- 1Chỉ thị 494/CT-TTg năm 2010 về sử dụng vật tư, hàng hóa sản xuất trong nước trong công tác đấu thầu các dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 17/2010/TT-BKH quy định chi tiết thí điểm đấu thầu qua mạng do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 3Chỉ thị 734/CT-TTg năm 2011 về chấn chỉnh công tác quản lý đối với gói thầu EPC do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 4054/BKHĐT-QLĐT năm 2014 thực hiện Luật đấu thầu 43/2013/QH13 và Nghị định 63/2014/NĐ-CP do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8910/BKHĐT-QLĐT | Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2014 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; |
Căn cứ Luật Đấu thầu 2013 (Điều 81 Khoản 4 và Điều 84 Khoản 2) và Nghị định 63/2014/NĐ-CP (Điều 129 Khoản 13) ngày 26/6/2014 của Chính phủ về việc báo cáo Thủ tướng Chính phủ kết quả thực hiện công tác đấu thầu hàng năm, với chức năng là cơ quan thực hiện quản lý nhà nước về hoạt động đấu thầu, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị Quý cơ quan, đơn vị báo cáo tình hình thực hiện công tác đấu thầu năm 2014 như sau:
Theo quy định tại Khoản 2 Điều 84 Luật Đấu thầu 2013, đề nghị Quý cơ quan, đơn vị báo cáo (riêng các đơn vị thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư chỉ báo cáo các nội dung số 3, số 4, số 5, số 6 và số 7), tập trung vào các nội dung sau:
1. Tình hình phổ biến, quán triệt việc thực hiện Luật Đấu thầu 2013 và Nghị định 63/2014/NĐ-CP (số lượng hội nghị/hội thảo, thời lượng tổ chức...), các khóa đào đào tạo về đấu thầu (số lượng khóa học, đơn vị tổ chức, số lượng học viên của từng khóa).
2. Tình hình thực hiện phân cấp trong đấu thầu trước và sau khi Luật Đấu thầu 2013 và Nghị định 63/2014/NĐ-CP có hiệu lực thi hành, trong đó nêu rõ các văn bản hướng dẫn về phân cấp trong đấu thầu đã ban hành (loại văn bản, cấp ký, thời gian, hiệu lực, phạm vi).
3. Tình hình thực hiện Chỉ thị 494/CT-TTg ngày 20/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc sử dụng vật tư, hàng hóa sản xuất trong nước trong công tác đấu thầu các dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước và Chỉ thị 734/CT-TTg ngày 17/5/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấn chỉnh công tác quản lý đối với các gói thầu EPC.
4. Nhận xét, đánh giá về năng lực của đội ngũ cán bộ tham gia hoạt động đấu thầu (số lượng cán bộ có chứng chỉ tham gia khóa học đấu thầu/số lượng cán bộ tham gia hoạt động đấu thầu), trong đó cần nêu rõ nhu cầu (nếu có) đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ về đấu thầu và các kiến thức khác cho cán bộ làm đấu thầu.
5. Tình hình triển khai các hoạt động thanh tra, kiểm tra về đấu thầu (số lượng các cuộc thanh tra, kiểm tra (kể cả các cuộc thanh tra, kiểm tra được lồng ghép nội dung về đấu thầu và kiểm tra chuyên về đấu thầu), khái quát những mặt đạt được cũng như tồn tại, sai sót được phát hiện hoặc chỉ ra trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu.
6. Công tác giải quyết kiến nghị (số lượng văn bản nhận được, cách thức giải quyết và kết quả xử lý) và tình hình xử lý vi phạm về đấu thầu (tổng số tổ chức, cá nhân có hành vi vi phạm, hình thức xử lý vi phạm...).
7. Tổng hợp, đánh giá kết quả công tác đấu thầu thực hiện trong năm 2014 (theo quy định tại Phần II dưới đây), những tồn tại, hạn chế trong quản lý và thực hiện đấu thầu cần phải khắc phục trong thời gian tới (kể cả các nội dung liên quan đến năng lực, kinh nghiệm còn hạn chế của các nhà thầu thực hiện các dự án đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước) và các kiến nghị (về cơ chế chính sách, về hướng dẫn thực hiện...) để đảm bảo hiệu quả, hiệu lực trong quản lý và thực hiện công tác đấu thầu.
8. Cập nhật tên và chức danh của Lãnh đạo phụ trách trực tiếp công tác đấu thầu trong phạm vi quản lý của Bộ, ngành hoặc địa phương, doanh nghiệp theo quy định tại khoản 13 Điều 129 Nghị định 63/2014/NĐ-CP.
1. Đề nghị Quý cơ quan, đơn vị tổng hợp số liệu về kết quả lựa chọn nhà thầu như sau:
Tổng hợp số liệu về kết quả thực hiện lựa chọn nhà thầu theo các Biểu 1, Biểu 2, Biểu 3 và Biểu 4 kèm theo văn bản này. Lưu ý, đơn vị tính cho tất cả các Biểu là “triệu đồng”, bao gồm cả Biểu 4 (Biểu tổng hợp số liệu liên quan đến vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ).
Để chuẩn xác số liệu và tránh trùng lặp, đề nghị:
a) Các Bộ, ngành và địa phương trong báo cáo của mình không tổng hợp:
Kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu do Tổng công ty 91/Tập đoàn kinh tế nhà nước phê duyệt (Tổng công ty/Tập đoàn kinh tế nhà nước do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập).
b) Các Tổng công ty 91/Tập đoàn kinh tế nhà nước trong báo cáo của mình không tổng hợp:
Kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu do chính Tổng công ty/Tập đoàn kinh tế nhà nước tham dự thầu với tư cách nhà thầu (trừ các gói thầu tự thực hiện thuộc các dự án do Tổng công ty/Tập đoàn kinh tế nhà nước quản lý).
2. Đối với các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ phải tổng hợp thêm số liệu theo Biểu 5 để phục vụ việc đàm phán Hiệp định đối tác kinh tế xuyên Thái Bình Dương - TPP (không bao gồm số liệu của các Tổng công ty, Doanh nghiệp nhà nước trực thuộc).
Việc nộp báo cáo bắt buộc thực hiện đồng thời theo 02 phương thức sau:
- Gửi báo cáo trực tiếp bằng văn bản (gồm phần nội dung báo cáo và phần tổng hợp số liệu) đến Cục Quản lý Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Nhập số liệu tổng hợp (Biểu 1, Biểu 2, Biểu 3, Biểu 4 và Biểu 5) lên Hệ thống đấu thầu qua mạng (Hệ thống) tại địa chỉ http://muasamcong.mpi.gov.vn.
Ngoài ra, để phục vụ cho việc nhập số liệu trực tiếp lên Hệ thống trên, đề nghị Quý Cơ quan thực hiện các thủ tục đăng ký tham gia Hệ thống và quy trình đăng ký người sử dụng theo quy định tại Điều 15 và Điều 16 Thông tư số 17/2010/TT-BKH ngày 22/7/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (theo văn bản số 4054/BKHĐT-QLĐT ngày 27/6/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thì Thông tư này vẫn có hiệu lực thi hành). Ngoài ra, để tìm hiểu cách nhập số liệu lên Hệ thống và tải file mềm các Biểu (từ Biểu 1 đến Biểu 5), đề nghị Quý cơ quan vào địa chỉ http://muasamcong.mpi.gov.vn, chọn liên kết “Hướng dẫn sử dụng” phía trên cùng trang web, trong Mục 6 - Báo cáo tổng kết đấu thầu.
Đề nghị Quý cơ quan gửi báo cáo đồng thời theo 02 cách nêu trên đến Bộ Kế hoạch Đầu tư trước ngày 02/3/2015 để Bộ Kế hoạch và Đầu tư kịp tổng hợp trình Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp Quý đơn vị không gửi báo cáo và nhập số liệu lên Hệ thống đấu thầu qua mạng trước ngày 02/3/2015, Bộ Kế hoạch Đầu tư sẽ tổng hợp danh sách các đơn vị không gửi đúng hạn (hoặc gửi không đúng yêu cầu) và nêu trong báo cáo tình hình thực hiện công tác đấu thầu năm 2014 gửi Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định các biện pháp xử lý phù hợp.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý cơ quan./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
______________
Mọi chi tiết xin liên hệ với chị Nguyễn Thị Minh Thuận: ĐT: 080-44933, Fax: 080.44323, DĐ: 0915.211.879 hoặc anh Thân Cao Thanh (hỗ trợ kỹ thuật về nhập số liệu), ĐT: 080.43108, DĐ: 0984.742.929.
PHỤ LỤC
(Đính kèm văn bản số 8910/BKHĐT-QLĐT ngày 26 tháng 11 năm 2014)
Biểu 1
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC NĂM 2014 THUỘC PHẠM VI CHỈNH CỦA LUẬT ĐẤU THẦU ( 1, KHOẢN 1 (TRỪ ĐIỂM D VÀ TRỪ CÁC ĐIỂM Đ, E, G TRONG TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG NGUỒN VỐN MUA SẮM THƯỜNG XUYÊN), KHOẢN 2, KHOẢN 4)
Đơn vị: Triệu đồng
LĨNH VỰC VÀ HÌNH THỨC | Dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội chủ trương đầu tư (1) | Dự án nhóm A (2) | Dự án nhóm B (3) | Dự án nhóm C (4) | Cộng (1 + 2 + 3 + ...) | ||||||||||||||||||
Tổng số gói thầu | Tổng giá gói thầu | Tổng giá trúng thầu | Chênh lệch | Tổng số gói thầu | Tổng giá gói thầu | Tổng giá trúng thầu | Chênh lệch | Tổng số gói thầu | Tổng giá gói thầu | Tổng giá trúng thầu | Chênh lệch | Tổng số gói thầu | Tổng giá gói thầu | Tổng giá trúng thầu | Chênh lệch | Tổng số gói thầu | Tổng giá gói thầu | Tổng giá trúng thầu | Chênh lệch | ||||
I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1. Phi tư vấn |
| ||||||||||||||||||||||
2. Tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
3. Mua sắm hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
4. Xây lắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
5. Hỗn hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Tổng cộng I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
II. THEO HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1. Rộng rãi | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2. Hạn chế | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
3. Chỉ định thầu | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
4. Chào hàng cạnh tranh | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
5. Mua sắm trực tiếp | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
6. Tự thực hiện | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
7. Đặc biệt | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
8. Có sự tham gia thực hiện của cộng đồng | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng cộng II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
* Ghi chú: Số liệu tổng hợp tại Biểu này không bao gồm số liệu tổng hợp tại Biểu 3 và Biểu 4 | ……, ngày… tháng… năm |
PHỤ LỤC
(Đính kèm văn bản số 8910/BKHĐT-QLĐT ngày 26 tháng 11 năm 2014)
Biểu 2
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU CÁC GÓI THẦU MUA SẮM SỬ DỤNG NGUỒN VỐN MUA SẮM THƯỜNG XUYÊN NĂM 2014 THUỘC PHẠM VI CHỈNH CỦA LUẬT ĐẤU THẦU ( 1 KHOẢN 1 ĐIỂM D VÀ CÁC ĐIỂM Đ, E, G)
Đơn vị: Triệu đồng
LĨNH VỰC VÀ HÌNH THỨC | Tổng số gói thầu | Tổng giá gói thầu | Tổng giá trúng thầu | Chênh lệch | |
I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
|
|
|
| |
1. Phi tư vấn |
|
|
|
| |
1. Tư vấn |
|
|
|
| |
2. Mua sắm hàng hóa |
|
|
|
| |
Tổng cộng I |
|
|
|
| |
II. THEO HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU |
|
|
|
| |
1. Rộng rãi | Trong nước |
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
| |
2. Hạn chế | Trong nước |
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
| |
3. Chỉ định thầu | Trong nước |
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
| |
4. Chào hàng cạnh tranh | Trong nước |
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
| |
5. Mua sắm trực tiếp | Trong nước |
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
| |
6. Tự thực hiện | Trong nước |
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
| |
7. Đặc biệt | Trong nước |
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
| |
8. Tham gia thực hiện của cộng đồng | Trong nước |
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
| |
Tổng cộng II |
|
|
|
|
| ……., ngày…… tháng…….năm |
PHỤ LỤC
(Đính kèm văn bản số 8910/BKHĐT-QLĐT ngày 26 tháng 11 năm 2014)
Biểu 3
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU CÁC DỰ ÁN LIÊN DOANH, HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH (BBC), CỔ PHẦN NĂM 2014
Đơn vị: Triệu đồng
LĨNH VỰC VÀ HÌNH THỨC | Dự án liên doanh, BCC trong nước (1) | Dự án liên doanh, BCC nước ngoài (2) | Dự án cổ phần (3) | CỘNG (1 + 2 + 3) | |||||||||||||
Tổng số gói thầu | Tổng giá gói thầu | Tổng giá trúng thầu | Chênh lệch | Tổng số gói thầu | Tổng giá gói thầu | Tổng giá trúng thầu | Chênh lệch | Tổng số gói thầu | Tổng giá gói thầu | Tổng giá trúng thầu | Chênh lệch | Tổng số gói thầu | Tổng giá gói thầu | Tổng giá trúng thầu | Chênh lệch | ||
I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1. Phi tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2. Tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3. Mua sắm hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4. Xây lắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5. Hỗn hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng cộng I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II. THEO HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1. Rộng rãi | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2. Hạn chế | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3. Chỉ định thầu | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4. Chào hàng cạnh tranh | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5. Mua sắm trực tiếp | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6. Tự thực hiện | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7. Đặc biệt | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng cộng II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Số liệu tổng hợp tại Biểu này không bao gồm số liệu tổng hợp tại Biểu 1 | ……., ngày…. tháng….. năm |
PHỤ LỤC
(Đính kèm văn bản số 8910/BKHĐT-QLĐT ngày 26 tháng 11 năm 2014)
Biểu 4
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA, VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA NHÀ TÀI TRỢ NĂM 2014 THUỘC PHẠM VI CHỈNH CỦA LUẬT ĐẤU THẦU
Đơn vị: Triệu đồng
LĨNH VỰC VÀ HÌNH THỨC | Dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội chủ trương đầu tư (1) | Dự án nhóm A (2) | Dự án nhóm B (3) | Dự án nhóm C (4) | Cộng (1 + 2 + 3 + ...) | ||||||||||||||||
Tổng số gói thầu | Tổng giá gói thầu | Tổng giá trúng thầu | Chênh lệch | Tổng số gói thầu | Tổng giá gói thầu | Tổng giá trúng thầu | Chênh lệch | Tổng số gói thầu | Tổng giá gói thầu | Tổng giá trúng thầu | Chênh lệch | Tổng số gói thầu | Tổng giá gói thầu | Tổng giá trúng thầu | Chênh lệch | Tổng số gói thầu | Tổng giá gói thầu | Tổng giá trúng thầu | Chênh lệch | ||
I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1. Phi tư vấn |
| ||||||||||||||||||||
2. Tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3. Mua sắm hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4. Xây lắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5. Hỗn hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng cộng I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II. THEO HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1. Rộng rãi (ICS, QCBS, QBS, FBS, LCS, CQS, ICB, NCB...) | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2. Hạn chế (LIB...) | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3. Chỉ định thầu (SSS, Direct contracting...) | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4. Chào hàng cạnh tranh (shopping) | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5. Mua sắm trực tiếp (repeat order) | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6. Tự thực hiện (force account) | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7. Tham gia thực hiện của cộng đồng | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: - Số liệu tổng hợp tại Biểu này không bao gồm số liệu tổng hợp tại Biểu 1 - Phần đối ứng ngân sách nhà nước của các dự án này, đề nghị tổng hợp số liệu vào Biểu 1 - Nguồn vốn ODA và vay ưu đãi đã được cân đối trong chi thường xuyên, đề nghị tổng hợp số liệu vào Biểu 2 | ……, ngày… tháng… năm |
PHỤ LỤC
(Đính kèm văn bản số: 8910/BKHĐT-QLĐT ngày 26 tháng 11 năm 2014)
Biểu 5
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ, CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ
(Bao gồm giá trị mua sắm của các đơn vị trực thuộc như Tổng Cục, Cục, Vụ, Viện, Ban Quản lý dự án do Bộ thành lập, không bao gồm các doanh nghiệp nhà nước và các trường đại học)
Đơn vị: Triệu đồng
Lĩnh vực đấu thầu | Tư vấn | Mua sắm hàng hóa | Xây lắp và Hỗn hợp | Tổng cộng | |||||
< 4.500 | > 4.500 | < 4.500 | > 4.500 | < 160.000 | > 160.000 | ||||
Các gói thầu mua sắm sử dụng nguồn vốn mua sắm thường xuyên | Số gói thầu | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng giá gói thầu | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
| |
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng giá trúng thầu | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
| |
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
| ||
Các gói thầu thuộc dự án sử dụng vốn nhà nước | Số gói thầu | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng giá gói thầu | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
| |
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng giá trúng thầu | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
| |
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày… tháng… năm Người báo cáo |
- 1Công văn 9928/BKHĐT-QLĐT báo cáo tình hình thực hiện công tác đấu thầu năm 2012 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 2Công văn 1149/BTC-TCNH hướng dẫn nghĩa vụ, quyền lợi và tiêu chí đánh giá thành viên đấu thầu trái phiếu Chính phủ năm 2015 do Bộ Tài chính ban hành
- 3Công văn 5653/VPCP-KTN năm 2015 về tình hình thực hiện công tác đấu thầu năm 2014 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 10984/BKHĐT-QLĐT năm 2015 báo cáo tình hình thực hiện công tác đấu thầu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 1Chỉ thị 494/CT-TTg năm 2010 về sử dụng vật tư, hàng hóa sản xuất trong nước trong công tác đấu thầu các dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 17/2010/TT-BKH quy định chi tiết thí điểm đấu thầu qua mạng do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 3Chỉ thị 734/CT-TTg năm 2011 về chấn chỉnh công tác quản lý đối với gói thầu EPC do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 9928/BKHĐT-QLĐT báo cáo tình hình thực hiện công tác đấu thầu năm 2012 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 5Luật đấu thầu 2013
- 6Công văn 4054/BKHĐT-QLĐT năm 2014 thực hiện Luật đấu thầu 43/2013/QH13 và Nghị định 63/2014/NĐ-CP do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 7Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
- 8Công văn 1149/BTC-TCNH hướng dẫn nghĩa vụ, quyền lợi và tiêu chí đánh giá thành viên đấu thầu trái phiếu Chính phủ năm 2015 do Bộ Tài chính ban hành
- 9Công văn 5653/VPCP-KTN năm 2015 về tình hình thực hiện công tác đấu thầu năm 2014 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Công văn 10984/BKHĐT-QLĐT năm 2015 báo cáo tình hình thực hiện công tác đấu thầu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Công văn 8910/BKHĐT-QLĐT báo cáo tình hình thực hiện công tác đấu thầu năm 2014 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- Số hiệu: 8910/BKHĐT-QLĐT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 26/11/2014
- Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Người ký: Đào Quang Thu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/11/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực