn La, tỉnh Sơn La |
195 | Trường Trung cấp Nông Lâm nghiệp Phú Thọ | Xã Khải Xuân, Thanh Ba, Phú Thọ |
196 | Trường Trung cấp Văn hoá Nghệ thuật Phú Thọ | Phố Thành Công, phường Tiên Cát, Việt Trì, Phú Thọ |
197 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Phú Thọ | Đường Nguyễn Tất Thành, Thọ Sơn, Việt Trì, Phú Thọ |
198 | Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ | Phố Cao Bang, Trường Thịnh, Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ |
199 | Trường Đại học Hùng Vương | Phường Nông Trang, Tp Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
200 | Trường Trung cấp Kinh tế Quảng Ninh | Phường Nam Khê, thị xã Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
201 | Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ninh | Phường Nam Khê, TX Uông Bí, Quảng Ninh |
202 | Trường Cao đẳng VHNT và Du lịch Hạ Long | Số 58, Nguyễn Văn Cừ, Hồng Hải, Hạ Long, QN |
203 | Trường Cao đẳng Y tế Quảng Ninh | Số 5, Hải Sơn, Hồng Hải, TP. Hạ Long, Quảng Ninh |
204 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Giang | Tân Dĩnh, Lạng Giang, Bắc Giang |
205 | Trường Trung cấp VH-TT và Du lịch Bắc Giang | Quán Thành, Xương Giang, TP. Bắc Giang |
206 | Trường Trung cấp Y tế Bắc Giang | Số 147 Thánh Thiên, P. Lê Lợi, TP. Bắc Giang |
207 | Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự - Bắc Giang | Quế Nham, Tân Yên, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
208 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Hoà Bình | Tổ 18, Bà Triệu, Chăm Mát, Tp Hoà Bình, Hòa Bình |
209 | Trường Trung cấp Y tế Hoà Bình | Phường Đồng Tiến, Tp Hoà Bình, tỉnh Hòa Bình |
210 | Trường Cao đẳng Sư phạm Hoà Bình | Đường Võ Thị Sáu, Chăm Mát, Tp Hoà Bình |
211 | Trường Trung cấp Công nghệ Vĩnh Phúc | Ngõ 6, Lý Thường Kiệt, Đồng Tâm, Vĩnh Yên, VP |
212 | Trường Trung cấp Kỹ thuật Công nghiệp | Thanh Tước, Thanh Lâm, Mê Linh, Hà Nội |
213 | Trường Trung cấp Kỹ thuật Vĩnh Phúc | Số 39 Chu Văn An, Liên Bảo, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc |
214 | Trường Trung cấp VHNT Vĩnh Phúc | Liên Bảo, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc |
215 | Trường Trung cấp Y tế Vĩnh Phúc | Phường Liên Bảo, Tp Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc |
216 | Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Vĩnh Phúc | Phường Hội Hợp, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc |
217 | Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Phúc | Phường Trưng Nhị, Phúc Yên, Vĩnh Phúc |
218 | Trường Trung cấp KTKT Công thương - CCI | 331 Ngô Gia Tự, Suối Hoa, Tp. Bắc Ninh, Bắc Ninh |
219 | Trường Trung cấp KTKT Thương mại số 1 | 331 Ngô Gia Tự, Tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
220 | Trường Trung cấp VHNT Bắc Ninh | Số 25 Thiên Đức, Vệ An, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
221 | Trường Trung cấp Y Dược Bắc Ninh | 15 Nguyễn Văn Cừ, Ninh Xá, TP Bắc Ninh, Bắc Ninh |
222 | Trường Trung cấp Y tế Bắc Ninh | Đồi Búp Lê, Vũ Ninh, Tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
223 | Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh | Khu 10, Đại Phúc, Tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
224 | Trường Trung cấp KTKT Hải Dương | Số 6B, Lê Thanh Nghị, Tp. Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
225 | Trường Trung cấp NN và PTNT Hải Dương | Tiền Trung, Ái Quốc, Tp.Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
226 | Trường Trung cấp VHNT và Du lịch Hải Dương | Số 30, Phố Tống Duy Tân, Ngọc Châu, Tp.Hải Dương |
227 | Trường Trung cấp Y tế Hải Dương | Số 239, Nguyễn Lương Bằng, Tp. Hải Dương |
228 | Trường Cao đẳng Hải Dương | Đường Nguyễn Thị Duệ, Thanh Bình, TP. Hải Dương |
229 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hải Dương | Phố Trần Ích Phát, Hải Tân, Tp. Hải Dương |
230 | Trường Trung cấp VHNT Hưng Yên | Nguyễn Văn Linh, An Tảo, TP Hưng Yên |
231 | Trường Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên | 22C Chu Văn An, An Tảo, Tp. Hưng Yên, tỉnh HY |
232 | Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên | Đường Tuệ Tĩnh, An Tảo, Tp. Hưng Yên, tỉnh HY |
233 | Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nam | Lý Thường Kiệt, Lê Hồng Phong, Phủ Lý, Hà Nam |
234 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam | Nguyễn Hữu Tiến, Lê Hồng Phong, Phủ Lý, Hà Nam |
235 | Trường Trung cấp Cơ điện Nam Định | 393A Trần Huy Liệu, Tp.Nam Định, tỉnh Nam Định |
236 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Nam Định | Số 81 Giải Phóng (kéo dài), Tp Nam Định, Nam Định |
237 | Trường Trung cấp KTKT nông nghiệp Nam Định | Xã Nam Phong, Tp Nam Định, tỉnh Nam Định |
238 | Trường TC Phát thanh - Truyền hình Nam Định | Đường Ngô Tất Tố, Lộc Hạ, Tp Nam Định, Nam Định |
239 | Trường Trung cấp VHNT Nam Định | 132 Trần Huy Liệu, Tp Nam Đinh, tỉnh Nam Định |
240 | Trường Trung cấp Y tế Nam Định | Số 190, Cù Chính Lan, Trần Tế Xương, Nam Định |
241 | Trường Cao đẳng nghề Nam Định | Km số 4, Trần Huy Liệu, Tp Nam Định, tỉnh Nam Định |
242 | Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định | Số 813, Trường Chinh, Tp Nam Định, tỉnh Nam Định |
243 | Trường TC Nông nghiệp và PTNT Thái Bình | Thị trấn Quỳnh Côi, Quỳnh Phụ, Thái Bình |
244 | Trường Trung cấp Sư phạm Mầm non | Số 631, Lý Thái Tổ, Tp Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
245 | Trường Trung cấp Xây dựng Thái Bình | Xã Vũ Lạc, Tp Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
246 | Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Thái Bình | Số 12 Hoàng Công Chất, Quang Trung, TP Thái Bình |
247 | Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Thái Bình | Số 117 Hoàng Công Chất, Quang Trung, TP Thái Bình |
248 | Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình | Số 290, Phan Bá Vành, TP Thái Bình |
249 | Trường Trung cấp Đa ngành Ninh Bình | Thiên Sơn, Thiên Tôn, Hoa Lư, Ninh Bình |
250 | Trường Trung cấp KTKT và Tại chức Ninh Bình | Phường Bích Đào, TP Ninh Bình |
251 | Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình | Số 297, Hải Thượng Lãn Ông, Nam Thành, Ninh Bình |
252 | Trường Trung cấp Bách nghệ Thanh Hoá | Thôn II, xã Quảng Hưng, Tp Thanh Hoá, Thanh Hoá |
253 | Trường Trung cấp Nông Lâm Thanh Hoá | Xã Dân Quyền, huyện Triệu Sơn, Thanh Hoá |
254 | Trường Trung cấp Thuỷ sản Thanh Hoá | Số 104 Bạch Đằng, Quảng Hưng, Tp Thanh Hoá, |
255 | Trường Cao đẳng VHNT Thanh Hóa | Số 20, Nguyễn Du, Điện Biên, Tp. Thanh Hóa |
256 | Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá | Số 177 Hải Thượng Lãn Ông, Đông Vệ, TP Thanh Hoá |
257 | Trường Đại học Hồng Đức | Số 307, Lê Lai, Đông Sơn, Tp Thanh Hóa |
258 | Trường Trung cấp Du lịch miền Trung | Xã Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An |
259 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Hồng Lam | Đường Lê Viết Thuật, Xã Hưng Lộc, Tp Vinh, Nghệ An |
260 | Trường Trung cấp Kỹ thuật Công nghệ | Km 02, Đại lộ V.I.Lênin, Tp.Vinh, tỉnh Nghệ An |
261 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Nghệ An | Đường Lý Tự Trọng, khối 12, Hà Huy Tập, TP.Vinh |
262 | Trường Cao đẳng Sư phạm Nghệ An | Xã Hưng Lộc, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An |
263 | Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An | Đường Phùng Chí Kiên, Hưng Dũng, Vinh, Nghệ An |
264 | Trường Đại học Y khoa Vinh | Số 161, Nguyễn Phong Sắc, Tp Vinh, tỉnh Nghệ An |
265 | Trường Trung cấp Việt Úc | Số 112 Nguyễn Trãi, TP Vinh, tỉnh Nghệ An |
266 | Trường Trung cấp Kỹ thuật NN và PTNT Hà Tĩnh | Thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh |
267 | Trường Trung cấp Văn hoá Nghệ thuật Hà Tĩnh | Khối phố 4, phường Đại Nài, Tp Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
268 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh | Đường Nguyễn Công Trứ, Tp Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
269 | Trường Đại học Hà Tĩnh | Số 447, đường 26/3, Đại Nài, Tp Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
270 | Trường Trung cấp Kinh tế Quảng Bình | Chu Văn An, Bắc Nghĩa, Đồng Hới, Quảng Bình |
271 | Trường TC Kỹ thuật Công NN Quảng Bình | Đức Ninh, Tp Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình |
272 | Trường Trung cấp Y tế Quảng Bình | Tiểu khu 14, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình |
273 | Trường Trung cấp NN và PTNT Quảng Trị | Quốc lộ 1A, Gio Quang, Gio Linh, Quảng Trị |
274 | Trường Trung cấp Y tế Quảng Trị | Khu phố 3, P. Đông Lương, Tp Đông Hà, Quảng Trị |
275 | Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị | Km3, QL 9, TP Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
276 | Trường Trung cấp Giao thông Vận tải Huế | Số 365, Điện Biên Phủ, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
277 | Trường Trung cấp VHNT Thừa Thiên Huế | Số 49, Nguyễn Chí Diểu, Thuận Thành, TP Huế |
278 | Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế | Số 123, Nguyễn Huệ, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
279 | Trường Cao đẳng Y tế Huế | Số 01, Nguyễn Trường Tộ, Tp Huế, Thừa Thiên Huế |
280 | Trường Trung cấp Công nghiệp TP.HCM | Số 02, Mai Thị Lựu, P.Đakao, Q.1, Tp Hồ Chí Minh |
281 | Trường Trung cấp Công nghệ Thông tin Sài Gòn | Số 7A, Thoại Ngọc Hầu, Q.Tân Phú, Tp Hồ Chí Minh |
282 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Sài Gòn | Số4A, Nguyễn Thái Sơn,P3, Gò Vấp. Tp Hồ Chí Minh |
283 | Trường TC Kỹ thuật Nông nghiệp Tp Hồ Chí Minh | Số 40, Đinh Tiên Hoàng, Đa Kao, Q.1, TP Hồ Chí Minh |
284 | Trường TC Tài chính Kế toán Tin học Sài Gòn | Số 327, Nguyễn Thái Bình, P.12, Tân Bình, Tp HCM |
285 | Trường Trung cấp Tây Bắc | Số 83A, Bùi Thị He, Khu phố 1, Củ Chi, Hồ Chí Minh |
286 | Trường Trung cấp Tin học Kinh tế Sài Gòn | Số 12-18, Nguyễn An Ninh, Bình Thạch, Hồ Chí Minh |
287 | Trường TC Kinh tế Công nghệ Gia Định | Số 462, An Dương Vương, P.4, Q.5, Hồ Chí Minh |
288 | Trường Trung cấp Xây dựng | Số 265, Nơ Trang Long, Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh |
289 | Trường Cán bộ Tp Hồ Chí Minh | Số 129, Đinh Tiên Hoàng, Q.1, Tp. Hồ Chí Minh |
290 | Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức | Sô 53, Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, Tp.HCM |
291 | Trường Cao đẳng GTVT Tp. Hồ Chí Minh | Số 252, Lý Chính Thắng, P9, Q3, Tp. Hồ Chí Minh |
292 | Trường Cao đẳng Kinh tế TP.Hồ Chí Minh | Số 33, Vĩnh Viển, Phường 2, Q.10, TP.Hồ Chí Minh |
293 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Phú Lâm | Số 215, Nguyễn Văn Luông, P11, Q6, TP.Hồ Chí Minh |
294 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng | Số 390, Hoàng Văn Thụ, P.4, Q.Tân Bình, TP.HCM |
295 | Trường Cao đẳng VHNT TP. Hồ Chí Minh | Số 5, Nam Quốc Cang, Phạm Ngũ Lão, Q.1, TP.HCM |
296 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Đức Minh | K195, Cách Mạng Tháng 8, Cẩm Lệ, Tp Đà Nẵng |
297 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật miền Trung | 130 Nguyễn Tư Giản, Mỹ An, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng |
298 | Trường TC Kỹ thuật - Nghiệp vụ Thăng Long | Lô D2 Nguyễn Thị Thập, Hoà Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng |
299 | Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ Việt Á | Số 125 Nguyễn Lương Bằng, Liên Chiểu, Tp Đà Nẵng |
300 | Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Đà Nẵng | Tổ 19, An Thượng, Ngũ Hành Sơn, Tp Đà Nẵng |
302 | Trường Trung cấp KTKT Quảng Đông | Quốc lộ 1A, Điện Thắng Bắc, Điện Bàn, Quảng Nam |
303 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam | Số 431, Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam |
304 | Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam | Số 76, Trần Dư, TP Tam Kỳ, Quảng Nam |
305 | Trường Trung cấp Y tế Quảng Ngãi | Số 17, Nguyễn Chánh, Tp Quảng Ngãi, Quảng Ngãi |
306 | Trường Chính trị tỉnh Quảng Ngãi | Số 167/1, Hùng Vương, Tp Quảng Ngãi, Quảng Ngãi |
307 | Trường Trung cấp Y tế | Số 135, Bà Triệu, Tp Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
308 | Trường Trung cấp Kinh tế kỹ thuật Bình Định | Số 27, Trần Thị Kỷ, TT Bình Định, An Nhơn, Bình Định |
309 | Trường Trung cấp VHNT Bình Định | Số 66, Hàn Mặc Tử, Tp Qui Nhơn, Bình Định |
310 | Trường Trung cấp Văn hóa - Nghệ thuật Gia Lai | Số 140 Nguyễn Chí Thanh, Chi Lăng, Pleiku, Gia Lai |
311 | Trường Trung cấp Y tế Gia Lai | Thôn 5, xã Trà Đa, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai |
312 | Trường Trung cấp Y tế Phú Yên | Số 270 Trần Hưng Đạo, Phường 6, Tuy Hoà, Phú Yên |
313 | Trường TC Kinh tế Công nghệ Tây Nguyên | Số 528 Phan Chu Trinh, Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
314 | Trường Trung cấp Đam San, Đắk Lắk | TP Ban Mê Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
315 | Trường Trung cấp KTKT Đắk Lắk | Số 144, Phan Chu Trinh, Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk |
316 | Trường Trung cấp SP Mầm non Đắk Lắk | Số 10, Nguyễn Tất Thành, Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
317 | Trường Trung cấp Trường Sơn | Số 164, Phan Chu Trinh, Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
318 | Trường Trung cấp Y tế Đắk Lắk | Số 32, Y Ngông, Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
319 | Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Đắk Lắk | Số 05, Nguyễn Chí Thanh, Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
320 | Trường Trung cấp Đắk Lắk | Số 01 Đinh Tiên Hoàng, Tự An, Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
321 | Trường TC Kinh tế Kỹ thuật Phương Nam | Tổ 8, Phường Nghĩa Phú, Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông |
322 | Trường Trung cấp Kinh tế Khánh Hòa | Số 03, Nguyễn Đình Chiểu, Nha Trang, Khánh Hòa |
323 | Trường TC Kinh tế Kỹ thuật Trần Đại Nghĩa | Số 75D, Nguyễn Thị Minh Khai, Nha Trang, Khánh Hòa |
324 | Trường Cao đẳng VHNT và Du lịch Nha Trang | Số 52, Phạm Văn Đồng, Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
325 | Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa | Số 84, Quang Trung, Tp.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
326 | Trường Trung cấp Du lịch Đà Lạt | Số 01A, Tôn Thất Tùng, Phường 8, Đà Lạt, Lâm Đồng |
327 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng | Số 25, Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng |
328 | Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng | Số 6B, Ngô Quyền, phường 6, Đà Lạt, Lâm Đồng |
329 | Trường Chính trị Lâm Đồng | Số 5 Khe Sanh, Phường 10, TP Đà Lạt, Lâm Đồng |
330 | Trường Trung cấp KTKT Bình Phước | Tân Bình, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
331 | Trường Trung cấp Y tế Bình Phước | Tân Bình, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
332 | Trường Trung cấp Kinh tế Bình Dương | Ấp 2, Tân Định, Bến Cát, Bình Dương |
333 | Trường Trung cấp Mỹ thuật Bình Dương | Số 29 Bạch Đằng, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
334 | Trường Trung cấp Nông Lâm nghiệp | Ấp 6, Đinh Hòa, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
335 | Trường TC Tài chính - Kế toán Bình Dương | Số 17/5 Lý Thường Kiệt, TT Dĩ An, Bình Dương |
336 | Trường Trung cấp VHNT và Du lịch Bình Dương | Số 4 Huỳnh Văn Nghệ, Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
337 | Trường Cao đẳng Y tế Bình Dương | Km13, đại lộ Bình Dương, Thuận An, tỉnh Bình Dương |
338 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Tây Ninh | Đường Trưng Nữ Vương, Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
339 | Trường Trung cấp Y tế Tây Ninh | Số 288, đại lộ 30/4, thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
340 | Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận | Số 274, Nguyễn Hội, Tp. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
341 | Trường Trung cấp Kinh tế Đồng Nai | Đường Vũ Hồng Phô, Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
342 | Trường TC Kỹ thuật Công nghiệp Đồng Nai | Đường Vũ Hồng Phô, Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
343 | Trường TC Kỹ thuật Công nghiệp Nhơn Trạch | Đường số 2, xã Phú Hội, Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
344 | Trường Trung cấp VHNT Đồng Nai | Số 106, Nguyễn Ái Quốc, Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
345 | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai | Khu phố 9, P.Tân Biên, TP.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
346 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Long An | Số 277, Quốc lộ 1A, Bến Lức, Long An |
347 | Trường Trung cấp Y tế Long An | Số 93, Quốc lộ 62, Phường 6, Tân An, Long An |
348 | Trường Chính trị Long An | Km 1954, Quốc lộ 1A, Tân Khánh, Tân An, Long An |
349 | Trường Cao đẳng Sư phạm Long An | Km 1952, Quốc lộ 1A, Khánh Hậu, Tân An, Long An |
350 | Trường Trung cấp Y tế Đồng Tháp | Số 312, Nguyễn Thái Học, P4, Cao Lãnh, Đồng Tháp |
351 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp | Số 259, Thiên Hộ Dương, Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
352 | Trường Trung cấp Y tế An Giang | Đường Lý Thái Tổ (nối dài), Long Xuyên, tỉnh An Giang |
353 | Trường Trung cấp CNTT Bà Rịa - Vũng Tàu | Phước Nguyên, TX Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
354 | Trường Trung cấp Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu | Số 278, Lê Lợi, P 7, TP Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu |
355 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Bà Rịa - Vũng Tàu | Đường 3/2, P.11, Tp.Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
356 | Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa - Vũng Tàu | Số 689, Cách mạng tháng 8, Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu |
357 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Tiền Giang | Số 11, Hùng Vương, P.7, Mỹ Tho, Tiền Giang |
358 | Trường Trung cấp VHNT Tiền Giang | Số 56, Lê Thị Hồng Gấm, P.6, Mỹ Tho, Tiền Giang |
359 | Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang | Số 83, Thái Sanh Hạnh, P.9, Mỹ Tho, Tiền Giang |
360 | Trường Đại học Tiền Giang | Số 119, Đường Ấp Bắc, P.5, Mỹ Tho, Tiền Giang |
361 | Trường Trung cấp Kinh tế Công nghệ Cai Lậy | Số 12 đường 868, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang |
362 | Trường Trung cấp Kỹ thuật và Nghiệp vụ Cái Bè | Khu 4, Thị trấn Cái Bè, Huyện Cái Bè, Tỉnh Tiền Giang |
363 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang | Số 425, Mạc Cửu, Vĩnh Thanh, Rạch Giá, Kiên Giang |
364 | Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang | Số 14, Phạm Ngọc Thạch, Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
365 | Trường Trung cấp Bách nghệ Cần Thơ | Số 93/4, Trần Hưng Đạo, Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
366 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ | Số 62, Mậu Thân, Ninh Kiều, TP.Cần Thơ |
367 | Trường Trung cấp Thể dục Thể thao | Khu liên hợp TDTT, Bãi Cát - Cần Thơ |
368 | Trường Trung cấp VHNT Cần Thơ | Số 188/35A, An Hòa, Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
369 | Trường Cao đẳng Cần Thơ | Số 209, đường 30/4, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ |
370 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ | Số 9, Cách Mạng Tháng Tám, Ninh Kiều, TP Cần Thơ |
371 | Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ | Số 340, Nguyễn Văn Cừ, Ninh Kiều, TP Cần Thơ |
372 | Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Bến Tre | Số 610A Nguyễn Thị Định, Phú Khương, TP.Bến Tre, |
373 | Trường Trung cấp Y tế Bến Tre | Số 78 Đoàn Hoàng Minh, P 6, TP.Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
374 | Trường Trung cấp Y tế Vĩnh Long | Sô 12/26, Phạm Thái Bường, phường 4, Tp. Vĩnh Long |
375 | Trường Trung cấp Văn hoá Nghệ thuật Trà Vinh | Số 26 Phạm Ngũ Lão, P.1, thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
376 | Trường Cao đẳng Y tế Trà Vinh | Số 7, Quốc lộ 53, P.5, Thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
377 | Trường Đại học Trà Vinh | Số 126, khóm 4, phường 5, TX Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
378 | Trường Trung cấp VHNT Sóc Trăng | Số 719/3 Lê Hồng Phong, Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
379 | Trường Trung cấp Y tế Sóc Trăng | Số 137, Phạm Hùng, P.8, Tp.Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
380 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu | Số 10A, đường Cách mạng, Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
381 | Trường Trung cấp VHNT Bạc Liêu | Đường 23/8, Trà Kha, P8, TX Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
382 | Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu | Số 01, Đoàn Thị Điểm, P.3, TX Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
383 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Cà Mau | Số 777, Trương Phùng Xuân, P.8, Cà Mau, Cà Mau |
384 | Trường Trung cấp Văn hóa Thể thao và Du lịch | Số 80, Nguyễn Trãi, phường 9, Tp Cà Mau, Cà Mau |
385 | Trường Cao đẳng Sư phạm Cà Mau | Số 155A Nguyễn Tất Thành, P.8, Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
386 | Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau | Nguyễn Đình Chiểu, P.8, Tp Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
387 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật | Số 50, Nguyễn Thái Học, Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang |
- 1Công văn số 3797/BGDĐT-GDQP về việc điều tra khảo sát đánh giá Cơ sở vật chất, thiết bị môn Giáo dục Quốc phòng – an ninh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Công văn 2061/BGDĐT-GDĐH về khảo sát, thống kê trường đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Công văn 116/BGDĐT-GDTrH năm 2014 khảo sát về tình hình giảng dạy tiếng Pháp do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Công văn 1945/BGDĐT-GDMN năm 2014 khảo sát công tác giáo dục phát triển vận động cho trẻ trong trường mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Công văn số 3797/BGDĐT-GDQP về việc điều tra khảo sát đánh giá Cơ sở vật chất, thiết bị môn Giáo dục Quốc phòng – an ninh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Công văn 2061/BGDĐT-GDĐH về khảo sát, thống kê trường đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Công văn 116/BGDĐT-GDTrH năm 2014 khảo sát về tình hình giảng dạy tiếng Pháp do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Công văn 1945/BGDĐT-GDMN năm 2014 khảo sát công tác giáo dục phát triển vận động cho trẻ trong trường mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Công văn 900/BGDĐT-GDCN năm 2014 về khảo sát công tác dạy và học Giáo dục thể chất trình độ trung cấp chuyên nghiệp do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Số hiệu: 900/BGDĐT-GDCN
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 03/03/2014
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Hoàng Ngọc Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/03/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực