BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10984/BKHĐT-QLĐT | Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2015 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; |
Căn cứ Luật Đấu thầu 2013 (Điều 81 Khoản 4, Điều 83 Khoản 1 và Điều 84 Khoản 2) và Nghị định 63/2014/NĐ-CP (Điều 129 Khoản 13) ngày 26/6/2014 của Chính phủ, với chức năng là cơ quan thực hiện quản lý nhà nước về hoạt động đấu thầu, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị Quý cơ quan, đơn vị báo cáo tình hình thực hiện công tác đấu thầu năm 2015 (bao gồm 2 phần: nội dung báo cáo và tổng hợp số liệu báo cáo), cụ thể như sau:
Báo cáo tình hình thực hiện công tác đấu thầu năm 2015 theo các nội dung sau:
1. Tổng hợp chung về kết quả thực hiện công tác đấu thầu năm 2015
Báo cáo chung tình hình thực hiện công tác đấu thầu năm 2015, trong đó nêu rõ số lượng gói thầu, tổng giá gói thầu, tổng giá trúng thầu, tỷ lệ tiết kiệm thông qua đấu thầu (đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, chỉ định thầu...), hình thức lựa chọn nhà thầu được áp dụng chủ yếu, phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu (phương pháp giá đánh giá, phương pháp giá thấp nhất...), số lượng gói thầu mà nhà thầu được ưu đãi trúng thầu.
2. Công tác phổ biến, quán triệt việc thực hiện Luật Đấu thầu năm 2013, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP và các Thông tư hướng dẫn.
- Kết quả việc phổ biến, quán triệt bằng văn bản.
- Số lượng hội nghị/hội thảo phổ biến, quán triệt thực hiện pháp luật về đấu thầu, số lượng đại biểu tham gia, thời lượng tổ chức.
- Số lượng các khóa đào tạo về đấu thầu (cơ bản, nâng cao, theo chuyên đề...), đơn vị tổ chức, số lượng học viên của từng khóa.
- Các hình thức phổ biến, quán triệt khác.
- Riêng đối với các bộ ngành như Bộ Tài chính, Bộ Y tế, Bộ Công thương, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Xây dựng... báo cáo thêm việc thực hiện trách nhiệm được giao theo quy định tại Điều 129 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP.
3. Tình hình thực hiện việc đăng tải thông tin trong đấu thầu và lựa chọn nhà thầu qua mạng
a) Kết quả thực hiện việc đăng tải thông tin trong đấu thầu: Nêu cách thức đăng tải các thông tin trong đấu thầu và việc thực hiện chuyển đổi phương thức đăng tải thông tin từ Báo Đấu thầu sang tự đăng tải lên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
b) Kết quả thực hiện việc lựa chọn nhà thầu qua mạng: Nêu rõ số lượng các gói thầu thực hiện lựa chọn nhà thầu qua mạng, giá trị trúng thầu, lĩnh vực đấu thầu, hình thức lựa chọn nhà thầu, phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu, số lượng gói thầu lựa chọn nhà thầu qua mạng mà nhà thầu được ưu đãi trúng thầu.
4. Tình hình phân cấp trong đấu thầu
Báo cáo tình hình thực hiện phân cấp trong đấu thầu, trong đó nêu rõ các văn bản hướng dẫn về phân cấp trong đấu thầu đã ban hành (loại văn bản, cấp ký, thời gian, hiệu lực, phạm vi).
5. Năng lực của đội ngũ cán bộ tham gia hoạt động đấu thầu (số lượng cán bộ có chứng chỉ tham gia khóa học đấu thầu/số lượng cán bộ tham gia hoạt động đấu thầu).
6. Kết quả thanh tra, kiểm tra về đấu thầu:
- Số lượng các cuộc thanh tra, kiểm tra (bao gồm cả các cuộc thanh tra, kiểm tra được lồng ghép nội dung về đấu thầu và kiểm tra chuyên về đấu thầu).
- Các vấn đề chính được phát hiện qua thanh tra, kiểm tra.
7. Công tác giải quyết kiến nghị và xử lý vi phạm về đấu thầu
- Số lượng văn bản kiến nghị nhận được, cách thức và kết quả giải quyết kiến nghị.
- Xử lý vi phạm về đấu thầu: Nêu tổng số tổ chức, cá nhân có hành vi vi phạm, hình thức xử lý vi phạm, công khai xử lý vi phạm...
8. Cập nhật tên và chức danh của Lãnh đạo phụ trách trực tiếp công tác đấu thầu trong phạm vi quản lý của Bộ, ngành hoặc địa phương, doanh nghiệp theo quy định tại khoản 13 Điều 129 Nghị định 63/2014/NĐ-CP.
9. Đánh giá chung về năng lực, kinh nghiệm các nhà thầu trúng thầu và tiến độ triển khai các gói thầu trên địa bàn.
10. Các nội dung khác (nếu có).
II. Đánh giá việc thực hiện công tác đấu thầu năm 2015
Đề nghị các Bộ, ngành, địa phương, các Tập đoàn kinh tế nhà nước, Tổng công ty 91 đánh giá việc thực hiện công tác đấu thầu năm 2015 trong phạm vi quản lý thuộc lĩnh vực phụ trách (các kết quả đạt được; những tồn tại, khó khăn vướng mắc trong quá trình thực hiện, kể cả các nội dung liên quan đến năng lực, kinh nghiệm còn hạn chế của các nhà thầu thực hiện các dự án đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước).
Trên cơ sở những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện công tác đấu thầu năm 2015, đề nghị các Bộ, ngành, địa phương, các Tập đoàn kinh tế nhà nước, Tổng công ty 91 nêu các kiến nghị, đề xuất (về cơ chế chính sách, về hướng dẫn thực hiện...) để đảm bảo hiệu quả, hiệu lực trong quản lý và thực hiện công tác đấu thầu.
Cùng với nội dung báo cáo, đề nghị các Bộ, ngành, địa phương, các Tập đoàn kinh tế nhà nước, Tổng công ty 91 tổng hợp số liệu về kết quả thực hiện lựa chọn nhà thầu theo các Biểu 1, Biểu 2, Biểu 3, Biểu 4 kèm theo văn bản này. Lưu ý, đơn vị tính cho tất cả các Biểu là “triệu đồng”, bao gồm cả Biểu 4 (Biểu tổng hợp số liệu liên quan đến vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ).
Để chuẩn xác số liệu và tránh trùng lặp, đề nghị:
1. Các Bộ, ngành và địa phương trong báo cáo của mình không tổng hợp:
Kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu do Tổng công ty 91/Tập đoàn kinh tế nhà nước phê duyệt (Tổng công ty/Tập đoàn kinh tế nhà nước do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập).
2. Các Tổng công ty 91/Tập đoàn kinh tế nhà nước trong báo cáo của mình không tổng hợp:
Kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu do chính Tổng công ty/Tập đoàn kinh tế nhà nước tham dự thầu với tư cách nhà thầu (trừ các gói thầu tự thực hiện thuộc các dự án do Tổng công ty/Tập đoàn kinh tế nhà nước quản lý).
Việc nộp báo cáo bắt buộc thực hiện đồng thời theo các phương thức sau:
- Gửi báo cáo trực tiếp bằng văn bản (gồm phần nội dung báo cáo và phần tổng hợp số liệu) đến Cục Quản lý Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Gửi file word (nội dung báo cáo) và file exel (phần thống kê số liệu theo Biểu 1, Biểu 2, Biểu 3 và Biểu 4) vào địa chỉ email minhthuan@mpi.gov.vn. Định dạng dấu chấm, phẩy đối với phần thập phân theo quy định của Việt Nam, tiêu đề gửi file bao gồm tên đơn vị gửi, số hiệu văn bản (Ví dụ Sở KH&ĐT tỉnh A gửi báo cáo số 01/BC-SKHĐT sẽ có tiêu đề là SKHA_01_BC_SKHĐT).
- Nhập số liệu tổng hợp (Biểu 1, Biểu 2, Biểu 3 và Biểu 4) lên Hệ thống đấu thầu qua mạng (Hệ thống) tại địa chỉ http://muasamcong.mpi.gov.vn.
Ngoài ra, để phục vụ cho việc nhập số liệu trực tiếp lên Hệ thống trên, Quý Cơ quan, đơn vị cần phải thực hiện các thủ tục đăng ký tham gia Hệ thống và quy trình đăng ký người sử dụng theo quy định tại Điều 6 Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính. Đồng thời, để tìm hiểu cách nhập số liệu lên Hệ thống và tải file mềm các Biểu, Quý cơ quan, đơn vị vào địa chỉ http://muasamcong.mpi.gov.vn, chọn liên kết “Hướng dẫn sử dụng” phía trên cùng trang web, trong Mục 6 - Báo cáo tổng kết đấu thầu.
Đề nghị Quý cơ quan, đơn vị gửi báo cáo đồng thời theo các cách nêu trên đến Bộ Kế hoạch Đầu tư trước ngày 03/02/2016 để Bộ Kế hoạch và Đầu tư kịp tổng hợp trình Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp Quý cơ quan, đơn vị không gửi báo cáo và nhập số liệu lên Hệ thống đấu thầu qua mạng trước ngày 03/02/2016, Bộ Kế hoạch Đầu tư sẽ tổng hợp danh sách các cơ quan, đơn vị không gửi đúng hạn (hoặc gửi không đúng yêu cầu) và nêu trong báo cáo tình hình thực hiện công tác đấu thầu năm 2015 gửi Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định các biện pháp xử lý phù hợp.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý cơ quan, đơn vị./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
_______________
Mọi chi tiết xin liên hệ với chị Nguyễn Thị Minh Thuận: ĐT: 080-44933, Fax: 080.44323, DĐ: 0915.211.879 hoặc anh Thân Cao Thanh (hỗ trợ kỹ thuật về nhập số liệu), ĐT: 080.43108, DĐ: 0984.742.929.
(Đính kèm văn bản số 10984/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2015)
Đơn vị: Triệu đồng
LĨNH VỰC VÀ HÌNH THỨC | Dự án quan trọng quốc gia | Dự án nhóm A | Dự án nhóm B | Dự án nhóm C | Cộng (1 + 2 + 3 + 4) | |||||||||||||||||
Tổng số gói thầu | Tổng giá gói thầu | Tổng giá trúng thầu | Chênh lệch | Tổng số gói thầu | Tổng giá gói thầu | Tổng giá trúng thầu | Chênh lệch | Tổng số gói thầu | Tổng giá gói thầu | Tổng giá trúng thầu | Chênh lệch | Tổng số gói thầu | Tổng giá gói thầu | Tổng giá trúng thầu | Chênh lệch | Tổng số gói thầu | Tổng giá gói thầu | Tổng giá trúng thầu | Chênh lệch | |||
I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1. Phi tư vấn | KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2. Tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3. Mua sắm hàng hóa | KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
4. Xây lắp | KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
5. Hỗn hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng cộng I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II. THEO HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1. Rộng rãi | Trong nước | KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2. Hạn chế | Trong nước | KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3. Chỉ định thầu | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4. Chào hàng cạnh tranh | Trong nước | KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5. Mua sắm trực tiếp | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6. Tự thực hiện | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Đặc biệt | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8. Tham gia thực hiện của cộng đồng | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: | Số liệu tổng hợp tại Biểu này không bao gồm số liệu tổng hợp tại Biểu 3 và Biểu 4 * Riêng đối với các gói thầu sử dụng nguồn mua sắm thường xuyên quy định tại điểm đ và các điểm đ, e, g khoản 1 Điều 1 Luật Đấu thầu năm 2013 thì không báo cáo tại Biểu này mà báo cáo tại Biểu 2 KQM: Lựa chọn nhà thầu thông thường (không thực hiện qua mạng) QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng
| ………., ngày …. tháng …. năm …… |
Đơn vị: Triệu đồng
LĨNH VỰC VÀ HÌNH THỨC | Tổng số gói thầu | Tổng giá gói thầu | Tổng giá trúng thầu | Chênh | ||
I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
|
|
|
| ||
1. Phi tư vấn | KQM |
|
|
|
| |
QM |
|
|
|
| ||
2. Tư vấn |
|
|
|
|
| |
3. Mua sắm hàng hóa | KQM |
|
|
|
| |
QM |
|
|
|
| ||
4. Xây lắp | KQM |
|
|
|
| |
QM |
|
|
|
| ||
Tổng cộng I |
|
|
|
|
| |
II. THEO HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU |
|
|
|
|
| |
1. Rộng rãi | Trong nước | K.QM |
|
|
|
|
QM |
|
|
|
| ||
Quốc tế |
|
|
|
|
| |
2. Hạn chế | Trong nước | KQM |
|
|
|
|
QM |
|
|
|
| ||
Quốc tế |
|
|
|
|
| |
3. Chỉ định thầu | Trong nước |
|
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
|
| |
4. Chào hàng cạnh tranh | Trong nước | KQM |
|
|
|
|
QM |
|
|
|
| ||
Quốc tế |
|
|
|
|
| |
5. Mua sắm trực tiếp | Trong nước |
|
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
|
| |
6. Tự thực hiện | Trong nước |
|
|
|
|
|
7. Đặc biệt | Trong nước |
|
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
|
| |
8. Tham gia thực hiện của cộng đồng | Trong nước |
|
|
|
|
|
Tổng cộng II |
|
|
|
|
|
Ghi chú: KQM: Lựa chọn nhà thầu thông thường (không thực hiện qua mạng) QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng | ………., ngày …. tháng …. năm …… |
Đơn vị: Triệu đồng
LĨNH VỰC VÀ HÌNH THỨC | Dự án liên doanh, BCC trong nước | Dự án liên doanh, BCC nước ngoài | Dự án cổ phần | Cộng (1 + 2 + 3) | ||||||||||||||
Tổng số gói thầu | Tổng giá gói thầu | Tổng giá trúng thầu | Chênh lệch | Tổng số gói thầu | Tổng giá gói thầu | Tổng giá trúng thầu | Chênh lệch | Tổng số gói thầu | Tổng giá gói thầu | Tổng giá trúng thầu | Chênh lệch | Tổng số gói thầu | Tổng giá gói thầu | Tổng giá trúng thầu | Chênh lệch | |||
I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1. Phi tư vấn | KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2. Tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3. Mua sắm hàng hóa | KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
4. Xây lắp | KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
5. Hỗn hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng cộng I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II. THEO HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1. Rộng rãi | Trong nước | KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2. Hạn chế | Trong nước | KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3. Chỉ định thầu | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4. Chào hàng cạnh tranh | Trong nước | KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5. Mua sắm trực tiếp | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6. Tự thực hiện | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Đặc biệt | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8. Tham gia thực hiện của cộng đồng | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: | Số liệu tổng hợp tại Biểu này không bao gồm số liệu tổng hợp tại Biểu 1 KQM: Lựa chọn nhà thầu thông thường (không thực hiện qua mạng) QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng | ………., ngày …. tháng …. năm …… |
Đơn vị: Triệu đồng
LĨNH VỰC VÀ HÌNH THỨC | Dự án quan trọng quốc gia | Dự án nhóm A | Dự án nhóm B | Dự án nhóm C | Cộng (1 + 2 + 3 + 4) | |||||||||||||||||
Tổng số gói thầu | Tổng giá gói thầu | Tổng giá trúng thầu | Chênh lệch | Tổng số gói thầu | Tổng giá gói thầu | Tổng giá trúng thầu | Chênh lệch | Tổng số gói thầu | Tổng giá gói thầu | Tổng giá trúng thầu | Chênh lệch | Tổng số gói thầu | Tổng giá gói thầu | Tổng giá trúng thầu | Chênh lệch | Tổng số gói thầu | Tổng giá gói thầu | Tổng giá trúng thầu | Chênh lệch | |||
I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1. Phi tư vấn | KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2. Tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3. Mua sắm hàng hóa | KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
4. Xây lắp | KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
5. Hỗn hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng cộng I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II. THEO HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1. Rộng rãi (ICS, QCBS, QBS, FBS, LCS, CQS, ICB, NCB...) | Trong nước | KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2. Hạn chế (LIB..) | Trong nước | KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3. Chỉ định thầu (SSS, Direct contracting…) | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4. Chào hàng cạnh tranh (shopping) | Trong nước | KQM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5. Mua sắm trực tiếp (repeat order) | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6. Tự thực hiện (force account) | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Tham gia thực hiện của cộng đồng | Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: | Số liệu tổng hợp tại Biểu này không bao gồm số liệu tổng hợp tại Biểu 1 Phần đối ứng ngân sách nhà nước của các dự án này, đề nghị tổng hợp số liệu vào Biểu 1 Nguồn vốn ODA và vay ưu đãi đã được cân đối trong chi thường xuyên, đề nghị tổng hợp số liệu vào Biểu 2 KQM: Lựa chọn nhà thầu thông thường (không thực hiện qua mạng) QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng | ………., ngày …. tháng …. năm …… |
- 1Công văn 9358/BGDĐT-CSVCTBTH năm 2013 báo cáo tình hình thực hiện công tác đấu thầu năm 2013 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Công văn 5794/TCĐBVN-CQLXDĐB năm 2014 chấn chỉnh công tác đấu thầu theo Chỉ thị 24/CT-BGTVT do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
- 3Công văn 8910/BKHĐT-QLĐT báo cáo tình hình thực hiện công tác đấu thầu năm 2014 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 4Công văn 583/BXD-KHTC năm 2018 triển khai Chỉ thị 47/CT-TTg về chấn chỉnh công tác đấu thầu trong các dự án đầu tư phát triển và hoạt động mua sắm thường xuyên sử dụng vốn nhà nước do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Công văn 8936/BKHĐT-QLĐT về báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu năm 2019 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 1Luật đấu thầu 2013
- 2Công văn 9358/BGDĐT-CSVCTBTH năm 2013 báo cáo tình hình thực hiện công tác đấu thầu năm 2013 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
- 5Công văn 5794/TCĐBVN-CQLXDĐB năm 2014 chấn chỉnh công tác đấu thầu theo Chỉ thị 24/CT-BGTVT do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
- 6Công văn 8910/BKHĐT-QLĐT báo cáo tình hình thực hiện công tác đấu thầu năm 2014 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 7Thông tư liên tịch 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC hướng dẫn cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu qua mạng do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch Đầu tư - Bộ Tài chính ban hành
- 8Công văn 583/BXD-KHTC năm 2018 triển khai Chỉ thị 47/CT-TTg về chấn chỉnh công tác đấu thầu trong các dự án đầu tư phát triển và hoạt động mua sắm thường xuyên sử dụng vốn nhà nước do Bộ Xây dựng ban hành
- 9Công văn 8936/BKHĐT-QLĐT về báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu năm 2019 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Công văn 10984/BKHĐT-QLĐT năm 2015 báo cáo tình hình thực hiện công tác đấu thầu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- Số hiệu: 10984/BKHĐT-QLĐT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 14/12/2015
- Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Người ký: Đào Quang Thu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/12/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực