BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 845/LĐTBXH-LĐTL | Hà Nội, ngày 19 tháng 03 năm 2013 |
Kính gửi: | - Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Thực hiện quy định tại Điều 27 Nghị định số 99/2012/NĐ-CP ngày 15/11/2012 về phân công, phân cấp thực hiện các quyền, trách nhiệm, nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà nước đối với doanh nghiệp nhà nước và vốn Nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp, hiện nay Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đang triển khai nghiên cứu xây dựng dự thảo Nghị định quy định quản lý tiền lương, tiền thưởng đối với doanh nghiệp Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ.
Để có cơ sở thực tiễn xây dựng Nghị định nêu trên, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị quý cơ quan rà soát, đánh giá và báo cáo tình hình thực hiện chế độ tiền lương, tiền thưởng trong các doanh nghiệp Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ theo đề cương và biểu mẫu kèm theo.
Báo cáo của quý cơ quan xin gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trước ngày 10/5/2013 (đồng thời gửi qua email: khuongnguyenpr@yahoo.com.vn).
Rất mong nhận được sự hợp tác của quý cơ quan./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỀ CƯƠNG
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ TIỀN LƯƠNG, TIỀN THƯỞNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ TRÊN 50% VỐN LỆ VÀ NGƯỜI ĐẠI DIỆN VỐN NHÀ NƯỚC
I. Về chính sách tiền lương, tiền thưởng đối với doanh nghiệp
1. Tình hình quản lý tiền lương, tiền thưởng của chủ sở hữu đối với doanh nghiệp.
2. Tình hình triển khai chính sách, tiền lương, tiền thưởng của doanh nghiệp.
3. Tình hình tiền lương, tiền thưởng của người lao động và của thành viên Hội đồng Quản trị, Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc, Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, Kế toán trưởng (sau đây gọi tắt là viên chức quản lý) trong doanh nghiệp.
4. Tổng hợp tình hình thực hiện:
- Tình hình sản xuất, kinh doanh (Biểu mẫu số 01).
- Tình hình tiền lương, tiền thưởng của người lao động (Biểu mẫu số 02).
- Tình hình tiền lương, tiền thưởng, thù lao của viên chức quản lý (Biểu mẫu số 03).
5. Đánh giá mặt được, mặt chưa được và nguyên nhân tồn tại trong quản lý, triển khai thực hiện chính sách tiền lương, tiền thưởng đối với doanh nghiệp.
6. Đề xuất, kiến nghị các biện pháp quản lý lao động, tiền lương, tiền thưởng đối với doanh nghiệp.
II. Về chính sách tiền lương, tiền thưởng, thù lao đối với Người đại diện vốn nhà nước
1. Tình hình đại diện vốn nhà nước tại các doanh nghiệp Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn lệ, trong đó nêu rõ: tổng số Người đại diện vốn nhà nước, số doanh nghiệp nhiều nhất do một người làm đại diện vốn nhà nước.
2. Tình hình quản lý tiền lương, tiền thưởng của chủ sở hữu đối với Người đại diện vốn nhà nước
- Việc giao nhiệm vụ gắn với tiền lương, tiền thưởng đối với Người đại diện vốn nhà nước.
- Việc thu nộp và chi trả các khoản tiền lương, tiền thưởng, thù lao, phụ cấp đối với Người đại diện vốn nhà nước.
3. Tình hình thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp, tiền thưởng, thù lao của Người đại diện vốn nhà nước.
4. Tổng hợp tình hình tiền lương, tiền thưởng, thù lao của Người đại diện vốn nhà nước (biểu mẫu số 04).
5. Đánh giá mặt được, mặt chưa được và nguyên nhân tồn tại trong quản lý, triển khai thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp, tiền thưởng đối với Người đại diện vốn nhà nước.
6. Đề xuất, kiến nghị các biện pháp quản lý tiền lương, phụ cấp, tiền thưởng, thù lao đối với Người đại diện vốn nhà nước./.
Biểu mẫu số: 01
Tên Bộ, ngành, địa phương, Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty hạng đặc biệt
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SẢN XUẤT, KINH DOANH
Stt | Tên công ty | Tổng số vốn SXKD (triệu đồng) | Tổng doanh thu (triệu đồng) | Tổng lợi nhuận (triệu đồng) | ||||||
TH2011 | TH2012 | KH2013 | TH2011 | TH2012 | KH2013 | TH2011 | TH2012 | KH2013 | ||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số: 02
Tên Bộ, ngành, địa phương, Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty hạng đặc biệt
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TIỀN LƯƠNG, TIỀN THƯỞNG CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG
Stt | Tên công ty | Số lao động thực tế (người) | Quỹ tiền lương | Quỹ tiền thưởng | ||||||
TH2011 | TH2012 | KH2013 | TH2011 | TH2012 | KH2013 | TH2011 | TH2012 | KH2013 | ||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, ngành, địa phương, Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty hạng đặc biệt
Biểu mẫu số: 03
BẢNG TỔNG HỢP TIỀN LƯƠNG, TIỀN THƯỞNG, THÙ LAO CỦA VIÊN CHỨC QUẢN LÝ
Stt | Tên công ty | Viên chức quản lý chuyên trách | Viên chức quản lý không chuyên trách | ||||||||||||||||
Số lượng người (người) | Quỹ tiền lương (triệu đồng) | Quỹ tiền thưởng (triệu đồng) | Số lượng người (người) | Quỹ thù lao (triệu đồng) | Quỹ tiền thưởng (triệu đồng) | ||||||||||||||
TH2011 | TH2012 | KH2013 | TH2011 | TH2012 | KH2013 | TH2011 | TH2012 | KH2013 | TH2011 | TH2012 | KH2013 | TH2011 | TH2012 | KH2013 | TH2011 | TH2012 | KH2013 | ||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Viên chức quản lý là: Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc, Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, Kế toán trưởng
Tên Bộ, ngành, địa phương, Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty hạng đặc biệt
Biểu mẫu số: 04
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TIỀN LƯƠNG, TIỀN THƯỞNG, THÙ LAO CỦA NGƯỜI ĐẠI DIỆN VỐN NHÀ NƯỚC
Stt | Năm | Người đại diện làm việc chuyên trách tại doanh nghiệp | Người đại diện làm việc không chuyên trách tại doanh nghiệp | ||||||||||||
Số lượng người (người) | Tiền lương (triệu đồng) | Tiền thưởng (triệu đồng) | Số lượng người (người) | Thù lao (triệu đồng) | Tiền thưởng (triệu đồng) | ||||||||||
Thấp nhất | Trung bình | Cao nhất | Thấp nhất | Trung bình | Cao nhất | Thấp nhất | Trung bình | Cao nhất | Thấp nhất | Trung bình | Cao nhất | ||||
1 | TH 2011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | TH 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | KH 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Công văn số 4617/VPCP-VX ngày 22/09/2003 của Văn phòng Chính phủ về việc ban hành Nghị định quản lý lao động, tiền lương trong Doanh nghiệp nhà nước
- 2Công văn 970/LĐTBXH-TL của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc chế độ tiền lương trong doanh nghiệp nhà nước
- 3Công văn 2458/LĐTBXH-TT về tăng cường công tác lao động, tiền lương trong các doanh nghiệp nhà nước do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Chỉ thị 18/CT-BGTVT năm 2013 tăng cường thực hiện quy định về lao động và tiền lương trong doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Giao thông vận tải
- 5Công văn 15199/SLĐTBXH-LĐ báo cáo tiền lương năm 2013 và kế hoạch thưởng Tết năm 2014 do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Công văn 2450/LĐTBXH-LĐTL năm 2015 báo cáo tình hình lao động, tiền lương năm 2014 của tập đoàn, tổng công ty nhà nước và tập đoàn, tổng công ty do Nhà nước chi phối do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 1Công văn số 4617/VPCP-VX ngày 22/09/2003 của Văn phòng Chính phủ về việc ban hành Nghị định quản lý lao động, tiền lương trong Doanh nghiệp nhà nước
- 2Công văn 970/LĐTBXH-TL của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc chế độ tiền lương trong doanh nghiệp nhà nước
- 3Công văn 2458/LĐTBXH-TT về tăng cường công tác lao động, tiền lương trong các doanh nghiệp nhà nước do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Nghị định 99/2012/NĐ-CP về phân công, phân cấp thực hiện quyền, trách nhiệm, nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà nước đối với doanh nghiệp nhà nước và vốn Nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp
- 5Chỉ thị 18/CT-BGTVT năm 2013 tăng cường thực hiện quy định về lao động và tiền lương trong doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Giao thông vận tải
- 6Công văn 15199/SLĐTBXH-LĐ báo cáo tiền lương năm 2013 và kế hoạch thưởng Tết năm 2014 do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Công văn 2450/LĐTBXH-LĐTL năm 2015 báo cáo tình hình lao động, tiền lương năm 2014 của tập đoàn, tổng công ty nhà nước và tập đoàn, tổng công ty do Nhà nước chi phối do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Công văn 845/LĐTBXH-LĐTL báo cáo tình hình lao động, tiền lương trong doanh nghiệp Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- Số hiệu: 845/LĐTBXH-LĐTL
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 19/03/2013
- Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Người ký: Phạm Minh Huân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/03/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực