Hệ thống pháp luật

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
LIÊN SỞ:
XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 854/CBLS-XD-TC

Lâm Đồng, ngày 11 tháng 07 năm 2016

 

CÔNG BỐ

VỀ GIÁ MỘT SỐ LOẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG THỜI ĐIỂM THÁNG 6 NĂM 2016.

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 01/01/2013 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 124/2007/NĐ-CP ngày 31/7/2007 của Chính phủ về Quản lý vật liệu xây dựng;

Thực hiện văn bản số 4956/UBND-XD ngày 15/07/2008 của UBND tỉnh Lâm Đồng v/v “Giá vật liệu xây dựng”.

Căn cứ các công văn về danh sách tiếp nhận công bố hợp chuẩn và công bố hợp quy của các doanh nghiệp sản xuất trong tỉnh đã được Sở Xây dựng thông báo;

Liên Sở: Xây dựng - Tài chính công bố giá vật liệu xây dựng như sau:

1. Giá vật liệu trong bảng công bố giá vật liệu xây dựng được xác định trên cơ sở khảo sát mặt bằng giá trên địa bàn tỉnh, là giá trung bình trong thời điểm khảo sát tại trung tâm huyện thị. Chủ yếu do các doanh nghiệp sản xuất - kinh doanh vật liệu xây dựng và các phòng có chức năng quản lý nhà nước về xây dựng ở địa phương báo về.

2. Bảng giá vật liệu (kèm theo) là các loại vật liệu phổ biến, đạt tiêu chuẩn, để các tổ chức, cá nhân tham khảo trong quá trình lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

3. Chủ đầu tư và tổ chức tư vấn khi sử dụng thông tin về giá vật liệu để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình cần căn cứ vào địa điểm xây dựng công trình, địa điểm cung cấp vật tư, khối lượng vật liệu sử dụng, mục tiêu đầu tư, tính chất của công trình, yêu cầu thiết kế và quy định về quản lý chất lượng công trình để xem xét, lựa chọn loại vật liệu hợp lý và xác định giá vật liệu phù hợp giá thị trường, đáp ứng mục tiêu đầu tư, chống thất thoát, lãng phí.

Chủ đầu tư phải hoàn toàn chịu trách nhiệm khi sử dụng giá vật liệu trong công bố này, chịu trách nhiệm quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng và theo đúng các quy định hiện hành.

4. Trường hợp các loại vật liệu có giá biến động (tăng hoặc giảm) so với giá công bố của liên Sở, chủ đầu tư có trách nhiệm điều chỉnh theo quy định hiện hành và kịp thời phản ánh thông tin về Sở Xây dựng.

5. Khi chủ đầu tư, đơn vị tư vấn tổ chức khảo sát, xác định giá vật liệu cần lưu ý:

- Các chủng loại vật liệu được sử dụng phải đáp ứng theo Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng và các quy định hiện hành về quản lý vật liệu.

- Vật liệu phải đáp ứng các tiêu chuẩn hiện hành về kỹ thuật, chất lượng phù hợp với hồ sơ thiết kế. Vật liệu sử dụng phải có chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy theo quy định hiện hành.

- Thông tin giá của các loại vật liệu phải từ nhà sản xuất hoặc nhà cung ứng có giấy phép kinh doanh theo quy định của pháp luật, giá của loại vật liệu phải đảm bảo phù hợp giá thị trường tại thời điểm lập.

- Chủ đầu tư thực hiện việc tính giá vật liệu đến hiện trường xây lắp với cự ly và cấp đường theo quy định hiện hành. Cước vận chuyển vật liệu được thực hiện theo quy định phân cấp loại đường vận chuyển của cơ quan có thẩm quyền và mức cước vận tải hàng hóa bằng ô tô ban hành kèm theo Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 28/06/2011 của UBND tỉnh Lâm Đồng.

Trong quá trình xác định giá VLXD theo công bố trên, nếu có vướng mắc, cần liên hệ với Sở Xây dựng hoặc Sở Tài chính để được hướng dẫn, giải quyết./.

 

KT. GIÁM ĐỐC
SỞ TÀI CHÍNH LÂM ĐỒNG
PHÓ GIÁM ĐỐC




Lê Văn Nhân

KT. GIÁM ĐỐC
SỞ XÂY DỰNG LÂM ĐỒNG
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Dũng


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (thay báo cáo);
- UBND tỉnh (thay báo cáo);
- Đại diện Văn phòng 2 Bộ Tài chính;
- Kho Bạc NN tỉnh Lâm Đồng;
- Các sở: KH&ĐT, XD, TC, GTVT, NN&PTNT;
- Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng;
- Phòng TC-KH, KT-HT các huyện và Phòng QLĐT TP Đà Lạt, TP Bảo Lộc tỉnh Lâm Đồng;
- Website Sở Xây dựng (để công bố);
- Lưu: VT SXD, KT&VLXD.

 

GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG THÁNG 6 NĂM 2016.

(Kèm theo văn bản số 854/CBLS-XD-TC ngày 11 tháng 7 năm 2016 của liên Sở)

A. TẠI TRUNG TÂM CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

SỐ TT

TÊN VÀ QUY CÁCH VẬT LIỆU

ĐƠN VỊ NH

ĐƠN GIÁ BÌNH QUÂN TẠI TRUNG TÂM HUYỆN, THÀNH PHỐ (GIÁ VL CHƯA CÓ THUẾ VAT)

ĐÀ LẠT

BẢO LỘC

ĐƠN DƯƠNG

LÂM HÀ

ĐỨC TRỌNG

1

XI MĂNG

Đ/Tấn

 

 

 

 

 

 

- Xi măng Holcim PCB 40

1.727.000

 

1.820.000

 

1.750.000

 

- Xi măng Hà Tiên PCB 40

 

 

1.820.000

 

1.760.000

 

- Xi măng Nghi Sơn PCB 40

1.690.909

 

1.800.000

 

 

 

- Xi măng Công thanh PCB 40

 

1.672.720

 

 

1.672.720

2

THÉP

 

 

 

 

 

 

 

- Thép cuộn Ø 6 mm

Đ/Kg

12.600

 

13.000

 

13.000

 

- Thép cuộn Ø 8 mm

12.600

 

13.000

 

13.000

 

- Thép cây Ø 10mm

Đ/Cây

92.000

 

100.000

 

93.730

 

- Thép cây Ø 12 mm

128.000

 

130.000

 

135.070

 

- Thép cây Ø 14 mm

174.000

 

170.000

 

183.950

 

- Thép cây Ø 16 mm

226.000

 

200.000

 

240.240

 

- Thép cây Ø 18 mm

287.000

 

 

 

303.940

 

- Thép cây Ø 20mm

355.000

 

 

 

375.050

 

- Thép cây Ø 22 mm

426.000

 

 

 

453.830

3

NGÓI

 

 

 

 

 

 

 

- Ngói lợp 22 v/m2 (Tuynen).

Đ/Viên

7.500

7.400

7.454

7.454

7.920

 

- Ngói nóc

13.800

13.700

13.500

13.500

13.400

4

TÔN

 

 

 

 

 

 

 

- Tôn tráng kẽm VN0,4zem Posvina sóng tròn.

Đ/m2

78.000

77.860

78.500

78.467

69.000

 

-Tôn mạ màu VN0,40zem Posvina

85.750

85.640

87.000

86.950

69.000

 

- Tôn mạ kẽm Hoa Sen 0,40 zem.

 

 

 

 

67.000

 

- Tôn mạ màu Hoa Sen 0,40 zem.

 

 

 

 

74.000

 

- Tôn mạ kẽm Phương Nam 0,40zem

 

 

 

 

79.000

 

- Tôn mạ màu Phương Nam 0,40zem

 

 

 

 

 

 

5

ĐÁ

 

 

 

 

 

 

 

- Đá chẻ 15x20x25 cm

Đ/Viên

4.100

 

 

 

3.700

6

GỖ

 

 

 

 

 

 

 

- Gỗ xẻ làm coffage nhóm VII - VIII

Đ/m3

5.545.000

 

 

 

 

 

- Gỗ xẻ làm cấu kiện - trang trí nội thất nhóm 4.

6.100.000

 

6.200.000

 

 

 

- Gỗ xẻ làm cấu kiện - trang trí nội thất nhóm 3.

 

 

 

 

 

7

KÍNH

 

 

 

 

 

 

 

- Kính trắng 3 ly ngoại

Đ/m2

85.000

80.000

 

95.600

 

 

- Kính trắng 5 ly ngoại

 

147.000

 

152.000

 

8

DÂY KẼM BUỘC

Đ/Kg

19.000

19.500

22.300

21.700

18.000

9

ĐINH BINH QUÂN

Đ/Kg

20.500

20.600

21.700

20.800

20.000

 

SỐ TT

TÊN VÀ QUY CÁCH VẬT LIẸU

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐƠN GIÁ BÌNH QUÂN TẠI TRUNG TÂM HUYỆN, THÀNH PHỐ (GIÁ VL CHƯA CÓ THUẾ VAT).

DI LINH

BẢO LÂM

ĐẠ HUOAI

ĐẠ TẺH

ĐAM RÔNG

CÁT TIÊN

1

XI MĂNG

Đ/Tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Xi măng Holcim PCB 40

1.727.273

 

 

1.950.000

2.000.000

2.000.000

 

- Xi măng Hà Tiên PCB 40

 

 

 

1.950.000

 

 

 

- Xi măng Nghi Sơn PCB 40

 

 

 

 

 

 

 

- Xi măng Công thanh PCB 40

1.672.720

 

 

 

 

 

2

THÉP

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thép cuộn Ø 6 mm

Đ/Kg

11.818

 

 

 

15.000

 

 

- Thép cuộn Ø 8 mm

11.818

 

 

 

15.000

 

 

- Thép cây Ø 10mm

Đ/Cây

 

 

 

 

100.940

 

 

- Thép cây Ø 12 mm

 

 

 

 

147.396

 

 

- Thép cây Ø 14 mm

 

 

 

 

200.646

 

 

- Thép cây Ø 16 mm

 

 

 

 

262.132

 

 

- Thép cây Ø 18 mm

 

 

 

 

 

 

 

- Thép cây Ø 20mm

 

 

 

 

 

 

3

NGÓI

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngói lợp 22 v/m2 (CN tuy nen).

Đ/viên

7.454

 

 

7.300

7.800

 

 

- Ngói nóc

13.500

 

 

13.500

14.100

 

4

TÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tôn mạ màu tráng kẽm VN 0,4zem Posvina.

Đ/m2

78.000

77.860

78.500

 

80.000

 

 

- Tôn mạ màu VN 0,40 zem Posvina.

85.750

85.640

87.000

 

 

 

 

- Tôn mạ kẽm Hoa Sen 0,40 zem.

 

 

 

87.100

 

 

 

- Tôn mạ màu Hoa Sen 0,40 zem.

 

 

 

87.900

 

 

 

- Tôn mạ kẽm Phương Nam 0,40zem

 

 

 

94.600

 

 

 

- Tôn mạ màu Phương Nam 0,40zem

 

 

 

102.600

 

 

5

ĐÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

Đá chẻ 15x20x25 cm

Đ/viên

3.636

 

 

5.200

4.800

 

6

GỖ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Gỗ xẻ làm coffage nhóm VII - VIII

Đ/m3

4.400.000

4.400.000

4.400.000

4.600.000

4.000.000

 

 

- Gỗ xẻ làm cấu kiện - trang trí nội thất nhóm 4.

 

5.900.000

 

 

 

 

 

- Gỗ xẻ làm cấu kiện - trang trí nội thất nhóm 3.

6.800.000

6.800.000

 

 

 

 

7

KÍNH

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kính trắng 3 ly ngoại

Đ/m2

 

 

 

 

 

 

 

- Kính trắng 5 ly ngoại

145.454

178.000

175.000

170.000

 

 

8

DÂY KẼM BUỘC

Đ/Kg

22.400

22.800

22.300

22.500

23.000

24.272

9

ĐINH BINH QUÂN

Đ/Kg

23.500

23.500

18.300

23.000

23.500

24.500

B/ TẠI CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH TRONG TỈNH

SỐ TT

TÊN VÀ QUI CÁCH CỦA VẬT LIỆU

ĐƠN VỊ TÍNH

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

GIÁ VL CHƯA CÓ THUẾ VAT

GHI CHÚ

VẬT LIỆU XI MĂNG:

1

Xi măng Hà Tiên

(Chi nhánh CTY CP xi măng Hà Tiên 1 xí nghiệp tiêu thụ và dịch vụ xi măng Hà Tiên 1)

 

 

Giá bán tại CHVLXD khu vực Đà Lạt.

 

- Vicem Hà Tiên PCB 40

Đ/Tấn

TCVN 6260:2009

1.763.636

Áp dụng từ ngày 01/6/2016

 

- Vicem Hà Tiên đa dụng

1.690.909

VẬT LIỆU THÉP

1

Vì kèo thép nhe VNTRUSS (Nhà phân phối tại Lâm Đồng CTY TNHH Lâm Phúc Nguyên)

 

 

 

Giá bán trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

 

Thanh chữ C làm dâm, giằng, cột

 

 

 

 

 

C 75.50 dày 0,50mm

Đ/1m

TCVN 197:2002

TCVN 198:2008

30.766

Áp dụng từ ngày 01/12/2015

 

C 75.60 dày 0,60mm

41.946

 

C 75.75 dày 0,78 mm

52.454

 

C 75.10 dày 1,00mm

61.566

 

C 100.75 dày 0,78mm

61.300

 

C 100.10 dày 1,00mm

73.574

 

Đòn Tay TS 35

 

 

TS 35.48 dày 0,51mm

28.060

 

TS 35.60 dày 0,60 mm

32.108

 

Đòn Tay TS 40

 

 

TS40.48 dày 0,51mm

33.238

 

TS40.60 dày 0,60 mm

39.928

 

Thanh la cho kết cấu mái bê tông TS15

 

 

TS15.60 dày 0,60mm

26.272

 

TS15.75 dày 0,78 mm

27.769

 

Thanh xà gồ và chân đỡ mái ngói TS 55

Đ/1m

TCVN 197:2014

 

Áp dụng từ ngày 01/12/2015

 

TS55.48 dày 0.51mm

41.758

 

TS55.60 dày 0,60mm

56.351

 

TS55.75 dày 0,78mm

62.144

 

TS55.10 dày 1,00mm

64.473

 

Phụ kiện VN TRUSS

 

 

Vít liên kết 12-14x200mm

Đ/con

 

818

 

Vít liên kết TRUSSTILE D=6,00mm

2.581

 

Bulong đạn M12 và ty răng 8.8- M112x100mm

13.738

 

Bulong đạn M12 và ty răng 8.8- M112x120mm

 

 

Bát liên kế Đỉnh Kèo và Đà dày 1,00mm

Đ/cái

 

16.763

Áp dụng từ ngày 01/12/2015

 

Bát liên kê Đỉnh Kèo và Đà, dày 2,00mm

18.763

 

Thanh U bịt đầu mè U40/U60 mạ nhôm kẽm, dày 0,75mm

Đ/1m

 

3.127

 

Máng xối thung lũng (thu nước) khổ 400mm, mạ nhôm kẽm, dày 0,45mm

146.299

 

Diềm mái trang trí mạ nhôm kẽm, dày 0,45mm

173.587

 

Thanh giàng mái khổ 50mm mạ nhôm kẽm, dày 0,75mm

76.609

VẬT LIỆU GẠCH

1

GẠCH XÂY TUYNEN

 

 

 

 

1.1

Sản phẩm của Nhà máy gạch ngói Lâm Viên:

 

 

 

Đã bao gồm phí bốc xếp lên phương tiện của khách hàng

 

Gạch 4 lỗ tròn 175x75x75

Đ/Viên

QCVN 16:2014/BXD

850

Áp dụng từ ngày 15/5/2016

 

Gạch 6 lỗ vuông 175x105x75

1.200

 

Gạch 6 lỗ tròn 175x105x75

1.273

 

Gạch thẻ 175x75x35 cm

682

1.2

Sản phẩm của Công ty CP Hiệp Thành

 

 

 

Đã bao gồm phí bốc xếp lên phương tiện của khách hàng

 

Gạch 6 lỗ 175x110x75

Đ/Viên

QCVN 16:2014/BXD

1.273

Áp dụng từ ngày 15/5/2016

 

Gạch 6 lỗ 170x100x70

1.136

 

Gạch 4 lỗ 175x75x75

864

1.3

Sản phẩm của Công ty CP Khoáng sản & Vật liệu xây dựng Lâm Đồng

 

 

 

Đã bao gồm phí bốc xếp lên phương tiện của khách hàng

 

Gạch 6 lỗ 175x110x75

Đ/Viên

QCVN 16:2014/BXD

1.031

Áp dụng từ ngày 15/5/2016

 

Gạch 6 lỗ 170x100x70

924

 

Gạch 4 lỗ 175x75x75

741

 

Gạch ống 2 lỗ 75x40x175

580

2

GẠCH KHÔNG NUNG

 

 

 

 

2.1

Sản phẩm của Công ty CP ITASCO-Lâm Đồng

(Khu 5, Thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng)

 

 

 

Đã bao gồm chi phí bốc xếp lên phương tiện.

 

Gạch xây 4 lỗ 75x75x175

Đ/Viên

QCVN 16:2014/BXD

1.250

Áp dụng từ ngày 01/3/2016

2.2

Công ty CP VLXD gạch không nung Gia Lâm

(Thôn 1, xã Gia Lâm, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng).

Đ/viên

 

 

Đã bao gồm chi phí bốc xếp lên phương tiện.

 

Gạch bê tông 6 lỗ tròn 175x115x75

QCVN 16:2014/BXD

1.800

Áp dụng từ ngày 01/09/2015

 

Gạch bê tông 03 lỗ ô van 390x190x90

6.000

 

Gạch bê tông xây cột 190x190x190

Đ/viên

QCVN 16:2014/BXD

3.182

Áp dụng từ ngày  01/3/2016

 

Gạch bê tông trồng cỏ 390x260x90

12.727

 

Gạch bê tông xây tường ½ 190x190x190

 

 

6.364

 

 

Gạch bê tông xây tường 390x190x190

 

 

12.727

 

2.3

DNTN Hùng Anh

(Tổ 2-TT Lộc Thắng- H. Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng).

 

 

 

Đã bao gồm chi phí bốc xếp lên phương tiện.

 

- Gạch Terrazoo (xám và đỏ 400x400x30mm)

Đ/m2

QCVN 16:2014/BXD

114.545

Áp dụng từ ngày 01/10/2015

 

- Gạch Terrazoo (xanh và vàng 400x400x30 mm)

118.182

 

- Gạch Terrazoo (đỏ và xám 300x300x30 mm)

112.727

 

- Gạch Terrazoo (xanh và vàng 300x300x30 mm)

 

116.364

 

- Gạch xây tường bê tông 04 lỗ tròn 80x80x180 mm

Đ/viên

QCVN 16:2014/BXD

1.273

 

- Gạch Bliock xây tường 100x200x400 mm

6.000

 

- Gạch bê tông lỗ trồng cỏ chống xói mòn 270x400x70

12.727

 

- Gạch bê tông lỗ trồng cỏ chống xói mòn 400x600x80 mm

40.909

2.4

DNTN Ánh Tuyền

(Thôn 3, xã Đạ Kho, H. Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng)

 

 

 

Đã bao gồm chi phí bốc xếp lên phương tiện.

 

Gạch bê tông mác M50,0 80x80x180 mm

Đ/viên

QCVN 16:2014/BXD

1.200

Áp dụng từ ngày 01/03/2016

 

Gạch bê tông mác M50,0 95x190x295 mm

6.000

 

3

GẠCH LÁT NỀN, GẠCH ỐP TƯỜNG

 

 

 

3.1

Gạch TAICERA

 

 

 

Đã bao gồm chi phí vận chuyển đến chân công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

 

- Gạch thạch anh lát nền -300*300

Đ/m2

 

 

Áp dụng từ ngày 01/5/2016

 

G 38046; 38068 -loại 1

 

158.289

 

G 38046; 38068 -loại 1

 

134.545

 

- Gạch men ốp tường -300x 450

 

 

 

W 34015; 34045; 34046; 34067; 34068- loại 1

 

147.594

 

W 34015; 34045; 34046; 34067; 34068- loại 2

 

125.454

 

- Gạch thạch anh lát sân-400 x 400

 

 

 

G 48209 - loại 1

 

168.984

 

G 48209 - loại 2

 

143.636

 

- Gạch thạch anh hạt mè 400 x 400

Đ/m2

 

 

 

G 49001; 49002; 49005; 49034 - loại 1

 

147.594

 

G 49001; 49002; 49005; 49034 - loại 2

 

125.454

 

300x300mm

 

 

 

G 38522; 38622; 38525; 38628; 38548 - loại 1

 

174.332

 

G 38522; 38622; 38528; 38628; 38548 - loại 2

 

148.182

 

- Gạch viền trang trí

Đ/viên

 

 

 

BC300*080-0409;0045G- loại 1

 

32.085

 

BC300*080-0409;0045G- loại 2

 

27.283

 

BC 298*048-0939G - loại 1

 

37.432

 

BC 298*048-0939G - loại 2

 

31.818

 

- Gạch MOSAIC

Đ/viên

 

 

 

MS 468*304 - 328H, 329H

 

53.476

 

MS 4747-328N; 329N

 

53.476

 

MS 4747-918-M2;525-M3

 

53.476

 

- Gạch trang trí kẻ chỉ ngang

Đ/viên

 

 

 

GR 63911-A6; 63918-A6

 

84.682

 

- Gạch thẻ trang trí ngoài trời

 

 

 

 

TG 197*073-68XX; 38XX thạch anh giả cổ

 

3.744

 

VẬT LIỆU NGÓI

1

NGÓI ĐẤT SÉT NUNG:

 

 

 

 

1.1

Công ty CP gạch ngói gốm xây dựng Mỹ Xuân

 

 

 

 

 

Ngói màu (Tại Đà Lạt).

 

 

 

 

 

- Ngói lợp 10 v/m2 (Sóng lớn, Sóng nhỏ, Vẩy cá).

Đ/viên

 

12.711

Áp dụng từ ngày 01/05/2014

 

- Ngói nóc 3.3Viên/1 md

 

21.975

 

- Ngói rìa 3.3Viên/1 md

 

21.975

 

- Ngói cuối ria

 

33.063

 

- Ngói cuối nóc, Ngói cuối mái

 

40.595

 

- Ngói chạc 3,4

 

50.091

 

- Ngói lấy sáng, ngói thông hơi

 

178.287

 

- Sơn

Đ/kg

 

93.007

 

- Vít

Đ/Cái

 

419

 

Ngói đất sét nung.

 

 

 

 

- Ngói lợp 22 v/m2 - N01.

Đ/viên

 

7.368

Áp dụng từ ngày 01/05/2014

 

- Ngói lợp 22 v/m2 chống thấm - N01

 

7.690

 

- Ngói Dermei - N011

 

4.375

 

- Ngói Dermei chống thấm - N011

 

4.689

 

- Ngói âm dương - N08

 

5.456

 

- Ngói vẩy cá lớn, vuông chống thấm -N06

 

5.242

 

- Ngói mũi hài nhỏ, vẩy cá nhỏ (100 viên/m2) - N03

 

3.159

 

- Ngói nóc lớn 3 viên/md - N04

 

14.370

 

- Ngói nóc lớn 3 viên/md chống thấm - N04

Đ/viên

 

15.100

 

- Ngói nóc cuối nóc chống thấm -

 

 

 

- Ngói chạc 3 chống thấm - N017

 

68.279

 

- Ngói chạc 4 chống thấm - N018

 

83.056

 

- Ngói nóc tiểu 5viên/md -N07

 

4.913

 

- Ngói con sò, chữ E, mũi tàu (60 viên/m2) N02

 

5.911

 

- Ngói con sò, chữ E, mũi tàu chống thấm N02

 

6.150

 

- Ngói nóc tiểu chống thấm - N07

 

5.062

 

- Gạch bánh Ú - T03

 

8.409

 

- Gạch chữ U -T08

 

6.510

 

- Ngói viền chống thấm - N11

 

50.417

 

Ngói tráng men

 

 

 

- Ngói mũi hài nhỏ, vẩy cá nhỏ

Đ/viên

 

7.897

Áp dụng từ ngày 01/05/2014

 

- Ngói lợp 22 v/m2

 

21.168

 

- Ngói âm dương

 

 

13.953

 

- Ngói con sò, chữ E, mũi tàu

 

14.264

2

NGÓI KHÔNG NUNG

 

 

 

 

2.1

Công ty TNHH CN LAMA VIỆT NAM

 

 

 

Đã bao gồm chi phí vận chuyển đến chân công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, không bao gồm chi phí dỡ hàng xuống

 

Ngói LAMA ROMAN

 

 

 

 

 

- Nhóm một màu: L101,102,103,104 - 420x330mm, đọ phủ khoảng 10 viên/m2 khối lượng khoảng 4,1 kg/viên, TCVN 1453:1986

Đ/viên

TCVN 1453:1986

12.727

Áp dụng từ ngày 01/9/2015

 

- Nhóm một màu: L201, L203, L204, và nhóm màu đặc biệt L105, L226 - 420x330mm, đọ phủ khoảng 10 viên/m2 khối lượng khoảng 4,1 kg/viên

"

13.182

 

- Ngói nóc TCVN 1453:1986

"

25.454

 

- Ngói rìa TCVN 1453:1986

"

25.454

 

- Ngói cuối rìa TCVN 1453:1986

"

34.545

 

- Ngói ghép TCVN 1453:1986

"

 

34.545

 

- Ngói cuối nóc TCVN 1453:1986

"

38.636

 

- Ngói cuối mái TCVN 1453:1986

"

38.636

 

- Ngói chạc 3, Ngói chữ T TCVN 1453:1986

"

44.545

 

- Ngói chạc 4 TCVN 1453:1986

"

44.545

 

Thiết bị thông gió năng lượng mặt trời ZEPHER

"

 

 

(giá bao gồm lắp đặt tại khu vực Lâm Đồng)

 

- Zepher 30, 30 watt

Đ/cái

 

14.081.818

 

- Zepher 50, 50 watt

"

 

17.718.182

 

- Phụ kiện lắp đặt Zepher Đa năng

Đ/bộ

 

3.272.727

 

- Phụ kiện lắp đặt Zepher dùng với mái ngói LAMA ROMAN

"

 

2.636.364

 

- Zepher 30+ phụ kiện lắp đặt Zepher dùng với mái ngói LAMA ROMAN

"

 

17.170.909

 

- Zepher 50+ phụ kiện lắp đặt Zepher dùng với mái ngói LAMA Bộ linh kiện phụ trợ cho hệ mái

"

 

20.807.272

 

- Miếng dán nóc thay vữa (295mmx3m/cuộn)

Đ/cuộn

 

70.909

 

- Tấm dán khe tường (295mmx4.8m/cuộn)

"

 

1.068.181

 

- Nẹp tấm dán khe tường

Đ/1 m

 

62.727

 

- Cây đỡ thanh mè nóc

"

 

31.818

 

- Ru lô

"

 

108.091

 

- Tấm ngăn rìa mái

Đ/ 0,5 m

 

24.545

 

- Kép ngói nóc

"

 

9.545

 

- Kép ngói cắt

"

 

10.000

2.2

Công ty TNHH Ngói bê tông SCG (Việt Nam)

 

 

 

Đã bao gồm chi phí vận chuyển đến chân công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

 

Ngói sóng SCG

 

 

 

 

 

Ngói chính M001 ÷ M006 33cm x 42cm, 10 viên/m2

Đ/viên

TCVN 1453:1986

12.500

Áp dụng từ ngày 01/1/2016

 

Ngói chính M007 ÷ M012 33cm x 42cm, 10 viên/m2

13.000

 

Ngói nóc

25.454

 

Ngói cuối nóc

32.727

 

Ngói rìa

25.454

 

Ngói cuối rìa

30.909

 

Ngói cuối mái

32.727

 

Ngói ghép 2

30.909

 

Ngói ghép 3

40.909

 

Ngói ghép 4

40.909

 

Ngói phẳng SCG

Đ/viên

TCVN 1453:1986

 

 

P001 ÷ P009

21.818

 

Ngói nóc

23.636

 

Ngói rìa

50.000

 

Ngói cuối rìa

60.000

 

Ngói hông

50.000

 

Ngói cuối hông

70.909

 

Ngói nóc/rìa ốp tường

Đ/viên

TCVN 1453:1986

 

 

Ngói sóng

36.364

 

Ngói phẳng

61.818

 

Ngói lấy sáng

 

 

Ngói sóng

263.636

 

Ngói phẳng

381.818

 

Thanh mè (4m)

Đ/thanh

159.090

 

Vít bắt thanh mè (500 con)

Đ/hộp

245.454

 

Vít bắt ngói

Đ/con

636

 

Tấm cách nhiệt

Đ/cuộn

845.454

 

Máng xối

Đ/thanh

268.182

 

Tấm dán ngói 28 x 40cm

Đ/hộp

263.636

 

Kẹp bắt ngói (250 cái)

Đ/cái

600.000

 

Kẹp ngói cắt (50 cái)

Đ/cái

500.000

VẬT LIỆU ĐÁ

1

Công ty TNHH Hà Thanh

Đ/m3

QCVN 16:2014/BXD

 

- Giá bán tại mỏ đá Phúc Thọ 2- Tân Hà- H.Lâm Hà-, tỉnh Lâm Đồng

 

Đá 1x8

272.727

Áp dụng từ ngày 01/1/2016

 

Đá 2x4

230.000

 

Đá 0x4- dăm cấp phối

170.000

 

Đá 4x6

172.727

 

Đá mi

140.000

 

Đá bloka

142.727

2

Công ty TNHH XD-TM-DV Hà Hưng

 

 

 

- Giá bán tại mỏ đá xã ĐạP'loa huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng

 

Đá 0x4

Đ/m3

QCVN 16:2014/BXD

131.818

Áp dụng từ ngày 01/5/2016

 

Đá 1x2

218.182

 

Đá 1x8

260.000

 

Đá 2x4

195.454

 

Đá 4x6 và 5x7

195.090

 

Đá mi tổng hợp

122.727

 

Đá mi sang

140.909

 

Đá bloka

127.273

VẬT LIỆU ĐIỆN

1

Dây và cáp điện CADIVI

 

 

 

 

 

VC -0,5 (F 0,80)-300/500 V

Đ/m

TCVN 6610-3:2000

1.240

 

 

VC -0,5 (F 1,13)-300/500V

2.050

 

 

VCmd-2x1-(2x32/0.2)-0,6/1kV

4.300

 

 

VCmd-2x2,5-(2x50/0.25)-0,6/1kV

9.790

 

 

Vcmo-2x1-(2x32/0.2)-300/500 V

5.140

 

 

CV-2.5 (7/0.67)-450/750 V

5.270

 

2

CTy CP cơ khí và xây lắp Lâm Đồng (Quốc lộ 20, xã Hiệp An, huyện Đức Trọng)

 

 

 

 

 

Trụ điện BTLT 6,5m - 150kgf

Đ/trụ

 

920.000

Áp dụng từ ngày 01/8/2015

 

Trụ điện BTLT 7m - 300kgf

 

1.160.000

 

Trụ điện BTLT 8,5m - 300kgf

 

1.410.000

 

Trụ điện BTLT 10,5m - 420kgf

 

2.050.000

 

Trụ điện BTLT 12m - 350kgf

 

2.350.000

 

Trụ điện BTLT 14m - 650kgf

 

4.150.000

 

Đà cản BTLT 1,2m

Trụ điện BTLT 14m - 650kgf

Đ/cái

 

205.000

4.150.000

 

Đà cản BTLT 1,5m-L

 

470.000

 

Móng neo BTCT 1200x200

 

210.000

 

Móng neo BTCT 1500x400

 

370.000

VẬT LIỆU NHỰA ĐƯỜNG

1

Nhựa đường Shell Singapore (Cty TNHH TM-SX-DV Tín Thịnh nhà phân phối nhựa đường Shell Singapore)

 

TCVN: 8817-2011

 

Hàng được giao trên xe tại: TP.Đà Lạt.

 

Nhựa đường thuy SHELL 60/70

 

10.727.273

Áp dụng từ ngày

 

Nhựa đường xá/lỏng ADCo. 60/70

 

8.074.500

 

Nhũ tường đóng thuy COLAS R65...

 

 

 

Nhũ tường đóng phuy COLAS SS60 (CSS-1)

 

10.272.727

2

Cty CP CARBON VIỆT NAM (Nhà phân phối Cty TNHH TM-DV Nam Đức Việt)

 

 

 

Hàng được giao tại trung tâm thành phố Đà Lạt

 

Carboncor Asphalt

Đồng/tấn

 

3.740.000

Áp dụng từ ngày 01/5/2016

 

VẬT LIỆU CẤP THOÁT NƯỚC

1

ỐNG CỐNG

 

 

 

 

1.1

CTy CP cơ khí và xây lắp Lâm Đồng (Quốc lộ 20, xã Hiệp An, huyện Đức Trọng)

 

 

 

 

 

Ống cống BTLT Ø 300mm dày 50mm-VH

Đ/m

 

270.000

Áp dụng từ ngày 01/8/2015

 

Ống cống BTLT Ø 400mm dày 50mm -VH

 

335.000

 

Ống cống BTLT Ø 600mm dày 60mm -VH

 

485.000

 

Ống cống BTLT Ø 600mm dày 60mm-H30

 

620.000

 

Ống cống BTLT Ø 800mm dày 80mm -VH

 

710.000

 

Ống cống BTLT Ø 800mm dày 80mm-H30

 

865.000

 

Ống cống BTLT Ø 1.000mm dày 90mm -VH

 

1.040.000

 

Ống cống BTLT Ø 1.000 mm dày 90mm -H30

 

1.190.000

 

Gối đỡ ống cống Ø 300

Đ/cái

 

90.000

 

Gối đỡ ống cống Ø 400

 

110.000

 

Gối đỡ ống cống Ø 600

 

150.000

 

Gối đỡ ống cống Ø 800

 

180.000

 

Gối đỡ ống cống Ø 1.000

 

230.000

VẬT LIỆU SƠN

1

Công ty CP sơn Việt Nhật

(Nhà phân phối sơn Quốc Long, số 162 đường 30/4, TT. Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng)

 

 

 

 

 

Hệ thống sơn nội thất

Đ/Thùng

QCVN 16:2014/BXD

 

Áp dụng từ ngày 01/01/2016

 

T&T (nội thất kinh tế) 18 L

474.545

 

MIMEX int 18L

627.272

 

COSTA Supe int 18L

1.045.454

 

MAXILER 4seasons 5L

681.818

 

MAXILER Siêu bóng 5L

786.364

 

Hệ thống sơn ngoại thất

 

 

 

 

T&T (nội thất kinh tế) 18 L

Đ/Thùng

QCVN 16:2014/BXD

900.000

 

MIMEX int 18L

1.127.273

 

COSTA Supe int 18L

………

1.372.727

………

 

MAXILER Siêu bóng 5L

 

900.000

Áp dụng từ ngày 01/01/2016

 

Hệ thống sơn lót chống kiềm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lót chống kiềm T&T kinh tế 5Kg

Đ/thùng

QCVN 16:2014/BXD

286.364

 

 

Lót chống kiềm nội thất SEALER 5Kg

 

300.000

 

Lót chống kiềm ngoại thất SEALER 5Kg

 

313.636

 

Lót chống kiềm Maxiler 5L

 

500.000

 

Bột trét tường

 

 

 

 

MAXCOAT nội thất

Đ/Bao

 

150.000

 

MAXCOAT ngoại thất

 

177.273

 

X.P. One nội thất

 

181.818

 

X.P. One ngoại thất

 

200.000

 

JIPLAI nội thất

 

186.367

 

JIPLAI ngoại thất

 

222.727

 

XMAX 100 nội thất

 

240.909

 

XMAX 100 ngoại thất

 

290.909

 

Sản phẩm chống thấm

 

 

 

 

Chống thấm SIVA CT-11A 18L

Đ/Lít

 

1.318.182

 

Chống thấm KINGKOKE, CT-11A 18L

1.863.636

 

 

 

 

 

 

C/ TẠI CÁC CƠ SỞ SXKD VLXD NGOÀI TỈNH.

SỐ TT

TÊN VÀ QUI CÁCH CỦA VẬT LIỆU

ĐƠN VỊ TÍNH

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

GIÁ VL CHƯA CÓ THUẾ VAT

GHI CHÚ

VẬT LIỆU THÉP:

1

Thép hộp, thép vuông, thép tròn (Cty TNHH thép SeAH Việt Nam)

 

 

 

Giá bán trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

 

- Ống thép đen (tròn, vuông, hộp) độ dày 1.0mm ÷ 1.5mm. Đường kính từ DN10÷DN100

Đ/kg

BS 1387; ASTM A53/A500; JIS G3444/3452/ 3454; JIS C8305; KS D3507/3562 API 5L/5CT UL6; ANI C80.1

13.382

Áp dụng từ ngày 01/5/2016

 

- Ống thép đen (tròn, vuông, hộp) độ dày 1.6mm ÷ 1.9mm. Đường kính từ DN10÷DN100

13.382

 

- Ống thép đen (tròn, vuông, hộp) độ dày 2.0mm ÷ 5.4mm. Đường kính từ DN10¸DN100

12.754

 

- Ống thép đen (tròn, vuông, hộp) độ dày 5.5mm ÷ 6.35mm. Đường kính từ DN10÷DN100

12.963

 

- Ống thép đen độ dày 3.4mm ÷ 8.2mm. Đường kính từ DN125÷DN200

13.172

 

- Ống thép đen độ dày 8.2mm. Đường kính từ DN125÷DN200

14.236

 

- Ống thép mạ kẽm nhúng nóng độ dày 1.6mm ÷ 1.9mm. Đường kính từ DN10÷DN100

21.545

 

- Ống thép mạ kẽm nhúng nóng độ dày 2.0mm ÷ 5.4mm. Đường kính từ DN10÷DN100

19.954

 

- Ống thép mạ kẽm nhúng nóng độ dày 3.4mm ÷ 8.2mm. Đường kính từ DN125÷DN200

20.172

 

- Ống tôn kẽm nhúng nóng độ dày 8.2 mm. Đường kính từ DN125÷DN200

20.709

 

- Ống tôn kem (tròn, vuông, hộp) độ dày 1.0mm ÷ 2.3mm. Đường kính từ DN10÷DN200

Đ/kg

BS 1387; ASTM A500; JIS G 3444

11.364

VẬT LIỆU CỬA ĐI, CỬA SỔ, TRẦN, VÁCH NGĂN.

1

Công ty CP công nghệ SARAWINDOW

 

 

 

Giá bán trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

 

Sản phẩm SARAWINDOW dùng PROFILE hãng Shide - kính trắng Việt Nhật 5 mm

Đ/m2

TCVN 7451:2004

 

Áp dụng từ ngày 01/5/2016

 

- Vách kính, KT (1mx1m)

1.881.000

 

- Cửa sổ 2 cánh mở trượt, KT (1,4mx1,4)

 

 

- Cửa sổ 2 cánh mở quay lật vào trong, KT (1,4mx1,4m)

3.149.000

 

- Cửa sổ 2 cánh mở quay ra ngoài, KT (0,4mx1,4m)

2.957.000

 

- Cửa sổ 1 cánh mở hất ra ngoài, KT (0,6mx1,4m)

3.014.000

 

- Cửa đi thông phòng/ban công 1 cánh mở quay vào trong, KT (0,9mx2,2m)

3.037.000

 

- Cửa đi thông phòng/ban công 2 cánh mở quay vào trong, KT (1,4mx2,2m)

3.542.000

 

- Cửa đi chính 2 cánh mở quay ra ngoài, KT (1,4mx2,2m)

3.954.000

 

- Cửa đi 2 cánh mở trượt, KT (1,4mx1,4m)

3.724.000

2

Công ty CP công nghiệp Vĩnh Tường

 

 

 

Chưa bao gồm lắp đặt, hoàn thiện.

 

Trần nổi Vĩnh Tường SmartLine 610x1210mm, Tấm thạch cao trang trí Vĩnh Tường (Tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc 9mm phủ PVC)

- Thanh chính: VT-SmartLine 3660 (24x32x3600/3660)@ 1220mm

- Thanh phụ: Vt-SmartLine 1220(24x32x1200/1220)@610mm

- Thanh phụ: VT-S

- Thanh viền tường: VT20/22(20x21x3600)martLine 610 (24x32x600/610)@1220mm

- Ty dây 4mm, phụ kiện

Đ/m2

SÁTM C635-07

142.105

Áp dụng từ ngày 01/02/2016

 

Trần chìm Vĩnh Tường OMEGA: tấm thạch cao Gyproc tiêu chuẩn 12.7 Hệ khung Vĩnh Tường OMEGA

- Thanh chính: VTC-OMEGA 200(20.5x30x3660x0,5)@900mm

- Thanh chính: VTC-OMEGA 204 (37x23x3663x0,44)@406mm

- Thanh viền tường: VTC20/22 (20x21x3600)

- Ty dây 4mm, phụ kiện.

- 01 lớp tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc 1220x2440x12.7mm

Đ/m2

ÁTM C635-07

172.264

 

Vách ngăn Vĩnh Tường V-WALL 75/76 (tấm thạch cao Gyproc tiêu chuẩn 12.7mm mỗi mặt 01 lớp) Hệ khung Vĩnh Tường V-WALL 75/76

- Thanh chính: VT V Wall C75 (35x75x3000) dày 0,52mm@406mm

- Thanh phụ: VT V Wall U76 (32x76x2700)@2700mm

- phụ kiện.

- Tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc 1220x2440x12.7mm mỗi mặt một lớp.

Đ/m2

ASTM C645-11a

263.358

 

VẬT LIỆU CẤP THOÁT NƯỚC

1

NG NƯỚC NHỰA TÂN TIẾN ỐNG uPVC (Đường kính ngoài x Độ dày)

 

 

 

 

 

……………

Đ/m

TCVN BS:3505:1968

 

Áp dụng từ ngày 05/03/2012

 

Ø 21mm x 2,0mm

7.500

 

Ø 27mm x 1,8mm

8.750

 

Ø 27mm x 3,0mm

13.700

 

Ø 34mm x 2,0 mm

12.250

 

Ø 42mm x 2,1mm

16.350

 

Ø 49mm x 2,4mm

21.350

 

Ø 60mm x 2,0mm

22.550

 

Ø 60mm x 2,8mm

31.150

 

Ø 90mm x 1,5mm

28.100

 

Ø 114mm x 3,2mm

68.700

 

Ø 168mm x 3,5mm

108.200

 

Ø 220mm x 4,0mm

170.200

 

NG NƯỚC NHỰA TÂN TIẾN ỐNG HDPE - PE 100 (Đường kính ngoài x Độ dày)

 

DIN8074:1999

 

 

Ø 20mm x dày 1,8mm; PN 12,5

Đ/m

7.400

Áp dụng từ ngày 05/03/2012

 

Ø 25mm x dày 2,0mm; PN 12,5

10.000

 

Ø 32mm x dày 2,4mm; PN 12,5

15.500

 

Ø 40mm x dày 3,0mm; PN 12,5

23.900

 

Ø 63mm x dày 4,7 mm; PN 12,5

58.900

 

Ø 90mm x dày 6,7mm; PN 12,5

119.500

 

Ø 220 mm x dày 5,1 mm

208.900

 

Ø 90 mm x dày 6,7 mm

120.545

2

NG NƯỚC NHỰA BÌNH MINH ỐNG UPVC (Đường kính ngoài x Độ dày, tiêu chuẩn BS 3505:1968)

 

 

 

Giá bán trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

 

Ø 21mm x dày 3mm áp suất 29bar

Đ/m

TCBS 3500:1968

10.500

Áp dụng từ ngày 01/10/2014

 

Ø 27mm x dày 3mm áp suất 22bar

13.700

 

 

Ø 34mm x dày 3mm áp suất 20bar

17.500

 

 

Ø 42mm x dày 3mm áp suất 15bar

22.500

 

 

Ø 49mm x dày 3mm áp suất 13bar

26.200

 

 

Ø 60mm x dày 3mm áp suất 10bar

32.900

 

 

Ø 90mm x dày 3mm áp suất 06bar

49.300

 

 

Ø 130mm x dày 3mm áp suất 08bar

118.500

 

 

NG NƯỚC NHỰA BÌNH MINH ỐNG HDPE (Đường kính ngoài x Độ dày tiêu chuẩn ISO 4427-2:2007)

 

 

 

 

 

Ø 20mm x dày 1,6mm NP20

Đ/m

 

6.100

Áp dụng từ ngày 05/09/2014

 

Ø 20mm x dày 2,0mm NP20

9.000

 

 

Ø 25mm x dày 2,3 mm

11.500

 

 

Ø 25mm x dày 3,0mm

14.200

 

 

Ø 32mm x dày 3,0mm

18.700

 

 

Ø 32mm x dày 3,6mm

22.000

 

 

Ø 40mm x dày 3,0mm

23.900

 

 

Ø 63mm x dày 3,0mm

39.400

 

 

Ø 75mm x dày 3,6mm

55.600

 

 

Ø 90mm x dày 4,3mm

79.800

 

 

Ø 110mm x dày 4,2mm

96.400

 

 

Ø 160mm x dày 6,2mm

 

 

205.600

 

 

Ø 160mm x dày 9,5mm

306.000

 

VẬT LIỆU GẠCH:

1

Công ty TNHH Một thành viên thương mại Đồng Tâm

 

 

 

Giá bán tại kho hàng tại chi nhánh TP. Hồ Chí Minh

 

Gạch Lát nền:

 

 

 

 

 

DTD 1380GOSAN003/005, 130*800 loại AA

Đ/m2

 

464.545

Áp dụng từ ngày 01/3/2016

 

DTD 1380GOSAN003/005, 130*800 loại A

 

371.818

 

DTD 1380GOSAN003/005, 130*800 loại AA

 

516.363

 

DTD 1380GOSAN003/005, 130*800 loại A

 

413.636

 

2525BAOTHACH001/002, 250*250 loại AA

 

128.182

 

2525BAOTHACH001/002, 250*250 loại A

 

102.727

 

300;345;387, 300*300 loại AA

 

148.182

 

300;345;387, 300*300 loại A

 

119.090

 

3030 HAIVANN001*002, 300*300 loại AA

 

161.181

 

3030 HAIVANN001*002, 300*300 loại A

 

129.091

 

4040SONHA001, 400*400 loại AA

Đ/m2

 

171.000

 

4040SONHA001, 400*400 loại A

 

136.364

 

6060MD004, 600*600 loại AA

 

233.636

 

6060MD004, 600*600 loại A

 

187.273

 

8080DB006-NANO, 800*800 loại AA

 

379.901

 

8080DB006-NANO, 800*800 loại AA

 

303.636

 

Gạch ốp tường

 

 

 

0504, 105*105 loại AA

 

163.636

 

0504,105*105 loại A

 

130.909

 

2540CARARAS001, 250*400 loại AA

 

128.182

 

2540CARARAS001, 250*400 loại A

 

102.727

 

3045HATIEN001, 300*450 loại AA

 

167.272

 

3045HATIEN001, 300*450 loại A

 

133.636

 

3060NUHOANG002, 300*600 loại AA

Đ/m2

 

230.909

 

3060NUHOANG002, 300*600 loại A

 

184.545

 

Gạch viền trang trí

 

 

 

0601, 60*60 loại AA

Đ/m2

 

629.090

 

0601, 60*60 loại A

 

503.636

 

V0625 MTV-004, 65*250 loại AA

 

135.000

 

V0625 MTV-004, 65*250 loại AA

 

108.000

 

V0730FALL001/002/003, 70*300 loại AA

 

258.000

 

V0730FALL001/002/003, 70*300 loại AA

 

206.400

 

V0825HOADA005/006, 80*250 loại AA

 

135.000

 

V0825HOADA005/006, 80*250 loại A

 

108.000

 

VI060VENU002/004,100*600 loại AA

 

350.000

 

VI060VENU002/004,100*600 loại A

 

280.000

VẬT LIỆU NGÓI

1

Công ty TNHH Một thành viên thương mại Đồng Tâm.

 

 

 

Giá bán tại kho hàng tại chi nhánh TP. Hồ Chí Minh

 

Ngói lợp loại AA, Nhóm màu 606, 905, 90, 605, 607, 608, 206, 207, 506, 706, 707

Đ/viên

 

13.000

Áp dụng từ ngày 01/3/2016

 

Ngói lợp loại AA, Nhóm màu 101,102,103,104

 

15.000

 

Ngói nóc, ngói rìa loại AA, Nhóm màu 606, 905, 90, 605, 607, 608, 206, 207, 506, 706, 707

 

22.000

 

Ngói nóc, ngói rìa loại AA, Nhóm màu 101,102, 103, 104

 

25.000

 

Ngói đuôi (cuối mái) loại AA, Nhóm màu 606, 905, 90, 605, 607, 608, 206, 207, 506, 706, 707

 

31.000

 

Ngói đuôi (cuối mái) loại AA, Nhóm màu 101, 102, 103, 104

 

34.000

 

Ngói ốp cuối nóc, cuối ria (phải trái) AA, Nhóm màu 606, 905, 90, 605, 607, 608, 206, 207, 506, 706, 707

Đ/viên

 

36.000

 

Ngói ốp cuối nóc, cuối ria (phải trái) AA, Nhóm màu 101, 102, 103, 104

 

34.000

 

Ngói chữ T, ngói chạc ba, ngói chạc tư AA, Nhóm màu 606, 905, 90, 605, 607, 608, 206, 207, 506, 706, 707

 

49.000

 

Ngói chữ T, ngói chạc ba, ngói chạc tư AA, Nhóm màu 101, 102, 103, 104

 

50.000

2

Công ty TNHH OFIC Việt Nam

 

 

 

Giá bán trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

 

Tấm lợp sinh thái Onduline

Dài 2000mm, rộng 950mm, dày 3mm, chiều cao sóng 40mm, 10 sóng.

Đ/Tấm

 

260.000

Áp dụng từ ngày 01/3/2016

 

Ngói siêu nhẹ Onduvilla

Dài 1060mm, rộng 400mm, dày 3mm, chiều cao sóng 38mm, 6 sóng.

……..

 

78.182

…..

 

Tấm diềm mái

Dài 1100mm, rộng 400mm, dày 3mm

 

137.727

 

Diềm Onduvilla

Dài 104mm x cánh rộng 105mm x cánh 114mm

 

119.090

 

Úp nóc Onduvilla

Dài 1060mm x cánh rộng 194mm

Đ/Tấm

 

130.000

 

Tấm chụp đầu hồi (ngói bò) Onduvilla

Dài 1060mm x cánh rộng 194mm

 

130.000

 

Tấm nối phần tiếp Onduvilla

Dài 1020mm x cánh rộng 140mm

 

118.181

 

Băng dán chống thấm/Onduslim Khổ 300mm, dài 5.000mm

Đ/Cuộn

 

467.727

 

Đinh chuyên dụng

Đ/Cây

 

1.545

VẬT LIỆU SƠN

1

n DUTEX

(Công ty TNHH thương mại dịch vụ xây dựng Hoàng Gia)

 

 

 

Giá bán tại kho nhà máy sơn DUTEX lô F, đường số 5, KCN Đồng An, tỉnh Bình Dương

 

PEP ALL IN ONE (5 lit)

Đ/Thùng

 

145.000

Áp dụng từ ngày 01/07/2015

 

VASTY OV3 Sơn nước nội thất (Trắng = màu)

(18 lit)

QCVN 16:2014/BXD

23.564

 

KAYO WHITE Sơn trắng nội thất 25Kg/thùng

16.109

 

KAYO Sơn nước nội thất, trắng = màu, pha chuẩn 25Kg/thùng

17.491

 

PEP chống bám bụi Sơn bóng cao cấp ngoại thất và nội thất 5 lít/thùng

169.242

 

DUTEX PLUS Sơn nước ngoại thất che phủ hiệu quả 18lít/thùng

47.164

 

KAYO Sơn nước ngoại thất, trắng = màu, pha chuẩn 25Kg/thùng

37.855

 

SƠN CON LƯƠN, DẢI PHÂN CÁCH - HỆ NƯỚC CAO CẤP

Đ/m2

QCVN 16:2014/BXD

 

 

DUTEX - PEP - WGL.W6 Màu Trắng

81.000

 

DUTEX - PEP - YGL.W6 Màu Vàng

96.000

 

DUTEX - PEP - RGL.W6 Màu Đỏ

98.000

 

DUTEX - PEP - OGL.W6 Màu khác

108.000

 

SƠN LẠNH KẺ VẠCH ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

DUTEX Line C.101 (màu Trắng)

120.000

 

DUTEX Line C.102 (màu Đen)

120.000

 

DUTEX Line C.103 (màu Xanh lá)

169.000

 

DUTEX Line C.104 (màu Vàng)

168.000

 

DUTEX Line C.105 (màu Đỏ)

179.000

2

Cty TNHH SX TM DV Đại Toàn Thắng

(số 20 đường DC7, P.Sơn Kỳ Quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh)

 

 

 

Giá bán tại kho hàng tại chi nhánh TP. Hồ Chí Minh

 

Sơn nội thất SUPER WIN màu trắng (màu) 5 L

Đ/Thùng

QCVN 16:2014/BXD

104.545

Áp dụng

 

Sơn nội thất SUPER WIN màu trắng (màu) ….

 

 

Sơn nội thất DUNNY SHIELD 54 màu (trắng) 5 L

128.182

 

Sơn nội thất DUNNY SHIELD 54 màu (trắng) 18 L

422.727

 

Sơn ngoại thất DUNNY SHIELD màu thường (trắng) 5 L

236.364

 

Sơn ngoại thất DUNNY SHIELD màu thường (trắng) 18 L

815.455

 

Sơn ngoại thất DUNNY SHIELD PLUS màu trắng , 5 L

677.273

Áp dụng từ ngày 01/09/2015

 

Sơn ngoại thất DUNNY SHIELD PLUS màu 1 chấm đỏ 5 L

745.455

 

Sơn ngoại thất DUNNY SHIELD PLUS màu 1 chấm đỏ, màu thường, màu 2 chấm đỏ 5 L

Đ/Thùng

QCVN 16:2014/BXD

822.727

 

DUNY SHIELD LATEX phụ gia chống thấm và tác nhân kết nối 5 L

203.636

 

DUNY SHIELD SEALER sơn lót chống kiềm cao cấp 5L

 

211.818

 

Bột trét tường

 

 

 

 

SUPER WIN Nội thất 40kg

Đ /bao

 

150.909

 

SUPER WIN ngoại thất 40kg

 

177.273

 

DUNNY SHIELD Nội thất 40kg

 

150.909

 

DUNNY SHIELD ngoại thất 40kg

 

177.273

GHI CHÚ:

Các công trình cách xa trung tâm huyện được cộng thêm cước vận chuyển từ km thứ 11 trở đi trên cơ sở quy định phân cấp loại đường vận chuyển của cơ quan có thẩm quyền và mức cước vận tải hàng hóa bằng ô tô ban hành.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 854/CBLS-XD-TC về giá vật liệu xây dựng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng thời điểm tháng 6 năm 2016

  • Số hiệu: 854/CBLS-XD-TC
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 11/07/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Lê Văn Nhân, Nguyễn Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/07/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản